Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Chương VI. §3. Công thức lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.49 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo sinh thực tập: Vũ Thị Ngọc Anh
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Tự Sinh
Ngày soạn: 30/03/2018


Ngày dạy: 02/04/2018


<b>CHƯƠNG VI. CUNG VÀ GĨC LƯỢNG GIÁC. CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC</b>
<b>BÀI 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG</b>


<b>Tiết 58. Bài tập</b>


<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


• Củng cố các kiến thức về.Các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản.


• Mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


• Tính được các giá trị lượng giác của các góc.


• Vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức lượng giác.
• Biết áp dụng các công thức trong việc giải các bài tập.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


• Luyện tính cẩn thận, tư duy linh hoạt.
<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>Giáo viên:</b></i> Giáo án. Hệ thống bài tập.



<i><b>Học sinh:</b></i> SGK, vở ghi. Ôn tập phần Giá trị lượng giác của một cung .
<b>III.</b> <b>PHƯƠNG PHÁP:</b>


Thuyết minh giảng giải, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề.
<b>IV.</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.


2. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
3. Giảng bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện tập các công thức lượng giác cơ bản</b>


<b>H1. Nêu hệ thức</b>


liên quan giữa sinx <b>Đ1. </b>


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

và cosx ?
a) không
b) có
c) khơng
a) 
2
sinx
3 <sub>và </sub>
3
cos


3
<i>x</i> 
b)s
4
inx
5


3
cos
5
<i>x</i> 
c)s inx 0,7 và cos 0,3<i>x</i> 
<b>Hoạt động 2: Luyện tập xét dấu các GTLG</b>


<b>H1. Nêu cách xác</b>
định dấu các GTLG
?


<b>Đ1. Xác định vị trí điểm cuối của cung</b>
thuộc góc phần tư nào.


a) sin(<i>x</i> –) sin

  <i>x</i>


s inx<0

b)
cos 3
2 <i>x</i>

 


 
 


vì 2

<
3 <sub>x</sub>
2



<  nên
0
c so 3


2 <i>x</i>

 
 
 
 


c) 0 <i>x</i> 2

 
2 <i>x</i>


  


tan 0
2
<i>x</i> 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
d)
cot 0
2
<i>x</i> 
 
 
 
 


<b>2. Cho</b>0 <i>x</i> 2

 


. Xác định
dấu của các GTLG:


a) sin(<i>x</i> –)


b)
cos 3
2 <i>x</i>

 


 
 


c) tan(<i>x</i> 

)


d)
cot
2
<i>x</i> 
 

 
 


<b>Hoạt động 3. Tính các GTLG</b>
H1: Muốn tính các


GTLG, ta cần phải
làm gì?


Đáp: Ta cần phải xác định dấu của các
GTLG, sau đó mới sử dụng các cơng
thức lượng giác cơ bản để tính các
GTLG.
a)
4
cos
13
<i>x</i>



và 0 <i>x</i> 2

 


Ta có:


2 2


sin <i>x</i> 1 cos <i>x</i>


2
4 153
1
13 169
 
  <sub></sub> <sub></sub> 
 
3 17
sin
13
<i>x</i>
 


<b>3. Tính các GTLG sau:</b>


a)


4
cos



13
<i>x</i>


và 0 <i>x</i> 2

 


b) s ni <i>x</i>–0,7và


3

2
<i>x</i> 
  
c)
5
tan
17
<i>x</i>


và 2 <i>x</i>





 


d) cot <i>x</i>3<sub>và </sub>


3 <sub>x 2</sub>


2




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vì 0 <i>x</i> 2

 


nên điểm cuối của cung
có số đo <i>x</i><sub>có điểm cuối nằm ở cung </sub>
phần tư thứ I, do đó sin<i>x</i>0


3 17
sin


13


<i>x</i>


 


Từ đó:.


3 17


sin <sub>13</sub> 3 17


tan


4



cos 4


13


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


  


1 4


cot


tan 3 17


<i>x</i>


<i>x</i>


 


b) Ta có


2 2


cos <i>x</i> 1 sin <i>x</i>

2 51


1 0,7


100


  


51
cos


10


<i>x</i>


 




3


2


<i>x</i> 


  


nên điểm cuối của
cung có số đo <i>x</i><sub>nằm ở cung phần tư </sub>
thứ III, do đócos<i>x</i>0



51
cos


10


<i>x</i>


 


Từ đó:


51


cos <sub>10</sub> 51


cot


sin 0,7 7


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>




  





1 7 51


tan


cot 51


<i>x</i>


<i>x</i>


 


c) Ta có:


1 1 17


cot


5


tan 5


17


<i>x</i>


<i>x</i>


  




2


2
2


1 1


cos


1 tan <sub>5</sub>


1


17


<i>x</i>


<i>x</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

289
314


 cos 17



314


<i>x</i>


 


Vì 2 <i>x</i>



 


nên điểm cuối của cung
có số đo

<i>x</i>

nằm ở cung phần tư thứ II,
do đócos<i>x</i>0


17
cos


314


<i>x</i>


 


sin

<i>x</i>

tan .cos

<i>x</i>

<i>x</i>



5 17 5


.



17 314 314


 


 


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
   
d)


1 1 1


tan


cot 3 3


<i>x</i>


<i>x</i>


  



2


2


1
cos



1 tan


<i>x</i>


<i>x</i>



2


1 9


10
1


1


3


 


 
 <sub></sub> <sub></sub>
 


3 10
cos


10



<i>x</i>


 



3


2


2 <i>x</i>





 


nên điểm cuối của
cung có số đo

<i>x</i>

nằm ở cung phần tư
thứ IV, do đó

cos

<i>x</i>

0



3 10
cos


10


<i>x</i>


 



sin<i>x</i>tan .cos<i>x</i> <i>x</i>


1 3 10 10


.


3 10 10


 


 <sub></sub> <sub></sub> 
 


<b>Hoạt động 4:Luyện tập biến đổi biểu thức lượng giác</b>


a) VT



2 2


cos . 1 cot<i>x</i> <i>x</i>


 


2


2
2


cos



cot
sin


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 


=VP
b)VT=


2


2cos 1


cos sin


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>







2 2 2



2cos cos sin


cos sin


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 






4. Chứng minh các hệ thức
sau (với điều kiện các biểu
thức đều có nghĩa)


a)


2 2 2 2


cos <i>x</i>cos .cot<i>x</i> <i>x</i>cot <i>x</i>


b)


2


2cos 1



cos sin
cos sin


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2 2
cos sin


cos sin


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>







cos sin

 

cos sin


cos sin



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 





cos<i>x</i> sin<i>x</i>


  <sub>=VP</sub>


c) VT


2


2


1
tan <sub>sin</sub>


1 <sub>cot</sub>


cos


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>
<i>x</i>



 


2
2


2
2


sin .cos


tan .cos <sub>cos</sub>


cos .sin
cot .sin


sin


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 



sin .cos
1
sin .cos


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 


d)
VT


cos sin

. cos

2 cos .sin sin2


cos sin


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  






2 2


cos <i>x</i> cos .sin<i>x</i> <i>x</i> sin <i>x</i>


  



1 cos .sin<i>x</i> <i>x</i>


  <sub>=VP</sub>


c)


2
2


tan cot 1


1
1 tan cot


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 




d)


3 3


sin cos



1 cos .sin
cos sin


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


<b>Hoạt động 5. Củng cố </b> Nhấn mạnh:
– Các công thức lượng giác.


</div>

<!--links-->

×