Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

GIAO ÁN TỔNG HỢP LỚP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.24 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 24</b>


<i><b>Thứ hai ngày 12tháng 02 năm 2007</b></i>
<b>Chµo cê</b>


<b>Bài 4:</b> <b><sub>Tập đọc</sub></b>


<b>Bµn tay mĐ</b>
<b></b>


<b> Mơc tiªu:</b>


<b>1- Đọc: Đọc đúng, nhanh đợc cả bài bàn tay mẹ</b>


- Đọc đúng các TN, yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xởng
- Ngắt nghỉ hỏi sau dấu chấm, dấu phy


<b>2- Ôn các vần an, at:</b>


- HS tỡm c ting có vần an trong bài.
- Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần an, at
<b>3- Hiểu:</b>


- Hiểu đợc nội dung bài: Tính chất của bạn nhỏ khi nhìn đơi bàn tay mẹ
hiểu tấm lòng yêu quý, biết ơn của bạn.


<b>4- Học sinh chủ động nói theo đề tài: Trả lời các câu hỏi theo tranh</b>
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc và luyện nói trong SGK
- Bộ thực HVTH



- Sách tiếng việt 1 tập 2
<b>C- Cỏc hot ng dy - hc:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ: (linh hoạt)</b>


- c cho HS viết: Gánh nớc, nấu cơm
- Gọi HS đọc bài "Cái nhãn vở"


- GV nhËn nÐt, cho ®iĨm


- 2 HS lên bảng viết
- 2 HS đọc


<b>II- D¹y - häc bµi míi:</b>


<b>1- Giới thiệu bài: (linh hoạt)</b>
<b>2- Hớng dẫn HS luyện đọc:</b>
<i><b>a- GV đọc mẫu lần 1:</b></i>


- Giọng đọc chậm, nhẹ nhàng, thiết tha, tình


c¶m. - HS chó ý nghe


<i><b>b- Hớng dẫn HS luyện đọc:</b></i>
+ Luyện đọc các tiếng, từ ngữ
- GV yêu cầu HS tìm và ghi bảng



- Cho HS luyện đọc các tiếng vừa tìm - HS luyện đọc CN, đồng thanh đồng
thời phõn tớch ting.


- GV giải nghĩa từ:


- Rám nắng: ĐÃ bị nắng làm cho đen lại
- Xởng: Bàn tay gầy nhìn rõ xơng


+ Luyn c cõu:


- Mi cõu 2 HS đọc - HS đọc theo hớng dẫn của GV
- Mỗi bàn đọc đồng thanh 1 câu. Các bàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Đoạn 1: Từ "Bình……làm việc" - 2 HS đọc, lớp đọc đồng thanh.
- Đoạn 2: Từ "Đi làm……lót dầy" - HS đọc, HS chấm điểm


- Đoạn 3: Từ "Bình ……của mẹ"
- u cầu HS đọc tồn bài


+ Thi đọc trơn cả bài:


- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1HS chấm điểm
- GV nhận xét, cho điểm HS


<b>3- Ôn tập các vần an, at:</b>


<i><b>a- Tìm tiếng có vần an trong bài:</b></i>


- Yờu cu HS tỡm, c v phõn tớch ting cú



vần an trong bài. - HS tìm: Bàn


- Ting bn cú õm b ng trc vn an
đứng sau, dấu ( \<sub> ) trên a</sub>


<i><b>b- Tìm tiếng ngồi bài có vần an, ạt:</b></i>
- Gọi HS đọc t mu trong SGK


- Chia nhóm 4 và yêu cầu HS th¶o ln víi


nhau để tìm tiếng có vần an, at? - HS thảo luận nhóm 4 theo yêu cầu.
- Gọi các nhóm nêu từ tìm đợc và ghi nhanh


lên bảng .


- HS khỏc b sung
- C lp đọc đồng thanh
- Yêu cầu HS đọc lại các từ trên bảng


+ NhËn xÐt chung giê häc


<b> Tiết 2</b>
<b>4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b>


<i><b>a- Tìm hiểu và đọc, luyện đọc:</b></i>
+ GV đọc mẫu toàn bài (lần 2)
- Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi


- Gọi HS đọc đoạn 1 và 2 - 2 HS đọc



H: Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình ? - Mẹ đi chợ mấu cơm, tắm cho em bé,
giặt 1 chậu tã lót đầy.


- Yêu cầu HS đọc đoạn 3 - 2 HS c


H: Bàn tay mẹ Bình nh thế nào ? - Bàn tay mẹ rám nắng, các ngón tay
gầy gầy, xơng


- Cho HS c ton bi


- GV nhn xột, cho im - 3 HS c
<i><b>b- Luyn núi:</b></i>


Đề tài: Trả lêi c©u hái theo tranh


- Cho HS quan sát tranh và đọc câu mẫu - HS quan sát tranh và đọc câu mẫu:
Thực hành hỏi đáp theo mu


Mẫu:


H: Ai nấu cơm cho bạn ăn.
T: Mẹ nấu cơm cho tôi ăn.


- GV gợi mở khuyến khích HS hỏi những
câu khác


- GV nhn xột, cho im
<b>5- Cng cố - dặn dị:</b>
- Gọi 1 HS đọc tồn bài



H: Vì sao bàn tay mẹ lại trở lên gầy gÇy,


x-ơng xx-ơng ? - Vì hàng ngày mẹ phải làm những việc
H: Tại sao Bình lại yêu nhất đơi bàn tay mẹ? - Vì đơi bàn tay mẹ gầy gầy, xơng


x-¬ng
- NhËn xÐt chung giê häc




: Häc lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tập viết</b></i>


<b>Tiết 24: Tô chữ hoa: C</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>


- HS tơ đúng và đẹp chữ hoa : C


- Viết đúng và đẹp các vần an, at; các từ ngữ, bàn tay, hạt thóc
- Viết đúng theo chữ thờng, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ ND của bài
<b>C- Các hoạt động dy - hc:</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>


Gọi 2 HS lên bảng viết các chữ, viết xấu ở giờ trớc. - 2 HS lên bảng viết
- Chấm 1 số bài viết ở nhà của HS



- Nhận xét và cho điểm
<b>II- Dạy - học bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài (trực tiếp)</b>
<b>2- Hớng dẫn tô chữ hoa C:</b>


- GV treo bảng có viết chữ hoa C và hỏi .


H: Chữ C hoa gồm những nét nào ? - Chữ hoa c gồm 1 nét cong trên và nét cong trái nối liền
nhau.


- GV chỉ lên chữ C hoa và nêu quy tr×nh viÕt


đồng thời viết mẫu chữ hoa C. - HS theo dõi và tập viết trên bảng con.
- GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS


<b>3- Hớng dẫn HS viết vần và từ ứng dụng:</b>
- GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dông


và nêu yêu cầu. - HS đọc CN các vần và từ ứng dụng trên bảng.
- Cả lớp đọc T


- Phân tích tiếng có vần an, at
- GV nhắc lại cho HS về cách nối giữa các con chữ. - HS viết trên bảng con


- GV nhận xét, chỉnh sưa


<b>4- Híng dÉn HS tËp viÕt vµo vë:</b>
- Gäi HS nhắc lại t thế ngồi viết
- Cho HS tô chữ vµ viÕt vµo vë


- GV theo dâi vµ uèn nắn HS yếu.


- 1 HS nêu


- HS tô và viết theo híng dÉn
+ Thu vë vµ chÊm 1 sè bµi


- Khen những HS đợc điểm tốt
<b>5- Củng cố - dặn dị:</b>


- Gọi HS tìm thêm những tiếng có vần an, at
- Khen những HS viết đẹp và tiến bộ


- Nhận xét chung giờ học




: - Viết bài phần B


- HS tìm


- HS nghe và ghi nhớ


<b>Tiết 93:</b> <b><sub>Toán:</sub></b>


<b>Luyện tËp</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số tròn chục
- Nhận ra cấu tạo của các số tròn chục (từ 10 đến 90)


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Đồ dùng chơi trò chơi
<b>C- Cỏc hot ng dy - hc:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I- Kiểm tra bµi cị:</b>


- 1 HS đọc các số trịn chục cho 1 HS lên bảng
viết và cả lớp viết ra nháp


- GV HS nhận xét bạn đọc và viết số
- GV nhận xét, cho điểm


- HS viết theo bn c


<b>II- Dạy - học bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài (linh hoạt)</b>
<b>2- Hớng dẫn làm BT:</b>
<b>Bài 1:</b>


- GV nêu nhiệm vụ - Nối (theo mẫu)
- Bài yêu cầu chúng ta nèi (theo mÉu). VËy cô


thể em phải làm nh thế nào ? - Nối chữ với số
GV nêu: Đây chính là nối cách đọc số với cách


viÕt số.



