Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.79 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRẮC NGHIỆM HÌNH 10 - PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>Câu 1:</b> Cho phương trình : <i>x</i>2+<i>y</i>2−2<i>ax−</i>2<i>by+c=</i>0(1) . Điều kiện để (1) là phương trình đường trịn
là:
<i>A . a</i>2
+<i>b</i>2−4<i>c</i>>0 B. <i>a</i>2+b2−c>0 C. <i>a</i>2+b2−4<i>c ≥</i>0 D. <i>a</i>2+b2−c ≥0
ĐS B
<b>Câu 2:</b> Phương trình : <i>x</i>2
+<i>y</i>2−2(m+1)<i>x−</i>2(m+2<i>y</i>)<i>y+</i>6<i>m+</i>7=0 là phương trình đường trịn khi và chỉ
khi:
A. <i>m</i><0<i>B . m</i><−1<i>C . m></i>1<i>D . m<−</i>1<i>h ay m>−</i>1
Đs:D
<b>Câu 3</b>: Định m để phương trình <i>x</i>2
+<i>y</i>2−2<i>mx</i>+4 <i>y+</i>8=0 (1) khơng phải là phương trình đường trịn:
A. (<i>m<−</i>2)∧(<i>m></i>2)<i>B . m</i>>2<i>C .−</i>2<i>≤ m≤</i>2<i>D . m<−</i>2
Đs:C
<b>Câu 4</b>: Mệnh đề nào sau đây đúng?
( <i>I</i>¿<i>đư ờng tr ị n</i>
(II) <i>Đư ờng tr ị n</i>
+<i>y</i>2−5<i>x</i>+3<i>y−</i>1
2=∪<i>c ó t â m I</i>
3
2
A.Chỉ (I) B.Chỉ(II) C.(I) và (II) D..Khơng có
Đs:C
<b>Câu 5</b>:Cho đường trịn (C):<i>x</i>2
+<i>y</i>2−4<i>x</i>−3=0. Hỏi mệnh đề nào sau đây là sai
A. (<i>C</i>)<i>c ó t â m I</i>(2<i>;</i>0)
B <i>.</i>(C)<i>c ó b á n k í n h R</i>=1
C <i>.</i>(C)<i>cắt trục x'Oxtại</i>2<i>đ iểm</i>
D <i>.</i>(C)<i>cắt trục y'Oytại</i>2<i>đ iểm</i>
Đs:D
<b>Câu 6:</b>Cho đường tròn (C):<i>x</i>2
+<i>y</i>2−4<i>x</i>−8<i>y+</i>1=0. Câu nào sau đây là đúng?
A. (<i>C</i>)<i>k hô ng cắt trục y'<sub>Oy</sub></i>
C. (<i>C</i>)<i>c ó t â m I</i>(2<i>;−</i>4)
D. (<i>C</i>)<i>c ó b á n k í n h R=</i>
<b>Câu 7:</b>Cho hai điểm <i>A</i>(5<i>;−</i>1)<i>, B</i>(−3<i>;</i>7)<i>.</i> Phương trình đường trịn đường kính AB là:
A. <i>x</i>2
+<i>y</i>2+2<i>x−</i>6<i>y−</i>22=0
B. <i>x</i>2+<i>y</i>2+2<i>x−</i>6<i>y</i>+22=0
C. <i>x</i>2+<i>y</i>2−2<i>x−</i>6<i>y−</i>22=0
D.Một đáp án khác
Đs:C
<b>Câu 8</b>:Cho 2 điểm
<i>A</i>(−4<i>;</i>2)<i>, B</i>(2<i>;−</i>3)<i>.Tập hợp c á c đ iểm M</i>(<i>x ; y</i>)<i>m à M A</i>2+<i>M B</i>2=31<i>c ó p hư ơng tr ìn h l à</i>:
A. <i>x</i>2+<i>y</i>2+2<i>x+</i>6<i>y+</i>1=0
B. <i>x</i>2+<i>y</i>2−6<i>x−</i>5<i>y+</i>1=0
C. <i>x</i>2+<i>y</i>2−2<i>x−y+</i>1=0
D. <i>x</i>2+<i>y</i>2+6<i>x</i>+5<i>y</i>+1=0
Đs:A
<b>Câu9</b>: <i>C h o p hư ơng tr ìn h x</i>2
