Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

BAI 27-40(Ki I)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.3 KB, 30 trang )

Soạn:
Giảng:
Trả bài kiểm tra chơng i
A. Mục tiêu:
- H/s thấy đợc u khuyết điểm của mình khi làm bài kiểm tra. Từ đó bổ sung kiến thức còn cha hiểu
kỹ.
- Thấy đợc kỹ năng đã làm tốt và cần rèn luyện thêm kỹ năng còn yếu.
- Học tập phải nghiêm túc
B. Nội dung
1. Chữa bài kiểm tra (Theo đáp án tiết 22)
2. Nhận xét
_________________________________
Soạn: 28/10/09
Giảng: 29/10/09
Tiết 27: Một số bài toán về đại lợng tỷ lệ nghịch
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỷ lệ nghịch.
- Nắm vững tính chất 2 đại lợng tỷ lệ nghịch.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng giải toán chia tỷ lệ, tính chất dãy tỷ số bằng nhau.
3. Thái độ:
- Cẩn thân, chính xác trong tính toán.
B. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ ghi bài tập 16
Hs: Bảng nhóm, bút
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
HĐ1:1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
HS1: Làm bài tập 19 SBT-45


HS2: Nêu ĐN đại lợng tỷ lệ nghịch và bài tập 15a
SGK-58
Bài số 19 (SBT-45)
a. a = x.y = 7.10 = 70 ; b.
x
y
70
=
c.
14
5
70
5
===>=
yx
HS3: Nêu tính chất 2 đại lợng tỷ lệ nghịch và bài
tập 15b SGK-58.
- Gọi h/s nhận xét- sửa sai
- G/v chốt kiến thức - cho điểm
5
14
70
14
===>=
yx
Bài 15 (SGK-58)
a. x và y là 2 đại lợng tỷ lệ nghịch vì xy là hằng số (số
giờ máy cày cả cánh đồng)
b. x + y không phải là 2 đại lợng tỷ lệ nghịch.
HĐ2: Bài toán 1

- Gọi 1 h/s đọc đề bài
? Bài tập cho biết và yêu cầu tìm gì ?
G/v hớng dẫn h/s phân tích đề tìm ra cách giải.
? Gọi vận tốc cũ và mới ô tô là V
1
; V
2
(km/h) thì
thời gian là t
1
; t
2
(h). Hãy tóm tắt đề bài và lập tỷ
lệ thức của bài toán ?
Từ đó tìm t
1
= ?
Bài toán 1:
Giải:
Gọi vận tốc cũ của ôtô là V
1
thì thời gian đi là t
1
.
Vận tốc mới của ôtô là V
1
thì thời gian đi là t
2
. Do vận
tốc và thời gian của 1 vật chuyển động đều trên cùng 1

quãng đờng là 1 đại lợng tỷ lệ nghịch nên ta có :
2
1
1
2
t
t
V
V
=
mà t
1
= 6 ; V
2
= 1,2 V
1
Nên
2,1
1
2
=
V
V

Do đó
5
2,1
66
2,1
2

2
===>=
t
V
Vậy nếu đi với vận tốc mới thì ôtô đi từ A ; B hết 5h
- Nếu V
2
= 0,8 V
1
thì
8,0
1
2
2
1
==
V
V
t
t
hay
5,7
8,0
6
8,0
6
2
2
===>=
t

t
HĐ3: bài toán 2
- Gọi 1 h/s đọc đề bài
- 1 h/s tóm tắt đề bài
- Gọi số máy mỗi đội lầm lợt là x
1
; x
2
; x
3
; x
4
(máy) ta có điều gì ?
- Cùng một công việc nh nhau giữa số máy và số
ngày hoàn thành công việc quan hệ với nhau nh
Bài toán 2:
Bốn đội có 36 máy cady (cùng năng suất,công việc
bằng nhau)
Đội 1 htcv trong 4 ngày
2 ---- 6 ngày
3 ----- 10 ngày
4 ------ 12 ngày
thế nào ?
- Hãy áp dụng tính chất 1 của 2 đại lợng tỷ lệ
nghịch ta có các tính chất nào bằng nhau ?
? Hãy biến đodỏi các tính chất đó thành dãy tỷ số
bằng nhau ?
? Mỗi đội có bao nhiêu máy ?
Giải :
Gọi số máy mỗi đội lần lợt là x

