Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

tuần 12 tiếng việt lý thị hương thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.08 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 12</b>



<i><b> Thứ hai</b></i> <i>Soạn:15/11/09</i> <i>Giảng: 16/11/09</i>


<b>Tiếng Việt:</b>

<b>Bài 46: ôn, ơn (T1) </b>


<b> I. Mục tiêu:</b>


 HS đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca. Đọc được từ, câu ứng dụng:
<i><b>ônbài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn.</b></i>


<i><b>“ Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.”</b></i>
 Viết được:ôn, ơn, con chồn, sơn ca.


 Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề: “Mai sau khôn lớn.”
 Giáo dục học sinh biết rèn chữ giữ vở sạch đẹp.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ như SGK .


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A, Bài cũ:</b></i>


3 tổ viết 3 từ (T đọc): bạn thân, gần gũi, thằn lằn
1H đọc câu ứng dụng “Bé chơi thân với bạn …”
T nhận xét ghi điểm


<i><b>B, Bài mới:</b></i>


<b> 1. Hoạt động 1: </b>Giới thiệu bài



T giới thiệu trực tiếp, ghi bảng, đọc –H đọc theo: ôn, ơn


<b> 2. Hoạt động 2: </b>Dạy vần


<i><b> a. Bước 1: Vần ơn (Thực hiện theo quy trình dạy vần ở các tiết trước với </b></i>
ôn-chồn-con chồn


<i><b> b. Bước 2: Dạy vần ơn (Thực hiện theo quy trình dạy vần ở các tiết trước với </b></i>
ơn-sơn- sơn ca)


<i><b> c. Bước 3: Hd HS viết</b></i>


T viết mẫu hd cách viết liền mạch: ôn, ơn
H viết vào bảng con: ôn, chồn, ơn, sơn
T theo dõi chỉnh sửa sai cho H


T tuyên dương những em viết đẹp
<i><b> d. Bước 4: Đọc từ ngữ ứng dụng</b></i>


H đọc thầm các từ, tìm tiếng có vần ôn, ơn (T gạch)
4 H đọc từ phân tích 1 số tiếng: khơn, ơn, mởn
T giải thích từ: mơn mởn.


T đọc mẫu 1 lần: khôn lớn, cơn mưa, ôn bài, mơn mởn
T nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiếng Việt:</b>

<b>Bài 46: ôn, ơn (T2)</b>


<b> 3. Hoạt động 3:</b> Luyện tập



<i><b> a. Bước 1: Luyện đọc</b></i>


+Luyện đọc vần ở tiết 1 (CN-nhóm-lớp)
T uốn nắn nhận xét cách đọc


+ Đọc câu ứng dụng:


Hd HS quan sát tranh và nhận xét: Tranh vẽ gì?(cá)
H đọc câu ứng dụng: CN-nhóm-lớp


T đọc mẫu 3H đọc lại: “Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn”
T? Trong câu có tiếng nào vừa học? (cơn, rộn)


<i><b> b. Bước 2: Luyện viết:</b></i>


Hd HS tập viết vào vở tập viết: ôn, ơn, con chồn, sơn ca


T uốn nắn chỉnh sửa cho HS cách ngồi, cầm bút, cách viết liền mạch
T tuyên dương những em viết đẹp, tiến bộ


<i><b> c. Bước 3: Luyện nói:</b></i>


3H đọc tên bài “Mai sau khôn lớn”
Hd HS quan sát và thảo luận


T? Tranh vẽ gì?


T? Sau này lớn lên em thích làm nghề gì?
T? Tại sao em thích làm nghề đó?



T? Bố mẹ em đang làm nghề gì? Em đã nói với bố mẹ biết nghề em thích chưa?
T? muốn tở thành ngời n hem mong ước bây giờ phải làm gì? (học giỏi)


T khuyến khích động viên H nói thành câu
<i><b> d. Bước 4: Trò chơi</b></i>


H (4 em/ 1 lần): thi viết tiếp sức (ôn, ơn)
H khác cổ động viên cho bạn


T nhận xét tính điểm thi đua


<b> 4. Hoạt động nối tiếp: </b>


T chỉ cho H đọc lại toàn bài .


T nhận xét giờ học- dặn dò: làm BT trong VBT TV, đọc bài trong SGK





<b>Đạođức: </b>

<b>NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (T1)</b>


<b>I, Mục tiêu:</b> Bước đầu giúp HS hiểu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

o Tơn kính Quốc kì và u quý Tổ quốc Việt nam.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: Vở Bài tập Đạo đức 1, 1 lá cờ Việt Nam


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Hoạt động 1:</b> QSát bài tập và đàm thoại.
<i><b> a. Bước 1: HS quan sát BT 1</b></i>



<i><b> b. Bước 2: Đàm thoại.</b></i>


T? Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
H: Nhiều em trả lời.


T? Các bạn đó ở nước nào? Vì sao em biết?
H: Trả lời nhiều em.