+<i>y</i>2−4<i>x</i>+2<i>my</i>+<i>m</i>2=0(1). M<i>ện h đền à o sau đâ y l à sai</i>
A. (1)<i>à phương tr ình đư ờng tr ò n , với mọi m∈R .</i>
B. <i>Đư ờng tr ị n</i>(1)<i>l n lu ơ n tiếp x ú c vơi y ' Oy</i>
C. <i>Đư ờng tr ò n</i>(1)<i>tiế</i> <i>p x ú c với</i>2<i>trục tọa độk h i v à c hỉk h im=</i>2
D. <i>Đư ờng tr ị n</i>(1)<i>c ó b á n k í n h R=</i>2
Đs:C
<b>Câu 10:</b>Cho đường tròn (<i>C</i>):<i>x</i>2+<i>y</i>2−4<i>x</i>+6<i>y</i>−3=0. Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng
(<i>I</i>)đ i<i>ểm A</i>(1<i>;</i>1)<i>nằm ngo à iC</i>
(<i>II</i>)<i>đ iểmO</i>(0<i>;</i>0)<i>nằmtrong</i>(<i>C</i>)
A.Chỉ (I) B.Chỉ (II) C.Chỉ (III) D.Cả (I),(II),(III)
Đs:D
<b>Câu11</b>: <i>Đư ờng tr ò n t â m I</i>(−1<i>;</i>3)<i>v à tiế</i> <i>p x ú c với đư ờng t hẳng</i>(<i>D</i>):3<i>x−</i>4<i>y</i>+5=0<i>l à</i>:
A. <i>y−</i>3¿
2
=4
<i>x+</i>1¿2+¿
¿
B.. <i>y−</i>3¿
2
=2
<i>x</i>+1¿2+¿
¿
C.. <i>y−</i>3¿
2
=10
<i>x</i>+1¿2+¿
¿
D. . <i>y</i>+3¿
2
=2
<i>x−</i>1¿2+¿
¿
Đs:A
<b>Câu 12:</b>Cho đường trịn (C) có tâm <i>I</i>(−1<i>;</i>3)<i>tiế</i> <i>p x ú c vớiđư ờng t hẳng</i>(<i>D</i>):3<i>x−</i>4 <i>y+</i>5=0<i>l à</i>:
tiếp điểm H có tọa độ là:
A. (−1
5 <i>;−</i>
7
5)
B . (1
5<i>;</i>
7
5<i>;−</i>
7
5)
D.Một đáp số khác
Đs:B
<b>Câu 13:</b> Đường tròn (C) tiếp xúc với y’Oy tại A (0<i>;−</i>2)<i>v à qua B</i>(4<i>;−</i>2)<i>c ó p hư ơng tr ìn h</i>
A. <i>y</i>+2¿
2
=4
<i>x−</i>2¿2+¿
¿
B. <i>y−</i>2¿
2
=4
<i>x</i>−2¿2+¿
C. <i>y−</i>2¿
2
=4
<i>x−</i>3¿2+¿
¿
D. <i>y</i>+2¿
2
=4
<i>x−</i>3¿2+¿
¿
Đs:A
<b>Câu 13</b>:Cho đường trịn (C) : <i>y−</i>1¿
2
=10
<i>x</i>−3¿2+¿
¿
.Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm
<i>A</i>(4<i>;</i>4)t h u<i>ộc</i>(<i>C</i>)<i>l à</i>:
A. <i>x−</i>3<i>y</i>+5=0
B. <i>x+</i>3<i>y</i>−4=0
C. <i>x−</i>3<i>y</i>+16=0
D. <i>x+</i>3<i>y</i>−16=0
Đs:D
<b>Câu 14</b>:Cho phương trình (C) (<i>x−</i>2)2+(<i>y−</i>2)2=9. Tiếp tuyến D của (C) đi qua A
(−5<i>;</i>1)<i>c ó p hương tr ìn h</i>:
A.
C.
<b>Câu 15:</b> Cho phương trình (C) <i>x</i>2
+<i>y</i>2+2<i>x−</i>6<i>y</i>+5=0. Tiếp tuyến D của (C) và song song với đường
thẳng <i>x</i>+2<i>y</i>−15=0<i>c ó p hương tr ìn h</i>:
B.
+2<i>y−</i>3=0
D.
−2<i>y</i>−3=0
Đs:A
<b>Câu 16</b>: Cho phương trình (C) <i>x</i>2
+<i>y</i>2+2<i>x−</i>6<i>y</i>+5=0 và đường thẳng D: 2<i>x</i>+(<i>m−</i>2)<i>y−m−</i>7=0
.Với giá trị nào của m thì D là tiếp tuyến của (C):
A.m=3