Chữa bài: - HS làm trong SGK


- Gọi 1 HS nhận xét. - 1 HS lên bảng
- GV kiểm tra kết quả của tất cả HS


- GV nhận xét
<b>Bài 2:</b>


? Bài yêu cầu gì ?


- Yờu cu HS c phần a cho cả lớp cùng nghe - Viết theo mẫu
- GV: Còn các số 70, 50, 80 gồm mấy chục ?


mấy đơn vị ? - 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị
Chữa bài: - HS làm tơng tự nh phần a
- Chữa miệng BT2


- GV nhận xét - 1 HS đọc bài làm của mình
H: Các số trịn chục có gì giống nhau ? - 1 HS nhn xột


H: HÃy kể tiếp các số tròn chục, ngoài c¸c sè


trong BT2. - Đều có đơn vị là 0


- HS kĨ: 10, 20, 30, 60, 90
<b>Bµi 3:</b>


- Cho HS khoanh tròn vào số bé nhất và lớn


nhất - HS làm trong sách



- Yờu cu HS i sỏch kiểm tra chéo a (20) b (90)
<b>Bài 4:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu - Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Cho HS làm bài, GV đồng thời gắn lên bảng - Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé.


- HS lµm vµo vë
- 1 HS lên bảng viết
<b>3- Củng cố - dặn dò:</b>


+ Trũ chơi "Tìm nhà" - HS chơi tập thể
- Cho HS đọc các số tròn chục từ 10 - 90, và từ


90 - 10. - HS đọc đồng thanh


- NhËn xét chung giờ học




: Ôn lại bài


- Chuẩn bị trớc tiết 94.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Thứ ba ngày 28 tháng 02 năm 2006</b></i>


<b>Thể dục:</b> <b>Bài 24</b>


<b>Bi th dc - i hỡnh đội ngũ</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>



<b>1- Kiến thức: Học động tác điều ho</b>


Ôn điểm số hàng dọc theo tổ và cả lớp
<b>2- Kĩ năng: </b>


- Bit thc hin ng tỏc mc độ cơ bản đúng
- Biết điểm đúng số, rõ ràng


<b>II- Địa điểm - Ph ơng tiện:</b>
<b>III- Các hoạt động cơ bn:</b>


<b>Phần nội dung</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<b>A- Phần cơ bản:</b>
<b>1- Nhận lớp:</b>


- Kiểm tra cơ sở vật chất
- Điểm danh


- Phổ biến mục tiêu bài học
<b>2- Khởi động:</b>


- Xoay khíp cổ tay, hông, đầu gối
- Chạy nhẹ nhàng


- Trò chơi: Múa, hát tập thể
<b>B- Phần cơ bản:</b>


<b>1- Hc ng tỏc điều hoà:</b>



- GV nêu tên động tác, giả thiết va làm mẫu


x x x x
x x x x
3-5m (GV) ĐHNL


- Thành 1 hàng dọc


x x x x
x x x x
3-5m (GV) §HTL
- Lu ý: Động tác này thực hiện với nhịp hô


hơi


chậm, cổ tay, bàn tay, các ngón tay thả lỏng


- Hc tập đồng loạt sau khi GV đã
làm mẫu


- GV quan s¸t, sưa sai, chia tỉ cho
HS tËp lun.


(tổ trởng điều khiển)
<b>2- Ơn tồn bài thể dục đã học:</b>


- GV vừa làm mẫu, hô nhịp cho HS làm theo
3- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số
4- Trị chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh



- HS tËp «n theo nhãm, líp
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Lần 1: GV điều khiển
Lần 2: Lớp trởng điều khiển
- HS chơi thi theo tổ


- (GV theo dõi, điều khiển)
<b>C- Phần kết thúc:</b>


- Hồi tĩnh: Vỗ tay và hát


- Nhận xét giờ học (khen, nhắc nhë HS giao
bµi)


- Xng líp


x x x x
x x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TiÕt 3:</b> <b><sub>Chính tả:</sub></b>
<b>Bàn tay Mẹ</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


- HS chộp li ỳng và đẹp đoạn "Bình n…..lót đầy" trong bài "Bàn tay
mẹ"


- Trình bày bài viết đúng hình thức văn xi
- Đều đúng vần an hay at, chữ g hay gh
- Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều đẹp


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và 2 BT
- Bộ chữ HVTH


<b>C- Các hot ng dy - hc ch yu:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm l¹i 2 BT


- GV chÊm vë cđa 1 sè HS phải viết lại
- GV nhận xét và cho điểm


- 2 HS lên bảng
<b>II- Dạy - Học bài mới:</b>


<b>1- Giới thiệu bài (linh hoạt)</b>
<b>2- Hớng dẫn HS tập chép:</b>


- GV treo bảng phụ, gọi HS đọc bài cần chép - 3,5 HS đọc đoạn văn trên bảng phụ
- Yêu cầu HS tìm tiếng khó viết - Hàng ngày, bao nhiêu, nấu cơm.
- Yêu cầu HS luyện viết tiếng khó - 1, 2 HS lên bảng, lớp viết trong


b¶ng con
- GV theo dâi, chØnh söa


+ Cho HS tËp chÐp bài chính tả vào vở. - HS chép bài theo hớng dẫn


- GV quan sát uốn nắn cách ngồi, cách cầm


bút của 1 số em còn sai. Nhắc HS tên riêng
phải viết hoa.


- HS chộp xong i v kiểm tra chép


- GV đọc lại bài cho HS soát đánh vần, những
từ khó viết


- GV thu vë chÊm 1 số bài


- HS ghi số lỗi ra lề, nhận lại vở chữa
lỗi.


<b>3- Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b>
<b>Bài 2: Điền vần an hay at</b>


- Gi 1 HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc
- Cho HS quan sỏt tranh v hi


? Bức tranh vẻ cảnh gì ?


- Giao việc: - Đánh vần, tát nớc- 2 HS làm miệng
- 2 HS lên bảng làm
Dới lớp làm vào vở
<b>Bài 3: Điền g hay gh:</b>


Tiến hành tơng tự bài 2



- GV chÊm bµi, chÊm mét sè vë cđa HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Khen các em viết đẹp, có tiến b.


- Dặn HS nhớ quy tắc chính tả vừa viết. Y/c


những HS mắc nhiều lỗi viết lại bài ở nhà. - HS nghe và ghi nhớ.


<b>Bi 5:</b> <b><sub>Tp c:</sub></b>


<b>Cái bèng</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


<b>1- Đọc: - Đọc đúng, nhanh đợc cả bài cái bống.</b>


- Đọc đúng các TN: Bống bang, khéo sảy, khéo sàng, ma ròng
- Ngắt nghỉ đúng sau mỗi dịng thơ.


- Đọc thuộc lịng bài đồng dao
<b>2- Ơn các vần anh, ach:</b>


- Tìm đợc tiếng có vần anh trong bài
Nói đợc câu có tiếng chứa vần anh, ách


<b>3- HiĨu:</b>


- HS hiểu đợc ND bài: Bống là một cô bé ngoan ngỗn, chăm chỉ, ln biết giúp
đỡ mẹ, các em cần biết học tập bạn bống.



- Hiểu nghĩa các từ: đờng trơn, gánh đỡ, ma ròng.
<i><b>4- HS chủ động nói theo đề tài: ở nhà em làm gì giúp bố, mẹ ?</b></i>
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh minh hoạ bài TĐ và phần luyện nói trong SGK
- Bộ ch÷ HVBD, bé ch÷ HVTH


<b>C- Các hoạt động dạy - hc:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gi HS đọc bài "Bàn tay mẹ"


- Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
- Vì sao Bình lại u nhất đơi bàn tay mẹ


- GV nhËn xÐt vµ cho điểm.


