Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Thực trạng hạch toán nguyên vật liệu tại Công ty TNHH Sản xuất phụ tùng xe máy Đức MInh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.82 KB, 28 trang )

Chơng II: Thực trạng hạch toán nguyên vật liệu tại
công ty tnhh sản xuất phụ tùng xe máy đức minh
Hạch toán nguyên vật liệu là một khâu rất quan trọng trong qua trình sản xuất kinh
doanh của Công ty TNHH Sản xuất phụ tùng xe máy Đức Minh có tính chất quyết
định đối với khối lợng sản phẩm, chất lợng và lợi nhuận của Công ty do vậy mà Công
ty TNHH Sản xuất phụ tùng xe máy Đức Minh rất chú trọng đến công tác hạch toán
nguyên vật liệu
2.1 Đặc điểm nguyên vật liệu và quản lý nguyên vật liệu tại công ty TNHH Sản
xuất phụ tùng xe máy Đức Minh
2.1.1 Đặc điểm nguyên vật liệu
Nh em đã trình bày ở phần trên, do Công ty sản xuất nhiều loại sản phẩm từ các chất
liệu khác nhau nên nguyên vật liệu để sản xuất cũng rất đa dạng và phong
phú.Nguyên vật liệu đợc nhập từ 2 nguồn là nhập khẩu và của các nhà cung cấp trong
nớc, nhng khối lợng nhập trong nớc chiếm khoảng 90% tổng giá trị nguyên vật liệu
nhập mua.
Nguyên vật liệu để sản xuất đồng hồ bao gồm: Hạt nhựa BS, nhựa PMMA, nhựa
PVC, nhựa PP , cơ xăng, cơ số, kim xăng, kim số, giắc đồng, dây điện, , nguyên
vật liệu để sản xuất mũ bảo hiểm bao gồm:hạt nhựa ABS, nhựa PMMA, xốp mũ, lót
mũ, dây quai mũ, đinh tán, khuy lỡi trai, khoá ba chạc, keo dán, băng dính, vỏ hộp
cacton .
Trong khuôn khổ có hạn của Chuyên đề thực tập chuyên ngành, em xin đợc trình bày
về thực trạng hạch toán nguyên vật liệu sản xuất mũ bảo hiểm tại công ty TNHH Sản
xuất phụ tùng xe máy Đức Minh
2.1.2 Đặc điểm phân loại nguyên vật liệu
Nguyên vật liệu bao gồm nhiều loại khác nhau với nội dung kinh tế, công dụng và
tính năng lý hoá học khác nhau.Để có thể quản lý một cách chặt chẽ và hạch toán chi
tiết từng thứ, loại nguyên vật liệu một cách khoa học hợp lý Công ty đã tiến hành
phân loại nguyên vật liệu theo vai trò và công dụng kinh tế.Theo cách phân loại này
thì:
- Nguyên vật liệu chính là những thứ mà sau quá trình gia công chế biến sẽ thành
thực thể vật chất chủ yếu của sản phẩm bao gồm các loại:


+ Nhựa ABS, nhựa PMMA
+ Xốp mũ
+ Bộ lót mũ
+ Dây quai mũ
+ Đinh tán, khuy lỡi trai..
+ Tem Osakar
- Nguyên vật liệu phụ: Tuy không cấu thành sản phẩm nhng nguyên vật liệu phụ có
tác dụng nhất định trong quá trình sản xuất sản phẩm làm tăng chất lợng nguyên vật
liệu chính:
+ Keo dán, băng dính
+ Túi nilong
+ Vỏ hộp caccton .
- Nhiên liệu: Dầu thuỷ lực, dầu bảo dỡng khuôn máy, xăng
2.1.3 Đặc điểm quản lý nguyên vật liệu
Việc theo dõi từng thứ nguyên vật liệu rất phức tạp do công ty sử dụng nhiều loại
nguyên vật liệu là các nguồn khác nhau. Ngoài việc sắp xếp bảo quản nguyên vật
liệu sao cho phù hợp với các đặc tính lí hoá của từng loại nguyên vật liệu, đòi hỏi
công ty phải bố trí cán bộ, kho tàng một cách khoa học.
2.2 Thực trạng hạch toán nguyên vật liệu tại Công ty TNHH Sản
xuất phụ tùng xe máy Đức Minh
2.2.1 Chứng từ kế toán nguyên vật liệu
2.2.1.1 Chứng từ nhập kho nguyên vật liệu
Theo chế độ kế toán quy định tất cả các loại nguyên vật liệu khi về đến công ty phải
làm thủ tục kiểm nhận và nhập kho.
Thực tế tại Công ty TNHH Sản xuất phụ tùng xe máy Đức Minh khi nguyên vật liệu
về nhập kho phải tiến hành kiểm nghiệm về số lợng, chất lợng, quy cách và ghi vào
Biên bản kiểm nghiệm vật t.Trên cơ sở hoá đơn, giấy báo nhận hàng và Biên bản
kiểm nghiệm vật t, phòng kế hoạch lập Phiếu nhập kho thành hai bản có đầy đủ
chữ ký của ngời có liên quan nh thủ kho, ngời nhận, ngời phụ trách phòng kế
hoạch.Phiếu nhập kho phảI ghi rõ ngày nhập, tên, số lợng vật t nhập kho theo chứng

