Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

Giáo án Tuần 1 - Lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.07 KB, 52 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 1</b>


Từ ngày 28/08 đến 01/09/2017


THỨ Môn Tiết Tên bài dạy Điều chỉnh


HAI
28/08


Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc
Toán


1
2
1
1


Chào cờ đầu tuần


Có cơng mài sắt, có ngày nên kim.
Có cơng mài sắt, có ngày nên kim.
Ơn tập các số đến 100.


GDKNS


BA
29/08


Tốn
Kể chuyện


Mĩ thuật
Chính tả


3
1
1
1


Ơn tập các số đến 100 (tt).


Có cơng mài sắt, có ngày nên kim.
Dạy chun


( tập chép) Có cơng mài sắt, có ngày nên kim


Bài 2




30/08 Tiếng anh Toán
Tập đọc
Tập viết


1
3
1
1


Dạy chuyên
Số hạng - Tổng.


Tự thuật.


Chữ hoa A - Anh em thuận hòa.


NĂM
31/08



Toán


LTVC
Âm nhạc
TNXH


4
1
1
1


Luyện tập.
Từ và câu.


Ôn tập các bài hát lớp 1. Nghe hát Quốc ca.
Cơ quan vận động


Bài cốt,3.B3b.B5


SÁU
01/09



Tốn
Anh văn
Chính tả
Tập làm văn


5
2
1
1


Đề - xi - mét
Dạy chuyên


NV: Ngày hôm qua đâu rồi ?
Tự giới thiệu - Câu và bài.


Bài 3


<b> </b>Long Hà ngày 29/08/2016
Tổ trưởng kí duyệt


Ngô Thị Thảo
Ngày soạn: 25/08/2017


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tập đọc </b>



<b>Tiết: 1 - 2: Có cơng mài sắt, có ngày nên kim.</b>



<b>I . Mục tiêu:</b>



<b>- KN:</b>HS đọc liền mạch từ, câu, đọc trơn toàn bài, bước đầu biết ngắt nghỉ hơi hợp lý, phát âm
đúng các từ: nắn nót, mải miết, thành tài, quyển, nguệch ngoạc.


<b>- KT:</b>HS đọc hiểu nghĩa các từ khó chú giải trong bài. Hiểu nội dung bài. HS nổi trội đọc hiểu
câu tục ngữ: “Có cơng mài sắt, có ngày nên kim”.


<b>- TĐ</b>:HS có ý thức làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại mới thành công.


<b>+ HSKT</b> đọc từng từ , câu theo cô trong đoạn 1.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc, SGK, đồ dùng dạy học.
- HS: SGK, đọc và tìm hiểu trước bài ở nhà.


<b>III. Các hoạt động dạy - Học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. <b>Ổn định tổ chức</b>: (1’)


- GV cho lớp hát - Kiểm tra sĩ số.
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: (5’)


- GV kiểm tra SGK của HS – Cho HS mở mục
lục sách.


- GV giới thiệu 8 chủ điểm của sách Tiếng Việt 2
tập 1.



3<b>. Bài mới</b>: (80’)
Giới thiệu bài: (1’)


- GV giới thiệu qua tranh và ghi tựa bài lên bảng
lớp.


<b>Tiết 1 </b>
<b>HĐ1</b>: Luyện đọc. (40’)


- GV đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
+ Lời dẫn truyện: Thong thả, chậm rãi.
+ Lời cậu bé: tò mò, ngạc nhiên.
+ Lời bà cụ: Ôn tồn, hiền hậu.
* <b>Luyện đọc câu:</b>


- GV hướng dẫn HS đọc từng câu: Hết câu có
dấu chấm (nghỉ hơi), ngắt hơi ở sau dấu phẩy.
- GV hướng dẫn HS phát âm đúng các tiếng khó
dễ lẫn: nắn nót, mải miết, thành tài, quyển,
nguệch ngoạc.


 GV đọc chậm từng từ để HS KT đọc theo.
- GV theo dõi sửa sai.


<b>* Luyện đọc đoạn</b>:
- Bài có mấy đoạn ?


- GV yêu cầu HS đọc đoạn trước lớp.
Kết hợp giải nghĩa từ khó.



- GV treo bảng phụ hướng dẫn HS luyện đọc
ngắt hơi.


- Cả lớphát.


- Cả lớp mở mục lục sách.


- Cả lớp theo dõi đọc thầm 8 chủ điểm.


- HS theo dõi đọc lại tựa bài


- Cả lớp mở SGK theo dõi.


- HS nối tiếp nhau đọc câu cho đến hết bài.
- HS còn lại theo dõi phát hiện lỗi sai của bạn.
- HS luyện đọc từ khó: nắn nót, mải miết , thành
tài, quyển, nguệch ngoạc.


 HS chậm tiến HS KT đọc từng từ theo GV.
- Bài có 4 đoạn.


- HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn, kết hợp đọc từ
chú giải cuối bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV bao quát sửa sai.


 GV đọc từng cụm từ để HS đọc theo.


- GV chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc đoạn
trong nhóm.



- GV bao quát giúp đỡ HS.
- GV gọi HS các nhóm thi đọc.


- GV nhận xét khen ngợi nhóm đọc tốt.
- Cho cả lớp đọc lại bài.


<b>Tiết 2.</b>
<b>HĐ2</b>: <b>Tìm hiểu bài</b>. (20’)


- GV hướng dẫn HS đọc thầm tìm hiểu bài.
+ Lúc đầu cậu bé học hành thế nào ?


+ Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ?


+ Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì ?
( dành cho HS KT )


+ Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài được thành
chiếc kim nhỏ không ?


+ Bà cụ giảng giải như thế nào ?
+ Cậu bé có tin lời bà cụ khơng ?
+ Câu chuyện này khun em điều gì ?
+ Có cơng mài sắt, có ngày nên kim là thế
nào ?


- GV giảng giải giáo dục HS chăm chỉ chịu khó
trong học tập, kiên nhẫn trong mọi cơng việc.



<b>HĐ3:Luyện đọc lại.</b> (20’)


- GV đọc mẫu lại bài hướng dẫn HS đọc lời các
nhân vật.


- GV nhận xét tuyên dương HS.
4<b>. Củng cố:</b> (4’)


+ Em thích nhân vật nào trong truyện ?
+ Em đã chăm chỉ học chưa ?


- GV nhận xét và dục HS.
5<b>. Dặn dò</b>: (1’)


- GV mời HS nhận xét giờ học.
- GV nhận xét chung giờ học.


- Về nhà đọc trước bài: Tự thuật. Hỏi cha mẹ về
nơi sinh, nơi ở, quê quán của mình.


Giống như cháu đi học,/ mỗi ngày cháu học một
ít / sẽ có ngày cháu thành tài .//


HS chậm tiến, HSKT đọc từng cụm từ trong
đoạn 1 theo GV.


- HS luyện đọc theo nhóm bàn.


- HS các nhóm thi đọc đoạn trước lớp.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.



- Cả lớp đọc đồng thanh.


- HS đọc từng đoạn trả lời câu hỏi.


+ Cậu học bài mau chán, viết nắn nót được vài
dịng rồi viết nguệch ngoạc trơng rất xấu.


+ Cậu thấy bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài
vào tảng đá ven đường.


+ Bà mài thỏi sắt để làm thành một cái kim để
khâu vá quần áo.


+ Cậu bé ngạc nhiên và không tin.
- HS đọc lời giảng giải của bà cụ SGK.
+ Cậu bé tin và quay về học bài.


+ Khuyên em kiên trì nhẫn nại, chăm chỉ học.
- HS giỏi trả lời: Là kiên trì nhẫn nại trong mọi
việc sẽ thành công.


- HS lắng nghe và thực hiện.


- HS luyện đọc theo yêu cầu của GV.
+ 3- 4 HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
+ Cả lớp theo dõi và nhận xét.


- HS trình bày ý kiến cá nhân
- HS liên hệ trả lời.



- HS lắng nghe và thực hiện.
- 1 HS nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe và thực hiện ở nhà.


<b>Toán</b>



<b>Tiết 1: Ôn tập các số đến 100.</b>



<b>I . Mục tiêu:</b>


<b>- KT</b>: HS củng cố về đọc viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số có 1, 2 chữ số. Số lớn
nhất, số bé nhất có 1, 2 chữ số. Số liền trước, liền sau của một số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>- TĐ</b>: HS có ý thức cẩn thận trong học toán, chăm chỉ học tập.


+ HS KT nêu được Số lớn nhất có 2 chữ số là 99. Số bé nhất có 2 chữ số là 10 theo cô hướng
dẫn .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ có kẻ ô vuông bài tập 1a, 2 như SGK.
- HS: Phấn, bảng con, SGK, vở BTT, vở viết,...


<b>III. Các hoạy động dạy – Học chủ yếu.</b>





<b>Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò </b>


1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 ’)


- GV kiểm tra SGK, đồ dùng học toán của HS,
hướng dẫn cách sử dụng SGK, đồ dùng học toán.
3. Bài mới: (40’)


a. Giới thiệu bài(1’)


- GV giới thiệu chung về SGK Toán 2.
- GV Giới thiệu bài và ghi bảng.


b. Giảng bài m ới :
+ Bài 1: (15’)


- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV treo bảng phụ có kẻ ô vuông như SGK.
- GV mời HS lên bảng lớp làm. Cho cả lớp làm
bảng con.


- GV nhận xét sửa sai.


- GV mời HS nêu số lớn nhất, số bé nhất.
- GV nhận xét, giảng giải bổ sung.


+ Bài 2: (10’).


- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập.


- GV treo bảng phụ có kẻ bài tập 2.


- GV mời HS lên bảng lớp điền số.
- GV nhân xét, sửa sai.


- GV mời HS nêu số lớn nhất, số bé nhất trong
bảng.


- GV nhận xét, sửa sai.


+ Bài 3: (15’) Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV ghi bảng số 39 gọi HS lên điền số liền
trước, số liền sau.


- GV nhận xét sửa sai, nhắc lại cách điền số liền
trước, số liền sau của một số.


- GV cho HS làm phần còn lại vào vở.
- GV thu vở chấm nhận xét, sửa sai.
4<b>. Củng cố</b>:( 4’)


- GV nêu 1 số bất kỳ và yêu cầu HS nêu số liền
trước, liền sau và số đó là số có 1 hay 2 chữ số.
- GV nhận và giáo dục HS viết số chính xác, rõ
ràng .


Hát ,báo cáo sĩ số ..


- HS để SGK, đồ dùng học toán lên bàn.



- HS theo dõi.
- Nhắc lại tên bài


+ Bài 1:1 HS đọc: Nêu tiếp các số có 1 chữ số.
- Cả lớp theo dõi và đọc thầm.


- 1 HS lên bảng điền. Cả lớp làm bảng con.
0, 1, 2,3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.


- 2 HS trả lời: Số lớn nhất có 1 chữ số là 9.
Số bé nhất có 1 chữ số là 0.
+ HSKT nhắc lại theo cô .


- Cả lớp lắng nghe.


Bài 2: 1 HS đọc, cả lớp nhắc lại: Nêu tiếp số có 2
chữ số.


- Cả lớp theo dõi.


- HS lần lượt lên điền theo hàng ngang.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.


+ HSKT nhắc lại theo cô


- HS nêu: Số lớn nhất có 2 chữ số là 99.
Số bé nhất có 2 chữ số là10


Bài 3:1 HS đọc: Viết số liền trước, số liền sau của


số 39.


- 1 HS lên bảng điền. Cả lớp viết vào bảng con.
38 39 40


- Cả lớp làm bài vào vở. 1 HS lên bảng làm.
- HS nộp vở.


- HS theo dõi và nêu số theo yêu cầu.
Cả lớp theo dõi nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5<b>. Dặn dò:</b> (1’)


- GV mời HS nhận xét giờ học.
- GV nhận xét chung giờ học.


- Về nhà làm bài 1, 2, 3 trong vở BTT trang 3.
Xem và tìm hiểu trước bài ơn tập tiếp theo.


- 1 HS nhận xét giờ học.
- Cả lớp lắng nghe.


- Cả lớp lắng nghe và thực hiện.
Ngày soạn:25/08/2017


Ngày dạy: Thứ ba, ngày 29 tháng 08 năm 2017


<b>Tốn </b>



<b>Tiết 2: Ơn tập các số đến 100 (tt).</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- KT:</b> HS tiếp tục củng cố về đọc, viết, so sánh và củng cố về thứ tự các số có 2 chữ số.


<b>- KN</b>:HS đọc, viết đúng các số, viết được các số có 2 chữ số thành tổng của các chục và các
đơn vị.Viết đúng thứ tự các số.HS làm đúng các bài tập 1, 3, 4, 5 SGK tóan 2 trang 4.


<b>+ </b>HS đọc, viết, so sánh số đúng, ngay ngắn, trình bày sạch.
- TĐ: Giáo dục HS tính chính xác cẩn thận khi làm bài .


+ HSKT đọc viết được các số 33,54,45,28 theo cô hướng dẫn .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ kẻ bài tập 1, 2 bảng nhóm của HS kẻ ơ bài tập 5.
- HS: Phấn, bảng con, sách vở,...


<b>III. Các hoạt động dạy – Học chủ yếu: </b>




Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Ổn định tổ chức: (2’)


- GV cho cả lớp hát - Kiểm tra sĩ số HS.
2. Kiểm tra bài cũ (5’)


- GV cho HS lấy bảng con và viết.



+ Số tự nhiên nhỏ nhất, lớn nhất có 1 chữ số, 2
chữ số.


+ Số liền trước và sau số 90.
- GV nhận xét sửa sai .
3. Bài mới: (35)


a. Giới thiệu bài :(1’)


- GV giới thiệu bài và ghi bảng tựa bài.
b. Giảng bài m ới :


+ Bài 1: (8’).


- GV treo bảng phụ yêu cầu HS đọc tên các cột
trong bảng của bài 1.


- GV mời HS đọc hàng mẫu trên bảng.
- GV hướng dẫn HSKT đọc viết các số bên
+ Hãy nêu cách viết số 85.


+ Hãy nêu cách đọc số 85 ?


- GV nhận xét, giảng giải, bổ sung.
- Tương tự cho HS làm phần còn lại.
- GV nhận xét, sửa sai.


+ Bài 3: (7’).



- Cả lớp hát.


- 2 HS lên bảng viết, Cả lớp viêt bảng con. 0; 9;
10; 99.


- HS viết: 89 90 91


- 1 HS nhắc lại tựa bài. Cả lớp đồng thanh.
+ Bài 1:


- 1 HS đọc, cả lớp đọc lại: Chục , đơn vị, viết
số, đọc số.


- 8 chục, 5 đơn vị, viết số 85, đọc số tám mươi
lăm.


+ Viết 8 trước sau đó viết 5 vào bên phải.
+ Đọc chữ số hàng chục trước sau đó đọc từ
“mươi” rồi đọc tiếp đến chữ số hàng đơn vị.
- Cả lớp lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV mời HS đọc yêu cầu của bài.
- GV ghi bảng 34 <sub></sub> 38
- GV nhân xét, sửa sai.


- GV cho HS làm bảng nhóm.


- GV giúp đỡ HS khi so sánh các số có phép
cộng: 80 + 6 <sub></sub> 85



- GV nhận xét nhóm làm đúng nhanh.
+ Bài 4: (10’).


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài.


- GV mời 2 HS lên bảng lớp làm. Cho HS làm
bảng con.


- GV nhận xét, sửa sai.
+ Bài 5: (10’).


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài.


- GV kẻ bảng bài 5, cho HS làm thi đua theo 6
nhóm.


- GV điều khiển nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố: (4’)


+ Để so sánh số có 2 chữ số em làm thế nào ?
- GV nhận xét, giáo dục HS.


5. Dặn dò : (1’)


- GV mời HS nhận xét tiết học.


- Về nhà làm bài 1, 2, 3, 4, 5 vở bài tập, trang 4
Xem và tìm hiểu trước bài sau: Số hạng - Tổng.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc lại: So sánh số có 2 chữ


số.


- 1 HS nêu cách so sánh: so sánh hàng chục nếu
bằng nhau thì so sánh đến hàng đơn vị.


- 1 HS điền 34 < 38


- HS làm theo 3 nhóm và trình bày kết quả
- Cả lớp theo dõi nhận xét.


80 + 6 = 86 80 + 6 > 85


Bài 4:1 HS nêu cách so sánh, cả lớp đọc lại:
Viết các số theo thứ tự:


a. Từ bé đến lớn.
b. Từ lớn đến bé.


- 2 HS lên bảng lớp làm, lớp làm bảng con
a. 28, 33, 45, 54.


+ HS KT viết được các số 28,33, 54,45,
b. 54, 45, 33, 28.


Bài 5: 1 HS đọc, cả lớp đọc lại: Viết số thích
hợp vào ơ trống, biết các số đó là: 98, 76, 67,
93, 84.


- 6 nhóm HS làm thi đua.
- Cả lớp lắng nghe.



+ Em so sánh hàng chục trước nếu bằng nhau
thì so sánh tiếp sang hàng đơn vị.


- Cả lớp lắng nghe.
- 1 HS nhận xét tiết học.


- HS lắng nghe và thực hiện ở nhà.


<b>Kể chuyện</b>



<b>BÀI 1 : Có cơng mài sắt, có ngày nên kim.</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- KT:HS dựa vào tranh minh họa, gợi ý dưới mỗi tranh và các câu hỏi gợi ý của GV kể lại
được từng đoạn của chuyện, HS kể lại tồn bộ nội dung câu chuyện: “Có cơng mài sắt, có
ngày nên kim”..


- KN:HS bước đầu biết kể chuyện tự nhiên, kể đúng cơ bản nội dung câu chuyện, biết nghe
bạn kể nhận xét bạn kể và kể tiếp lời bạn.


- TĐ:HS u thích mơn kể chuyện, rèn sự mạnh dạn, tự tin trước tập thể.
+ HS KT biết dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý kể lại được đoạn 1 câu chuyện .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh minh họa cho cu chuyện, câu hỏi gợi ý.


- HS: Đọc kỹ chuyện ở nhà và quan sát trước tranh, tìm hiểu truyện.



<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- GV giới thiệu các tiết kể chuyện trong sách
Tiếng Việt 2 tập 1.


3. Bài mới: (40’)
a. Giới thiệu bài :


- GV giới thiệu bài, ghi bảng tên bài.
b. Giảng bài m ới :


HĐ 1: (30’). Kể lại từng đoạn câu chuyện.
- GV cho HS quan sát tranh trong SGK.
- GV hướng dẫn HS tập kể trong nhóm.
- GV bao quát giúp đỡ HS chưa đạt ,HS KT
- GV mời HS tập kể trước lớp.


- Tranh 1: Cậu bé đang làm gì ?
+ Cậu cịn đang làm gì nữa ?
+ Cậu có chăm học khơng ?


- Tranh 2: Cậu nhìn thấy bà cụ đang làm gì ?
+ Cậu hỏi bà cụ điều gì ?