<i><b> c, Bước3: Kết luận.</b></i>


T: Các bạn trong tranh giới thiệu làm quen với nhau. Mỗi bạn có quốc 1 quốc tịch
riêng: Lào, Việt Nam, Trung Quốc. Nhật Bản. Trẻ em có quyền có quốc tịch . Quốc
tịch của chúng ta là người Việt Nam.


<b>2. Hoạt động 2:</b> QSát bài tập 2 và đàm thoại theo nhóm.
<i><b> a. Bước 1: T giao nhiệm vụ HS thảo luận</b></i>


T: QSát tranh ở BT2 và trả lời câu hỏi: Những người trong tranh đang làm gì?
<i><b> b. Bước 2: HS thảo luận theo nhóm đơi – T quan sát heo dõi uốn nắn cho HS.</b></i>
<i><b> c. Bước 3: H các nhóm trả lời</b></i>


? Những người trong tranh đang làm gì? Họ chào cờ ntn? Vì sao phải đứng nghiêm
khi chào cờ? Vì sao họ sung sướng khi nâng cao lá cờ VN lên?


<i><b> d. Bước 3: T kết luận.</b></i>


- Quốc kỳ tượng trưng cho một nước. Quốc kỳ Việt Nam màu đỏ, ở giữa có ngơi
sao vàng năm cánh( Tđính Quốc kỳ lên bảng, vừa chỉ vừa giới thiệu)



- Quốc ca là bài hát chính thức của một nước dung khi chào cờ.
- Khi chào cờ cần phải:


+ Bỏ mũ nón, sửa sang lại đầu tóc, quần áo cho chỉnh tề.
+ Đứng nghiêm, mắt hướng nhìn Quốc kỳ.


- Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ long tơn kính Quốc kỳ, thể hiện tình u
đối với tổ quốc Việt Nam.


<b>3. Hoạt động 3: </b>HD HS làm bài tập 3.
<i><b> a. Bước 1: HS làm việc cá nhân BT3</b></i>


<i><b> b. Bước 2: HS trình bày ý kiến.</b></i>


<i><b> c. Bước 3: T kết luận : Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang, khơng quay ngang,</b></i>
quay ngửa, nói chuyện riêng.


<b>4. Hoạt động nối tiếp:</b>


T nhận xét giờ học, dặn HS: Thực hiện những điều đã họ khi chào cờ.





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiếng Việt :</b>

<b> Bài 47 : en, ên (T1)</b>


<b> I.Mục tiêu:</b>


 HS đọc được: en, ên, lá sen, con nhện. Đọc được từ, câu ứng dụng: áo
<i><b>len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà.</b></i>


<i><b>“Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Cịn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.”</b></i>



 Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: “Bên phải, bên trái, bên trên, bên
<i><b>dưới.”</b></i>


 Giáo dục học sinh biết rèn chữ giữ vở sạch đẹp.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ như SGK .


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A, Bài cũ:</b></i>


4 tổ viết 4 từ (T đọc): ôn bài, con chồn, khôn lớn, cơn mưa
2H đọc câu ứng dụng “Sau cơn mưa, …”


T nhận xét ghi điểm
<i><b>B, Bài mới:</b></i>


<b> 1. Hoạt động 1: </b>Giới thiệu bài


T giới thiệu trực tiếp, ghi bảng, đọc –H đọc theo: en, ên


<b> 2. Hoạt động 2: </b>Dạy vần


<i><b> a. Bước 1: Vần en (Thực hiện theo quy trình dạy vần ở các tiết trước cới </b></i>
en-sen-lá sen)


<i><b> b. Bước 2: Dạy vần ên (Thực hiện theo quy trình dạy vần ở các tiết trước với </b></i>


ên-nhện- con nhện)


<i><b> c. Bước 3: Hd HS viết</b></i>


T viết mẫu hd cách viết liền mạch: en, ên
H viết vào bảng con: en – lá sen, ên – con nhện
T theo dõi chỉnh sửa sai cho H


T tuyên dương những em viết đẹp
<i><b> d. Bước 4: Đọc từ ngữ ứng dụng</b></i>


H đọc thầm các từ, tìm tiếng có vần en, ên (T gạch)
H đọc: áo len, mũi tên, khen ngợi, nền nhà


T giải thích nhanh từ và đọc mẫu.
T nhận xét giờ học





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> 3. Hoạt động 3:</b> Luyện tập
<i><b> a. Bước 1: Luyện đọc</b></i>


+Luyện đọc vần ở tiết 1 (CN-nhóm-lớp): en-sen-lá sen, ên-nhện-con nhện, áo len,
khen ngợi, mũi tên, nền nhà


+ Đọc câu ứng dụng:


Hd HS quan sát tranh và nhận xét: Tranh vẽ gì?(dế mèn, bãi cỏ, sên, chuối)
H đọc câu ứng dụng: CN-nhóm-lớp



T đọc mẫu 3H đọc lại: “Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn”
T? Trong câu có tiếng nào vừa học? (cơn, rộn)