1
x
2
; x
3
; x
4
ta có x
1
+ x
2
+ x
3
+ x
4
= 36 và số máy cày và số gnày tỷ lệ nghịch
với nhau nên:
4x
1
= 6x
2
= 10x
3
= 12x
4
VD :
4
1
4
1

1
x
x
=
Hãy áp dụng dãy tỷ số bằng nhau tìm x
1
; x
2
;
x
3
; x
4
- 1 h/s lên bảng thực hiện
- 1 h/s nhận xét
- G/v sửa sai
Qua 2 bài toán ta thấy mối quan hệ giữa bài toán
tỷ lệ thuận và bài toán tỷ lệ nghịch .
Nếu y tỷ lệ nghịch với x thì y tỷ lệ thuận với
x
1
Vì :
x
a
x
a
y
1
.
==


Vậy nếu x
1
; x
2
; x
3
; x
4
tỷ lệ nghịch với 4 ; 6 ;
10 ; 12 => x
1
; x
2
; x
3
; x
4
tỷ lệ thuận với các số
12
1
;
10
1
;
6
1
;
4
1

=>
12
1
10
1
6
1
4
1
4
3
21
x
x
xx
===
áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau :
12
1
10
1
6
1
4
1
12
1
10
1
6

1
4
1
4321
4
3
21
+++
+++
====
xxxx
x
x
xx
60
60
36
36
==

Vậy :
1560
4
1
1
==
x
1060
6
1

21
==
x
,
660
10
1
3
==
x
560
12
1
4
==
x
Vậy số máy của bốn đội lần lợt là 15 ; 10 ; 6 ; 5 máy .
Cho h/s làm ?
áp dụng định nghĩa tỷ lệ nghịch vào phần a ta có
x = ? ; y = ?
- Thay y vào bài tập x ta có nhận xét gì ?
- Tự làm phần b
?
a. x và y tỷ lệ nghịch =>
y
a
x
=

y và Z tỷ lệ nghịch =>

Z
b
y
=
=>
a
x Z
b
= ì
có dạng x = k.Z( hệ số tỉ lệ
a
b
)
=> x và y tỷ lệ thuận với Z
b. x và y tỷ lệ nghịch =>
y
a
x
=
y và Z tỷ lệ thuận => y = bZ
=>
bZ
a
x
=
hay x.z =
b
a

Vậy x tỷ lệ nghịch với Z( hệ số tỉ lệ

a
b
)
HĐ4: Củng cố
- Cho h/s làm bài tập 16 SGK-60
Bài 16 SGK-60
a. Hai đại lợng x và y tỷ lệ thuận với nhau vì :
1.120 = 2.60 = 4.30 = 5.24 = 8.15 = (120)
H/s làm bài 17 (SGK-61)
b. Hai đại lợng x và y không tỷ lệ nghịch vì : 5.12,5
khác 6.10
Bài 17 SGK-61)
a = 10.1,6 = 16
x 1 2 -4 6 -8 10
y 16 8 -4
3
2
2
-2 1,6
HĐ5: Hớng dẫn về nhà
- Ôn định nghĩa, tính chất 2 đại lợng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch và củng cố bài tập tỷ lệ nghịch về bài toán tỷ
lệ thuận.
- Bài tập 18 đến 21 (SGK-61) - Bài số 25 đến 27 (SBT-46)
- giờ sau ôn tập
Soạn: 30/10/09
Giảng: 3/11/09
Tiết 28: Luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố định nghĩa, tính chất đại lợng TL thuận và TL nghịch

