Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

GIAO AN LOP 1- TUAN 24(CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.37 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 24</b>


<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ hai</b></i> <i>Soạn: 20/02/10</i> <i>Giảng:22/02/10</i>


<b>Tiếng Việt : </b>

<b>Bài 100 : uân, uyên</b>

<b> (T1)</b>


<b> </b>


<b> I. Mục tiêu:</b>


- HS đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.


- Đọc được từ, đoạn thơ ứng dụng: huân chương, tuần lễ, chim khuyên, kể
<i><b>chuyện.</b></i>


<i><b>“Chim én bận đi đâu….”</b></i>


- HS viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.


- Luyện nói twf2 đến 4 câu theo chủ đề: “Em thích đọc truyện.”


- Giáo dục học sinh biết rèn chữ giữ vở, thi đua có ý thức phấn đấu học tập tốt.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ (vật thật) như SGK và bộ đồ dùng TV.
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A, Bài cũ:</b></i>


T đọc, HS mỗi tổ viết một từ vào bảng con: thuở xưa, huơ tay, pơ-luya, sao khuya.


2H đọc thuộc câu thơ ứng dụng bài 99- H & T nhận xét ghi điểm


<i><b>B, Bài mới:</b></i>


<b> 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


T giới thiệu trực tiếp, ghi bảng, đọc –H đọc theo: uân, uyên.
<b> 2. Hoạt động 2: Dạy vần </b>


<i><b> a. Bước 1: Vần n</b></i>


+ Nhận diện vần: (T tơ chữ và nói) vần n có mấy âm ghép thành? vị trí các âm đó
như thế nào?


T? Hãy so sánh ân với vần uân? H trả lời 3 em


+ Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần uân theo CN - tổ - lớp
H viết vần uân vào bảng con


H viết thêm âm x trước vần uât để tạo thành tiếng mới.
T? Ta có tiếng gì? (xn).


H đánh vần, đọc trơn phân tích tiếng xuân (CN-lớp)
+T giới thiệu tranh - H nêu T ghi bảng


T cho HS đọc: uân, xuân, mùa xuân (5 em - lớp)


<i><b> b. Bước 2: Vần uyên (Thực hiện theo quy trình dạy vần uân với uyên, chuyền,</b></i>
bóng chuyền.)



<i><b> c. Bước 3: Dạy từ và câu ứng dụng</b></i>
T viết 4 từ ứng dụng như mục tiêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

H đọc tiếng, từ- phân tích 1 số tiếng mới (CN-lớp)
Tgiải thích nhanh từ và đọc mẫu.T nhận xét giờ học





<b>Tiếng Việt : </b>

<b>Bài 100: uân, uyêt (T2)</b>



<b> 3. Hoạt động 3: Luyện tập</b>
<i><b> a. Bước 1: Đọc SGK</b></i>


HS quan sát và nhận xét bức tranh số 1, 2, 3 vẽ gì?
HS nhận xét


H đọc thầm đoạn thơ ứng dụng, tìm tiếng mới: xuân.


H: Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng, luyện đọc toàn bài trong SGK ( CN - nhóm - lớp)
T theo dõi sửa lỗi sai cho HS.


<i><b> b. Bước 2: HD viết:</b></i>


T? Nhận xét khi viết uân, uyên có gì khác nhau?


T uốn nắn, chỉnh sửa cho HS cách ngồi, cầm bút, cách viết liền mạch.
T viết mẫu trên bảng lớp.HD viết: mùa xuân, bóng chuyền.


H viết bảng con, T nhận xét chỉnh sửa lỗi sai cho HS.
H: Tập viết trong vở tập viết



T tuyên dương những em viết đẹp, tiến bộ, giữ vở sạch sẽ.
<i><b> c. Bước 3: Luyện nói:</b></i>


2-3H đọc tên bài : “Em thích đọc truyện.”


Hd HS quan sát và thảo luận trả lời thành câu theo các câu hỏi gợi ý sau:
T? Em đã xem những cuốn truyện nào?


H: Kể tên một vài cuốn truyện đã xem


T? Trong các truyện đã xem em thích nhất truyện nào?
T? Em hãy kể lại một đoạn truyện mà mình thích?


T khuyến khích động viên tuyên dương những em nói tốt.
<i><b> d. Bước 4: Trị chơi</b></i>


H (2 nhóm/ 1 lần): thi tìm tiếng tiếp sức có n, un.
H khác cổ động viên cho bạn


H & T nhận xét tính điểm thi đua


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

T nhận xét giờ học- dặn dò: làm BT trong VBT TV, đọc bài trong SGK, tìm tiếng
mới có vần uân, uyên.





<b>ĐẠO ĐỨC : </b> <b>ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH .(T2)</b>


<b> </b>



<b> I . M ục tiêu :</b>


- Học sinh hiểu : Phải đi bộ trên vỉa hè , nếu đường khơng có vỉa hè phải đi sát
lề đường . Qua đường ở ngã 3 , ngã 4 phải đi theo đèn hiệu và đi vào vạch quy
định . Đi bộ đúng quy định là bảo đảm an toàn cho bản thân và mọi người .
- Học sinh thực hiện đi bộ đúng quy định .


<b> II .Đồ dùng dạy- học : Tranh BT 3.4 / 35.36 vở BTĐĐ.</b>
<b> III. Các ho ạt động dạy - học :</b>


1.Kiểm tra bài cũ :


- Đi bộ như thế nào là đúng quy định ? (trên đường phố , đường ở nông thôn )
Khi đi qua ngã 3 , ngã 4 em cần Nhận xét bài cũ , KTCBBM.


2.Bài mới :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1 : Làm BT3 </b>


- Giáo viên treo tranh , đọc u cầu BT : Em
thử đốn xem điều gì có thể xảy ra với 3 bạn
nhỏ đi dưới lịng đường ? Nếu thấy bạn mình
đi như thế , em sẽ nói gì với các bạn ?


- Giáo viên mời vài em lên trình bày kết quả
thảo luận .


