Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

phap luat ve to tung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.42 MB, 29 trang )


Nguy n V n ễ ă
Tri nể


Nguy n V n ễ ă
Tri nể

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
I. Khái niệm, đối tượng điều chỉnh
II. Thủ tục giải quyết vụ án
1. Khởi kiện, thụ lý vụ án
2.Hòa giải
3.Chuẩn bị xét xử
4. Mở phiên tòa:
5. thủ tục xem xét lại bản án đã có hiệu
lực pháp luật

Nguy n V n ễ ă
Tri nể

1. Khái niệm:
+ Là một ngành luật độc lập
+ Tổng hợp các quy phạm pháp luật
+ Điều chỉnh các QHXH:
Viện kiểm sát
Người tham gia
Tố tụng
Tòa án

Nguy n V n ễ ă


Tri nể

2. Đối tượng điều chỉnh:
-
Nguyên tắc cơ bản trong tố tụng dân sự
-
Trình tự, thủ tục để khởi kiện
-
Trình tự, thủ tục giải quyết vụ việc dân
sự
-
Nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm của
cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến
hành tố tụng, người tham gia tố tụng

Nguy n V n ễ ă
Tri nể

II. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT
1. Khởi kiện và thụ lý vụ án dân sự
a.Khởi kiện: - Là việc chủ thể nộp đơn yêu cầu
Tòa án bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho
mình và cho người khác.
- Đơn khởi kiện: mẫu
- Trong thời hạn 5 ngày làm việc:
Quyết định
Q
u
y
ế

t

đ

n
h
Q
u
y
ế
t

đ

n
h
Tòa án
(1 trong 3)
Chuyển đơn khởi kiện
Trả lại đơn
Thụ lý vụ án

Nguy n V n ễ ă
Tri nể
b.Thụ lý vụ án: là việc Tòa án chấp nhận đơn
khởi kiện của cá nhân, tổ chức.
2 . Hòa giải:
- Hòa giải là giai đoạn bắt buộc trong tố tụng
dân sự, mụch đích của hòa giải là giúp các
đượng sự tự thỏa thuận với nhau về cách giải

quyết tranh chấp.
Việc hoà giải được tiến hành theo các nguyên
tắc sau đây:
a) Tôn trọng sự tự nguyện thoả thuận
b) Nội dung thoả thuận không được trái pháp luật
hoặc trái đạo đức xã hội.

Nguy n V n ễ ă
Tri nể
Thành phần phiên hoà giải
1. Thẩm phán
2. Thư ký Toà án
3. Các đương sự hoặc người đại
diện hợp pháp của các đương
sự.

Nguy n V n ễ ă
Tri nể
3. Thời gian chuẩn bị; Phiên tòa sơ thẩm
a.Thời gian chuẩn bị: Từ thời điểm thụ lý vụ
án đến thời điểm có quyết định đưa vụ án
ra xét xử
-
Tranh chấp dân sự, hôn nhân gia đình: 4
tháng + 2 Tháng gia hạn 1 lần (nếu có)
-
Tranh chấp KDTM, lao động: 2 tháng + 1
tháng gia hạn 1 lần (nếu có)

Nguy n V n ễ ă

Tri nể
b. Phiên tòa sơ thẩm:
Là lần xét đầu tiên khi có quyết định đưa
vụ án ra xét xử.
Nội dung cơ bản:
- Thủ tục bắt đầu phiên tòa
- Thủ tục hỏi tại phiên tòa
- Thủ tục tranh luận tại phiên tòa
- Nghị án và tuyên án

Nguy n V n ễ ă
Tri nể
4.Xét xử phúc thẩm:
thẩm quyền:Tòa án cấp trên trực tiếp
Điều kiện:có kháng cáo hoặc Viện kiểm sát kháng
nghị.
Thời hạn kháng cáo: 15 ngày
Thời hạn kháng nghị:
Vks cùng cấp
15 ngày
Vks cấp trên trực tiếp: 30 ngày

Nguy n V n ễ ă
Tri nể
5. Thủ tục xem lại bản án đã có hiệu lực pháp luật
a. Giám đốc thẩm
b.Tái thẩm
6. Thi hành án:
- Thời hạn yêu cầu: 3 năm kể từ ngày bản án,
quyết định của Toà án có hiệu lực pháp luật.

- Cơ quan có thẩm quyền: Cơ quan thi hành án
dân sự

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×