+ Bà cụ trả lời ra sao ?



+ Sau đó cậu bé nói gì với bà cụ ?
- Tranh 3: Bà cụ giảng giải thế nào ?
+ Cậu bé làm gì sau khi nghe bà cụ giảng
giải ?


- GV nhận xét, sửa sai,khen ngợi.
HĐ2: Kể lại toàn bộ câu chuyện (10’)
- GV mời 4 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- GV nhận xét, tuyên dương .


4. Củng cố: (4’)


+ Qua chuyện em học tập được điều gì ?
- GV liên hệ giáo dục HS chăm học, u thích
kể chuyện.


5. Dặn dị: (1’)


- GV mời HS nhận xét tiết học.
- GV nhận xét chung giờ học.


- Về nhà tập kể lại chuyện cho người thân nghe.


- HS theo dõi, lắng nghe.


- 1 HS nhắc lại. Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS quan sát tranh, nêu nội dung tranh.


- HS tập kể theo 4 nhóm: Khi 1 em kể, các em


khác theo dõi nhận xét.


- Nhiều HS nối tiếp nhau kể trước lớp theo gợi ý
của GV.


+ Cậu bé đang đọc sách.
+ Cậu cịn đang ngủ.


+ Cậu khơng chăm học, viết thì nguệch ngoạc rất
xấu.


+ Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá ven đường.
+ Bà ơi bà làm gì thế ?


+ Bà đang mài thỏi sắt thành một chiếc kim để
khâu vá quần áo.


+ hỏi sắt to thế làm sao bà mài thành kim được ?
+ Mỗi ngày mài … cháu thành tài.


+ Cậu bé quay về nhà học bài.


- 4 HS nối tiếp nhau kể toàn bộ câu chuyện.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.


+ Phải chăm chỉ học tập, kiên trì nhẫn nại trong
mọi việc thì mới thành cơng.


- HS lắng nghe để thực hiện.
- 1 HS nhận xét tiết học.


- Cả lớp lắng nghe.


- Cả lớp lắng nghe và thực hiện.


<b>Chính tả</b>

<b>:(Tập chép)</b>



<b>Tiết 1: Có cơng mài sắt, có ngày nên kim.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- KT:</b>HS chép lại chính xác một đoạn trong bài: Có cơng mài sắt, có ngày nên kim “từ Mỗi ngày
mài…đến thành tài”. Củng cố quy tắc viết c/ k .


<b>- KN</b>:HS viết đúng, biết cách trình bày một đoạn văn, biết viết hoa chữ đầu câu đầu đoạn. Điền
đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ, thuộc lòng tên 9 chữ cái đầu trong bảng chữ cái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ HSKT viết được một số cụm từ trong đoạn viết theo cô hướng dẫn như: Mỗi ngày mài mài
thỏi sắt nhỏ đi một tí, sẽ có ngày nó thành kim .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> </b> - GV: Bảng phụ chép sẵn bài chính tả, bảng lớp ghi BT2, 3.
- HS: Vở chính tả, vở BT, phấn, bảng con,...


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ:(5’)



- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS và nhận
xét.


3. Bài mới: (40’)
a. Giới thiệu bài: (1’)


- GV nêu một số điểm HS cần lưu ý về yêu cầu
giờ chính tả.


- GV giới thiệu bài và ghi bảng tựa bài.
b. Giảng bài m ới :


HĐ1: Hướng dẫn chuẩn bị (10’).
- GV treo bảng phụ đọc bài chính tả.
+ Đoạn viết chép từ bài nào ?


+ Đoạn chép có mấy câu ?
+ Cuối mỗi câu có dấu gì ?


+ Những chữ nào trong bài được viết hoa ?
+ Chữ đầu đoạn viết như thế nào ?


- GV đọc các chữ khó cho HS viết bảng con. (Mỗi
ngày, thành tài, Giống, quay.)


- GV nhận xét, sửa sai.
HĐ2: Viết bài (20’)


- GV treo bảng phụ hướng dẫn HS chép bài.


Nhắc nhở HS sửa tư thế ngồi, cách cầm bút,


nhắc HS viết đúng trình bày sạch.


+ HSKT nhìn viết “ Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi
một tí sẽ có ngày nó thành kim …


- GV nhắc HS viết xong tự nhìn bảng sốt lại bài
viết và tự chữa lỗi.


- GV thu bài chấm nhận xét.
HĐ3: Luyện tập (10’).


+ Bài 2: (4’).


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập.


- GV hướng dẫn HS điền vào chỗ chấm c hay k.
- GV mời 1 HS lên bảng làm. Cho cả lớp làm
vở BTTV.


+ Khi nào ta viết chữ k? Khi nào ta viết chữ c?
- GV nhận xét, sửa sai.


- GV cho HS đọc lại bài làm.
+ Bài 3: (6’).


Hát


- HS để vở, phấn, bảng con, thước kẻ, bút chì lên


mặt bàn.


- HS theo dõi.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc lại.


+ Có cơng mài sắt, có ngày nên kim.
+ Đoạn chép có 2 câu.


+ Cuối mỗi câu có dấu chấm.
+ Những chữ đầu câu, đầu đoạn.
+ Viết hoa chữ cái đầu tiên lùi vào 1ô.


- HS đọc lại và lần lượt viết bảng con: Mỗi ngày,
thành tài, Giống, quay.


- Cả lớp nhìn bảng chép bài vào vở.


- HS KT nhìn bảng chép câu một vào vở theo
hướng dẫn của cô .


- HS viết xong tự soát lại bài và sửa lỗi.
- HS nộp bài chính tả.


Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. Cả lớp đọc
lại.


- 1 HS lên bảng lớp điền. Cả lớp làm vở BT.
kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ.



+ Viết k khi đứng sau nó là các nguyên âm e, ê,
i. Viết c trước các nguyên âm còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập.


- GV treo bảng, hướng dẫn HS cách làm. GV mời
1 em lên bảng lớp làm mẫu. Cho cả lớp làm vào
vở BTTV.


- GV nhận xét. Cho HS làm tiếp.
- GV nhận xét sửa sai.


- GV cho HS đọc thuộc các chữ cái.
4. Củng cố: (4’).


- GV cho HS đọc lại 9 chữ cái vừa viết.


- GV cho cả lớp viết lại một số lỗi sai phổ biến.
- GV nhận xét, tuyên dương HS viết bài tốt, nhắc
nhở HS viết còn sai và giáo dục HS.


5. Dặn dò: (1’)


- GV mời HS nhận xét tiết học.
- GV nhận xét chung giờ học.


- Về nhà tiếp tục đọc thuộc 9 chữ cái. Luyện viết
lại bài vào vở luyện viết.


Bài 3:1 HS đọc yêu cầu của bài tập. Cả lớp đọc


lại: Viết chữ cái vào bảng.


- 1 HS làm mẫu.


- 1 HS làm trên bảng lớp, cả lớp làm vở bài tập.
+ Đọc: a, á, ớ, bê, xê, dê, đê, e, ê.


+ Viết: a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê.
- Cả lớp lắng nghe.


- HS đọc thuộc các chữ cái.
- 2 HS đọc lại khơng nhìn bảng.


- Cả lớp viết bảng con theo yêu cầu của GV.
- Cả lớp lắng nghe và thực hiện.


- 1 HS nhận xét tiết học.
- Cả lớp lắng nghe.


- Cả lớp lắng nghe và thực hiện ở nhà.
Ngày soạn: 27/08/2016


Ngày dạy: Thứ tư, ngày 31 tháng 08 năm 2016


<b> Tập đọc </b>



<b>Tiết 3: Tự thuật. </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- KN: HS đọc đọc liền mạch từ, câu, đọc trơn toàn bài, ngắt hơi phù hợp. Phát âm đúng các từ:
quê quán, quận, trường, xã, tỉnh.


- KT: HS đọc nắm được những thơng tin chính về bạn HS trong bài đọc. Bước đầu hiểu về một
bản tự thuật (lí lịch ). Nắm được nghĩa các từ chỉ đơn vị hành chính (xã, huyện, tỉnh). Trả lời
được các câu hỏi bài tập đọc.


- TĐ: HS có ý thức tự nắm rõ lý lịch của mình, chăm chỉ học tập.


+ HSKT đọc được một số cụm từ : Họ và tên, nam, nữ, ngày sinh, nơi sinh .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> </b>- GV: Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc, SGK, đồ dùng dạy học.


- HS:SGK,đọc trước bài ở nhà, hỏi trước bố mẹ về ngày sinh, nơi sinh,quê quán mình.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>




Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Ổn định tổ chức: (1’)


- GV cho lớp hát - Kiểm tra sĩ số HS.
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- GV mời 2 HS đọc bài: Có cơng mài sắt, có
ngày nên kim.



+ Lúc đầu cậu bé học hành thế nào ?
+ Câu chuyện này khuyên em điều gì ?
- GV nhận xét, nhắc nhở .


3. Bài mới:


- Cả lớp hát.báo cáo sĩ số ..


- 2 HS đọc bài, mỗi em đọc 2 đoạn của bài và
trả lời câu hỏi bài có cơng mài sắt, có ngày nên
kim:


+ Cậu học bài mau chán, chữ viết thì nguệch
ngoạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a. Giới thiệu bài: ( 1’)


- GV giới thiệu bài, ghi bảng tựa bài: Tự thuật.
b. Giảng bài m ới :


HĐ1: Luyện đọc (20’).


- GV đọc mẫu lần 1 bài tập đọc: Giọng đọc to,
rõ ràng, mạch lạc.


- GV hướng dẫn HS luyện phát âm đúng các từ
khó, các số chỉ ngày, tháng, năm.


* GV đọc chậm cho nhẩm đọc theo.


* Luyện đọc câu:


- GV đọc mẫu lần 1 bài tập đọc: Giọng đọc to,
rõ ràng, rành mạch.


- GV hướng dẫn HS luyện đọc câu: HS đọc nối
tiếp (Mỗi HS đọc 1 dòng).


- GV hướng dẫn HS luyện phát âm đúng các từ
khó, các số chỉ ngày, tháng, năm “nam, nữ, nơi
sinh, quê quán, lớp, xã, huyện, tỉnh.”


- GV theo dõi sửa sai.


* GV đọc chậm từng từ cho HS đọc theo.
- GV chia bài làm 2 đoạn như sau:
+ Đoạn 1 từ đầu đến quê quán.
+ Đoạn 2 còn lại.


- GV mời HS luyện đọc từng đoạn trước lớp kết
hợp giải nghĩa từ chú giải cuối bài.


- GV hướng dẫn luyện đọc ngắt hơi.


* GV đọc chậm từng cụm từ cho HS KT đọc
theo.


- GV chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc trong
nhóm, bàn.



- GV bao quát giúp đỡ HS.
- GV mời HS các nhóm thi đọc.


- GV nhận xét khen ngợi nhóm đọc tốt.
- GV cho cả lớp đọc lại bài.


HĐ2: Tìm hiểu bài (10’).


- GV hướng dẫn HS đọc thầm tìm hiểu bài.
+ Em biết những gì về bạn Thanh Hà ?
+ Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà như
vậy ?


Hãy nêu địa chỉ (thôn, xã, huyện,tỉnh nơi em ở ?
+ Hướng dẫn HS trao đổi với bạn về ngày sinh,
nơi ở của mình.


- GV nhận xét, khen ngợi HS.
HĐ3: Luyện đọc lại (10’).
- GV đọc mẫu lại bài tập đọc.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc đúng.
- GV nhận xét, tuyên dương .


4. Củng cố: (4’)


- Cả lớp theo dõi nhắc lại tựa bài.
- Cả lớp mở SGK theo dõi.


- HS luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
* HS chưa đạt HS KT nhẩm đọc theo GV.


- HS theo dõi đọc thầm.


- HS nối tiếp nhau đọc câu cho đến hết bài. (Mỗi
HS đọc 1 dòng).


- 3 HS đọc. Cả lớp đọc đúng các từ khó: “nam,
nữ, nơi sinh, quê quán, lớp, xã, huyện, tỉnh.”
* HS CĐ, HSKT đọc từng từ theo GV.
- HS theo dõi.


- HS đọc tiếp sức, kết hợp đọc từ chú giải cuối
bài.


- HS luyện đọc ngắt hơi.


+ Họ và tên:// Bùi Thanh Hà .//
+ Ngày sinh:// 23/4/1996.//


- HS chậm tiến, HSKT đọc từng cụm từ theo
GV.


- HS luyện đọc theo nhóm, bàn.
- Các nhóm thi đọc đoạn trước lớp.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.


- Cả lớp đọc đồng thanh.


- HS đọc thầm tìm hiểu bài, trả lời câu hỏi.
+ HS lần lượt trả lời từng chi tiết về bạn Thanh
Hà.



+ Nhờ bản tự thuật của bạn.


+ 2 HS nổi trội nêu: Thôn 7– xã Long Hà -
huyện Phú Riềng - tỉnh Bình Phước.


+ HS thực hiện theo cặp, 2 cặp nêu trước lớp.
- HS khác nghe và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Thế nào là tự thuật ?


- GV nhận xét và giáo dục HS.
5. Dặn dò: (1’).


- GV mời 1 HS nhận xét tiết học.
- GV nhận xét chung giờ học.


- Về nhà đọc lại bài. Đọc trước “Ngày hôm qua
đâu rồi ?”.


+ Tự thuật là kể về mình.
- HS lắng nghe để thực hiện.
- 1 HS nhận xét tiết học.
- Cả lớp lắng nghe.


- HS theo dõi và thực hiện ở nhà.


<b>Toán</b>



<b>Tiết 3: Số hạng – Tổng </b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- KT: </b>HS biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. Củng cố về phép cộng số có 2 chữ
số và giải tốn có lời văn có một phép cộng.


+ HSKT biết đặt tính và tính đúng bài tập 2 sgk ( trang 5 )


<b>- KN:</b>HS nêu được tên gọi, thành phần và kết quả của phép cộng, làm đúng các bài tập ứng
dụng1, 2, 3 SGK tốn 2 trang 5.


<b>- TĐ</b>:HS có ý thức cẩn thận trong học tốn, trình bày bài sạch.


+ HSKT biết đọc số hạng , số hạng tổng và viết được số 35 + 24 = 59 theo hướng dẫn của cô.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ ghi bài tập 1.


- HS: Phấn, bảng con, vở viết toán, vở BTT,...


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- GV ghi bảng các phép tính. Mời 2 HS lên
bảng lớp làm. Cho cả lớp làm bảng con.


22 + 15 = 25 + 44 =


- GV nhận xét sửa sai, tuyên dương
3. Bài mới:


a. Giới thiệu bài : (1’)


- GV giới thiệu bài và ghi bảng tựa bài.
b. Giảng bài m ới :(40’)


HĐ1: Hình thành kiến thức (15’)


- GV mời HS đọc phép tính 35 + 24 = 59.
+ Trong phép cộng trên 35 và 24 được gọi là số
hạng, 59 được gọi là tổng.


- GV ghi bảng như SGK gọi HS đọc.
HĐ2: Luyện tập (20’).


+ Bài 1: (10’).


- GV treo bảng phụ. yêu cầu HS đọc yêu cầu
của bài tập.


- GV mời HS nêu cách điền số và lên bảng điền
số.


- GV nhân xét, sửa sai.


Hát



- 2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm bảng con.
22 + 15 = 37 25 + 44 = 69


- 1 HS nhắc lại tựa bài. Cả lớp đồng thanh nhắc lại
tựa bài.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc lại: 35cộng 24 bằng 59.
- 2 HS lên bảng chỉ số và nhắc lại.




Bài 1: HS đọc yêu cầu của bi tập. Cả lớp đọc lại:
tính tổng và điền vào ô trống.


- HS lần lượt lên bảng lớp điền: 69; 27; 65.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bạn điền số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV mời HS nêu lại tên gọi các thành phần kết
quả của phép cộng.


- Hướng dẫn HSKT viết 35 + 24 = 59
- GV nhận xét, sửa sai.


+ Bài 2: (5’).


- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập, đọc
bài mẫu nhận xét cách trình bày của phép tính
mẫu.



- GV yêu cầu 1 HS lên bảng lớp làm câu b, c,
d. Cả lớp làm bảng con.


- GV nhận xét, sửa sai.
+ Bài 3: (10’).


- GV yêu cầu HS đọc bài toán. Cả lớp đọc lại.
+ Bài cho biết gì ?


+ Bài hỏi gì ?


+ Muốn biết cả 2 buổi bán được bao nhiêu xe
đạp làm tính gì ?


- GV nhắc lại cách trình bày bài giải và hướng
dẫn HS làm bài vào vở.


-GV mời 1 HS lên bảng lớp làm. Cả lớp làm vở.
Tóm tắt:


- Buổi sáng : 12 xe đạp.
- Buổi chiều : 20 xe đạp.
- Cả hai buổi bán: … xe đạp ?


- GV chấm bài nhận xét sửa sai. Giáo dục HS
chấp hành tốt luật giao thông..


4. Củng cố: (4’)


- GV nêu phép cộng 25 + 12 = ?



- GV mời HS nêu tên gọi thành phần và kết quả
của phép tính.


- GV nhận xét, giáo dục HS.
5. Dặn dò : (1’)


- GV mời 1 HS nhận xét tiết học.
- GV nhận xét chung giờ học.


- Về nhà học bài Xem trước bài sau: Luyện tập.


phép cộng.


- HS viết 35 + 24 = 59 theo cô hướng dẫn .
Bài 2: 1 HS đọc, cả lớp đọc lại: 42 cộng 36 bằng
78.


+ Phép tính được trình bày theo cột dọc. Hàng
chục thẳng hàng chục, hàng đơn vị thẳng hàng
đơn vị.


- 1 HS lên bảng lớp làm. Cả lớp làm bảng con.




- HS nhận bài trên bảng lớp.
Bài 3: 1 HS đọc. Cả lớp đọc lại.


+ Buổi sáng bán được 12 xe đạp, buổi chiều bán


được 20 xe đạp.


+ Hỏi cả 2 buổi cửa hàng bán được bao nhiêu xe
đạp ?


+ Làm tính cộng 12 + 20
- Cả lớp theo dõi.


- 1 HS lên bảng lớp làm. Cả lớp làm vở.


Bài giải


Cả hai buổi cửa hàng bán được số xe đạp là:
12 + 20 = 32 (xe đạp )
Đáp số: 32 xe đạp


- HS nộp bài. HS nhận xét bài bạn trên bảng lớp.
HS lắng nghe và chấp hành tốt luật giao thông khi
đi xe đạp.


- 1 HS nêu kết quả: 25 cộng 12 bằng 27.
+ 25 và 12 gọi là số hạng; 27 gọi là tổng.
- Cả lớp lắng nghe.


- 1 HS nhận xét tiết học.
- Cả lớp lắng nghe.


- HS lắng nghe và thực hiện ở nhà.



<b>Tập viết</b>



<b>Tiết 1: Chữ hoa A -</b>

<b>Anh em thuận hòa.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- HS viết chữ đúng mẫu, đúng độ cao, nối chữ đúng quy định.


