Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 13 </b>
Ngày giảng Lớp Số HS vắng Có phép Khơng phép
10A3
10A4
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
Qua bài học, học sinh hiểu được:
- Tọa độ các vectơ <i>u v</i> và <i>k u</i>.<sub>.</sub>
- Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm tam giác.
<b>2. Kỹ năng : </b>
Qua bài học, học sinh xác định được tọa độ điểm, vectơ trên hệ trục tọa độ, xác
định được:
- Tọa độ các vectơ <i>u v</i> và <i>k u</i>.<sub>.</sub>
- Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm tam giác.
<b>3. Thái độ:</b>
- Cẩn thận, chính xác, tư duy logic khi giải tốn.
- Nghiêm túc trong học tập.
<b>4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh:</b>
<b>- Hình thành năng lực: Sáng tạo, hợp tác, tính tốn, giải quyết vấn đề. Biết tương</b>
tác, liên hệ với thực tiễn và các mơn học khác như vật lí, sinh học, địa lí, lịch sử…
- Phát triển phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ.
<b>II. HỆ THỐNG CÂU HỎI</b>
-Tọa độ của vectơ?
-Tọa độ của một điểm?
- Liên hệ giữa tọa độ của điểm và vectơ?
- Tọa độ các vectơ <i>u v</i> và <i>k u</i>.<sub>.</sub>
- Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm tam giác.
<b>III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ : </b>
Nhận xét, có thể cho hoặc khơng cho điểm bằng câu hỏi hoặc bài tập.
<b>IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập, tranh ảnh, máy chiếu.
<b>V. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>
<b>Hoạt động mở đầu: </b>
<b>Kết quả: A(3;2), B(-1;2), C(1;-1), </b><i>AB</i> ( 4;0)
, <i>BC</i>(2; 3)
,<i>AC</i> ( 2; 3)
Trong bài 2 và bài 3, chúng ta đã được làm quen với tổng, hiệu của các véc tơ và
tích của véctơ với một số, trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác. Vậy
trong mặt phẳng ta sẽ tính tổng, hiệu của các véc tơ và tích của véctơ với một số, trung
điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác được tính như thế nào?
<b>Đưa ra bài tốn có vấn đề: Cho tam giác ABC, với A(3;2), B(-1;2), C(1;-1), </b>
đặt <i>a</i><i>AB</i> ( 4;0)
, <i>b BC</i> (2; 3)
,<i>c AC</i> ( 2; 3)
. Khi đó:
a) <i>a b</i> <sub>=?</sub>
b) <i>a b</i> <sub>=?</sub>
c) 2c<sub>=?</sub>
d) <i>a b</i> 2<i>c</i><sub>=?</sub>
e) Tọa độ trung điểm I của AB?
f) Tọa độ trọng tâm G của<i>ABC</i>?
<b>Bài mới :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>H</b>
<b> Đ1: Tọa độ các vectơ</b>
<i>u v</i> <b> vaø </b><i>k u</i>.<b>:</b>
- Thuyết trình tọa độ các
vectơ <i>u v u v k u</i> , , .
- Hướng dẫn HS áp dụng
cơng thức tính
<i>a b</i>
<i>a b</i>
2c
<i>a b</i> 2<i>c</i>
- Ghi chép, lĩnh hội kiến
thức
- Tính được:
<i>a b</i> <sub>=(-2;-3)</sub>
<i>a b</i> <sub>=(-6;3)</sub>
2c
<sub>=(4;6)</sub>
2
<i>a b</i> <i>c</i><sub>=(2;3)</sub>
<b>II. Tọa độ các vectơ </b><i>u v</i> <b> và</b>
.
<i>k u</i><b><sub>:</sub></b>
Cho <i>u u u</i>( ; ), ( ; )1 2 <i>v v v</i>1 2
.
Khi đó:
1 1 2 2
1 1 2 2
1 2
( ; )
( ; )
. ( . ; . )
<i>u v</i> <i>u</i> <i>v u</i> <i>v</i>
<i>u v</i> <i>u</i> <i>v u</i> <i>v</i>
<i>k u</i> <i>k u k u</i>
Với <i>k</i>R
<b>Ví dụ</b>: <b>Bài tốn mở đầu: </b>
a) <i>a b</i> <sub>=(-2;-3)</sub>
b) <i>a b</i> <sub>=(-6;3)</sub>
c) 2c<sub>=(4;6)</sub>
<b>- </b>Cho <i>u u u</i>( ; ), ( ; )1 2 <i>v v v</i>1 2
cùng
phương thì tọa độ của nĩ
sẽ như thế nào ?