- 3 HS c


<b>II- Dạy - học bài mới:</b>


<b>1- Giới thiệu bài (linh hoạt)</b>
<b>2- Hớng dẫn HS luyện đọc:</b>
<i><b>a- GV đọc mẫu lần 1.</b></i>


(GV đọc nhẹ nhàng, từ ngữ: Bống bang, khéo
sảy, khéo sàng, ma ròng



- GV Y/c HS tìm và ghi bảng


- Gi HS luyn c - 3-5 HS đọc CN; cả lớp đọc ĐT
- Y/c HS phân tích tiếng: khéo, rịng GV kết hợp


giải nghĩa từ: - HS phân tích
đờng trơn: đờng bị ớt, dễ ngã


Gánh đỡ: Gánh giúp mẹ


Ma ròng: Ma nhiều, kéo dài - HS chú ý nghe
+ Luyện đọc câu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Từng bàn đọc câu theo hình thức nối tiếp
+ Luyện đọc đoạn, bài


- Gọi HS đọc toàn bài


- HS đọc nối tiếp theo bàn
- 3 HS đọc


+ Thi đọc trơn cả bài:


- Mỗi tổ cử 1 HS đọc; 1 HS trong SGK chấm
điểm.


- Cả lớp đọc ĐT


- HS đọc, HS chấm điểm.


- GV nhận xét, cho im


<b>3- Ôn các vần anh, ach:</b>


<i><b>a- Tìm tiếng trong bài có vần anh.</b></i>


- HÃy tìm cho cô tiếng có vần anh trong bài ? - HS tìm: Gánh


- Hóy phân tích tiếng "gánh" - Tiếng gánh có âm g đứng trớc
vần anh đứng sau, dấu (/<sub>) trên a.</sub>
<i><b>b- Các nhóm thi nói câu chứa tiếng có vần anh, ach.</b></i>


- Cho HS quan sát tranh và đọc câu mẫu - HS quan sát, 1 HS đọc
- GV chia lớp thành 2 nhóm, GV làm trọng tài.


Gäi liªn tục 1 bên nói câu có tiếng chứa vần anh,


1 bên nói câu chứa tiếng có vần ach. - HS thực hiện theo HD.
- GV tổng kết đội nào đợc những điểm hơn sẽ


th¾ng.


+ GV nhËn xÐt giê häc.


<b> Giáo viên </b>
<b>4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói</b>


<i><b>a- Tìm hiểu bài học, luyện đọc:</b></i>


- Y/c HS đọc câu đầu và trả lời câu hỏi



H: Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ? - 2 HS đọc- Bống sảy, sàng gạo
- Cho HS đọc 2 câu cuối. - 2 HS đọc


H: Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ? - Bống gánh đỡ mẹ
- Y/c HS đọc toàn bài - 3 HS đọc.


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm
<i><b>b- Häc thc lßng:</b></i>


- GV cho HS tự đọc thầm, xố dần các chữ, chỉ


giữ lại tiếng đầu dòng . - HS đọc thầm
- Gọi một số HS đọc. - 1 vài em
- GV nhn xột, cho im.


<i><b>c- Luyện nói:</b></i>


Đề tài: ở nhà em làm gì giúp mẹ ?


- GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi ?


H: Bức tranh vẽ gì ? - HS trả lời theo ND bức tranh
- GV ghi mÉu


H: ở nhà bạn làm gì để giúp bố mẹ ?


T: Em tự đánh răng, rửa mặt - HS đọc mẫu, hỏi đáp theo nội
dung bức tranh; hỏi đáp theo cách
các em tự nghĩ ra.



- Chó ý: Mỗi cặp HS thực hiện 2 câu


- GV nhn xột, cho điểm những cặp HS hỏi đáp tốt.
<b>5- Củng cố - dặn dị:</b>


- Cho 1 HS đọc thuộc lịng tồn bi:
- GV khen nhng HS hc tt




: Đọc lại toàn bài


- 1 HS c


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tiết 5 <i><b>Toán:</b></i>


<b>Tiết 94: Cộng các số tròn chục</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


- HS biết cộng các số tròn chục theo hai cách: Tính nhẩm và tính viết
- Bớc đầu biết nhẩm nhanh kết quả vào phép tính cộng các số tròn chục trong
phạm vi 100.


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Phiu KT, phn màu, bảng gài.
<b>C- Các hoạt đơịng dạy - học:</b>


<i>T/g</i> <i>Gi¸o viên</i> <i>Học sinh</i>



5phút


<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Cho HS lờn bảng viết các số theo TT từ bé đến
lớn, từ lớn đến bé 70, 10, 20, 80, 50


- Y/c HS díi líp ph©n tÝch sè 30, 90 ?
- GV nhận xét, cho điểm.


- 2 HS lên bảng


- S 30 gồm 3 chục 0 đơn vị
Số 90 gồm 9 chục v 0 n v


10phút


<i><b>II- Dạy - học bài mới:</b></i>


1- Gii thiệu phép cộng 30+20 (Tính viết)
- Sử dụng bảng gài, que tính và bộ đồ dùng dạy
học tốn.


- GV gài 3 chục que tính lên bảng gài
H: Em đã lấy bao nhiêu que tính ?
- Y/c HS lấy thêm 2 chục que tính nữa
H: Em vừa lấy thêm bao nhiêu que tính ?
- GV gắn bảng



H: Cả hai lần em lấy đợc bao nhiêu que tính ?
H: Em đã làm ntn ?


H: Hãy đọc lại phép cộng


- HS lÊy 3 chôc que tÝnh theo
Y/c


- 30 que


- HS lÊy 2 chôc que tÝnh
- 20 que tÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

KL: Để biết cả hai lần lấy đợc bao nhiêu que
tính chúng ta phải làm tính cộng.


30+20 = 50


+ HD HS cách đặt tính


H: Số 30 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
- Ghi 3 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị


- GV ghi sè 30 vµ dÊu céng ngoài phần bảng kẻ
- Hỏi tơng tự và viết số 20 díi sè 30, sè 0 th¼ng
0, sè 2 thẳng số 3


H: Đặt nh vậy nghĩa là thế nào ?


- Để tính đúng chúng ta tính theo TT nào ?


- Gọi 1 HS tính miệng, GV đồng thời ghi bảng
30 + 0 cộng 0 bằng 0 viết 0


20 + 3 céng 2 b»ng 5 viÕt 5
50


- 3 chục, 0 đơn vị


- Nghĩa là đặt hàng đơn vị
thẳng hàng đơn vị, hàng trục
thẳng hàng chục


- TÝnh tõ ph¶i sang trái


5phút Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng đk'


10phút


<i><b>2- Luyện tập:</b></i>


<i>Bài 1: Gọi 1 HS nêu Y/c</i>


H: Khi thực hiện phép tính ta phải chú ý gì ?


- GV KT kết quả của tất cả HS


- Y/c HS nêu cách tÝnh cđa phÐp céng 40+50 ?
<i>Bµi 2: </i>


- HS HS cộng nhẩm các số tròn chục



GV nói: Ngoài cách tính nh võa häc, ta cịng cã
thĨ tÝnh nhÈm. Ch¼ng hạn tính: 20+30


H: Hai mơi còn gọi là mấy chục ?
Ba mơi còn gọi là mấy chục ?


Ba chục cộng 2 chôc b»ng mÊy chôc ?
VËy 20 + 30 b»ng bao nhiêu.


- GV nhận xét, chỉnh sửa.
<i>Bài 3:</i>


- Gi HS đọc bài tốn:


- Y/c HS tù ph©n tÝch ghi tãm tắt và giải


- Tính


- Viết kết quả thẳng hàng với
phÐp tÝnh.


- HS làm bài trong sách: 1 HS
đọc HS khác nhận xét.


- HS lên bảng chữa bài, đọc
cách tính.


- 2 chơc
- 3 chơc


- 5 chơc
- 50


- HS dựa vào cách tính nhẩm
trên để làm và đọc kq'


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Tãm t¾t:</b></i>


Thïng 1: 20 gãi b¸nh
Thïng 2: 20 gói bánh
Cả hai thùng: . Gói bánh


- GV hỏi HS thêm về cách trả lời cho điểm.


