Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Tham khảo TN Toán 2010 số 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.28 KB, 8 trang )

THAM KHẢO ƠN THI TỐT NGHIỆP NĂM 2010
Câu I:
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò của hàm số
2
2 2
1
x x
y
x
+ −
=

2. Tìm điểm M trên đồ thò của hàm số sao cho khoảng cách từ M đến giao điểm
của hai đường tiệm cận là nhỏ nhất.
Câu II:
1. Giải hệ phương trình :
3 3
6 6
3 3
1
x x y y
x y

− = −


+ =


2. Giải và biện luận phương trình :


2 2
2 2 2 4 2 2
5 5 2
x mx x mx m
x mx m
+ + + + +
− = + +

trong đó m là tham số.
3. Giả sử x và y thì các số thay đổi thoả mãn :x > 0 , y > 0 và x+y=1 .Hãy tìm giá
trò nhỏ nhất của biểu thức :
1 1
x y
P
x y
= +
− −
Câu III:
Các góc của tam giác ABC thoả mãn điều kiện :

1
cos cos cos sin sin sin
2 2 2 2 2 2 2
A B C A B C
− =
Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông
Câu IV:
Cho họ đường cong(
m
C

) có phương trình :
2 2
2 2
1
25
x y
m m
+ =

trong đó m là tham số ,
0m ≠

5m ≠ ±
1. Tùy theo các giá trò của m ,hãy xác đònh khi nào thì
m
C
là Elip và khi nào thì
m
C
là Hyperbol?
2. Giả sử A là một điểm tuỳ ý trên đường thẳng x =1 và A không thuộc trục
hoành .Chứng minh rằng với mỗi điểm A luôn luôn có bốn đường cong của họ (C
m
) đi
qua A .Hỏi trong số bốn đường cong (
m
C
) đó có bao nhiêu Elip và bao nhiêu
Hyperbol ?
Câu V:

1. Trên mặt phẳng cho thập giác lồi ( hình mười cạnh lồi )
1 2 10
....A A A
.Xét tất cả
các tam giác mà ba đỉnh của nó là đỉnh của thập giác.Hỏi trong số các tam giác đó , có
bao nhiêu tam giác mà cả ba cạnh của nó đều không phải là cạnh của thập giác ?
2. Tính tích phân :
4
6 6
0
sin 4
sin cos
x
dx
x x
π
+

DAP AN
(ĐỀ SỐ 1)
CÂU I:
1) Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số:
2
2 2
1
x x
y
x
+ −
=


• TXĐ: D = R\{1}
2
2
'
2
( 1)
0
' 0
2
x x
y
x
x
y
x

=

=

= ⇔

=

• Tiệm cận đứng:
x = 1 vì
lim
1x
= ∞


Ta có:
1
3
1
y x
x
= + +

• Tiệm cận xiên:
y = x + 3 vì
1
lim 0
1x
x
=

→ ∞
• BBT:
• Đồ thò:
2) Tìm điểm M trên (C) sao cho khoảng cách từ M đến giao điểm 2 đường tiệm
cận là nhỏ nhất.
Giao điểm của 2 đường tiệm cận là: I(1,4)
Gọi
1
1 , 4 ( )M a a C
a
 
+ + + ∈
 

 
• Xét a > 0
Ta có:
2
1 1 1
2 2 2 2
2 2 2 2 . 2
2 2
2 2 2
2 2 2
IM a a a a
a
a a
IM
 
= + + = + + ≥ +
 
 
= +
⇒ ≥ +
min( ) 2 2 2IM⇒ = +
khi
1 1
2 4
2
2
2
a a
a
= ⇔ =

1 1 1
4
1 , 4 2
4 4 4
2 2 2
a M
 
⇔ = ⇒ + + +
 
 
 
Do tính đối xứng nên có 2 điểm M thoả điều kiện bài toán:
1 1
4
1 , 4 2
1
4 4
2 2
1 1
4
1 , 4 2
2
4 4
2 2
M
M
 
+ + +
 
 

 
 
− + −
 
 
 
CÂU II:
1) Giải hệ:
3 3
3 3 (1)
6 6
1 (2)
x x y y
x y

− = −



+ =

Ta có (1):
( )
3 3
3 0x y x y⇔ − − − =
2 2
3 0
x y
x xy y
=




+ + − =


Với x = y thế vào (2) ta có:
1 1
6 6
2 2
1 1
6 6
2 2
x x
y y

 
= =
 
 

 

 
= =
 
 
Với
2 2
3 0x xy y+ + − =

(*) . Từ (2)
, 1x y⇒ ≤
Nên (*)
2 2
1x xy y⇔ = = =
Không thỏa (2) loại trường hợp này.
Vậy hệ có nghiệm là:
1 1 1 1
, ; ,
6 6 6 6
2 2 2 2
   
− −
   
   
   
2) Giải và biện luận:
2 2
2 2 2 4 2 2
5 5 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
5 5 .5 2
2 2
2 2 2 2
5 1 5 2
x mx x mx m
x mx m
x mx x mx x mx m
x mx m

x mx x mx m
x mx m
+ + + + +
− = + +
+ + + + + +
⇔ − = + +
 
+ + + +
⇔ − = + +
 
 
 
. Nếu
2
2 0x mx m+ + >
thì vế trái < 0 và vế phải > 0
. Nếu
2
2 0x mx m+ + <
thì vế trái > 0 và vế phải < 0
Vậy phương trình
2
2 0x mx m⇔ + + =

2
' m m= −V
Biện luận:
3) x > 0, y > 0 và x + y = 1. Tìm giá trò nhỏ nhất.
1 1
= +

− −
x y
P
x y
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
1
1
2 1
'
3 3
2 1 2
3 3
' 0 2 2 1 2 1
3 2
8 12 6 1 0
1
2
8 8 2 0
2
1
2

= +


− +
⇒ = −

= ⇔ − = + −
⇔ − + − =
 
⇔ − − + =
 ÷
 
⇔ =
x x
P
x x
x x
P
x x
P x x x x
x x x
x x x
x
Bảng biến thiên:
Vậy
2
min
p =
khi
1
2
x y= =
CÂU III:

Các góc của tam giác ABC thoả mãn điều kiện:

1
cos cos cos sin sin sin
2 2 2 2 2 2 2
A B C A B C
− =
(1)
Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông.
Ta có:
(1)

×