từ hoá đơn.Một bản thủ kho giữ để vào thẻ kho cuối tháng chuyển giao cho kế toán
vật liệu.Một bản giao giao cho kế toán thanh toán với ngời bán hàng cùng với
hàng.Căn cứ vào phiếu nhập kho thủ kho tiến hành kiểm nhận nguyên vật liệu nhập
kho, ghi số thực nhập.
Với nguyên vật liệu thuê ngoài gia công chế biến, khi nhập kho căn cứ vào vào các
chứng từ bộ phận cung ứng lập Phiếu nhập kho vật t thuê ngoài gia công chế biến.
Bảng 2.1
Hoá đơn
Giá trị gia tăng
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 01 tháng 03 năm 2008
Mẫu số:01 GTGTKT-3LL
Kí hiệu: LX/2008B
Số: 0005629
Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ phần nhựa Sao Mai
Địa chỉ: Xã Dơng Xá - Gia Lâm Hà Nội
Điện thoại MST:
Họ tên ngời mua hàng:
Tên đơn vị: Công ty TNHH Sản xuất phụ tùng xe máy Đức Minh
Địa chỉ: 130 Lê Gia Định Hai Bà Trng Hà Nội
Hình thức thanh toán: TM/CK MST: 0101445326
Số
TT
Tên hàng hoá , dịch vụ Đơn vị
tính
Số lợng Đơn giá Thành tiền
1 Hạt nhựa ABS Kg 5.000 34.500 172.500.000
Cộng tiền hàng 172.500.000
Thuế suất 10% Tiền thuế GTGT: 17.250.000
Tổng cộng tiền thanh toán 189.750.000

Tổng số tiền viết bằng chữ:Một trăm tám mơi chín triệu bảy trăm năm mơi nghìn đồng chẵn./.
Ngời mua hàng
( Ký, ghi rõ họ tên)
Ngời bán hàng
( Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trởng đơn vị
( Ký, đóng dấu)
Bảng 2.2
Hoá đơn
Giá trị gia tăng
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 02 tháng 03 năm 2008
Mẫu số:01 GTGTKT-3LL
Kí hiệu: KL/2008B
Số: 0006944
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHHSX TM&DV Đại Phát
Địa chỉ:
Điện thoại MST:
Họ tên ngời mua hàng:
Tên đơn vị: Công ty TNHH Sản xuất phụ tùng xe máy Đức Minh
Địa chỉ: 130 Lê Gia Định Hai Bà Trng Hà Nội
Hình thức thanh toán: TM/CK MST: 0101445326
Số
TT
Tên hàng hoá , dịch vụ Đơn vị
tính
Số lợng Đơn giá Thành tiền
1 Xốp mũ bảo hiểm Cái 8.000 9.000 72.000.000
Cộng tiền hàng 72.000.000
Thuế suất 10% Tiền thuế GTGT: 7.200.000