- Giáo viên nhận xét bổ sung và kết luận :



<i>* Đi dưới lịng đường là sai quy định , có thể</i>
<i>gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác .</i>


<b>Hoạt đợng 2 : Làm BT4 </b>
- GV giải thích yêu cầu BT4


- Em hãy đánh dấu + vào ô dưới mỗi tranh chỉ
việc người đi bộ đi đúng quy định .


- Cho học sinh nêu nội dung tranh và chỉ rõ


đúng sai .


- Nối tranh em vừa đánh dấu với khuôn mặt


cười .


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>


- Học sinh nhắc tên bài học


- Học sinh quan sát tranh ,


trả lời câu hỏi .


- Học sinh thảo luận theo
nhóm 2 bạn .



- Học sinh lên trình bày .
- Cả lớp nhận xét bổ sung ý


kiến .


- H mở vở BT, Qs tranh ở


BT4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>-</i> <i>GV kết luận :</i>


<i>+ T1.2.3.4.6 đi bộ đúng quy định , tranh 5.7.8</i>
<i>sai quy định. </i>


<i>+ Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và bảo</i>
<i>vệ người khác .</i>


<b>Hoạt động 3 : TC “ Đèn xanh , đèn đỏ ”</b>


- Giáo viên nêu cách chơi : Học sinh đứng


hàng ngang , đội nọ đối diện với đội kia ,
cách nhau khoảng 5 bước . Người điều khiển
trò chơi cầm đèn hiệu đứng ở giữa cách đều
2 hàng ngang và đọc :


<i><b>“ Đèn hiện lên màu đỏ </b></i>
<i><b> Dừng lại chớ có đi </b></i>
<i><b> Đèn vàng ta chuẩn bị </b></i>
<i><b> Đợi màu xanh ta đi ”</b></i>



<i><b>( Đi nhanh ! đi nhanh !Nhanh, nhanh!)</b></i>


- Người điều khiển thay đổi hiệu lệnh với nhịp
độ tăng dần . Qua 5,6 phút , em nào cịn đứng ở
vị trí đến cuối cuộc chơi là người thắng cuộc .


- Cho Học sinh lên trình
bày trước lớp


- Học sinh noái tranh .


- Học sinh nắm luật chơi :
+ Đèn xanh , đi đều bước tại
chỗ .


+ Đèn vàng : vỗ tay .
+ Đèn đỏ : đứng yên .


- Người chơi phải thực hiện
đúng động tác theo hiệu
lệnh . Ai bị nhầm tiến lên
một bước và ra chơi ở
vòng ngoài .


- Học sinh đọc đt câu này .
3.Củng cố dặn dò :


- Học sinh đọc đồng thanh các câu thơ cuối bài : “ Đi bộ trên vỉa hè”


- Nhận xét tiết học Dặn H học bài . Thực hiện đúng những điều đã học .





<i><b> Thứ ba</b></i> <i><b>Soạn: 20/02/10</b></i> <i><b>Giảng: 23/02/10</b></i>


<b>Tiếng Việt : </b>

<b>Bài 101 : uât, uyêt (T1)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.Đọc được từ, đoạn ứng dụng: luật
<i><b>giao thông, nghệ thuật, băng tuyết, tuyệt đẹp</b></i>


<i><b>“Những đêm nào trăng khuyết...”</b></i>


- HS viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.


- Phát triễn lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Đất nước ta tuyệt đẹp.”


- Giáo dục học sinh biết rèn chữ giữ vở, thi đua có ý thức phấn đấu học tập tốt.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ (vật thật) như SGK .
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A, Bài cũ:</b></i>


T đọc, HS mỗi tổ viết một từ vào bảng con: chim khhuyên, tuần chuyệnlễ, kể . 2H
đọc thuộc câu thơ ứng dụng bài 100- H & T nhận xét ghi điểm


<i><b>B, Bài mới:</b></i>



<b> 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


T giới thiệu trực tiếp, ghi bảng, đọc –H đọc theo: uât, uyêt.
<b> 2. Hoạt động 2: Dạy vần </b>


<i><b> a. Bước 1: Vần uât</b></i>


+ Nhận diện vần: (T tơ chữ và nói) vần t có mấy âm ghép thành? vị trí các âm đó
như thế nào?


T? Hãy so sánh uân với vần uât? H trả lời 3 em


+ Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần uât theo CN - tổ - lớp
H viết vần uât vào bảng con


H viết thêm âm x trước vần uât và thanh sắc để tạo thành tiếng mới.
T? Ta có tiếng gì? (xuất).


H đánh vần, đọc trơn phân tích tiếng xuất(CN-lớp)
+T giới thiệu tranh - H nêu T ghi bảng


T cho HS đọc: uât, xuất, sản xuất (5 em - lớp)


<i><b> b. Bước 2: Vần uyêt (Thực hiện theo quy trình dạy vần uât với uyêt, duyệt binh.)</b></i>
<i><b> c. Bước 3: Dạy từ và câu ứng dụng</b></i>


T viết 4 từ ứng dụng như mục tiêu.


H đọc thầm các từ, tìm tiếng có vần mới (T gạch chân tiếng đó)
H đọc tiếng, từ- phân tích 1 số tiếng mới (CN-lớp)



Tgiải thích nhanh từ và đọc mẫu.T nhận xét giờ học





<b>Tiếng Việt : </b>

<b>Bài 101: uât, uyêt (T2)</b>



<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HS quan sát và nhận xét bức tranh số 1, 2, 3 vẽ gì?
HS nhận xét


H đọc thầm đoạn thơ ứng dụng, tìm tiếng mới: khuyết.


H: Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng, luyện đọc toàn bài trong SGK ( CN - nhóm - lớp)
T theo dõi sửa lỗi sai cho HS.


<i><b> b. Bước 2: HD viết:</b></i>


T? Nhận xét khi viết uât, uyêt có gì khác nhau?


T uốn nắn, chỉnh sửa cho HS cách ngồi, cầm bút, cách viết liền mạch.
T viết mẫu trên bảng lớp.HD viết: sản xuất, duyệt binh.


