Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.97 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ hai ngày 17 tháng 4 năm 2006</i>
<b>Chµo cê:</b>
<b>TËp trung</b>
____________________________
<i><b>Tập đọc:</b></i>
<b>Hồ Gơm</b>
<b>A- Mục đích - u cầu:</b>
<i><b>1- HS đọc trơn cả bài Hồ Gơm</b></i>
Luyện đọc các từ ngữ, khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê
Luyện đọc diễn cảm câu có dấu phẩy, tập ngắt hơi đúng.
<i><b>2- ễn cỏc vn:</b></i>
- Tìm tiếng trong bài có vần ơm
- Nói câu chứa tiếng có vần ơm, ơp.
<i><b>3- Hiểu nội dung bµi:</b></i>
- Hồ gơm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội
<b>B- Đồ dùng dạy - Học.</b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Bộ chữ HVTH
<b>C- Các hoạt động dy hc:</b>
<i><b>I- Kim tra bi c:</b></i>
- Đọc bài "Hai Chị Em"
- TLCH: V× sao cËu em thÊy buån khi gåi
chơi một mình ?
- 2 em c
<i><b>II- Dy bi mi:</b></i>
<i><b> 1- Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b> - Hà Nội là thủ đơ của nớc ta. Hà Nội có </b></i>
Hồ Gơm là một cảnh đẹp. Hôm nay cả lớp
ta đi thăm Hồ Gơm qua lời miêu tả của nhà
văn Ngô Quân Miêm
<i><b>2- Hớng dẫn HS luyện đọc:</b></i>
<i>a- GV đọc mẫu toàn bài:</i>
<i>b- HS luyện đọc:</i>
- HS chỉ theo lời đọc của GV
* Luyn c ting, t ng:
- GV ghi bảng các từ ngữ, khổng lồ, long
lanh, lấp ló, xum xuê, Hà Nội,...
- GV sửa lỗi phát âm cho HS
- HS luyện đọc CN, N, lớp, các
tiếng, từ
- Cho HS tìm và ghép các từ khổng lồ, xum
* Luyn c câu:
- HS thực hành bộ đồ dùng
HVTH.
- HS đếm số câu (6câu)
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- GV hớng dẫn HS cách ngắn hơn sau khi
gỈp dÊu phÈy.
* Luyện đọc đoạn, bài:
- GV chia đoạn: 2 on
Đoạn 1: Nhà tôi...long lanh.
- HS ni tip nhau đọc từng câu.
- 2 em một nhóm nối tiếp nhau
đọc từng đoạn
Đoạn 2: Thê húc...xanh um.
- Thi đọc cả bi
-Từ 2 - 3 em làm giám khảo chấm điểm thi
đua.
- Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
<i>a- Nêu yêu cầu 1 trong SGK: </i>
? Tìm tiếng trong bài có vần ơm ?
- GV nói: Vần cần ôn là vần ơm, ơp.
<i>b- GV nêu yêu cầu 2 trong SGK:</i>
- Gơm (HS phân tích tiếng Gơm)
- Núi cõu chứa tiếng có vần ơm
+ Gọi 1HS đọc câu mẫu trong SGK.
? Tiếng nào trong câu có chứa từ ơm?
? Em hóy phõn tớch ting ú
-Đàn bớm bay quanh vên hoa
- Bím
- Bím: B + ¬m + dÊu sắc
- Nói câu chứa tiếng có vần ơp.
- Gi 1 HS độc câu mẫu trong SGK.
? Tiếng nào có cha vn p.
- Giàn mớp sai trĩu quả
- Mớp
- Mp: M + ơp + dấu sắc
? Em hãy phân tích tiếng đó.
- Cho HS thi tìm nhanh, đúng những câu
- Thi đua giữa 2 tỉ
+ Vần ơm: Trớc ngày đính hạt
c-ờm, chim gái lợm hạt
lúa.
- Gọi HS đọc cả bài
- NghØ chuyển tiết 10 phút
+ Vần ơp: Các bạn nhỏ chơi, cớp
cờ, Mẹ bỏ muối vào ớp cá.
- 1 - 2 HS đọc
<i><b>II- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b></i>
<i>a- Tìm hiểu bài đọc kết hợp luyện đọc:</i>
- Gọi HS c on 1
? Hồ Gơm là cảnh ở đâu ?
? Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ Gơm
- 2 - 3 HS đọc
- Hồ Gơm là cảnh đẹp ở Hà Nội
trông nh thế nào ?
- Gọi HS đọc đoạn 2:
- Gọi HS đọc cả bài.
- Tõ trªn cao nhìn xuống mặt hồ
nh chiếc gơm bầu dục khổng lồ
s¸ng long lanh
- 2 - 3 HS đọc
- 2- 3 HS đọc cả bài
* GV giới thiệu tranh minh hoạ bi H
G-ơm.
H Gm l cnh p ca Th ụ.
Các em hÃy xem các ảnh chụp cảnh Hồ
G-ơm (gt ảnh)
- HS quan sát tranh ảnh Hồ
G-ơm
<i>b- Chơi trò chơi nhìn ảnh, tìm câu văn tả </i>
<i>cảnh:</i>
- GV gọi mỗi em đọc một câu văn tả cnh
trong bc tranh 1.
- 3 Hs c
- Cầu thê húc mầu son, cong
+ Cảnh trong bức tranh 2
+ C¶nh trong bøc tranh 3
- Đền Ngọc Sơn mài đèn lấp ló
bên gốc đa gìa, rễ lá xum xuê
- Tháp rùa tờng rêu cổ kính
<i><b>III- Củng cố - dặn dị:</b></i>
- GV nhËn xÐt giê häc
- Khen ngỵi nh÷ng em häc tèt
- Dặn HS về nhà su tầm tranh ảnh chụp
cảnh đẹp quê hơng hoặc của nớc ta, chuẩn bị
bài sau.
<i><b>Tập viết:</b></i>
<b>Tô chữ hoa S</b>
<b>A- Mục ớch yờu cu:</b>
- HS tập tô chữ S hoa.
- Tp viết chữ thờng cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét: Các vần, ớp, ơm, các từ ngữ:
Hồ Gơm, Mờm mợp.
<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ viết văn.
+ Ch hoa S đặt trong khung
+ Các vần ơm, ơp. Các từ ngữ Hồ Gơm, Mờm mợp
<b>C- Các hoạt động dạy - hc:</b>
<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Viết bảng: Xanh mớt, dòng níc - 2 HS viÕt b¶ng líp
- Líp viÕt b¶ng con
<i><b>II- Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài: Tiếp theo bài tập viết tuần</b></i>
trớc bài tập viết tuần này này tiếp tục tô chữ
hoa, viết vần và từ ứng dụng.
<i><b>2- Hớng dẫn tô chữ hoa.</b></i>
- Cho HS quan sát chữ S hoa trên bảng phụ.
? Chữ hoa S gồm mấy nét ?