<i><b> b. Bước 2: Luyện viết:</b></i>


Hd HS tập viết vào vở tập viết: ôn, ơn, con chồn, sơn ca


T uốn nắn chỉnh sửa cho HS cách ngồi, cầm bút, cách viết liền mạch
T tuyên dương những em viết đẹp, tiến bộ


<i><b> c. Bước 3: Luyện nói:</b></i>


3H đọc tên bài “Bên phải, bên trái, ở giữa”
Hd HS quan sát và thảo luận


T? Tranh vẽ gì? Trong lớp ngồi bên phải em là ai? ngồi bên trái em là ai? Ra xếp
hàng đứng phía trên em là ai? đứng phía dưới em là ai?


T? Bên trái tổ em là tổ nào? Em cầm bút viết bằng tay gì?
T khuyến khích động viên H nói thành câu


<i><b> d. Bước 4: Trò chơi</b></i>


H (4 em/ 1 lần): thi tìm tiếng tiếp sức có en, ên
H khác cổ động viên cho bạn


T nhận xét tính điểm thi đua


<b> 4. Hoạt động nối tiếp: </b>



T chỉ cho H đọc lại toàn bài .


T nhận xét giờ học- dặn dò: làm BT trong VBT TV, đọc bài trong SGK





<b>Toán:</b>

<b>Luyện tập chung</b>


<b> I. Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh :


o Thực hiện được các phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.
o Phép cộng, phép trừ với số 0.


o Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
o Phát triển tư duy cho HS khi học toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 1. Hoạt động 1:</b> Hd HS làm Bt trong SGK
<i><b> a. Bước 1: H nêu yêu cầu làm bài 1: </b></i>


2 H đổi vở nhau kiểm tra xem bạn làm đúng hay sai
<i><b> b. Bước 2: T hd HS làm bài 2:</b></i>


H nêu cách làm bài 2: tính
H tự làm rồi chữa bài


VD: 3+1+1=? (3+1=4, lấy 4+1=5 viết 5)
T gọi H đọc kết quả - H khác nhận xét


<i><b> c. Bước 3: H nêu cách làm bài 3: Viết số vào ô trống</b></i>


H làm rồi chữa bài


1 H đọc – H khác nhận xét


<i><b> d. Bước 4: Hd HS quan sát tranh – nêu bài toán (5 em)</b></i>
H tự ngi phép tính dưới tranh


T gọi H đọc phép tính – H khác nhận xét sửa sai (nếu có)


<b> 2. Hoạt động 2:</b> Trị chơi
T nêu bài tốn: H thi lập phép tính nhanh
T nhận xét tính điểm thi đua


<b> 3. Hoạt động nối tiếp:</b>


T tổng kết nhận xét giờ học


T dăn H: làm BT trong VBT toán





<b>TN- XH: </b>

<b>NHÀ Ở</b>


<b>I. Mục tiêu</b>: Giúp HS :


 Nói được địa chỉ nhà ở.


 Kể được tên một số đò dùng trong nhà của mình.HS khá giỏi nhận biết
được nhà ở và các đồ dùng trong gia đình phổ biến ở vùng nông thôn
,thành thị, miền núi.



 Yêu quý ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà mình.


<b>II. Chuẩn bị</b>: HS : Tranh vẽ ngôi nhà do các em tự vẽ.


GV: Sưu tầm một số tranh ảnhveef nhà ở của gia đình miền núi,
miền đồng bằng, thành phố.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b> Hoạt động 1</b>: Quan sát hình


<b>Mục tiêu</b>:Nhận biết các loại nhà khác nhau ở các vùng miền khác nhau


<b>Cách tiến hành</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-H quan sát tranh SGK và TLCH:
+ Ngôi nhà này ở đâu?


+ Bạn thích ngơi nhà nào? Tại sao?
- HS hỏi đáp theo cặp


- T theo dõi, giúp đỡ


<b>Bước 2</b>:


Cho HS quan sát thêm các tranh đã chuẩn bị và giải thích cho các hiểu các dạng
nhà ở.


<b>Kết luận</b> : Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình.



<b> Hoạt động 2</b>:Quan sát theo nhóm nhỏ


<b>Mục tiêu</b>: Kể được tên phổ biến của những đồ dùng trong nhà.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bước 1:</b>


-Chia nhóm 4 em


<i><b> - T giao nhiệm vụ cho các nhóm</b></i>


- Các nhóm làm việc theo hướng dẫn của T


<b>Bước 2:</b>


-Gọi đại diện các nhóm kể tên các đồ dùng được vẽ trong hình.
- T gợi ý để các em nêu được các đồ dùng khơng có trong hình vẽ.


<b>Kết luận</b> : Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt và việc
mua sắm những đồ dùng đó phụ thuộc vào điều kiện kinh tế mỗi gia đình.