- HS ln thuận hịa, thương u anh, chị em trong gia đình, ngồi ngay ngắn đúng tư thế khi
viết bài.


+ HSKT viết được chữ hoa A cỡ vừa cỡ nhỏ theo hướng dẫn của cô .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Mẫu chữ A, bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng Anh em thuận hòa.
- HS: Phấn, bảng con, vở Tập viết.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Ổn định tổ chức: (2’)


- GV cho lớp hát - Kiểm tra sĩ số HS.
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- GV kiểm tra vở Tập viết, ĐDHT của HS và
nhận xét.



<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b>


- GV nêu mục đích yêu cầu của phân môn Tập
viết. Giới thiệu bài và ghi bảng tựa bài.


b. Giảng bài m ới :


HĐ1: Tập viết chữ hoa A. (10’)
- GV đính lên bảng chữ hoa A hỏi:
+ Chữ A cao mấy ô li, gồm mấy nét ?
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết


<b> A </b>



Nét 1: ĐB ở đường kẻ 3 viết nét móc ngược
trái từ dưới lên và lượn ở phía trên, dừng bút ở


ĐK6.


Nét 2: Từ điểm dừng bút chuyển hướng bút viết
nét móc ngược phải, dừng bút ở ĐK 2.


Nét 3: Lia bút lên khoảng giữa thân chữ viết nét
lượn ngang từ trái sang phải.


- GV cho cả lớp viết chữ hoa A 2 lần.
- GV nhận xét, sửa sai.



HĐ2: Tập viết ứng dụng. (10’)


- GV treo bảng phụ yêu cầu HS đọc cụm từ:

<b> Anh em thuận hòa </b>


- GV giảng: Câu ứng dụng khuyên anh em
trong nhà phải thương yêu nhau.


- GV mời HS nhận xét độ cao các chữ, khoảng
cách và vị trí ghi dấu thanh.


- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết chữ Anh
trên dòng kẻ.


<b> Anh </b>



* Lưu ý<b>: </b>HS nét cuối chữ A nối với nét 1 chữ n.


- Cả lớp hát.


- HS để vở Tập viết, ĐDHT lên bàn.


- HS theo dõi, lắng nghe nhắc lại tên bài


- HS quan sát nhận xét.


+ Chữ hoa A cao 5 ơ li. Có 3 nét l: Nét 1 gần
giống nét móc ngược trái hơi lượn ở phía trên.
Nét 2 là nét móc ngược phải. Nét 3 là nét lượn
ngang.



- Theo dõi cô viết mẫu ,nắm cách viết
- Cả lớp viết bảng con 2lần chữ hoa A


<b> A </b>


- HS nhận xét và sửa sai.


- 1 HS đọc: Anh em thuận hòa. Cả lớp đọc lại.


- HS lắng nghe hiểu.
- HS nhận xét:


+ Các chữ cao 2,5 ô li là: A, h
+ Chữ cao 3 ô li là: t


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV cho HS viết bảng con chữ Anh 2 lần.
- GV nhận xét, sửa sai.


HĐ3: Viết vở (20’).


- GV nêu yêu cầu HS viết vở: chữ A và chữ
Anh 1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ; 2 dòng câu
ứng dụng


- Lớp viết vở tập viết 2, tập 1, trang 3.
- GV bao quát, uốn nắn cho HS.


- GV thu vở chấm và nhận xét.
4. Củng cố: (4’)


- GV mời HS nêu lại các chữ vừa viết.


- GV nhận xét và giáo dục HS.


5. Dặndò: (1’<b>)</b>


- GV mời HS nhận xét tiết học.
- GV nhận xét chung giờ học.


- Về nhà các em học bài.Quan sát tìm hiểu
trước chữ hoa Ă –Â – Ă n chậm nhai kĩ.


- Cả lớp viết bảng con chữ Anh 2 lần.

<b> Anh</b>



- HS nhận xét và sửa sai.


- Cả lớp viết trong vở tập viết theo yêu cầu.
- HS nộp vở chấm nhận xét .


-1 HS nêu lại:Chữ hoa A - Anh em thuận hòa .
- Cả lớp lắng nghe.


- 1 HS nhận xét tiết học.
- Cả lớp lắng nghe.


- Cả lớp lắng nghe và thực hiện ở nhà

.


Ngày soạn: 29/08/2016


Ngày dạy: Thứ năm, ngày 01 tháng 09 năm 2016


<b>Toán</b>




<b>Tiết 1: Luyện tập.</b>



<b>I. Mục t</b>


<b>- KT:</b>HS củng cố về phép cộng (khơng nhớ), về tính nhẩm và tính viết. Nắm vững tên gọi
thành phần và kết quả của phép cộng, về giải tốn có lời văn.


- <b>KN:</b>HS tính nhẩm thành thạo, đúng kết quả, trình bày đúng bài tốn giải. HS làm đúng các
bài tập ứng dụng 1, B2c2; B3a, c; B4 SKG toán 2 trang 6.


<b>- TĐ</b>: HS có ý thức cẩn thận, tự gic, trình bày tập vở sạch
+ HSKT tính được 30 + 40 = 70 50 + 30 = 80


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Phiếu học tập 3 cho từng HS.


- HS: Phấn, bảng con, vở BTT, vở viết toán,...


<b>III. Các hoạt động dạy – Học chủ yếu:</b>




Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- GV ghi bảng các phép tính. Mời 2 HS lên


bảng lớp ¿làm. Cho cả lớp làm vào vở.



- GV nhận xét sửa sai .


- GV giới thiệu bài và ghi bảng tựa bài.
b. Giảng bài m ới : (40’)


+ Bài 1: (10’)


Hát


- 2 HS lên bảng lớp làm. Cả lớp làm bảng con:




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV mời 2 HS lên bảng lớp làm. Cho cả lớp
làm bảng con.



+53
26
❑ <sub> </sub>
+29
40
❑ <sub> </sub>
+62
5
❑ <sub> </sub>


+ 8
71
❑ <sub> - </sub>


GV nhận xét, sửa sai.


- GV hướng dẫn HSKT tính: 30 + 40 = 70
50 + 30 = 80


+Bài 2: (10’)


- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV yêu cầu HS tính nhẩm và nêu miệng kết
quả.


- GV nhận xét, sửa sai.
+ Bài 3: (10’)


- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập.
+ Muốn tính tổng khi biết các số hạng ta làm
như thế nào ?


- GV phát phiếu cho HS làm. Mời 2 HS lên
bảng lớp làm GV bao quát giúp đỡ HS.KTHS
chưa đạt


- GV thu phiếu chấm , nhận xét, sửa sai.
+ Bài 4: (10’)


- GV yêu cầu HS đọc bài tốn.


+ Bài cho biết gì ?


+ Bài hỏi gì ?


+ Muốn biết trong thư viện có tất cả bao nhiêu
HS, làm tính gì ?


- GV mời HS nêu câu lời giải.


- GV mời 1 HS lên bảng lớp làm. Cho cả lớp
làm vào vở.


Tóm tắt:
Trai: 25 học sinh
Gái : 32 học sinh
Tất cả: … học sinh ?


- GV thu bài nhận xét, sửa sai. Giáo dục HS
chăm đọc sách báo.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. Cả lớp đọc lại:
Tính.. HSKT làm 2 phép tính đầu bài 1


- 2 HS lên bảng lớp làm. Cả lớp làm bảng con.



+53
26
78 <sub> </sub>
+29


40
69 <sub> </sub>
+62
5
67 <sub> </sub>
+ 8
71
79 <sub> </sub>
- HSKT tính: 30 + 40 = 70 50 + 30 = 80
- HS nhận xét và sửa sai.
+ Bài 2:


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. Cả lớp đọc lại:
Tính nhẩm.


- HS tính nhẩm và nêu miệng kết quả.


+ 6 chục cộng 2 chục bằng 8 chục, 8 chục cộng 1
chục bằng 9 chục.


Vậy 60 + 20 + 10 = 90


- 6 chục cộng 3 chục bằng 9 chục.
Vậy 60 + 30 bằng 90.


- HS theo dõi, nhận xét.
+ Bài 3:


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. Cả lớp đọc lại:
Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:


a, 43 và 25; b, 20 và 68; c, 5 và 21.


- HS nêu: Ta lấy các số hạng cộng với nhau.
- Cả lớp làm phiếu. 2 HS lên bảng làm.




- HS nộp phiếu nhận xét, sửa sai bài trên bảng
lớp.


+ Bài 4:


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc lại.


+ Trong thư viện có 25 HS trai và 32 HS gái.
+ Hỏi: trong thư viện có tất cả bao nhiêu HS?
+ Làm tính cộng: 25 + 32


- HS khá nêu lời giải. HS yếu nhắc lại.
+ Trong thư viện có tất cả số HS là.
- 1 HS lên bảng lớp làm. Cả lớp làm vở.
Bài giải


Trong thư viện có tất cả số HS là:
25 + 32= 57(học sinh )


Đáp số: 57 học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

4. Củng cố: (4’)



- GV nêu phép cộng 25 + 32 = 57


- GV mời HS nêu tên gọi, thành phần và kết quả
của phép tính.


- GV nhận xét, giáo dục HS.
5. Dặn d ò : (1’)


- GV mời HS nhận xét tiết học.
- GV nhận xét chung giờ học.


- Về nhà các em học bài. Xem trước bài : Đề -
xi - mét.


- HS lắng nghe và nêu:


+ 25 và 32 gọi là số hạng; 57 gọi là tổng.
- HS lắng nghe và thực hiện.


- 1 HS nhận xét tiết học.
- Cả lớp lắng nghe.


- Cả lớp lắng nghe và thực hiện.


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Tiết 1: Từ và câu.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- KT:HS bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua bài tập thực hành.


- KN:HS biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập, biết dùng từ đặt được một câu đơn
giản nói về nội dung mỗi tranh.


-TĐ:HS có ý thức cẩn thận dùng từ đúng, nói và viết thành câu.


+ HSKT biết quan sát tranh trả lời được : 1 trường, 2 học sinh, 3 chạy theo hướng dẫn của cô .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ ghi BT 2, phiếu học tập.


- HS: Vở BTTV2, tập 1. Xem, tìm hiểu trước bài ở nhà.


<b>III. Các hoạt động dạy – Học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cu: (5’)


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS và nhận xét
3. Bài mới:(40’)


a. Giới thiệu bài:(1’)


- Ở lớp 1 các em đã biết thế nào là một tiếng.
Bài học hôm nay các em sẽ biết thế nào là một
câu và từ. GV ghi bảng tựa bài.



b. Giảng bài m ớ i:
+ Bài 1: (15’)


- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập.
+ HSKT nêu được 1.Trường 2. học sinh 3.Chạy
+ Có bao nhiêu hình vẽ ?


+ 8 hình vẽ này ứng với 8 tên gọi trong ngoặc
đơn, hãy đọc 8 tên gọi này.


- Chọn 1 từ thích hợp để gọi tên bức tranh 1?
- GV nhận, xét sửa sai.


- GV yêu cầu HS làm phần còn lại.


+ GV hướng dẫn HSKT nêu được hình 1
trường. Hình 2 học sinh . Hình 3 chạy .
- GV nhận xét, sửa sai.


- Lớp hát 1 bài .


- HS để SGK và vở BTTTV lên bàn.


- 1 HS nhắc lại tựa bài. Cả lớp nhắc lại.


+ Bài 1:1 HS đọc yêu cầu của bài tập. Cả lớp đọc
lại: Chọn tên cho mỗi người, mỗi vật, mỗi việc
được vẽ dưới đây.



+ Có 8 hình vẽ.


- HS đọc: học sinh, nhà, xe đạp, múa trường,
chạy, hoa hồng, cô giáo.


- 1 HS chọn từ: 1. trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Bài 2: (15’)


- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV treo bảng phụ hướng dẫn HS tìm từ và
làm theo 4 nhóm vào phiếu học tập.


+ Tìm các từ:


- Chỉ đồ dùng học tập M: bút.


- Chỉ hoạt động của học sinh M: đọc.
- Chỉ tính nết của học sinh M: chăm chỉ.
- GV thu phiếu nhận xét sửa sai.


+ Bài 3: (10’)


- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV mời HS đọc câu mẫu ?


+ Câu mẫu vừa rồi nói về ai, cái gì ?
+ Tranh 1 cịn cho ta thấy điều gì ?
( Vườn hoa được vẽ thế nào ?)



+ Tranh 2 cho ta thấy Huệ định làm gì ?
+ Theo em cậu bé trong tranh 2 sẽ làm gì ?
- GV hướng dẫn HS viết câu của em vào vở
BTTV.


- GV bao quát giúp đỡ HS.chưa đạt
4. Củng cố: (4’)


- GV nêu từ “cô giáo, học sinh” yêu cầu HS đặt
câu với từ vừa nêu ?


- GV nhận xét, GDHS đặt câu ngắn gọn, rõ ý.
5. Dặn dò: (1’)


- GV mời HS nhận xét tiết học.


- Về nhà tìm thêm các từ và tập đặt câu với từ
em tìm được.Xem trước tiết LTVC tuần 2.


- HS nhận xét bạn làm bài, sửa sai.
+ Bài 2:


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. Cả lớp đọc lại:
Tìm các từ chỉ đồ dùng học tập M:bút,...Chỉ tính
nết của học sinh M: chăm chỉ.


- HS nhận phiếu làm bài theo 3 nhóm.


+ Nhóm 1,2: Tìm từ chỉ học tập:bút, sách,vở …
+ Nhóm 3: Tìm từ chỉ hoạt động của học sinh:


viết, đọc, múa, hát.


+ Nhóm 4: Tìm từ chỉ tính nết của HS: chăm,
ngoan, lười biếng.


- HS nhận xét bài làm của nhó bạn.
+ Bài 3:


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. Cả lớp đọc lại:
Hãy viết 1 câu thích hợp để nói về người hoặc vật
trong mỗi tranh ?


- HS đọc: Huệ cùng các bạn vào vườn hoa.
- Câu mẫu nói về Huệ và vườn hoa trong tranh 1.
+ Vườn hoa thật đẹp. Những bông hoa trong
vườn thật đẹp.


+ Huệ muốn ngắt một bông hoa. Huệ đưa tay
định ngắt một bông hoa…


+ Cậu bé ngăn Huệ lại ./ Cậu bé khuyên Huệ
không được hái hoa.


- HS viết vở theo yêu cầu.


+ Huệ cùng các bạn dạo chơi trong công viên.
+ Huệ say ngắm một khóm hoa hồng mới nở.
+Huệ định ngắt bơng hoa hồng thì bạn trai ngăn
lại.



- 2 HS đặt câu:


+ Cô giáo em rất hiền.


+ Chúng em là học sinh lớp 2G.
- HS lắng nghe và thực hiện.
- 1 HS nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>ÂM </b>

<b> NHẠC</b>



<b> Bài 1: </b>

<b>Ôn tập các bài hát lớp 1-Nghe quốc ca</b>



I Mục tiêu :


- Kể được tên một vài bài hát đ học ở lớp 1.


- Biết hát theo giai điệu và lời ca của một số bài hát đ học ở lớp 1 biết khi chào cờ hát Quốc
ca phải đứng trang nghiêm ‘


- Giáo dục HS thái độ nghiêm trang khi chào cờ .Nghe Quốc ca .
+ HSKT hát được 1 trong các bài hát đã học ở lớp 1


II.Chuẩn bị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- <i><b>H c sinh : ôn tr</b><b>ọ</b></i> <i><b>ướ</b><b>c bài hát l p 1 nhà</b><b>ớ</b></i> <i><b>ở</b></i>


Hoạt động thầy Hoạt động trò
1/ Ổn định lớp :((1’)



2 / kiểm tra bài cũ : (5’)


Kiểm tra chuẩn bị đồ dùng học tập của HS
3 .Bài mới :


a/ Giới thiệu bài : (1’)ghi tên bài hát lên bảng
-Hoạt động 1:ôn các bài hát đã học ở lớp 1 giáo
viên ghi lên bảng tên các bài hát


- Quê hương tươi đẹp
- Mời bạn vui múa ca
- Tìm bạn thân


- lý cây xanh
- Đàn gà con
- Sắp đến tết rồi
-Bầu trời xanh


- Mời HS nối tiếp nhau hát


GV theo dõi nhận xét tuyên dương


- cho hs vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca
- Giáo viên chọn bài Lý cây xanh cho hs hát và
phụ họa theo bài hát


GV làm mẫu cho hs làm theo
Theo dõi nhận xét hs phụ họa
-Hoạt động 2 : nghe Quốc ca



GV hát mẫu cho hs nghe bài Quốc ca
Hỏi bài Quốc ca được hát khi nào ?
Khi chào cờ em phải đứng như thế nào ?
GV hát cho hs tập đứng chào cờ khi nghe hát
quốc ca


- Theo dõi nhắc nhở


* Liên hệ giáo dục hs có thái độ nghiêm trang
khi chào cờ và nghe quốc ca


4 <b>Củng cố </b>: (4’)


- Mời hs nhắc lại tên các bài hát đã học ở lớp 1?
- Khi chào cờ em phải đứng như thế nào?


<b>5 Dặn dị </b>:(1’)


- Các em về nhà ơn lại các bài hát đã học
ở lớp 1 và nghe băng bài hát quốc ca
Chuẩn bị bài hát Thật là hay .


Lớp hát 1 bài


HS để đồ dùng lên bàn cho cô kiểm tra
Lắng nghe nhắc lại tên bài .


-HS nhắc lại tên các bài hát đã học ở lớp 1
- HSKT hát 1 trong các bài hát bên .



- HS nối tiếp nhau hát


Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lơi ca
- Lớp phụ họa bài Lý cây xanh theo cô


- lớp lắng nghe cô hát bài quốc ca
( hát khi cho cờ )


(đúng nghiêm trang không cười đùa )
Lớp thực hiện theo


- Lắng nghe thực hiện


- Vài em nhắc lại tên các bài hát đ học ở lớp 1
- Đúng trang nghiêm không cười đùa…
lắng nghe thực hiện


<b>Tự nhiên và xã hôi.</b>



<b>Tiết 1: Cơ quan vận động.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- KT:HS biết được xương và cơ là những cơ quan vận động của cơ thể. Biết được nhờ có hoạt
động của cơ và xương mà cơ thể cử động được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- TĐ:HS có ý thức năng vận động phù hợp để giúp cơ và xương phát triển tốt, khơng chơi trị
chơi nguy hiểm.


+ HSKT biết chỉ vào cơ thể người nêu được tay, chân, mơng, miệng, mũi, đầu, mắt trên cơ thể


mình .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh minh hoạ cơ và xương.
- HS: SGK, xem, tìm hiểu trước bài ở nhà.


<b>III. Các hoạt động dạy – Học chủ yếu:</b>




Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- GV kiểm tra SGK của HS nhắc nhở HS giữ gìn
sách cẩn thận.