Tổng cộng tiền thanh toán 79.200.000
Tổng số tiền viết bằng chữ: Bảy mơi chín triệu hai trăm nghìn đồng chẵn./.
Ngời mua hàng
( Ký, ghi rõ họ tên)
Ngời bán hàng
( Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trởng đơn vị
( Ký, đóng dấu)
Bảng 2.3
Đơn vị: Công ty TNHHSX phụ
tùng xe máy Đức Minh
Biên bản kiểm nghiệm vật t
( Vật t, sản phẩm, hàng hoá)
Mãu số:05-VT
Ngày 01 tháng 03 năm 2008
- Căn cứ hoá đơn bán hàng số: 005629 ngày 01/03/2008 của Công ty CP nhựa Sao
Mai và HĐ số:0001936 ngày 1/03/2008 của Công ty TNHH SX TM&DV Đại
Phát
- Biên bản kiểm nghiệm gồm:
Bà : Nguyễn Thị Tuyết Nhung: Trởng ban
Ông: Nguyễn Trọng Tởng: Uỷ viên
Bà: Nguyễn Thuý Diệu: Uỷ viên
- Đã kiểm nghiệm các loại vật t sau:
T
T
Tên nhãn hiệu quy
cách vật t( SP, HH)
Mã số Phơng thức
kiểm
nghiệm

Đơn
vị
tính
Số lợng
theo
chứng
từ
Kết quả kiêm nghiệm Ghi
chú
4
Số lợng đúng
quy cách phẩm
chất
Số lợng không
đúng quy cách
phẩm chất
A B C D E 1 2 3
1 Hạt nhựa ABS Kg 5.000 5.000 0
2 Xốp mũ Cái 8.000 8.000 0
ý kiến của ban kiểm nghiệm: đạt ký thuật
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trởng ban
Đã ký Đã ký
B¶ng 2.4
Công ty TNHHSX phu tùng xe máy Đức Minh
Địa chỉ: 130 Lê Gia Định – Hai Bà Trưng – Hà Nội
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 01 tháng 03 năm 2008
Số:01/3
Họ tên người giao hàng: C«ng ty Cæ phÇn nhùa Sao Mai
Nhập tại kho :Vật tư

TT
Tên, quy cách, phẩm chất
VT
ĐVT Mã
Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Theo
Chứng từ
Thực
nhập
1 Nhùa ABS Kg 5.000 5.000 34.500 172.500.000
Cộng 172.500.000
Nhập ngày 01 tháng 03 năm 2008
Ph ụ tr ách cung ti êu Ng ư ời giao h àng Th ủ kho
( K ý, ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên) ( ký, ghi rõ họ tên)
Bảng 2.5
Cụng ty TNHHSX phu tựng xe mỏy c Minh
a ch: 130 Lờ Gia nh Hai B Trng H Ni
PHIU NHP KHO
Ngy 01 thỏng 03 nm 2008
S:02/03
H tờn ngi giao hng: Công ty TNHHSXTM& DV Đại Phát
Nhp ti kho :Vt t
TT
Tờn, quy cỏch, phm cht
VT
VT Mó
S lng
n giỏ Thnh tin
Theo

Chng t
Thc
nhp
1 Xốp mũ bảo hiểm Cái 8.000 8.000 9.000 72.000.000
Cng 72.000.000
Nhp ngy 01 thỏng 03 nm 2008
Ph trỏch cung tiờu Ng i giao h ng Th kho
( K ý, ghi rừ h tờn) ( Ký, ghi rừ h tờn) ( ký, ghi rừ h tờn)
2.2.1.2 Chứng từ xuất kho nguyên vật liệu
Do tính chất đặc thù của nguyên vật liệu ở Công ty TNHH Sản xuất phụ tùng xe máy
Đức Minh cho nên để sử dụng nguyên vật liệu một cách hợp lý và có hiệu quả, hàng
tháng phòng kế hoạch căn cứ vào kế hoạch sản xuất sản phẩm và nhu cầu nguyên vật
liệu định mức cho từng phân xởng, phòng ban.
Hàng ngày khi nhận đực dơn đặt hàng từ phòng kế hoạch sản xuất kinh doanh, quản
đốc phân xởng căn cứ vào kế hoạch giao hàng của từng đơn hàng để phân việc cho
các phân xởng.Các tổ trởng của từng phân xởng làm giấy yêu cầu lĩnh vật t có đầy
đủ chữ kí của ngời có liên quan gửi cho kế toán vật t .Kế toán lập 02 bản phiếu xuất
kho một bản chuyển cho Thủ kho, một bản giao cho ngời lĩnh vật t.Căn cứ vào phiếu
xuất kho, thủ kho tiến hành giao nguyên vật liệu cho ngời yêu cầu lĩnh.
Tại Công ty TNHHSX phụ tùng xe máy Đức Minh, giá nguyên vật liệu xuất kho đợc
áp dụng theo phơng pháp giá thực tế đích danh do đó khi xuất kho vật t không phải
tính giá.Kế toán vật t chỉ căn cứ vào lợng tồn đầu kỳ và nhập trong kỳ xuất ra cho
phù hợp với giá thành của từng loại sản phẩm.
Bảng 2.6
Tình hình nguyên vật liệu tồn đầu tháng
STT Tên nguyên vật liệu ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
1 Khoá ba chạc+ Khoá dây mũ Chiếc 20.950 1.550 32.472.500
2 Lỡi trai Chiếc 7.520 3.100 23.312.000
3 Đỡ cằm Chiếc 8.632 620 1.631.840
4 Dây quai mũ Chiếc 8.680 1.200 10.416.000

