Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

GIAO AN LOP 4 TUAN 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.97 KB, 38 trang )

Tuần 17
Ngày soạn: 05/12/2010
Ngày giảng: 06/12/2010
Tiết 1: Tập Đọc
Rất nhiều mặt trăng
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:- Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi, bớc đầu biết đọc diễn cảm
đoạn văn có lời nhân vật (chú hề, nàng công chúa nhỏ) và lời ngời dẫn chuyện.
- Hiểu ND: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, đáng yêu.( trả
lời đợc các câu hỏi trong sgk).
2.Kĩ năng:- Đọc diễn cảm lời nhân vật trong bài.
-TCTV Ngắt nghỉ đúng dấu câu.
- HS kháTrả lời đợc tất cả các câu hỏi trong bài.
3.Thái độ:Nghiêm túc trong tiết học
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc. Tranh minh họa SGK
III. Các HĐ dạy học:
HĐ của GV HĐ của HS
1. ÔĐTC.
2. KTBC. 3
- Yc đọc phân vai bài:Trong quán ăn Ba cái
bống
-Trả lời câu hỏi về ND bài.
3. Bài mới.
A. GTB: 2
- GT tranh, ghi đầu bài.
B. Luyện đọc: 13
- Cho 1 hs khá đọc bài.
? Bài đợc chia làm mấy đoạn?(3 đoạn.)
Đoạn 1:Từ đầu nhà vua.
Đoạn 2: Tiếp đến bằng vàng rồi.


Đoạn 3: Còn lại.
- Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 1 kết hợp
sửa lỗi phát âm, luyện đọc từ khó.
- Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 2 Kết
hợp đọc từ trong chú giải.
- Cho hs đọc nối tiếp đoạn lần 3.
- GV đọc diễn cảm toàn bài
C. Tìm hiểu bài: 10
* Cho hs đọc thầm đoạn 1 trả lời:
? Chuyện gì đã xảu ra với cô công chúa?(Cô
bị ốm nặng.)
? Cô công chúa nhỏ có nguyện vọng gì?
- 4hs đọc
- Qsát.
- 1hs đọc, lớp đọc thầm
- Chia đoạn
- Nxét.
- Nối tiếp đọc theo đoạn, đọc từ khó,
giải nghĩa từ.
- Nghe.
- Đọc thầm Đ1 trả lời, Nxét.
- 1 -
(Công chúa muốn có mặt trăng và nói là cô sẽ
khỏi ngay nếu có đợc mặt trăng)
? Trớc yêu cầu của công chúa nhà vua đã làm
gì?(Vời tất cả các vị đại thần, các nhà khoa
học đến đẻ bàn cách lấy mặt trăng cho công
chúa.)
? Các vị đại thần các nhà KH nói với nhà vua
ntn về đòi hỏi của công chúa?(Họ nói rằng

đòi hỏi đó không thể thực hiện đợc.)
? Tại sao họ cho rằng đó là đòi hỏi không thể
thực hiện đợc?(Vì nặt trăng ở rất xa, và to gấp
hàng nghìn lần đất nớc của nhà vua.)
? ND chính của đọan 1 là gì?
* ý 1 : Công chúa muốn có mặt trăng, triều
đình không biết làm cách nào tìm đợc mặt
trăng cho công chúa.
- Cho hs đọc thầm đoạn 2 trả lời:
? Nhà vua than phiền với ai?( chú hề.)
? Cách nghĩ của chú hề có gì khác với các vị
đại thần và các nhà khoa học?
(Chú hề cho rằng trớc hết phải hỏi xem công
chúa nghĩ về mặt trăng ntn đã . Chú hề cho
rằng công chúa nghĩ về mặt trăng không
gíông ngời lớn. )
? Tìm những chi tiết cho thấy cách nghĩ của
cô công chúa nhỏ về mặt trăng rất khác với
cách nghĩ của ngời lớn?(Mặt trăng chỉ to hơn
móng tay của công chúa. Mặt trăng treo
ngang ngọn cây.Mặt trăng đợc làm bằng
vàng.)
? Đoạn 2 cho em biết điều gì?
*ý 2 : ý nghĩ về mặt trăng của nàng công
chúa.
- Cho hs đọc thầm đoạn 3 trả lời:
? Sau khi biết rõ công chúa muốn có " mặt
trăng" theo ý nàng, chú hề đã làm gì?(Chú hề
tức tốc đến gặp bác thợ kim hoàn,... đeo vào
cổ.)