3. Bài mới:


a. Giới thiệu bài:(1’)


- GV cho HS làm các động tác: giơ tay, quay cổ,
nghiêng người, cúi gập mình.


+ Để biết vì sao chúng ta cử động được chúng ta
cùng học bài: “Cơ quan vận động”.


- GV ghi bài lên bảng tựa bài.


b. Giảng bài m ới :


HĐ1:(15’)HS biết bộ phận nào của cơ thể phải
cử động khi em thực hiện các động tác.


*cách tiến hành:


- GV yêu cầu HS mở SGK quan sát các hình 1,
2, 3, 4.


+Khi em giơ tay, quay cổ, nghiêng mình, cúi gập
mình các bộ phận nào của cơ thể đã cử động ?
- GV mời HSKT nêu tên các bộ phận ngồi trên
cơ thể mình .


- GV nhận xét kết luận: Để thực hiện những
động giơ tay, quay cổ, nghiêng mình, cúi gập
mình thì đầu, mình, chân, tay phải cử động.
HĐ2:(10’)HS biết cơ và xương là các cơ quan
vận động. Nêu được vai trò của cơ và xương.
*Cách tiến hành:


- GV cho HS nắm cổ tay, bàn tay, cánh tay.
+ Dưới lớp da của cơ thể có gì ?


- GV cho HS cử động ngón tay, bàn tay, cổ tay.
+ Nhờ đâu mà các bộ phận đó cử động


được ?



- GV cho HS quan sát hình 5, 6 trong SGK rồi
chỉ và nói tên cơ quan vận động.


- GV treo tranh gọi HS lên chỉ trên bảng lớp.
- GV nhận xét, kết luận: Cơ và xương là các cơ


Hát .


- HS để SGK lên bàn.


- Cả lớp làm các động tác.


- 1 HS nhắc lại tựa bài. Cả lớp nhắc lại.


- HS quan sát hình trong SGK theo yêu cầu.
- HS lần lượt trả lời, HS yếu nhắc lại.


+ Khi em giơ tay, quay cổ, nghiêng mình, cúi
gập mình các bộ phận: đầu, mình, chân tay của
cơ thể đã cử động.


- HS nhắc lại kết luận.


- HS thực hiện nắm cổ tay, bàn tay, cánh tay.
+ Dưới lớp da của cơ thể có bắp thịt và xương.
+ HS cử động ngón tay, bàn tay, cổ tay.


+ Nhờ sự phối hợp hoạt động của cơ và xương.
- HS quan sát theo cặp đôi 1 bạn hỏi, 1 bạn trả
lời.



+ HS1: Cơ quan vận động có những gì ?
+ HS2: Cơ quan vận động cĩ cơ và xương.
- 2 cặp HS lên chỉ và nói. Cả lớp theo dõi nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

quan vận động.


HĐ3: Trò chơi (15’)HS hiểu được hoạt động và
vui chơi bổ ích sẽ giúp cơ quan vận động phát
triển.


*Cách tiến hành:


- GV nêu tên trò chơi: Vật tay.


- Hướng dẫn cách chơi, chia cặp cho HS chơi trò
chơi .


- GV hô: Bắt đầu.


- GV điều khiển và nhận xét.


-Muốn thắng bạn khi vật tay em phải làm gì ?
- Muốn có sức mạnh chúng ta cần vận động,
chăm tập thể dục và làm việc vừa sức để có sức
khoẻ. Ngồi, đi đứng phải ngay ngắn.


4. Củng cố: (4’)



+ Chỉ và nêu tên cơ quan vận đông ?
+ Cơ quan vận động có tác dụng gì ?
- GV nhận xét, giáo dục HS.


5. Dặn dị: (1’)


- GV mời HS nhận xét tiết học.
- GV nhận xét chung giờ học.


- Về nhà chăm tập thể dục, không chơi trò chơi
nguy hiểm. Xem trước bài: Bộ xương.


+ HS theo dõi.


- HS ngồi đối diện nhau theo cặp.


+ Cả 2 bạn cùng dùng hết sức kéo thẳng cánh tay
bạn. Ai kéo thẳng được tay bạn là thắng.


- HS lắng nghe.


+ Em phải dùng sức mạnh.
- HS theo dõi, lắng nghe.


- 2 HS lên bảng 1 em chỉ trên sơ đồ, 1 em nêu
tên cơ quan vận động.


+ Giúp chúng ta cử động được.
- 1 HS nhận xét tiết học.



- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe và thực hiện ở nnhà.
Ngày soạn: 29/08/20156


Ngày dạy: Thứ sáu, ngày 02 tháng 09 năm 2016


<b>Toán</b>



<b>Tiết 5: Đề – xi – mét.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết đề - xi - mét là một đơn vị đo độ dài. Bước đầu nắm được tên gọi, kí hiệu, độ lớn
của đơn vị đo Đề – xi – mét. Nắm được 1dm = 10cm.


- HS đọc, viết đúng đơn vị đo đề – xi- mét, biết làm các phép tính cộng, trừ với các số đo có
đơn vị đề - xi – mét. So sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản. HS làm đúng các
bài tập ứng dụng 1, 2 SGK tốn 2 trang 7.


- HS có ý thức cẩn thận, trình bày tập vở sạch, vận dụng đo trong thực tế với đơn vị đo độ dài
Đề – xi – mét.


- HSKT biết đọc và viết được Đề - xi – mét .( dm )


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Các băng giấy dài 10cm, thước kẻ thẳng di 2 dm hoặc 3 dm với các vạch chia thành
từng xăng – ti – mét.



- HS: Phấn, bảng con, thước kẻ kẻ thẳng với các vạch chia thành từng cm.


<b>III. Các hoạt động dạy – Học chủ yếu:</b>




Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Ổn định tổ chức: (1’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV ghi bảng các phép tính. Mời 2 HS lên
bảng lớp làm.



- GV nhận xét, sửa sai .
3. Bài mới:(40’)


a. Giới thiệu bài:(1’)


- GV giới thiệu bài và ghi bảng tựa bài.
b. Giảng bài m ớ i:


HĐ1: Hình thành kiến thức. (15’)


- GV phát cho mỗi HS 1 băng giấy yêu cầu HS
dùng thước có vạch chia cm đo.


- GV giới thiệu 10 xăng - ti - mét hay còn gọi
là 1 đề - xi – mét.



+ Đề - xi - mét l một đơn vị đo độ dài. Đề - xi
- mét viết tắt l: dm.


+1 đề - xi - mét bằng bao nhiêu xăng –ti - mét ?
- GV ghi bảng: 1 dm = 10 cm.


10 cm = 1dm.


+ Hướng dẫn HSKT đọc và viết đề- xi – mét
- GV yêu cầu HS nêu quan hệ giữa dm và cm;
giữa cm và dm.


- GV mời HS viết bảng con 10 dm, 5 dm,9 dm.
- GV nhận xét, sửa sai.


HĐ2: Luyện tập (25’)
+ Bài 1: (10’)


- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV mời HS trả lời miệng.


- GV hướng dẫn HSKT biết đọc và viết được
Đề - xi – mét .( dm )


- GV nhận xét, sửa sai.
+ Bài 2: (15’)


- GV yu cầu HS đọc yêu cầu của bi tập.
- GV giảng: Đây là các phép tính cộng trừ có
kèm theo tên đơn vị đề - xi - mét kết quả cũng


cần ghi kèm tên đơn vị.


- GV mời 1 HS lên bảng lớp làm. Cả lớp làm
vở.


- GV thu vở chấm, nhận xét sửa sai.
4. Củng cố: (4’)


- GV đọc 6 đề - xi - mét , 25 đề - xi - mét, 40


- 2 HS lên bảng lớp làm. Cả lớp làm bảng con:





- HS nhận xét bài làm của bạn.


- 1 HS nhắc lại tựa bài. Cả lớp đồng thanh nhắc
lại.


- Cả lớp nhận băng giấy đo và trả lời: băng giấy
dài 10 xăng - ti - mét.


- 3 HS đọc. Cả lớp theo dõi đọc lại.


+ 10 xăng - ti - mét hay còn gọi là 1 đề - xi – mét.
+ Đề - xi - mét l một đơn vị đo độ dài. Đề - xi -
mét viết tắt l: dm.


+ 1 đề - xi - mét bằng 10 xăng - ti - mét.


- HS nhắc lại (CN + ĐT)


1 dm = 10 cm.
10 cm = 1dm.


- Cả lớp viết bảng con 10 dm, 5 dm, 9 dm.
+ HSKT đọc viết được đề- xi – mét ( dm)
- HS nhận xét bài làm của bạn.



+ Bài 1:


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc lại. (Quan sát hình vẽ và
trả lời các câu hỏi)


- HS lần lượt trả lời:


a) Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1dm
Độ dài đoạn thẳng CD b hơn 1dm
b) Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD.
Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB.
- HS nhận xét câu trả lời của bạn.


+ Bài 2:


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc lại. (Tính theo mẫu)
- HS lắng nghe để làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

đề - xi – mét, yêu cầu HS ghi bảng con.
- GV nhận xét, giáo dục HS.



5. Dặn dò: (1’)


- GV mời HS nhận xét tiết học.


- Về nhà các em học bài. Xem và tìm hiểu
trước bài sau: Luyện tập.


- 1 HS nhận xét tiết học.


- Cả lớp lắng nghe và thực hiện ở nhà.


<b>Chính tả (nghe viết)</b>



<b>Tiết 2: Ngày hôm qua đâu rồi ?</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- </b> KT:HS nghe - viết đúng khổ thơ cuối trong bài: Ngày hôm qua đâu rồi. Hiểu cách trình bày 1
bài thơ 5 chữ.


+ HSKT biết nhìn SGK chép được khổ thơ cuối bài .


- KN:HS viết đúng, trình bày đúng loại thơ. Làm đúng bài tập điền chữ cái theo tên chữ, thuộc
lòng tên 10 chữ cái tiếp theo trong bảng chữ cái.


- TĐ:HS có ý thức chăm chỉ học, ngồi ngay ngắn khi viết bi, rèn chữ viết cho đẹp.


+ HSKT nhìn sách viết được hai câu của đoạn cuối bài : “ Ngày hôm qua ở lại “ theo hướng
dẫn của cô .



<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> </b> - GV: Bảng phụ ghi BT2, 3.


- HS: Vở chính tả, vở BTTV, phấn, bảng con,...


<b>III. Các hoạt động dạy – Học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- GV đọc cho HS viết các chữ: nên kim, nên
người, lên núi.


- GV nhận xét, sửa sai .
3. Bài mới:


a. Giới thiệu m ới :(1’)


- GV giới thiệu bài và ghi bảng tựa bài.
b. Giảng bài m ới :


HĐ1: Hướng dẫn chuẩn bị (10’)
- GV đọc bài chính tả.


+ Bài chính tả có mấy dịng thơ ?
+ Mỗi dịng thơ có mấy tiếng ?



+ Chữ đầu mỗi dịng thơ viết như thế nào ?
- GV đọc các chữ khó để cả lớp viết bảng con.
Mời 1 HS lên bảng lớp viết. (trong vở hồng,
học hành, vẫn còn.)


- GV nhận xét, sửa sai.
HĐ2: Viết bài (20’)


- GV cho cả lớp đọc bài thơ: Ngày hôm qua đâu
rồi ?


- GV đọc bài chính tả để HS viết vào vở. GV


Lớp hát


- 1 HS lên bảng lớp viết. Cả lớp viết bảng con:
nên kim, nên người, lên núi.


- 1 HS nhắc lại bài. Cả lớp đồng thanh nhắc lại.
- Cả lớp theo dõi đọc lại.


+ Bài chính tả có 4 dịng thơ.
+ Mỗi dịng thơ có 5 tiếng.


+ Viết hoa chữ cái đầu sát lề sửa lỗi.
- HS đọc lại và lần lượt viết bảng con. 1 HS
lên bảng lớp viết: trong vở hồng, học hành,
vẫn còn.



- HS nhận xét. Cả lớp đọc lại các chữ khó.
- Cả lớp theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

nhắc nhở HS sửa tư thế ngồi, cách cầm bút,
nhắc HS viết đúng, trình bày bài sạch.


- GV đọc lại bài chính tả để HS sốt bài, sửa
lỗi.


- GV chấm bài, nhận xét.
HĐ3: Luyện tập. (10’)
+ Bài 2: (4’)


- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập.


- GV hướng dẫn HS điền vào chỗ chấm lịch hay
nịch, bàng hay bàn, thang hay than.


- GV mời 2 HS lên bảng lớp làm. Cho cả lớp làm
vở BTTV.


- GV nhận xét, sửa sai.
- GV cho HS đọc lại bài làm.
+ Bài 3: (5’)


- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập.


- GV treo bảng, hướng dẫn HS cách làm. Mời 1
HS lên bảng lớp làm mẫu.



- GV nhận xét, sửa sai. Cho HS làm tiếp cho
đến hết bài. Cho cả lớp làm vào vở BTTV.


- GV nhận xét, sửa sai. Cho HS đọc thuộc các
chữ cái.


4. Củng cố: (4’)


- GV cho HS đọc lại 10 chữ cái vừa viết.
- GV trả bài viết, nhận xét.


- GV cho cả lớp viết lại một số lỗi sai phổ biến.
- GV nhận xét tuyên dương HS viết bài tốt, nhắc
nhở HS viết còn sai và giáo dục HS.


5. Dặn dò: (1’)


- GV mời HS nhận xét tiết học.
- GV nhận xét chung giờ học.


- Về nhà tiếp tục đọc thuộc 19 chữ cái. Viết lại
bài chính tả vào vở luyện viết.


+ HSKT nhìn sách viết câu : “Ngày hơm qua ở
lại” vào vở .


- HS soát bài và sửa lỗi.
- HS nộp bài viết.
+ Bài 2:



- 1 HS đọc yêu cầu của bi tập. Cả lớp đọc lại.
- 2 HS lên bảng lớp điền. Cả lớp làm vở BTTV.
+ quyển lịch chắc nịch


+ cây bàng cái bàn
+ hòn than cái thang
- HS nhận xét bài làm trên bảng lớp.
- 1 HS đọc yêu cầu của bi tập. Cả lớp đọc lại.


Viết chữ cái vào bảng.


- 1 HS lên bảng lớp làm mẫu.


- 2 HS làm trên bảng lớp, cả lớp làm vở bài tập
TV.


+ Đọc: giê, hát, i, ca, em mờ, en nờ, o, ô, ơ.
+ Viết: g, h, i, k, l, m, n, o, ô, ơ.


- HS nhận xt, đọc thuộc các chữ cái.
- 2 HS đọc lại khơng nhìn bảng.
- HS nhận bài viết.


- Cả lớp viết bảng con theo yu cầu của GV.
- HS lắng nghe và thực hiện.


- 1 HS nhận xét tiết học.
- Cả lớp lắng nghe.


- Cả lớp lắng nghe và thực hiện ở nhà.



<b>Tập làm văn.</b>



<b>Tiết 1: Tự giới thiệu. Câu và bài. </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- </b>HS bước đầu làm quen với cách tự giới thiệu về bản thân mình. Làm quen với câu và bài.
- HS biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình. biết nghe và nói lại những điều
em biết về một bạn trong lớp. HS nổi trội biết quan sát và kể lại nội dung 4 tranh thành một câu
chuyện.


- HS có ý thức bảo vệ của cơng, nói và viết phải thành câu.


+ HSKT biết tự giới thiệu tên, nơi ở của mình và học sinh đang học lớp 2/2 trường TH Long
Hà B


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>III. Các hoạt động dạy – Học chủ yếu:</b>




Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Ổn định tổ chức: (2’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- GV kiểm tra vở của HS và nhận xét.
3. Bài mới:



a. Giới thiệu bài:(1’)


- GV giới thiệu chung môn tập làm văn ở lớp 2.
Trong tiết TLV hôm nay các em sẽ tập tự giới
thiệu về mình và về bạn mình, các em sẽ tập
làm quen với cách sắp xếp các câu trong bài
thành một đoạn văn.


- GV giới thiệu bài và ghi bảng tựa bài.
b. Giảng bài m ới : (40’)


+ Bài 1: (15’)


- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV hướng dẫn HS làm mẫu.


- GV nhận xét, sửa sai.


- GV hướng dẫn HS thực hành hỏi đáp theo
cặp.


+ Mời 3 em HSKT nêu tên của mình và trường
lớp mình đang học .


- GV theo dõi nhận xét tuyên dương các em .


- GV bao quát giúp đỡ HS CĐ Và HS KT
+ Bài 2: (10’)



- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV mời HS hỏi đáp trước lớp.


- GV nhận xét, sửa sai.
+ Bài 3: (15’).


- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập.


- GV đính tranh lên bảng lớp, hướng dẫn HS
quan sát 4 bức tranh và nhận biết 4 bức tranh có
mối quan hệ với nhau. Em có thể đặt tên cho


Hát


- HS để vở lên bàn.


- Cả lớp theo dõi, lắng nghe.


- 1 HS nhắc lại tựa bài. Cả lớp đồng thanh.
Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. Cả lớp đọc
lại. (Trả lời câu hỏi)


+ HS1: Đọc câu hỏi.
+ HS2: Trả lời câu hỏi.


- HS hỏi nhau về tên bạn, tên quê bạn ở, bạn học
lớp nào, trường nào, bạn thích những mơn học
nào, bạn thích làm những việc gì ?


+ HS1: Tên bạn là gì ?


+ HS2: Tên mình là Tuyền
+ HS1: Quê bạn ở đâu ?


+ HS2: Q mình ở thơn 7 - xã Long Hà - huyện
Phú Riềng - tỉnh Bình Phước.


+ HS1: Bạn học lớp nào ? Trường nào ?


+ HS2: mình học lớp 2/6 trường TH Long Hàb.
+ HS1: Bạn thích những mơn học nào ?


+ HS2: Mình thích học vẽ và múa hát.
+ HS1: Bạn thích làm những việc gì ?
+ HS2: Mình thích trơng nhà, trơng em.
- HS nhận xét, bổ sung.


+ Bài 2: Đóng vai


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập. Cả lớp đọc lại.
- HS hỏi đáp trước lớp, nói lại điều em biết về
bạn.


+ VD: Bạn Thanh quê ở tỉnh Bình Phước. Bạn
học lớp 2/2<sub>, Trường Tiểu học Long Hà </sub>b<sub>. Thanh</sub>
thích học các mơn Tiếng Việt, Tốn, Âm nhạc,
Mĩ thuật. Bạn rất thích múa hát và vẽ tranh.
- HS nhận xét bài làm của bạn.


+ Bài 3:



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

bạn nữ mặc áo mu tím và bạn nam mặc áo mu
cam để dễ đặt câu.


- GV hướng dẫn HS thảo luận nhóm.


- GV mời HS trình bày các câu thành một câu
chuyện.


- GV nhận xét, khen ngợi HS.


* Kết luận: Ta có thể dùng từ để đặt câu, kể
một sự việc. Cũng có thể dùng một số câu để
tạo thành bài.