<b> Hoạt động 3</b>:Vẽ tranh


<b>Mục tiêu</b>: Biết vẽ ngơi nhà của mình và giới thiệu với các bạn trong lớp.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bước 1</b>: Từng HS vẽ ngơi nhà của mình.



<b>Bước 2</b>: Từng bàn trao đổi với nhau về ngơi nhà mình vẽ.


<b>Bước 3</b>:Gọi một số em giới thiệu về ngơi nhà mình ở


<b>Kết luận</b> :


-Mỗi người đều mơ ước có nhà ở tốt và đầy đủ đồ dùng sinh hoạt cần thiết.
-Nhà ở của các bạn rất khác nhau.


-Các em cần nhớ địa chỉ nhà ở của mình.


- Phải biết yêu q, giữ gìn ngơi nhà của mìnhvif đó là nơi em sống hằng ngày
với những người ruột thịt thân yêu.





<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiếng Việt : </b>

<b>Bài 48 : in, un ( T1)</b>


<b> I.Mục tiêu:</b>


-HS đọc được: in, un, đèn pin, con giun. Đọc được từ, đoạn thơ ứng dụng: nhà
<i><b>in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới.</b></i>


<i><b>“ Ủn à ủn ỉn</b></i>
<i><b>Chín chú lợn con</b></i>
<i><b>Ăn đã no tròn</b></i>
<i><b>Cả đàn đi ngủ.”</b></i>


-Viết được:in, un, đèn pin, con giun



-Luyện nói từ 2- 4 câu chủ đề: “Nói lời xin lỗi.”
-Giáo dục học sinh biết rèn chữ giữ vở sạch đẹp.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ như SGK .


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A, Bài cũ:</b></i>


4 tổ viết 4 từ (T đọc): áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà
2H đọc câu ứng dụng “Nhà dế Mèn …”


T nhận xét ghi điểm
<i><b>B, Bài mới:</b></i>


<b> 1. Hoạt động 1: </b>Giới thiệu bài


T giới thiệu trực tiếp, ghi bảng, đọc –H đọc theo: in, un


<b> 2. Hoạt động 2: </b>Dạy vần


<i><b> a. Bước 1: Vần in (Thực hiện theo quy trình dạy vần ở các tiết trước cới </b></i>
in-pin-đèn pin)


<i><b> b. Bước 2: Dạy vần un (Thực hiện theo quy trình dạy vần ở các tiết trước với </b></i>
un-giun – con un-giun)



<i><b> c. Bước 3: Hd HS viết</b></i>


T viết mẫu hd cách viết liền mạch, phân tích cách viết: in, pin, un, giun
H viết vào bảng con


T uốn nắn chỉnh sửa cho H viết đúng khoảng cách giữa các con chữ
H viết thêm: đèn pin, con giun


T tuyên dương những em viết đẹp
<i><b> d. Bước 4: Đọc từ ngữ ứng dụng</b></i>


H đọc thầm các từ, tìm tiếng có vần in, un (T gạch)


H đọc tiếng, từ- phân tích 1 số tiếng: vun, phàn vun (CN-lớp)
T giải thích nhanh từ và đọc mẫu: mưa phun, vun xới


T nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> 3. Hoạt động 3:</b> Luyện tập
<i><b> a. Bước 1: Luyện đọc</b></i>


+Luyện đọc vần ở tiết 1 (CN-nhóm-lớp): in, pin, đèn pin, un, giun, con giun, nhà
in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới


+ Đọc câu ứng dụng:


Hd HS quan sát tranh và nhận xét: Tranh vẽ gì?
H đọc câu ứng dụng: CN-nhóm-lớp


T theo dõi chỉnh sửa sai cho HS


T đọc mẫu 3H đọc lại


T? Trong câu có tiếng nào vừa học? (H nêu)
<i><b> b. Bước 2: Luyện viết:</b></i>


Hd HS tập viết vào vở tập viết: in, un, đèn pin, con giun


T uốn nắn chỉnh sửa cho HS cách ngồi, cầm bút, cách viết liền mạch
T tuyên dương những em viết đẹp, tiến bộ


<i><b> c. Bước 3: Luyện nói:</b></i>


3H đọc tên bài “Nói lời xin lỗi”
Hd HS quan sát và thảo luận


T? Khi làm bạn ngã em xử lý như thế nào?
T? Tranh vẽ gì? Vì sao em biết bạn buồn?


T? Khi học khơng thuộc bài em có nên xin lỗi cô giáo và bố mẹ không?


T? Em đã lần nào nó “xin lỗi” bạn, cơ giáo, bố mẹ chưa? xin lỗi trong trường hợp
nào?


T khuyến khích động viên H nói thành câu
<i><b> d. Bước 4: Trị chơi</b></i>


H (4 em/ 1 lần): thi tìm tiếng có in, un trên 1 tờ báo
H khác cổ động viên cho bạn


T nhận xét tính điểm thi đua



<b> 4. Hoạt động nối tiếp: </b>


T chỉ cho H đọc lại toàn bài .