? Thái độ của công chúa ntn khi nhận đợc
món quà đó?(Công chúa thấy mặt trăng thì
sung sớng ra khỏi giờng bệnh chạy tung tăng
khắp vờn.)
? Nội dung chính của đoạn 3 là gì?
*ý 3 : Chú hề đã mang đến cho công chúa
- 2hs nêu
- 2hs đọc
- Đọc thầm Đ2
- Trao đổi cặp trả lời.
- Nxét, bổ xung.
- 1hs nêu
- 2hs đọc
- Đọc thầm Đ3.
- Trao đổi trả lời.
- Nxét, bổ xung.
- 2hs nêu
- 2 -
nhỏ một" mặt trăng" nh cô mong muốn .
? Câu chuyện rất nhiều mặt trăng cho em biết
điều gì?(Câu chuyện cho em hiểu rằng suy
nghĩ của TE khác với suy nghĩ của ngời lớn.)
*ND: Cách suy nghĩ của trẻ em về thế giới,
về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, đáng yêu.
D. HDHS đọc diễn cảm: 8
*HD đọc diễn cảm.
*- Ngắt nghỉ đúng dấu câu.
- Cho 3 hs đọc phân vai.
? Khi đọc bài các bạn đọc với giọng NTN?
- Treo đoạn cần luyện đọc Thế là khuất

mặt trăng
- GVđọc mẫu.
- Yc hs đọc theo cặp.
- Gọi hs thi đọc
- NX và cho điểm.
? Câu chuyện rất nhiều mặt trăng cho em biết
điều gì?(Câu chuyện cho em hiểu rằng suy
nghĩ của TE khác với suy nghĩ của ngời lớn.)
Đ. Củng cố, dặn dò. 4
- Hệ thống nd.
- NX giờ học
- Yc về ôn bài. CB bài sau.
- 2hs đọc
- Trả lời.
- 3 hs đọc.
- 3HS đọc phân vai( ngời dẫn chuyện,
chú hề, công chúa)
- HS nêu
- Nghe
- Đọc theo cặp
- Thi dọc diễn cảm
- NX bình chọn bạn đọc hay
- 2hs nêu.
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 2 :Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:- Thực hiện đợc phép chia cho số có hai chữ số.
- Biết chia cho số có ba chữ số.

2.Kĩ năng:-HS thực hiện đúng các phép chia 2,3 chữ số
- HS khá làm ý b BT 1. bài 2. ý b bài 3 tr 89.
-TCTV Chia cho số có 3 chữ số.
3.Thái độ: - HS có tính cẩn thận , chính xác trong tính toán
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ, bảng nhóm.
III. Các HĐ dạy học:
HĐ của GV HĐ của HS
1. ÔĐTC.
2. KTBC.3
? Giờ trớc học bài gì?
- 3 -
- HS làm nháp, 65 880 :216 = 30 ;
88 498 : 425 = 208(d 98)
3. Bài mới.
A. GTB: 2
- Ghi đầu bài.
B. Thực hành. 32
Bài 1:
- Chia cho số có 3 chữ số.
- Cho hs làm bài cá nhân.
a. 54322 346 25275 108
1972 157 0367 234
2422 0435
000 003
- Bài 2.
Tóm tắt:
240 gói : 18 kg
1 gói : ...kg
Bài giải:

18 kg = 18 000g
Số gam muối trong mỗi gói là:
18 000 : 240 = 75 (g)
Đ/S: 75 g
Bài 3.
Tóm tắt:
Diện tích HCN: 7 140m
2
Chiều dài: 105m
a, Chiều rộng: .....m
b, Chiều dài: .....m
Bài giải:
a, Chiều rộng của cái sân bóng là:
7 140 : 105 = 68(m)
b, Chu vi của sân bóng là:
( 105 + 68) :2 =346(m)
Đ/s: a, 68m
b, 346m
- Chấm một số bài.
? Bài 3 củng cố KT gì?
C. Củng cố dặn dò. 3
- Hệ thống nd.
- Nxét giờ học.
- Về làm bài VBT, chuẩn bị bài sau.
2 HS lên bảng.
- Lớp làm vào nháp, 2 hs làm bảng
nhóm.
- Trình bày, nhận xét.
- đọc đề, PT đề, nêu KH giải
- Làm vào vở, 2 HS làm bảng phụ.

- Nxét.
- Đọc đề, PT đề, nêu KH giải.

