Tun 20: Ngy son: 12 /12/2010
Tit 73: Ngy ging:13 /12/2010
TC NG V THIấN NHIấN V LAO NG
SN XUT
I . Mc ớch yờu cu :
1-Kiến thức: Nắm đợc khái niệm tục ngữ. Nội dung t tởng, ý nghĩa triết lý và hình thức nghệ
thuật của những câu tục ngữ trong bài học.
2-Kĩ năng: Đọc hiểu, phân tích những lớp nghĩa của câu tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản
xuất.Vận dụng đợc ở mức độ nhất định một số câu tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất vào
đời sống.
3- Thái độ: Yêu tục ngữ Việt Nam.
II . Chun b ca thy trũ:
- Ph ng phỏp: m thoi , din ging, phỏt vn.
- Thy: SGK . + SGV + giỏo ỏn
- Trũ: SGK+ V ghi.
III . Tin trỡnh lờn lp
1. n nh lp : 1 phỳt 7
2. Kim tra bi c :5p ? Ca dao l ji??
Hot ng 1: Gii thiu bi mi.
-Mc tiờu:To tõm th v nh hng chỳ ý cho hs
-Phng phỏp: thuyt trỡnh
-Thi gian: 1p
3. Gii thiu bi mi.1 phỳt
Hoạt động của giáo viên Hoạt động
của học sinh
Ghi bài
Hot ng 2: I. Giới thiệu chung
-Mc tiờu: Nắm đợc khái niệm tục ngữ. Đọc hiểu tục ngữ.
-Phng phỏp: Vn ỏp, gii thớch, minh ho,phõn tớch,nờu v gii quyt vn .
-Thi gian: 10p
?Da vo SGK cho bit th no l tc
ng ?
-Tc ng l nhng cõu núi dõn gian th hin
kinh nghim ca nhõn dõn ( t nhiờn,lao ng
sn xut,xó hi ) c nhõn dõn vn dng vo
i sng , suy ngh v li n ting núi hng
ngy
?c 8 cõu tc ng v phõn loi ?
_ Loi 1 : cõu 1,2,3,4 tc ng v TN
_ Loi 2 : cõu 5,6,7,8 tc ng v LSX
Loi 1 : cõu
1,2,3,4 tc
ng v TN
_ Loi 2 : cõu
5,6,7,8 tc
ng v LSX
I . Gii thiu chung
- Tc ng l nhng cõu núi dõn
gian th hin kinh nghim ca
nhõn dõn c nhõn dõn vn dng
vo i sng , suy ngh v li n
ting núi hng ngy
II .Phõn loi
_ Loi 1 : cõu 1,2,3,4 tc ng v
TN
_ Loi 2 : cõu 5,6,7,8 tc ng v
LSX
Hot ng 3:II.Phân tích chi tiết.
-Mc tiờu: Nội dung t tởng, ý nghĩa triết lý và hình thức nghệ thuật của
những câu tục ngữ trong bài học.
-Phng phỏp: Vn ỏp, gii thớch.
-Thời gian: 20p
Câu 1
?Câu tục ngữ 1 mang ý nghĩa gì ?
?Cơ sở thực tiễn của kinh nghiệm trong
câu tục ngữ ?
Quan sát sự lặp đi lặp lại của ngày tháng.
?Kinh nghiệm được áp dụng vào trường
hợp nào ?
Áp dụng cho việc sắp sếp công việc , vận
dụng thời gian
Gía trị kinh nghiệm thể hiện?
Có ý thức sử dụng thời gian chủ động, sắp
sếp công việc.
Câu 2
?Đọc câu 2 và cho biết nghĩa ?
?Em hãy cho biết cơ sở thực tiễn,kinh
nghiệm sản xuất?
_ Cơ sở thực tiễn: trời nhiều sao thì ít
mây,do đó sẽ nắng.Trời ít sao thì nhiều mây
vì vậy thường có mưa.
_ Kinh nghiệm áp dụng : dự đoán thới tiết.
_ Gía trị : giúp quan sát bầu trời
Câu 3
?Đọc câu 3 và cho biết nghĩa,cơ sở thực
tiễn,kinh nghiệm,giá trị?
_Cơ sở thực tiễn : khi trời sắp có bão , lượng
hơi nước trong không khí tăng lên.Lớp nước
ấy lọc ánh sáng mặt trời tạo nên những ráng
mây màu vàng như mỡ gà.