- HS quan sát, nhận xét
- Chữ hoa S gồm 1 nét
? Kiểm nét ?
? Độ cao?
- Nét cong thắt.
- Cao 5 ô li
- GV hớng dẫn cách đa bút tô chữ hoa (vừa
nói vừa tô trên chữ mẫu).
- GV viết mẫu trên bảng lớp kết hợp hớng
dẫn cách viết.
- HS dùng que chỉ cách đa bút
trên chữ S.
<i><b>3- Híng dÉn viÕt, tõ øng dơng:</b></i>
- GV treo bảng phụ viết vần và từ ứng dụng. - 2 - 3 HS nhìn bảng đọc
- Yêu cầu HS quan sát, phân tích các vần và
tõ øng dơng.
- GV viÕt mẫu và HD viết
- HS phân tích các vần và từ ngữ
ứng dụng.
- HS vit bng con
- GV nhc HS cách đa bút để viết cách đánh
c¸c dÊu phơ trong các con chữ , ơ, các dấu
thanh .
ơm, ơp, Hồ gơm, nờm nợp
- GV nhận xét, sửa lỗi cho HS
4- HD HS viÕt bµi vµo vë:
- GV HD HS viÕt bµi vµo vë - HS viÕt bµi vµo vở: tô chữ hoa,
viết các vần, từ ngữ ứng dụng.
- GV HD viết vần, từ ứng dụng
cỡ chữ nhỏ.
- Uốn nắn những em ngồi viết cha đúng t
thế, cầm bút sai.
<i><b>III- Cñng cè - Dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét giờ học, khen những em có
tiến bộ.
Dặn HS tiếp tục luyện viết bài trong vở
-phần B.
<i><b>Toán:</b></i>
<b>Luyện tập</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
Giúp HS
- Củng cố kỹ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
- Bớc đầu nhận biết về tính chất giao hoán của phép cộng và quan hệ giữa phép
cộng và phÐp trõ
- Rèn kỹ năng làm tính nhẩm (trong các trờng hợp đơn giản)
<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>
Bµi tập 1:
- Nêu Y/ c của bài ?
- Cho HS làm bảng con
- Đặt tính rồi tính
- Lớp làm bảng con.
34 42 76 76
42 34 42 34
76 76 34 42
- Nhìn vào 2 phép tính cộng em có NX
g×?
- Vị trí các số thay đổi nhng kết
quả khơng thay đổi.
- GV: T/c giao ho¸n cđa phÐp céng
- Nêu MQH giữa phép cộng và phép trừ ?
- Phép tính cộng là phép tính ngợc
lại của phép trừ.
Bài tập 2:
- Nêu Y.c của bài ?
- GV HD HS xem mơ hình trong SGK rồi
lựa chọn các số tơng ứng với từng phép
tính đã cho.
- ViÕt phÐp tính thích hợp
- HS làm bài vào sách
34 + 42 = 76
42 + 34 = 76
76 - 42 = 34
76 - 34 = 42
- Gọi HS chữa bài. - HS đọc các phép tính
- Lớp nhận xét.
Bµi tËp 3:
- Nêu Y/c của bài - Điền dÊu thÝch hỵp vào chỗ
chấm
- Nêu các làm ?
- Thc hiện phép tính ở vế trái ở
vế phải, so sánh hai số tìm đợc rồi
điền dấu thích hợp
- Cho HS lµm bµi vµo vë
- HS lµm bµi vµo vë.
30 + 6 = 6 + 30
36 36
45 + 2 < 3 + 45
47 48
55 > 50 + 4
54
- Gọi HS chữa bài - 3 HS lên chữa bài
- Lớp NX
Bài 4: Củng cố kỹ năng tính nhẩm
- Nêu Y/c của bài ?
- Y/c HS làm vào sách .
- Đúng ghi đ, sai ghi s
- HS lµm bµi
15+2 6+12 31+10 21+22
- Gọi HS chữa bài
- HÃy giải thích vì sao viết "S" vào ô
trống.
41 14 19 42
® ® S S
- HS chữa bài
<i><b>III- Củng cố - dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học. Khen những em
học tốt
- Dặn HS học bài, làm VBT.
<i>Thứ ba ngày 18 tháng 4 năm 2006</i>
<i><b>Thể dục:</b></i>
<b>Trũ chi vn ng</b>
<b>A- Mc tiờu:</b>
1- Kiến thức: - Ôn trò chơi "Kéo ca lừa xẻ"
- Tiếp tục chuyền cầu theo nhóm 2 ngời.
<i><b>Phần nội dung</b></i> <i><b>ĐL</b></i> <i><b>Phơng pháp tổ chức</b></i>
1- Phần mở đầu:
- GV nhận lớp phổ biến ND Y/c bài học
- Đứng vỗ tay và hát
- Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông
1-2phút
1phút
x x x x
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc
- Đi thờng theo vòng tròn và hít thở sâu.
1-2phút
60-80m (x) x x x x
2- Phần cơ bản:
- Ôn bài TD phát triển chung
1phút
2lần
2x8 nhịp
- Tập mỗi đtác hai lần
Lần 1: GV hô nhịp o/ làm
mẫu
- Tâng cầu cá nhân hoặc chuyền cầu theo
nhóm hai ngời.
Lần 2: Cán sự hô
- GV chia tổ tập theo cán sự điều khiển của
tổ trëng.
- GV QS, giúp đỡ và uốn
3- Phần cơ bản.
- Đi thờng theo nhịp và hát
- Tp động tác điều hồ của bài TD
2-3phót - TËp mỗi đtác 2x8 nhịp
* Trò chơi:
- GV cùng HS hệ thèng bµi
- GV nhËn xÐt giê häc vµ giao bµi tËp vỊ
nhµ.
1-2phót
- Tập chép đoạn từ Cầu Thê Húc màu son đến cổ kính trong bài Hồ Gơm.
- Điền đúng vần ơn hay ơp, chữ c hay k
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- Bảng phụ chép sẵn
- Đoạn văn trong bài Hồ Gơm
- Bài tập
<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>
<i><b>I- KiĨm tra bµi cị:</b></i>
- HS viết bảng hai dòng thơ:
Hay chăng dây điện
Là con nhện con
- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>II- Dạy bài míi:</b></i>
1- Híng dÉn HS chÐp chÝnh t¶.
- GV treo bảng phụ đã chép sẵn ND bài tập
chép.
- Cho HS nêu các từ khó, dễ viết sai chính tả.
- 2 HS đọc
- HS nêu
- Y/c HS viết các tiếng khó trên bảng con.
- GV kiĨm tra, híng dÉn HS viÕt
- HS viết bảng con
- HS chép bài vào vở
- HS đổi vở sốt lỗi chính tả
- HD HS đổi vở để chữa lỗi chính tả.
- GV đọc lại bài tp chộp.
- HS soát lại bài dùng bút chì
gạch chân những chỗ sai
- Y/c HS nhận lại vở chữa lỗi chính tả.