- Làm vào vở, 1 HS lên bảng.
- Trả lời.
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 3: Thể Dục
- 4 -
Bài tập rèn luyện t thế và kĩ năng vận động cơ bản.
Trò chơi " Nhảy lớt sóng"
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:- Thực hiện cơ bản đi kiễng gót hai tay chống hông.Tập hợp hàng ngang
nhanh, dóng thẳng hàng ngang.
2.Kĩ năng:Yêu cầu HS thực hiện ở mức độ tơng đối chính xác.
- Trò chơi" Nhảy lớt sóng". Yêu cầu chơi tơng đối chủ động.
-TC TV Nêu tên các động tác.
3.Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học.
II. Địa điểm- phơng tiện:
- VS nơi tập, 1 cái còi, 3 sợi dây.
III. ND và Pp lên lớp:
Nội dung
1. Phần mở đầu:6
- Nhận lớp, phổ biến ND, yêu cầu
- Chạy chậm theo hàng dọc xung quanh sân
trờng .
- Trò chơi" làm theo hiệu lệnh"
2. Phần cơ bản:25
a. Bài tập RLTTcơ bản:
- Ôn đi kiễng gót hai tay chống hông

* L u ý : Kiễng gót cao, chú ý giữ thăng bằng.
b, Trò chơi" Nhảy lớt sóng"
3. Phần kết thúc:8
- Chạy chậm, hít thở sâu.
- Đứng vỗ tay và hát.
- Hệ thống bài. NX. BTVN: ÔN bài.
ppvà tổ chức

x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
- Thực hành
- GV làm mẫu
- Lớp thực hành
- GV sửa sai cho HS
- Thực hành theo tổ
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách
chơi, luật chơi
- chơi thử 1 lần.
- chơi chính thức. Sau 3 lần chơi em
nào bị vớng dây 2 lần sẽ bị phạt.
- Thực hành
Tiết 4: Lịch Sử
Ôn tập
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: - Hệ thống lại những sự kiện tiêu biểu về các giai đoạn LS từ buổi đầu
dựng nớc đến cuối thế kỉ XIII : Nớc Văn Lang , Âu Lạc ; Hơn một nghìn năm đấu tranh
giành độc lập ; buổi đầu độc lập; nớc Đại Việt thời Lý, nớc Đại Việt thời Trần.
2.Kĩ năng:H/s biết từ bài 1 đến bài 14 trải qua 5 giai đoạn lịch sử. Kể tên các sự kiện
lịch sử tiêu biểu trong 5 giai đoạn này, nhân vật lịch sử.

- 5 -
- Củng cố KT về chiến thắng Bạch Đằng, Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 xứ quân, nhà Lí rời
đô ra Thăng Long.
- HS khá nắm chắc từng giai đoạn LS.
- TC TV Đọc ND bài
3.Thái độ : Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
- Phiếu.
III. Các HĐ dạy - học:
HĐ của GV HĐ của HS
1. ÔĐTC.
2. KTBC.3
? ý trí quyết tâm tiêu diệt quân XL Mông - Nguyên của
nhân dân Nhà Trần đợc thể hiện NTN?
3. Bài mới.
A. GTB: 2
- GTTT, ghi đầu bài.
B. Ôn tập. 27
? Kể tên các giai đoạn lịch sử, sự kiện lịch sử, nhân vật
lịch sử các em đã học.
Giai đoạn lịch
sử
Sự kiện lịch sử Nhân vật lịch
sử
1. Buổi đầu
dựng nớc và giữ
nớc, giai đoạn
bắt đầu từ 700
năm trớc CN
kéo dài đến năm

179 TCN?
2. Giai đoạn thứ
hai là hơn một
nghìn năm đấu
tranh giành độc
lập, giai đoạn
này bắt đầu từ
năm 179 TCN
đến năm 938.
3. Giai đoạn thứ
3 là buổi đầu
độc lập từ năm
938 đến năm
Nớc Văn Lang ra
đời.
Nớc Âu Lạc ra đời.
Nớc Âu Lạc rơi
vào tay của Triệu
Đà.
- Nớc ta dới ách đô
hộ của các triều đại
PK Phơng Bắc.
- Khởi nghĩa Hai
Bà Trng.
- Chiến thắng Bạch
Đằng
- Đinh Bộ Lĩnh
Dẹp loạn 12 xứ
quân
- Cuộc kháng chiến