H viết bảng con, T nhận xét chỉnh sửa lỗi sai cho HS.
H: Tập viết trong vở tập viết


T tuyên dương những em viết đẹp, tiến bộ, giữ vở sạch sẽ.
<i><b> c. Bước 3: Luyện nói:</b></i>



2-3H đọc tên bài : “Đất nước ta tuyệt đẹp.”


Hd HS quan sát và thảo luận trả lời thành câu theo các câu hỏi gợi ý sau:
T? Nước ta có tên là gì? Em nhận ra cảnh đẹp nào trên tranh ảnh mà em biết?
T? Trong tranh là cảnh đẹp của núi rừng, song biển hay chùa chiền,…?


T? Em hãy kể một cảnh đẹp mà em biết?


T khuyến khích động viên tuyên dương những em nói tốt.
<i><b> d. Bước 4: Trị chơi</b></i>


H (2 nhóm/ 1 lần): thi tìm tiếng tiếp sức có uât, uyêt.
H khác cổ động viên cho bạn


H & T nhận xét tính điểm thi đua


<b> 4. Hoạt động nối tiếp: </b>
T chỉ cho H đọc lại toàn bài.


T nhận xét giờ học- dặn dò: làm BT trong VBT TV, đọc bài trong SGK, tìm tiếng
mới có vần t, ut.





<b>Tốn:</b> <b>LUYỆN TẬP</b>




I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Bước đầu nhận ra “ cấu tạo “ của các số tròn chục (Chẳng hạn số 30 gồm 3
chục và 0 đơn vị )


- Phát triển tư duy cho HS khi học toán.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ ghi các bài tập .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


1.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi học sinh đọc các số từ 10  90 và ngược lại


+ 2 H lên bảng điền dấu vào chỗ chấm: 50 ... 40 60 ... 60


H làm vào bảng con 60 … 50 60 … 90


2. Bài mới :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 :Củng cố đọc viết số tròn chục
-Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu bài 1
-Hướng dẫn học sinh nối cách đọc số với số
phù hợp .


Mẫu : tám mươi –( nối ) 80
-Sửa bài trên bảng lớp


 Bài 2 :


-Giáo viên có thể sử dụng các bó chục que


tính để giúp học sinh dễ nhận ra cấu tạo
của các số tròn chục ( từ 10 đến 90 ) .
Chẳng hạn giáo viên có thể giơ 4 bó que
tính và nói “ số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị


 Bài 3 :


-Khoanh trịn vào số bé nhất
b) Khoanh tròn vào số lớn nhất


Hoạt động 2:Trị chơi


 Bài 4 :


-Viết số theo thứ tự


a) sắp xếp lại các số trên hình bong bóng
theo thứ tự từ bé đến lớn


-Học sinh nêu : “ Nối ( theo mẫu
)”


-Học sinh thi đua làm bài nhanh,
đúng


-Dựa vào mẫu (phần a ) học sinh
tự làm bài


-Học sinh tự chữa bài .



-Học sinh tự làm bài rồi chữa
bài


a) 70 , 40, , 50 , 30
b) 10, 80 , 60, , 70
- 1 em lên bảng chữa bài


-2 đại diện tổ lên tham gia trò


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- 80 , 20, 70, 50, 90.


b) Sắp xếp, viết lại các số trên hình các
con thỏ theo thứ tự từ lớn đến bé


- 10, 40, 60, 80, 30.


-Cho học sinh làm bài vào vở sau khi chơi


chơi . Đội nào nhanh, đúng là
đội đó thắng.


-Cho học sinh tự làm bài và
chữa bài


3.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Dặn học sinh về nhà làm các bài tập trong vở Bài tập


- Chuẩn bị bài : Cộng các số tròn chục






<b>TNXH : </b>

<b>CÂY GỖ</b>


<b> I.Mục tiêu : Sau giờ học học sinh biết :</b>


-Nêu tên được một số cây gỗ và nơi sống của chúng.


-Biết quan sát phân biệt nói đúng tên các bộ phận chính của cây gỗ.


-Biết ích lợi của việc trồng cây gỗ.H khá gioirbieets so sánh các bộ phận
chính , hình dạng, kích thước, ích lợi của cây rau và cây gỗ.


-Có ý thức bảo vệ cây cối khơng bẻ cành, hái lá.
<b> II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Hình ảnh các cây gỗ phóng to theo bài 24.
<b> III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1.Ổn định :</b>
<b>2.KTBC:</b>


Hãy nêu ích lợi của câu hoa?
Nhận xét bài cũ.


<b>3.Bài mới:</b>


Giáo viên giới thiệu một số vật dụng trong
lớp làm bằng gỗ như: bàn học sinh ngồi, bàn


giáo viên … và đề bài, ghi bảng.


<b>Hoạt động 1 : Quan sát cây gỗ:</b>


Mục đích: Phân biệt được cây gỗ với các cây
khác, biết được các bộ phận chính của cây gỗ
Bước1Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động.
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát cây
điệp, tràm … ở sân trường để phân biệt được


3 học sinh trả lời câu hỏi trên.


Học sinh nghe giáo viên nói và bổ
sung thêm một số cây lấy gỗ khác
mà các em biết.


Học sinh nhắc lại đề bài


Chia lớp thành 2 nhóm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

cây gỗ và cây hoa, trả lời các câu hỏi sau:


 Tên của cây gỗ là gì?
 Các bộ phận của cây?


 Cây có đặc điểm gì? (cao, thấp, to, nhỏ)


Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động:


Gọi một vài học sinh nêu tên các bộ phận của


cây gỗ và tên cây gỗ đó là gì


Giáo viên kết luận:


 <i><b>Cây gỗ giống các cây rau, cây hoa cũng</b></i>


<i><b>có rể, thân, lá và hoa. Nhưng cây gỗ có thân</b></i>
<i><b>to, cành lá xum xuê làm bóng mát.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Làm việc với SGK: </b>


MĐ: Học sinh biết lợi ích lợi của việc trồng
gỗ.