- HS nhn li v ca mỡnh để
chữa lỗi chính tả.
- GV chÊm mét sè vë.
- Chữa lỗi chính tả.
2- Hớng dẫn HS làm BT.
Bài 2: §iỊn ¬m hay íp:
- Lớp đọc thầm Y/c của BT
- 2 HS lên bảng chữa bài
- Giao viƯc: - Líp làm = bút chì vào vở BT
Trũ chi cp c
Cỏnh bớm dập dờn
Những lợm hoa cùng ơm
Giàn mớp bên bờ ao
- HS đọc bài
- Gọi từng HS đọc bài
- GV sửa lỗi phát âm cho HS.
Bài 3: Điền c hay k:
(Cách làm tơng tự bài 2)
- HS sa bi tìm từ gài đúng.
Lời giải
- GV nhận xét tiết học. Tuyên dơng những
em viết đẹp, điểm cao
- Dặn HS chép lại bài (những em cha đạt
y/c)
<i><b>Tập đọc:</b></i>
<b>Luỹ tre</b>
<b>A- Mục đích - yêu cầu:</b>
1- HS đọc trơn cả bài thơ "Luỹ tre" luyện đọc các từ ng: Lu tre, rỡ ro, gng
vú, búng rõm
2- Ôn vần iêng:
- Tìm tiếng trong bài có vần iêng
- Tìm tiếng ngoài bài có vần iêng
3- Hiểu ND bài:
- Vào buổi sáng sớm, Luỹ tre xanh rì rào, ngọn tre nh kéo mặt trời lên. Buổi tra
luỹ tre im gió nhng lại đầy tiếng chim.
<b>B- Đồ dùng dạy - häc:</b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Lu tÇm mét hai bức tranh ảnh về luỹ tre làng
- Tranh vẽ các loại cây.
<b>C- Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>
<i><b>I- Kiểm tra bµi:</b></i>
- HS đọc bài "Hồ Gơm"
- TLCH trong SGK
- 2 HS đọc.
<i><b>II- Dạy bài mới:</b></i>
1- Giíi thiƯu bµi:
Làng q ở các tỉnh phía bắc thờng có luỹ
tre bao bọc. Bài thơ chúng ta đọc hôm nay tả
vẻ đẹp của luỹ tre làng vào buổi sang sớm và
buổi tra.
2- HD HS luyện đọc.
a- GV đọc mẫu bài: Nhấn giọng một số từ:
Sớm mai, rì rào, cong, hú.
- GV chỉ theo lời đọc của GV
b- HS luyện tập.
- Chuyện đọc tiếng, từ ngữ
- Cho HS tìm và luyện đọc tiếng, từ khó. - Luỹ tre, rì rào, gọng vó, bóng
râm.
- Luyện đọc câu.
- HD HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Luyện đọc từng dòng thơ 2-3 lần
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- HS đọc CN, nhóm.
- Luyện đọc đoạn, bài:
- Thi đọc cá nhân khổ thơ 1, 2
- GV chỉ định ban giám khảo
- HS đọc CN.
- Gọi HS đọc cả bài
- Cho cả lớp đọc ĐT cả bài
- HS đọc CN, cả bài
- Lớp đọc ĐT.
NghØ gi÷a tiết Lớp trởng đk'
3- Ôn vần iêng:
a- GV nêu Y/c 1 trong SGK
- Tìm tiếng trong bài có vần iêng ?
b- GV nªu Y/c 2 trong SGK
- Cho HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần
iêng?
- Tiếng
- HS thi tỡm ỳng, nhanh, nhiu
gia hai t
vần iêng: bay liệng, liĨng xiĨng
cđa riªng, chiªng chèng...
c- GV nªu Y/c 3 trong SGK:
- Y/c HS điền vào chỗ chấm vần iêng hoặc
Yêng rồi lên bảng điền.
- Lễ hội cồng chiêng ở Tây
Nguyên. Chim Yểng biết nói
tiếng ngời.
Nghỉ chuyển tiết
<i><b>4- tìm hiểu bài đọc và luyện nói: </b></i>
a- Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc:
- Gọi HS đọc khổ th 1
- Những câu thơ nào tả luỹ tre buổi sím ?
- 2, 3 HS đọc
- Luỹ tre xanh rì rào
Ngọn tre cong gọng vó
- Gọi HS đọc khổ thơ 2.
- Đọc những câu thơ tả luỹ tre vào buổi tra?
- 2, 3 HS đọc
- Tre bần thần, nhớ gió
Chợt về đầy tiếng chim
- Gọi HS đọc cả bài th ?
-Bức tranh minh hoạ vẽ cảnh nào trong bài
thơ ?
- 2, 3 HS c
- Vẽ cảnh luỹ tre vào buổi tra
trâu nằm nghỉ dới bóng râm.
b- HTL bài thơ:
- HD HS HTL bài thơ.
c- Luyện nói:
- HS học thuộc lòng
- GV chia nhóm và câu yêu cầu
- Gọi từng nhóm hỏi đáp về các lồi cây vẽ
trong SGK.
- 2 Hs mét nhãm TL
- 2 HS đọc M. - M: H: Hình 1 vẽ cây gì ?
T: Hình 1 vẽ cây chuối
- Cho HS thảo luận hỏi đáp về các lồi cây
kh«ng vẽ trong sách. Ngời hỏi phải nêu
- HS tho luận.
một số đặc điểm của lồi cây đó để ngời trả
lời có căn cứ xác định tên cây.
- Goi 2 HS đọc M. - M: H: Cây gì nổi trên mặt nớc,
có thể băm ni lợn ?
T: Cây bèo
- Gọi 1,2 nhóm hỏi, đáp về các lồi cây
không vẽ trong hình
- HS hi - ỏp.
- GV a ra một số hình ảnh các lồi cây để
HS nhau.
<i><b>III- Củng cố - dặn dò:</b></i>
- GV NX tiết học: khen những em học tốt
- Dặn HS học bài xem trớc bài sau. Sau cơm
ma.
<i><b>Toán:</b></i>
Đồng hồ - Thêi gian
<b>A- Mơc tiªu:</b>
Gióp HS:
- Làm quen với mặt đồng hồ. Biết đọc giờ đúng trên đồng hồ
- Có biu tng ban u v thi gian.
<b>B- Đồ dùng dạy - häc:</b>
- Mặt đồng hồ bằng bìa cứng có kim ngắn, kim dài.
- Đồng hồ để bàn (lại chỉ có kim ngắn và kim dài)
<b>C- Các hoạt động dạy - hc:</b>
<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>
<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>
BT: Đặt tính rồi tính
32 + 42 76 - 42
- 2 em lên bảng làm
- Lóp làm bảng con.
42 + 32 76 - 34
<i><b>II- D¹y bài mới:</b></i>
1- Giới thiệu bài: (Linh hoạt)
2- GT mt ng hồ và vị trí các kim chỉ giờ
đúng trên mặt đồng hồ.
