Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Ôn tập Chương I. Vectơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.82 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Biên soạn: Huỳnh Văn Lượng (0918.859.305-01234.444.305) </i> <i> www.huynhvanluong.com </i>

<b>KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ VECTƠ </b>



<i>Biên so</i>

<i>n: Huỳnh Văn Lượng (email: ) </i>


<i>Download t</i>

<i>i website: www.huynhvanluong.com </i>



<i>Hotphone: 0918.859.305 – 01234.444.305-0933.444.305 </i>



<i><b>0996.113.305 -0963.105.305-0929.105.305 -0666.513.305 </b></i>


<i></i>



---1. <i><b>Khái ni</b></i>ệ<i><b>m vect</b></i>ơ:<i><b> Vect</b></i>ơ là đoạn thẳng có định hướng, <i>ký hi</i>ệ<i>u</i>: , ,




u v AB, <i>(A: </i>đ<i>i</i>ể<i>m </i>đầ<i>u, B: </i>đ<i>i</i>ể<i>m cu</i>ố<i>i) </i>


+ Giá của vectơ: là đường thẳng chứa vectơđó


+ Hướng của vectơ: là hướng từđiểm đầu đến điểm cuối của vectơ.


+ Độ dài của vectơ: là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơđó, <i>ký hi</i>ệ<i>u:</i> |

<i>a</i>




|,

|

<i>AB</i>

|

=

<i>AB</i>

=

<i>BA</i>





+ Vectơ

0





: là vectơ có điểm đầu và điểm cuối cuối trùng


+ Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau, ký hiệu: <i>a</i>


//<i>b</i>




<i>(hai vect</i>ơ<i> cùng ph</i>ươ<i>ng có th</i>ể<i> cùng h</i>ướ<i>ng ho</i>ặ<i>c ng</i>ượ<i>c h</i>ướ<i>ng) </i>


<i>a</i>


cùng hướng <i>b</i>


kí hiệu: <i>a</i>


↑↑<i>b</i>


<i>a</i>




ngược hướng <i>b</i>





kí hiệu: <i>a</i>



↑↓<i><sub>b</sub></i>


Vectơ

0




cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ


+ Hai vectơ bằng nhau: nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài, ký hiệu:

<i>a</i>




=

<i>b</i>




.


2. <i><b>M</b></i>ộ<i><b>t s</b></i>ố<i><b> tính ch</b></i>ấ<i><b>t v</b></i>ề<i><b> vect</b></i>ơ
a) Tổ<i><b>ng (hi</b></i>ệ<i><b>u) hai vect</b></i>ơ:


Vectơđối: AB=−BA<sub> </sub>


Quy tắc ba điểm:


•<sub>T</sub><sub>ổ</sub><sub>ng hai vect</sub><sub>ơ</sub><sub>:</sub>=+


AB AM MB(chèn M)



•<sub>Hi</sub><sub>ệ</sub><sub>u hai vect</sub><sub>ơ</sub><sub>: </sub>=−
AB MB MA


Quy tắc hình bình hành ABCD:


• <sub>AB</sub>+<sub>AD</sub>=<sub>AC</sub>
• <sub>AB</sub>=<sub>DC</sub>


b) <i><b>Phép nhân m</b></i>ộ<i><b>t s</b></i>ố<i><b> v</b></i>ớ<i><b>i m</b></i>ộ<i><b>t vect</b></i>ơ<i><b>:</b></i>


Hai vectơ cùng phương: a<sub>//</sub>b⇔a=kb


b
a
0
k


b
a
0
k


↑↓

<


↑↑

>



Ba điểm A, B, C thẳng hàng ⇔ AB=<i>k</i>AC
c) Trung điểm và trọng tâm, trung tuyế<i><b>n</b></i>:


I là trung điểm của AB


⇔ <sub>IA</sub>+<sub>IB</sub>=<sub>0</sub><sub> </sub>
⇔ <sub>MA</sub>+<sub>MB</sub>=<sub>2</sub><sub>MI</sub>


G là trọng tâm của ∆ABC
⇔ <sub>GA</sub>+<sub>GB</sub>+<sub>GC</sub>=<sub>0</sub><sub> </sub>
⇔ <sub>MA</sub>+<sub>MB</sub>+<sub>MC</sub>=3<sub>MG</sub>


AI là đường trung tuyến của <sub>∆</sub>ABC, ta có: ( )
2


1


AC
AB


AI= +


---


<i><b> www.huynhvanluong.com: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Biên soạn: Huỳnh Văn Lượng (0918.859.305-01234.444.305) </i> <i> www.huynhvanluong.com </i>