Các bước tiến hành:
Bước 1:


GV giao nhiệm vụ và thực hiện:


Chia nhóm 4 học sinh ngồi 2 bàn trên và
dưới.


 Cho học sinh quan sát và trả lời các câu


hỏi sau trong SGK.


o Cây gỗ được trồng ở đâu?
o Kể tên một số cây mà em biết?
o Đồ dùng nào được làm bằng gỗ?
o Cây gỗ có lợi ích gì?



Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động:


Gọi học sinh nêu nội dung đã thảo luận trên.
Giáo viên kết luận:


<i><b>Cây gỗ được trồng để lấy gỗ, làm bóng mát,</b></i>
<i><b>ngăn lũ. Cây gỗ có rất nhiều lợi ích. Vì vậy</b></i>
Bác Hồ đã nói: “Vì lợi ích mười năm trồng
<i>cây, vì lợi ích trăm năm trồng người”.</i>


Hoạt động 3: Trò chơi với phiếu kiểm tra.
MĐ: Học sinh được củng cố những hiểu biết
về cây gỗ mà các em đã học.


Các bước tiến hành:


Giáo viên cho học sinh tự làm cây gỗ , một số
học sinh hỏi các câu hỏi


+ Bạn tên là gì?


+ Bạn sống ở đâu?


sân trường và trả lời các câu hỏi.
Nhóm 2: Quan sát cây tràm trước
cổng trường và trả lời các câu hỏi.
Học sinh chỉ vào từng cây và nêu.
Học sinh khác nhận xét.



Học sinh lắng nghe và nhắc lại.
Học sinh kể thêm một vài cây gỗ
khác mà các em biết.


Học sinh quan sát tranh ở SGK để
hồn thành câu hỏi theo sách.


Học sinh nói trước lớp cho cô và
các bạn cùng nghe.


Học sinh khác nhận xét và bổ sung.


Học sinh lắng nghe và nhắc lại.


Tổ chức theo cặp hai học sinh hỏi
và đáp.


+ Tôi tên là phượng vĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Bạn có ích lợi gì?
4.Củng cố :


Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
Cây gỗ có ích lợi gì?


Giáo dục các em có ý thức bảo vệ cây trồng
Nhận xét. Tuyên dương.


5.Dăn dò: Học bài, xem bài mới.



Thực hiện: Thường xuyên chăm sóc và bảo
vệ cây trồng.


+ Cho gỗ, cho bóng mát …


Nhiều cặp học sinh tự hỏi và đáp
theo mẫu trên.


Học sinh trả lời câu hỏi củng cố
bài:CN


Lớp vỗ tay tuyên dương các bạn.





<i><b> Thứ tư</b></i> <i>Soạn: 20/2/10</i> <i>Giảng: 24/3/10</i>


<b>Tiếng Việt : </b>

<b>Bài 102 : uynh, uych (T1)</b>



<b> I. Mục tiêu:</b>


-HS đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. Đọc được từ, đoạn ứng dụng:
<b>luýnh quýnh, khuỳnh tay, huỳnh huỵch, uỳnh uỵch.</b>


<b>“Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây. Cây giống được</b>
<b>các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về.”</b>


-HS viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.


- Phát triễn lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.”


- Giáo dục học sinh biết rèn chữ giữ vở, thi đua có ý thức phấn đấu học tập tốt.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ (vật thật) như SGK .
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A, Bài cũ:</b></i>


T đọc, HS mỗi tổ viết một từ vào bảng con: cây quất, luật lệ, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
2H đọc thuộc câu thơ ứng dụng bài 101- H & T nhận xét ghi điểm


<i><b>B, Bài mới:</b></i>


<b> 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


T giới thiệu trực tiếp, ghi bảng, đọc –H đọc theo: uynh, uych.
<b> 2. Hoạt động 2: Dạy vần </b>


<i><b> a. Bước 1: Vần uynh</b></i>


+ Nhận diện vần: (T tơ chữ và nói) vần uynh có mấy âm ghép thành? vị trí các âm
đó như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần uynh theo CN - tổ - lớp
H viết vần uynh vào bảng con


H viết thêm âm h trước vần uynh để tạo thành tiếng mới.
T? Ta có tiếng gì? (huynh ).


H đánh vần, đọc trơn phân tích tiếng huynh (CN-lớp)


+T giới thiệu tranh - H nêu T ghi bảng


T cho HS đọc: uynh. huynh, phụ huynh (5 em - lớp)


<i><b> b. Bước 2: Vần uych (Thực hiện theo quy trình dạy vần uynh với uych, huỵch,</b></i>
ngã huỵch.)


<i><b> c. Bước 3: Dạy từ và câu ứng dụng</b></i>
T viết 4 từ ứng dụng như mục tiêu.


H đọc thầm các từ, tìm tiếng có vần mới (T gạch chân tiếng đó)
H đọc tiếng, từ- phân tích 1 số tiếng mới (CN-lớp)


Tgiải thích nhanh từ và đọc mẫu.T nhận xét giờ học





<b>Tiếng Việt : </b>

<b>Bài 102: uynh, uych (T2)</b>



<b> </b>


<b> 3. Hoạt động 3: Luyện tập</b>
<i><b> a. Bước 1: Đọc SGK</b></i>


HS quan sát và nhận xét bức tranh số 1, 2, 3 vẽ gì?
HS nhận xét


H đọc thầm đoạn thơ ứng dụng, tìm tiếng mới: huynh.


H: Đọc trơn đoạn ứng dụng, luyện đọc toàn bài trong SGK ( CN - nhóm - lớp)


T theo dõi sửa lỗi sai cho HS.


<i><b> b. Bước 2: HD viết:</b></i>


T? Nhận xét khi viết uynh, uych có gì khác nhau?T uốn nắn, chỉnh sửa cho HS
cách ngồi, cầm bút, cách viết liền mạch.