- GV cho HS xem đồng hồ để bàn .
- Mặt đồng hồ có những gì ?
kim dài, có các số từ 1 - 12
- GV giới thiệu: - HS quan sát và lắng nghe.
+ Mặt đồng hồ có kim ngắn, kim dài và có
các số từ 1 đến 12 . kim ngắn và kim dài đều
quay đợc và quay theo chiều từ số bé đến số
lớn.
+ Khi kim dài chỉ số 12 kim ngắn chỉ vào
đúng số nào đó, chẳng hạn chỉ vào số 9 thì
đồng hồ chỉ lúc đó là 9 giờ.
- HS xem mặt đồng hồ chỉ 9 giờ
và nói "chín giờ".
- GV cho HS xem đồng hồ ở các thời điểm
khác nhau và hỏi theo ND tranh.
- Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ vào số mấy ?
- HS xem tranh trong SGK thảo
luận và TLCH.
- Sè 5
- Kim dµi chØ vµo sè mÊy ?
- Lóc 5 giờ sáng em bé đang làm gì ?
- Số 12
- Lúc 5 giờ sáng em bé đang
ngủ
- Lúc 6 giờ kim ngắn chỉ vào số mấy, kim
dài chỉ vào số mấy ?
- Kim ngắn chỉ vào số 6, kim
dµi chØ vµo sè 12.
- Lóc 6 giê em bé đang làm gì?
- Lúc 7 giờ kim ngắn chØ sè mÊy? Kim dµi
chØ sè mÊy?
- Em bÐ ®ang tËp thĨ dơc
- Lúc 7 giờ sáng em bé đang làm gì? - Em bé đang đi học.
3- Thực hành xem đồng hồ và ghi số giờ
t-ơng ứng với từng mặt đồng hồ.
- Yêu cầu HS điền vào chỗ chấm số giờ tơng
ứng với mặt đồng hồ.
- HS làm bài và đọc.
- GV có thể hi HS nh vi tranh v phn
trên.
VD: Vào buổi tối em thờng làm gì ?
4- Trò chơi:
- HS liên hệ thực tế để trả lời.
- Trò chơi: Thi đua "Xem đồng hồ nhanh và
đúng"
- GV quay kim trên mặt đồng hồ để kim chỉ
vào từng giờ rồi đa cho cả lớp xem và hỏi:
"Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
- HS trả lời số giờ trên mặt đồng
hồ.
- Ai nói đúng, nhanh nhất đợc các bạn v tay
hoan nghờnh .
<i><b>III- Củng cố - dặn dò:</b></i>
- GV nhËn xÐt giê häc. khen nh÷ng em häc
tèt.
VBT toán.
<i>Thứ t ngày 19 tháng 4 năm 2006</i>
<i><b>Thủ c«ng:</b></i>
<b>Cắt, dán hàng rào đơn giản (T2)</b>
<b>A- Mục đích:</b>
1- Kiến thức: Nắm đợc cách dán các nan giấy thành hàng rào
2- Kỹ năng : Biết dán các nan giấy thnh hng ro.
<b>B- Chuẩn bị:</b>
GV: Mẫu các nan giấy và hµng rµo
HS: Sản phẩm của tiết trớc, bút chì, thớc kẻ, hồ dán, vở thủ công.
<b>C- Các hoạt động dạy - hc:</b>
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Phơng pháp</b></i>
<i><b>1- </b><b></b><b>n nh t chc:</b></i>
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS cho tiết học
<i><b>3- Dạy - học bài mới:</b></i>
a- Gii thiu bài (trực tiếp)
b-Hớng dẫn cách dán hàng rào
Bớc 1: Kẻ 1 đờng chuẩn.
Bớc 2: Xếp các nan đứng.
Trùc tiÕp
- HD giảng giải làm mẫu
Bớc 3: Xếp các nan ngang
- GV vừa HD vừa làm thao tác
c- Học sinh thực hành:
H: Nêu lại các bớc dán hàng rào
(2 HS nêu)
- Cho HS thực hành từng bớc, sau mỗi bớc kiểm tra,
sửa chữa rồi mới chuyển sang bớc khác. - Luyện tập thực hành
- HS thực hành và dán hàng rµo cho HS theo HD cđa
GV.
(GV theo dâi vµ chØnh sửa cho HS)
: Chuẩn bị giấy mầu, bút chì, bút mầu, thớc kẻ, kÐo,
hå d¸n cho tiÕt 33.
<i><b>Tập viết:</b></i>
<b>Tơ chữ hoa T</b>
<b>A- Mục đích - Yêu cầu:</b>
- Nghe
- Tập viết chữ thờng cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét vần iêng, yêng
Các từ ngữ: Tiếng chim, con yểng
<b>B- §å dïng dạy học:</b>
Bảng phụ viết sẵn:
+ Ch hoa T t trong khung
+ Các vần iêng, yêng. Từ ngữ: tiếng chim, con
C- Các hoạt động dạy - học:
<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>
<i><b>I- KiĨm tra bµi cũ:</b></i>
- Viết bảng: Ước, dòng nớc, ớp, xanh mớt
- GV kiĨm tra mét sè vë cđa HS.
- 2 HS lªn bảng viết
- Lớp viết bảng con
<i><b>II- Dạy bài mới:</b></i>
1- Giới thiệu bài:
- Tiết này các em tập tô chữ hoa T. Viết các
vần iêng, yêng, các từ ngữ: tiếng chim, con
yểng.
<i><b>2- HD tô chữ hoa:</b></i>
- Cho HS quan sát chữ hoa T trên bảng phụ - HS quan sát nhận xét.
- Chữ hoa T gồm mấy nét ?
- Kiểu nét ?
- Độ cao ?
- Chữ hoa T gồm 1 nét
- Nét cong thắt
- Cao 5 ô li
- GV HD cách đa nét tô chữ ha
(Vừa nói vừa tô trên chữ mẫu)
- HS dùng que chỉ cách đa bút
theo nét chữ.
- GV viết mẫu trên bảng lớp kết hợp HD viết
- GV nhận xét, sửa lỗi cho HS
- HS viết trên không
- HS viết bảng con.
<i><b>3- HD viết vần, từ ngữ ứng dụng.</b></i>
- Gi HS c cỏc vần và từ ứng dụng.
- Y/c HS phân tích các vần và từ ngữ.
- GV viết mẫu và HD cách viết vần iêng,
yêng. từ ngữ: Tiếng chim, con yểng.
- 2 Hs c
- HS phân tích các vần và từ ngữ
ứng dụng.
<i><b>4- HD HS viết bài vµo vë.</b></i>
- GV HD HS viÕt bµi vµo vë
- GV uốn nắn các em cách ngồi viết, cầm bút.
- HS viết bài vào vở.
- GV nhắc HS cách đa bút vit, cỏch ni
các con chữ.
- GV chấm và chữa bài.