chống quân Tống
XL lần thứ nhất.
Vua Hùng
AN Dơng V-
ơng
- Hai Bà Trng.
- Ngô Quyền.
- Đinh Bộ
Lĩnh.
- Lê Đại Hành
( Lê Hoàn)
- 2hs trả lời.
- Làm bài vào phiếu.
- HS trả lời.
- Nxét.
- Làm bài
- 6 -
1009.
4. Giai đoạn thứ
4 là nớc Đại
Việt thời Lí giai
đoạn này bắt đầu
từ năm 1009 đến
năm 1226.
5. Giai đoạn thứ
5 là nớc Đại
Việt thời Trần từ
năm 1226 đến
1400.
- Nhà Lí rời đô ra

Thăng Long.
Cuộckhángchiếnch
ống Tống lần
2
- Nhà Trần thành
lập
- Cuộc kháng chiến
chống quân XL
Mông - Nguyên.
- Lí Thái Tổ.
(Lí Công
Uẩn)
- Lí Thờng
Kiệt
- Trần Hng
Đạo.
? Nêu nguyên nhân có trận Bạch Đằng?
(Đợc tin kiều công Tiễn giết Dơng Đinh Nghệ. Ngô Quyền
đem quân ra đánh báo thù. Công Tiễn cho ngời sang cầu
cứu nhà Nam Hán. Nhân cớ đó, nhà Hán đem quân sang
đánh nớc ta. Ngô Quyền bắt giết Kiều Công Tiễn và CB
đón đánh quân Nam Hán.)
? Nêu diễn biến của trận đánh?
(Mũi tiến công do Hoằng Tháo chỉ huy đã vợt biển, ng-
ợc sông Bạch Đằng tiến vào nớc ta. Ngô Quyền dùng kế
cắm cọc gỗ đầu nhọn xuống nơi hiểm yếu ở sông Bạch
Đằng ............... thất bại.)
? Kết quả?(Quân Nam Hán hoàn toàn thất bại.)
? ý nghĩa của trận Bạch Đằng?
(* Chiến thắng Bạch Đằng và việc Ngô Quyền xng vơng

đã chấm dứt hoàn toàn hơn một nghìn năm dân ta sống
dới ách đô hộ của PK Phơng Bắc và mở ra thời kì độc
lập lâu dài cho nhân dân.)
? Kể lại tình hình nớc ta sau khi Ngô Quyền mất?
(Triều diình lục đục, tranh giành nhau ngai vàng. Các
thế lực cát cánh địa phơng nổi dậy, chia cắt đất nớc
thành 12 vùng, lập chính quyền riêng không phục tùng
triều đình và đánh chiếm lẫn nhau. Đất nớc bị chia cắt,
làng mạc ruộng đồng bị tàn phá quân thù lăm le ngoài
bờ cõi.)
? Em biết gì về thời thơ ấu của Đinh Bộ Lĩnh?
(Còn nhỏ ĐBL chơi với trẻ chăn trâu. Ông hay bắt trẻ
khoanh tay làm kiệu ....... làm anh.)
? Em biết gì về Đinh Bộ Lĩnh?
(Đinh Bộ Lĩnh sinh ra và lớn lên ở Hoa L, Gia Viến,
Ninh Bình. Truyện cờ lau tập trận nói lên từ nhỏ Đinh
- Suy nghĩ cá nhân trả lời.
- Nxét.
- Nêu diễn biến trận đánh
-Nêu ý nghĩa
- Kể tình hình đất nớc
- Trả lời
- 7 -
Bộ Lĩnh đã tỏ ra có trí lớn.)
? Đinh Bộ Lĩnh có công gì trong buổi đầu độc lập?
(Đinh Bộ Lĩnh XD lực lợng ở vùng Hoa L, liên kết với 1 số
sứ quân rồi đem quân đi đánh các sứ quân khác. Đợc nhân
dân ủng hộ ông đánh đâu thắng đó. Năm 968 Đinh Bộ
Lĩnh thống nhất giang sơn, lên ngôi Hoàng Đế (Đinh Tiên
Hoàng) đóng đô ở (Hoa L - Ninh Bình) đặt tên