T viết mẫu trên bảng lớp.HD viết: phụ huynh, ngã huỵch.
H viết bảng con, T nhận xét chỉnh sửa lỗi sai cho HS.
H: Tập viết trong vở tập viết


T tuyên dương những em viết đẹp, tiến bộ, giữ vở sạch sẽ.
<i><b> c. Bước 3: Luyện nói:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hd HS quan sát và thảo luận trả lời thành câu theo các câu hỏi gợi ý sau:
T? Kể tên mỗi loại đèn?


T? Đèn nào dùng điện để thắp sáng, ? Đèn nào dùng dầu để thắp sáng?
T? Nhà em có những loại đèn nào?


T? Khi không dùng đèn nữa các em chú ý điều gì?


T khuyến khích động viên tun dương những em nói tốt.
<i><b> d. Bước 4: Trị chơi</b></i>


H (2 nhóm/ 1 lần): thi tìm tiếng tiếp sức có uynh, uych.
H khác cổ động viên cho bạn


H & T nhận xét tính điểm thi đua



<b> 4. Hoạt động nối tiếp: </b>
T chỉ cho H đọc lại toàn bài.


T nhận xét giờ học- dặn dò: làm BT trong VBT TV, đọc bài trong SGK, tìm tiếng
mới có vần uynh, uych.





<b>Tốn:</b> <b>CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC</b>




I. MỤC TIÊU : Bước đầu giúp học sinh :


- Bieát đặt tính, làm tính cộng các số trịn chục trong phạm vi 90
- Giải được bài tốn có phép tính cộng.


- Phát triễn tư duy cho HS khi học toán


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


1.Kieåm tra bài cũ :


+ 2 em lên bảng viết các số tròn chục từ 10  90 và từ 90 10
+ Nêu cấu tạo các số 60, 90 , 20, 70


+ Học sinh làm bảng con : 30 < … < 50
+ Nhận xét, sửa sai chung, Nhận xét bài cũ .
2. Bài mới :



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 :Giới thiệu cộng các số tròn
chục


1)Giới thiệu cách cộng các số tròn chục
( theo cột dọc )


<i>Bước 1 :</i> Hướng dẫn học sinh thao tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Hướng dẫn học sinh lấy 30 que tính ( 3
bó que tính )


-Giáo viên gắn 3 bó que tính lên bảng.
Hỏi học sinh : 30 gầm có mấy chục, mấy
đơn vò ?


-Giáo viên gắn 3 ở cột chục 0 ở cột đơn
vị


-Tiếp tục lấy 2 bó que tính gắn dưới 3 bó
que tính. Hỏi 20 gầm mấy chục và mấy
đơn vị


-Giáo viên đính 2 ở cột chục và 0 ở cột
đơn vị


-Gộp lại, ta được 5 bó và 0 que tính, Đính
5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị ( Dưới gạch


ngang như ở sách toán 1 )


<i>Bước 2 : </i>


-Hướng dẫn học sinh kỹ thuật làm tính
cộng. Theo 2 bước : a) Đặt tính :


-Viết 30 rồi viết 20 sao cho chục thẳng
cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị. Viết
dấu cộng. Kẻ vạch ngang.


b) Tính : ( từ phải sang trái )


* 0 cộng 0 bằng 0 ,
viết 0


* 3 cộng 2 bằng 5 ,
viết 5


* vậy 30 + 20 = 50
Hoạt động 2 : Thực hành


-Cho học sinh mở SGK


 Bài 1 : Cho học sinh tự làm bài rối


chữa bài


-Học sinh chỉ tính khi đã đặt tính sẵn
-Khi chữa bài u cầu học sinh nêu cách


tính


 Bài 2 :


-30 gồm 3 chục và 0 đơn vị
-Học sinh làm theo giáo viên
-20 gồm 2 chục và 0 đơn vị


-Vài học sinh nêu lại cách cộng


-Học sinh tự làm bài .


- 3 học sinh lên bảng chữa bài


-Học sinh tự làm bài .


-Khi chữa bài học sinh đọc kết quả
theo từng cột


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Giáo viên hướng dẫn học sinh cộng
nhẩm 1 số tròn chục với 1 số trịn chục
- Chẳng hạn muốn tính 20 + 30


- Ta cộng nhẩm 2 chục + 3 chục = 5
chục


- Vậy <i>20 + 30 = 50 </i>


 Baøi 3 :



- Cho học sinh tự đọc đề toán, tự giải bài
toán


- Giáo viên hướng dẫn chữa bài trên
bảng lớp


3.Củng cố dặn dò : Nhận xét tuyên dương học sinh.


- Dặn học sinh về nhàlàm tính. Hồn thành bài tập trong vở Bài tập
- Chuẩn bị bài : Luyện tập





<i><b> Thứ năm</b></i> <i>Soạn: 20/2/10</i> <i>Giảng: 25/3/10</i>


<b>Tiếng Việt : </b>

<b>Bài 103 : Ôn tập (T1)</b>



<b> I. Mục tiêu:</b>


- HS đọc, viết được các vần vừa học: uê, uy, uơ, uya, uân, uyên, uât, uyêt, uynh, uych.
(từ bài 98 đến bài 103).


- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết trong truyện kể “Truyện kể mãi không
hết”. H khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.


- Giáo dục H có ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b> II. Đồ dùng dạy_học:</b>


Bảng ôn như sgk, tranh truyện như sgk .Bộ đồ dùng tiếng Việt.
<b> III. Các hoạt động dạy_học:</b>



<i><b>A.Bài cũ: </b></i>


T đọc H viết mỗi tổ 1 từ : uỳnh uỵch, khuỳnh tay, luýnh quýnh, huỳnh huỵch .
2H đọc câu ứng dụng .T nhận xét ghi điểm.


