Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GA lớp 3 Tuần 15 CKT-BVMT- TKNL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.08 KB, 22 trang )

Tn 15
Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010
tËp ®äc- kĨ chun
HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA
I. MỤC TIÊU
TĐ - Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Bước đầu biết đọc phân
biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo
nên của cải ( trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4 )
KC - Sắp xếp lại các tranh ( SGK ) theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn của câu
chuyện theo tranh minh hoạ
* HS khá kể được cả câu chuyện
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Tranh minh hoạ bài tập đọc và các đoạn truyện (phóng to, nếu có thể).
Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
TIẾT 1
1. Kiểm tra bài cũ :
- KT đọc thuộc lòng: Nhớ Việt Bắc
- Nhận xét và cho điểm hs.
2. Bài mới :
* Giới thiệu bài
* Hoạt động 1 : Luyện đọc
- GV đọc mẫu tồn bài:
Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát
âm từ khó, dễ lẫn.
- u cầu 5 HS tiếp nối nhau đọc từng
đoạn trong bài, sau đó theo dõi HS đọc
bài và chỉnh sửa lỗi ngắt giọng cho HS.
- HD HS tìm hiểu nghĩa của từ trong bài.


- u cầu HS luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
Hoạt động 2 : HD tìm hiểu bài
- GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp.
- Câu chuyện có những nhân vật nào ?
- Ơng lão là người như thế nào ?
- Ơng lão buồn vì điều gì ?
- Ơng lão mong muốn điều gì ?
- Người cha đã làm gì với số tiền đó ?
- HS đọc thuộc lòng: Nhớ Việt Bắc
- Theo dõi GV đọc mẫu.
- HS tiếp nối nhau đọc
- Đọc từng đoạn trước lớp. Chú ý ngắt giọng
câu khó: Cha muốn trước khi nhắm mắt /
thấy con. Con hãy đi làm / và mang tiền về
đây.//
- Bây giờ / cha ...
- HS đọc chú giải để hiểu nghĩa các từ mới.
- Mỗi nhóm 5 HS, lần lượt từng đoạn
- 2 nhóm thi đọc tiếp nối.
- 1 HS đọc, cả lớp cùng theo dõi trong SGK.
- Câu chuyện có 3 nhân vật là...
- Ơng là người rất siêng năng, chăm chỉ.
- Ơng lão buồn vì con trai rất lười biếng.
- Người con tự kiếm nổi bát cơm, ...
- Người cha ném số tiền xuống ao.

- Vì sao người cha lại ném tiền ....
- Vì sao người con phải ra đi lần thứ hai
- Người con dã làm lụng vất vả ...

- Khi ông lão vứt tiền vào lửa, người con
đã làm gì ?
- Hành động đó nói lên điều gì ?
- Ông lão có thái độ như thế nào ...
- Câu văn nào trong truyện nói lên ý
nghĩa của câu chuyện
- Hãy nêu nd bài học
* Hoạt động 3 : Luyện đọc lại bài
- Yêu cầu HS luyện đọc bài theo vai, sau
đó gọi một số nhóm trình bày trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
- Vì ông muốn biết ...
- Vì người cha phát hiện ra
- Anh vất vả xay thóc thuê, ...
- Người con vội thọc tay vào lửa để lấy tiền
ra.
- Anh rất quí trọng nó.
- Ông lão cười chảy cả nước mắt.
- HS đọc thầm đoạn 4, 5 và trả lời :
- 2 đến 3 HS trả lời :
- 2 HS tạo thành một nhóm và đọc bài theo
các vai : người dẫn truyện, ông lão.
Kể chuyện
* Hoạt động 4 : Xác định yêu cầu
- Yêu cầu HS suy nghĩ và ghi ra giấy
thứ tự sắp xếp của các tranh.
Hoạt động 5 : HD HS keå
* Kể trong nhóm
- Yêu cầu HS kể đoạn cho bạn bên cạnh
nghe.