- 1 HS lên bảng
<i><b>Bài giải:</b></i>


C hai thựng ng c l:
20 + 20 = 40 (gói)


§/s: 40 gói


5phút


<i><b>3- Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Trò chơi: Lá + Lá = hoa
- Nhận xét chung giờ học





: ôn lại bài.


- HS chơi thi giữa các tổ
- HS nghe và ghi nhớ.


Tiết 1


<i>Ngày soạn: 29/2/2006</i>
<i>Ngày giảng: 01/3/2006</i>
<i>Thứ t ngày 01 tháng 3 năm 2006</i>


<i><b>Thủ công: </b></i>


<b>Tiết 25: </b>

<b>Cắt, dán hình chữ nhật</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


<i><b>1- Kin thc: - Nm c cách kẻ, cắt dán HCN theo 2 bớc.</b></i>
<i><b>2- Kỹ năng: - Biết kẻ và cắt, dán HCN theo 2 cách</b></i>


- Rốn ụi bn tay khộo lộo
<b>B- Chun b:</b>


<i><b>1- Giáo viên: - HCN bằng giấy màu dán trên nền giấy trắng</b></i>
- Tờ giấy kẻ ô có kích thớc lớn.


<i><b>2- Chuẩn bị:</b></i>


- Giấy màu có kẻ ô
- 1 tờ giấy HS có kẻ ô



- Bút chì, thớc kẻ, kéo, hồ dán
- Vở thủ công


<b>C- Cỏc hot ng dy - hc:</b>


<i><b>T/g</b></i> <i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Phơng pháp</b></i>


3phút <i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>
KT sự chuẩn bị của HS
2phút <i><b>II- Dạy - học bài mới:</b></i>


<i><b>1- Hot ng 1: HD HS quan sát và nhận xét</b></i>
- Treo HCN mẫu lên bảng cho HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

H: Độ dài các cạnh NTN ? (2 cạnh 2 ô; 2 cạnh 7 ô).
GV: HCN có 2 cạnh dài bằng nhau; 2 cạnh ngắn bằng
nhau.


2- Hot ng 2: GV hớng dẫn mẫu.
a- HD cách kẻ hình chữ nhật.


H: Để kẻ HCN ta phải làm NTN ?
- GV thao tác mẫu.


+ Ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng


+ Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô, từ điểm a đếm
xuống dới 5 ô theo đờng kẻ ta đợc điểm D từ A đếm
sang 7 ô theo đờng kẻ ta đợc điểm B và C



- Quan sát giảng giải
làm mẫu


ni ln lt cỏc im A n B; B đến C; C đến D; D đến a
ta c HCN ABCD.


3phút


10phút


7phút
3phút


b- HD cách cắt rời HCN và dán.


- Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA ta đợc HCN


- Bôi một lớp hồ mỏng dán cân đối, phẳng (GV thao tác
từng bớc cắt và dán)


+ Cho HS thực hành kẻ, cắt HCN theo mẫu trên giấy
nháp.


c- Hớng dẫn cách kẻ HCN đơn giản.


+ Tận dụng 2 cạnh của tờ giấy làm hai cạnh của HCN
có độ dài cho trớc. Ta chỉ cần cắt hai cạnh cịn lại .
+ Cách kẻ: Từ đỉnh A ở góc tờ giấy màu, lấy một cạnh 7
ô và một cạnh 5 ô ta đợc cạnh AB và CD, nối các điểm


ta đợc HCN: ABCD .


Nh vậy chỉ cần cắt hai cạnh ta sẽ đợc HCN.


+ Cho HS thực hành kẻ, cắt HCN đơn giản trên giấy
nháp


<i><b>3- Cñng cè - Dặn dò: - NX tiết học và giao bài về nhà.</b></i>


Luyện tập thực hành


Quan sát giảng giải
làm mẫu.


Tiết 2 <i><b>Tập viết:</b></i>


<b>Tiết 25: Tô chữ hoa: D, Đ</b>
<b>A- Mục tiªu:</b>


- HS tơ đúng và đẹp chữ d, đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>B- Đồ dùng dạy - học: </b>


- Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ
- Chữ hoa D, Đ


- Các vần anh, ach, các từ, tia chớp, đêm khuya
<b>C- Cỏc hot ng dy - Hc:</b>


<i>T/g</i> <i>Giáo viên</i> <i>Học sinh</i>



4phút


I- Kiểm tra bài cũ:


- Gọ 3 HS lên bảng viết các từ , bàn tay , hạt
thóc.


- Chấm vở của 1 số HS phải viết lại bài.
- GV nhận xét và cho điểm


- HS lên bảng viết


11phút


<i><b>II- Dạy - häc bµi míi:</b></i>
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi (trùc tiÕp)</b></i>
<i><b>2- Híng dÉn tổ chữ hoa D, Đ:</b></i>
- Treo bảng phụ cho HS quan sát
H: Chữ D hoa gồm những nét nào ?


- GV vừa tơ chữ hoa vừa nói: Chữ hoa D có nét
thẳng nghiêng và nét cong phải kéo từ dới lên.
Từ điểm đặt bút thấp hơn đờng kẻ ngang trên 1
chút lợn cong viết nét thẳng nghiêng, lợn vong
qua thân nét nghiêng viết nét cong phải kéo từ
d-ới lên, độ rộng 1 đơn vị chữ, lợn dài qua đầu nét
thẳng hơn lợn vào trong. Điểm dừng bút ở dới
đ-ờng kẻ ngang trên 1 chút.



- Cho HS lun viÕt ch÷ hoa D.


- Hớng dẫn HS viết chữ hoa Đ cách viết nh chữ
hoa D sau đó lia bút lên đờng kẻ ngang giữa,
viết nét thẳng ngang đi qua nét thẳng.


- GV theo dâi, chØnh sưa.


<i><b>3- Híng dÉn HS viÕt vÇn, tõ ứng dụng:</b></i>
- GV treo bảng phụ lên bảng


- Yờu cu HS c cỏc vn, t ng dng


- Yêu cầu HS phân tích tiếng có vần anh, ach.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách nối các con chữ,
cách đa bút


- GV theo dõi chỉnh sửa


- Nét thẳng và nét cong phải
kéo từ dới lên.


- HS theo dõi


- HS luyện viết trên bảng con


- HS c CN, ng thanh
- 1 vài em


- HS lun viÕt vÇn, tõ øng


dơng trên bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

11phút


<i><b>4- Hớng dẫn HS tập viết vào vở:</b></i>
- GV gọi HS nhắc lại t thế ngåi viÕt
- Giao viÖc.


- GV theo dõi, nhắc nhở HS ngồi cha đúng t
thế, cầm bút sai….


+ Thu vë chÊm mét sè bµi


+ Khen những HS đợc điểm tt v tin b


- Ngồi ngay ngắn, lng thẳng..
- HS tập viết vào vở


4phút


<i><b>5- Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Gi HS tìm thêm những tiếng có vần anh, ach.
- Khen những HS có tiến bộ và viết đẹp




: Lun viết phần B


Tiết 3 <i><b>Chính tả:</b></i>



<b>Tiết 4: Cái bống</b>
<b>A- Mơc tiªu: </b>


- HS nghe, viết đúng và đẹp bài cái bống.
- Điền đúng vần anh hay ach; chữ ng hay ngh
- Viết đúng cự ly, tốc độ, các chữ viết đều và đẹp
<b>B- Đồ dùng - dạy học:</b>


- Bảng phụ chép sẵn bài cái bống và các BT
- Bé ch÷ HVTH.


<b>C- Các hoạt động dạy - học chủ yu:</b>


<i>T/g</i> <i>Giáo viên</i> <i>Học sinh</i>


4phút


<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Đọc cho HS viết: Nhà ga, cái ghế.
- Con gà, ghê sỵ


- ChÊm vë cđa mét sè HS tiÕt tríc phải viết lại
bài.


- NX, cho điểm.


- 4 HS lên bảng viết



14phút <i><b>II- Dạy - học bài mới:</b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bµi (trùc tiÕp)</b></i>
<i><b>2- Híng dÉn HS nghe viÕt</b></i>


- GV treo bảng phụ, gọi HS đọc bài trên bảng.
- Y/c HS tỡm ting khú, vit trong bi


- Gọi HS lên bảng viết tiếng khó tìm
- GV theo dõi và chỉnh sửa


+ Cho HS chép bài chính tả vào vở. Lu ý c¸ch


- 3-5 HS đọc trên bảng phụ
- 2 HS lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

học sinh trình bày thể thơ Lục bát. - HS viết chính tả
- GV đọc tồn bài cho HS sốt lỗi


+ GV thu vë vµ chÊm mét sè bµi
- NhËn xÐt bµi viÕt.


