Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

bài 3 từ láy ngữ văn 7 hán hải anh thư viện giáo dục bắc ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.68 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiếng Việt. Tiết 11: TỪ LÁY



<b>I.Các loại từ láy</b>



Hãy nêu lại
khái niệm từ


láy mà em
đã học ở
Tiểu học?


Hãy quan sát


các từ bên:



- Từ láy là những từ phức có sự hồ phối âm
thanh.


<b>Các từ:</b>
- đăm đăm
- mếu máo
- liêu xiêu
Các từ láy bên


có đặc điểm gì
giống nhau,
khác nhau khi


phát âm?


=> tiếng trước giống tiếng sau
hoàn toàn



=> Phần vần được lặp lại
=> Phần âm được lặp lại
Dựa vào kết


quả phân
tích trên, em


thấy từ láy
có mấy


loại?


<b>=> Từ láy có hai loại:</b>


<b>- Láy hồn tồn: đăm đăm</b>
<b>- Láy bộ phận: 2 loại nhỏ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiếng Việt. Tiết 11: TỪ LÁY



<b>I.Các loại từ láy</b>



Theo em
các từ láy
bên thuộc
loại nào?


<b>Các từ:</b>
- bần bật:
- thăm thẳm


- cầm cập


<b>=> Từ láy tồn bộ, láy hồn </b>
<b>tồn: là những từ láy có sự </b>
<b>biến đổi về thanh điệu và phụ </b>
<b>âm cuối </b>


<b>=> Ghi nhớ (SGK, trang 42</b>)


<b>* Chú ý: có những từ láy có sự biến đổi về thanh </b>
điệu và phụ âm cuối  Từ láy toàn bộ


VD : m – p : cầm cập
N – t : bần bật


Nh –t : chênh chếch


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tiếng Việt. Tiết 11: TỪ LÁY


<b>II. Nghĩa của từ láy</b>



GV gọi hs đọc
phần II.


Em có nhận
xét gì về nghĩa


của các từ
bên?


<b>Các từ:</b>



- ha hả, oa oa, gâu gâu…


- Lí nhí, li ti, ti hí,…


- Nhấp nhơ, phập phồng, bập bềnh…


tạo nghĩa dựa vào
sự mô phỏng âm thanh.


có chung khn vần “ i ”
biểu thị tính chất nhỏ bé, nhỏ nhẹ về âm


thanh và hình dáng.


có chung
khn vần “ ấp ” biểu thị tính chất lúc ẩn, lúc
hiện, lúc cao, lúc thấp, lúc lên, lúc xuống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiếng Việt. Tiết 11: TỪ LÁY


<b>II. Nghĩa của từ láy</b>



So sánh nghĩa
của các từ láy


với nghĩa của
các tiếng gốc
làm cơ sở cho


chúng : mềm,


đỏ?


<b>Các từ:</b>
- mềm mại


- đo đỏ


<i><b> =>So với nghĩa của từ “ mềm ” thì </b></i>
<i><b>nghĩa của từ “ mềm mại ” mang sắc thái biểu </b></i>
cảm rõ rệt .


VD :


+ Bàn tay mềm mại (mềm và gợi cảm giác dễ
chịu)


+ Giọng nói mềm mại (có âm điệu uyển
chuyển, nhẹ nhàng, dễ nghe)


=> So với nghĩa của từ “ đỏ ” thì nghĩa
của từ “ đo đỏ ” có sắc thái giảm nhẹ hơn.


Em có nhận
xét gì về
nghĩa của


từ láy?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiếng Việt. Tiết 11: TỪ LÁY




<b>III. Luyện tập</b>



<b>Bài tập 1</b>



Hãy phân
biệt biệt các
loại từ trong


các từ đã
cho?


<b>- Từ láy toàn bộ: </b>

bần bật, thăm


thẳm, chiêm chiếp



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiếng Việt. Tiết 3: TỪ GHÉP



<b>III. Luyện tập</b>



Gv hướng dẫn
học sinh làm


tiếp các bài
tập 2,3 tại lớp


<b>IV. Hướng dẫn hoạt động nối tiếp</b>



<i><b>- Học thuộc 2 ghi nhớ trang 42 sgk.</b></i>



<i><b>-Làm các bài tập còn lại.</b></i>




</div>

<!--links-->

×