Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Chương II. §2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.33 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Trường THPT Đạ Tông Tổ : Toán - Tin</i>
<b>Tuần dạy: 11 Ngày soạn: 24/10/2014</b>
<b>Tiết PPCT : 11</b> <b> Ngày dạy: 27/10/2014</b>
<i><b>CHƯƠNG II: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHƠNG GIAN QUAN</b></i>


<b>HỆ SONG SONG</b>


<b>§1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức :</b>


- Biết các tính chất thừa nhận.


- Biết được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm không thẳng hàng; qua một đường
thẳng và một điểm khơng thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau).


- Biết được khái niệm hình chóp; hình tứ diện.
<b>2. Kỹ năng : </b>


- Vẽ được hình biểu diễn của một số hình khơng gian đơn giản.


- Xác định được: giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
- Sử dụng giao tuyến của hai mặt phẳng chứng minh ba điểm thẳng hàng trong không gian.
- Xác định được: đỉnh, cạnh bên, cạnh đáy, mặt bên, mặt đáy của hình chóp.


<b>3. Tư duy :</b>


<b> </b>-Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế.
<b>4. Thái độ: </b>



<b> </b>-Hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập; tính tốn cẩn thận, chính xác.
<b>II. CHUẨN BỊ </b>


<b>1. Giáo viên:</b> Giáo án, SGK; đồ dùng dạy học.


<b>2. Học sinh:</b> Xem trước bài ở nhà; SGK, đồ dùng học tập.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY</b>


<b>1. Ổn định lớp: </b>Kiểm tra vệ sinh, sĩ số.
<b>2. Bài cũ: </b>Không


<b>3. Bài mới</b>:<b> </b>


<i><b>*/ Đặt vấn đề: </b></i>Trong chương trình hình học lớp 10 và chương I của hình học lớp 11, ta chỉ
nói đến những hình trong mặt phẳng như: tam giác, đường trịn, vectơ, … Chúng được gọi
là những hình phẳng. Nhưng xung quanh ta cịn có rất nhiều hình khơng nằm trong mặt
phẳng như: cây bút chì, quyển sách, … Mơn học nghiên cứu các tính chất của những hình có
thể khơng cùng nằm trong một mặt phẳng gọi là Hình học khơng gian.


<b>Hoạt động 1: Khái niệm mở đầu</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>GV: Nêu một số hình ảnh về mặt phẳng.</b>
<b>HS: Chú ý lắng nghe và lấy ví dụ.</b>


<b>GV: Nêu cách biểu diễn mặt phẳng trong </b>
khơng gian và kí hiệu mặt phẳng.


<b>HS: Chú ý theo dõi</b>



<b>GV:</b> Cho HS quan sát hình vẽ và giải thích
cho học sinh về các quan hệ thuộc trong
không gian: như điểm thuộc mặt phẳng, điểm
không thuộc mặt phẳng , và đường thẳng nằm
trên mặt phẳng, đường thẳng không nằm trên
mặt phẳng.


<b>I/ Khái niệm mở đầu :</b>
<i><b>1) Mặt phẳng : </b></i>(sgk)


<i>Ký hiệu :</i> (P) hay mp(P) (Q) hay mp(Q)


<b>P</b> <b>Q</b>


<i><b>2) Điểm thuộc mặt phẳng :</b></i> (sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Trường THPT Đạ Tông Tổ : Toán - Tin</i>
<b>HS: Quan sát và hiểu các kí hiệu</b>


<b>GV:</b> Hình biểu diễn hình lập phương , hình
chóp tam giác trong không gian?


<b>HS:</b> Xem sgk, nghe, suy nghĩ trả lời


<b>GV:</b> Yêu cầu HS làm HĐ1 (sgk) ?


