Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.58 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài tập về khảo sát hàm số
v các dạng tốn có liên quan đến hàm số
<b>Bài 1</b>.Từ đồ thị hàm số y= f(x)= <i>x</i>
2
<i>− x+2</i>
<i>x −</i>1 suy ra đồ thị hàm số y= g(x)=
<i>x</i>2<i>−</i>|<i>x</i>|+2
|<i>x</i>|<i>−</i>1 .
HD: -Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y= f(x)
-Chứng minh hàm số y= g(x) là hàm số chẵn nên đồ thị của nó đối xứng qua trục Oy.
-Vẽ đồ thị hàm số y=g(x) nh sau:
+ víi x 0 th× g(x) = f(x) .
+ với x<0 ta lấy đối xứng qua trục 0y.
<b>Bài 2.</b> Từ đồ thị hàm số y=f(x)= <i>x</i>
2
+3<i>x+</i>3
<i>x+2</i> suy ra đồ thị hàm số y=g(x)=
<i>x</i>2+3<i>x</i>+3
<i>x+</i>2
-Ta cã: g(x)=
( ) ( ) 0
( )
( ) ( ) 0
<i>f x khi f x</i>
<i>f x</i>
<i>f x khi f x</i>
( Khi f(x) 0 øng víi phÇn nằm trên trục hoành, khi f(x) 0 ứng với phần nằm bên dới trục
hoành).
<b>Bi 3.</b> T th hm số y=f(x)= <i>x</i>
2
+2<i>x+</i>3
<i>x+2</i> suy ra đồ thị hàm số y=g(x)=
<i>x</i>2+2<i>x+</i>3
|<i>x+2</i>| .
HD: Ta cã g(x)=
¿
<i>f</i>(<i>x)</i>khi<i>x>−</i>2
<i>− f</i>(<i>x)</i>khi<i>x</i><−2
¿{
¿
<b>Bµi 4. </b>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y= 2<i>x</i>
2
<i>−</i>4<i>x −</i>3
2(<i>x −1</i>) .
2. Tìm m để phơng trình 2x2<sub>-4x-3+2m</sub> <sub>|</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>1</sub><sub>|</sub> <sub>=0 có hai nghiệm phân biệt.</sub>
HD : - Biến đổi phơng trình về dạng 2<i>x</i>
2
<i>−</i>4<i>x −</i>3
2|<i>x −1</i>| =m
-Vẽ đồ thị hàm số y= 2<i>x</i>
2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>3</sub>
2|<i>x −</i>1| từ đồ thị hàm số y=
2<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>3</sub>
2(<i>x −</i>1) .
- Số nghiệm của phơng trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y= 2<i>x</i>
2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>3</sub>
2|<i>x −</i>1| vµ
đ-ờng thẳng y=m.
<b>Bài 5</b>. Cho hàm số y = - x3<sub> +3x (1)</sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàn số (1)
2. Viết phơng trình tiếp tuyến của (1) biết tiếp tuyến đó song song với đờng thẳng y = - 9x
ĐS: y = -9x <sub>16</sub>
<b>Bµi 6</b>. Cho hµm sè y= <i>x</i>
2
+mx
1<i>− x</i> (1) (m lµ tham sè)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m=0.
2. Tìm m để hàm số (1) có cực đại và cực tiêủ. Với giá trị nào của m thì khoảng các giữa hai
HD: - Tính y’ suy ra điều kiện để hàm số có cực đại và cực tiểu.
- Dùng ĐL Viet tìm quan hệ về toạ độ của các điểm cực trị và cho khoảng cách giữa hai điểm
cực trị chúng bằng 10. Từ ú suy ra m.
<b>Bài 7.</b> (ĐH-CĐ khối A năm 2004) Cho hµm sè y= <i>− x</i>
2
+3<i>x −</i>3
2(<i>x −</i>1) (1)
1. Khảo sát hàm số (1).
2. Tỡm m đờng thẳng y=m cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm A, B sao cho AB=1.
HD: - Lập phơng trình hồnh độ giao điểm là : <i>− x</i>
2
+3<i>x −</i>3
2(<i>x −</i>1) =m.
- Tìm điều kiện của m để có hai hồnh giao im.
1. Khảo sát sự biến thiên của hàm số y=x+1+ 1
<i>x </i>1 (C)
2. Tỡm những điểm thuộc đồ thị (C) có hồnh độ lớn hơn 1 sao cho tiếp tuyến tại đó tạo với
hai đờng tiệm cận một tam giác có chu vi nhỏ nhất.
