Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>a) Ví dụ 1: Một thanh sắt dài 6,2dm cân nặng 23,56 kg. Hỏi 1dm của thanh sắt đó cân nặng </b>
<b>bao nhiêu ki-lơ-gam?</b>
<b>Ta ph¶i thùc hiƯn phÐp chia: 23,56 : 6,2 = ? (kg)</b>
<b>* Thơng th ờng ta đặt tính rồi làm nh sau:</b>
<b>Ta cã: </b> <b>23,56 : 6,2 = (23,56 x 10) : (6,2 x 10)</b>
<b>23,56 : 6,2 = 235,6 : 62</b>
<b>ã Chuyển dấu phẩy của số 23,56 sang bên phải một chữ số </b>
<b>đ ợc 235,6; </b>
<b>ã Thực hiện phép chia 235,6 : 62.</b>
<b> bá dÊu phÈy ë sè 6,2 đ ợc 62.</b>
<b>Hoặc : 23,56 : 6,2 = (23,56 x 100) : (6,2x 100)</b>
<b>Hc : 23,56 : 6,2 = (23,56 x 100) : (6,2x 100)</b>
<b> </b>
Chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thËp ph©nChia mét sè thËp ph©n cho mét sè thËp ph©n
<b>a) Ví dụ 1: Một thanh sắt dài 6,2dm cân nặng 23,56 kg. Hỏi 1dm của thanh sắt đó cân nặng </b>
<b>bao nhiêu ki-lơ-gam?</b>
<b>Ta ph¶i thùc hiÖn phÐp chia: 23,56 : 6,2 = ? (kg)</b>
<b>* Thơng th ờng ta đặt tính rồi làm nh sau:</b>
<b>Ta cã: </b> <b>23,56 : 6,2 = (23,56 x 10) : (6,2 x 10)</b>
<b>23,56 : 6,2 = 235,6 : 62 = 3,8 (kg)</b>
<b>2 3,5 6 6,2</b> <b>ã Phần thập phân của số 6,2 có một chữ số.</b>
<b>ã Chuyển dấu phÈy cña sè 23,56 sang bên phải một chữ số </b>
<b>đ ợc 235,6; </b>
<b>ã Thùc hiÖn phÐp chia 235,6 : 62.</b>
<b>VËy 23,56 : 6,2 = 3,8 (kg)</b>
<b> bá dÊu phẩy ở số 6,2 đ ợc 62.</b>
<b>,</b>
<b>\</b> <b>\</b>
<b>2 3 5 </b> <b>6 2 </b>
<b>3 </b>
<b>9 </b>
<b>4 </b>
<b>6 </b>
<b>0 </b>
<b>0 </b>
<b>(kg)</b>
<b>Hoặc : 23,56 : 6,2 = (23,56 x 100) : (6,2x 100)</b>
<b>Hc : 23,56 : 6,2 = (23,56 x 100) : (6,2x 100)</b>
<b> </b>
Chia một số thập phân cho một số thập phân
Chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thËp ph©n
<b>a) Ví dụ 1: Một thanh sắt dài 6,2dm cân nặng 23,56 kg. Hỏi 1dm của thanh sắt đó cân nặng </b>
<b>bao nhiêu ki-lơ-gam?</b>
<b>Ta ph¶i thùc hiƯn phÐp chia: 23,56 : 6,2 = ? (kg)</b>
<b>* Thơng th ờng ta đặt tính rồi làm nh sau:</b>
<b>Ta cã: </b> <b>23,56 : 6,2 = (23,56 x 10) : (6,2 x 10)</b>
<b>23,56 : 6,2 = 235,6 : 62 = 3,8 (kg)</b>
<b>2 3,5 6</b> <b>6,2</b> <b>• Phần thập phân của số 6,2 có một chữ số.</b>
<b>ã Chun dÊu phÈy cđa sè 23,56 sang bên phải một chữ số </b>
<b>đ ỵc 235,6; </b>
<b>• Thùc hiƯn phÐp chia 235,6 : 62.</b>