T nhận xét giờ học- dặn dò: làm BT trong VBT TV, đọc bài trong SGK



<b>Toán: </b>

<b>Phép cộng trong phạm vi 6</b>


<b> I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 Thuộc bảng cộng trong phạm vi 6.
 Biết làm tính cộng trong phạm vi 6.


 Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
 Rèn tính nhanh nhẹn chính xác cho HS khi học tốn.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b> Các mơ hình phù hợp với nội dùng bài họcở SGK


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A, Bài cũ:</b></i>


H tổ chức làm phép tính vào bảng con:


1 + 3 + 1 = 5 – 4 – 1 =
2 + 1 – 2 = 4 + 1 – 3 =
T nhận xét chữa bài và ghi điểm


<i><b>B, Bài mới:</b></i>



<b> 1. Hoạt động 1:</b><i> Hd Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong</i>
phạm vi 6


<i><b> a. Bước 1: Hd HS thành lập công thức 5 + 1 = 6, 1 + 5 = 6</b></i>
H quan sát tranh nêu bài toán (3 em)


T? Hãy trả lời bài toán? (5 tam giác và 1 tam giác là 6 tam giác)
T? Vậy 5 và 1 là mấy? ( 5 và 1 là 6)


H tự điền kết quả vào chỗ chấm- H đọc (5 em)
T viết công thức lên bảng: 5 + 1 = 6


Hd HS nhận xét 1 tam giác và 5 tam giác so với 5 tam giác và 1 tam giác có gì
giống khác nhau? (giống nhau)


T? Vậy 1 + 5 = ?


H tự điền 1 + 5 = 6 (h đọc – T ghi bảng)


<i><b> b. Bước 2: Hd HS lập công thức 4 + 2 = 6, 2 + 4 = 6, 3 + 3 = 6 (tiến hành tương</b></i>
tự bước 1)


<i><b> c. Bước 3: H ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6</b></i>
H đọc theo lớp-tổ-CN. T che dần


T? 4 + 2 = ? 3 + 3 = ? 5 + ? = 6 6=2+ ?
T gọi 3 H đọc thuộc


<b> 2. Hoạt động 2:</b> H thực hành


Hd Hs làm các bài tập trong VBT toán 1


H nêu cách làm – làm rồi chữa bài
T chấm bài nhận xét


<b> 3. Hoạt đơng nối tiếp:</b>


3 nhóm thi lập công thức cộng trong phạm vi 6


T nhận xét dặn dị: làm BT trong BVT - học thuộc cơng thức cộng trong phạm vi 6
<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiếng Việt : </b>

<b>Bài 49 : iên, yên ( T1)</b>


<b> I.Mục tiêu:</b>


 HS đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến. Đọc được từ, câu ứng dụng
<i><b>cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui.</b></i>


<i><b>“ Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.”</b></i>
 Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến


 Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: “Biển cả.”
 Giáo dục học sinh biết rèn chữ giữ vở sạch đẹp.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ như SGK .


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>A, Bài cũ:</b></i>
3 tổ viết 3 từ (T đọc):


2 H đọc bài ứng dụngxin lỗi, mưa phùn, chú lùn
T nhận xét ghi điểm


<i><b>B, Bài mới:</b></i>


<b> 1. Hoạt động 1: </b>Giới thiệu bài


T giới thiệu trực tiếp, ghi bảng, đọc –H đọc theo: iên, yên


<b> 2. Hoạt động 2: </b>Dạy vần


<i><b> a. Bước 1: Vần in (Thực hiện theo quy trình dạy vần ở các tiết trước với </b></i>
in-pin-đèn pin)


<i><b> b. Bước 2: Dạy vần un (Thực hiện theo quy trình dạy vần ở các tiết trước với </b></i>
un-giun – con un-giun)


<i><b> c. Bước 3: Hd HS viết</b></i>


T viết mẫu hd cách viết liền mạch, phân tích cách viết: in, pin, un, giun
H viết vào bảng con


T uốn nắn chỉnh sửa cho H viết đúng khoảng cách giữa các con chữ
H viết thêm: đèn pin, con giun


T tuyên dương những em viết đẹp
<i><b> d. Bước 4: Đọc từ ngữ ứng dụng</b></i>



H đọc thầm các từ, tìm tiếng có vần in, un (T gạch)


H đọc tiếng, từ- phân tích 1 số tiếng: vun, phàn vun (CN-lớp)
T giải thích nhanh từ và đọc mẫu: mưa phun, vun xới


T nhận xét giờ học





</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> 3. Hoạt động 3:</b> Luyện tập
<i><b> a. Bước 1: Luyện đọc</b></i>


+Luyện đọc vần ở tiết 1 (CN-nhóm-lớp): en-sen-lá sen, ên-nhện-con nhện, áo len,
khen ngợi, mũi tên, nền nhà


+ Đọc câu ứng dụng:


Hd HS quan sát tranh và nhận xét: Tranh vẽ gì?(dế mèn, bãi cỏ, sên, chuối)
H đọc câu ứng dụng: CN-nhóm-lớp


T đọc mẫu 3H đọc lại: “Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà, cả nhà kiên nhẫn chở lá
khơ về tổ mới”


T? Trong câu có tiếng nào vừa học? (kiến, kiên)
<i><b> b. Bước 2: Luyện viết:</b></i>


Hd HS tập viết vào vở tập viết: iên, yên, đèn điện, con yến.