<i><b>III- Củng cố - Dặn dò: </b></i>
- GV nhận xét tiết học. Tuyên dơng những em
viết tốt
- Dặn HS tiếp tục về nhà luyện viết bài phần B
<i><b>Chớnh tả:</b></i>
<b>Luỹ tre</b>
<b>A- Mục đích, u cầu:</b>
- Nghe - viÕt khỉ thơ đầu bài: Luỹ tre.
- Làm một trong hai bài tập: Điền n hay l, điền dấu ? hay ngÃ.
<b>B- §å dïng d¹y -häc:</b>
- Bảng phụ chép sẵn bài tập.
<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>
<i><b>I- KiĨm tra bµi cị:</b></i>
- 2 HS lên bảng viết câu: "Xa một chút là
Tháp Rùa, tờng rêu cổ kính"
- GV nhận xét, cho điểm
<i><b>II- Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>1- Gii thiu bi: Nờu MYC</b></i>
<i><b>2- Hng dẫn HS tập viết chính tả.</b></i>
- GV đọc khổ thơ 1 bi "Lu tre"
- Cho HS nêu những tiếng khó, dễ viết sai
- HS lắng nghe
- HS nêu
- GV c cho HS viết tiếng khó
- GV kiĨm tra HD nh÷ng em viÕt sai viÕt l¹i
- HS viết bảng con
- GV đọc thong thả từng câu
- HD HS đổi vở để soát lỗi
- HS nghe, viết bài vào vở
- HS đổi vở
- GV đọc lại bài. - HS dùng bút chì soát lỗi, gạch
chân những chữ viết sai, ghi số
li
- Y.c HS nhận lại vở chữa lỗi
- GV chấm, chữa bài.
- HS c thm yờu cu ca bi
<i><b>3- HD HS làm bài tập chính tả.</b></i>
- Giao việc - 2 Hs lên bảng làm bài
- Lớp làm = bút chì vào vở
- GV nhận xét chữa lỗi phát âm
- Tng em đọc.
- HS sửa bài theo lời giải đúng
b- Điền dấu ? hay ngó
(Cách làm tơng tự phần a)
Lời giải
- B đa võng ru bé ngủ ngon
- Cô bé trùm khăn ó nh li
m
<i><b>III- Củng cố - dặn dò:</b></i>
- GV NX tiết học, khen những em viết đạt
điểm cao.
- Dặn HS chép lại bài (những em cha đạt yêu
cầu.
<i><b>To¸n:</b></i>
Thực hành
<b>A- Mục tiêu:</b>
Giúp HS:
- Cng c v xem giờ đúng trên đồng hồ.
- Bớc đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của HS.
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- Mơ hình mặt đồng hồ.
<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>
<i><b>I- KiÓm tra bµi cị:</b></i>
- Mặt đồng hồ có những gì
(Có kim ngắn, kim dài, có các số từ 1 đến
12)
<i><b>II- Dạy bài mới:</b></i>
1-Giới thiệu bài (thực hành)
2- Bài tập:
Bài tập 1:
- Nêu Y/c của bài ?
- Y/c HS xem tranh và viết vào chỗ chấm giờ
tơng ứng.
- Viết (theo mÉu)
- HS lµm bµi
đồng hồ. - HS đọc.
- Lúc 3 giờ kim dài chỉ số mấy ? kim ngắn
chØ vµo sè mÊy ?
(Tơng tự hỏi với từng mặt đồng hồ tiếp theo)
Bài tập 2:
- Lóc 3 giờ kim dài chỉ vào số
12 kim ngắn chỉ vào số 3.
- Nêu Y.c của bài ?
(GV lu ý HS vẽ kim ngắn phải ngắn hơn kim
dài và vẽ đúng vị trí của kim ngắn.
- Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ
chỉ giờ đúng (theo mẫu)
- Y/c HS đổi chéo bài kiểm tra.
Bài tập 3:
- HS tù lµm bµi.
- HS đổi chéo bài KT nhau
- Nêu Y.c của bài ?
- GV lu ý HS thời điểm sáng, tra, chiều, tối. - Nối tranh với đồng hồ thích
hợp
- Gọi HS chữa bài. - HS làm bài.
10 giờ -Buổi sáng: Học ở trờng
11 giờ - Buổi tra: ăn cơm
3 giê -Bi chiỊu: häc nhãm
8 giê - Bi tèi: nghØ ë nhµ
Bµi tËp 4:
- Nêu Y/c của bài ? - Bạn An đi từ TP về quê vẽ thân
kim ngắn thích hợp vào mặt
đồng hồ.
- GV giao viƯc.
- GV khuyến khích HS nêu các bớc cho phù
hợp với vị trí của kim ngắn trên mặt đồng
hồ.
- HS làm bài và chữa bài
<i><b>III- Củng cố - dặn dò:</b></i>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc. Khen nh÷ng em häc
tèt.
- Dặn HS về nhà tập xem đồng hồ. Làm
VBT
<i>Thø năm ngày 20 tháng 4 năm 2006</i>
<i><b>Mỹ thuật:</b></i>
<b>V cnh thiờn nhiên đơn giản</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
2- Kỹ năng: - HS cảm nhận và vẽ đợc cảnh thiên nhiên.
3- Thái độ: HS thêm yêu mến quê hơng, đất nớc.
<b>B- §å dïng d¹y - häc:</b>
1- GV: - Mét sè tranh ảnh phong cảnh, nông thông, miền núi, phát triển phờng,
sông biển.
- Một số tranh phong cảnh của HS năm tríc.
2- HS: Vë tËp vÏ 1.
- Mµu vÏ.
<b>C- Các hoạt ng dy - hc:</b>
<i><b>Phần nội dung</b></i> <i><b>Phơng pháp</b></i>
Hot ng 1: Giới thiệu cảnh thiên nhiên
- GV giới thiệu tranh ảnh để HS nhận biết - GV giới thiệu, HD xem tranh
đợc sự phong phú của cảnh TN ảnh minh hoạ
+ Cảnh sông biển, cảnh ruộng đồng, cảnh
phố phờng.
+ Cảnh đồi núi, cảnh hàng cây ven đờng,
cảnh vờn cây ăn quả, cơng viên, vờn hoa,
cảnh góc sân nhà em, cảnh trờng học.
- GV gợi ý để HS tìm thấy những hình ảnh
có trong các ảnh trên.
- Cảnh sông biển có những gì ? (biển,
thuyền, trời)
- GV treo tranh các cảnh HS
nhận xét những hình ảnh trong
tranh hoặc liên hệ thử.
- Cnh i nỳi ? (núi, đồi, cây, suối...)
- Cảnh nông thôn (Cánh đồng, con đờng)
- Cảnh phố phờng? (Nhà, đờng phố)
- Cảnh công viên ? (Vờn cây, căn nhà...)
- Cảnh nhà em ? (Căn nhà, cây, giếng ...)
Hoạt động 2:
- HD c¸ch vÏ
- GV gỵi ý
VD: VÏ tranh vỊ phè phêng.
