Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Giáo án lớp 1 (tuần 23)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.37 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



TUẦN 23: Thứ hai ngày 1 tháng 2 năm 2010
<b>TIẾNG VIỆT OANH - OACH</b>


I/ MỤC TIÊU:


- Đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, thu hoạch.
II/ CHUẨN BỊ:


- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể: Nhà máy, cửa hàng, thu hoạch.
III/ HOẠT ĐỘÏNG DẠY HỌC:


1.Kiểm tra bài cũ: -HS đọc bài oang, oăng
- Viết bảng con: áo choàng, luyến thoắng.
-GV nhận xét


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Tieát 1 :</b>


2.Bài mới:(1’)Giới thiệu vần oanh,oach
H


Đ .1 :(25’)a/ Dạy vần: oang


- Nhận diện vần: vần oan h được tạo
nên từ oavà nh.



- So sánh oanh với oang.
- Cài :oanh


-Đánh vần : o – a – nh - oanh / oanh
- Tiếng khố: doanhï


Phân tích tiếng : doanhï
Caøi : doanhï


Đánh vần: dờøø – oanh – doanh/ doanh
ï


Từ ngữ: doanh trại


b/ Dạy vần: oach ( tương tự)
So sánh: oach với oanh.
* / Giải lao. 2’


c/. Đọc từ ứng dụng:


<b> khoanh tay kế hoạch</b>
<b> mới toanh loạch soạch</b>
-Đọc mẫu, giảng từ, hướng dẫn đọc
- Tìm tiếng có vần mới ngồi bài
HĐ.2:(10’) Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu:


oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.



-Quan saùt


- giống: đều có âm oa


- Khác: oanh kết thúc bằng âm nh
- Cài: oanh


Đánh vần đồng thanh, nhóm, cá
nhân


-tiếng doanh có âm d đứng trước....
- cài: doanhï


-Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh)
-Lớp đọc


- Đọc trơn từ ngữ khoá


- Giống nhau: bắt đầu bằng âm oa
- Khác: oach kết thúc bằng âm ch.
-Đọc thầm


- Gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
HS tìm


HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dị
Đọc lại tồn bài trên bảng


<b>Tiết 2 :</b>


HĐ.1 :(15’) a/Luyện đọc :
- Đọc bài bảng lớp


- Đọc Câu ứng dụng


Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ?
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :


Chúng em tích cực thu gom giấy vụn...
<i><b> -Đọc SGK</b></i>


HĐ,2:10’) Luyện nói :


Phát triển lời nói theo nội dung:
<i><b> Nhà máy, cửa hàng, thu hoạch.</b></i>
H. Em thấy dùng để làm gì?


H.Doanh trại quân đội là nơi ai ở?
H. Em đã được đến thăm doanh doanh
trại chưa?


H.Cửa hàng là nơi trao đổi mua bán gì?
HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết


HD viết – cách cầm bút
Chấm- nhận xét



HĐ,4 :(2’) Củng cố, dặn dị
Nhận xét giờ học


Về xem trước bài: oat, oăt.


Đọc lại bài tiết 1


( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời :
- hoạch


Đọc câu ứng dụng


( Cá nhân – đồng thanh)


Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Quan sát và Thảo luận nhóm đơi


Đại diện nhóm trả lời
Các nhóm bổ sung
-HS viết vào vở


oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.


<b>TO¸N: Vẽ ĐOạN THẳNG Có Độ DàI CHO TR¦íC </b>


I.MơC TI£U:


- Biết dùng thớc có chia vạch xăng- ti mét vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc dới 10
cm.



- Biết bài giải gồm : câu lời giải, phép tính, đáp số.
II. <b>CHUẩN Bị</b> :


GV và HS sử dụng thớc có vạch chia thành từng xăng ti mét.
III. HOạT ĐộNG DạY HọC :


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. KiÓm tra : HS thực hiện vào bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- NhËn xÐt .
2. Bµi míi :


HĐ.1(16) HD học sinh thực hiện các
thao tác vẽ đoạn thẳng ...