T uốn nắn chỉnh sửa cho HS cách ngồi, cầm bút, cách viết liền mạch


T tuyên dương những em viết đẹp, tiến bộ


<i><b> c. Bước 3: Luyện nói:</b></i>
3H đọc tên bài “Biển cả”
Hd HS quan sát và thảo luận


T? Tranh vẽ gì? Em đã đi biển lần nào chưa?
T? Biển có những gì?Nước biển có vị gì?


T? Người ta dung nước biển để làm gì? Những núi ngồi biển gọi là gì?


T? Trên đảo thường có gì? Những người nào thường sống ở biển? Em có thích biển
khơng?


T khuyến khích động viên tun dương những em nói tốt.
<i><b> d. Bước 4: Trò chơi</b></i>


H (4 em/ 1 lần): thi tìm tiếng tiếp sức có iên, n.
H khác cổ động viên cho bạn


T nhận xét tính điểm thi đua


<b> 4. Hoạt động nối tiếp: </b>


T chỉ cho H đọc lại toàn bài.? Khi nào viết iên? Khi nào viết yên?
T nhận xét giờ học- dặn dò: làm BT trong VBT TV, đọc bài trong SGK





</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> I. Mục tiêu:</b>



Giúp HS:


 Thuộc bảng trừ trong phạm vi 6.
 Biết làm tính trừ trong phạm vi 6.


 Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
 Rèn kỹ năng làm tốn nhanh chính xác.


<b> II. Đồ dùng dạy học: </b>


Bộ đồ dùng tốn 1. Các mơ hình vật thật phù hợp với bài học


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A, Bài cũ:</b></i>


H: mỗi tổ làm 1 cột tính vào bảng con:


3+3= 5+1= 2+4=
2+4= 6+0= 0+6=
1H đọc phép bảng phép cộng trong phạm vi 6


T nhận xét ghi điểm
<i><b>B, Bài mới:</b></i>


<b> 1. Hoạt động 1: </b>Hd HS thành lập và ghi nhớ công thức trừ trong
phạm vi 6


<i><b> a. Bước 1: Thành lập công thức 6 – 5 =1, 6 – 1 = 5</b></i>


T hd HS quan sát ttranh nêu bài toán (5 em)


T? Hãy trả lời bài toán? (3em)


T? Vậy 6 bớt 1 còn mấy? (H tự ghi kết quả vào SGK)
H đọc T ghi bảng: 6 – 1 = 5


T hd HS quan sát hình vẽ nêu bài tốn - trả lời bài tốn – phép tính: 6 -5 =1
H đọc - T ghi


H đọc 2 phép tính: 6 -1 =5, 6 – 5 =1


<i><b>b. Bước 2: Thành lập công thức 6 – 2 =4, 6 – 4 =2, 6 – 3 =3 (tiến hành tương tự</b></i>
như bước 1)


<i><b> c. Bước 3: Hs ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6</b></i>
H đọc các công thức(CN-tổ-lớp)


T che dần cho H đọc thuộc
H thi đọc thuộc theo tổ
3H thi viết lại 5 công thức


<b> 2. Hoạt động 2:</b> Thực hành
T hd Hs làm BT trong SGK toán 1


<i><b> a. Bước 1: H nêu cách làm, làm rồi chữa bài 1</b></i>
Lưu ý: Hs viết thảng cột dọc


<i><b> </b></i>



<i><b>b. Bước 2: H nêu cách làm bài 2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5 + 1 = 6 6 – 1 = 5 6 – 5 = 1


<i><b> c. Bước 3: H nêu cáhc làm, làm và đổi cở H chữa bài</b></i>


<i><b> d. Bước 4: HS quan sát tranh nêu bài tốn, viết phép tính thích hợp</b></i>
T chấm bài nhận xét


<b> 3. Hoạt động nối tiếp:</b>


H thi đọc thuộc công thức trừ trong phạm vi 6


T nhận xét dặn dị: học thuộc cơng thức- làm BT trong VBT toán





<i><b> Thứ sáu</b></i> <i>Soạn: 17/11/09</i> <i>Soạn: 20/11/09</i>


<b>Tiếng Việt : </b>

<b>Bài 50 : uôn, ươn (T1)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


 HS đọc được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. Đọc được từ, câu ứng
dụng: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn.