<b>b) VÝ dô 2:</b> <b>82,55 : 1,27 = ?</b>
<b>VËy 23,56 : 6,2 = 3,8 (kg)</b>
<b> bá dấu phẩy ở số 6,2 đ ợc 62.</b>
<b>,</b>
<b>\</b> <b>\</b>
<b>3</b>
<b>9 6 </b>
<b>4 </b>
<b>0 </b>
<b>0 </b>
<b>a) Ví dụ 1: Một thanh sắt dài 6,2dm cân nặng 23,56 kg. Hỏi 1dm của thanh sắt đó cân nặng </b>
<b>bao nhiêu ki-lơ-gam?</b>
<b>Ta ph¶i thùc hiƯn phÐp chia: 23,56 : 6,2 = ? (kg)</b>
<b>* Thơng th ờng ta đặt tính rồi làm nh sau:</b>
<b>Ta cã: </b> <b>23,56 : 6,2 = (23,56 x 10) : (6,2 x 10)</b>
<b>23,56 : 6,2 = 235,6 : 62 = 3,8 (kg)</b>
<b>2 3,5 6</b> <b>6,2</b>
<b> 4 9 </b>
<b> 0</b> <b>3 8</b>
<b>(kg)</b>
<b>\</b> <b>,</b> <b>\</b>
<b>,</b>
<b>ã Phần thập phân của số 6,2 có một chữ số.</b>
<b>ã Chuyển dấu phÈy cña sè 23,56 sang bên phải một chữ số </b>
<b>đ ợc 235,6; </b>
<b>ã Thùc hiƯn phÐp chia 235,6 : 62.</b>
<b>b) VÝ dơ 2:</b> <b>82,55 : 1,27 = ?</b>
<b>\</b>
<b>VËy 23,56 : 6,2 = 3,8 (kg)</b>
<b>2</b>
<b> bá dÊu phÈy ë số 6,2 đ ợc 62.</b>
<b>2 3 5</b> <b>6 2</b>
<b> 6</b>
<b> bỏ dấu </b>
<b>phẩy hai s ú c 127 v 8255.</b>
<b>ã Phần thập phân của hai số 1,27 và </b>
<b>82,55 cùng có hai chữ số; </b>
<b>ã Thực hiện phép chia 8255 : 127</b>
<b>a) Ví dụ 1: Một thanh sắt dài 6,2dm cân nặng 23,56kg. Hỏi 1dm của thanh sắt đó cân nặng </b>
<b>bao nhiêu ki-lô-gam?</b>
<b>VËy 23,56 : 6,2 = 3,8 (kg)</b>
<b>Thông th ờng ta đặt tính rồi làm nh sau:</b>
<b>2 3,5 6</b> <b>6,2</b>
<b> 4 9 6</b>
<b> 0</b>
<b>3 8 (kg)</b>
<b>\</b> <b>,</b> <b>\</b>
<b>,</b>
<b>ã Phần thập phân của số 6,2 có một chữ số.</b>
<b>ã Chuyển dấu phẩy của số 23,56 sang bên phải một chữ </b>
<b>số đ ợc 235,6; bỏ dấu phẩy ở số 6,2 đ ợc 62.</b>
<b>ã Thực hiện phép chia 235,6 : 62.</b>
<b>b) VÝ dô 2:</b> <b>82,55 : 1,27 = ?</b>
<b>Ta đặt tính rồi làm nh sau:</b> <b>8 2,5 5</b> <b>1,2 7</b>
<b> 6 3 5</b>
<b> 0</b>
<b>65</b>
<b>\</b> <b>\</b>
<b>• Phần thập phân của hai số 82,55 và 1,27 </b>
<b>cùng có hai chữ số; bỏ dấu phẩy ở hai số </b>
<b>đó đ ợc 8255 và 127.</b>
<b>• Thùc hiƯn phÐp chia 8255 : 127</b>
Chia một số thập phân cho mét sè thËp ph©n
Chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thËp ph©n
<b>a) VÝ dơ 1:</b> <b>2 3,5 6</b> <b>6,2</b>
<b> 4 9 6</b>
<b> 0</b>
<b>3 8 (kg)</b>
<b>\</b> <b>,</b> <b>\</b>
<b>,</b>