- Đặt thớc có vạch xăng-ti mét lên
bảng tay trái giữ thớc; tay phải cầm
phấn chấm 1 điểm trùng vạch 0, chấm 1
điểm trùng với vạch 4


- Dùng phấn nối điểm ở vạch 0 với điểm
ở vạch 4, thẳng theo mép thớc.


- Nhc thc ra, viết A bên điểm đầu, viết
B bên điểm cuối của đoạn thẳng. Ta đã
vẽ đợc đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm.
HĐ. 2 (20’) Thực hành :



Bµi 1: GV híng dÉn HS vÏ các đoạn
thẳng


Bài 2 : Giải bài toán theo tóm tắt sau
Đoạn thẳng AB : 5 cm


Đoạn thẳng AB : 3 cm
Cả hai đoạn thẳng : ... cm ?


Bài 3: Vẽ các đoạn thẳng AB,CD có độ
di nờu trong bi 2.


Chấm chữa bài


3. Dặn dò: Về học và làm lại các bài
tập


A B
• •
4 cm


- HS nêu bài toán và tự giải


Đoạn thẳng AB dài 5 cm, đoạn thẳng BC dài
3cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu
xăng ti mét?


Bài giải


Cả hai đoạn thẳng dài là.


5 + 3 = 8 ( cm)
Đáp số: 8 cm
HS tù vÏ.


5 cm 3 cm
• • •
A B C


5 cm 3 cm
• •



<b>TIẾNG VIỆT OAT - OĂT</b>
I/ MỤC TIÊU:


- Đọc được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt; Từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.


- Luyện nói 2 -4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình .
II/ CHUẨN BỊ:


- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng, luyện nói: Phim hoạt hình .
III/ HOẠT ĐỘÏNG DẠY HỌC:


1.Kiểm tra bài cũ: -HS đọc bài :ơn tập
- Viết bảng con: đón tiếp, ấp trứng.
-GV nhận xét


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>Tieát 1 :</b>


2.Bài mới:(1’)Giới thiệu vần oat, oăt
H


Đ .1 :(25’)a/ Dạy vần: oat


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

từ oa và t


- So sánh oat với oang
- Cài :oang


-Đánh vần : o – a – oang / oang
- Tiếng khố: hoạt


Phân tích tiếng : hoạt
Cài : hoạt


Đánh vần: hờøø – oat – hoat - nặng –
hoat/ hoạtï


Từ ngữ: hoạ sĩ


b/ Dạy vần: oăt ( tương tự)
So sánh: oăt với oat.
* / Giải lao. 2’


c/. Đọc từ ứng dụng:



<b> lưu loát chích choè</b>
<b> đoạt giải nhọn hoắt</b>
-Đọc mẫu, giảng từ, hướng dẫn đọc
- Tìm tiếng có vần mới ngồi bài
HĐ.2:(10’) Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu:


oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dị
Đọc lại toàn bài trên bảng
<b>Tiết 2 :</b>


HĐ.1 :(15’) a/Luyện đọc :
- Đọc bài bảng lớp


- Đọc Câu ứng dụng


Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ?
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
<i><b>Thoắt một cái,Sóc bơng đã leo lên....</b></i>


-Đọc SGK


HĐ,2:10’) Luyện nói :


Phát triển lời nói theo nội dung:
<b> Phim hoạt hình .</b>



H. Em thấy cảnh gì ở trong tranh?
H. Trong cảnh đó em thấy những gì?
H. Có ai ở trong cảnh? Họ đang làm gì?
HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết


- giống: đều có âm oa


- Khác: oang kết thúc bằng âm ng
- Cài: oang


Đánh vần đồng thanh, nhóm, cá
nhân


-tiếng hoạt ï có âm h đứng trước....
- cài: hoạt


-Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh)
-Lớp đọc


- Đọc trơn từ ngữ khoá


- Giống nhau: bắt đầu bằng âm oa
- Khác: oăt kết thúc bằng âm e.
-Đọc thầm


- Gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
HS tìm


HS quan sát



- viết trên không bằng ngón trỏ
- Viết bảng con :


Đọc lại bài tiết 1


( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời :
- thoắt, hoạt


Đọc câu ứng dụng


( Cá nhân – đồng thanh)


Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Quan sát và Thảo luận nhóm đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HD viết – cách cầm bút
Chấm- nhận xét


HĐ,4 :(2’) Củng cố, dặn dị
Nhận xét giờ học


Về xem trước bài: ơn tập.