4. Củng cố: (4’)


+ Qua bài TLV các em vừa học chúng ta cần
ghi nhớ điều gì ?


- GV nhận xét và giáo dục HS.nói viết phải
thành câu và yêu mến quê hương của mình .
5. Dặn dị: (1’)


- GV mời HS nhận xét tiết học.
- GV nhận xét chung giờ.


- Về nhà tập quan sát, đặt câu và kể các câu
thành một câu chuyện. Xem tìm hiểu trước bài
TLV tuần 2.



tranh.


- HS thảo luận theo 4 nhóm đặt câu cho từng bức
tranh.


+ Tranh 1: Các bạn nhỏ đang chơi trong vườn
hoa.


+ Tranh 2: Một bạn gái đang đứng
ngắm bông hoa hồng mới nở


+ Tranh 3: Bạn gái giơ tay định ngắt một bơng
hoa. Ngay lúc đó, bạn trai vội đi đến và ngăn lại.
+ Tranh 4: Bạn trai ơn tồn nói với bạn gái:


“Bạn hái hoa là vi phạm nội quy của vườn hoa
đấy!”


- HS nhận xét bài làm của bạn.
- Cả lớp lắng nghe.


+ Em cần ghi nhớ ngày tháng, năm sinh, quê
quán, nơi ở, để có thể tự kể về mình. Khơng bẻ
cành, hái hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG BUỔI CHIỀU LỚP 2/2</b>


<b> TUẦN 1</b>

<b> </b>

Từ ngày 29/08/2016 đến 02/09/2016


<b>Thứ</b> <b>Môn học</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b>



HAI
29/08


Luyện đọc
Thể dục (CK)
Luyện viết


1
1
1




Có cơng mài sắt có ngày nên kim


Giới thiệu chương trình – Trị chơi diệt con vật có hại


Đoạn 1 bài “ Có cơng mài sắt, có ngày nên kim ”


BA
30/08


Luyện tốn
Luyện chính tả
Thủ cơng (CK)


2
1
1



Ơn tập các số đến 100( tt)


TC : Có cơng mài sắt có ngày nên kim .
Gấp tên lửa (tiết 1)



31/08


Luyện toán
Thể dục (CK)


Hoạt động ngoài giờ
3
2
1


Số hạng – Tổng


Tập hợp hàng dọc ,dóng hàng điểm số …
Tổ chức trị chơi đọc truyện theo vai


NĂM
01/9


Luyện đọc
Luyện từ và câu
Đạo đức (CK)


2
1


1


Tự thuật
Từ và câu


Học tập sinh hoạt đúng giờ ( tiết 1)
SÁU


02/9 Luyện tập làm vănLuyện toán
Sinh hoạt lớp (CK)


1
4
1


Tự giới thiệu – Câu và bài .
Đề - Xi – Mét


Tuần 1


Long Hà : Ngày 29/09/2016




<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ngày dạy: Thứ hai ngày 29 tháng 08 năm 2016.

<b>Luyện đọc </b>



<b>Bài 1: Có cơng mài sắt, có ngày nên kim.</b>




<b>I . Mục tiêu:</b>


<b>- KN:</b>HS đọc liền mạch từ, câu, đọc trơn toàn bài, bước đầu biết ngắt nghỉ hơi hợp lý, biết đọc
theo vai của các nhận vật trong chuyện .


<b>- KT:</b>HS đọc hiểu nội dung bài. HS nổi trội đọc hiểu câu tục ngữ: “Có cơng mài sắt, có ngày
nên kim”.


<b>- TĐ</b>:HS có ý thức làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại mới thành cơng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc, SGK, đồ dùng dạy học.
- HS: SGK, đọc và tìm hiểu trước bài ở nhà.


<b>III. Các hoạt động dạy - Học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. <b>Ổn định tổ chức</b>: (1’)


- GV cho lớp hát - Kiểm tra sĩ số.
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: (5’)


- GV mời 2 em lên bảng đọc bài “ Có cơng mài
sắt có ngày nên kim”


- GV nhận xét – Tuyên dương .
3<b>. Bài mới</b>:ịm0’)



a. Giới thiệu bài: (1’)


- GV giới thiệu bài ghi tựa bài lên bảng lớp.


<b>HĐ1</b>: Luyện đọc. (15’)


- GV đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
+ Lời dẫn truyện: Thong thả, chậm rãi.
+ Lời cậu bé: tò mò, ngạc nhiên.
+ Lời bà cụ: Ôn tồn, hiền hậu.
* <b>Luyện đọc </b>


- GV mời HS nối tiếp nhau đọc từng câu đến hết
bài


- GV hướng dẫn HS phát âm đúng các tiếng khó
dễ lẫn: nắn nót, mải miết, thành tài, quyển,
nguệch ngoạc.


- GV theo dõi sửa sai.


<b>* Luyện đọc đoạn</b>:


- GV yêu cầu HS đọc đoạn trước lớp.


- Mời 4 em nối tiếp nhau đọc 4 đoạn trong bài
- GV treo bảng phụ hướng dẫn HS luyện đọc
ngắt hơi.



- GV bao quát sửa sai.


- GV chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc đoạn
trong nhóm.


- GV bao quát giúp đỡ HS.
- GV gọi HS các nhóm thi đọc.


- Cả lớp hát.


- 1 em đọc bài “ Có cơng mài sắt có ngày nên
kim”


- HS theo dõi đọc lại tựa bài


- Cả lớp mở SGK theo dõi.


- HS nối tiếp nhau đọc câu cho đến hết bài.
- HS còn lại theo dõi phát hiện lỗi sai của bạn.
- HS luyện đọc từ khó: nắn nót, mải miết , thành
tài, quyển, nguệch ngoạc.


- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn trong bài
- HS luyện đọc ngắt hơi: Mỗi ngày mài thỏi sắt
nhỏ đi một tí, / sẽ có ngày nó thành kim .//
Giống như cháu đi học,/ mỗi ngày cháu học một
ít / sẽ có ngày cháu thành tài .//


- HS luyện đọc theo nhóm bàn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV nhận xét khen ngợi nhóm đọc tốt.
- Cho cả lớp đọc lại bài.


<b>HĐ2</b>: <b>Tìm hiểu bài</b>. (10’)


- GV hướng dẫn HS đọc thầm bài trả lời câu hỏi
vở luyện tập ( trang 3)


Câu 1: Cậu bé nhìn thấy bà cụ đang làm gì ?
Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:


- Trong lúc đi chơi cậu bé nhìn thấy bà cụ đang
mài ………


- Bà cụ mài thỏi sắt thành chiếc ……..


- Khi nghe bài cụ nói sẽ mài thỏi sắt thành chiếc
kim, cậu bé rất……..


Câu 3: Những câu thành ngữ nào có ý nghĩa
giống với câu có cơng mài sắt có ngày nên kim?
- GV giảng giải giáo dục HS chăm chỉ chịu khó
trong học tập, kiên nhẫn trong mọi cơng việc.


<b>HĐ3:Luyện đọc lại.</b> (10’)


- GV đọc mẫu lại bài hướng dẫn HS đọc lời các
nhân vật.


- GV nhận xét tuyên dương HS.


4<b>. Củng cố:</b> (4’)


+ Em thích nhân vật nào trong truyện ?
+ Em đã chăm chỉ học chưa ?


- GV nhận xét và dục HS.
5<b>. Dặn dò</b>: (1’)


- GV mời HS nhận xét giờ học.
- GV nhận xét chung giờ học.


- Về nhà đọc trước bài: Tự thuật. Hỏi cha mẹ về
nơi sinh, nơi ở, quê quán của mình.


- Cả lớp đọc đồng thanh.


- HS đọc từng đoạn trả lời câu hỏi 1,2,3 vở
luyện tập ( trang 3)


Câu 1: ý c Đang mài thỏi sắt vào đá


Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: HS nối
tiếp nhau điền vào chỗ trống:


- Trong lúc đi chơi cậu bé nhìn thấy bà cụ đang
mài ..thỏi sắt..


- Bà cụ mài thỏi sắt thành chiếc ..kim khâu
- Khi nghe bài cụ nói sẽ mài thỏi sắt thành chiếc
kim, cậu bé rất……..ngạc nhiên



Câu 3: ý c kiến tha lâu cũng đầy tổ .
- HS lắng nghe thực hiện


- HS luyện đọc theo yêu cầu của GV.
+ 3- 4 HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
+ Cả lớp theo dõi và nhận xét.


- HS trình bày ý kiến cá nhân
- HS liên hệ trả lời.


- HS lắng nghe và thực hiện.
- 1 HS nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe và thực hiện ở nhà.


<b>Luyện viết (tập chép)</b>



Bài 1 :

Có cơng mài sắt có ngày nên kim



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- </b>HS chép lại chính xác đoạn 1 bài: ‘Có cơng mài sắt, có ngày nên kim ” Từ ngày xưa đến ...trông
rất xấu


- HS viết đúng, biết cách trình bày một đoạn văn, biết viết hoa chữ đầu câu đầu đoạn.
- HS có ý thức chăm chỉ học, ngồi đúng tư thế, rèn chữ cho đẹp.


+ HSKT :GV hướng dẫn 3 HS KT biết nhìn sách chép được Ngày xưa có một cậu bé làm việc


gì cũng mau chán .Mỗi khi ....ngáp ngắn ngáp dài .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> </b> - GV: Bảng phụ chép sẵn bài chính tả .
- HS: Vở chính tả, vở BT, phấn, bảng con,...


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ:(5’)


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS và nhận xét .


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

3. Bài mới: (35’)
a. Giới thiệu bài : (1’)


- GV giới thiệu bài và ghi bảng tựa bài.
b. Giảng bài m ới :


HĐ1: Hướng dẫn chuẩn bị (15’).
- GV treo bảng phụ đọc bài chính tả.


- GV đọc các chữ khó cho HS viết bảng con.:
Mau chán, quyển sách, ngáp ngắn ngáp dài, bỏ dở
- GV nhận xét, sửa sai.



HĐ2: Viết bài (20’)


- GV treo bảng phụ hướng dẫn HS chép bài.
Nhắc nhở HS sửa tư thế ngồi, cách cầm bút,


nhắc HS viết đúng trình bày sạch.


+ Hướng dẫn HSKT nhìn bảng chép hai câu đầu
trong bài


- GV nhắc HS viết xong tự nhìn bảng sốt lại bài
viết và tự chữa lỗi.


- GV chấm bài, nhận xét.
- GV nhận xét sửa sai.
4. Củng cố: (4’).


- GV cho cả lớp viết lại một số lỗi sai phổ biến.
- GV nhận xét, tuyên dương HS viết bài tốt, nhắc
nhở HS viết còn sai về nhà viết lại cho đúng chữ
viết sai .Liên hệ HS viết đúng ,đẹp ,trình bày rõ
ràng, sạch đẹp


5. Dặn dò: (1’)


- Mời 1 em HS nhận xét tiết học .
- GV nhận xét chung giờ học.


- Về nhà xem trước bài “Ngày hôm qua đâu rồi”



mặt bàn.
- HS theo dõi.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc lại.


- HS đọc lại và lần lượt viết bảng con: Mau chán,
quyển sách, ngáp ngắn ngáp dài, bỏ dở


- Cả lớp nhìn bảng chép bài vào vở.
- HS viết xong tự soát lại bài và sửa lỗi.


- HSKT nhìn bảng chép bài theo hướng dẫn của cơ
.


- HS nhìn bảng cốt lỗi .
- HS nộp bài chính tả.


- Cả lớp viết bảng con theo yêu cầu của GV.
- Cả lớp lắng nghe và thực hiện.


- 1 HS nhận xét tiết học.
- Cả lớp lắng nghe.


- Cả lớp lắng nghe và thực hiện ở nhà.


<b>Thể dục </b>



<b>Tiết 1: Giới thiệu chương trình.</b>


<b>Trị chơi: “Diệt các con vật có hại”.</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- KT:</b>HS biết được một số nội dung cơ bản, những điểm cơ bản của chương trình, những nội
quy trong giờ học. Học giậm chân tại chỗ, ơn trị chơi “Diệt các con vật có hại”.


+ HS KT thực hiện giậm chân tại chỗ theo cô hướng dẫn .


<b>- KN</b>:HS vận dụng các kiến thức vào quá trình học tập. Thực hiện tương đối đúng các động
tác, tham gia chơi tương đối chủ động.


<b>- TĐ</b>:HS trật tự, kỉ luật, có thái độ đúng trong tập luyện, thích tập thể dục.


<b>+ HSKT</b> theo dõi cơ hướng dẫn thực hiên giậm chân tại chỗ theo cô .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Sân tập cho HS dọn sạch nơi tập, còi.
- HS: Trang phục gọn gàng.


<b>III. Các hoạt động dạy – Học chủ yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

1. Phần mở đầu:


- GV cho HS tập hợp lớp.


- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học.


- GV cho HS khởi động xoay các khớp.


- GV cho HS đứng vỗ tay và hát.


2. Phần cơ bản:


HĐ1: GV giới thiệu chương trình thể
dục lớp 2. Nhắc nhở HS nội quy tập
luyện.


- GV biên chế tổ tập luyện.


- GV hướng dẫn HS giậm chân tại chỗ.
- GV làm mẫu, hướng dẫn HS.


- GV cho lớp trưởng điều khiển để lớp
tập.


- GV bao quát nhận xét, sửa sai.
HĐ2: Trị chơi: “Diệt các con vật có
hại”.


- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách
chơi. GV cho HS chuyển thành vòng
tròn.


- GV điều khiển HS chơi trò chơi.
- GV nhận xét, nhắc nhở HS.
3. Phần kết thúc:


- GV cho HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- GV cho HS thả lỏng để hồi tĩnh.



- GV nhận xét chung giờ học.


- Về nhà chơi trò chơi mà em thích. Ghi
nhớ nội quy giờ học để học tốt môn thể
dục trong năm học này.


- GV hô “thể dục”.


5’



15’
10’



5’


5’




x x x x x x
X


x x x x x x
x x x x x x


X


x x x x x x




x x x x x x
X


x x x x x x
- Cả lớp hô “Khỏe”


Ngày soạn :26/08/2016


Ngày dạy : Thứ ba ngày 30 tháng 08 năm 2016

<b>Luyện toán</b>



<b>Tiết 2: Ôn tập các số đến 100 </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS củng cố về đọc, viết, phân tích cấu tạo, so sánh số có hai chữ số.


- HS nhận biết được chữ số hàng chục và đơn vị trong các số có hai chữ số đã cho, so sánh
được số có hai chữ số.


- HS cẩn thận chính xác trong khi làm bài.


<b>II. Chuẩn bị: </b>



- GV: Các bài tập.


- HS: Bảng con, vở bài tập, phấn, bảng,...


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>1. Ổn định tổ chức: (1’)</b>


<b>- </b>GV cho cả lớp hát – Kiểm tra sĩ số HS.


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- GV mời 2 HS viết các số từ 0 đến 9 và các số
trịn chục có 2 chữ số. Cho cả lớp viết bảng
con.


- GV theo dõi nhận xét, tuyên dương


<b>3. Bài mới:(35’)</b>
<b>. Giới thiệu bài: (1’)</b>


- GV giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng lớp.


<b>- Hướng dẫn HS làm bài trong vở luyện tập </b>
<b>Toán </b>


<b>+ Bài 1: (10’)</b>



- GV cho HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV hướng dẫn mẫu đọc viết phép tính.


78 = 70 + 8
95 =…
61 =…
24 =…


- GV tổ chức thành trò chơi theo 3 đội.


- GV theo dõi, nhận xét, tuyên dương đội thắng
cuộc.


- GV yêu cầu HS viết vào vở BTT.


<b>+ Bài 2: (10’)</b>


<b>- </b>GV cho HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm.


- GV mời đại diện nhóm lên điền dấu (>, <, =)
vào chỗ chấm thích hợp.


+ Cho HSKT điền vào chỗ trống: 52 ....56,
81....80, 69....96


- GV nhận xét tuyên dương .


- HS nhận xét động viên nhóm nhanh đúng.
- GV cho HS điền vào vở BTT.



<b>+ Bài 3: (10’)</b>


- GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập.


- GV mời 1 em lên bảng lớp làm. Cho cả lớp
làm vào vở.


- GV theo dõi nhắc nhở các em làm bài cẩn
thận, chính xác.


- GV nhận xét bài trên bảng lớp, kết luận đúng


<b>+ Bài 4:</b> <b>(10’)</b>


- Cả lớp hát.


- 2 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
+ 0/ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.


+ 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
- HS theo dõi và nhận xét.


- 1 HS nhắc lại tựa bài. Cả lớp nhắc lại.


<b>+ Bài 1: </b>


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc: Viết (theo mẫu)


95 = 90 + 5


61 = 60 + 1
24 = 20 + 4


- 3 đội cử đại diện tham gia trò chơi.
- HS dõi động viên đội thắng cuộc.
- HS làm bài vào vở bài tập toán


<b>+ Bài 2:</b>


<b>- </b>1HS đọc. Cả lớp đọc (Điền dấu >, <, =)
- HS thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm điền kết quả.


52 < 56 69 < 96 70 + 4 + 74
81 > 80 88 = 80 + 8 30 + 5 < 53
- HS nhận xét động viên nhóm nhanh đúng.
HS điền vào vở BTT.


<b>+ Bài 3:</b>


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc: Viết các số 42, 59, 38,
70 ; a) Theo thứ tự từ bé đến lớn ; Theo thứ tự từ
lớn đến bé)


- 1 em lên bảng lớp làm. Cả lớp làm vào vở.
a) 38, 42, 59, 70.


b) 70, 59, 42, 38.



- HS nhận xét, lắng nghe.


<b>+ Bài 4:</b>


- 1 HS đọc. Lớp đọc: Nối số thích hợp với ô
Chục Đơn vị Viết số Đọc số


7 8 78 Bảy mươi tám


9 5 95


6 1


2 4


Chục Đơn vị Viết số Đọc số
7 8 78 Bảy mươi tám


9 5 95 Chín mươi lăm


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV cho HS đọc yêu cầu bài.


- GV yêu cầu HS nêu nhanh kết quả.


- GV nhận xét tuyên dương HS.
- GV cho HS tự làm vào vở luyện tập


<b>4. Củng cố:</b> <b>(4’)</b>


- Các em vừa Luyện toán bài gì ?


- GV liên hệ và giáo dục HS.


<b>5. Dặn dò: (1’)</b>


- GV mời HS nhận xét giờ học.
- GV nhận xét chung giờ học.


trống.


- Cá nhân lần lượt nêu nhanh kết quả.
a) < 20 b) > 70


30 20 10 60 70 80 90
- HS theo dõi và nhận xét bạn.


- HS tự làm vào vở BTT.


- 1 HS trả lời: Ôn tập các số đến 100
- Cả lớp lắng nghe và thực hiện.
- 1 HS nhận xét giờ học.


- Cả lớp lắng nghe và thực hiện.