nớc là Đại Cổ Việt niên hiệu Thái Bình.)
? So sánh tình hình đất nớc trớc và sau khi thống nhất
? Nhà Lí ra đời trong hoàn cảnh nào?(Năm 1005, Lê
Đại Hành mất. Lê Long Đĩnh lên làm vua. Nhà vua tính
tình ........ Nhà Lí bắt đầu từ đây (1009).)
? Vì sao Lí Thái Tổ chọn Đại La làm kinh đô?(Vì đây
là vùng đất ở trung tâm đất nớc, đất ruộng lại bằng
phẳng, dân c không khổ vì ngập lụt, muôn vật phong
phú tốt tơi.)
? Lí Thái Tổ suy nghĩ thế nào mà QĐ rời đô từ Hoa L ra
Đại La?(Cho con cháu đời sau XD cuộc sống ấm no.)
? Thăng Long dới thời Lí đợc XD nh thế nào?(Xd nhiều
lâu dài, cung điện, đền chùa. Dân tụ họp ngày càng
đông tạo nên phố phờng.)
? Em biết Thăng Long còn có tên gọi nào khác?
(Đại La, Thăng Long, Đông Đô, Đông Quan, Đông
Kinh, Hà Nội, TP Hà Nội.)
4.Củng cố dặn dò. 3
- NX giờ học.
- Ôn bài. CB giấy KT để giờ sau KT.
- So sánh
- Trả lời
Trả lời
Nghe
-Thực hiện
Ngày soạn: 06/12/2010
Ngày giảng: 07/12/2010
Tiết 1: Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:

1.Kiến thức:- Thực hiện đợc phép nhân, chia.
2.Kĩ năng:- Biết đọc thông tin trên biểu đồ.
TCTV- Chia cho số có 3 chữ số.
- HS khá làm BT 2,3 (tr 90).
3.Thái độ: HS có tính cẩn , chính xác trong tính toán.
II. Chuẩn bị:
- 8 -
- Bảng nhóm, bảng phụ.
III. Các HĐ dạy và học:
HĐ của GV HĐ của HS
1. ÔĐTC.
2. KTBC.3
- Yc hs thực hiện phép tính: 106141: 413;
123220 : 404.
3. Bài mới.
A. GTB: 2
- Ghi đầu bài.
B.Thực hành. 32
Bài 1(tr90)
- Cho hs đọc yc.
- Cho hs làm bài theo nhóm vào bảng phụ.
- Yc các nhóm trình bày.
- Nxét, KL:
Thừa số 27 23 23 152
Thừa số 23 27 27 134
Tích 621 621 621 20 368
Số bị chia 66 178 66 178 66 178 16 250
Số chia 203 203 326 125
Thơng 326 326 203 130
-Bài 2( tr 90).

? Nêu y/c?
- Chia cho số có 3 chữ số.
- Cho hs làm bài cá nhân.
a, 39 870 132 25 863 251
0297 324 0869 140
0510 010
018
- Bài 3 (tr 90).
Tóm tắt:
468 thùng: 1 thùng 40 bộ
Chia đều: 156 trờng
1 trờng : .....bộ
Bài giải:
Sở GD- ĐT nhận đợc số bộ đồ dùng học toán
là: 40 x168 = 18 720 ( bộ)
Mỗi trờng nhận đợc số bộ đồ dùng học toán là: 18
720 : 156 = 120 ( bộ)
Đ/s: 120 bộ
Bài 4( tr 90).
- 2hs lên bảng.
- 1hs đọc
- Làm bài theo nhóm.
- Trình bày.
- Nxét.
- Đọc y/c
- Làm bài cá nhân
- 1 Hs đọc đề
- PT đề, nêu kế
hoạch giải
- Giải bài cá nhân.

- Nxét.
- 9 -
Bài giải:
a, Tuần 1 bán đợc 4500 cuốn.
Tuần 4 bán đợc 5500 cuốn.
Tuần 1 bán ít hơn tuần 4 là:
5500 - 4500 = 1000 (cuốn)
b, Tuần2 bán đợc 6 250 cuốn.
Tuần 3 bán đợc 5 750 cuốn.
Tuần 2 bán nhiều hơn tuần 3 là:
6 250 - 50750 = 500(cuốn)
c, Tổng số sách bán đợc trong 4 tuần là:
4500+ 6 250+ 5 750 + 550 = 22000(cuốn)
Trung bình mỗi tuần bán đợc số sách là:
22 000 : 4 = 5 500( cuốn)
Đ/s: a, 1000 cuốn
b, 500 cuốn
c, 5 500 cuốn
C. Củng cố dặn dò. 3
- Hệ thống nd.
- Nxét giờ học.
- Về làm bài tập.
- Đọc đề, PT đề,
Nêu kế hoạch giải.
- Giải bài theo nhóm.
- Trình bày, nhận xét.
- Nghe
- Thực hiện.
Tiết 2: Luyện từ và Câu
Câu kể Ai làm gì?

