Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.82 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn 15- 01 – 2019 </b> <b> Ngày dạy 18 – 01 – 2019 </b>
<b>Tuần 23 tiết 56 Bài 3. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu </b>
<b>1.</b> <b>Kiến thức:</b>
<b>-</b> Hiểu được diện tích hình phẳng giới hạn bởi một đường cong và trục hồnh.
<b>-</b> Hiểu được diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong.
<b>-</b> Biết tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi một đường cong, trục hoành và hai
đường thẳng <i>x</i><i>a x</i>, <i>b</i><sub>.</sub>
<b>-</b> Biết tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong.
<b>2.</b> <b>Kỹ năng:</b>
<b>-</b> Nhận biết cơng thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi một đường cong
với trục hồnh.
<b>-</b> Nhận biết cơng thức tính diện tích hình phằng giới hạn bởi hai đường cong.
<b>-</b> Tính được diện tích hình phẳng giới hạn bởi một đường cong với trục hoành
và hai đường thẳng <i>x</i><i>a x</i>, <i>b</i><sub>.</sub>
<b>-</b> Tính được diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong.
<b>3.</b> <b>Thái độ:</b>
- Nghiêm túc học tập, hợp tác trong thảo luận.
- Tích cực, tự giác, chủ động hoàn thành các nhiệm vụ học tập dưới sự tổ chức,
hướng dẫn của giáo viên.
<b>4.</b> <b>Định hướng hình thành và phát triển năng lực: </b>
<b>-</b> Phát triển năng lực sử dụng ngôn ngữ (bằng cách thông qua hoạt động phát
biểu định nghĩa đã học).
<b>-</b> Phát triển năng lực giao tiếp và năng lực hợp tác (thơng qua hoạt động theo
nhóm).
<b>-</b> Phát triển năng lực tính tốn.
<b>-</b> Phát triển năng lực tự quản lý và năng lực tự học.
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo Viên</b><i>:</i> SGK, SGV, Giáo án. Chuẩn bị tốt hệ thống câu hỏi dẫn dắt giúp học
sinh tham gia tích cực vào việc phát hiện và giải quyết vấn đề, rèn luyện tư duy.
<i><b>2.</b></i> <b>Học sinh</b><i>: </i>SGK, vở bài học, máy tính cầm tay.
<b>III.</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.</b> Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số.
<b>2.</b> <b>Hoạt động 1: (Hoạt động khởi động) ( 8 phút) </b>
<b>Câu 1: Nêu ý nghĩa hình học của tích phân</b>
<b>Trả lời: Nếu hàm số </b> <i>f x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i>
là diện
tích <i>S</i><sub> của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số </sub> <i>f x</i>
,
<i>x</i><i>a x</i><i>b</i><sub>.</sub>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>Câu 2: Tính diện tích hình thang vng được giới hạn bởi đồ thị hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>1<b><sub>, </sub></b><sub>trục hoành</sub>
và hai đường thẳng <i>x</i>1 ,<i>x</i>5<sub>.</sub>
<b>Giải: </b>
5
2
1
5
2 1 30 2 28
1
<i>S</i>
<b>3.</b> Bài mới
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 2: Hoạt động hình thành kiến thức diện tích hình phẳng giới bởi một đường </b>
<b>cong và trục hoành. ( 7 phút) </b>
( Hình thành năng lực tính tốn, năng lực tự quản lý và năng lực tự học.)
<b>Đặt vấn đề: Tính diện tích </b>
hình thang vng được giới hạn
bởi các đường <i>y</i>2<i>x</i>1<b>, </b>trục
hoànhvà hai đường thẳng
1 , 5
<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
Gọi học sinh giải <b>Trả lời</b>:
5
1
2
2 1
5
30 2 28
1
<i>S</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Hoặc
<b>Bài 3:</b>
<b>ỨNG DỤNG CỦA TÍCH </b>
<b>PHÂN TRONG HÌNH </b>
<b>HỌC.</b>
<b>Từ hoạt động trên ta có kết </b>
<b>quả sau</b>
<b>Như vậy</b>: Giả sử <i>f x</i>
<b>+</b>Khi <i>f x</i>
,
<i>x</i><i>a x</i><i>b</i><sub>là </sub>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
,
<i>x</i><i>a x</i><i>b</i><sub>là </sub>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
,
<i>x</i><i>a x</i><i>b</i><sub> được tính theo cơng</sub>
thức
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
5
1
5
1
2
2 1
2 1
5
30 2 28
1
<i>S</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>1.Hình phẳng giới hạn bởi </b>
<b>một đường cong và trục </b>
<b>hồnh.</b>
Diện tích S của hình phẳng
giới hạn bởi một đồ thị của
hàm số <i>f x</i>
,
<i>x</i><i>a x</i><i>b</i><sub> được tính theo </sub>
cơng thức
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập ( 8 phút) </b>
<b>Ví dụ 1: Tính diện tích hình </b>
phẳng giới hạn bởi đồ thị của
hàm số <i>y</i><i>x</i>3, trục hoành và
hai đường thẳng <i>x</i>1 , <i>x</i>2
Gọi học sinh giải
2 <sub>3</sub> 0 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>
1 1 0
0 2
3 3
1 0
0 2
4 4
1 0
4 4
1 17
4
4 4
<i>S</i> <i>x dx</i> <i>x dx</i> <i>x dx</i>
<i>x dx</i> <i>x dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
hàm số <i>y</i><i>x</i>3, trục hoành và
hai đường thẳng <i>x</i>1 , <i>x</i>2
<b>Giải</b>
2 <sub>3</sub> 0 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>
1 1 0
0 2
3 3
1 0
0 2
4 4
1 0
4 4
1 17
4
4 4
<i>S</i> <i>x dx</i> <i>x dx</i> <i>x dx</i>
<i>x dx</i> <i>x dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Hoạt động thảo luận nhóm ( 7 phút) </b>
Phát triển năng lực giao tiếp và năng lực hợp tác (thơng qua hoạt động theo nhóm).