- HS đổi vở KT chéo theo dõi,
ghi số lỗi ra lề nhận lại vở,
xem số lỗi, viết ra lề.


5phót Nghỉ giữa tiết Lớp trởng đk'


8phút


<i><b>3- Hng dn HS lm BT chính tả</b></i>


<i>Bài tập 2: Điền vần anh hay ach </i>
- GV gọi 1 HS đọc Y/c


- Cho HS quan s¸t c¸c bøc tranh trong SGK
H: Bøc tranh vẽ gì ?


- GV giao việc


<i>Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh</i>
- Tiến hành tơng tự bài 2


Đáp án: ngà voi, chú nghé
- GV nhận xét, chữa bài.
- Chấm một số bài tại lớp.


- 1 HS c
- HS quan sát
- HS nêu


- 2 HS lµm miƯng: Hép sách,
sách tay.


- 2 HS lên bảng điền


- HS dới líp lµm vµo vë BT.


- HS lµm theo HD


4phót



<i><b>4- Cđng cố - dặn dò:</b></i>


- GV khen cỏc em vit p, ít lỗi, có tiến bộ.
- Nhận xét chung giờ học.




: - Học thuộc lòng các quy tắc chính tả
- Tập viết thêm ở nhà


- HS nghe và ghi nhớ.


Tiết 4 <i><b>Toán: </b></i>


<b>Tiết 95: Luyện tËp</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>


- Rèn luyện KN Làm tính cộng (đặt tính và tính) cộng nhẩm các số trịn chục
trong phạm vi 10


- Cđng cè tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phép cộng (thông qua các VD cụ thể)
- Rèn luyện kỹ năng giải toán.


B- Đồ dùng dạy - học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

4phót


<i><b>I- KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- KT HS về tính cộng nhẩm các số hàng chục


- GV theo dõi, cho điểm.


<i><b>II- Dạy - học bài mới:</b></i>
<i><b>1- Giới thiƯu bµi (trùc tiÕp)</b></i>
<i><b>2- Híng dÉn lµm BT</b></i>


<i>Bµi 1:</i>


- Gäi HS nªu nhiƯm vơ.


Lu ý HS: Đặt tính sao cho hàng chục thẳng cột
với hàng chục, hàng đơn vị thng vi hng n
v.


- GV nhận xét và chữa bài.
<i>Bài 2: </i>


- Bài Y/c gì ?


+ Lu ý HS phần b, phải biết kq' phép tính kèm
theo "chứng minh"


chữa bài:


Lu ý: Củng cố cho HS t/c' giao hoán của phép
cộng thông qua các VD cụ thể.


- GV chØ vµo phÐp tÝnh 30 + 20 = 50
vµ 20+30=50



H: Em có NX gì về các số trong phép tính này ?
H: Vị trí cuả chúng ntn ?


H: Kết quả cña 2 phÐp tÝnh ra sao ?


GVKL: Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng
thì kết quả khơng thay i .


- Đặt tính rồi tính
- HS làm bài


3 HS lên bảng mỗi em làm 1
cột


Tính nhẩm
- HS làm bài


- 3 HS lên bảng chữa


- Cỏc s giống nhau
- Vị trí thay đổi
- Đều bằng nhau.
- 1 vài HS nhắc lại
5phút Nghỉ giữa tiết Lớp trởng đk'


10phót


<i>Bµi 3:</i>


- Cho HS tự đọc bài tốn, tự nêu T2 <sub>và làm bài</sub>


Chữa bài:


- Y/c HS đổi vở để KT chộo
- Cho HS cha ming


<i>Bài 4: </i>
Bài Y/c gì ?
GVHD:


H: 60 + 20 = ?


Y/c HS nêu cách nhẩm
Vậy cã thÓ nèi ntn ?


- HS làm bài.
- HS đổi vở KT
- 1 HS nêu


- Nèi (theo mÉu)
- B»ng 80


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Vậy các em phải nhẩm kết ủa của các phép tính
đó rồi mới nối cho chính xác.


- GV ghi ND bài 4 lên bảng
- Gọi HS NX và chữa bài


- HS làm bài


- 1 HS lên bảng làm



5phút


<i><b>3- Củng cố bài:</b></i>


+ Trò chơi tiếp sức "tính nhẩm nhanh"
- GV NX và tổng kết trò chơi


- NX chung giờ học




: Làm BT (VBT)


- HS chơi thi giữa các tổ


- HS nghe và ghi nhớ.


Tiết 1


<i>Ngày soạn: 01/3/2006</i>
<i>Ngày giảng: 02/3/2006</i>
<i>Thứ năm ngày 02 tháng 03 năm 2006</i>


<i><b>Mỹ thuật:</b></i>


<b>Tiết 24: </b>

<b>Vẽ cây</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>



<i><b>1- Kiến thức: - Nhận biết hình dáng của cây .</b></i>


- Nm c cỏch vẽ cây.
<i><b>2- Kỹ năng: Biết vẽ cây.</b></i>


- Vẽ đợc bức tranh đơn giản có cây và vẽ
màu theo ý thích


<i><b>3- Giáo dục: Yêu thích cái đẹp.</b></i>
<b>B- Đồ dùng dạy - hc:</b>


<i><b>1- Giáo viên: Tranh, ảnh một số cây .</b></i>


- Hình vẽ minh hoạ một số cây .
<i><b>2- Học sinh - Vë tËp vÏ 1</b></i>


- Bút chì, bút dạ, sáp màu
<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


<i>T/g</i> <i>GV</i> <i>HS</i>


3phót


<i><b>I- KiĨm tra bài cũ:</b></i>
- KT sự chuẩn bị của HS.


- Chấm một số bài HS phải vẽ lại


- HS thực hiện theo HD.



10phút <i><b>II- Dạy học bài mới:</b></i>


<i><b>1- Giới thiệu hình ảnh cây và nhà</b></i>
- Cho HS xem tranh ảnh có cây .
H: Cây gồm có những gì ?
H: Là có màu gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ GV gt thêm một số tranh ảnh về phong cảnh.
<i><b>2- Hớng dẫn HS cách vẽ cây.</b></i>


- GV treo hình minh hoạ và HD.


+ Vẽ cây: Vẽ thân cành trớc, vòm lá sau.


- HS theo dõi


5phút Nghỉ giữa tiết Lớp trởng đk'


12phút


<i><b>3- Thực hành:</b></i>


- GV HD HS v cõy theo ý thích trong khn
khổ đã cho


+ HS TB chỉ cần vẽ 1 cây, 1 ngôi nhà


+ HS khá có thể vẽ thêm hình ảnh phụ cho bài
vẽ thêm sinh động.



- GV theo dõi và giúp đỡ HS
+ Vẽ cây to vừa phải với khổ giấy


+ VÏ thêm các hình ảnh khác nh: Mây, trời,
ng-ời, con vật


+ Gợi ý HS chọn màu và vẽ màu.


- HS thực hành vẽ cây, vẽ nhà.


- HS vẽ hình xong chän mµu
vµ vÏ theo ý thÝch.


5phót


<i><b>4- Nhận xét, đánh giá:</b></i>


- HD HS nhËn xÐt mét sè bµi vÏ
- NX chung giờ học




: Quan sát cảnh vật nơi em ở


- HS quan sát, nhận xét về
cách vẽ màu, vẽ hình sắp xếp
hình.


Tiết 2+3



<i><b>Tp c:</b></i>


<b>Bài 6: Vẽ ngựa</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>


<i><b>1- Đọc: - HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài</b></i>
- Đọc đúng các TN: Sao - bao giờ, bức tranh
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy
<i><b>2- Ơn các vần ua, a.</b></i>


- HS tìm đọc tiếng có vần a trong bài.
- Tìm đợc tiếng có vần ua, a ngồi bài
<i><b>3- Hiểu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tr«ng thÊy con ngựa nên không nhận ra.