- Các hình ảnh chính (nhà, cây, đờng)
- Vẽ hình chính trớc (vẽ to vừa phải)
- Vẽ thêm những h/ảnh cho sinh ng thờm
- GV vẽ minh hoạ lên bảng
(Vờn hoa, hồ nớc, ô tô....)
- GV HD vẽ mầu
Các em vẽ mµu theo ý thÝch.
- GV gợi ý để HS tìm màu
+ Tìm màu T/h vẽ vào các hình
+ Vẽ màu để làm rõ phần chính
+ Vẽ màu thay đổi: có đậm nhạt
Hoạt động 3:
- HS vÏ bøc tranh thiªn nhiªn theo ý thÝch
của mình. - GV gợi ý để HS làm bài
+ Vẽ hình ảnh chính phụ thể
hiện đợc đ2 <sub>của thiên nhiên </sub>
(miền núi, ng bng)
+ Sắp xếp vị trí các hình trong
tranh
+ Vẽ mạnh dạn, thoải mái
- Dựa vào cách vẽ của HS GV
gợi ý để các em bổ sung hình
ảnh và tìm màu vẽ cho hợp.
Hoạt động 4: Trng bày bài vẽ và đánh giá
- GV HD các em nhận xét về:
+ Hình vẽ và cách sắp xếp.
+ Màu sắc và cách vẽ màu.
- GV tng kết đánh giá và động
viên khuyến khích tinh thần hc
tp ca HS.
<i><b>IV- Nhận xét, dặn dò: </b></i>
- Nhn xột sự chuẩn bị, tinh thần học tập, kết
qủa bàn về tuyên dơng những em đã hoàn
thành tốt, động viên những em cha đạt kết
quả cao.
- DỈn HS quan sát quang cảnh nơi mình ở.
<i><b>Tp c:</b></i>
<b>Sau cn ma.</b>
<b>A- Mc đích - Yêu cầu:</b>
1- Đọc trơn cả bài: Sau cơn ma, luyện đọc các từ ngữ: ma rào râm bụt, xanh
bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời quây quanh vờn, luyện đọc câu tả, chú ý cách
ngắt, nghỉ hơi sau du phy, du chm.
2- Ôn các vần ây, uây.
- Tìm tiếng trong bài có vần ây
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây
3- Hiểu nội dung bµi.
Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tơi đẹp, vui vẻ sau trận ma rào.
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bộ chữ HVTH.
- ảnh các cảnh vật trong trận ma.
C- Các hoạt động dạy hc.
<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Đọc bài: L tre
- KÕt hỵp TLCH trong SGK.
- 2 HS đọc
<i><b>II- Dạy bài mới:</b></i>
1- Giíi thiƯu bµi:
- Mïa hÌ thêng có các trận ma rào rất to
Hôm nay các em sẽ học một bài văn tả cảnh
vật sau cơm ma rào.
<i><b>2- Hớng dẫn HS luyện đọc.</b></i>
a- GV đọc mẫu toàn bài một lần giọng chậm
đều, tơi vui.
- HS chỉ theo lời đọc của GV
b- HS luyện đọc.
+ Luyện đọc tiếng, từ ng.
- GV ghi bảng, ma rào, râm bụt. Xanh bóng,
nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh
v-ờn.
- HS luyn đọc Cn, ĐT các
tiếng, từ khó.
- Y/c HS t×m và gài các từ quây quanh, vờn,
nhn nh. - HS sử dụng bộ đồ dùng
- Cho HS đọc và phân tích các tiếng, từ
mình vừa gài.
- HS đọc và phân tích
- HD HS luyện đọc từng câu.
- HS đếm số câu (5 câu)
- Mỗi câu 2, 3 em đọc
- GV chú ý uốn nắn giúp HS.
* Luyện đọc đoạn, bài:
- GV chia đoạn: 2 đoạn.
Đoạn 1: Sau cơn ma... mặt trời
Đoạn 2: Mẹ gà... trong vờn.
- Gọi HS đọc đoạn 1
- Gọi HS đọc đoạn 2
- 2, 3 HS đọc đoạn 1
- 2, 3 HS đọc đoạn 2
- Gọi HS đọc cả bài
- Thi đọc đoạn 1 của bài
- 2, 3 HS đọc cả bài
- HS cử đại diện lên thi
- GV cử 3 HS làm giám khảo chấm điểm.
NghØ giữa tiết
<i><b>3- Ôn các vần uây, uây:</b></i>
- Mây (HS phân tích tiếng Mây)
- Cho HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần ây,
vần uây.
- HS thi đua giữa hai tổ
- GV NX, tính điểm thi đua. cây cối, lẩy bẩy...
- Gọi HS đọc cả bài
+ Vần uây: khuấy bột, khuây....
- 1, 2 em đọc
NghØ chuyÓn tiÕt
<i><b>Tiết 2</b></i>
<i><b>4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b></i>
a- Tìm hiểu bài, kết hợp luyện đọc:
- Gọi HS đọc đoạn 1. - 2, 3 HS đọc
- Sau cơm ma rào, mọi vật thay đổi thế nào? - Những đoá râm bụt thêm đỏ
trói, bầu trời xanh bóng nh vừa
đợc gội rửa, mấy đám mây
bóng sáng rực lên/
- Gọi HS đọc đoạn 2 ? - 2, 3 HS đọc
- Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận ma rào
?
- mẹ gà mừng rỡ "tục tục" dắt
bầy con quây quanh vũng nớc
đọng trong vờn.
- Gọi HS đọc cả bài ? - 2 HS đọc
NghØ gi÷a tiÕt
b- Lun nãi:
- Y/c HS đọc tên chủ đề luyện nói hơm nay ? - Trò chuyện về ma.
- 2 em một nhúm TL
- GV chia nhóm và nêu Y/c - Tõng nhãm hái chun nhau
vỊ ma.
- Gäi 1 nhãm lên nói câu mẫu.
H: Bạn thích trời ma hay trời nắng
T: Tôi thích trời ma vì không khí mát mẻ
- Gäi tõng nhãm HS hái nhau vỊ c¬m ma.
<i><b>III- Cđng cố - Dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học: Khen ngợi những em
học tốt.
- Dn HS v nh c li bài nhiều lần.
Xem trớc bài: Cây bàng.
<i><b>KĨ chun:</b></i>
1- HS thích thú nghe kể chuyện. Dựa vào tranh minh hoạ, các câu hỏi gợi ý và
ND câu chuyện do GV kể, HS kể lại đợc từng đoạn câu chuyện. Giọng kể hào
hùng, sôi nổi.
2- Qua câu chuyện HS thấy đợc lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao
quý, linh thiên của dân tc mỡnh.
<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ chuyện.