HD: - Đặt toạ độ điểm thuộc (C) là M(a; <i>a</i>
2
<i>a−</i>1 ) với a>1..Lập phơng trình tiếp tuyến tại M.
- Xác định toạ độ giao điểm của tiếp tuyến với các đờng tiệm cận.
- Tính chu vi tam giác , từ đó suy ra giá trị của a để chu vi tam giác nhỏ nhất.
<b>Bài 9.</b> Cho hàm số y=mx3<sub>-3mx</sub>2<sub>+(2m+1)x+3-m</sub>
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m=4.
2. Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu . Chứng minh rằng khi đó đờng thẳng nối cực đại
và cực tiểu luôn đi qua một điểm cố định.
HD: - Tính y’, từ đó suy ra điều kiện để hàm số có cực đại và cực tiểu.
-Toạ độ cực trị thoả mãn hệ:
¿
<i>y=mx</i>3<i>−</i>3 mx2+(2<i>m</i>+1)+3<i>− m</i>
<i>y '</i>=0
¿{
¿
. Từ hệ ta phân tích y theo y’
suy ra phơng trình đờng thẳng qua hai điểm cực trị.
-Tìm điểm cố định mà đờng thẳng đi qua.
<b>Bài 10.</b> Tìm m để đờng thẳng y=mx-1 (d) cắt đồ thị y= <i>x</i>
2
<i>− x −</i>1
<i>x+1</i> (C) t¹i hai điểm phân biệt
thuộc cùng một nhánh của (C).
HD: - Lập phơng trình hồnh độ giao điểm.
- Tìm điều kiện để phơng trình có hai nghiệm phân biệt đều lớn hơn -1.(hàm số có tiệm
cận đứng x=-1 nên một nhánh đồ thị có x>-1, nhánh kia có x<-1).
<b>Bµi 11</b>. Cho hµm sè y= <i>x</i>
2
+<i>x −</i>1
<i>x −</i>1 (C)
1. Chứng minh rằng nếu tiếp tuyến của đờng cong (C) tại điểm M cắt hai đờng tiệm cận của
đờng cong tại hai điểm A và B thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
2. Gọi I là tâm đối xứng của đờng cong (C) . Chứng minh rằng tam giác IAB có diện tích
khơng đổi khi điểm M di động trên đờng cong (C) . Có nhận xét gì về tích IA.IB ?
3. Tìm trên đờng cong (C) các cặp điểm đối xứng với nhau qua đờng thẳng y= x-1.
HD:- Do M thuộc (C) nên có toạ độ dạng M(a; a+2+ 1
<i>a−</i>1 )..Lập phơng trình tiếp tuyến tại tiếp
-TÝnh diƯn tÝch cđa tam gi¸c tõ c«ng thøc S= 1
2 ha . Tõ c«ng thøc S=
1
2 absinC suy ra tÝch
IA.IB
- Gọi cặp điểm đối xứng là M1 và M2Khi đó phơng trình đờng thẳng qua M1M2 có dạng y= -x
+m Lập phơng trình hồnh độ giao điểm. Sử dụng ĐL Viet tìm toạ độ trung điểm của hai giao
điểm.Thay toạ độ trung điểm vào đờng thẳng y = x-1 tìm m. Thử lại kết quả với m tìm đợc.
<b>Bài 12.</b> Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số y =
2 <sub>3</sub>
2
<i>x</i> <i>x m</i>
<i>x</i>
1. Chứng minh rằng có một điểm I cố định là tâm đối xứng của đồ thị (Cm) với mọi m.
2. Tìm giá trị m sao cho đồ thị (Cm) tiếp xúc với đờng thẳng y = m
HD:1. - Xác định các đờng tiệm cận
- Tìm giao điểm của hai đờng tiệm cận
2. - Lập hệ phơng trình hoành độ tiếp điểm
- Tìm điều kiện của m để hệ phơng trình hồnh độ tiếp điểm có nghiệm
ĐS: 1. I(2; 1)
2. m = 3
<b>Bµi 13.</b> Cho hµm sè y = 4x3<sub> - mx</sub>2<sub> - 3x</sub>
1. a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 0
b) Phơng trình
3 <sub>2</sub>
4 <i>x</i> 3 <i>x</i> 1 <i>x</i>
cã bao nhiªu nghiƯm.
HD: 1.b) - Số nghiệm của phơng trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y =
3
4 <i>x</i> 3<i>x</i>
và đồ thị hàm số y = 1 <i>x</i>2
- Đồ thị hàm số y =
4 <i>x</i> 3 <i>x</i>
suy ra từ đồ thị (C) .