<i><b>4- HS ch ng núi theo đề tài: bạn có thích vẽ khơng ?</b></i>
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong SGK
- Bộ chữ HVTH


<b>C- Các hot ng dy - hc:</b>


<i>T/g</i> <i>Giáo viên</i> <i>Học sinh</i>


4phút


<i><b>I- Kiểm tra bµi cị:</b></i>



- Gọi HS đọc thuộc lịng bài cái bống
H: Bống làm gì để giúp mẹ nấu cơm ?
H: Khi mẹ đi chợ về bống đã làm gì ?
- GV nhận xét và cho điểm.


- 1 vµi HS


- Bống sảy, bống sàng
- Bống gánh đỡ mẹ


14phót


<i><b>II- Dạy - học bài mới:</b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài (Trực tiếp)</b></i>
<i><b>2- Hớng dẫn HS luyện đọc</b></i>
<i>a- Giáo viên đọc mẫu lần 1:</i>


(Giọng đọc vui, lời lúc hồn nhiên ngộ nghĩnh)
<i>b- H ớng dẫn HS luyện đọc</i>


+ Luyện đọc các tiếng, từ khó
- Y/c HS tìm, GV ghi bảng
- Y/c HS luyện đọc


- GV theo dõi, chỉnh sửa
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Luyện đọc câu:


- Cho HS đọc từng câu
- GV theo dõi, uốn nắn


+ Luyện đọc đoạn, bài.
- Yêu cầu HS tìm đoạn
- Cho HS đọc theo đoạn
+ Thi đọc trơn cả bài.


- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS chấm điểm
- GV nhận xét, cho điểm


- HS chó ý nghe


- HS t×m, sao, bao giê, bøc
tranh.


- HS đọc CN, nhóm, lớp


- HS đọc nối tiếp CN.
- HS đọc nối tiếp theo bài
- 4 đoạn


- HS đọc nối tiếp bàn, tổ


- HS đọc, HS chấm điểm


5 phót - NghØ gi÷a tiết - Lớp trởng điều khiển


12 phút


<i><b>3- Ôn các vần ua, a:</b></i>


<i>a- Tìm tiếng trong bài có vần ửa:</i>



- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần a trong bài.
- Yêu cầu HS phân tích tiếng vừa tìm


- HS tìm: Ngựa, cha, ®a


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>b- Tìm tiếng ngồi bài có vần a, ua:</i>
- u cầu HS c t mu


- Yêu cầu HS tìm


- GV theo dừi, nhận xét
<i>c- Thi nói tiếng có vần ua, a: </i>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu


- Cho HS quan sát tranh trong SGK
- Yêu cầu HS đọc cõu mu


- Yêu cầu HS nói câu có tiếng chứa vÇn ua, a.
- Gäi HS nhËn xÐt, chØnh sưa


- GV nhận xét giờ học


- HS c


a: bừa, bữa cơm, cửa sỉ…..
ua: con cua, cđa c¶i……


- 1 HS đọc
- HS quan sát


- 1 HS đọc


- Ngôi chùa rất đẹp.
- Cửa sổ mu xanh


<b>Tiết 2</b>


<b>T/g</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


17 phút


<i><b>4- Tỡm hiu bài đọc và luyện nói:</b></i>
<i>a- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc:</i>
- GV đọc mẫu lần 2


-Gọi HS đọc cả bài
H: Bạn nhỏ muốn vẽ gì?


H: V× sao nh×n tranh bạn lai không nhận ra con
ngựa


GV:Em bé trong truyện còn rất nhỏ.Bé vẽ ngựa
không nhìn ra con ngựa nên bà không nhận
ra.Bà hỏi bé vẽ con gì,bé lại ngây thơ tởng rằng
bà cha nhìn thấy con ngùa bao giê .


- Gọi HS đọc yêu cầu 3.


- GV cho 2 HS làm miệng, 2 HS lên bảng
+ Luyện đọc phân vai.



- GV híng dÉn


- Giäng ngêi dÉn chuyÖn: Vui, chËm r·i
- Giäng bÐ: Hån nhiên, ngộ nghĩnh
- Giọng chị: Ngạc nhiên


- GV nhận xét, cho ®iĨm.


- HS chú ý nghe
- 2HS đọc


- Con ngùa


- Vì bé vẽ không ra hình ngựa


- 1 HS c


Tranh1: Bà trông cháu
Tranh 2: Bà trông thấy con
ngựa.


- HS chia nhóm, mỗi nhóm 3
HS đọc phân vai


15 phót


<i>b- Luyện nói:</i>


Đề tài: Bạn có thích vẽ không ?


Bạn thích vÏ g× ?


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Gäi 2 HS khá lên làm mẫu.


- 1 HS c
- 2 HS làm mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV gọi các cặp lên thực hành hỏi đáp.
- GV nhận xét, cho im


H: Bạn thích vẽ gì ?


T: T thớch v phong cảnh
- HS thực hành hỏi đáp (H2)


3 phót


<i><b>4- Củng cố - dặn dị:</b></i>
- Cho HS đọc lại tồn bài


- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe


- 2 HS đọc


- HS nghe vµ ghi nhí


TiÕt 4



<i><b>KĨ chun:</b></i>


<b>Tiết 2: Cơ bé chùm khăn đỏ</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


- Ghi nhớ nội dung câu chuyện. Dựa vào tranh minh hoạt và các câu hỏi của giáo
viên, kể lại đợc từng đoạn và tồn bộ câu chuyện.


- BiÕt thĨ hiƯn giäng cña sãi.


- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Phải nhớ lời mẹ dặn, đi đến nơi, về đến chốn,
không đợc la cà dọc đờng, dễ bị kẻ xấu lm hi.


<b>B- Đồ dùng - dạy học:</b>


- Tranh minh ho câu chuyện: Cô bé chùm khăn đỏ
- Khăn đỏ, mặt lạ, chó sói


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>T/g</b> <b>Gi¸o viên</b> <b>Học sinh</b>


3 phút


<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Cho HS kể lại 1 đoạn mà em thích trong câu
chuyện "Rùa và thỏ" và nêu ý nghĩa câu chuyện
- GV nhận xét và cho điểm.



- 1 vài HS


15phút


<i><b>II- Dạy - học bài mới:</b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài (trực tiếp)</b></i>
<i><b>2- Cơ bé trùm khăn đỏ:</b></i>


- GV kĨ hai lÇn (lÇn 2 kĨ kÕt hỵp chØ tranh).
Giäng kĨ:


- Đoạn 1: kể khoan thai, từ đoạn sau đến khi
khăn đỏ bị sói ăn thịt giọng kể tăng dần căng
thẳng, lời khăn đỏ ngây thơ, lời sói ngọt ngào
khi dỗ khăn đỏ vào rừng chơi, lúc ồm ồm hăm
doạ.


- Đoạn kết đọc với giọng hồ hởi.


- Bài học mà khăn đỏ rút ra cho mình đọc chậm
rãi, thấm thớa.


Giữa các đoạn nên nghỉ hơi dài, có lời dẫn tiÕp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>3- Híng dÊn HS tập kể từng đoạn theo tranh</b></i>
Bức tranh 1:


- GV treo tranh lên bảng.
H: Tranh vẽ cảnh gì ?



H: Hóy c câu hỏi dới bức tranh ?
- Y/c HS kể lại nội dung tranh 1 ?


- Các tranh khác tiến hành tơng tự tranh 2.
H: khăn đỏ gặp con gì trong rừng.


H: Khăn đỏ bị sói lừa nh thế nào ?
Tranh 3:


H: Sói đến nhà bà để làm gì ?


H: Khăn đỏ làm gì ? Sói trả lời ntn ?
Tranh 4:


H: Bác thợ săn thấy gì lạ ?
H: Bác đã làm gì ?


H: Khăn đỏ hiểu ra điều gì ?


