Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.7 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ VÉCTƠ</b>
C©u 1 : <sub>Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định sai là :</sub>
A.
C.
C©u 2 : <sub>Trong mặt phẳng tọa độ </sub><i><sub>Oxy,</sub></i><sub> cho </sub><sub></sub><sub>ABC có A (2; 1) , B (-1; 2), C(3; 0). Tứ giác ABDC là hình </sub>
bình hành khi tọa độ đỉnh D là cặp số :
A. (-2; 3) B. (-4; -3) C. (0; 1) D. (6; -1)
C©u 3 : <sub>Trong mặt phẳng tọa độ </sub><i><sub>Oxy,</sub></i><sub> cho ba điểm A(1; 1), B(3; 2), C(m + 4; 2m + 1). Để A, B, C thẳng </sub>
hàng thì m bằng :
A. -1 B. 2 C. -2 D. 1
C©u 4 : <sub>Cho hình chữ nhật </sub><i><sub>ABCD</sub></i><sub> có </sub><i><sub>AB</sub></i><sub> = 2, </sub><i><sub>BC</sub></i><sub> = 3. Khi đó </sub>
A. 2
C©u 5 : <sub>Trong mặt phẳng tọa độ </sub><i><sub>Oxy</sub></i><sub>, đường thẳng đi qua hai điểm A(2; 2) và B(-1;3) cắt trục hồnh tại </sub>
điểm có tọa độ là :
A. (-2; 0) B. (3; 0) C. (5; 0) D. (8; 0)
C©u 6 : <sub>Vectơ tổng </sub> <sub>MN</sub><sub>+</sub><sub>PQ+</sub><sub>RN+</sub><sub>NP+</sub><sub>QR</sub> <sub> bằng:</sub>
A. <sub>MN</sub> <sub>B.</sub> <sub>PN</sub> <sub>C.</sub> <sub>MR</sub> <sub>D.</sub> <sub>NP</sub>
C©u 7 : <sub>Trong mặt phẳng tọa độ </sub><i><sub>Oxy</sub></i><sub>, chọn khẳng định đúng. Điểm đối xứng của điểm A(2;-1) </sub>
A. qua trục
hoành là
điểm
D(-2;-1)
B. qua gốc tọa độ O là điểm C(-1;2)
C. qua điểm
M(3; 1) là
điểm B(4;
3)
D. qua trục tung là điểm E(2;1)
C©u 8 : <sub>Cho </sub> <i><sub>Δ</sub></i> <i><sub>ABC</sub></i><sub>. Gọi </sub><i><sub>M</sub></i><sub> là điểm trên cạnh </sub><i><sub>BC</sub></i><sub> sao cho </sub><i><sub>BM</sub></i><sub> = 3</sub><i><sub>MC</sub></i><sub>. Khẳng định đúng là :</sub>
A. <sub>AM</sub><sub>=</sub>1
5AB+
4
5AC B. AM=
1
4AB+
3
4AC
C. <sub>AM</sub><sub>=</sub>1
3AB+
2
3AC D. AM=
1
2AB+
3
4AC
C©u 9 :
Cho 3 điểm <i>M, N, P</i> thoả <i>MN</i> <i>k MP</i><sub> . Để </sub><i><sub>N</sub></i><sub> là trung điểm của </sub><i><sub>MP</sub></i><sub> thì giá trị của </sub><i><sub>k</sub></i><sub> là :</sub>
A. 1
2 B. 1 C. -1 D. 2
C©u 10 : <sub>Cho </sub><sub></sub><sub>ABC có I là trung điểm AB và M là trung điểm CI. Hệ thức đúng là :</sub>
A. MA MB 2MC 0 B. MA MB MC 0
C. 2MA MB MC 0
D. MA 2MB MC 0
C©u 11 : <sub>Trong mặt phẳng tọa độ </sub><i><sub>Oxy</sub></i><sub>, cho </sub><sub></sub><sub>ABC vng tại C có A(4; 0), tâm đường tòn ngoại tiếp là I(1; </sub>
0) và đỉnh C thuộc tia Oy. Khi đó tọa độ hai đỉnh B và C là :
A. B(-4; 0),
C(0; -2 2<sub>)</sub>
B. B(-3; 0), C(0; 2)
C. B(5; 0),
C(0; 2) D. B(-2; 0), C(0; 2 2)
C©u 12 : <sub>Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Khẳng định đúng là :</sub>
A.
Vectơ đối
của <sub>AF</sub>
là <sub>DC</sub>
B. Vectơ đối của <sub>AB</sub> <sub> là </sub> <sub>ED</sub>
C.