<i><b>“ Mùa thu bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lý lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ</b></i>
<i><b>bay lượn.”</b></i>


 <i>Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai</i>



 Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: “ Chuồn chuồn, châu chấu, cào
<i><b>cào.”</b></i>


 Giáo dục học sinh biết rèn chữ giữ vở sạch đẹp.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ như SGK và bộ đồ dùng TV. Vật mẫu như SGK


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A, Bài cũ:</b></i>


3 tổ viết 3 từ (T đọc): viên phấn, kiên nhẫn, con yến.
2H đọc câu ứng dụng “Sau cơn mưa, …”


T nhận xét ghi điểm
<i><b>B, Bài mới:</b></i>


<b> 1. Hoạt động 1: </b>Giới thiệu bài


T giới thiệu trực tiếp, ghi bảng, đọc –H đọc theo: uôn, ươn.


<b> 2. Hoạt động 2: </b>Dạy vần
<i><b> a. Bước 1: Vần n</b></i>


+ Nhận diện vần: (T tơ chữ và nói) vầ n có những âm nào ghép thành
T dắt vần n


T? Hãy so sánh uôn với iên


H trả lời 3 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

T? Hãy phân tích vần n? (3 em) T ghi bảng
H đánh vần: u- ơ-n-n (CN-nhóm-lớp)


+ Đánh vần tiếng: Hd HS dắt chữ ch trước vần và thanh huyền
T? Ta có tiếng gì? (chuồn) H phân tích tiếng


H đánh vần tiếng (CN-lớp)


+T giới thiệu tranh máy bay H nêu T ghi bảng


T cho HS đọc: uôn- chuồn- chuồn chuồn (5 em - lớp)


<i><b> b. Bước 2: Dạy vần ươn (Thực hiện theo quy trình dạy vần n với ươn, vươn,</b></i>
vươn vai


<i><b> c. Bước 3: Hd HS viết</b></i>


T viết mẫu hd cách viết liền mạch, phân tích cách viết: n, ươn, chuồn, vươn
H viết vào bảng con


T uốn nắn chỉnh sửa cho H viết đúng khoảng cách giữa các con chữ
H viết thêm: chuồn chuồn, vươn vai


T tuyên dương những em viết đẹp
<i><b> d. Bước 4: Đọc từ ngữ ứng dụng</b></i>


H đọc thầm các từ, tìm tiếng có vần n, ươn (T gạch)
H đọc tiếng, từ- phân tích 1 số tiếng: muốn, lươn (CN-lớp)


T giải thích nhanh từ và đọc mẫu: ý muốn, con lươn
T nhận xét giờ học





<b>Tiếng Việt :</b>

<b>Bài 50 : uôn, ươn ( T2)</b>


<b> 3. Hoạt động 3:</b> Luyện tập


<i><b> a. Bước 1: Luyện đọc</b></i>


+Luyện đọc vần ở tiết 1 (CN-nhóm-lớp):


n, chuồn, chuồn chuồn, ươn, vươn, vươn vai, và các từ ứng dụng
+ Đọc câu ứng dụng:


Hd HS quan sát tranh và nhận xét: Tranh vẽ gì?(giàn cây, bướm bay)
H đọc câu ứng dụng: CN-nhóm-lớp


T đọc mẫu 3H đọc lại


T? Trong câu có tiếng nào vừa học?
<i><b> b. Bước 2: Luyện viết:</b></i>


Hd HS tập viết vào vở tập viết: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
T uốn nắn chỉnh sửa cho HS cách ngồi, cầm bút, cách viết liền mạch
T tuyên dương những em viết đẹp, tiến bộ


<i><b> c. Bước 3: Luyện nói:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hd HS quan sát và thảo luận, khuyến khích HS nói thành câu.



T? Tranh vẽ gì? Em biết con vật này khơng?Có mấy loại chuồn chuồn?Em thấy con
chuồn chuồn nào đẹp?


T? Em bắt con chuồn chuồn, châu chấu, cào cào như thế nào?
T? Em bắt con vật đó làm gì?


T? Em có bắt con vật đó giữa trưa nắng khơng? Em khun bạn đó ntn?
T? Những con vật này có hại hay có lợi?


T khuyến khích động viên H nói thành câu
<i><b> d. Bước 4: Trị chơi</b></i>


H (4 em/ 1 lần): thi tìm tiếng tiếp sức có n, ươn
H khác cổ động viên cho bạn


T nhận xét tính điểm thi đua


<b> 4. Hoạt động nối tiếp: </b>


T chỉ cho H đọc lại toàn bài . So sánh 2 vần vừa học hôm nay?


T nhận xét giờ học- dặn dò: làm BT trong VBT TV, đọc bài trong SGK



<b>Toán: </b>

<b>Luyện tập</b>



<b> I. Muc tiêu:</b>


 Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6.


 Rèn kỹ năng tính tốn chính xác.