Các nhóm bổ sung
-HS viết vào vở


oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.





Thứ ba ngày 2 tháng 1 năm 2010


<b>TỐN:</b> <b>LUYỆN TẬP CHUNG.</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20; biết công ( khơng nhớ) các số


trong phạm vi 20


- Biết giải bài toán.
II. CHUẨN BỊ:


- HS : Thíc chia từng xăng-ti-met
<b>III. HOT O NG DY HC: </b> <b> </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Kiểm tra :


Vẽ đoạn thẳng 6 cm
- NhËn xÐt .


2. Bài mới : (33’) Luyện tập chung
Bài 1: Điền số từ 1 n 20 vo ụ trng
Gi HS nờu


Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống


- Hớng dẫn học sinh ®iỊn .


Líp nhËn xÐt


Bài 3: Cho HS đọc bài tốn
- chữa bài và nêu bằng lời .


- .HS vẽ đoạn thẳng dài 6cm vào bảng con
HS ®iỊn vµo vë


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
HS tính điền kết quả.


- Làm vào vở
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



3. Dặn dò: về làm bài tập còn lại


Đáp sè: 15 bót


Âm nhạc:
<b> GV chuyên dạy</b>






Thứ tư ngày 3 tháng 1 năm 2010
<b>TIẾNG VIỆT </b> <b>ƠN TẬP</b>


I/ MỤC TIÊU:


- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
- Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97


- Nghe hiểu và kể được đoạn truyện theo tranh TKå: Chú gà trống khôn ngoan.
II/ CHUẨN BỊ:


- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể: Chú gà trống khôn ngoan.
III/ HOẠT ĐỘÏNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


2.Bài mới:(2’) ơn tập


HĐ.1:(33’) a/ Ơân các vần vừa học
GV ghi các vần vừa học trong tuần
b/ Ghép âm thành vần .


Ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dịng ngang
của bảng ơn


c/ Đọc từ ngữ ứng dụng.


<b> Khoa học, ngoan ngỗn, khai hoang.</b>
- Tìm tiếng có vần mới



d/ HD viết bảng :


GV viết mẫu: ngoan ngoãn, khai hoang.
Sửa sai cho học sinh


-HS đọc lại toàn bài
Tiết 2
HĐ.1(10’) Luyện đọc.
-Đọc bài bảng lớp


- Đọc câu ứng dụng: Hoa đào ưa rét


- Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân
-HS ghép và đọc các chữ


- Đọc nhóm, cá nhân, cả lớp
- HS tìm


Quan sát GV viết
- HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Đọc bài sgk


HĐ.2(13’) Kể chuyện :


GV kể toàn bộ câu chuyện kèm theo
tranh minh hoạ


- Hướng dẫn HS kể chuyện



+ HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện
theo tranh.


HĐ.3(7’)Luyện viết.
- Hướng dẫn viết
- Chấm bài, nhận xét


- HĐ.4 :(2’) Củng cố – dặn dò.
- - Nhận xét lớp học


- Đọc lại bài , xem trước bài sau


- Đọc nhóm, cá nhân, cả lớp
-HS chú ý lắng nghe


- HS kể chuỵên theo nội dung từng
tranh


- HS viết vở tập viết


TỰ NHIÊN VAØ XÃ HỘI : <b> CÂY HOA.</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


- Kể tên và nêu ích lợi của một số cây hoa.
- Chỉ được rễ, thân, , lá, hoa của cây hoa.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- GV và HS đêm một số cây hoa đến lớp.
- Hình ảnh các cây hoa trong bài 23 SGK.


