Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.82 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Biên soạn: Huỳnh Văn Lượng (0918.859.305-01234.444.305) </i> <i> www.huynhvanluong.com </i>
---1. <i><b>Khái ni</b></i>ệ<i><b>m vect</b></i>ơ:<i><b> Vect</b></i>ơ là đoạn thẳng có định hướng, <i>ký hi</i>ệ<i>u</i>: , ,
u v AB, <i>(A: </i>đ<i>i</i>ể<i>m </i>đầ<i>u, B: </i>đ<i>i</i>ể<i>m cu</i>ố<i>i) </i>
+ Giá của vectơ: là đường thẳng chứa vectơđó
+ Hướng của vectơ: là hướng từđiểm đầu đến điểm cuối của vectơ.
+ Độ dài của vectơ: là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơđó, <i>ký hi</i>ệ<i>u:</i> |
|,
+ Vectơ
: là vectơ có điểm đầu và điểm cuối cuối trùng
+ Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau, ký hiệu: <i>a</i>
//<i>b</i>
<i>(hai vect</i>ơ<i> cùng ph</i>ươ<i>ng có th</i>ể<i> cùng h</i>ướ<i>ng ho</i>ặ<i>c ng</i>ượ<i>c h</i>ướ<i>ng) </i>
<i>a</i>
cùng hướng <i>b</i>
kí hiệu: <i>a</i>
↑↑<i>b</i>
<i>a</i>
ngược hướng <i>b</i>
kí hiệu: <i>a</i>
↑↓<i><sub>b</sub></i>
Vectơ
cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ
+ Hai vectơ bằng nhau: nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài, ký hiệu:
=
.
2. <i><b>M</b></i>ộ<i><b>t s</b></i>ố<i><b> tính ch</b></i>ấ<i><b>t v</b></i>ề<i><b> vect</b></i>ơ
a) Tổ<i><b>ng (hi</b></i>ệ<i><b>u) hai vect</b></i>ơ:
Vectơđối: AB=−BA<sub> </sub>
Quy tắc ba điểm:
•<sub>T</sub><sub>ổ</sub><sub>ng hai vect</sub><sub>ơ</sub><sub>:</sub>=+
AB AM MB(chèn M)
•<sub>Hi</sub><sub>ệ</sub><sub>u hai vect</sub><sub>ơ</sub><sub>: </sub>=−
AB MB MA
Quy tắc hình bình hành ABCD:
• <sub>AB</sub>+<sub>AD</sub>=<sub>AC</sub>
• <sub>AB</sub>=<sub>DC</sub>
b) <i><b>Phép nhân m</b></i>ộ<i><b>t s</b></i>ố<i><b> v</b></i>ớ<i><b>i m</b></i>ộ<i><b>t vect</b></i>ơ<i><b>:</b></i>
Hai vectơ cùng phương: a<sub>//</sub>b⇔a=kb
b
a
0
k
b
a
0
k
↑↓
⇒
<
↑↑
⇒
>
Ba điểm A, B, C thẳng hàng ⇔ AB=<i>k</i>AC
c) Trung điểm và trọng tâm, trung tuyế<i><b>n</b></i>:
I là trung điểm của AB
⇔ <sub>IA</sub>+<sub>IB</sub>=<sub>0</sub><sub> </sub>
⇔ <sub>MA</sub>+<sub>MB</sub>=<sub>2</sub><sub>MI</sub>
G là trọng tâm của ∆ABC
⇔ <sub>GA</sub>+<sub>GB</sub>+<sub>GC</sub>=<sub>0</sub><sub> </sub>
⇔ <sub>MA</sub>+<sub>MB</sub>+<sub>MC</sub>=3<sub>MG</sub>
AI là đường trung tuyến của <sub>∆</sub>ABC, ta có: ( )
2
1
AC
AB
AI= +
---
<i>Biên soạn: Huỳnh Văn Lượng (0918.859.305-01234.444.305) </i> <i> www.huynhvanluong.com </i>