_ Kinh nghiệm : được áp dụng vào việc dự
đoán thời tiết trong điều kiện thiếu thông tin.
_ Gía trị :giúp con người có ý thức giữ gìn
nhà cửa,hoa màu,tài sản.
?Đọc câu 4 cho biết nghĩa, cơ sở thực
tiễn,kinh nghiệm ,giá trị?
_ Cơ sở thực tiễn: quan sát của cha ông,
kiến là loại côn trùng rất nhạy cảm với thời
tiết,khi sắp có mưa kiến rời tổ để tránh ngập
lụt.
HS cùng b nà
luận suy nghĩ.
HS chia nhãm
tr¶ lêi
HS cùng b n à
luận suy nghĩ
III .Phân tích chi tiết.
Câu 1 : tháng năm ( âm lịch )đêm
ngắn , ngày dài; tháng mười (âm
lịch )đêm dài,ngày ngắn
Câu 2: Đêm nào trời nhiều
sao,ngày hôm sau sẽ có nắng,ít
sao sẽ mưa.
Câu 3 : khi thấy trên trời có ráng
mây màu mỡ gà thì biết sắp có
bão.
Câu 4 : Vào tháng bảy khi thấy
kiến bò lên cao là sắp có bão.
_ Kinh nghiệm : được áp dụng vào việc dự
đoán thời tiết.
_ Giá trị : có ý thức chủ động phòng chống
bão .
?Đọc câu 5 cho biết nghĩa,cơ sở thực
tiễn,kinh ngghiệm giá trị?
_ Cơ sở thực tiễn :đất là nơi con người sinh
sống và nuôi sống con người .
_ Kinh nghiệm : áp dụng khi ta cần đề cao
giá trị của đất.
_ Gía trị : giúp con người có ý thức quí
trọng và giữ gìn đất.
?Đọc câu 6 và cho biết nghĩa,cơ sở thực
tiễn,kinh nghiệm,giá trị ?
_ Cơ sở thực tiễn :căn cứ vào các giá trị
kinh tế của đất
_ Kinh nghiệm được áp dụng cho phép làm
tốt cả 3 nghề
Câu tục ngữ giúp con người có ý thức
khai thác hoàn cảnh thiên nhiên .
?Đọc câu 7 và nhận xét về các mặt?
_ Cơ sở thực tiễn: Mùa màng tốt là kết hợp
những yếu tố trên.
_ Kinh nghiệm được áp dụng rộng rãi hoàn
toàn đúng trong việc trồng lúa.
_ Kinh nghiệm giúp con người có ý thức về
tầm quan trọng và kết hợp chúng một cách tốt
nhất.
? Đọc câu 8 cho biết cơ sở thực tiễn,kinh
nghiệm giá trị?
_ Cơ sở thực tiễn : trồng trọt đúng thời
vụ,đất đai phải làm kĩ.
.
Đất đai rất
quí,quí như
vàng
Nêu lên lợi ích
của các công
việc làm
ăn,lợi nhiều là
cá,vườn,sau
đó là ruộng.
HS cùng b n à
luận suy nghĩ
Câu 5 : đất đai rất quí,quí như
vàng
Câu 6 : Nêu lên lợi ích của các
công việc làm ăn,lợi nhiều là
cá,vườn,sau đó là ruộng.
Câu 7 : nói lên tầm quan trọng
của 4 yếu tố đối với nghề trồng
lúa.
Câu 8: Tầm quan trọng của hai
yếu tố thời vụ , đất đai.
Hoạt động 4. Tæng kÕt
-Mục tiêu:HS khái quát và khắc sâu kiến thức vừa học.
-Phương pháp: Hỏi đáp
-Thời gian: 6p
?Về hình thức tục ngữ có đặc điểm như thế
nào?Tác dụng?
_ Tục ngữ ngắn gọncó tác dụng dồn
nén,thông tin,lời ít ý nhiều;tạo dược ấn tượng
IV.Đặc điểm về hình thức
-HS ®äc ghi nhí trong SGK .
mnh trong vic khng nh
_ Tc ng thng dựng vn lng ,gieo vn
gi cõu lm cho li núi cú nhc iu d
nh,d thuc.
_ Cỏc v thng i xng nhau c v hỡnh
thc v ni dung th hin s sỏng t trong
cỏch suy ngh v din t.