III.Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. KiĨm tra : sù chn bÞ cđa häc sinh -
Nhận xét .


2. Bài mới :giới thiệu


HĐ.1: Cho HS quan sát cây hoa
- Cho học sinh quan sát cây hoa.


- Chỉ đâu rễ , thân , lá, hoa của cây hoa em
mang tới líp? .


- Các bơng hoa có đặc điểm gì mà ai cũng
thích nhìn thích ngắm?


- So sánh các loại hoa để tìm thấy sự khác
nhau về màu sc....


KL :Có nhiều loài, mỗi loài hoa có màu sắc,
hơng thơm ....


HĐ. 2: Làm việc với SGK


H. Kể tên các loài hoa có trong bài 23
SGK.


H. Kể tên các loài hoa khác mà em biết?


H. Hoa đợc dùng để làm gì?


KL : Ngời ta trồng hoa lm cnh, trang
trớ, lm nc hoa....


HĐ.3(8) Trò chơi Đố bạn hoa gì


- GV a hoa cho bn đó và bạn phải nói đợc
hoa gì?


- Nhóm nào đốn nhanh đúng là thắng
3. Dặn dò:- GV nhận xét giờ .


Quan sát trớc cây gỗ.


- HS để các cây hoa lên bàn .
- Quan s¸t cây hoa, trả lời .


- Hs chỉ vào từng bộ phận của cây hoa.


- Có màu sắc, hơng thơm, hình dáng.


HS quan sát tranh (theo cặp)


- Hoa hång, hoa d©m bơt, hoa mua, hoa
loa kÌn.


- HS kĨ


kể- -Hoa đợc làm cảnh trang trí



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>







<b> TOÁN: </b> <b>LUYỆN TẬP CHUNG .</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước;


- Biết giải bài tốn có nội dung hình học.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- GV vµ Hs chuẩn bị thớc có vạch xăng ti mét.
<b>III.Cỏc hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


1. Kiểm tra : nêu các bớc giải 1 bài
toán có lời văn


- GV nhận xét .


2. Bµi míi : (33’) lun tËp
Bµi 1: Tính.



Làm bảng con
Bài 2: Làm miệng


- Khoanh vào sè lín nhÊt:
- Khoanh vµo sè bÐ nhÊt:
Lớp nhận xét.


Bài 3: Làm vở.


Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm
- Chấm, nhận xét


Bài 4: Làm vở.


Đọc bài toán, viết túm tt ri gii.


GV chấm, chữa bài


3. Daởn doứ: Ve làm lại các bài tập.


- Nêu 3 bớc .
- Nhận xét .
- đọc yêu cầu.


12 + 3 = 15 15 + 4 = 19 8 + 2 = 10
15 – 3 = 12 19 – 4 = 15 10 – 2 = 8
11 + 4 + 2 = 17 19 – 5 – 4 =
10


- Đọc yêu cầu



- 14 , 18 , 11 , 15


- 17 , 13 , 19 , 10
HS dùng thước cm vẽ vào vở


A B
• •
4 cm


Tóm tắt.


Đoạn thẳng AB : 3 cm
Đoạn thẳng BC : 6 cm
Đoạn thẳng AC : ... cm ?
Bài giải :


Đoạn thẳng AC dài là :
3 + 6 = 9 ( cm )
Đáp số: 9 cm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Th năm ngày 4 tháng 1 năm2010
TIẾNG VIỆT : <b> UEÂ - UY</b>


<b> I/ MỤC TIÊU :</b>


- Đọc được: , uy, uê, uy, bông huệ, huy hiệu; từ và các câu ứng dụng
- Viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu.



- Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh hoạ các từ khố: , uy, bơng huệ, huy hiệu.


- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết : khoa học, khai hoang .
Nhận xét bài cũ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> Tieát 1 :</b>


2.Bài mới:(1’)Giới thiệu vần: uê, uy.
H


Đ .1 :(25’)a/ Dạy vần: uê.