<b>b) VÝ dô 2:</b> <b>82,55 : 1,27 = ?</b>
<b>8 2,5 5</b> <b>1,2 7</b>
<b> 6 3 5</b>
<b> 0</b>
<b>65</b>
<b>\</b> <b>\</b>
<b>Ghi nhí: Muèn chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thËp phân ta làm nh sau:</b>
<b>- Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu phẩy ở số </b>
<b>bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số.</b>
<b>- Bỏ dấu phẩy ở số chia råi thùc hiÖn phÐp chia nh chia cho số tự nhiên.</b>
<b>Vậy 23,56 : 6,2 = 3,8 (kg)</b>
<b>Đặt tính råi tÝnh:</b>
<b>a) 19,72 : 5,8 ;</b> <b> b) 8,216 : 5,2 ;</b> <b> c) 12,88 : 0,25 ;</b> <b> d) 17,4 : 1,45 .</b>
<b>1 9,7,2\</b> <b>5,8\</b>
Chia một số thập phân cho một sè thËp ph©n
<b>a) VÝ dơ 1: </b> <b>2 3,5 6</b> <b>6,2</b>
<b> 4 9 6</b>
<b> 0</b>
<b>3 8 (kg)</b>
<b>\</b> <b>,</b> <b>\</b>
<b>,</b>
<b>b) VÝ dô 2:</b> <b>82,55 : 1,27 = ?</b>
<b>8 2,5 5</b> <b>1,2 7</b>
<b> 6 3 5</b>
<b> 0</b>
<b>65</b>
<b>\</b> <b>\</b>
<b>Ghi nhí:</b>
<b>Ghi nhí: Mn chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thập phân ta làm nh sau: Muốn chia một số thập phân cho một số thập phân ta làm nh sau:</b>
<b>- Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu phẩy ở số </b>
<b>- Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu phẩy ở số </b>
<b>bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số.</b>
<b>bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ sè.</b>
<b>- Bá dÊu phÈy ë sè chia råi thùc hiÖn phÐp chia nh chia cho sè tù nhiªn.</b>
<b>- Bá dÊu phÈy ë sè chia råi thùc hiÖn phÐp chia nh chia cho sè tù nhiªn.</b>
<b>VËy 23,56 : 6,2 = 3,8 (kg)</b>
<b>Đặt tính rồi tính:</b>
<b>a) 19,72 : 5,8 ;</b> <b> b) 8,216 : 5,2 ;</b> <b> c) 12,88 : 0,25 ;</b> <b> d) 17,4 : 1,45 .</b>
<b>1 2,8 8</b> <b>0,2 5</b>
<b>51,52</b>
<b>\</b> <b>\</b>
<b>0 3 8</b>
<b>1 3 0</b>
<b>0 5 0</b>
<b>0 0</b>
<b>1 9,7,2</b>
<b> 2 3 2</b>
<b> 0 0 </b>
<b> </b>
<b>5,8</b>
<b>3,4 </b>
<b>\</b> <b>8,2,1 6</b>
<b>3 0 1</b>
<b> 4 1 6</b>
<b> 0 0 </b>
<b>5,2</b>
<b>1,5 8 </b>
<b>\</b> <b>\</b> <b>\</b> <b>1 7,4 0</b>
<b>0 2 9 0</b>
<b> 0 0 0</b>
<b>1,4 5</b>
<b>1 2</b>
<b>\</b> <b>\</b>
Chia một số thập phân cho mét sè thËp ph©n
<b>Ghi nhí: Mn chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thËp ph©n ta làm nh sau:</b>