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:- Nắm đợc cấu tạo cơ bản của câu kể Ai làm gì? ( ND nghi nhớ).
2.Kĩ năng: - Nhận biết đợc câu kể Ai làm gì ? trong đoạn văn và xác định đợc chủ ngữ và
vịngữ trong mỗi câu ( BT 1,2 mục III).viết đợc đoạn văn kể việc đã làm trong đó có
dùng câu kể Ai làm gì? ( BT 3 mục III).
- HS khá viết đợc đoạn văn có câu kể
-TC TV: XĐ bộ phận CN, VN.
3.Thái độ: Nghiêm túc khi học bài .
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ viết sẵn BT1.
- 3 tờ phiếu kẻ bảng để HS làm BT I. 2 và 3.
III. Các HĐ dạy học:
- 10 -
- 11 -
HĐ của GV HĐ của HS
1. ÔĐTC.
2. KTBC.3
? Câu kể dùng để làm gì?
3. Bài mới.
A. GTB: 2
- GT bằng lời, ghi đầu bài.
B. Phần nhận xét: 17
Bài tập 1, 2:
- Cho HS nối tiếp đọc y/c của bài tập 1, 2
- GV và HS phân tích , làm mẫu câu 2

Câu TN chỉ HĐ TN chỉ ngời ...vật

2. Ngời lớn đánh
trâu ra cày.

3. Các cụ già nhặt
cỏ đốt lá.
4. Mấy chú bé bắc
bếp thổi cơm.
5. Các bà mẹ tra
ngô.
6.Các em bé ngủ
khì trên lng mẹ.
7. Lũ chó sủa om
cả rừng.
đánh trâu ra cày
nhặt cỏ đốt lá
bắc bếp thổi cơm
tra ngô
ngủ khì trên...
sủa om cả rừng
ngời lớn

các cụ già
mấy chú bé

các bà mẹ

các em bé
lũ chó
Lu ý: Không PT câu 1 vì không có từ chỉ hoạt động.
Bài3(T166):

Câu Câu hỏi cho từ
ngữ chỉ HĐ

CH cho TN chỉ
Ngời hoặc HĐ
2.Ngời lớn...cày.
3.Các cụ già...lá.
4. Mấy chú bé...
cơm.
5. Các bà mẹ...
ngô.
6.Các em bé ngủ
...mẹ.
7. Lũ chó...rừng.
Ngời lớn làm gì?
Các cụ già làm gì?
Mấy chú bé làm gì?
Các bà mẹ làm gì?
Các em bé làm gì?
Lũ chó làm gì?
Ai đánh trâu ra
cày?
Ai nhặt cỏ, đốt
lá?
Ai bắc bếp thổi
cơm?
Ai tra ngô?
Ai ngủ khì trên
lng mẹ?
Con gì sủa om
cả rừng?
- GV tất cả các câu trên thuộc kiểu câu kể Ai làm gì?
Câu kể Ai làm gì? thờng có 2 bộ phận . BP thứ nhất

trả lời câu hỏi ( cái gì, con gì) gọi là CN. Bộ phận trả
lời câu hỏi làm gì ? gọi là VN.
? câu kể Ai làm gì ? thờng gồm những bộ phận nào?
(+BP thứ nhất trả lời câu hỏi Ai? cái gì?
con gì?
- 1hs trả lời.
- 2hs đọc
- Qsát.
- TL cặp làm
bài vào
bảng phụ
- Trình bày.
- Nxét.
- Trao đổi cặp, làm bài
bảng phụ.
- Nxét.
- Nghe
- 1hs trả lời.
Tiết3: mĩ thuật ( GV mĩ thuật dạy)
Tiết 4: Chính Tả : Nghe- viết
Mùa đông trên rẻo cao
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đứng hình thức bài văn xuôi.
2.Kĩ năng:- Làm đúng bài tập 2 ý a. bài tập 3( tr 165)
-HS khá làm đợc các BT 2,3
- TC TV Viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ.
3.Thái độ: - HS có ý thức rèn chữ , giữ vở.
II. Đồ dùng:
- Một số tờ phiếu ghi ND bài tập 2a, 3.
III. Các HĐ dạy- học:

HĐ của GV HĐ của HS
1. ÔĐTC.
2. KTBC.3
- GV đọc cho hs viết: Đấu vật, nhấc, lật đật
3. Bài mới.
A. GTB: 2
- Nêu yc bài, ghi đầu bài.
B. HDHS nghe viết: 20
- Gọi 1 HS đọc bài : Mùa đông trên rẻo cao
? Những dấu hiệu nào cho biết mùa đông đã
đến với rẻo cao?(Mây từ các sờn núi trờn
xuống, ma bụi, hoa cải nở vàng trên sờn đồi, n-
ớc suối cạn dần, những chiếc lá cuối cùng đã
lìa cành.)
? Nêu những TN mình hay viết sai?
- GV đọc: Trờn xuống, chít bạc, khua lao xao,
nhẵn nhụi, từ giã, già nua, quanh co...
- Viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ.
- GV đọc bài cho HS viết,q/s uốn nắn
- GV đọc bài cho HS soát
- Chấm một số bài
C. HDHS làm bài tập chính tả: 12
Bài 2(T165) : ? Nêu y/c?
- Yc hs làm vào VBT.
- Yc hs đọc kq.
- Nxét, chữa.
a, Loại nhạc cụ, lễ hội, nổi tiếng
Bài3(T165 ) : ? Nêu yêu cầu?
- Cho hs lên bảng làm.
- Nxét, chữa.

- 1HS lên bảng viết, lớp viết nháp
- 1hs đọc, lớp đọc thầm.
- Trả lời.
- Nxét.
- Nối tiếp nêu.
- Luyện viết.
- Viết bài.
- Đổi vở soát lỗi.
- 1hs làm bảng nhóm, lớp làm vào
VBT.
- Nxét.
- 1hs làm bảng phụ, lớp làm VBT,
nxét, bổ xung.
- 12 -
Lời giải: Giấc mộng, làm ngời,xuất hiện,nửa
mặt,lấc láo,cất tiếng,lên tiếng, nhấc chàng, đất,
lảo đảo, thật dài, nắm tay
D. Củng cố dặn dò. 3
- Hệ thống nd.
- NX giờ học . BTVN: Đọc lai bài chính tả.
- Nghe
- Thực hiện
Chiều
Tiết 1: Đạo Đức
Yêu lao động(T2)
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:- Nêu đợc ích lợi của lao động.
2.Kĩ năng:- Tích cực tham gia các hoạt động lao động ở lớp, ở trờng, ở nhà phù hợp với
khả năng của bản thân.
- Không đồng tình với những biểu hiện lời lao động.

TC TV: Đọc ND bài
- HS khá biết đợc ý nghĩa của lao động.
- Kể công việc mà em yêu thích.
3.Thái độ: - Yêu quí ngời LĐ
II. Chuẩn bị:
- Su tầm tranh, bài viết về yêu lao động.SGK đạo đức 4
III.Các HĐ dạy - học:
HĐ của GV HĐ của HS
1. ÔĐTC.
2. KTBC.3
? Giờ trớc học bài gì? Nêu ghi nhớ?
3. Bài mới.
A. GTB: 2
- GT bằng lời, ghi đầu bài.
- HĐ1: Làm việc nhóm đôi.(Bài 5)
13
- Cho hs trao đổi nhóm đôi.
- Gọi hs trình bày trớc lớp.
- GV nhận xét: Nhắc hs cần phải cố gắng,
HT, rèn luyện để có thể thực hiện đợc ớc mơ
nghề nghiệp tơng lai của mình.
- HĐ2: HS trình bày, giới thiệu về các bài
viết, vẽ tranh. 14
- Cho hs trình bày, GT về các bài viết,
tranh các đã vẽ về 1 công việc mà các em
yêu thích và các t liệu su tầm đợc.
- Cho cả lớp thảo luận nhận xét.
- 1 HS nêu y/c của BT 3
- 2hs nêu
- Trao đổi nhóm về nội dung.

- Trình bày trớc lớp.
- HS giới thiệu.
- Lớp NX.
- HS kể chuyện mà mình su tầm đợc.
- Hs nêu.
- 13 -
- 1 HS nêu y/c của BT 4
* GVKL : LĐ là vinh quang mọi ngời đều
phải LĐ vì bản thân, GĐ và XH.
Có làm thì mới có ăn
Không dng ai dễ đem phần đến cho.
- Trẻ em cũng cần tham gia các công việc ở
nhà, ở trờng và ngoài xã hội phù hợp với khả
năng.
C. Củng cố dặn dò.3
- Hệ thống nd.
- Nxét giờ học.
- Về học bài áp dụng vào c/s.