- Ghi chép, lĩnh hội kiến
thức <i>u u u</i><b>Nhận xét</b>( ; ), ( ; )<sub>1</sub> <sub>2</sub> <i>v v v</i> <sub>1</sub>: Hai vectơ <sub>2</sub> <sub>, v</sub><sub>ới </sub><i><sub>v</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub> cùng</sub>
phương <i>k u</i>: 1<i>kv u</i>1, 2<i>kv</i>2
<b>HĐ2</b>: <b>Giới thiệu trung </b>
<b>điểm của đoạn thẳng và </b>
<b>trọng tâm tam giác:</b>
- Chiếu slide: Máy bay đi
từ Hà Nội (vị trí A) đến tp
HCM (vị trí B). Máy bay
đang ở nửa đường (vị trí I).
<b>Đặt vấn đề: Tọa độ máy </b>
<b>bay? (dẫn đến tìm tọa độ </b>
trung điểm của đoạn thẳng)
- Thuyết trình cơng thức
tính tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng.
- Thuyết trình cơng thức
tam giaùc.
- Phân nhiệm vụ mỗi dãy
bàn làm 1 ý
- Chuẩn hóa kiến thức
- Theo dõi và quan sát.
- Lắng nghe, lĩnh hội kiến
thức
- Lắng nghe, ghi chép
công thức.
- Học sinh thực hiện được
thảo luận
- Cùng nhau xây dựng có
kết quả
<b>IV. Tọa độ trung điểm của </b>
<b>đoạn thẳng và trọng tâm </b>
<b>tam giác :</b>
a) Tọa độ trung điểm:
Cho <i>A x y</i>( ;<i>A</i> <i>A</i>), ( ;<i>B x yB</i> <i>B</i>)
Trung điểm <i>I x y</i>( ; )<i>I</i> <i>I</i> của AB
Ta có:
2
2
<i>A</i> <i>B</i>
<i>I</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
b) Tọa độ trọng tâm:
Cho
( ; ), ( ; ),
( ; )
<i>A</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>B</i>
<i>C</i> <i>C</i>
<i>A x y</i> <i>B x y</i>
<i>C x y</i>
Trọng tâm G của <i>ABC</i> ,
G có tọa độ là:
3
3
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<b>Ví dụ:Bài tốn mở đầu:</b>
a) I(1;2)
b) G(1;1)
<b>HĐ3: Củng cố 1:</b>
<b> Bài tập trắc nghiệm:</b>
+ Phát phiếu học tập cho + Nhận phiếu học tập theo
<b>Bài tập trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1:</b> Cho<i>a</i> ( 1;0),<i>b</i>(3; 1)
từng bàn nghiên cứu chung
+ Thu phiếu kiểm tra kết
quả các nhóm.
+ Gọi đại diện các nhóm
trả lời lỗi sai của lời giải.
+ Yêu cầu HS sửa lại bài
cho đúng (nếu sai)
+ GV nhận xét và chuẩn
hóa kiến thức.
bàn, nghiên cứu chung.
+ Nộp phiếu học tập.
+ Đại diện nhóm trả lời
+ Sửa lại bài cho đúng
(nếu có) để được kết quả
Câu 1: A Câu 2: B
Câu 3: C Câu 4: C
Câu 5: D
A. (2;-1) B. ( -1;2)
C. (-2;1) D. ( -4;-1)
<b>Câu 2:</b> Cho<i>a</i> ( 1;0),<i>b</i>(3; 1)
Tọa độ <i>a b</i> <sub>là:</sub>
A. (2;-1) B. ( -4;1)
C. (1;-4) D. ( -4;-1)
<b>Câu 3: </b> Cho <i>a</i>(3; 1)
Tọa độ 4a<sub> là:</sub>
A. (7;3) B. ( -4;12)
C. (12;-4) D. ( -12;-4)
<b>Câu 4: </b>Cho A(1; -2), <i>B</i>(3;4).
Tọa độ trung điểm I của AB
là:
(A). I(2;-1) (B). I(2;6)
(C). I(2;1) (D). I(-2;1)
<b>Câu 5:</b> Tam giác ABC có
A(1; -2), <i>B</i>(3;4) và C(2;1).
Tọa độ trọng tâm G của tam
giác ABC là :
(A). G(3;1) (B). G(6;3)
(C). G(-2;1) (D). G(2;1)
<b>Đáp số:</b>
Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: C
Câu 4: C Câu 5: D
<b>HĐ4: Củng cố 2: Ứng </b>
<b>dụng hệ trục tọa độ vào </b>
- Thuyết trình, giải thích
<b>- </b>Chiếu slide tranh về
công nghiệp , khoa học vũ
trụ - Thiên văn học và giải
thích
- Khi nghe đài thông báo
tọa độ của cơn bão giúp ta
điều gì?
- Chú ý lắng nghe
- Chú ý lắng nghe
- Dự bão thời tiết: Giúp ta
xác định được vị trí cơn
bão, từ đó phịng tránh bão
<b>Ứng dụng hệ trục tọa độ vào</b>
<b>thực tế và các môn học khác</b>
<b>a) </b>
<b> Ứng dụng vào thực tế:</b>
- Vị trí của mình đứng trên
trái đất.