<b>Luyện chính tả </b>



<b>Tiết 2 : Chép lại cho đúng chính tả đoạn văn ( vở luyện tập)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- </b>HS biết gạch dưới các chữ viết sai trong bài chính tả (bài 10 vở luyện tập)


- HS chép lại đúng chính tả đoạn văn trong vở luyện tập( TV trang 5)
- HS có ý thức chăm chỉ học, ngồi đúng tư thế, rèn chữ cho đẹp.
+ HSKT : Nhìn bảng chép được câu đầu trong bài viết .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> </b> - GV: Bảng phụ chép sẵn bài chính tả .
- HS: Vở chính tả, vở BT, ĐDHT .


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ:(5’)


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS và nhận
xét.


3. Bài mới:(40’)
. Giới thiệu bài : (1’)


- GV giới thiệu bài và ghi bảng tựa bài.
. Giảng bài m ới :


HĐ1: Hướng dẫn HS tập chép (20’).


- GV treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài chính
tả



<b>Bài 10</b>: Gạch dưới các chữ viết sai chính tả
trong đoạn văn sau rồi chép lại cho đúng .
- Mời HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn
+ Những đóa hoa hồng đang <b>lở</b> để đón mùa
xuân. Bướm, ong bay rập rờn. Nắng vàng <b>nàm</b>


những hạt sướng <b>nóng nánh</b>. Thế mà bé cứ
tưởng là bong bóng. Bé sờ vào làm <b>ló</b> vỡ tang
tạo thành một dịng nước cuống trơi bé xuống
đất .


Hát


- HS để vở, phấn, bảng con, thước kẻ, bút chì lên
mặt bàn.


- HS lắng nghe nhắc lại tên bài


Bài 10: HS đọc yêu cầu bài
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn


- Gạch dưới các chữ viết sai chính tả, rồi viết lại
cho đúng chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Cho HS viết những chữ khó vào bảng con
- GV theo dõi nhận xét


- GV cho HS làm bài vào vở


- HS làm bài xong mời HS đọc lại bài làm


- GV theo dõi nhận xét – Tuyên dương


<b>HĐ1</b>: Luyện viết bài vào vở


- GV cho HS nhìn bảng chép lại bài vào vở
cho đúng chính tả .


- GV theo dõi giúp đỡ HS KT viết bài
- Thu bài chấm, nhận xét tuyên dương
4. Củng cố: (4’).


- GV mời 2 em lên bảng viết : Lấp lánh, làm
bài tập, nở hoa ..


- GV nhận xét.


.Liên hệ HS viết đúng ,đẹp ,trình bày rõ ràng,
sạch đẹp


5. Dặn dò: (1’)


- GV nhận xét chung giờ học.


- Về nhà xem trước bài “Ngày hơm qua đâu
rồi”


dịng nước cuống trơi bé xuống đất .
- HS nối tiếp nhau đọc lại bài làm


- HS viết những chữ khó vào bảng con: Nởi, làm,


lóng lánh nó.


- HS đọc lại tiếng khó


- HS nhìn bảng viết bài vào vở
- HS nộp bài chấm


- Thu bài chấm, nhận xét – Tuyên dương
.- Cả lớp viết bảng con theo yêu cầu của GV.
+ Lấp lánh, làm bài tập, nở hoa ..


- Cả lớp lắng nghe và thực hiện.
- 1 HS nhận xét tiết học.


- Cả lớp lắng nghe.


- Cả lớp lắng nghe và thực hiện ở nhà.


<b>Thủ công</b>



<b>Tiết 1: Gấp tên lửa.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS bước đầu biết gấp tên lửa bằng giấy màu.


- HS gấp được tên lửa đúng quy trình, các nếp gấp tương đối phẳng. HS khéo tay gấp được tên
lửa các nếp gấp phẳng, thẳng tên lửa sử dụng được.


- HS u thích gấp hình, giữ vệ sinh lớp học khi thực hành gấp tên lửa.


+ HSKT biết gấp tên lửa theo cô hướng dẫn .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Hình mẫu, giấy màu, tranh quy trình.
- HS: Giấy nháp, kéo, hồ dán, vở thủ công.


<b>III. Các hoạt động dạy – Học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (2’)


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS và nhận xét.
3. Bài mới:


a. Giới thiệu m ới :(1’)


- GV giới thiệu sơ lược môn thủ công ở lớp 2.
- GV giới thiệu bài và ghi bảng tựa bài.


b. Giảng bài m ới : (20’)
HĐ1: Quan sát mẫu (5’).


- GV cho HS quan sát mẫu tn lửa v nhận xét.
+ Tên lửa có hình dáng như thế nào ?


+ Tên lửa gồm mấy phần ?



- Lớp hát 1 bài .


- HS để dụng cụ học thủ công lên bàn.


- 1 HS nhắc lại tên bài. Cả lớp nhắc lại.
- HS quan sát nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV mở dần mẫu tên lửa.


- GV cho HS quan sát tranh quy trình gấp tên
lửa.


- GV giảng giải, bổ sung.
HĐ 2: Hướng dẫn mẫu (5’).
- GV làm mẫu và hướng dẫn.
+ Bước 1: Gấp tạo mũi và thân.


- Gấp đôi tờ giấy màu, mặt màu ra ngoài.
- Mở tờ giấy ra, gấp 2 góc trên vào đường dấu
giữa.


- Gấp theo đường dấu sao cho 2 mép bên sát
vào đường dấu giữa.


- Tiếp tục gấp theo đường dấu giữa.
+ Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng.


- Bẻ các nếp gấp sang 2 bên đường dấu giữa
và miết dọc theo đường dấu giữa và được tên
lửa .



- Cầm vào nếp gấp giữa cho 2 cánh tên lửa
ngang ra và phóng.


HĐ 2: Thực hành (10’).
- GV mời HS lên làm mẫu.
- GV nhận xét, uốn nắn.


- GV cho HS thực hành theo 6 nhóm.


- GV nhắc nhở HS giữ vệ sinh chung khi gấp
tn lửa.


- GV bao quát giúp đỡ HS.
4. Củng cố: (4’)


- GV mời HS nhắc lại quy trình gấp tên lửa.
- GV nhận xét và giáo dục HS.


5. Dặn dò: (1’).


- GV mời HS nhận xét tiết học.
- GV nhận xét chung giờ học.


- Về nhà tập gấp lại tên lửa, chuẩn bị kéo, giấy
màu cho tiết sau.


- HS theo dõi.


- HS quan sát nhắc lại từng bước thực hiện.


- HS quan sát từng bước đối chiếu với tranh quy
trình.


+ Bước 1: Gấp tạo mũi và thân.
- HS theo dõi.


- HSKT theo dõi cô hướng dẫn thực hiện làm
theo cô .




+ Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng.
- HS theo dõi.


- 1 HS lên làm mẫu.


- HS thực hành theo 6 nhóm.
- HS lắng nghe và thực hiện.


- 1 HS nhắc lại các bước:
+ B ước 1 : Gấp tạo mũi và thân.
+ Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng.
- HS lắng nghe và thực hiện.
- 1 HS nhận xét tiết học.
- Cả lớp lắng nghe.


- Cả lớp lắng nghe và thực hiện ở nhà.
Ngày soạn 27/08/2016


Ngày dạy Thứ tư ngày 31 tháng 08 năm 2016



<b>Luyện toán</b>



<b>Tiết 3: Số hạng – Tổng</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- </b>HS đặt tính và tính đúng các bài tập trong sách luyện giải toán. Làm đúng bài tập 1,2 3
(trang 3 bài 6 trang 4) sách luyện giải toán lớp 2.


- HS biết giải được bài toán có lời văn bằng 1 phép tính có lời văn bài tập 6 vở luyện tập
( trang 4)


- HS có ý thức cẩn thận trong học tập, trình bày bài sạch, đẹp.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- HS: Vở luyện toán, ĐDHT.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Ổn định tổ chức: (1’)</b>


- GV cho cả lớp hát – Kiểm tra sĩ số HS.


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- GV ghi bảng:



69 ... 96 70 + 4 ... 74
88 ... 80 + 8 30 + 5 ... 53


- GV mời 2 HS lên bảng lớp làm. Cho cả lớp
làm bảng con.


- GV nhận xét sửa sai .


<b>3. Bài mới:(35’)</b>
<b>a) Giới thiệu bài: </b>


- GV giới thiệu bài và ghi bảng tựa bài.


Hướng dẫn HS làm bài vở bài tập 1,2,3( trang
3) bài 6 trang 4


<b>+ Bài 1: (10’) Viết số thích hợp vào ô trống (t</b>


- GV cho HS đọc yêu cầu của bài tập.


- GV mời 1 em lên bảng tính, viết số. Cho cả
lớp làm vào vở BTT.


Số hạng 16 32 6 79
Số hạng 3 17 42 0
Tổng


- GV theo dõi giúp đỡ HS chưa đạt



- GV nhận xét bài trên bảng lớp, sửa sai, ghi
điểm, tuyên dương HS làm đúng.


<b>+ Bài 2</b>: <b>(10’) </b>Đặt tính rồi tính tổng theo mẫu
42 và 21 35 và 52 50 và 37 8 và 61
- GV cho HS đọc yêu cầu của bài tập.


- GV mời 2 em lên bảng tính. Cho cả lớp làm
vào vở BTT.


+ HSKT làm : 12 + 11= 23, 20 + 30 = 50


- GV theo dõi giúp đỡ HS CĐ đặt tính cho thẳng
hàng, chục, đơn vị. Thực hiện tính từ phải sang
trái, từ hàng đơn sang hàng chục.


- GV theo dõi nhận xét, sửa sai kịp thời, tuyên
dương khen ngợi HS làm đúng, ghi điểm.
- GV cho HS nêu lại tên gọi, các thành phần,
kết quả của phép cộng.


<b>Bài 3:</b> <b>(10’) Tính nhẩm</b>


- Mời 2 em lên bảng tính nhẩm
- Lớp làm bài vào vở


- GV theo dõi nhận xét – Tuyên dương





- Cả lớp hát


- 2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm bảng con.
69 < 96 70 + 4 = 74


88 = 80 + 8 30 + 5 < 53
- HS theo dõi nhận xét.


- 1 HS nhắc lại tựa bài. Cả lớp nhắc lại.
- HS làm bài tập 1,2,3 ( trang 3, bài 6 trang 4)


<b>+ Bài 1: </b>


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập: Viết số thích hợp
vào ơ trống (theo mẫu.)


- GV mời 1 em lên bảng tính, viết số. Cho cả lớp
làm vào vở BTT.


Số hạng 16 32 6 79
Số hạng 3 17 42 0


Tổng 19 49 48 79


- HS nhận xét bài trên bảng lớp.


<b>+Bài 2</b>:


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc: Viết phép cộng rồi tính
tổng (theo mẫu), biết các số hạng là:a) 35 và 52 ;


50 và 37 3 và 21


- 2 em lên bảng tính. Cả lớp làm vào vở BTT.


<i><b> </b></i> <i><b> </b></i> <i><b> </b></i> <i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>- Cả lớp theo dõi nhận xét.


- 1 HS nêu lại tên gọi, các thành phần, kết quả
của phép cộng.


<b>Bài 3</b>:<b> </b>


- 2 HS đọc yêu cầu bài Cả lớp đọc lại.
- 2 em lên bảng làm


- Lớp làm bài vào vở


40 + 10 + 20 = 70 60 + 20 + 10 = 90
40 + 30 = 70 60 + 30 = 90


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Bài 6</b> ( 10’) Bài toán


<b>- </b>GV mời HS nêu bài toán.


- GV hướng dẫn HS giải bài tốn.
+ Bài tốn cho biết gì ?


+ Bài tốn hỏi gì ?


+ Muốn biết bà ni được bao nhiêu con gà và


vịt em làm phép tính gì ?


- GV mời 1 em lên bảng làm. Cho cả lớp làm
bài vào vở BTT.


- GV theo dõi giúp đỡ HS KT, HS chậm tiến
làm bài đúng.


- GV nhận xét bài trên bảng lớp
- Thu bài chấm


* Giáo dục HS chăm sóc tốt các con vật ni
trong gia đình


<b>4. Củng cố: (4’)</b>


- Các em vừa luyện tốn bài gì ?


- GV u cầu HS nêu số hạng – Tổng của phép
tính sau: 16 + 13 = 49


- GV nhận xét và giáo dục HS cẩn thận khi làm
bài.


<b>5. Dặn dò: (1’)</b>


- GV mời HS nhận xét giờ học.
- GV nhận xét chung giờ học.


- HS lắng nghe và trả lời:



+ Nhà bà nuôi 32 con gà co và 20 con vịt
+ Hỏi bà nuôi bao nhiêu con gà và vịt


- 1 HS lên bảng lớp làm. Cả lớp làm vở BTT.
Bài giải


Bà nuôi được số con gà và vịt là:
32 + 20 = 52 (con)


Đáp số: ò con.


- HS nhận xét bài bạn trên bảng lớp, lắng nghe,
thực hiện.


- Cả lớp lắng nghe và thực hiện.
- 1 HS nêu: Số hạng - Tổng.


- 1 HS nêu: 16 và 13 là số hạng; 49 là tổng.
- HS nhận xét, lắng nghe và thực hiện.


- 1 HS nhận xét giờ học.


- Cả lớp lắng nghe và thực hiện.


<b>Thể dục </b>



<b>Tiết 2: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, </b>


<b> chào, báo cáo khi giáo viên nhận lớp.</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> - </b>HS ôn một số kĩ năng về đội hình, đội ngũ đ học ở lớp 1. (tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Học
cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp và kết thúc giờ học.


- HS thực hiện các động tác tương đối đúng, tương đối chính xác.
- HS trật tự, kỷ luật chấp hành tốt nội quy giờ học, thích tập thể dục.
+ HSKT tập cách chào theo cơ hướng dẫn .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Sân tập cho HS dọn sạch nơi tập, còi.
- HS: Trang phục gọn gàng.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Phần mở đầu:


- GV cho HS tập hợp lớp.


- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học.


- GV cho HS khởi động xoay các khớp.
- GV cho HS đứng vỗ tay và hát.


2. Phần cơ bản:



5’


x x x x x x x x x x x x x …….
X


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

HĐ1: Ôn tập.


- GV cho HS tập hợp hàng dọc, dóng
hàng điểm số.


- GV bao quát, nhận xét.
HĐ2: Tập chào, báo cáo.


- GV cho HS quay thành hàng ngang.
- GV làm mẫu hướng dẫn HS chào, báo
cáo.


- GV nhận xét, uốn nắn cho HS.
- GV cho HS tập luyện theo 2 tổ.
- GV bao quát, nhắc nhở HS.


- GV cho các tổ tập hợp và thực hiện
trước lớp.


- GV nhận xét, khen ngợi, sửa sai.


HĐ3: Trò chơi: “Diệt các con vật có hại”.
- GV cho HS chuyển thành vòng tròn.
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi.
- GV điều khiển HS chơi trò chơi.



- GV nhận xét.
3. Phần kết thúc:


- GV cho HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- GV cho HS thả lỏng để hồi tĩnh


- GV nhận xét chung giờ học.


- Về nhà chơi trị chơi mà em thích. Ơn
cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp.
- GV hô “Thể dục”


20’
5’


10’


5’


5’


x x x x x x x x x x x x x………
X


x x x x x x x x x x x x x ……..


x x x x x x x x x x x x x……..
X



x x x x x x x x x x x x x ……..



- Cả lớp hơ “Khỏe”.


<b>HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ</b>


<b> Thi đọc truyện theo vai </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rèn kĩ năng đọc đúng và rõ ràng lời người kể chuyện đọc đúng ngữ điệu lời nhân vật trong
chuyện “ Có cơng mài sắt có ngày nên kim”


- Luyện kĩ năng đọc thầm, tập trung theo dõi bạn đọc để phối hợp nhịp nhàng khi đọc lời nhân
vật rong truyện .


- GDHS làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại mới thành cơng .


+ HSKT biết lắng nghe bạn đọc truyện và có thể nhận xét được bạn đọc truyện đúng, hay .
II. Chuẩn bị :


- GV : Nội dung bài soạn


- HS : Đọc trước câu truyện đã học
III. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



1<b>. Ổn định lớp</b> : (1’) Cho lớp hát 1 bài
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b> :( 5’)


- Kiểm tra sự chuẩn bị ĐDHT của học sinh .
- GV theo dõi nhận xét nhắc nhỡ .


3. <b>Bài mới</b> : ( 35’)


- Lớp hát 1 bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

1/ GV nêu yêu cầu chơi :


- Từng nhóm thi đọc sẽ lần lượt lên đứng trước
các bạn, mỗi HS cầm một quyển SGK TV 2 tập 1
để đọc đúng nội dung được phân cơng .trong
nhóm .


( đọc lời dẫn câu chuyện, đọc lời nhân vật cụ thể )
- Khi nghe cô hô “ bắt đầu” các nhóm mới thực
hành đọc theo vai .


2/ Từng nhóm tham gia thi đọc truyện theo vai
- GV theo dõi nhận xét xếp loại thi đua các
nhóm .3/ Mời đại diện nhóm có HS nổi trội lên có
thể kể lại toàn bộ câu truyện đã học trong tuần
- GV theo dõi nhận xét tuyên dương .


4. Củng cố: (4’)


- Qua câu chuyện “ Có cơng mài sắt, có ngày nên


kim em rút ra được bài học gì ?


- GV nhận xét và giáo dục HS.
5. Dặn dò: (1’).


- GV mời 1 HS nhận xét tiết học.
- GV nhận xét chung giờ học.


- Về nhà các em thực hiện đọc lại câu truyện theo
vai cho thành thạo ,chuẩn bị tiết sau chơi trò chơi
“ Nhớ nhanh đọc đúng”


+ Lớp lắng nghe cô nêu yêu cầu chơi để thực
hiện cho đúng theo cô hướng dẫn .


.


- Các nhóm theo dõi .


+ Các nhóm tham gia thi đọc truyện theo vai .
- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn nhóm đọc hay
nhất .


+ Đại diện nhóm lên kể lại toàn bộ câu chuyện
( HS nổi trội )


+ HS nổi trội nêu : làm việc gì cũng phải kiên trì
nhẫn nại mới thành cơng


- 1 HS nhận xét tiết học


- Lớp theo dõi lắng nghe


<b>- </b>Lắng nghe thực hiện ở nhà<b> .</b>


Ngày soạn : 27/08/2016


Ngày dạy Thứ năm ngày 01 tháng 09 năm 2016


<b>Luyện đọc </b>



<b>Tiết 3: Tự thuật. </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- KN: HS đọc đọc liền mạch từ, câu, đọc trơn toàn bài, ngắt hơi phù hợp. Biết đọc trơi chảy
tồn tài, làm được bài tập 6, 7 vở luyện tập TV ( trang 4)


- KT: HS đọc nắm được những thơng tin chính về bạn HS trong bài đọc. Nắm được nghĩa các
từ chỉ đơn vị hành chính (xã, huyện, tỉnh). Trả lời được các câu hỏi bài tập đọc.


- TĐ: HS có ý thức tự nắm rõ lý lịch của mình, chăm chỉ học tập.