5 Sọ mũ đã sơn Chiếc 10.520 47.250 497.070.000
6 Đinh tán Con 50.560 300 15.168.000
7 Keo dán Hộp 95 36.500 3.467.500
8 Băng dính Cuộn 250 6.500 1.625.000
9 Khuy lỡi trai Bộ 30.530 5.000 152.650.000
10 Hat nhựa ABS Kg 2.500 34.500 86.250.000
11 Tem OSAKAR Bộ 8.000 20.000 160.000.000
12 Vỏ hộp caccton to Hộp 1.000 30.000 30.000.000
13 Vỏ hộp caccton nhỏ Hộp 10.000 3.500 35.000.000
Bảng 2.7
Công ty TNHH SXPT
xe máy Đức Minh
Giấy yêu cầu xuất vật t
Bộ phận sử dụng: Phân xởng lắp ráp
Ngời yêu cầu: Lê Thị Mùi
STT Danh mục Quy cách ĐVT Số lợng Mục đích sử dụng
1. Sọ mũ bảo hiểm Chiếc 1.000 Sản xuất mũ bảo hiểm
2. Lỡi trai Chiếc 1.000 Sản xuất mũ bảo hiểm
3. Đinh tán Con 4.000 Sản xuất mũ bảo hiểm
4. Khuy lỡi trai Bộ 3.000 Sản xuất mũ bảo hiểm
Cộng
Ngời lập biểu Trởng phòng kĩ thuật Giám đốc
( Đã ký) ( Đã ký) (Đã ký)
Bảng 2.8
PHIU xuất KHO
Ngy 02 thỏng 03 nm 2008
S:01/03
H tên ngi nhận hàng: Lê Thị Mùi
Địa chỉ: Phân xởng lắp ráp
Lí do xuất: Xuất sản xuất mũ bảo hiểm( CĐ 2)

Xuất ti kho :VT-ĐM
TT
Tên quy cách, phẩm chất
vật t
VT Mã
S lng
n giá Thnh tin
Theo
Chng t
Thc
xuất
1. Sọ mũ bảo hiểm Chiếc 1.000 1.000 47.250 47.250.000
2. Lỡi trai Chiếc 1.000 1.000 3.100 3.100.000
3. Đinh tán Con 4.000 4.000 300 1.200.000
4. Khuy lỡi trai Bộ 3.000 3.000 2.000 6.000.000
Cộng 57.550.000
Xuất ngy 02 thỏng 03 nm 2008
Ph trỏch cung tiờu Ng i nhận hng Th kho
( K ý, ghi rừ h tờn) ( Ký, ghi rừ h tờn ( ký, ghi rừ h tờn)
Bảng 2.9
Công ty TNHH SXPT
xe máy Đức Minh
Giấy yêu cầu xuất vật t
Bộ phận sử dụng: Phân xởng nhựa
Ngời yêu cầu: Lê Đức Hoan
STT Danh mục Quy cách ĐVT Số lợng Mục đích sử dụng
1. Hạt nhựa ABS Kg 2.000 Bơm sọ mũ( CĐ1)
Cộng 2.000
Ngời lập biểu Trởng phòng kĩ thuật Giám đốc
( Đã ký) ( Đã ký) (Đã ký)

×