B. Dạy học bài mới:


<b> 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài:</b>


T? Trong tuần qua chúng ta đã học những vần gì? ( H kể - T ghi ở góc bảng)
T gắn bảng ơn lên bảng lớp- H đối chiếu bổ sung cho khớp bảng ôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>a. Bước 1: Ôn các vần vừa học</b></i>
T đọc vần H chỉ : 2 cá nhân / lần - nhóm.
H vừa chỉ và vừa đọc


<i><b>b. Bước 2: Ghép âm và vần thành tiếng</b></i>


H ghép các vần từ âm ở cột dọc với vần ở cột ngang H đọc:cá nhân- lớp.(chú ý H yếu)
<i><b>c. Bước 3: Đọc từ ngữ ứng dụng</b></i>


H tự đọc các từ : uỷ ban, hoà thuận, luyện tập.
H đọc: 5 em - lớp


T theo dõi chỉnh sửa sai, giải thích: khai hoang. T đọc mẫu.





<b>Tiếng Việt :</b>

<b>Bài 103: Ôn tập ( T2)</b>




<b> 3. Hoạt động 3: Luyện tập </b>
<i><b>a. Bước 1: Luyện đọc </b></i>


*Luyện đọc ở tiết 1: cá nhân - nhóm - lớp
T theo dõi sữa sai cho H đọc đúng.


* Đọc câu ứng dụng:


T giới thiệu tranh : Tranh vẽ gì? ( nhiều em trả lời)
H đọc đoạn thơ ứng dụng (CN-nhóm-lớp)


T? Tìm tiếng có vần vừa ôn? (thuyền)
T theo dõi chỉnh sửa sai giúp HS yếu đọc


T đọc mẫu ; 2-3 H đọc lại: “Sónh nâng thuyền …..”.
<i><b>b.Bước 2: Luyện viết và làm BT</b></i>


T hướng dẫn H tập viết lần lượt từng dòng vào vở tập viết.
H tự làm BT: nối và điền tiếng dưới tranh


T hd HS chữa bài


<i><b>c. Bước 3: Kể chuyện :</b></i>


H đọc tên câu chuyện : “Truyện kể mãi không hết” (SGK)
T kể chuyện 2 lần, lần 2 kể chậm theo ND từng tranh minh hoạ
T vừa kể kết hợp hỏi HS nhớ từng đoạn:


- Đoạn 1: Nhà vua đã ra lệnh cho những người kể chuyện phải kể những câu


chuyện ntn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Đoạn 3: Em hãy kể lại câu chuyện mà anh ND kể cho vua nghe?Câu chuyện đã
hết chưa?


- Đoạn 4: Thảo luận nhóm: Vì sao anh ND được vua thưởng?
H tập kể theo nhóm: Dựa vào tranh ở SGK


H các nhóm cử đại diện thi tài .
T tuyên dương những nhóm kể tốt


T? Câu chuyện khun chúng ta điều gì?
H: Phải đồn kết thương yêu giúp đỡ lẫn nhau.


<i><b>d. Bước 4: Trò chơi</b></i>
H ghép nhanh từ có vần vừa ơn.
T nhận xét tính điểm thi đua.


<b> 4. Hoạt động nối tiếp:</b>
T cho H đọc bài ôn trên bảng.


T tổng kết nhận xét giờ học.


T dặn dò : Đọc bài trong sgk, làm BT trong vở BT TV.





<b>Toán : </b>

<b> LUYỆN TẬP</b>


I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh:



- Củng cố về làm tính cộng ( đặt tính, tính ) và cộng nhẩm các số tròn chục
(phạm vi 100)


- Củng cố về tính chất giao hốn của phép cộng ( thơng qua các ví dụ cụ thể )
- Biết giải tốn cĩ phép cộng.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Phiếu bài tập .


+ Bảng phụ ghi các bài tập.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Kiểm tra bài cũ :


+ Gọi 3 học sinh lên bảng làm toán .


 Học sinh 1 : đặt tính rồi tính <i> 30 + 3 0 = ? ; 50 + 2 0 = ? </i>


 Học sinh 2 : Tính nhẩm <i> 50 + 10 = ? ; 60 + 30 = ? </i>


+Học sinh dưới lớp chia 2 nhóm thực hiện bài trên bảng vào bảng con
2. Bài mới :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Cho học sinh mở SGK


 Bài 1 : Nêu yêu cầu bài


-Gọi 2 học sinh lên bảng đặt tính và tính



-Cho học sinh thực hiện trên bảng con
-Giáo viên nhận xét, kết luận


 Bài 2 :


-Học sinh nêu yêu cầu bài 2


-Bài 2 a) Học sinh làm bài trên bảng con
-Giáo viên cho học sinh nhận xét các phép
tính. Giáo viên củng cố tính giao hoán trong
phép cộng


-Bài 2 b) Học sinh làm miệng. Giáo viên nhắc
nhở học sinh chú ý điền số đi kèm


-Giáo viên nhận xét, sửa sai chung


 Bài 3 :


-2em đọc đề tốn


-Giáo viên tóm tắt đề tốn lên bảng


 Lan hái : 20 bông hoa
 Mai hái : 10 bông hoa
 Cả 2 : …. bông hoa ?


-Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh
-Nhắc nhở cách trình bày bài giải



Hoạt động 2:Trị chơi


*Bài 4 : Trị chơi nối phép tính với kết quả
đúng


-Giáo viên treo 2 bảng phụ có ghi nội dung bài
tập 4 /130


-Nêu tên trò chơi, cách chơi, thời gian chơi
-Nhận xét, tuyên dương học sinh


-Học sinh mở SGK


-2 em lên bảng tự đặt tính rồi
tính


-Học sinh nhận xét, sửa bài
-Nhắc lại cách đặt tính ,
phương pháp tính


½ lớp thực hiện 2 phép tính
2 em lên bảng sửa bài
-1 dãy bàn / 2 bài


-Học sinh tự làm và chữa bài


<i> 20 + 30 = 50 </i>
<i> 30 + 20 = 50 </i>



- Học sinh làm vào vở Btt
- 2 em lên bảng chữa bài
-Lan hái được 20 bông hoa.
Mai hái được 10 bông hoa.
Hỏi cả 2 bạn hái được bao
nhiêu bông hoa ?


-Học sinh tự giải bài toán
-Mỗi đội cử 4 em xếp hàng,
mỗi em nối xong 1 bài thì
chạy xuống để bạn kế tiếp
lên nối. Đội nào nối đúng,
nhanh nhất là thắng cuộc.