Vectơ đối
của <sub>EF</sub>
là <sub>CB</sub>
D. Vectơ đối của <sub>AO</sub> <sub> là </sub> <sub>FE</sub>
trọng tâm ABC. Tọa độ điểm C là cặp số :
A. (2; -1) B. (5; 2) C. (2; 2) D. (2; 0)
C©u 14 : <sub>Trong mặt phẳng tọa độ </sub><i><sub>Oxy,</sub></i><sub> cho </sub><sub></sub><sub>ABC có A (2; 1) , B (-1; 2), C(3; 0). Tọa độ trọng tâm G của</sub>
<i>ABC</i>
<sub> là cặp số :</sub>
A. (1; )4
3 B.
4
( ; 1)
3
C. ( ;1)4
3 D.
4
( ; 1)
3
C©u 15 : <sub>Trong mặt phẳng tọa độ </sub><i><sub>Oxy</sub></i><sub>, cho </sub><sub></sub><sub>ABC có M(1; 0), N(2; 2), P(-1; 3) lần lượt là trung điểm các </sub>
cạnh BC, CA, AB. Tọa độ ba đỉnh của tam giác là :
A. A(-1; 4),
B(-1; 2),
C(3; -2)
B. A(6; 3), B(4; -1), C(-2; 1)
C. A(-1; 6),
B(-3; 2),
C(5; -2)
D. A(0; 5), B(-2; 1), C(4; -1)
C©u 16 :
Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho <i>a</i>( ; ),<i>x y b</i> ( 5;1),<i>c</i>( ;7)<i>x</i>
. Vectơ <i>c</i>2<i>a</i>3<i>b</i><sub> nếu :</sub>
A. <i>x</i>5; <i>y</i>2 <sub>B.</sub> <i>x</i>5; <i>y</i>2 <sub>C.</sub> <i>x</i>15; <i>y</i>2 <sub>D.</sub> <i>x</i>15; <i>y</i>2
C©u 17 :
Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy,</i> cho ba điểm A (2; 1) , B (-1; 2), C(3; 0) và <i>v</i>2<i>AB</i> 3<i>BC CA</i> <sub>. </sub>
Khẳng định đúng là :
A. <i>v</i>(2;0) B. <i>v</i> ( 7;3) C. <i>v</i>(5; 3) D. <i>v</i>(4;3)
Cõu 18. Cho tứ giác ABCD. Hãy chọn hệ thức đúng ?
A. <sub>AB</sub> <sub> + </sub> <sub>CD</sub> <sub>= </sub> <sub>AC</sub> <sub> +</sub> <sub>BD</sub>
B. <sub>AB</sub> <sub> + </sub> <sub>CD</sub> <sub> = </sub> <sub>DA</sub> <sub> + </sub> <sub>BC</sub>
C. <sub>AB</sub> <sub> + </sub> <sub>CD</sub> <sub> = </sub> <sub>AD</sub> <sub>+ </sub> <sub>CB</sub>
D. <sub>AB</sub> <sub>+ </sub> <sub>CD</sub> <sub>= </sub> <sub>CA</sub> <sub> +</sub> <sub>DB</sub>
Câu 19. Cho ABCD là hình bình hành, A(1;3), B(-2;0), C(2;-1). Tìm toạ độ điểm D
A. (2;2) B. (5;2) C. (4;-1) D. kết quả khác
Câu 20. Cho A(1;3), B(-3;4), G(0;3). Tìm toạ độ điểm C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC
A. (2;2) B. (
2
3
;
10
3 <sub>) C. (-2;2) D. kết quả khác</sub>
Câu 21. Cho A đối xứng với B qua C và A(1;2), C(-2;3). Tìm toạ độ điểm B
A. (5;4) B. (
1 5
;
2 2
) C. (-5;-4) D. kết quả khác
Cõu 22. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(2;-4) và B(-4;2) . Toa. độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A. A(-2;-2) B. B(-1;-1) C. C(2;2) D. D(1;1)
Cõu 23. Trong Oxy cho ba điểm A(1;2), B(-2;1) ; C(2;3). Toạ độ trọng tâm G của tam giỏc ABC là:
A ( 1
2 ; -2) B( <i>−</i>
1
3 ; -2) C( <i>−</i>
1
3 ;2) D(
1
3 ;2)
Câu 24 Cho A(0; 3), B(4;2). Điểm D thỏa <i>OD</i> 2<i>DA</i> 2 <i>DB</i>0<sub>, tọa độ D là:</sub>
A. (-3; 3) B. (-8; 2) C. (8; -2) D. (2;