- HS quan s¸t tranh


- Mẹ giao bánh cho khăn đỏ
- HS đọc và trả lời


- Một vài em kể
- HS khác nhận xét.
- Khăn đỏ gặp chói sói


- Trong rừng cú nhiu hoa p,
chim hút vộo von



- Để ăn thịt bà
- HS trả lời


- Nghe tiếng ngáy lạ
- Lấy dao rạch bụng sói
- từ nay phải nhớ lời mẹ dặn


5phút Nghỉ giữa tiết Lớp trởng đk'


12phút


<i><b>4- Học sinh kể toàn truyện:</b></i>
- Chia nhóm 3 HS và giao việc


- Cho các nhóm kể thi
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>5- Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện</b></i>


H: Câu chuyện này khuyên các em điều gì ?
- GV chốt lại ý nghĩa câu chuyện


- HS phân vai: ngời dẫn
chuyện. Khăn đỏ, sói
- HS nhận vai kể theo vai
- HS khác nhận xét.


- Phải biết vâng lời cha mẹ,
không la cà, đi đến nơi về đến


chốn.


3phót


<i>b- Cđng cè - dỈn dò:</i>


H: Các em phải làm gì sau kho câu chuyện nµy ?
- NX chung tiÕt häc




: Kể lại câu chuyện cho gia đình nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

TiÕt 5 <i><b>To¸n: </b></i>


<b>TiÕt 96: Trừ các số tròn chục</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


- HS biết làm tính trừ 2 số tròn chục trong phạm vi 100. Đặt tính, thực hiện phép
tính.


- Bớc đầu biết nhẩm nhanh kết quả các phép tính trừ các số tròn trục trong phạm
vi 100.


- Củng cố về giải toán có lời văn.
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bng gài, que tính, đồ dùng phục vụ trị chơi:
<b>C- Các hot ng dy - Hc:</b>



<i>T/g</i> <i>Giáo viên</i> <i>HS</i>


4phút


<i><b>I- Kiểm tra bµi cị:</b></i>


- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính.
40 + 30 10 + 70


20 + 70 30 + 50
- Y/c HS dới lớp làm ra nhỏp
- GV NX, ỏnh giỏ.


- 2 HS lên bảng lµm


40 20 10 30
30 70 70 50
70 90 80 80


9phút


<i><b>II- Dạy - Học bài mới:</b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài (linh hoạt)</b></i>


<i><b>2- Giới thiệu phép trừ các số trßn chơc.</b></i>
<i>a- B íc 1: Giíi thiƯu phÐp trõ 50 - 20 = 30</i>


- Y/c HS lấy 5 chục que tính đồng thời GV gài 5
chục que tính lên bảng gài.



H: Em đã lấy đợc bao nhiêu que tính ?


- Y/c HS tách ra 2 chục que tính đồng thời GV
rút hàng trên gắn xuống hàng dới hai chục que
tính.


H: C¸c em võa t¸ch ra bao nhiêu que tính ?
H: Sau khi tách ra 20 que tính thì còn lại bao
nhiêu que tính ?


H: Em làm nh thế nào để biết điều đó ?
H: Hãy đọc lại phép tính cho cơ ?
<i>b- B ớc 2: Giới thiệu kỹ thuật tính.</i>


+ GV nêu: Vừa rồi chúng ta đã sử dụng que tính
để tìm ra kq'. Bây giờ cơ hớng dẫn các em cách
đặt tính viết.


- HS lÊy 5 chôc que tÝnh
- 50 que tÝnh


- 20 que tÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ GV hỏi: Dựa vào cách đặt tính cộng.


Các số trịn chục bạn nào có thể lên bảng đặt
tính trừ cho cơ ?


- Gọi HS đặt tính nêu miệng cách tính
50 0 trừ 0 bằng 0 viết 0


20 5 trừ 2 bằng 3 viết 3
30


VËy 50 - 20 = 30


- Y/c HS nêu cách tính của 1 vài phép tính
- GV nhận xét và cho điểm.


-1 HS lờn bng t tớnh.


- HS nêu.


5phút Nghỉ giữa tiết Lớp trởng ®k'
<i><b>3- Lun tËp:</b></i>


<i>Bµi 2: </i>


Bíc 1: Híng dÉn trõ nhÈm.


- GV đa phép tính: 50 - 30 và hỏi


H: Bạn nào có thể nêu kq' mà khơng cần t
tớnh?


- GV HD cách tính nhẩm ?
- 50 còn gọi là gì ?


- 30 còn gọi là gì ?


- 5 chôc trõ 3 chôc b»ng mÊy chôc ?


- vËy 50 - 30 b»ng bao nhiªu ?


- GV cho HS nhắc lại 50 trừ 30 bằng 20.
<i>Bài 3: </i>


- Gi 1 HS c bi


H: Bài toán cho biết những gì ?
H: Bài toán hỏi gì ?


H: Muốn biết có tất cả bao nhiêu cái kẹo ta làm
ntn ?


- Gọi HS lên bảng T2<sub> và giải </sub>
T2<sub> : Có: 30 cái kẹo</sub>


Thêm: 10 c¸i kĐo
Cã tÊt cả:. Cái kẹo ?
<i>Bài 4:</i>


- Y/c HS nêu Y/c ?


- Y/c HS nêu cách tính và làm BT ?


- HS nêu cách nhẩm và kq'
5 chục


- 3 chục


- Lấy 5 trõ 3 = 2


- 50 - 30 = 20


- Có 30 cái kẹo, thêm 10 cái
- có tất cả bao nhiêu cái kẹo
- Cách tính cộng


- HS làm vở, 1 HS lên bảng.
Bài giảng:


Số kẹo An có là:
30 + 10 = 40 (cái kẹo)


Đ/s: 30 cái kẹo


- Điền dấu >, <, = vào chỗ
chấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- GV NX, cho ®iĨm


råi ®iỊn dấu.


- HS làm sách, 2 HS lên bảng


5phút


<i><b>4- Củng cố bài:</b></i>
+ Trò chơi: Xì điện


- Nhận xét chung giờ học:





: Thực hành làm tính trừ.


- HS chơi theo HD
- HS nghe và ghi nhớ.


Tiết 1


<i>Ngày soạn: 02/3/2006</i>
<i>Ngày giảng: 03/3/2006</i>
<i>Thứ sáu ngày 03 tháng 3 năm 2006</i>


<i><b>Âm nhạc:</b></i>


<b>Tiết 24: Học hát "Bài quả"</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


<i><b>1- Kiến thức: - Học hát bài quả</b></i>


- Nh c li v hỏt ỳng giai iu
<i><b>2- Kỹ năng: - Biết hát đúng giai điệu và lời ca</b></i>


- Biết hát kết hợp với vỗ tay theo phách, theo tiết tấu lời ca.
<i><b>3- Giáo dục: Yêu thích âm nhạc.</b></i>


<b>B- Giáo viên chuẩn bị:</b>


- Hỏt chun xỏc bi qu
- Song loan, thanh phách, trống nhỏ


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>T/g</b></i> <i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>


4phót


<i><b>I- KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Cho HS hát lại bài "Bầu trời xanh" và bài
"Tập tầm vông"


- GV nhận xét và cho điểm.


- 1 vài em


12phút


<i><b>II- Dạy - học bài mới:</b></i>


<i><b>1- Hot ng 1: Dy hỏt bài quả</b></i>
+ GV gt bài hát (Linh hoạt)
+ GV hát mẫu một lần
+ Đọc lời ca


- GV đọc lời ca từng câu hát cho HS đọc theo
(Dạy lời nào, c li y)


+ Dạy hát từng câu


- GV chia mỗi lời thành 2 câu hát và chú ý


những chỗ lÊy h¬i.


- HS đọc lời ca và tập hát theo
những nội dung của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- GV theo dâi, chØnh söa cho HS


+ Cho HS tập hát liên kết cả hai lời. - HS hát CN, nhóm, lớp
5phút Nghỉ giữa tiết Lớp trởng đk'


11phút


<i><b>2- Hot động 2: Hát kết hợp với gõ đệm và vỗ </b></i>
tay.


- GV HD HS vừa hát vừa vỗ tay


- Cho HS hát kết hợp với gõ theo tiết tấu lời ca.
- Cho HS đứng hát kết hợp với nhún chân nhẹ
nhàng.


- Cho HS hát đối đáp theo nhóm
Lời 1:


Mét em hát: Quả gì mà ngon ngon thế ?
Cả nhóm hát: Xin tha rằng quả khế
Một em hát: ăn vào thì chắc là chua ?


C nhúm hỏt: Võng võng ! chua….. canh cua
Lời 2: Hát đối đáp tơng tự lời 1.