<b>- Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu phẩy ở số </b>
<b>bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số.</b>
<b>- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thùc hiÖn phÐp chia nh chia cho sè tù nhiên</b>
<b>Đặt tính rồi tính:</b>
1
<b>1 2,8 8</b> <b>0,2 5</b>
<b>51,52</b>
<b>\</b> <b>\</b>
<b>0 3 8</b>
<b>1 3 0</b>
<b>0 5 0</b>
<b>1 9,7,2</b>
<b> 2 3 2</b>
<b> 0 0 </b>
<b> </b>
<b>5,8</b>
<b>3,4 </b>
<b>\</b> <b>8,2,1 6</b>
<b>3 0 1</b>
<b> 4 1 6</b>
<b> 0 0 </b>
<b>5,2</b>
<b>\</b> <b>\</b> <b>\</b>
<b>1 7,4 0</b>
<b>0 2 9 0</b>
<b> 0 0 0</b>
<b>1,4 5</b>
<b>1 2</b>
<b>\</b> <b>\</b>
Chia một số thập phân cho một số thập phân
2
<b>Tóm tắt: </b>
<i><b>4,5l : 3,42kg </b></i>
<i><b>8 l : ... kg ?</b></i>
<b>Bµi giải</b>
<b>1 lít dầu hoả cân nặng là: </b>
<b>Ghi nhí: Mn chia mét sè thËp ph©n cho một số thập phân ta làm nh sau:</b>
<b>- Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu phẩy ở số</b>
<b> bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số.</b>
<b>- Bỏ dÊu phÈy ë sè chia råi thùc hiÖn phÐp chia nh chia cho số tự nhiên</b>
<b>Đặt tính rồi tính:</b>
1
<b>1 2,8 8</b> <b>0,2 5</b>
<b>51,52</b>
<b>\</b> <b>\</b>
<b>0 3 8</b>
<b>1 3 0</b>
<b>0 5 0</b>
<b>0 0</b>
<b>1 9,7,2</b>
<b> 2 3 2</b>
<b> 0 0 </b>
<b> </b>
<b>5,8</b>
<b>3,4 </b>
<b>\</b> <b>8,2,1 6</b>
<b>3 0 1</b>
<b> 4 1 6</b>
<b> 0 0 </b>
<b>5,2</b>
<b>1,5 8 </b>
<b>\</b> <b>\</b> <b>\</b>
<b>1 7,4 0</b>
<b>0 2 9 0</b>
<b> 0 0 0</b>
<b>1,4 5</b>
<b>1 2</b>
<b>\</b> <b>\</b>
3 <b><sub>Tãm t¾t: 2,8m vải: 1 bộ quần áo</sub></b>
<b>429,5m vải: ... bộ quần áo? ... m vải?</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Ta cã: 429,5 : 2,8 = 153 (d 1,1). VËy 429,5m vải </b>
<b>may đ ợc nhiều nhất là 153 bộ quần áo và còn </b>
<b>thừa 1,1m vải.</b>
<b>Đáp số: 153 bộ; thừa 1,1m vải</b>
<b>May mỗi bộ quần ¸o hÕt 2,8m v¶i. Hái có </b>
<b>429,5m vải thì may đ ợc nhiều nhất bao </b>
<b>nhiêu bộ quần áo nh thế và còn thừa mấy </b>
<b>mét vải?</b>
Chia một số thập phân cho một số thập phân
2 <b><sub>Tóm tắt: </sub></b>
<i><b>4,5l : 3,42kg </b></i>
<i><b>8 l : ... kg ?</b></i>
<b>Bµi giải</b>
<b>1 lít dầu hoả cân nặng là:</b>
<b>3,42 : 4,5 = 0,76 (kg)</b>
<b>8 lít dầu hoả cân nặng là:</b>
<b>0,76 x 8 = 6,08 (kg)</b>
<b>Đáp số: 6,08 kg</b>