 Phát triển tư duy cho HS khi học toán


<b> II. Các hoạt động dạy học: </b>


<b> 1. Hoạt động 1:</b> Bài cũ
H: mỗi tổ làm 1 phép tính vào bảng con


6 – 2 – 4 =? 6 – 1 – 3 =? 6 – 5 – 0 =?
2 H đọc công thức trừ trong phạm vi 6


T nhận xét ghi điểm


<b> 2. Hoạt động 2:</b> Hd HS luyện tập
<i><b> a. Bước 1: H nêu cách làm bài 1: tính </b></i>


H tự làm T gọi H đọc chữa bài
H khác nhận xét


<i><b> b. Bước 2: T hd Hs tính dãy tính 2 phép cộng 2 phép trừ</b></i>
H tự làm và chữa bài


? Em nhận xét 1 + 3 + 2 = 6 thì 3 + 1 + 2 =?


H: Khi ta đổi chỗ vị trí các số trong phép cộng thì kết quả khơng đổi
<i><b> c. Bước 3: H nêu caác làm bài 3: Điền dấu > < = ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

H khác nhận xét



<i><b> d. Bước 4: H nêu cách làm: điền số</b></i>
H làm và chữa bài


T? Vì sao em điền số đó?


<i><b> e. Bước 5: H quan sát tranh nêu bài toán </b></i>
H ghi phép tính và chữa bài (6 – 2 = 4)


<b> 3. Hoạt động 3:</b> Trị chơi


T nêu cách chơi: T nêu tình huống – T gõ thức – H đưa nhanh số chỉ kết quả của
tình huống


T nhận xét tuyên dương những em nhanh và chính xác


<b> 4. Hoạt đông nối tiếp:</b>


T nhận xét giờ học, tuyên dương những em học tiến bộ
T dặn dò: về nhà làm BT trong VBT tốn





<b>Thủ cơng: </b>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I: KỸ THUẬT XÉ DÁN GIẤY</b>


<b> I. Mục tiêu: </b>Giúp HS:


 Củng cố các kiến thức, kĩ năng xé, dán giấy.


 Xé được ít nhất một hình trong các hình đã học.Đường xé ít răng cưa. Hình
dán tương đối phẳng.



 Đối với HS khéo tãyes được ít nhất 2 hình. hình dán cân đối , phẳng. Trình
bày đẹp. Khuyến khích HS xé thêm những sản phẩm mới có tính sáng tạo.
 Phát triển óc thẩm mỹ, rèn luyện đôi tay khéo léo.


<b> II. Đồ dùng dạy học</b>:


T: Các hình mẫu từ bài 4 đến bài 9


H: Giấy thủ công các màu, bút chì, hồ dàn, khăn lau, giấy làm nền.


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> 1. Hoạt động 1:</b> Ôn tập.
T? Chúng ta đã học xé dán những SP nào?


H kể: Hình trịn, hình vng, hình chữ nhật, hình tam giác, hinh quả cam, hình cây
đơn giản, hình con gà con.


T? Hãy nêu lại các bước xé dán?


H; Vẽ phác hình bằng bút chì, sửa lại cho giống, sắp xếp dán lại cho giống vật mẫu.


<b> </b>


<b> 2. Hoạt động 2: </b> H thực hành


T: Chọn 1 trong các ND sau để thực hành xé dán: Hình quả cam, hình cây đơn
giản, hình con gà con.


H: Xé - sắp xếp để dán vào giấy



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hoàn thành tốt: Bài xé dán đẹp, cân đối, màu phù hợp, đường xé đều.
Hoàn thành: Bài xé dán đúng, màu phù hợp


Chưa hoàn thành: Xé dán chưa hoàn thành sản phẩm.


<b> 4. Hoạt động nối tiếp:</b>


T nhận xét giờ học, dặn HS: Chuẩn bị bài chương “gấp giấy”





<b>SINH HOẠT SAO</b>



<b> I. Mục tiêu</b>:<b> </b>


 Giúp HS nắm chắc các bước của quy trình sinh hoạt sao tự quản.
 Hát thuộc các bài hát trong quy trình sinh hoạt sao.


 Thấy được những nhược điểm của CN tổ, lớp cần khắc phục và sửa
chữa kịp thời.


 Giáo dục HS yêu thích , hào hứng trong giờ sinh hoạt sao.


<b> II. Chuẩn bị:</b> Nội dung sinh hoạt.


Quy trình sinh hoạt sao. Sân bãi bằng phẳng, sạch sẽ.


<b> III. Các hoạt động dạy học</b>:



1. HD HS sinh hoạt sao theo quy trình sinh hoạt sao tự quản
- Lớp trưởng điều khiển.


-T theo dõi uốn nắn chỉnh sửa cho HS về các bài hát các điều luật,ghi nhớ của
Đội nhi đồng.


2.T nêu kế hoạch tuần 13:


- Thi đua chào mừng ngày 22/12


- Thi đua thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.


- Thi giữ vở sạch, viết chữ đẹp, thực hiện tốt mọi nội quy của nhà trường.
- Giúp đỡ bạn học yếu: Thắng, Hào, Lan Phương, Hậu...


</div>

<!--links-->

×