- Hiểu biết, mở rộng vốn sống qua bt mang tính thực tế, năng suất, chuyển động
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng sử dụng thành thạo tính chất dãy tỷ số bằng nhau để vận dụng giải toán nhanh và đúng.
3. Thái độ:
- Tính cẩn thận, chính xác trong tính toán
B. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ, hộp số
Hs: Bảng nhóm, bút
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
HĐ1:1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
- HS1: làm bài tập 18 (SGK-61)
- HS2: Làm miệng bài 26 (SBT-46)
- HS3: Nêu các t/c của ĐL- TLN
- Gọi 2 h/s nhận xét
- G/v sửa sai - cho điểm
Bài 26 (SBT-46)
x và y là 2 đại lợng TL nghịch
Hãy điền vào ô trống :
x -2 -1 1 2 3 5
y -15 -30 30 15 10 6
Bài 18 (SGK-61)
Gọi thời gian 12 ngời làm cỏ hết cánh đồng là x và y, vì số ng-
ời làm tỷ lệ nghịch với thời gian ta có :
2
3
12
36
12

3
6
=

==>=
x
x
'301
2
1
1 hhx
==
vậy 12 ngời làm cỏ cánh đồng hết 1h 30'
HĐ2: Luyện tập
- Cho h/s làm bài 19 SGK-61
- 1 h/s đọc bài
? Bài tập cho biết - yêu cầu tìm gì ?
- Hai ĐL tỷ lệ nghịch ở bài tập là 2 đại lợng
nào ?
- Lập tỷ lệ thức tơng ứng với hai đại lợng đó
?
Hãy tìm x = ?
Bài 19 SGK-61
Với cùng số tiền mua đợc :
51m vải loại I giá a đồng/mét
x mét vải loại II giá 85%. a đ/m
Ta có số vải mua đợc và giá tiền 1m vải là 2 đại lợng tỷ lệ
nghịch do đó :
a
a

x
%8551
=
hay
- h/s làm bài tập 21 SGK-61
- 1 h/s đọc bài tập 21
- 1 h/s tóm tắt ?
- Phân tích đề - cho biết số máy và số ngày
là 2 đại lợng nh.thế nào ?
- Vậy x
1
; x
2
; x
3
tỷ lệ thuận với những số
nào ?
- 1 h/s giải ở bảng.
- Các h/s khác làm ra vở nháp
- G/v hớng dẫn h/s yếu kém
- Gọi h/s nhận xét
- G/v sửa sai
Lu ý: Chuyển bài toán tỷ lệ nghịch về bài
toán tỷ lệ thuận ?

60
85
100.51
100
8551

===>=
x
x
Với cùng số tiền có thể mua đợc 60m vải loại II.
Bài số 21 SGK-61
Ba đội cùng khối lợng CV nh nhau
Đội 1 hoàn thành CV trong 4 ngày
Đội 2 --------- 6 ngày
Đội 3 --------- 8 ngày
Đội 1 có nhiều hơn đội 2 là 2 máy
Tìm số máy mỗi đội ?
Bài giải :
- Gọi số máy của ba đội lần lợt là
x
1
; x
2
; x
3
vì các máy có cùng năng suất nên số máy và số ngày
là 2 đại lợng tỷ lệ nghịch, ta có :
4x
1
= 6x
2
= 8x
3
Hay
24
12

1
2
6
1
4
1
8
1
6
1
4
1
21
3
21
==


===
xx
x
xx
Vậy :
6
4
1
.24
1
==
x

;
4
6
1
.24
2
==
x
3
8
1
.24
3
==
x
Số máy của ba đội lần lợt là 6 ; 4 ; 3 máy .
- Cho h/s làm bài 34 SBT-47
- 1 h/s làm bài - đọc bài
- Bài tập cho biết và yêu cầy làm ?
- Gọi vận tốc V
1
và V
2
theo bài ta có 2 đại l-
ợng nào TL nghịch ? Hãy lập tỷ lệ thức tơng
ứng ?
- Từ đó áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng
nhau tìm V
1
; V