<b>HS:</b> Xem sgk, nghe, suy nghĩ trả lời <b>GV:</b>
Nhận xét và chỉnh sửa



<b>HS:</b> Ghi nhận kiến thức


<b>GV:</b> Yêu cầu quan sát hình vẽ trong SGK và
đưa ra kết luận


<b>HS:</b> Thực hiện yêu cầu đưa ra quy tắc vè
hình.


a


P


A


 

 



<i>A</i> <i>P</i> <i>B</i> <i>P</i>


<i><b>3) Hình biểu diễn của một hình trong </b></i>
<i><b>khơng gian : </b></i>(sgk)


Các hình biểu diễn của hình lập phương


<i>Quy tắc vẽ hình :</i> (sgk)


<b>Hoạt động 2: Các tính chất thừa nhận</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>GV:</b> Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai


điểm phân biệt ?


<b>HS:</b> Xem sgk, nghe, suy nghĩ trả lời.
<b>GV:</b> Nêu T/c 2 cách xác định mặt phẳng.
- Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt
thuộc mp thì các điểm còn lại ntn ?


<b>HS:</b> Xem sgk, nghe, suy nghĩ trả lời.


<b>GV:</b> Cho hình bình hành ABCD, AC cắt BD


tại O. Điểm A có thuộc đường thẳng OC hay
không? Nêu kết luận.


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Cho HS thực hiện </b><b>2</b>


+ Nếu mặt bàn khơng phẳng thì thước thẳng
có nằm trọn trên mặt bàn tại mọi vị trí
khơng ?


+ Nếu thước nằm trọn trên mặt bàn tịa mọi vị
trí thì mặt bàn có phẳng khơng?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Cho HS thực hiện </b><b>3</b>


+ Điểm M có thuộc BC khơng ? Vì sao.


+ M có thuộc mặt phẳng(ABC) khơng ? Vì
sao.


<b>GV:</b> Nêu tính chất 4


<b>GV:</b> Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một
điểm chung thì chúng có cịn điểm chung
khác khơng ? VD thực tế ?


<b>HS:</b> Xem sgk, nghe, suy nghĩ trả lời.


<b>II/ Các tính chất thừa nhận :</b>
<b>1) Tính chất 1 : </b>(sgk)


<b>2) Tính chất 2 : </b>(sgk)


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b> <sub> mp(ABC)</sub>


<b>3) Tính chất 3 : </b>(sgk)
<b>a</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>


<b>4) Tính chất 4 : </b>(sgk)
<b>5) Tính chất 5 : </b>(sgk)



a
C


D


<b> * Đường thẳng chung d của hai mặt </b>
phẳng phân biệt ( P ) và ( Q ) được gọi là
giao tuyến của ( P) và ( Q )


kí hiệu d = ( p)  ( Q )


<b>6) Tính chất 6 : </b>(sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Trường THPT Đạ Tông Tổ : Toán - Tin</i>
<b>GV: Cho HS thực hiện 4</b>


+ Điểm I thuộc đường thẳng nào?


+ Điểm I có thuộc mặt phẳng (SBD) không?
+ Điểm I thuộc đường thẳng nào khác BD ?
+ Điểm I có thuộc mặt phẳng (SAC ) không?
<b>HS:</b> Xem sgk, nghe, suy nghĩ trả lời.


<b>GV: Cho HS thực hiện 5</b>


+ Nhận xét gì về 3 điểm M, L , K


+ 3 điểm đó có thuộc mặt phẳng nào khác
+ Ba điểm này có quan hệ như thế nào? Có
tồn tại bốn điểm khơng cùng thuộc mp


<b>HS:</b> Xem sgk, nghe, suy nghĩ trả lời.
<b>GV:</b> Trình bày bài giải


-Nhận xét, chỉnh sửa hoàn thiện
<b>HS:</b> Ghi nhận kiến thức


<b>4. Củng cố: </b>


- Các khái niệm mở đầu.
- Các tính chất thừa nhận.
- Học bài và làm bài 1, 4/SGK.
<b> IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


...
...


</div>

<!--links-->

×