- Chuẩn bị một số đồ hố trang: vịng đội đầu có lơng chim
C- Các hoạt động dạy học:
<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>
1- Giíi thiƯu bµi:
Các dân tộc thờng có truyền thuyết giải
thích nguồn gốc của dân tộc mình. Dân tộc
ta có câu chuyện "Con rồng cháu tiên" nhằm
giải thích nguồn gốc của c dân sinh sống
trên đất nớc Việt Nam. Các em hãy nghe câu
chuyện hấp dẫn này.
2- GV kÓ chuyện:
- GV kể lần 1 giọng diễn cảm
- GV kể lần 2, 3 kết hợp kèm tranh minh
hoạ.
- HS lắng nghe
3- HD HS kể từng đoạn theo tranh
+ Tranh 1: GV yêu cầu HS xem tranh, TL?
- Tranh vẽ cảnh gì ?
- HS xem tranh, TL nhúm
- Tranh vẽ gia đình Lạc Long
Qn
- C©u hØ díi tranh là gì ? - GĐ Lạc Long Quân sống nh
thế nào ?
- GĐ Lạc Long Quân sống NTN ? - GĐ sống rất đầm ấm, hạnh
phúc
- GV Y.c các tổ cử đại diện lên kể đoạn 1
dùa vào tranh minh hoạ. - Đại diện các tổ lên thi kĨ
- Líp nhËn xÐt.
- GV HD, n n¾n HS nếu kể sai, kể thiếu
- tranh 2,3,4 (cách làm tơng tù tranh 1) - HS nèi tiÕp nhau kÓ tõng đoạn
4- Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện:
- Câu chuyện "Con Rồng, cháu Tiên"
muôn nói với mọi ngời điều gì ?
dịng dõi cao q đó. Bởi vì
chúng ta cùng là con cháu của
Lạc Long Quân và Âu Cơ cùng
đợc sinh ra cùng một bọc.
<i><b>5- Củng cố - dặn dò:</b></i>
- GV nhËn xÐt giê häc. Khen những em học
tốt
- Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho ngời thân
nghe. Chuẩn bị cho tiết kể chuyện sau.
<i><b>Toán:</b></i>
<b>Luyện tập</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
Giúp HS củng cố về:
- Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ
- Xác định vị trí của các kim ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ.
- Bớc đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày.
<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>
Mơ hình mặt đồng hồ.
<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>
<i><b>I- KiĨm tra bµi cũ:</b></i>
Không kiểm tra
<i><b>II- Dạy bài mới:</b></i>
1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2- Luyện tập.
Bài tập 1.
- Nêu Y/c của bài.
- Ni đồng hồ với số chỉ giờ đúng.
- Y/c HS làm bài vào sách - HS làm bài
- HD HS đổi bài cho nhau để chữa theo HD
cña GV.
- HS i chộo bi
Bi tp 2:
- GV nêu Y/c của bài.
- GV đọc: 11 giờ, 5 giờ, 3 giờ, 6 giờ, 7 giờ, 8
giờ, 10 giờ.
- GV nhËn xÐt, tÝnh ®iĨm.
- HS sử dụng mơ hình mặt đồng
hồ quay kim để chỉ rõ những
giờ tơng ứng theo lời đọc của
giáo viên.
- Nêu Y/c của bài ? - Nối giữa câu với đồng hồ
thích hợp (theo mu)
- GV giao việc
- Gọi HS chữa bài
- HS chữa bài.
-Em nối câu "Em ngủ dậy lúc 6 giờ sáng"
Vi mặt đồng hồ kim dài chỉ số mấy ? kim
ngắn chỉ số mấy ?
- Kim dµi chØ sè 12, kim ng¾n
chØ sè 6.
- Líp nhËn xÐt.
- GV hái tơng tự với các câu tiếp theo.
* Trũ chi: Thi xem đồng hồ đúng, nhanh.
- GV quay kim trên mặt đồng hồ để kim chỉ
Ai nói đúng, nhanh đợc cả lớp vỗ tay, hoan
nghờnh .
<i><b>III- Củng cố - dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét giê häc. Khen nh÷ng em häc
tèt.
- Dặn HS về nhà tập xem đồng hồ.
Xem trớc bài sau: Luyện tập chung.
<i>Thứ sáu ngày 21 tháng 4 năm 2006</i>
<i><b>Âm Nhạc:</b></i>
<b>Đờng và chân</b>
<i>Nhạc: Hoàng Long</i>
<i>Lời: Thơ Xuân Tửu</i>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Hc sinh hát đúng giai điệu, lời ca.
- HS biết hát kết hợp vỗ tay theo nhịp, phách
- Biết hát kết hợp với vận động phụ hoạ.
<b>B- Chuẩn bị:</b>
- H¸t chuÈn x¸c bài hát "Đờng và chân"
<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>
<i><b>1- KiĨm tra bµi cị:</b></i>
H: Giờ âm nhạc tuần trớc các em đợc ôn tập
bài hát gì ? - Bài hát "đi tới trờng"
- Yêu cầu một vài em hát lại.
- Giỏo viờn nhn xét và đánh giá.
<i><b>2-Hoạt động 1: Dạy lời bài hát "Đờng và </b></i>
<i><b>chân".</b></i>
+ GV giíi thiƯu bµi hát, ghi tên bài.
+ GV hát mẫu toàn bài.
- HS theo dõi
- HS chú ý nghe
+ Yêu cầu HS đọc lời ca. - HS đọc lời ca (2 lần)
+ GV dy hỏt tng cõu.
- Lần 1: Hát mẫu câu 1.
- Lần 2: Bắt nhịp - HS tập hát câu 1 (2 - 3 lÇn)
- GV theo dâi, chØnh sưa.
- Dạy hát câu 2: (Tơng tự câu 1)
- Yêu cầu HS hát liên kết giữa câu 1 và 2.
- Dạy 4 câu còn lại tơng tự câu 1 và 2.
+ Lu ý HS chỗ lấy hơi
- HS hát liền 2 câu (2 - 3 lần)
- HS tập hát hết cả bài theo
h-ớng dẫn.
- Y/c HS hát toàn bài
- GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS hát: CN, bàn, lớp.
<i><b>3- Hoạt động 2: Gõ đệm theo nhịp và theo </b></i>
tiết tấu lời ca.
+ Gõ đệm theo nhịp
- GV làm mẫu lần 1.
- GV làm mẫu lần 2.
- HS theo dâi
- HS gâ theo
Đờng và chân là đôi bạn thân
Chân đi chơi, chân đi học...
. . .
- GV theo dâi, chØnh söa.
+ Hát và gõ đệm theo tiết tấu lời ca.
- GV hớng dẫn và làm mẫu.
Đờng và chân là đôi bạn thân
. . . .
Chân đi chơi, chân đi học. . .
. . . .
- HS theo dâi vµ thùc hµnh theo
híng dÉn
<i><b>4- Hoạt động 3: </b></i>
Tập hát và kết hợp với vận động phụ hoạ
- Cho HS tự nghĩ ra động tác phụ họa cho lời
hát
- GV theo dâi, HD thªm.