2
?
- G/v chốt : Giải bài toán tỷ lệ thuận, tỷ lệ
nghịch .
- XĐ đúng quan hệ giữa 2 đ.lợng
- Lập đợc dãy tỷ số = nhau V tính bằng
nhau .
- áp dụng t/chất dãy tỷ số = nhau để giải.
Bài số 34 SBT-47
Đổi 1h 20' = 80 phút
1h 30' = 90 phút
- Gọi vận tốc 2 xe máy lần lợt là V
1
; V
2
(m/ph)
Theođiều kiện đề bài ta có :
80V
1
= 90V
2
và V
1
- V
2
= 100
Hay :
10
10
100

80908090
2121
==


==
VVVV
V
1
= 10.90 = 900 (m/ph) = 54 km/h
V
2
= 10.80 = 800 (m/ph) = 48 km/h
HĐ5: Hớng dẫn về nhà
1. Ôn đại lợng tỷ lệ thuận và tỷ lệ nghịch
2. Bài tập 20 ; 22 ; 23 (SGK-62) Bài 28 ; 29 (SBT)
3. Nghiên cứu $5 : hàm số
_____________________________
Soạn:03/11/09
Giảng: /11/09
Tiết 29: Hàm số
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s biết đợc khái niệm hàm số
- Nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay không trong những cách cho cụ thể và đơn
giản (bằng bảng, bằng công thức)
- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của biểu số
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính toán khi tính giá trị hàm số
- Nhận biết hàm số

3. Thái độ:
-
B. Chuẩn bị
Gv: Thớc kẻ, Bảng phụ ghi bài tập
Hs: Thớc kẻ, bảng nhóm
C. Tiến trình dạy học
T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung
ổn định tổ chức
HĐ1: Một số ví dụ về hàm số
- Trong thực tiễn và trong toán học ta th-
ờng gặp các đại lợng thay dodỏi phụ thuộc
vào sự thay đổi của các đại lợng khác xét
các ví dụ sau:
- Cho h/s đọc VD1
- Chiếu hoặc đa bảng phụ ghi bài tập lên
bảng, màn hình.
? Trong bảng :
Nhiệt độ trong ngày cao nhất khi nào ?
thấp nhất khi nào ?
- G/v chiếu đề VD2
- Gọi 1 h/s đọc
? Công thức tính khối lợng m của thanh
kim loại là công thức nào ?
? Công thức này cho ta biết m và V là 2 đại
lợng quan hệ ới nhau nh thế nào ?
- Hãy tính các giá trị tơng ứng của m khi V
= 1,2 ; 3 ; 4
- Nhiệt độ trong ngày cao nhất lúc 12 giờ tra
26
0

và thấp nhất lúc 4 giờ sáng.
- Công thức m = 7,8.V
- m và V là hai đại lợng tỷ lệ thuận vì công
thức có dạng : y = k.x với k = 7,8
V(cm
3
) 1 2 3 4
M (g) 7,8 15,6 23,4 31,2
Xét ví dụ 3: Đa ND lên
- 1 h/s đọc
? Thời gian t(h) của vật đó tính ntn?
? Công thức cho ta biết vận tốc và thời
gian là 2 đại lợng nh thế nào?
? Hãy lập bảng các giá trị tơng ứng của t
khi biết V = 5 ; 10 ; 25 ; 50
- Nhìn vào bảng VD1, em có nhận xét gì ?
- Với mỗi giá trị của thời điểm t, ta xác
định đợc mấy gt nhiệt độ t tơng ứng ?
Hãy lấy VD ?
- Tơng tự ở VD2 em có nh.xét gì ?
Ta nói nhiệt độ T là hàm số của thời điểm
t, khối lợng m là 1 hàm số của thể tích V.
- ở VD3 thời gian t là hàm số của đại lợng
nào ?
- Vậy hàm số là gì => Phần 2
V
t
50
=
Với quãng đờng không đổi thì vận tốc và