_ Tc ng l lỡ núi giu hỡnh nh khin
cho li núi tr nờn hp dn,hm sỳc v giu
sc thuyt phc.
-
HS đọc ghi
nhớ trong
SGK .
Hot ng 5:Cng c.
-Mc tiờu:HS khỏi quỏt v khc sõu kin thc va hc.
-Phng phỏp: Hi ỏp
-Thi gian: 3p
4 Cng c :
4.1.c li 8 cõu tc ng v gii thớch ngha cõu 7?
4.2.Nờu c im v hỡnh thc ca tc ng?
5. Dn dũ:
Hc thuc bi c ,dc son trc bi mi chng trỡnh a phng SGK.
* RT KINH NGHIM, B SUNG:
..
...............................................................................................................................
------------------------@--------------------------
Tun 20: Ngy son: 13 /12/ 2010
Tit 74: Ngy ging: 14/12/ 2010
CHƯƠNG TRìNH ĐịA PHƯƠNG:(t2)
CA DAO ở ĐạI Từ, PHú LƯƠNG, PHú BìNH, ĐịNH HOá.
I . Mc ớch yờu cu :
1-Kiến thức: Nắm đợc một số bài ca dao ở Đại Từ, Phú Lơng, Định Hoá về nội dung-nghệ thuật.
2-Kĩ năng: Phân tích yếu tố nghệ thuật, nội dung.
3- Thái độ: Yêu ca dao địa phơng mình..
II . Chun b ca thy trũ:
- Ph ng phỏp: m thoi , din ging
- Thy: SGK vn hc Thỏi Nguyờn. + SGV + giỏo ỏn
- Trũ: SGK+ V ghi.
III . Tin trỡnh lờn lp
1. n nh lp : 1 phỳt 7
2. Kim tra bi c :5p ? c thuc lũng nhng bi ca dao hc bi trc?
Hot ng 1: Gii thiu bi mi.
-Mc tiờu:To tõm th v nh hng chỳ ý cho hs
-Phng phỏp: thuyt trỡnh
-Thi gian: 1p
3. Gii thiu bi mi.1 phỳt
Hoạt động của giáo viên Hoạt động
của học sinh
Ghi bài
Hot ng 2: I. Tìm hiểu chung
-Mc tiờu: Kĩ năng đọc bài.
-Phng phỏp: Vn ỏp, gii thớch, minh ho,phõn tớch,nờu v gii quyt vn .
-Thi gian: 10p
GV hớng dẫn học sinh đọc bài.
To, rõ ràng, gây đợc cảm xúc cho ngời nghe.
GV đọc-> HS đọc
HS đọc bài.
I-Học sinh đọc bài:
Hot ng 3:Phân tích chi tiết.
-Mc tiờu: Nắm đợc một số bài ca dao ở Đại Từ, Phú Lơng,
Định Hoá về nội dung-nghệ thuật.
-Phng phỏp: Vn ỏp, gii thớch.
-Thi gian: 20p
Bài 2: HS ĐọC BàI 2
Ngồi buồn ra đứng cầu thang.
Gió đa ngọn cỏ tởng chàng sang chơi.
Ngồi buồn ra đứng cổng đào.
Ve sầu nó hót cành cao não nùng.
Nớc đầy đổ đĩa khôn bng.
Nàng về ấm phận chớ đừng quên anh.
? Dẫn một số câu ca dao bắt nguồn từ:
ngồi buồn ?
? Giải thích cụm từ khó?
- Ra đứng cầu thang hình ảnh gợi nhớ
những ngôi nhà sàn Việt Bắc.
-Ra đứng cổng đào từ cổng đào: Làm đẹp
hơn chiếc cổng cả ngôi nhà đang có ngời
mong nhớ ngời thơng.
? Tâm trạng của nhân vật trữ tình?
-Nhân vật trữ tình tự tình về nỗi mong nhớ
ngời thơng, ngồi ở nhà sàn Việt Bắc. nhìn
thấy:Gió đa ngọn cỏ tởng chàng sang chơi.
Ca dao Trung Bộ thì có câu:
Ai về trồng dứa qua truông
Gió lay bông sậy bỏ buồn cho em
? Qua bài này hiện lên bứac tranh nh thế
nào?
-Bức tranh tâm cảnh: Ve sầu nó hót cành
HS cựng b n
lun suy ngh.
HS chia nhóm
trả lời
II-Phân tích chi tiết:
1-Bài 2: