Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tham khảo TN Toán 2010 số 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.78 KB, 7 trang )

THAM KHẢO ƠN THI TỐT NGHIỆP NĂM 2010
CÂU I:
Cho hàm số
1
1
x
y
x
+
=

(1) ,có đồ thò là (C)
1. Khảo sát hàm số (1).
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C),biết tiếp tuyến đi qua điểm P(3;1).
3.
0 0
( , )M x y
la ømột điểm bất kỳ thuộc (C) .Tiếp tuyến của (C) tại M cắt tiệm cận đứng và
đường tiệm cận ngang của(C) theo thứ tự tại A và B .Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của
(C) .Chứng minh rằng diện tích tam giác IAB không phụ thuộc vào vò trí của điểm M.
CÂU II:
1.Giải phương trình:
4 2 2 6
2 4
log ( 1) log ( 1) 25x x− + − =
2.Xác đònh m để phương trình
2
6 ( 5)(1 ) 0x x m x x− + + − − =
có nghiệm
CÂU III:
1.Giải phương trình : 2sin2x=3tgx+1


2.Tính các góc của tam giác ABC , biết cos2A - cos2B + cos2C=
3
2
CÂU IV:
1.Tìm tất cả các số tự nhiên x thỏa mãn hệ thức:
10 9 8
9
x x x
A A A+ =
2.Từ các chữ số :1; 2 ; 5 ; 7 ; 8 , lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và nhỏ hơn
276 ?
CÂU V:
Xác đònh m để hệ phương trình
2
2
( 2)
( 2)
x m x my
y m y mx

+ + =


+ + =



có đúng 2 nghiệm phân biệt
DAP AN
Bài I:

1) Khảo sát hàm số:
+
=

1
1
x
y
x
(C)
• TXĐ: D = R \ (1)

2
2
' 0
( 1)
y
x

= < ⇒

Hàm số giảm trên từng khoảng xác đònh.
• TCĐ: x = 1 vì

= ∞
1
lim
x
y
• TCN: y = 1 vì

→∞
=lim 1
x
y
• BBT:
• Đồ thò:
A
B
M
O
x
y
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm P(3, 1):
Đường thẳng (d) qua P có hệ số góc k:
y = k( x-3) + 1
(d) tiếp xúc (C)








2
x+1
= k(x-3) + 1 (1)
x-1
-2
= k (2)

(x-1)
có nghiệm
Thay (2) vào (1) :
+
= +

2
1 -2(x-3)
1
1 (x-1)
x
x
⇔ − = − − + −
⇔ = ⇔ =
2 2
1 2( 3) ( 1)
4 8 2
x x x
x x
Thay vào (2)
⇒ = −
2k
Vậy phương trình tiếp tuyến đi qua P là:
y= -2x + 7
3)

0 0 0
( , ) ( )M x y C
. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt 2 đường tiệm cận tạo thành một tam giác có diện
tích không phụ thuộc M.

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M:
= − +
0 0 0
'( )( )y f x x x y

0
0
0
2
0 0
2 2
0 0
2
0
1
)
1
3 1
3

( 1) ( 1)
-3
(
( -1)
x
x
x
x x
x
x x

y x
x
+
+

+ −

= +
− −
⇔ = −
Giao điểm với tiệm cận đứng x =1.
 
+ +
= ⇒ = ⇒
 ÷
− −
 
0 0
0 0
4 4
1 1,
1 1
x x
x y A
x x
Giao điểm với tiệm cận ngang y = 1.
− −
 
= ⇒ = ⇒
 ÷

 
0 0
5 2 5 2
1 ,1
3 3
x x
y x B
Giao điểm hai đường tiệm cận: I(1, 1)
Ta có :
= = − −
+ −
= − −


= −

= =
0 0
0
0
0
1 1
. .
2 2
4 5 2
1
1 . 1
2 1 3
5 2
1 5

. 1
2 1 3
25
hằng số
6
A I B I
IAB
IA IB y y x x
x x
x
x
x
S

Vậy:
IAB
S
không phụ thuộc vào vò trí điểm M.
Bài II:
1) Giải phương trình:
− + − =
4 2 4 6
2 2
log ( 1) log ( 1) 25x x
Ta có :

 
 
 
 

− = − = − = −
4 4
4 2 2 4
2 2 2 2
log ( 1) log ( 1) 2log 1 16.log 1x x x x

2
2
4 6 6 2
2 2 2 2
6
log ( 1) log ( 1) log 1 9.log 1
2
x x x x
 
 
 
 
 
− = − = − = −
Do đó: Phương trình
⇔ − + − − =
4 2
2 2
16.log 1 9.log 1 25 0x x

Đặt
= −
2
2

log 1t x
. Điều kiện
≥ 0t
Khi đó phương trình trở thành :





+ − = ⇔
2
t = 1
16 9 25 0
25
t = - (loại)
16
t t
Vậy phương trình
⇔ − =
2
2
log 1 1x


− =



− =



⇔ = ∨ = − ∨ = ∨ =
⇔ − = ±
2
1 2
1
1
2
3 1
3 1
2 2
log 1 1
x
x
x x x x
x
2) Tìm m
− + + − − =
2
6 ( 5)(1 ) 0x x m x x
để có nghiệm .
Đặt
= − − = − + − = − − ≤
2 2
( 5)(1 ) 6 5 4 ( 3) 4t x x x x x
Suy ra điều kiện
≤ ≤
0 4t
Khi đó phương trình trở thành:
− − + + =

2
( 5) 0t m t
⇔ − + =
2
5t t m
(*)
Xem hàm số
= − +
2
5y t t
trên [0,4].
Ta có :
= −' 2 1y t
= ⇔ =
1
' 0
2
y t
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta kết luận:
Phương trình có nghiệm

Phương trình (*) có nghiệm trong [0,4]

⇔ ≤ ≤
19
17
4
m
Bài III:

1) Giải phương trình 2sin2x = 3tgx + 1
Đặt t = tgx
⇒ =
+
2
2
sin2
1
t
x
t
Khi đó phương trình trở thành:
= +
+
2
2
2. 3 1
1
t
t
t
⇔ + − + =
⇔ + − + =




3 2
2
2

3 1 0
( 1)(3 2 1) 0
t=-1
(3t - 2t + 1)=0 (vô nghiệm)
t t t
t t t
Vậy phương trình
π
⇔ = − ⇔ = − + π ∈ ¢1 ( )
4
tgx x k k
2) Tính các góc của tam giác ABC biết:
− + =
3
cos2 cos2 cos2
2
A B C
Ta có:
+ − =
3
cos2 cos2 cos2
2
A C B
2
2
3
2cos( )cos( ) cos2
2
3
2cos .cos( ) 2 cos 1

2
1
cos cos .cos( ) 0
4
A C A C B
B A C B
B B A C
⇔ + − − =
⇔ − − − + =
⇔ + − + =
2
2
2
2
1 1 1
cos cos( ) cos ( ) 0
2 4 4
1 1
cos cos( ) sin ( ) 0
2 4
1
cos cos( ) 0
2
sin( ) 0
1
120
cos
2
30
B A C A C

B A C A C
B A C
A C
B
B
A C
A C
 
⇔ + − + − − =
 
 
 
⇔ + − + − =
 
 

+ − =




− =


= °
= −


⇔ ⇔
 

= = °


=

Bài IV:
1) Giải
10 9 8
9 (1)
x x x
A A A+ =
Điều kiện
≥ 10x

∈ ¥x
Ta có: (1)
⇔ + =
− − −
! ! !
9
( 10)! ( 9)! ( 8)!
x x x
x x x
⇔ + =
− − −
⇔ + =
− − − − − −
⇔ + =
− − −
⇔ − + =

=

⇔ ⇔ =

=

2
! ! 9
( 10)! ( 9)! ( 8)!
! ! 9
( 10)! ( 10)!( 9) ( 10)!( 9)( 8)
1 9
1
9 ( 9)( 8)
16 55 0
11
11
5( )
x x
x x x
x x
x x x x x x
x x x
x x
x
x
x loại
2) Từ các số 1, 2, 5, 7, 8 lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 276.
Gọi số cần tìm có dạng
=

1 2 3
x a a a
Vì x < 276 nên

1
{1,2}a
. Ta có 2 trường hợp sau:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×