- HS tập hát kết hợp biểu diễn
theo động tác của mình.
- HS khác nhận xét, đánh giá.
<i><b>Đạo đức:</b></i>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
1- KiÕn thøc: HS hiĨu
- ích lợi của cây và hoa nơi công cộng với cuộc sống con ngời.
- Quyền đợc sống trong môi trờng trong lành của trẻ em.
2- Kỹ năng:
- HS biết cách bảo vệ cây và hoa nơi công cng
3- Thỏi :
- HS có ý thức bảo vệ cây và hoa nơi công cộng
<b>B- Tài liệu và ph ơng tiện.</b>
- V bi tp o c
- Bài hát "Ra chơi vên hoa"
- Các điều 19, 26, 27, 32, 39. Công ớc quốc tế về quyền trẻ em
<b>C- Các hoạt động dạy - học: </b>
<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>
<i><b>I- KiĨm tra bµi cị:</b></i>
- Để sân trờng, vờn trờng, công viên luôn
đẹp, luôn mát chỳng ta phi lm gỡ ?
<i><b>II- Dạy bài mới:</b></i>
+ Giới thiƯu bµi:
1- Hoạt động 1: HS làm bài tập 3
- GV giải thích yêu cầu của BT 3
- GV mời một số HS lên trình bày
+ GV kết luận:
- HS làm bài tập 3
- 1 số HS trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Những tranh chỉ việc làm góp phần tạo môi
trờng trong lành là tranh 1, 2, 4.
2- Hoạt động 2: TL và đóng vai theo tình
huống BT 4.
- GV chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ cho c¸c
nhãm
- HS thảo luận chuẩn bị đóng
vai
- Gọi các nhóm lên đóng vai. - các nhóm lên đóng vai
- Lớp nhận xét.
+ GV kết luận: Nên khuyên ngăn bạn hoặc
mách ngời lớn khi không cản đợc bạn làm
nh vậy là góp phần bảo vệ mơi trờng trong
lành, là thực hiện quyền đợc sống trong môi
trờng trong lành.
3- Hoạt động 3: Thực hành XD kế hoạch bảo
vệ cây và hoa.
- GV nªu Y/c: Tõng tỉ thảo luận theo các
câu hỏi:
- Nhận bảo vệ và chăm sóc cây và hoa ở
đâu?
- Vào thời gian nào ?
- Ai phụ trách từng việc?
- Bằng những việc làm cụ thể nào ?
- Gi i diện từng tổ lên đăng ký và trình
bày kế hoch hot ng ca mỡnh.
- Đại diện lên đăng ký và trình
bày kế hoạch.
+ GV kết luận: Môi trờng trong lành giúp
các em khoẻ mạnh và phát triển.
- Lớp trao đổi và bổ sung.
- Các em cần có cỏc H bo v v chm súc
cây và hoa.
<i><b>4- Hoạt động 4:</b></i>
GV cùng HS đọc đoạn thơ trong VBT.
- GV đọc: "Cây xanh cho bóng mát
Hoa cho sắc, cho hơng
Xanh, sạch đẹp môi trờng
- HS đọc theo
- Nhiều HS đọc CN
- Lớp đọc ĐT
Ta cùng nhau gìn giữ"
- Cho HS hát bài "Ra chơi vờn hoa"
<i><b>III- Củng cố - dặn dò:</b></i>
- GV NX tiết học, khen những em học tốt
- Nhắc HS thực hiện bảo vệ cây và hoa nơi
công cộng
<i><b>Tự nhiên xà hội:</b></i>
<b>Thực hành: Quan sát bầu trêi</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
1- KiÕn thøc: Gióp HS biÕt.
- Sự thay đổi của những đám mây trên bầu trời là một trong những dấu hiệu cho
biết sự thay đổi của thi tit.
2- Kỹ năng:
- HS bit s dng vn t riêng của mình để mơ tả bầu trời và những đám mây
trong thực tế hằng ngày và biểu đạt nó bằng hình vẽ đơn giản.
3- Thái độ:
- HS có ý thức cảm thụ cái đẹp của thiên nhiên, phát huy trí tởng tợng.
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- Bót mµu, giÊy vÏ
- Vë bµi tËp TNXH
<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>I- KiĨm tra bµi cị:</b></i>
- Giờ trớc học bài gì ?
(Trời nắng, trời ma)
- Nêu dấu hiệu của trời nắng ?
- Nêu dấu hiệu của trời ma ?
<i><b>II- Dạy bài mới:</b></i>
+ Gii thiu bi: (Linh hot)
- Hot ng 1:
Quan sát bầu trời
- Mc tiêu: HS biết quan sát, NX và biết sử
dụng vốn từ riêng của mình để mơ tả bầu
trời v nhng ỏm mõy.
Các tiến hành.
+ Bớc 1:
- GV nêu nhiệm vụ của HS khi ra bầu trời
quan sát - HS lắng nghe nhiệm vụ khi ra
bầu trời quan sát.
- Quan sát bầu trời:
- Nhìn lên bầu trời em có nhìn thấy mặt trời
không ?
- Trời hôm nay nhiều mây hay ít mây ?
- Quan sát cảnh vật xung quanh ?
- Sân trờng, cây cối, mọi vật, lúc này khô ráo
hay ớt át ?
- em có trông thấy ánh nắng vàng (hoặc)
những giọt ma rơi kh«ng ?
+ Bíc 2:
- GV tổ chức cho HS ra sân trờng để các em
thực hành quan sát.
- HS đứng dới bóng mát để
quan sát bầu trời.
- GV lần lợt nêu từng câu hỏi . - HS trả lời dựa trên những gì
các em đã quan sát đợc.
+ Bớc 3:
- GV cho HS vào lớp TL câu hỏi : - HS thảo luận.
- Những đám mây trên bầu trời cho chúng ta
biết đợc điều gì ?
- Những đám mây trên bầu trời
cho ta biết trời đang nắng, trời
dâm mát hay trời sắp ma.
+ Kết luận:
* Hoạt động 2: Vẽ bầu trời và cảnh vật xung
quanh.
Mục tiêu: HS biết dùng hình ảnh vẽ để biểu
đạt kết quả quan sát bầu trời và cnh vt
xung quanh.
+ Cách tiến hành.
+ Bớc 1:
- Y/c HS lấy giấy (VBT) và bút màu để vẽ
bầu trời và cảnh vật xung quanh .
- HS thùc hµnh vẽ bầu trời và
cảnh vật xung quanh vào VBT
trí tởng tợng của mình.
+ Bớc 2:
- GV Y/c HS giới thiệu bức vẽ của mình với
bạn bên cạnh.
- HS tự giới thiệu bức vẽ của
mình với bạn bên cạnh.
- GV chọn 1 số bức vẽ để trng bày gii thiu
với cả lớp.
<i><b>III- Củng cố - dặn dò:</b></i>
- GV nhËn xÐt giê häc: Khen nh÷ng em häc
tèt