- HS thùc hiÖn theo HD


- HS thùc hiÖn CN, nhãm


- HS thùc hiƯn nh HD


3phót


<i><b>3- Cđng cè - Dặn dò:</b></i>
- Cho HS hát cả bài 1 lần.
- GV NX chung giờ học:


- Cả lớp hát.


<i><b>Tit 2:</b></i>
<i><b>o c: </b></i>


<b>Tit 24: Đi bộ đúng quy định</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


<i><b>1- KiÕn thøc: - Häc sinh hiÓu</b></i>


- Đi bộ đúng quy định là đi trên vỉa hè, theo tín hiệu giao thơng, theo vạch sơn
quy định, ở đờng giao thơng khác thì đi sát lề đờng phía tay bên phải.


- Đi bộ đúng quy định là đảm bảo an toàn cho bản thân và ngời khác, không gây
cản trở việc đi lại ca mi ngi.


<i><b>2- Kỹ năng:</b></i>



- HS thc hin vic i bộ đúng quy định trong cuộc sống hàng ngày.


<i><b>3- Thái độ: - Có thái độ tơn trọng quy định về đi bộ theo luật định và nhắc nhở </b></i>
mọi ngời thực hiện.


<b>B- Tài liệu và ph ơng tiện:</b>
- Vở BT đạo đức 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>T/g</b></i> <i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>
3phót


<i><b>I- KiĨm tra bµi cị:</b></i>


H: Em đã thực hiện việc đi bộ ra sao ?
- GV nhận xét, cho điểm.


- HS tù nªu (1 vài em)


<i><b>II- Dạy - học bài mới:</b></i>


<i><b>1- Gii thiu bài (Linh hoạt)</b></i>
<i><b>2- Hoạt động 1: Làm bài tập 1</b></i>
+ GV yêu cầu từng HS làm BT 4


- Nối tranh vẽ ngời đi bộ đúng quy định với
"khuôn mặt tơi cời" và gt vì sao ?


- Đánh dấu cộng vào ô  với tranh tơng ứng với
việc em đã làm.



+ GV tổng kết: "khuôn mặt" tơi cời nối với các
tranh 1, 2, 3, 4, 6 những ngời trong các tranh.
Vì những ngời trong các tranh này đã bộ đúng
quy định.


- Các bạn ở những tranh 5,7,8 thực hiện sai quy
định về an toàn giao thơng, có thể gây tai nạn
giao thơng, nguy hiểm đến tính mạng của bản
thân.


- Khen ngợi những HS đã thực hiện việc đi lại
đúng quy định, nhắc nhở những HS thực hiện
sai.


3- Hoạt động 2: Thảo luận cặp đôi theo BT3.
+ Y/c các cặp HS thảo luận theo BT3


- Các bạn nào đi đúng quy định ?


- Những bạn nào đi sai quy định ? vì sao ?
- Những bạn đi dới lịng đờng có thể gp iu
gỡ nguy him.


- Nếu thấy bạn mình đi nh thế em sẽ nói gì với
các bạn ?


- Gọi HS nêu ý kiến NX và bổ sung
+ GV nêu kết luận.



- Từng HS làm BT


- Theo từng tranh HS lần lợt
trình bày kết quả trớc líp, bỉ
sung ý kiÕn, tranh ln víi
nhau.


- HS chú ý nghe
- HS thảo luận


- 2 bạn đi trên vØa hÌ


- 3 bạn đi dới lịng đờng vì có
th gõy tai nn nguy him.


- Khuyên bảo các bạn đi trên
vỉa hè.


5phút Nghỉ giữa tiết Lớp trởng đk'


10phút


4- Tham gia trò chơi theo BT5
- Thực hiện trên sân trêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

hiện việc đi đúng quy nh


- GV nhận xét chung và công bố kq'


- HS thực hiện trò chơi theo


HD


4phút


<i><b>5- Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- HD HS c cõu th cui bi
- GV nhận xét chung giờ học.




: Thực hiện nh nội dung đã học.


- HS đọc theo HD


TiÕt 4 <i><b>Tù nhiªn x· hội:</b></i>


<b>Tiết 24: Cây gỗ</b>
<b>A- Mục tiêu: </b>


1- Kin thc: - Nắm đợc tên một số cây gỗ và nơi sống của chúng
- Nắm đợc các bộ phận chính của cây g


2- Kỹ năng: Biết tên một số cây gỗ và nơi sống của chúng
- Biết ích lợi của việc trồng cây gỗ


- Bit quan sỏt, phõn bit núi ỳng tên các bộ phận chính của cây.
3- Giáo dục: ý thức bảo vệ cây cối, không bẻ cành, ngắt lá.


B- Chuẩn bị:



- Hình ảnh các cây gỗ ở bài 24 SGK
- Phần thởng cho trò chơi.


C- Cỏc hot ng dy - hc:


<i>T/g</i> <i>GV</i> <i>HS</i>


3phút


I- Kiểm tra bài cũ:


H: HÃy nêu ích lợi của cây hoa ?
- GV nhận xét, cho điểm


10phút


<i><b>II- Dạy - học bài mới:</b></i>


<i><b>1- Gii thiu bi (Linh hoạt)</b></i>
<i><b>2- Hoạt động 1: Quan sát cây gỗ </b></i>
+ Mục đích:


- Phân biệt đợc cây gỗ với những loại cây khác.
- Biết đợc các bộ phận chính của cây.


+ C¸ch lµm:


- Cho HS quan sát các cây ở sân trờng để phân
biệt đợc cây gỗ với cây hoa.



- Tên của cây gỗ là gì ?
- Các bộ phận của cây ?
- Cây có đặc điểm gì ?


- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- Thân, cành, lá


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Gäi HS kh¸c nhËn xÐt, bổ sung


+ GVKL: Cây gỗ giống các cây rau, cây hoa,
cũng có rễ, thân, lá hoa nhng cây gỗ có thân to,


cành lá xum xuê làm bóng mát. - HS chú ý nghe.
5phút Nghỉ giữa tiết Lớp trởng đk'


13phút


<i><b>3- Hoạt động 2: Làm việc với SGK</b></i>


+ Mục đích: Biết ích lợi của việc trồng cây gỗ
+ Cách làm:


- Chia nhóm 4 HS thảo luận theo câu hỏi sau


H: Cây gỗ đợc trồng ở đâu ?


H: KĨ tªn mét số cây mà em biết ?


H: K tờn nhng dùng đợc làm bằng gỗ ?


H: Cây gỗ có ích lợi gì ?


+ GV chốt lại nội dung
<i><b>4- Hoạt động 3: Trị chơi </b></i>


+ Mục đích: Củng cố những hiểu bit v cõy
g.


+ Cách làm:


- Cho HS lên tự làm cây gỗ, một số HS hỏi:


VD: Bạn tên là gì ?


Bạn trồng ở đâu ?
Bạn có ích lợi gì ?


- HS thảo luận nhóm 4; 1 em
hỏi, 1 em trả lời, những em
khác nhận xét, bỉ sung
- ë vên, rõng


- HS kĨ


- bµn, ghÕ, giờng.


- Lấy gỗ, làm bóng mát, ngăn
lũ.


- HS thực hiện nh HD.



4phút


<i><b>5- Củng cố - Dặn dò:</b></i>
H: Cây gỗ có ích lợi gì ?
- NX chung giờ học




: Có ý thức bảo vệ cây trồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Tiết 4: <i><b>Sinh hoạt lớp:</b></i>


<b>Nhận xét tuần 24</b>
<b>A- Nhận xÐt chung:</b>


<i><b>1- Ưu điểm: - Đi học đầy đủ, đúng gi </b></i>


- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Ngoan ngoÃn , có ý thøc häc tèt.


- Thùc hiƯn tèt néi quy cđa trêng, líp.
<i><b>2- Tån t¹i: </b></i>


- Xếp hàng tập TDGG cịn chậm (Thắng, Tùng)
- KN đọc còn chậm, ấp úng (Vũ Long, Ton)
- Trang phc cũn bn (Hnh)


<b>B- Kế hoạch tuần 25:</b>



- Tiếp tục duy trì từ những u điểm của tuần qua
- Khắc phục những tồn tại trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×