+ HSKT đọc được một số cụm từ : Họ và tên, nam, nữ, ngày sinh, nơi sinh .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> </b>- GV: Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc, SGK, đồ dùng dạy học.


- HS:SGK,đọc trước bài ở nhà, hỏi trước bố mẹ về ngày sinh, nơi sinh,quê quán mình.



<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>




Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Ổn định tổ chức: (1’)


- GV cho lớp hát - Kiểm tra sĩ số HS.
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- GV mời 1 HS đọc bài: “ Tự thuật”
- GV nhận xét, nhắc nhở .


3. Bài mới:


- Cả lớp hát.báo cáo sĩ số ..


+ 1 em lên bảng đọc bài “ Tự thuật”
Trả lời câu hỏi 1,2 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

a. Giới thiệu bài: ( 1’)


- GV giới thiệu bài, ghi bảng tựa bài: Tự thuật.
b. Giảng bài m ới :


HĐ1: Luyện đọc (20’).


- GV đọc mẫu lần 1 bài tập đọc: Giọng đọc to,
rõ ràng, mạch lạc.



- GV hướng dẫn HS luyện phát âm đúng các từ
khó, các số chỉ ngày, tháng, năm.


* GV đọc chậm cho nhẩm đọc theo.
* Luyện đọc câu:


- GV đọc mẫu lần 1 bài tập đọc: Giọng đọc to,
rõ ràng, rành mạch.


- GV hướng dẫn HS luyện đọc câu: HS đọc nối
tiếp (Mỗi HS đọc 1 dòng).


- GV hướng dẫn HS luyện phát âm đúng các từ
khó, các số chỉ ngày, tháng, năm “nam, nữ, nơi
sinh, quê quán, lớp, xã, huyện, tỉnh.”


- GV theo dõi sửa sai.


* GV đọc chậm từng từ cho HS đọc theo.
- GV chia bài làm 2 đoạn như sau:
+ Đoạn 1 từ đầu đến quê quán.
+ Đoạn 2 còn lại.


- GV mời HS luyện đọc từng đoạn trước lớp kết
hợp giải nghĩa từ chú giải cuối bài.


- GV hướng dẫn luyện đọc ngắt hơi.


- GV chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc trong


nhóm, bàn.


- GV bao quát giúp đỡ HS.
- GV mời HS các nhóm thi đọc.


- GV nhận xét khen ngợi nhóm đọc tốt.
- GV cho cả lớp đọc lại bài.


HĐ2: Tìm hiểu bài (10’).


- GV hướng dẫn HS đọc thầm tìm hiểu bài làm
bài tập 6,7 vở luyện tập ( trang 4)


Câu 6: Điền vào chỗ trống những thông tin về
bạn Hà:


- Ngày sinh:………….
- Quê quán…………..
- Nơi ở hiện nay………


Câu 7: Điền những thông tin về em
- Ngày sinh:………


- Quê quán:……….


- Nơi ở hiện nay :……….
- GV theo dõi giúp đỡ HS làm bài


- Cả lớp theo dõi nhắc lại tựa bài.
- Cả lớp mở SGK theo dõi.



- HS luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
* HS chưa đạt HS KT nhẩm đọc theo GV.
- HS theo dõi đọc thầm.


- HS nối tiếp nhau đọc câu cho đến hết bài. (Mỗi
HS đọc 1 dòng).


- 3 HS đọc. Cả lớp đọc đúng các từ khó: “nam,
nữ, nơi sinh, quê quán, lớp, xã, huyện, tỉnh.”
* HS CĐ, HSKT đọc từng từ theo GV.
- HS theo dõi.


- HS đọc tiếp sức, kết hợp đọc từ chú giải cuối
bài.


- HS luyện đọc ngắt hơi.


+ Họ và tên:// Bùi Thanh Hà .//
+ Ngày sinh:// 23/4/1996.//
- HS luyện đọc theo nhóm, bàn.
- Các nhóm thi đọc đoạn trước lớp.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.


- Cả lớp đọc đồng thanh.


- HS đọc thầm tìm hiểu bài, làm bài tập 6, 7 vở
luyện tập( trang 4)


- HS làm bài tập vào vở luyện tập



Câu 6: Điền vào chỗ trống những thơng tin về
bạn Hà: Ví dụ :


- Ngày sinh: 23 – 4 - 1996


- Quê quán: Xã Hợp Đồng huyện Chương
Mĩ tỉnh Hà Tây


- Nơi ở hiện nay: 25 phố Hàn Thuyên, quận
Hoàn Kiếm, Hà Nội.


Câu 7: Điền những thông tin về em : Ví dụ:
- Ngày sinh: 20 tháng 10 năm 2007
- Quê quán: Thanh Hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Nhận xét bài làm của HS
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
HĐ3: Luyện đọc lại (10’).
- GV đọc mẫu lại bài tập đọc.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc đúng.
- GV nhận xét, tuyên dương .


4. Củng cố: (4’)


+ Thế nào là tự thuật ?


- GV nhận xét và giáo dục HS.
5. Dặn dò: (1’).



- GV mời 1 HS nhận xét tiết học.
- GV nhận xét chung giờ học.


- Về nhà đọc lại bài. Đọc trước “Ngày hôm qua
đâu rồi ?”.


- HS đọc lại bài làm
- Cả lớp theo dõi.
- HS luyện đọc đúng.
- 3 - 4 em thi đọc trước lớp.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
+ Tự thuật là kể về mình.
- HS lắng nghe để thực hiện.
1 HS nhận xét tiết học.
- Cả lớp lắng nghe.


- HS theo dõi và thực hiện ở nhà.


<b>Thực hành luyện từ và câu</b>



<b>Tiết 1: Từ và câu </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nhận biết tìm các từ liên quan đến người, vật, việc, từ chỉ đồ dùng học tập, hoạt động, tính
nết của HS. Dùng từ đặt câu đơn giản.


- HS có thói quen dùng từ đặt câu.


- Giáo dục các em nói lời hay và làm việc tốt.



+HSKT biết nêu một số đồ dùng học tập của mình hằng ngày.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ viết bài tập 8,9 vở bài tập ( trang 4)
- HS: Vở luyện tập, đồ dùng học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Ổn định tổ chức: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


- Sáng nay các em học luyện từ và câu bài gì ?
- GV mời 2 HS đặt câu vời từ học sinh, học giỏi
- GV nhận xét, tuyên dương .


<b>3. Bài mới: (40)</b>
<b>. Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu và ghi bảng tựa bài.


<b>HĐ1: (</b>20’) củng cố về từ chỉ đồ dùng học tập,
từ chỉ hoạt động, tính nết của HS


- GV treo bảng phụ đã ghi sẵn nội dung bài.


<b>Bài 8:</b> Viết tiếp vào mỗi nhóm từ sau đây:


a) Chỉ đồ dùng học tập: Thước kẻ...
b) Chỉ hoạt động của học sinh: Tập viết ...
c) Chỉ tính nết của học sinh: Cần cù, ngoan


ngoãn


- GV theo dõi HS làm bài .


+ GV hướng dẫn HSKT nêu một số đồ dùng


- Lớp há 1 bài


- 1 HS trả lời Từ và câu.
- 2 HS đặt câu theo yêu cầu :
+ Em là học sinh lớp 2/2


+ Bạn Nguyễn Thị Quỳnh Như học rất giỏi.
- HS theo dõi và nhận xét.


- 1 HS nhắc lại tựa bài. Cả lớp nhắc lại.
- HS làm bài tập 8,9 vở luyện tập ( trang 4)


<b>+ Bài 8:</b>


- 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- 1 em lên bảng làm bài


- Lớp làm bài vào vở luyện tập


a. Chỉ đồ dùng học tập: Thước kẻ., bút mực,


bút chì, bảng con , hồ , kéo, vở...


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

học tập của mình hằng ngày.
- Mời HS đọc lại bài làm
- GV nhận xét - Tuyên dương


* Liên hệ GDHS vâng lời cô giáo chăm chỉ học
bài và làm bài, chú ý nghe cô giáo giảng bài ...


<b>HĐ2:(20’) </b>HS biết chọn từ thích hợp điền vào
chỗ trống để tập thành câu


<b>Bài 9</b>: Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn
( lắc lư theo chiều gió, xứ sở cổ tích thần tiên)
Điền vào chỗ trống để tạo thành các câu văn
hoàn chỉnh .


- Tùng chùm hoa khế tim tím : ...


- Mỗi lần bước chân vào Thảo Cầm Viên em
lâng lâng như lạc vào ...


- GV theo dõi giúp đỡ HS làm bài


- GV nhận xét, tuyên dương HS làm bài đúng
- GV mời 3 HS đọc lại bài


- GV nhận xét, sửa sai, khen HS.


<b>4. Củng cố: (4’)</b>



- Các em vừa thực hành luyện từ và câu bài gì ?
- GV mời HS nêu một số đồ dùng học tập mà
em dùng hàng ngày


- GV liên hệ và giáo dục HS có ý thức giữ gìn
đồ dùng họcbtập bền lâu .


<b>5. Dặn dò: (1’)</b>


- GV mời HS nhận xét giờ học.
- GV nhận xét chung giờ học.


bài, đọc bài, làm bài tập ...


c. Chỉ tính nết của học sinh: Cần cù, ngoan
ngỗn, chăm chỉ, siêng năng, thơng minh..
+ HSKT nêu một số dồ dùng học tập của mình.
- Lắng nghe thực hiện


- HS đọc yêu câu bài


<b>Bài 9</b>:Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn
( lắc lư theo chiều gió, xứ sở cổ tích thần tiên)
Điền vào chỗ trống để tạo thành các câu văn hoàn
chỉnh .


- 1 em lên bảng làm


- Lớp làm bài vào vở luyện tập



- Tùng chùm hoa khế tim tím <i><b>lắc lư theo chiều </b></i>
<i><b>gió</b></i>


- Mỗi lần bước chân vào Thảo Cầm Viên em lâng
lâng như lạc vào <i><b>xứ sở cổ tích thần tiên</b></i>


- HS đọc lại bài làm
- 1 HS trả lời: Từ và câu.
- HS nối tiếp nhau nêu ....
- Cả lớp lắng nghe và thực hiện.
- 1 HS nhận xét giờ học.


- Cả lớp lắng nghe và thực hiện.

<b>Đạo đức.</b>



<b>Tiết 1: Học tập, sinh hoạt đúng giờ (T1).</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- KT:</b> HS hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.


<b>+ HS KT</b> hiểu được ích lợi của việc học tập sinh hoạt đúng giờ .


<b>- KN:</b>HS nêu được biểu hiện và lợi ích của việc học tập sinh hoạt đúng giờ. HS bước đầu biết
cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân tập thực hiện theo thời gian biểu.


<b>- TĐ</b>:HS có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ, khơng đồng tình với
các bạn học tập, sinh hoạt không đúng giờ.



<b>+ HSKT</b> biết đồng tình với các bạn trong lớp học tập sinh hoạt đúng giờ .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Mẫu thời gian biểu về học tập về sinh hoạt trong ngày.
- HS: Vở BT đạo đức.


III. <b>Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Ổn định tổ lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

xét.


3. Bài mới:(35’)
a. Giới thiệu bài :(1’)


- GV giới thiệu sơ bộ về môn đạo đức lớp 2.
- GV giới thiệu bài và ghi bảng tựa bài.
b. Giảng bài m ới :


<b>HĐ1</b>:(10’) HS có ý kiến riêng và biết bày tỏ ý
kiến trước các hành động.


* Cách tiến hành:


- GV cho HS quan sát tranh trong vở BT đạo đức
- GV nhận xét, bổ sung.



- GV yêu cầu HS nêu việc làm đúng, việc làm
sai trong 2 tranh.


- GV nhận xét nêu kết luận: Giờ nào phải làm
việc nấy để học tốt và giữ gìn sức khoẻ.


<b>HĐ2</b>:(10’)HS biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp
trong từng tình huống.


*Cách tiến hành:


- GV hướng dẫn HS đọc yêu cầu và quan sát
tranh bài 2.


+ Nếu em là Ngọc em sẽ ứng xử thế nào ?
- GV cho HS thảo luận theo 4 nhóm nêu cách
ứng xử.


- GV nhận xét kết luận: Ngọc nên tắt ti vi và đi
ngủ đúng giờ để đảm bảo sức khỏe, không làm
mẹ lo lắng.


** Liên hệ GDHS biết học tập, sinh hoạt đúng
giờ, khơng đồng tình với các bạn học tập, sinh
hoạt không đúng giờ.


<b>HĐ 3:</b> Hướng dẫn HS lập thời gian biểu (15’).
- GV đọc cho HS nghe Thời gian biểu mẫu.
Hướng dẫn HS về nhà cùng cha mẹ lập thời gian


biểu và thực hiện theo thời gian biểu.


4. <b>Củng cố: (4’)</b>


+ Thế nào là học tập, sinh hoạt đúng giờ ?
+ Học tập, sinh hoạt đúng giờ có lợi gì ?
- GV cho HS đọc ghi nhớ.


- GV nhận xét, giáo dục HS.
5<b>. Dặn dò:</b> (1’)


- GV mời HS nhận xét tiết học.
- GV nhận xét chung giờ học.


- Về nhà cùng cha mẹ lập thời gian biểu và thực


- 1 HS nhắc lại tựa bài. Cả lớp nhắc lại.


- HS quan sát tranh và nêu nội dung tranh.
- HS lần lượt bày tỏ ý kiến:


+ Tranh 1: Trong giờ học bạn Tùng, bạn Lan
làm việc khác là sai vì khơng chú ý học tập thì
sẽ khơng hiểu bài.


+ Tranh 2: Bạn Dương vừa ăn, vừa xem truyện,
có hại cho sức khoẻ.


- 1 HS nhắc lại KL, cả lớp nhắc lại.



- HS đọc yêu cầu, quan sát, nêu nội dung tranh:
Ngọc đang xem ti vi, mẹ Ngọc nhắc Ngọc đã
đến giờ đi ngủ.


- HS thảo luận theo 4 nhóm và nêu cách ứng xử:
Ngọc nên tắt ti vi và đi ngủ.


* HSKT biết đồng tình với các bạn trong lớp
học tập sinh hoạt đúng giờ .


- 1 HS nhắc lại KL, cả lớp nhắc lại.
- HS theo dõi và ghi nhớ.


- Lắng nghe thực hiện


+ Học tập, sinh hoạt đúng giờ là giờ nào làm
việc nấy.


+ Học tập, sinh hoạt đúng giờ giúp em học tập
tiến bộ, giữ gìn sức khoẻ.


- HS đọc cá nhân và đồng thanh,
- HS lắng nghe.


- 1 HS nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

hiện theo thời gian biểu.
Ngày soạn: 28/08/2016



Ngày dạy : Thứ sáu ngày 02 tháng 08 năm 2916


<b>Luyện tập làm văn. </b>



<b>Tiết 1: Tự giới thiệu - Câu và bài. </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Củng cố cho HS viết được vào chỗ trống những điều em biết về một người bạn thân của em .
- Viết được một đoạn văn từ (4 đến 5 câu ) kể về một chuyện xảy ra ở lớp em .


- GDHS nói viết phải thành câu. Bạn bè phải biết yêu quý, đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau trong
học tập .


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Bảng phụ ghi bài tập.
- HS: vở bài tập, đồ dùng học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Ổn định tổ chức: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- Sáng nay các em học tập làm văn bài gì ?
- GV mời 2 HS hỏi, đáp:


+ Bạn tên là gì ?


+ Nhà bạn ở đâu ?
+ Bạn học lớp mấy ?


- GV nhận xét, tuyên dương


<b>3. Bài mới:(40’)</b>


- GV giới thiệu bài và ghi bảng tựa bài.


<b>HĐ1:(20’</b>) Kể về một người bạn thân


- Hướng dẫn HS làm bài tập 11 vở luyện tập
(trang 5)


- GV treo bảng bảng phụ ghi sẵn nội dung bài
tập lên bảng :


<b>Bài 11:</b> Viết vào chỗ trống những điều em
biết về một người bạn thân của em:


- Tên bạn em là:...
- Quê bạn ở :...
- Chỗ ở hiện nay của bạn:...
- Bạn thích làm những việc ...
- Mời HS nối tiếp nhau kể những điều em


biết về bạn thân của em


- GV theo dõi nhận xét – Tuyên dương
- Mời 1 em lên bảng làm, lớp làm bài vào



vở luyện tập .


- Mời HS đọc lại bài làm


- GV theo dõi nhận xét – Tuyên dương


- Lớp hát 1 bài


- 1 HS trả lời: Tự giới thiệu – Câu và bài.
- 2 HS thực hiện hỏi, đáp:


+ Mình tên là Trương Võ Quỳnh Như.
+ Nhà mình ở thơn 5A – xã Long Hà.
+ Mình học lớp 2/1


- HS theo dõi và nhận xét.


- HS nhắc lại tựa bài. Cả lớp nhắc lại.
- HS làm bài tập 11,12 vở bài tập ( trang 5)


<b>Bài 11 :</b> HS đọc yêu cầu bài


<b>- </b>HS nối tiếp nhau kể những điều em biết về bạn
thân của mình .


<b>- </b>Lớp theo dõi nhận xét – Tuyên dương
- Lớp thực hiện làm bàitheo yêu cầu :
Ví dụ :



- Tên bạn em là: Nguyễn Phi Hùng
- Quê bạn ở : Hà Nội


- Chỗ ở hiện nay của bạn: thôn 5° Long Hà
- Bạn thích làm những việc như: Trơng em,


dọn dẹp nhà cửa, trông em giúp mẹ...


<b>-</b> 1 em làm bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

* Liên hệ GDHS bạn bè phải biết thương yêu,
đoàn kết giúp đỡ nhau trong học học tập


<b>HĐ2:(20’) </b>HS biết kể về một chuyện xảy ra ở
lớp


<b>Bài 12</b>:Hãy viết một đoạn văn từ (4 đến 5 câu)
Kể về một chuyện xảy ra ở lớp


- GV hướng dẫn HS làm bài


- Theo dõi giúp đỡ HS kể đúng một chuyện
xảy ra ở lớp .


- GV theo dõi giúp đỡ HS chậm tiến làm bài
- Mời HS đọc lại bài làm


- GV theo dõi nhận xét – Tuyên duong
- GV mời HS đọc bài làm của mình.
- GV nhận xét, sửa sai, khen HS.


- GV theo dõi hướng dẫn HS làm bài.


<b>4. Củng cố: (4’)</b>


- Các em vừa luyện tập làm văn bài gì ?


- GV liên hệ và giáo dục HS bạn bè phải đoàn
kết, yêu quý quan tâm giúp d0ỡ nhau trong
học tập


<b>5. Dặn dò: (1’)</b>


- GV mời HS nhận xét giờ học.
- GV nhận xét chung giờ học.


- Lắng nghe thực hiện.