thời gian là 2 đại lợng tỷ lệ nghịch vì công
thức có dạng
x
a
y
=
V=(km/h) 5 10 25 50
T(h) 10 5 2 1
- Nhiệt độ T phụ thuộc vào sự thay đổi của
thời điểm T
- Với mỗi giá trị của thời điểm t, ta chỉ xác
định đợc 1 giá trị tơng ứng của nhiệt độ T.
VD: t = 0 (h) T = 20
0
C
- Khối lợng m của thanh đồng phụ thuộc vào
thể tích V của nó. Với mỗi giá trị của V ta
chỉ xác định đợc 1 giá trị tơng ứng của m .
- Thời gian t là hàm số của vận tốc V
HĐ2: Khái niệm hàm số
? Qua các VD, hãy cho biết đại lợng y đợc
gọi là hàm số của đại lợng thay đổi x khi
nào ?
- Gọi 2h/s đọc lại kh.niệm hàm số ?
- Lu ý để y là hàm số của x cần đảm bảo 3
điều kiện :
- Nếu đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng thay
đổi x sao cho mỗi giá trị của x ta luôn XĐ đ-
ợc chỉ 1 giá trị tơng ứng của y thì y đợc gọi
là hàm số của x.

- x và y đều nhận các giá trị số
- Đại lợng y thuộc vào đại lợng x
- Với mỗi gt của x có 1 và chỉ 1 giá trị t-
ơng ứng của y.
-G/v giới thiệu phần chú ý (SGK-63)
- Cho h/s làm bài 24 (SGK-63)
Hãy đối chiếu 3 điều kiện ? Đây là trờng
hợp hàm số cho bằng bảng
- Hãy cho VD ? hàm số cho bởi công
thức .
Xét y = 3x
Tính f(1) ; f(5) f(10) = ?
- Đại lợng y là 1 hàm số của x vì đảm bảo 3
điều kiện.
y = f(x) = 3x ; y = g(x)
x
15
=
-> f(1) = 31 = 3 ; f(-5) = 3.(-5) = -15
f(10) = 3.10 = 30
HĐ3: Luyện tập
Cho h/s làm bài tập 35 SBT-47
- gọi h/s đọc đề bài
- Quan sát bảng phần a - x và y có là hàm
số không ? Tại sao ?
x và y quan hệ với nhau bởi công thức
nào ?
- Tơng tự phần b
? Mối quan hệ của x và y ?
- Tơng tự phần c ?

- Cho h/s làm bài tập 25 SGK-64
Cho hàm số y = f(x) = 3x
2
+ 1
Tính
( )
2
1
f
; f(1) ; f(3)
Bài tập 35 SBT-47
a. y là hàm số của x vì y phụ thuộc vào sự b'
đ' của x. Với mỗi giá trị của x ta chỉ có 1 giá
trị tơng ứng của y.
Ta thấy x.y = 12
=> x và y là 2 đại lợng tỷ lệ nghịch
b. y không phải là hàm số của x vì ứng với x
= 4 có 2 giá trị tơng ứng của y là 2 và -2.
y là căn bậc 2 của x
c. y là 1 hàm số của x
Đây là 1 hàm hằng vì ứng với mỗi giá trị của
x, chỉ có 1 giá trị t. ứng của y.
Bài số 25 SGK-64
( ) ( )
4
3
13
2
2
1

2
1
==
f

f(1) = 3.1
2
+ 1 = 4
f(3) = 3.3
2
+ 1 = 28
2'
HĐ5: Hớng dẫn về nhà
1. Học bài khái niệm hàm số ; điều kiện
2. Bài tập 26 đến 30 (SBT-34) - Giờ sau luyện tập .
* Rút kinh nghiệm :
Soạn:
Giảng:
Tiết 30: Luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố khái niệm về hàm số
- Rèn luyện khả năng nhận viết đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay không ? (theo bảng, công thức,
sơ đồ)
- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số theo biến số và ngợc lại .
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng thay số vào công thức, tính toán
- Nhận biết đại lợng này là hàm số của đại lợng kia
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác

B. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ ghi bài tập
Hs: Bảng nhóm, thớc kẻ
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
HS1: Làm bài tập 26 SGK-64)
HS2: Làm bài tập 27 SGK-64
HS3: Khi nào đại lợng y đợc gọi là
hàm số của đại lợng x.
Bài số 26 SGK-64
- Cho hàm số y = 5x-1
Lập bảng giá trị
- Gọi h/s nhận xét
sửa sai
x -5 -4 -3 -2 0
5
1
- G/v chốt trình bày, cách
giải và cho điểm.
y = 5x-1 -26 -21 -16 -11 -1 0
Bài số 27 SGK-64
a. Đại lợng ylà hàm số của đại lợng x vì y phụ
thuộc theo sự b'đ' của x , với mỗi giá trị của x chỉ
có 1 giá trị t.ứng của y .
Công thức :
x
yyx
15

15.
=>=
y và x là đại lợng tỷ lệ nghịch
với nhau.
b. y là 1 hàm hằng với mỗi giá trị của x chỉ có 1
giá trị tơng ứng của y bằng 2.
HĐ2: Luyện tập
- Cho h/s làm bài tập 29 SGK-64
- gọi 1 h/s đọc bài tập. Muốn tính f(2)
ta làm nh thế nào ?
- 1 h/s lên bảng
- h/s khác làm vào vở nháp
- G/v kiểm tra 1 số vở bài tập
- 1 h/s nhận xét
- G/v sửa sai
- 1 h/s đọc bài tập 30 SGK-64
? Để trả lời bài tập này ta phải làm nh
thế nào ?
- 1 h/s lên bảng tính, so sánh kết quả.
Bài số 29 SGK-64
Cho y = f(x) = x
2
- 2
Ta có :
f(2) = 2
2
- 2 = 2
f(1) = 1
=2
- 2 = -1

f(0) = 0
2
- 2 = -2
f(-1) = (-1)
2
- 2 = -1
f(-2) = (-2)
2
- 2 = 2
Bài số 30 (SGK-64)
y = f(x) = 1 - 8x
Tính f(-1) ;
( )
2
1
f
; f(3)
f(-1) = 1-8.(-1) = 1 + 8 = 9 => a đúng
( ) ( )
341.81
2
1
2
1
===
f
=> b đúng
f(3) = 1-8.3 = 1-24 = -23 => c sai
Cho h/s làm bài 31 SGK-64
- 1 h/s đọc bài tập

- Biết x, tính y nh thế nào ?
- Biết y, tính x nh thế nào ?
- Gọi 2 h/s lên điền vào bảng phụ
- 1 h/s nhận xét
- G/v sửa sai
- G/v giới thiệu cho h/s cách cho tơng
ứng bằng sơ đồ ven.
VD:
Vẽ hình
- Giải thích a tơng ứng với m
Bài toán hàm số : Chiếu lên màn hình.
Bài 31 SGK-64
- Thay x vào công thức :
xy
3
2
=
tính y
- Từ
2
3
23
3
2
y
xxyxy
====>=
x -0,5 -3 0 4,5 9
y
3

1

-2 0 3 6
a. Sơ đồ a không là hàm số vì ứng với x = 3 có 2
giá trị của y là 0 và 5.

- Nếu còn thời gian cho h/s làm bài 40
SBT
b. Sơ đồ b là hàm số
HĐ3: Hớng dẫn về nhà
- Nắm vững khái niemẹ hàm số
- Bài tập 36 đến 39 ; 43 (SBT-48)
- Nghiên cứu trớc $ 6
- Chuẩn bị trớc thớc kẻ, com pa, bút chì
* Rút kinh nghiệm:
Soạn: 21/11/09
Giảng: 24/11/09
Tiết 31 : Mặt phẳng toạ độ
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s thấy đợc sự cần thiết phải dùng 1 cặp số để xác định vị trí của 1 điểm trên mặt phẳng.
- Biết vẽ hệ trục toạ độ
- Biết xác định toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng
- Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng vẽ hệ trục toạ độ và xác định điểm trên MP toạ độ
3. Thái độ:
- Thấy đợc mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn để ham thích học toán
B. Chuẩn bị
Gv: Phấn màu, thớc thẳng, com pa, bảng phụ.