- Bàn cờ vua để phát triển tư
- Công nghiệp.
- Khoa học vũ trụ - Thiên văn
học.
- Dự bão thời tiết: Giúp ta xác
định được vị trí cơn bão, từ đó
phịng tránh bão lũ lụt.
<b>- </b>Chiếu slide tranh về địa
lý và giải thích.
<b>- </b>Chiếu slide tranh về vật
lí và giải thích
<b>- </b>Chiếu slide tranh về sinh
học và vấn đáp: Biểu đồ
tăng trưởng, tháp dinh
dưỡng có ý nghĩa gì?
<b>- </b>Chiếu slide tranh về lịch
sử và hỏi: Các em có biết
bom tọa độ không?
lũ lụt.
- Lĩnh hội kiến thức
- Biểu đồ tăng trưởng,
tháp dinh dưỡng…qua đó
các em biết mình đang ở
kênh nào, từ đó có chế độ
ăn uống và tập thể dục, thể
thao cho phù hợp.
- Trả lời về bom tọa độ
<b>b) </b>
<b> Ứng dụng vào các môn </b>
<b>học</b>
<b> : </b>
- Địa lý: Vẽ bản đồ, các biểu
đồ dân số…
<b>- Vật lý: Vật lí lớp 6, sự nóng </b>
chảy hay đơng đặc của 1 chất,
sự bay hơi, sự ngưng tụ: Chỉ
cần biết được số liệu, ta có thể
vẽ được đường biểu thị sự
đơng đặc và nóng chảy của 1
chất và ngược lại nhìn vào
đường biểu diễn ta biết được
chất đó đơng đặc hay nóng
chảy ở nhiệt độ nào, tại thời
điểm đó nhiệt độ là bao nhiêu
<b>- Lịch sử: Bom tọa độ….</b>
<b>H</b>
<b> Đ5: D ặn dò: </b>
- Xem lại bài đã học
<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>
<b>Tên: ……….</b>
<b>Bài tập trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1:</b> Cho<i>a</i> ( 1;0),<i>b</i>(3; 1) <sub>. Tọa độ </sub><i><sub>a b</sub></i> <sub></sub> <sub>là:</sub>
A. (2;-1) B. ( -1;2) C. (-2;1) D. ( -4;-1)
<b>Tên: ……….</b>
<b>Bài tập trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 2:</b> Cho<i>a</i> ( 1;0),<i>b</i>(3; 1) <sub>. Tọa độ </sub><i><sub>a b</sub></i> <sub></sub> <sub>là:</sub>
A. (2;-1) B. ( -4;1) C. (1;-4) D. ( -4;-1)
<b>Tên: ……….</b>
<b>Bài tập trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 3: </b> Cho <i>a</i>(3; 1) <sub>. Tọa độ </sub><sub>4a</sub><sub> là:</sub>
A. (7;3) B. ( -4;12) C. (12;-4) D. ( -12;-4)
<b>Tên: ……….</b>
<b>Bài tập trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 4: </b>Cho A(1; -2), <i>B</i>(3;4).Tọa độ trung điểm I của AB là:
(A). I(2;-1) (B). I(2;6) (C). I(2;1) (D). I(-2;1)
<b>Tên: ……….</b>
<b>Bài tập trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 5:</b> Tam giác ABC có A(1; -2), <i>B</i>(3;4) và C(2;1). Tọa độ trọng tâm G của tam giác
(A). G(3;1) (B). G(6;3) (C). G(-2;1) (D). G(2;1)
<i>AB</i>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
Thực tê vị trí của m trên trái đất.
Cơng nghiệp
Bàn cờ vua để phát triển tư duy
Dự bão thời tiết: khi nghe đài thông báo tọa độ của cơn bão giúp ta điều gì? Giúp ta xac
định đc vị trí cơn bão, từ đó phịng tránh bão lũ lụt.
Địa lý: vẽ bản đồ
Vật lý: Vật lí lớp 6, sự mnóng chảy hay đông đặc của 1 chất, sự bay hơi, sự ngưng tụ.:
chỉ cần biết đc số liệu, ta có thể vẽ đc đơng đặc và nóng chảy của 1 chất và ngược lại
nhìn vào đường biểu diễn ta biết đc chất đó đơng đặc hay nóng chảy ở nhiệt độ nào, tại
thời điểm đónhiệt độ là bao nhiêu và nhận ra đó là chất nào
Sinh hoc: biểu đồ tăng trưởng, tahps dinh dưỡng…qua đó các em biết m đang ở kênh
nào, từ đó có chế độ ăn uống và tập thể dục , thể thao cho phù hợp