Phát triển năng lực tính tốn.Phát triển năng lực tự quản lý và năng lực tự học.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số <i>y</i><i>x</i>3 4<i>x</i><sub>, trục hoành và hai đường </sub>
thẳng <i>x</i>2 , <i>x</i>2
<b>Giải </b>
2
3
2
0 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>
2 0
0 2
3 3
2 0
0 2
4 4
2 2
2 0
4
4 4
4 4
2 2
4 4
4 4 8
<i>S</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
<i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
<i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Hoạt động tìm hiểu diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong ( 7 phút) </b>
Mở rộng bài tốn tìm diện tích
đường cong và trục hồnh ta
xét bài toán sau.
Cho hai hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<i>y</i><i>f x</i>
liên tục trên đoạn
giới hạn bởi hai đường cong.
Vẽ hình minh họa
Xét <i>f x</i>
Gọi <i>S</i>1 ,<i>S</i>2 là diện tích giới hạn
bởi trục hồnh, hai đường
thẳng <i>x</i><i>a</i> , <i>x</i><i>b</i><sub>và đồ thị </sub>
hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>H: Dựa trên hình vẽ em hãy </b>
cho biết diện tích <i>S</i> <sub>là hình </sub>
phẳng giới hạn bởi đồ thị hai
hàm số và các đường thẳng
,
<i>x</i><i>a</i> <i>x</i><i>b</i><sub>là miền nào</sub>
<b>H: Có thể tính </b><i>S</i><sub> như thế nào </sub>
<b>H</b>: Vậy nếu
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>a b</i>
thì
diện tích <i>S</i> <sub>là hình phẳng giới </sub>
hạn bởi đồ thị hai hàm số và
các đường thẳng <i>x</i><i>a</i> , <i>x</i><i>b</i>
được tính như thế nào
Từ hai trường hợp trên người ta
chứng minh được công thức
1 2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
Tiếp nhận bài tốn
Quan sát hình vẽ
tập trung nghe giảng
<b>TL</b>:Miền tơ đậm
<b>TL</b>:
1 2 1 2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i><i>S</i> <i>S</i>
<b>TL</b>:
1 2 1 2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i><i>S</i> <i>S</i>
Cho hai hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<i>y</i><i>f x</i> <sub>liên tục trên đoạn</sub>
,
<i>x</i><i>a</i> <i>x</i><i>b</i><sub>được cho bởi </sub>
công thức
1 2 2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>Chú ý: Khi áp dụng công thức</b>
(2) cần khử dấu giá trị tuyệt
đối.
Giả sử phương trình
1 2 0
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i>
có các
nghiệm <i>c d</i> ,
khơng đổi dấu trên đoạn
1 2 1 2 3
<i>d</i> <i>d</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x dx</i> <sub></sub><i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <sub></sub><i>dx</i>
<b>Hoạt động vận dụng – mở rộng ( 8 phút) </b>
<b>Ví dụ: Tính diện tích hình </b>
phẳng giới hạn bởi hai đường
thẳng <i>x</i>0 ,<i>x</i> <sub> và đồ thị của</sub>
hai hàm số <i>y</i>cos ,<i>x y</i>sin<i>x</i>
Goi học sinh giải
0
4
0
4
4
0
4
4
0
4
cos sin
cos sin cos sin
cos sin cos sin
sin cos sin cos
2 2
<i>S</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
<i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
<i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Ví dụ: Tính diện tích hình </b>
phẳng giới hạn bởi hai đường
thẳng <i>x</i>0 ,<i>x</i> <sub> và đồ thị </sub>
của hai hàm số
cos , sin
<i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i>
Giải
0
4
0
4
4
0
4
4
0
4
cos sin
cos sin cos sin
cos sin cos sin
sin cos sin cos
2 2
<i>S</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
<i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
<i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Trắc nghiệm ( 5 phút) </b>
<b>Câu 1</b>: Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<i>S</i> <sub>là</sub><sub>diện</sub><sub>tích</sub><sub>của</sub><sub>hình</sub><sub>phẳng</sub> <i><sub>D</sub></i><sub>.</sub> <sub>Chọn</sub><sub>cơng</sub><sub>thức</sub><sub>đúng</sub><sub>trong</sub><sub>các</sub><sub>phương</sub><sub>án</sub><sub>A,</sub><sub>B,</sub><sub>C,</sub><sub>D</sub>
A.
0
0
d d
<i>b</i>
<i>D</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
.
<b>B. </b>
0
0
d d
<i>b</i>
<i>D</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
.
C.
0
0
d d
<i>b</i>
<i>D</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
.
D.
0
0
d d
<i>b</i>
<i>D</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
.
<b>Câu 2. </b>Tính diện tích <i>S</i><sub> của hình phẳng giới hạn bởi các đường </sub><i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i>3<sub> và đường thẳng</sub>
5
<i>y</i> <sub>.</sub>
A.
5
4
<i>S</i>
. B.
45
4
<i>S</i>
.
27
4
<i>S</i>
. D.
21
4
<i>S</i>
.
<b>Trang 7</b>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>