Hs: Thớc kẻ, com pa, giấy kẻ ô vuông.
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
HĐ1: - ổn định tổ chức
- Kiểm tra
Thế nào là hàm số ? Cho ví dụ ?
HĐ2: Đặt vấn đề:
Xét ví dụ 1:
- Treo bản đồ địa lý VN và giới thiệu mỗi điểm địa lý đợc xác định
bởi 2 số (toạ độ địa lý) là kinh độ và vĩ độ chẳng hạn:
Mũi cà mau là 104
0
40' Đ (kinh độ)
8
0
30' B (vĩ độ)
- 1 h/s xác định toạ độ 1 điểm khác ?
- Xét ví dụ 2:
- Cho h/s quan sát chiếc vé xem phim h.15.
? Em hãy cho biết trên vé số ghế H1 cho ta biết điều gì ?
- Cặp gồm 1 chữ và 1 số nh vậy xác định vị trí chỗ ngồi trong rạp
của ngời có vẽ.
* VD1: (SGK- T 66)
* VD2: (SGK- T660
- Chữ H chỉ số thứ tự của dãy ghế
(dãy H).
- Số 1 chỉ số thứ tự của ghế trong
dãy (ghế số 1)
- Hãy giải thích số ghế B12 của 1 tấm vé đi xem xiếc ?
- Hãy lấy thêm VD khác ?

- trong toán học xác định vị trí 1 điểm trên mặt phẳng ( MP) đợc
xác định nh thế nào ?
HĐ3: Mặt phẳng toạ độ
- G/v giới thiệu MP toạ độ ( Trên bảng phụ)
- Trên MP vẽ 2 trục số 0x ; 0y vuông góc và cắt nhau tại 0, khi đó ta
có hệ trục toạ độ 0xy .
- Trục 0x ; 0y Các trục toạ độ
0x : Trục hoành ; 0y : Trục tung; 0 : Gốc toạ độ.
- MP có hệ trục toạ độ 0xy gọi là MP toạ độ 0xy.
- Hai trục chia MP thành 4 góc :
Phần t I ; II ; III ; IV
- Lu ý : các đơn vị dài trên 2 trục toạ độ đợc chọn bằng nhau.
0x : Trục hoành; 0y :Trục tung
0 : Gốc toạ độ
- chú ý (SGK-66)
HĐ4: Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
- Vẽ 1 hệ trục toạ độ 0xy ?
Lấy điểm P nh hình 17( Trên bảng phụ)
- G/v giới thiệu: (1,5 ; 3) là trục toạ độ điểm P.
- Ký hiệu P (1,5 ; 3)
1,5 là hoành độ của P
3 là tung độ của P
- G/v nhấn mạnh: Khi viết toạ độ của 1 điểm bao giờ hoành độ cũng
viết trớc.
- Cho h/s làm bài tập 32 (SGK-67) phần a, b
- 2 h/s ghi M ; N và P ; Q
- Gọi 2 h/s nhận xét
- G/v sửa sai (nếu có)
P(1,5 ; 3)
1,5 là hoành độ

3 là tung độ
Bài 32 (SGK-67)
a. M(-3 ; 2) ; N(2-3)
P(0 ; -2) ; Q(-2 ; 0)
b. Hoành độ điểm này bằng tung độ
điểm kia và ngợc lại.
- Cho h/s làm ?1
- Dùng giấy kẻ ô vuông đánh dấu 2 điểm P ; Q.
? Hãy cho biết hoành độ, tung độ điểm P ?
?1
Hoành độ của điểm P là 2
Tung độ là 3
Xác định điểm P từ điểm 2 trục hoành kẻ trục hoành, từ điểm 3
trục tung kẻ trục tung 2 đờng thẳng cắt nhau tại P .
- Tơng tự điểm Q
- h/s làm ?2
- G.v nhấn mạnh : Trên MP toạ độ mỗi điểm xác định 1 cặp số và
ngợc lại mỗi cặp số xác định 1 điểm.
- Quan sát h.18 cho biết điều gì ?
?2 :
H.18 cho biết M (x
0
; y
0
)
x
0
là hoành độ
y
0