3.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh làm các bài tập trong vở Bài tập
40


20


+ 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Chuẩn bị bài : Trừ các số tròn chục





<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ sáu</b></i> <i>Soạn: 20/2/10</i> <i>Giảng: 26/3/10</i>



<b>Tiếng Việt : </b>

<b>Tập viết tuần 21,: tàu thuỷ, giấy pơ-luya…</b>


<b> I. Mục tiêu : Giúp học sinh:</b>


- Viết đúng các từ: tàu thuỷ, giấy pơ-luya,….


- H có kỹ năng viết đúng, viết liền mạch các nét nối giữa các con chữ, đánh
dấu thanh đúng vị trí. Biết viết đúng khoảng cách giữa các tiếng, từ.


- H u thích tập víêt, có ý thức rèn chữ giữ vở.
<b> II. Chuẩn bị: Bảng con, vở tập viết, bảng kẻ ô ly.</b>
<b> III. Các hoạt động dạy _học : </b>


<b> 1. Hoạt động 1: Bài cũ:</b>


T đọc H viết vào bảng con : mỗi tổ 1 từ : luỹ tre, đêm khuya, luật lệ.
T kiểm tra VBT của học sinh.


T nhận xét ghi điểm.


<b> 2. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết</b>
T hướng dẫn mẫu, viết mẫu.


T hướng dẫn học sinh vừa viết vừa phân tích cách viết các từ: tàu thuỷ, giấy
pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật.


Lưu ý: H các nét nổi giữa các con chữ trong 1 tiếng, đánh dấu thanh trên âm nào
cho đúng. Khoảng cách giữa các tiếng, từ.


H đọc lại các từ trên bảng.



<b> 3. Hoạt động 3: Thực hành:</b>
<i><b>a. Bước 1: </b></i>


H tập viết vào bảng con lần lượt các từ trên .


T uốn nắn chỉnh sửa sai cho H, nhắc lại cách viết đúng khoảng cách, liền mạch.
T nhận xét tuyên dương những em viết đẹp, đúng khoảng cách.


<i><b>b. Bước 2: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

T nhắc HS tư thế ngồi viết đúng, cho HS thi ngồi đẹp.
T nhắc nhở giúp đỡ H yếu, uốn nắn cho H ngồi viết đúng.
<b>4. Hoạt động nối tiếp : </b>


T tổng kết nhận xét giờ học - tuyên dương những em viết tiến bộ.
T dặn H : luyện viết ở nhà các từ trên vào vở ở nhà 1 từ 1 dòng.





<b>Tiếng Việt : </b>

<b>Tập viết tuần 22: Ôn tập</b>


<b> I. Mục tiêu : Giúp học sinh:</b>


- Viết đúng các từ HS hay viết sai: nhân dịp, xinh đẹp, sạch sẽ, sản xuất,
mũm mĩm, xanh biếc, tuyệt vời, huênh hoang.


- H có kỹ năng viết đúng, đều đẹp.


- H có ý thức rèn chữ giữ vở, có ý thức học tập tốt.
<b> II. Chuẩn bị: Bảng con, vở tập viết, bảng kẻ ô ly.</b>


<b> III. Các hoạt động dạy _học:</b>


<b>1. Hoạt động 1: Bài cũ:</b>


T đọc H viết vào bảng con : mỗi tổ 1 từ : tiếp sức, loanh quanh, mênh mông, bệnh
viện.


T kiểm tra VBT của học sinh. T nhận xét ghi điểm.
<b>2. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết</b>


T hướng dẫn mẫu, viết mẫu.


T hướng dẫn học sinh vừa viết vừa phân tích cách viết các từ như mục tiêu.


Lưu ý: H các nét nổi giữa các con chữ trong 1 tiếng, đánh dấu thanh trên âm nào
cho đúng. Khoảng cách giữa các tiếng, từ.


H đọc lại các từ trên bảng.


<b>3. Hoạt động 3: Thực hành:</b>
<i><b>a. Bước 1: </b></i>


H tập viết vào bảng con lần lượt các từ trên.


T uốn nắn chỉnh sửa sai cho H, nhắc lại cách viết đúng khoảng cách, liền mạch.
T nhận xét tuyên dương những em viết đẹp, đúng khoảng cách.


<i><b>b. Bước 2: </b></i>


H tập viết vào vở tập viết



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

T nhắc nhở giúp đỡ H yếu, uốn nắn cho H ngồi viết đúng.
<b> 4. Hoạt động nối tiếp : </b>


T tổng kết nhận xét giờ học - tuyên dương những em viết tiến bộ.
T dặn H : luyện viết ở nhà các từ trên vào vở ở nhà 1 từ 1 dòng.





<b>Tốn: </b> <b>TRỪ CÁC SỐ TRỊN CHỤC</b>


I. MỤC TIÊU :


+ Bước đầu giúp học sinh:


- Biết làm tốn trừ 2 số trịn chục trong phạm vi 100 (đặt tính, thực hiện phép
tính )


- Tập trừ nhẩm 2 số tròn chục trong phạm vi 100
- Củng cố về giải toán .