<b>Bài 12 :</b> HS đọc yêu cầu bài
- Lớp theo dõi đọc thầm theo


- Theo dõi cô hướng dẫn làm bài vào vở


- Ví dụ : Một ngày thứ tư vừa qua lớp em có bạn
tên là : Phạm Thị Thúy, bạn dến lớp học tuần đầu
tiên em thấy bạn lúc nào cũng rơm rớm nước mắt,
thấy vậy cô giáo chủ nhiệm của em, thường xuyên
đến gần động viên an ủi bạn. Đến nay một tuần
học đã trôi qua bạn em đã quen trường lớp nên
khơng cịn khóc nữa. Em rất vui khi thấy bạn em
đã quen với trường lớp .Từ đó em cùng bạn cố


gắng học tập để không phụ lịng cơ giáo .
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.


- HS làm bài vào vở luyện TV.
- HS nộp bài.


- 1 HS trả lời: Tự giới thiệu - Câu và bài.
- Cả lớp lắng nghe và thực hiện.


- 1 HS nhận xét giờ học.


- Cả lớp lắng nghe và thực hiện.


<b>Luyện Toán</b>



<b>Tiết 5: Đề – xi – mét.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết đề - xi - mét là một đơn vị đo độ dài. Bước đầu nắm được tên gọi, kí hiệu, độ lớn
của đơn vị đo Đề – xi – mét. Nắm được 1dm = 10cm.


- HS đọc, viết đúng đơn vị đo đề – xi- mét, biết làm các phép tính cộng, trừ với các số đo có
đơn vị đề - xi – mét. So sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản. HS làm đúng các
bài tập 1,2,3 vở luyện tập( trang 5)


- HS có ý thức cẩn thận, trình bày tập vở sạch, vận dụng đo trong thực tế với đơn vị đo độ dài
Đề – xi – mét.


- HS KT viết được dm



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Viết sẵn nội dung bài tập 1,2,3 vbt bào bảng nhóm .
- HS: ĐDHT, vở luyện tập


<b>III. Các hoạt động dạy – Học chủ yếu:</b>




Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- GV ghi bảng các phép tính. Mời 2 HS lên


Hát ,báo cáo sĩ số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

bảng lớp làm.



- GV nhận xét, sửa sai .
3. Bài mới:(40’)


. Giới thiệu bài:(1’)


- GV giới thiệu bài và ghi bảng tựa bài.
- Hướng dẫn HS làm bài 1,2,3 vở bài tập
(trang 5)



<b>Bài 1: (15’</b>)


- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập.
Cho HS quan sát hình vẽ bài tập 1 rồi viết lớn
hơn hoặc bé hơn vào chỗ trống


- Mời 1 em làm bảng phụ


- Cho lớp làm bài vào vở luyện tập
- GV theo dõi nhận xét- Tuyên dương


* GV cho HS lên bảng vẽ đoạn thẳng CD ngắn
hơn đoạn thẳng MN


- Cho lớp viết bài vào vở
- GV theo dõi nhận xét sửa sai
- Cho HS làm bài vào vở


- GV theo dõi nhận xét – Tuyên dương


<b>Bài 2: (13’)Tính </b>


- GV mời HS đọc yêu cầu bài
- Hỏi: Bài yêu cầu các em làm gì ?


- Mời 2 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở
luyện tập


- GV theo dõi nhắc nhở các em làm bài kết quả


có viết tên đơn vị rõ ràng


- Thu bài chấm nhận xét – Tuyên dương


<b>Bài 3:</b> Mời HS đọc yêu cầu bài


- GV treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập
- Nối phép tính và kết quả tương ứng


- Mời 1 em lên bảng làm


- Lớp làm bài vào vở luyện tập


- GV theo dõi giúp đỡ HS chậm tiến làm bài
- Nhận xét bài làm của HS


- GV hướng dẫn HSKT biết viết được Đề - xi –
mét .( dm )


4. Củng cố: (4’)


- GV đọc 6 đề - xi - mét , 25 đề - xi - mét, 40
đề - xi – mét, yêu cầu HS ghi bảng con.
- GV nhận xét, giáo dục HS.


5. Dặn dò: (1’)


- GV mời HS nhận xét tiết học.


- Về nhà các em học bài. Xem và tìm hiểu






- HS nhận xét bài làm của bạn.
- 2 HS nhắc lại tựa bài.


- HS làm bài tập 1,2,3 vở bài tập ( trang 5)


<b>+ Bài 1</b>:


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc lại. (Quan sát hình vẽ )
Theo dõi cô hướng dẫn


- 1 em làm bảng phụ


- Lớp làm bài vào vở luyện tập


* - Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1dm
- Độ dài đoạn thẳng MN nhỏ hơn 1dm


* Viết ngắn hơn hoặc dài hơn vào chỗ chấm cho
thích hợp :


- Đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng MN
- Đoạn thẳng MN ngắn hơn đoạn thẳng CD
- HS thực hiện làm bài theo hướng dẫn của cô


<b>Bài 2</b>: HS đọc yêu cầu bài
+ Tính



- 2 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở luyện tập
2 dm + 5 dm = 7 dm 15 dm – 5 dm = 10 dm
8 dm + 10 dm = 18 dm 28 dm – 7 dm = 21 dm
10 dm + 10 dm = 20 dm 48 dm – 14 dm = 34 dm
- HS nhận xét bài làm của bạn


<b>Bài 3</b>: HS đọc yêu cầu bài


- HS thực hiện làm theo yêu cầu của cô
14 cm + 23 cm 5 dm
8 dm + 10 dm 37 cm
20 cm + 30 cm 18 dm


- HS thực hiện làm theo cô
- 1 HS nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

trước bài sau: Luyện tập.


<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 1</b>



A .Nội dung sinh hoạt


1/ Giáo viên điều khiển tiết sinh hoạt
- Cho lớp hát bài “ Thật là hay ” .


- Mời từng tổ lên báo cáo các hoạt động trong tuần 1
- Lớp phó học tập nhận xét xếp loại thi đua 4 tổ .
. Tổ 1 xếp loại : A.



. Tổ 2 xếp loại : A
. Tổ 3 xếp loại : A.
. Tổ 4 xếp loại B


2/ Lớp trưởng nhận xét đánh giá chung các hoạt động của lớp .
3 /Giáo viên chủ nhiệm nhận xét đánh giá chung :


- Trong tuần 01 này các em thực hiện đi học đều . Đến lớp các em có học bài và làm bài đầy đủ .
Bên cạnh vẫn còn một số em chưa chịu khó học bài và làm ở nhà như em : Huy, Hùng, Hiệp,
Thủy, Kim Yến.Các em cần cố gắng khắc phục nhiều hơn .


- Đồ dùng học tập đến lớp vẫn còn một số em còn thiếu như em : Hồng Ngọc, Huy, Phúc, Tuấn,
Thành, Thư các em cố gắng mua bổ sung cho đầy đủ .


Long Các em cần cố gắng khắc phục đem đồ dùng học tập cho đầy đủ .


- Chữ viết còn một số em viết chậm , đọc còn đánh vần như em Bích, Long Khánh, Kiệt, Tuyết
Nhung, Thảo, Hùng, Diệp cần cố gắng khắc phục .


- Tuyên dương khen ngợi một số em có ý thức học tập tốt như em : Hoàng Anh, Hồng Ngọc, Hân,
Phong, Tú Trinh.


- Nhắc nhở một số em hay nói chuyện riêng trong giờ học : Nhật, Huy, Hùng, Tuấn, Diệp
-Vệ sinh lớp tổ 1 trực sạch sẽ .


4/ Kế hoạch tuần 2:
- Tiếp tục học chương trình tuần 2 từ ngày 05 /09 /2016 đến 09 /09/2016. Thực hiện đi học đều
đến lớp các em học bài ,làm bài đầy đủ ,chú ý nghe cô giáo giảng bài ,hăng hái phát biểu xây dựng
bài



.- Tuần 2 tổ 2 trực .
5/Công tác khác :


- GDHS theo chủ điểm “ An tồn giao thơng”


- GDHS chấp hành đúng luật giao thông khi đi trên đường phải đi bên phải , thường xuyên lao
động vệ sinh trường lớp sạch sẽ .


6 / Dạy học sinh bài hát mới :


- Dạy các em hát bài “ Hoa hồng tặng cô ”


- GV hướng dẫn các em hát .
- Cho các em hát cá nhân ,hát đồng thanh theo dãy .GV theo dõi nhắc nhỡ HS


- Mời HS thi hát giữa các nhóm .


- GV theo dõi ,nhận xét tuyên dương HS hát đúng .hay .


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>LUYỆN TOÁN</b>



<b>TIẾT 5</b>

<b> :</b>

<b> Đề – xi – mét.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS đọc, viết đúng đơn vị đo đề – xi- mét, biết làm các phép tính cộng, trừ với các số đo có
đơn vị đề - xi – mét. So sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản. HS làm đúng các
bài tập 1, 2,3,4 VBT toán 2 (trang 7).


- HS có ý thức cẩn thận khi làm bài , vận dụng đo trong thực tế với đơn vị đo độ dài Đề – xi –


mét.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Nội dung bài soạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>III. Các hoạt động dạy – Học chủ yếu:</b>




Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- GV ghi bảng các phép tính. Mời 2 HS lên
bảng lớp làm.


34 + 42 ,40 + 24


- GV nhận xét, sửa sai, ghi điểm.
3. Bài mới: (35’)


- GV giới thiệu bài và ghi bảng tựa bài.
-<b>HĐ 1</b>: Hướng HS làm bài tập


+ Bài 1:


- Mời HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Cho HS xem hình vẽ



- GV hướng dẫn HS điền bé hơn ,lớn
hơn ,ngắn hơn dài hơn vào chỗ trống .


- Mời 1 em lên bảng làm ,lớp làm bài vào vở
BT


- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu làm bài
- GV nhận xét, sửa sai.


+ Bài 2:


- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài


- GV giảng: Đây là các phép tính cộng trừ có
kèm theo tên đơn vị đề - xi - mét kết quả cũng
cần ghi kèm tên đơn vị.


- GV mời 1 HS lên bảng lớp làm. Cả lớp làm
vở.


- GV thu vở chấm điểm, nhận xét sửa sai.
Bài 3: Mời HS đọc y/c bài tập


- Mời 1 em ( khá ) lên bảng vẽ ,lớp vẽ vào
VBT


Bài 4:Mời 1 em đọc y/c bài


- Hướng dẫn các em so sánh rồi điền dấu < >


= vào chỗ trống


- Mời 2 em ( khá,giỏi )lên bảng làm ,lớp làm
bài vào vở


- Theo dõi giúp đỡ HS yếu làm bài


- Thu bài chấm điểm ,nhận xét tuyên dương
4. Củng cố: (4’)


- GV đọc 20 - xi - mét, 5 đề - xi – mét, yêu
cầu HS ghi bảng con.


- GV nhận xét, giáo dục HS.
5. Dặn dò: (1’)


- GV nhận xét chung giờ học. Về nhà học bài


Hát ,báo cáo sĩ số .


- 2 HS lên bảng lớp làm. Cả lớp làm bảng
con:


34 40
+ 42 + 24
76 64


- HS nhận xét bài làm của bạn.
- 1 HS nhắc lại tựa bài.



+ Bài 1:


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc lại. (Quan sát hình vẽ
làm bài )


a) Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1dm
Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1dm
b) Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD.
Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB.
+ Bài 2:


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc lại. (Tính theo mẫu)
- HS lắng nghe để làm bài.


- 1 HS lên bảng lớp làm. Cả lớp làm vở.
1dm + 1 dm= 2 dm 5 dm – 3 dm = 2 dm
7 dm + 3 dm = 10 dm 10 dm – 5 dm = 5 dm
8 dm +10 dm=18 dm 18 dm – 6 dm =12 dm
- HS nộp vở và nhận xét bài trên bảng lớp.
Bài 3: 1 em đọc y/c bài


- 1 em lên bảng vẽ ,lớp làm bài VBT
Bài 4: 1 em đọc y/c bài


- Theo dõi cô hướng dẫn ,lớp làm bài VBT
- 2 em khá lên bảng làm


1 dm = 10 cm 1 dm + 1 dm > 10 dm + 8 cm
1 dm > 8 cm 1 dm + 1 dm < 10 cm + 12
cm



1 dm < 15 cm 2 dm = 10 cm + 10 cm
- Cả lớp lắng nghe và thực hiện ở nhà.


- HS thực hiện làm bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

và chuẩn bị tiết sau Luyện tập


<b>HIỂU BIẾT CHUNG</b>



TIẾT 1: Củng cố các môn học trong tuần 01



I. Mục tiêu :


- Giúp hs nhớ lại các bài đã học trong tuần . Nhằm củng cố lại môn học đã học trong tuần 1về
chủ điểm “ Em là học sinh ”


-Vận dụng các bài đã học trả lời được các câu hỏi do giáo viên nêu.,làm bài tập có lên quan
mơn TNXH .
- Giáo dục học sinh tính chăm chỉ trong học tập ,chú ý nghe cô giảng bài .


II.Chuẩn bị:


- Giáo viên : Nội dung bài soạn phiếu học tập HĐ2


- Học sinh: Ôn trước chủ đề Em là học sinh và các bài đã học trong tuần 1
III.Các hoạt động dạy học


Hoạt động thầy Hoạt động trò



1.Ổn định lớp: (1’)
2.Kiểm tra bài cũ:(4’)


- Kiểm tra sự chuẩn bị ĐDHT của HS
- Nhận xét ,nhắc nhở HS


3. Bài mới: Giới thiệu bài ghi bảng:
Tìm hiểu về các mơn học trong tuần 1


<b>Hoạt động 1:</b> Trả lời câu hỏi


- Giáo viên nêu câu hỏi cho học sinh nhớ lại các
bài đã học trong tuần 1 và trả lời:


Câu 1:Tuần 1 các em học môn tiếng việt là chủ
điểm gì ?


Câu 2: Thời khóa biểu lớp 2 có những môn học
nào ?


- GV theo dõi nhận xét ,chốt lại các mơn học của
chương trình lớp 2.


* Liên hệ GD hs có ý thức học tập ,thực hiện
đúng theo thời gian biểu .


Câu 3: Trong phân mơn Tiếng Việt có những
mơn nào ?


Câu 4: Bài hát chào cờ của nước Việt Nam


chúng ta là bài hát gì ? Khi chào cờ em phải làm
gì ?


( Nếu câu hỏi nào các em cịn lúng túng thì giáo
viên gợi ý cho các em nắm rõ )


*Liên hệ GDHS phải đứng trang nghiêm khi
chào cờ .


<b>Hoạt động 2</b>: Thực hành làm bài tập


Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống
cho thích hợp (xương ,cơ ,cử động , xương ,vận
động )


a/Dưới da của cơ thể là ....và ...


b/ sự phối hợp của ...và ....làm cho cơ thể ....


Hát


- HS để ĐDHT lên bàn cho cô KT
+Lắng nghe nhắc lại tên bài


- Chú ý lắng nghe cô nêu câu hỏi và trả lời:
+ Chủ điểm “ Em là học sinh”


+ HS nối tiếp nhau nêu ,lớp theo dõi nhận xét bổ
sung .



- Lắng nghe thực hiện theo .


- HS nêu : có mơn tập đọc ,chính tả ,tập làm
văn,luyện từ và câu ,tập viết .


- Là bài bát Quốc ca


- Em phải đứng trang nghiêm ,kính trọng lá cờ Tổ
Quốc -
Lắng nghe thực hiện


Lắng nghe thực hiện .


- HS nhận phiếu thảo luận nhóm làm bài tập vào
phiếu học tập


- Điện diện các nhóm lên trình bày ,các nhóm khác
nhận xét bổ sung .


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

c/ Cơ và xương được gọi là cơ quan...
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày ,


- GV nhận xét liên hệ GD HS có ý thức bảo vệ
cho xương được chắc khỏe .


4.Củng cố:(4’)


- Hơm nay các em học hiểu biết chung bài gì ?
Cơ và xương được gọi là cơ quan gì ?



* Liên hệ giáo dục
Nhận xét tiết học
5.Dặn dò :(1’)


Các em về nhà học bài ,chuẩn bị bài đầy đủ
ĐDHT cho tuần sau .


b/ Sự phối hợp của <i>xương</i> và <i>cơ </i>làm cho cơ thể <i>cử </i>
<i>động</i>


<b>c/ </b>Xương và cơ được gọi là cơ quan <i>vận động</i>


- Lắng nghe thực hiện .
- 2 HS nêu


- Lắng nghe thực hiện


<b>SINH HOẠT TUẦN 01</b>



A .Nội dung sinh hoạt


1/ Giáo viên điều khiển tiết sinh hoạt
- Cho lớp hát bài “ Thật là hay ” .


- Mời từng tổ lên báo cáo các hoạt động trong tuần 01
- Lớp phó học tập nhận xét xếp loại thi đua 4 tổ .


. Tổ 1 xếp loại : A.
. Tổ 2 xếp loại : A
. Tổ 3 xếp loại : A


. Tổ 4 xếp loại : A .


2/ Lớp trưởng nhận xét đánh giá chung các hoạt động của lớp .
3 /Giáo viên chủ nhiệm nhận xét đánh giá chung :


- Trong tuần 01 này các em thực hiện đi học đều . Đến lớp các em có học bài và làm bài đầy đủ . Bên
cạnh vẫn cịn một số em chưa chịu khó học bài và làm ở nhà như em : Tuấn , Đạt, Quốc Duy .Các em
cần cố gắng khắc phục nhiều hơn .


- Đồ dùng học tập đến lớp vẫn còn một số em hay quên ở nhà như em :Nhi, Đạt ,Hương .Các em cần
cố gắng khắc phục đem đồ dùng học tập cho đầy đủ .


- Chữ viết còn một số em viết chậm , đọc còn đánh vần như em Đạt, Thùy, Nghi .
- Tuyên dương khen ngợi một số em có ý thức học tập tốt như em :Hiếu,Ly Kiệt ,Tùng .
- Nhắc nhở một số em hay nói chuyện riêng trong giờ học : Bá Thiên,Anh Tuấn ,Khải .
-Vệ sinh lớp tổ 2 trực sạch sẽ .


4/ Kế hoạch tuần 02:
- Tiếp tục học chương trình tuần 02 từ ngày 26/ 08 /2013 đến ngày 30/08/2013 .Thực hiện đi học đều
,đến lớp học bài ,làm bài đầy đủ ,chú ý nghe cô giáo giảng bài ,hăng hái phát biểu xây dựng bài .
- Tuần 02 tổ 2 trực .


5/Công tác khác :


- GDHS theo chủ điểm “ Vui hội khai trường”


- GDHS chấp hành đúng luật giao thông khi đi trên đường phải đi bên phải , thường xuyên lao động
vệ sinh trường lớp sạch sẽ .


6 / Dạy học sinh bài hát mới :



- Dạy các em hát bài “ Cô giáo mới ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Mời HS thi hát giữa các nhóm .


- GV theo dõi ,nhận xét tuyên dương HS hát đúng .hay .


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×