- Nhận diện vần: vần uê được tạo
nên từ u và ê


- So sánh uê vớ uơ.
- Cài: uê


-Đánh vần u – ê - uê /
- Tiếng khố: huệ


Phân tích tiếng: huệ


Cài: huệ


Đánh vần: hờ – uê – huê- nặng- huệ
Từ ngữ: bông huệ


b/ Dạy vần: uy ( tương tự)
So sánh : uy với uê


* / Giaûi lao. 2’


c/. Đọc từ ứng dụng:


cây vạn tuế tàu thuỷ
<b> xum xueâ khuy áo</b>


-Đọc mẫu, giảng từ, hướng dẫn đọc
- Tìm tiếng có vần mới ngồi bài
HĐ.2:(10’) Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu : uê, uy, bông huệ, huy
hiệu.


-Quan sát


- giống: Đều có âm u


- Khác: uê có âm u đứng trước
- Cài: uê


Đánh vần đồng thanh, nhóm, cá
nhân



-tiếng khoan có âm h đứng trước...
- cài: huệ


-Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh)
-Lớp đọc


- Đánh vần, đọc trơn từ ngữ khoá
- Giống nhau: bắt đầu bằng âm u
- Khác: uy kết thúc bằng âm y
-Đọc thầm


- Gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
HS tìm


HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dị
Đọc lại toàn bài trên bảng
<b> Tiết 2 :</b>


HĐ.1 :(15’) a/Luyện đọc :
- Đọc bài bảng lớp


- Đọc Câu ứng dụng


Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ?
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :


<b> Cỏ mọc xanh chân đê</b>


<i><b>Dâu xum xuê nương bãi...</b></i>
-Đọc SGK


HĐ,2:10’) Luyện nói :


Phát triển lời nói theo nội dung :
Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
- Em thấy gì trong tranh?


- Tàu thuỷ chạy trên đường nào ?
- Em đã được đi ô tô, tàu thuỷ, tàu
hoả, máy bay chưa?


- Em đã đi phương tiện đó khi nào?
HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết


HD viết – cách cầm bút
Chấm- nhận xét


HĐ,4 :(2’) Củng cố, dặn dị
Nhận xét giờ học


Về xem trước bài uơ, uya.


Đọc lại bài tiết 1


( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời :


- xuê


Đọc câu ứng dụng


( Cá nhân – đồng thanh)


Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Quan sát và Thảo luận nhóm đơi
Đại diện nhóm trả lời


-Chóp núi là nơi cao nhất của ngọn
núi


- HS tự trả lời
Các nhóm bổ sung
-HS viết vào vở:


uê, uy, bông huệ, huy hiệu.








</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>


<b>TIẾNG VIỆT :</b> - UYA


<b> I/ MỤC TIÊU :</b>



- Đọc được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và các câu ứng dụng
- Viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.


- Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya..
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh hoạ các từ khoá: huơ vòi, đêm khuya.


- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết : xum x, khuy áo .


Nhận xét bài cũ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> Tieát 1 :</b>


2.Bài mới:(1’)Giới thiệu vần: uơ, uya
H


Đ .1 :(25’)a/ Dạy vần: .


- Nhận diện vần: vần uơ được tạo nên
từ u và ơ


- So sánh uơ vớ uy.
- Cài: uơ


-Đánh vần u – ơ - uơ / uơ


- Tiếng khố: huơ


Phân tích tiếng: h
Cài: huô


Đánh vần: hờ– uơ – huơ / huơ
Từ ngữ: huơ vòi


b/ Dạy vần: uya ( tương tự)
So sánh : uya với uơ
* / Giải lao. 2’


c/. Đọc từ ứng dụng:


thuở xưa giấy pơ - luya
<b> huơ tay phéc – mơ - tuya </b>
-Đọc mẫu, giảng từ, hướng dẫn đọc
- Tìm tiếng có vần mới ngồi bài
HĐ.2:(10’) Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu : uơ, uya,huơ vòi, đêm
khuya.


HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dị
Đọc lại tồn bài trên bảng
<b> Tiết 2 :</b>


HĐ.1 :(15’) a/Luyện đọc :


-Quan sát



- giống: Đều có âm u


- Khác: uơ có âm u đứng trước.
- Cài: uơ


Đánh vần đồng thanh, nhóm, cá
nhân


-tiếng huơ có âm h đứng trước...
- cài: huơ


-Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh)
-Lớp đọc


- Đánh vần, đọc trơn từ ngữ khoá
- Giống nhau: bắt đầu bằng âm u
- Khác: uya kết thúc bằng âm a
-Đọc thầm


- Gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
HS tìm


HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Đọc bài bảng lớp
- Đọc Câu ứng dụng


Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ?


- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
<b> Nơi ấy ngôi sao khuya </b>


<i><b>Soi vào trong giấc ngủ....</b></i>
-Đọc SGK


HĐ,2:10’) Luyện nói :


Phát triển lời nói theo nội dung :
Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya..
- Cảnh trong tranh là cảnh của buổi
nào trong ngày?


- Trong tranh em thấy các con vật
đang làm gì ?


- Sáng mai, chiều tối em thường làm
gì?


HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết
HD viết – cách cầm bút
Chấm- nhận xét


HĐ,4 :(2’) Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học


Về xem trước bài uân, uyên.


Đọc lại bài tiết 1



( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời :
- khuya


Đọc câu ứng dụng


( Cá nhân – đồng thanh)


Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Quan sát và Thảo luận nhóm đơi
Đại diện nhóm trả lời


- Cảnh buổi sớm, buổi chiều, đêm
khuya


- HS tự trả lời
Các nhóm bổ sung


-HS viết vào vở:


, uya,h vòi, đêm khuya.




<b>TỐN:</b> <b> CÁC SỐ TRỊN CHỤC</b>


<b> I.Mục tiêu :</b>


- Nhận biết các số tròn chục.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


GV vµ HS chuẩn bị que tính.
III. HOạT ĐộNG dạy học:


<b> </b>
<b> </b>


<b>TOÁN:</b> <b> CÁC SỐ TRỊN CHỤC</b>


<b> I.Mục tiêu :</b>


- Nhận biết các số tròn chục.


- Biết đoc, viết, so sánh các số trịn chục.
- Học sinh làm thành thạo loại toán này.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


GV và HS chuẩn bị que tính.
III. HOạT ĐộNG dạy học:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ : Làm bảng con
Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm
- Nhận xét.


2. Bµi míi :Giíi thiƯu bµi.


a. Híng dÉn häc sinh tự giải bài toán .




HS vẽ vào bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

H.1: (20) Gii thiu cỏc số trịn chục
từ (10 đến 90).


- LÊy bã chơc que tÝnh, nãi” cãmotj
chơc que tÝnh”


H. Mét chơc cßn gọi là bao nhiêu?
- GV viết số 10 lên bảng.


b/ Hd học sinh tơng tự nh trên từ 10 cho
đến 90.


- HD đếm từ 1 chục đến 9 chục vàngợc
lại.


- Giới thiệu các số tròn chục từ 10 đến
90 là số có hai chữ số. 30 có hai chữ s
l 3 v 0.


HĐ.2: (20) Thực hành.
Bài 1: Viết theo mẫu.
HD cách làm bài.


Bài 2: Điền các số tròn chục
- Hớng dẫn điền theo SGK
Bài 3: < , >, = ?



Chấm, nhận xét


4. Dặn dò:về nhà ôn lại bài


- Một chục que tính là 10 que tÝnh


- HS đếm các số tròn chục theothứ tự từ
10 n 90


HS nêu miệng
Viêtsố Đọc số
20 Hai mơi


10 mời Ba chục 30


90 chínmơi Tám chục 80


70 Bảy mơi Một chục 10


b) Các số cần điền:20, 30, 40, 60, 70, 90.
b) 80, 70, 50, 40, 30, 20.


-HS lµm vë.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×