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :Các bó, mỗi bó có 10 que tính ( 1 chục )
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


1.Kiểm tra bài cũ :
+ Nêu các số tròn chục


+ Gọi học sinh lên bảng đặt tính rồi tính : <i> 30 + 20 = ? ; 50 + 10 = ? </i>


+ Học sinh làm vào baûng con




2.Bài mới :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC


SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu trừ các số tròn chục


- Giáo viên giới thiệu bài, ghi đề bài lên bảng
- Hướng dẫn học sinh lấy 50 que tính (5 bó que
tính )


- Hướng dẫn học sinh nhận biết 50 gồm 5 chục
và 0 đơn vị. Giáo viên viết lên bảng ( giống
SGK )


-Tiến hành tách 20 que tính ra ( 2 bó que tính )
- Giáo viên viết lên bảng ( giống SGK)


-Chú ý : thao tác “tách ra” tương ứng với phép
trừ


- Số que tính cịn lại gồm 3 bó chục và 0 que
tính rời


- Viết 3 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị (như SGK)


-Học sinh thao tác trên que
tính



-Học sinh nhận biết 20 gồm
2 chục và 0 đơn vị


-Học sinh thao tác tách 2 bó
que tính ra khỏi 5 bó que để
nhận biết cịn lại 3 bó que
tính = 30 que tính




-Chụ


c Đơnvị


5 0


2 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Giáo viên hướng dẫn học sinh kỹ thuật làm
tính trừ


-Đặt tính : viết <i> 50 rồi viết 20 sao cho chục</i>
<i>thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn</i>
<i>vị .</i>Viết dấu kẻ vạch ngang tính từ phải sang trái
Hoạt động 2 :Thực hành


- Cho học sinh mở SGK. Nêu yêu cầu bài 1


 Bài 1 : Cho học sinh tự làm bài rồi chữa



baøi


-Gọi học sinh nêu lại cách tính đối với phép trừ


 Bài 2 : Tính nhẩm


-Hướng dẫn học sinh nhẩm : 50 – 30 =
-Ta nhẩm : 5 chục – 3 chục = 2 chục
Vậy : 50 - 30 = 20


-Theo hướng dẫn trên học sinh tự làm bài


 Baøi 3 :


-Cho học sinh tự nêu đề tốn và tự tóm tắt rồi
giải bài tốn và chữa bài


-Gọi 1 học sinh tóm tắt đề bài
- 1 học sinh giải bài toán trên bảng


 Bài 4 : Cho học sinh tự làm bài rồi chữa


baøi


- 0 trừ 0 bằng 0 .
Viết 0


- 5 trừ 2 bằng 3 .
Viết 3



- Vaäy 50 – 20 =
30


- Học sinh nêu
lại cách trừ như
trên


- Học sinh nêu
cách tính


-Học sinh tự làm bài


-Học sinh chữa bài theo
từng cột


-Toùm tắt :


 Có : 30 cái kẹo


 Cho thêm : 10 cái kẹo
 Có tất cả : … cái kẹo ?


<i><b>Bài giải </b>:</i>


<i>Số kẹo An có tất cả :</i>
<i>30 + 10 = 40 ( cái kẹo )</i>
<i>Đáp số : 40 cái kẹo</i>


3.Củng cố dặn dò :



- Nhận xét tiết học – tuyên dương học sinh hoạt động tích cực


- Dặn H học lại bài, làm BT trong vở Bài tập toán Chuẩn bị bài : Luyện tập





<b>Thủ công : </b>

<b>Cắt dán hình chữ nhật (T1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh kẻ được hình chữ nhật.


50
20
30


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-- Học sinhkẻ, cắt ,dán được hình chữ nhật theo cách đơn giản.Đường cắt
tương đối thẳng, hình dán tương đối phẳng.Với H khéo tay:kẻ và cắt dán được
hình chữ nhật theo 2 cách.Đường cắt thẳng, hình dán phẳng.Cĩ thể kẻ , cắt
thêm được hình chữ nhật cĩ kích thước khác.


- Rèn HS có đơi tay khéo léo và u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : T : Hình CN mẫu,tờ giấy kẻ ơ lớn.</b>
- H : Giấy màu,giấy vở,dụng cụ thủ công.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
1. Bài cũ :



Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét . Học sinh đặt đồ dùng
học tập lên bàn.


2. Bài mới :


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b></b> Hoạt động 1 :


T treo bảng hình chữ nhật mẫu,hỏi :
Hình chữ nhật có mấy cạnh? Độ dài
các cạnh như thế nào?


T kết luận : Hình chữ nhật có 2 cạnh
dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng
nhau.


<b> Hoạt động 2 :T HD mẫu cách kẻ.</b>
a) Cách kẻ hình chữ nhật :


T thao tác mẫu từng bước thong
thả.T ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng.Lấy 1
điểm A trên mặt giấy kẻ ô,từ A đếm
xuống 5 ô theo dòng kẻ được điểm
D .Từ A và D đếm sang phải tô theo
đường kẻ ta được B và C.Nối lần lượt
AB,BC,C với D,D với A ta được hình


chữ nhật ABCD.


b) Cắt và dán hình chữ nhật :


Cắt theo cạnh AB,BC,CD,DA được
hình chữ nhật,bơi hồ,dán cân đối.


Cho học sinh thực hành,giáo viên
quan sát.


c) Hướng dẫn cách kẻ thứ 2
(SGV)


Học sinh quan sát hình chữ nhật mẫu
và trả lời câu hỏi.


Học sinh nhắc lại kết luận.


Học sinh nghe và quan sát giáo viên
làm mẫu,ghi nhớ.


Học sinh quan sát giáo viên thao tác
mẫu từng bước cắt và dán.Học sinh
kẻ,cắt hình chữ nhật trên giấy vở.
Học sinh theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3. Củng cố – Dặn dò :


- Nêu lại cách kẻ và cắt hình chữ nhật.
- Chuẩn bị đồ dùng học tập cho tiết sau.





<b>SINH HOẠT SAO</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS nắm chắc các bước của quy trình sinh hoạt sao tự quản.


- Thấy những nhược điểm của CN tổ, lớp cần khắc phục và sửa chữa kịp thời.
- Giáo dục HS yêu thích , hào hứng trong giờ sinh hoạt sao.


<b> II. Chuẩn bị:</b> Nội dung sinh hoạt.
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. HD HS sinh hoạt sao - Lớp trưởng điều khiển.


T theo dõi uốn nắn chỉnh sửa cho HS về các bài hát các điều luật,ghi nhớ của
Đội nhi đồng.


2.T nêu kế hoạch tuần 25:( Thực hiện theo kế hoạch của liên đội)
Cần lưu ý thêm:


- Thi đua thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.


- Thi giữ vở sạch, viết chữ đẹp, thực hiện tốt mọi nội quy của nhà trường.
- Giúp đỡ bạn học yếu


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×