là tung độ
- Đọc 3 ý rút ra (SGK-67)
HĐ5: Luyện tập
- Cho h/s làm bài tập 33 SGK-67
- Gọi 2 h/s xác định A ; C và B
- 1 h/s nhận xét
? Thế nào là hệ trục toạ độ 0xy ?
? Để xác định vị trí 1 điểm trên MP ta cần biết điều gì ?
Bài 33 (SGK-67)( Bảng phụ hình 19)
- Biết toạ độ của điểm đó : Hoành độ
và tung độ
HĐ6: Hớng dẫn về nhà
1. Nắm vững khái niệm Cách xác định tọa độ của điểm trêm mặt phẳng toạ độ
2. Bài tập 34 ; 35; 36 (SGK-68) Bài 45 ; 46(SBT-49)
Hớng dẫn: Bài 34 Muốn xác định hoành độ ( Tung độ) ta sử dụng cách vẽ các đờng thẳng song song xuất
phát từ tung độ cho trớc xuống trục hoành ( hoặc từ hoành độ cho trớc xuống trục tung)
3. chuẩn bị các YC đã giao giờ sau luyện tập.
Soạn:
Giảng:
Tiết 32: Luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s biết vẽ hệ trục toạ độ
- Biết xác định vị trí của 1 điểm trong MP toạ độ khi biết toạ độ của nó
- Biết tìm toạ độ của 1 điểm cho trớc
2. Kỹ năng:
- Kỹ năng vẽ hệ trục toạ độ ; XĐ vị trí của 1 điểm trong MP toạ độ
3. Thái độ:
- Chính xác, cẩn thận khi vẽ hình
B. Chuẩn bị

Gv: Bảng phụ ghi bài tập 35 ; 38 (SGK-68) Bài 62 (SBT-55)
Hs: Thớc kẻ, bút chì, bảng nhóm
C. Tiến trình dạy học
- ổn định tổ chức
T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung
10' HĐ1:
HS1: Làm bài tập 35 SGK-68
- G/v treo hình vẽ sẵn lên bảng
HS2: Làm miệng bài tập 34 SGK-68
- 1 h/s nhận xét
- G/v sửa sai - cho điểm
Bài số 35 SGK-68
Toạđộ các điểm là :
A(0,5 ; 2) ; B(2;2) ;
C(2; 0) ; D(0,5 ; 0)
P(-3 ; 3) ; Q(-1 ;1) ; R(-3 ; 1)
33' HĐ2: Luyện tập
- Cho h/s làm bài tập 37 (SGK-68)
- Gọi 1 h/s đọc đề bài
- 1 h/s làm phần a ?
- 1 h/s nhận xét
- G/v sửa sai
- Gọi 1 h/s làm phần b biểu diễn 3 cặp số
đầu.
- 1 h/s biểu diễn 2 cặp số còn lại
Nối 5 điểm lại với nhau ?
Có nhận xét gì ?
- Năm điểm đó thẳng hàng (tiết sau nghiên
cứu VĐ này)
Bài tập 37 SGK-68

a. Các cặp giá trị tơng ứng (x ; y) của hàm số
là :
(0 ; 0) ; (1 ; 2) ; (2 ; 4) ; (3 ; 6) ; (4 ; 8)
b. Biểu diễn các cặp giá trị trên 0xy
- Cho h/s làm bài tập 50 SBT-51
- 1 h/s đọc đề bài
- 1 h/s vẽ hệ trục toạ độ 0xy và đờng phân
giác của góc phần t thứ I và III.
Các h/s khác vẽ vào vở nháp trớc
- 1 h/s nhận xét
Bài số 50 SBT-51

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×