<i><b>a) </b></i>Đị<i><b>nh ngh</b></i>ĩ<i><b>a:</b></i>
u=xi+yj⇔u=(x;y)<sub> </sub> <sub></sub> <sub>OM</sub>=<sub>x</sub><sub>i</sub>+<sub>y</sub><sub>j</sub>⇔<sub>M(x;</sub><sub>y)</sub><sub> </sub>
<i><b>b) Các tính ch</b></i>ấ<i><b>t: </b></i>
Độ dài của vectơ: u=(x;y)⇒ u = x2+y2
AB=(x<sub>B</sub>−x ; y<sub>A</sub> <sub>B</sub>−y<sub>A</sub>)
= − 2+ − 2
B A B A
(x x ) (y y )
<i><b>c) Trung </b></i>đ<i><b>i</b></i>ể<i><b>m, tr</b></i>ọ<i><b>ng tâm và tính ch</b></i>ấ<i><b>t hình bình hành: </b></i>
Nếu I là trung điểm của AB thì
+
=
+
=
2
y
y
y
2
x
x
x
B
A
I
B
A
I
Nếu G là trọng tâm của ∆ABC thì
+
+
=
+
+
=
3
y
y
y
y
3
x
x
x
x
C
B
A
G
C
B
A
G
ABCD là hình bình hành ⇔ AB=DC
<i><b>c) Tích vơ h</b></i>ướ<i><b>ng c</b></i>ủ<i><b>a hai vect</b></i>ơ<i><b>:</b></i>
a.b= a.b .cos(a.b) <sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub> <sub>a</sub><sub>b</sub> <sub>x.x'</sub> <sub>y.y'</sub>
)
y'
(x';
b
y)
(x;
a
+
=
⇒
=
=
.
a⊥b⇔a<sub>.</sub>b=<sub>0</sub>⇔x.x'+y.y'=0 <sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub>
AB
AC
AC
AB
ABC
2
1
S∆ = <i>x</i> .<i>y</i> −<i>x</i> .<i>y</i>
<i><b>d) Góc gi</b></i>ữ<i><b>a hai vect</b></i>ơ<i><b>:</b></i>
<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
y'
x'
.
y
x
y.y'
x.x'
)
b
,
a
cos(
)
y'
(x';
b
y)
(x;
a
+
+
+
=
⇒
=
=
4. <i><b>Giá tr</b></i>ị<i><b> l</b></i>ượ<i><b>ng giác: </b></i>
a) Hệ thức lượng giác đáng nhớ:
sin2<sub>α</sub><sub>+</sub>cos2<sub>α</sub> <sub>=</sub>1
α α<sub>α</sub>
cos
sin
tan = <sub></sub>
α
α
α
sin
cos
cot =
<sub>cos</sub>2<sub>α</sub> 1 tan2α
1 <sub>=</sub> <sub>+</sub>
<sub>sin</sub>2<sub>α</sub> 1 cot2α
1 <sub>=</sub> <sub>+</sub>
tanα<sub>.</sub>cotα =1
b) Quan hệ giữa các giá trị lượng giác: ππππ<sub> = 180</sub>o
Góc phụ nhau: Góc bù nhau:
. sin(90o<sub>-</sub><sub>α</sub><sub>) = cos</sub><sub>α</sub> <sub>. sin(180</sub>o<sub>-</sub><sub>α</sub><sub>) = sin</sub><sub>α</sub>
. cos(90o<sub>-</sub><sub>α</sub><sub>) = sin</sub><sub>α</sub> <sub>. cos(180</sub>o<sub>-</sub><sub>α</sub><sub>) = - cos</sub><sub>α</sub>
. tan(90o<sub>-</sub><sub>α</sub><sub>) = cot</sub><sub>α</sub> <sub>. tan(180</sub>o<sub>-</sub><sub>α</sub><sub>) = - tan</sub><sub>α</sub>
(<i><b>Tìm </b></i>đọ<i><b>c cơng th</b></i>ứ<i><b>c l</b></i>ượ<i><b>ng giác – -bài th</b></i>ơ<i><b> l</b></i>ượ<i><b>ng giác - ph</b></i>ươ<i><b>ng trình l</b></i>ượ<i><b>ng giác c</b></i>ủ<i><b>a cùng tác gi</b></i>ả<i><b>) </b></i>
---