<i><b>3. Tọa độ véctơ và tọa độ của điểm: </b></i>




<i><b>a) </b></i>Đị<i><b>nh ngh</b></i>ĩ<i><b>a:</b></i>


u=xi+yj⇔u=(x;y)<sub> </sub> <sub></sub> <sub>OM</sub>=<sub>x</sub><sub>i</sub>+<sub>y</sub><sub>j</sub>⇔<sub>M(x;</sub><sub>y)</sub><sub> </sub>


<i><b>b) Các tính ch</b></i>ấ<i><b>t: </b></i>


Độ dài của vectơ: u=(x;y)⇒ u = x2+y2






AB=(x<sub>B</sub>−x ; y<sub>A</sub> <sub>B</sub>−y<sub>A</sub>)

|

<i>AB</i>

|

=

<i>AB</i>

=

<i>BA</i>





= − 2+ − 2


B A B A


(x x ) (y y )


<i><b>c) Trung </b></i>đ<i><b>i</b></i>ể<i><b>m, tr</b></i>ọ<i><b>ng tâm và tính ch</b></i>ấ<i><b>t hình bình hành: </b></i>


Nếu I là trung điểm của AB thì









+
=


+
=


2
y
y
y


2
x
x
x


B
A
I


B
A
I


Nếu G là trọng tâm của ∆ABC thì








+
+
=


+
+
=


3
y
y
y
y


3
x
x
x
x


C
B
A
G



C
B
A
G


ABCD là hình bình hành ⇔ AB=DC


<i><b>c) Tích vơ h</b></i>ướ<i><b>ng c</b></i>ủ<i><b>a hai vect</b></i>ơ<i><b>:</b></i>






a.b= a.b .cos(a.b) <sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub> <sub>a</sub><sub>b</sub> <sub>x.x'</sub> <sub>y.y'</sub>


)
y'
(x';
b


y)
(x;
a


+
=









=
=


.






a⊥b⇔a<sub>.</sub>b=<sub>0</sub>⇔x.x'+y.y'=0 <sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub>


AB
AC
AC
AB
ABC


2
1


S∆ = <i>x</i> .<i>y</i> −<i>x</i> .<i>y</i>


<i><b>d) Góc gi</b></i>ữ<i><b>a hai vect</b></i>ơ<i><b>:</b></i>







<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


y'
x'
.
y
x


y.y'
x.x'
)


b
,
a
cos(

)
y'
(x';
b


y)
(x;
a


+
+



+
=








=


=







4. <i><b>Giá tr</b></i>ị<i><b> l</b></i>ượ<i><b>ng giác: </b></i>


a) Hệ thức lượng giác đáng nhớ:


sin2<sub>α</sub><sub>+</sub>cos2<sub>α</sub> <sub>=</sub>1


α α<sub>α</sub>


cos
sin


tan = <sub></sub>



α
α
α


sin
cos
cot =


<sub>cos</sub>2<sub>α</sub> 1 tan2α


1 <sub>=</sub> <sub>+</sub>


<sub>sin</sub>2<sub>α</sub> 1 cot2α


1 <sub>=</sub> <sub>+</sub>


tanα<sub>.</sub>cotα =1
b) Quan hệ giữa các giá trị lượng giác: ππππ<sub> = 180</sub>o


Góc phụ nhau: Góc bù nhau:


. sin(90o<sub>-</sub><sub>α</sub><sub>) = cos</sub><sub>α</sub> <sub>. sin(180</sub>o<sub>-</sub><sub>α</sub><sub>) = sin</sub><sub>α</sub>
. cos(90o<sub>-</sub><sub>α</sub><sub>) = sin</sub><sub>α</sub> <sub>. cos(180</sub>o<sub>-</sub><sub>α</sub><sub>) = - cos</sub><sub>α</sub>
. tan(90o<sub>-</sub><sub>α</sub><sub>) = cot</sub><sub>α</sub> <sub>. tan(180</sub>o<sub>-</sub><sub>α</sub><sub>) = - tan</sub><sub>α</sub>


(<i><b>Tìm </b></i>đọ<i><b>c cơng th</b></i>ứ<i><b>c l</b></i>ượ<i><b>ng giác – -bài th</b></i>ơ<i><b> l</b></i>ượ<i><b>ng giác - ph</b></i>ươ<i><b>ng trình l</b></i>ượ<i><b>ng giác c</b></i>ủ<i><b>a cùng tác gi</b></i>ả<i><b>) </b></i>


---



<i><b>L</b></i>

<i><b>p b</b></i>

<i><b>i d</b></i>

ưỡ

<i><b>ng ki</b></i>

ế

<i><b>n th</b></i>

<i><b>c và LT</b></i>

Đ

<i><b>H ch</b></i>

<i><b>t l</b></i>

ượ

<i><b>ng cao </b></i>


<i><b>www.huynhvanluong.com </b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×