- Nghe.
- Thực hiện.
Tiết2: luyện tv
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:- Nắm đợc cấu tạo cơ bản của câu kể Ai làm gì? ( ND nghi nhớ).
2.Kĩ năng: - Nhận biết đợc câu kể Ai làm gì ? trong đoạn văn và xác định đợc chủ ngữ và
vịngữ trong mỗi câu ( BT 1,2 mục III).viết đợc đoạn văn kể việc đã làm trong đó có
dùng câu kể Ai làm gì? ( BT 3 mục III).
- HS khá viết đợc đoạn văn có câu kể
- XĐ bộ phận CN, VN.
3.Thái độ: Nghiêm túc khi học bài .

Tiết3: luyện toán
Mục tiêu:
1.Kiến thức:- Thực hiện đợc phép nhân, chia.
2.Kĩ năng:- Biết đọc thông tin trên biểu đồ.
- Chia cho số có 3 chữ số.
- HS khá làm BT 2,3 (tr 90).
3.Thái độ: HS có tính cẩn , chính xác trong tính toán.
Ngày soạn: 07/12/2010
Ngày giảng: 08/12/2010
Tiết 1: Tập Đọc
Rất nhiều mặt trăng (Tiếp)
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:- Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi, bớc đầu biết đọc diễn cảm
đoạn văn có lời nhân vật và lời ngời dẫn chuyện.
- Hiểu ND: Cách nghĩ của trẻ em về đồ chơi và sự vật xung quanh rất ngộ nghĩnh đáng
yêu
2.Kĩ năng:- Trả lời đợc các câu hỏi trong sgk.
-HS Khá nêu ý nghĩa từng đoạn.
- TC TV: Đọc phân vai.
- 14 -
3.Thái độ: Có ý nghĩ ngộ nghĩnh đáng yêu.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ, Tranh minh họa SGK
III. Các HĐ dạy - học:
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
1. ÔĐTC.
2. KTBC.3
- Yc đọc 2 HS đọc truyện: Rất nhiều mặt trăng
.
-Trả lời câu hỏi về ND bài.

3. Bài mới.
A. GTB: 2
- GT tranh, ghi đầu bài.
B. Luyện đọc: 13
- Cho 1 hs khá đọc bài.
? Bài đợc chia làm mấy đoạn?(3 đoạn.)
Đ1: Từ đầu .........đều bó tay.
Đ2: Mặt trăng........ dây truyền ở cổ.
Đ3: Phần còn lại.
- Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 1 kết hợp
sửa lỗi phát âm, luyện đọc từ khó.
- Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 2 Kết hợp
đọc từ trong chú giải.
- Cho hs đọc nối tiếp đoạn lần 3.
- GV đọc diễn cảm toàn bài
C. Tìm hiểu bài: 10
- Cho hs đọc thầm đoạn 1 trả lời:
? Nhà vua lo lắng điều gì?(Nhà vua lo lắng
đêm đó mặt trăng sẽ sáng vằng vặc trên trời,
nếu cô Công chúa thấy mặt trăng thật, ssẽ
nhận ra mặt trăng đeo ở cổ là giả, sẽ ốm trở
lại.)
? Nhà vua cho mời các vị đại thần và các nhà
KH đến để làm gì?( .......... Nghĩ cách làm cho
công chúa không thể nhìn thấy mặt trăng.)
? Vì sao một lần nữa các nhà KH và các vị đại
thần lại không giúp đợc nhà vua?
(Vì mặt trăng ở rất xa và rất to, tỏa sáng rộng
nên không có cách nào làm cho công chúa
không nhìn thấy đợc.

- Vì vẫn nghĩ theo cách của ngời lớn (che giấu
MT) nên các vị đại thần và các nhà KH lại
không giúp đợc nhà vua.)
? ND chính của đọan 1 là gì?
- 2hs đọc
- Qsát.
- 1hs đọc, lớp đọc thầm
- Chia đoạn
- Nxét.
- Nối tiếp đọc theo đoạn, đọc từ khó,
giải nghĩa từ.
- Nghe.
- Đọc thầm Đ1 trả lời, Nxét.
- 2hs nêu
- 15 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×