- §å thÞ
2
2 2
0
1
1
<i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
<sub> là nửa đờng tròn đơn vị</sub>
2. y = -2x3<sub> - </sub>
3
2<sub>x</sub>
<b>Bài 14.</b> Cho hàm số y = x3<sub> - 3kx</sub>2<sub> + (k - 1) x + 2 (Ck)</sub>
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi k = 1
2. BiÖn luËn theo tham số m số nghiệm của phơng trình : x2<sub> - 2x - 2 = </sub> 1
<i>m</i>
<i>x</i>
HD: 1. Khi k = 1 vẽ đồ thị (C1) : y = x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 2</sub>
2. - Phơng trình x2<sub> - 2x - 2 = </sub> 1
<i>m</i>
<i>x</i>
- Số nghiệm của phơng trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
y =f(x) =
3 <sub>2</sub>
3
3 2 1
( 3 2) 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>khi x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m khi x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub> và đờng thẳng y = m</sub>
- Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) từ đồ thị (C1)
<b>Bài 15.</b> Cho hàm số y =
2
(2 1) 1
1
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0
2. Tìm m để đờng thẳng y = x cắt đồ thị hàm số tại A, B sao cho AB = 2.
HD: 2. - Lập phơng trình hồnh độ giao điểm
- Tìm điều kiện để có hai giao điểm
- Xác dịnh toạ độ hai giao điểm A, B (Sử dụng ĐL Viet)
- Từ AB = 2 suy ra m
ĐS: m = 1 2
<b>Bài 16.</b> (ĐH- CĐ Khối A- 2008) Cho hµm sè y =
2 <sub>(3</sub> 2 <sub>2)</sub> <sub>2</sub>
3
<i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<sub> (1) , m lµ tham số</sub>
1. Khảo sát và vẽ dồ thị của hàm số (1) khi m = 1
2. Tìm m để góc giữa hai đờng tiệm cận của hàm số (1) bằng 450<sub>.</sub>
6 2
3
<i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
- Tìm điều kiện để hàm số có hai đờng tiệm cận
- Tìm giới hạn suy ra tiệm cận
- Dùng cơng thức tính cosin góc giữa hai đờng tiệm cận suy ra m.
ĐS: m = 1
<b>Bài 17.</b> (ĐH-CĐ Khối B-2003) Cho hàm số y = x3<sub> -3x</sub>2<sub> +m (1)</sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2
2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm đối xứng với nhau qua gốc toạ độ.
HD: 2. - Hàm số (1) có hai điểm đối xứng nhau qua gốc toạ độ tồn tại x0 0 sao cho
y(-x0) = -y(x0)
<b>Bµi 18.</b> Cho hµm sè y =
2 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> (1)</sub>
1. Khảo sát sự biến thiên vàvẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2. Gọi I là giao điểm haiđờng tiệm cận của (C). Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến
của (C) tại M vng góc với đờng thẳng IM.
HD: 2. - Tìm toạ độ I
- Đặt toạ độ M( x0; y0) suy ra hệ số góc tiếp tuyến tại M là k = y'(x0).
- Tìm hệ số góc của đờng thẳng IM là k' =
0
0
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
§S: M( 0; 1), M(2; 3).
<b>Bµi 19. </b>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y =
2 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
2. BiÖn luận theo m số nghiệm của phơng trình
2 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
2 <sub>1</sub>
<i>m</i>
<i>m</i>
ĐS: 2. * 0<m 1 hoặc -1 m< 0 : Pt cã 2 nghiÖm
* m = 0 : Pt v« nghiÖm
* m = 1: Pt cã mét nghiƯm±
<b>Bµi 20.</b> Cho hµm sè y =
2 <sub>3</sub>
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> (C)</sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2. Tìm tất cả những điểm thuộc đồ thị trên có toạ độ là những số nguyên.
ĐS: 2. (0; 3). (-2; -7),(1; 2), ( -3;- 6), (3; 3), (- 5; -7).
<b>Bµi 21.</b> Cho hµm sè y =
2 <sub>(</sub> <sub>2)</sub>
1
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>
<i>x</i>
<sub> (1)</sub>
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m \= -1
2. Tìm m để đờnh thẳng (d): y = -x - 4 cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm đối xứng nhau qua đờng
thẳng :y = x
HD: 2. - Lập pt hoành độ giao điểm của (d) và (1).