* Kể trước lớp
- Yêu cầu mỗi HS kể lại nội dung của
một bức tranh
- Gọi HS xung phong kể lại toàn bộ câu
chuyện
- Nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố, dặn dò
+ Em có suy nghĩ gì về mỗi nhân vật
trong truyện ?
- Nhận xét tiết học,
- HS đọc yêu cầu
- Làm việc cá nhân.
- Đáp án : 3 - 5 - 4 - 1- 2.
- Kể chuyện theo cặp.
- 5 HS kể, cả lớp theo dõi và nhận xét.
- HS xung phong kể (HS khá ,giỏi kể được
cả câu chuyện )
- 2 đến 3 HS trả lời theo suy nghĩ của từng
em.
TOÁN
TiÕt 71 :CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.
I. MỤC TIÊU:
- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia
có dư )
- Làm tính đúng nhanh chính xác .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 ( Cột 1,3,4) , bài 2 , bài 3

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi HS đọc bảng chia 9
- GV nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu:
b. Hướng dẫn phép chia
- GV viết lên bảng phép tính: 648 : 3=?
- Y/c đặt tính và tự thực hiện phép tính.
- Chốt: 648 chia 3 bằng mấy?
* GV nêu phép chia: 236 : 5
- Tiến hành các tương tự như 648 : 3
c. Luyện tập - thực hành:
Bài 1: ( Cột 1,3,4)
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2:
- u cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài, cho điểm HS.
Bài 3:
- GV treo bảng phụ có sẵn bài mẫu .
- u cầu HS làm theo nhóm .
- Chữa bài và cho điểm HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- u cầu HS luyện tập thêm về phép chia
số có hai chữ số cho số có một chữ số.
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc bảng chia 9.
- HS lắng nghe.
- HS đọc.
- HS đặt tính và tính vào giấy nháp.
+ Nêu cách thực hiện phép chia
648 : 3 = 216

- HS tự làm.
- Xác định u cầu của bài, tự làm bài.
- HS đọc u cầu của bài 2.
- HS phân tích và tìm cách giải
- 3 HS lên bảng, lớp làm vào bảng con.
- 1 HS đọc.
- Các nhóm làm bài rồi lên trình bày.
- Nêu cách thực hiện phép chia
Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010
CHÝnh t¶
Nghe – viÕt :HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA.
Phân biệt ui/uôi, s/x, ât/âc
I. MỤC TIÊU
- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xi .
- Làm đúng BT điền tiếng có vần ui / i ( BT2).Làm đúng BT(3) a
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ trong bài tập 2.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – häc

A.Bài cũ
- Kiểm tra viết các từ: lá trầu, đàn trâu, tim,
nhiễm bệnh, tiền bạc.
-Nhận xét bài cũ.
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài
2.HD hs nghe- viết
a.Hd hs chuẩn bị.
-GV đọc đoạn chính tả.
-Gọi 1,2 hs đọc lại.

+Những chữ nào trong đoạn văn dễ sai chính tả?
- YC HS tìm từ khó và viết bảng con
b.GV đọc cho hs viết bài.
c.Chấm chữa bài:
-u cầu hs tự đổi vở, chữa bài theo cặp
- Chấm từ 5-7 bài, nhận xét cụ thể về nội dung,
3.Hd hs làm bài tập chính tả
a.Bài tập 2:
-Gọi hs đọc nêu u cầu của bài tập.
-u cầu hs đọc thầm nội dung bài, tự làm bài.
-Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
-Mời 5-7 hs đọc kết quả, Gv sửa lỗi cho hs
-Cho cả lớp sửa bài đã làm theo lời giải đúng:
b.Bài tập 3a (lựa chọn):
-Gọi 1 hs đọc u cầu.
-Gv u cầu hs tự làm bài cá nhân, viết vào vở
đồng thời cả 3 từ tìm được (bí mật lời giải).
-Mời một số hs đọc lại kết quả
-Cho hs sửa bài.
C. Củng cố, dặn dò
- Nhắc hs viết bµi mắc nhiỊu lỗi chÐp l¹i bµi.
-Nhận xét tiết học.
- 2,3 hs viết bảng lớp, cả lớp viết
bảng con
-Hs chú ý lắng nghe.
-2 hs đọc lại, cả lớp theo dõi SGK.
-Hs phát biểu, ví dụ: sưởi lửa, thọc
tay, chảy nước mắt, ơng lão…
- 2HS lên viết, lớp viết bảng con
-Viết bài.

-Hs tự chữa bài.
-Hs đọc thầm nd bài, làm nhóm
-2 tốp hs lên bảng thi làm bài.
-Lớp theo dõi, nhận xét.
-Cả lớp sửa bài.
-1 hs đọc u cầu.
-Hs tự làm bài.
-Hs đọc kết quả.
-Nhận xét kết quả của bạn.
to¸n
TiÕt 72 :CHIA SỐ CĨ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ(tiếp)
I. MỤC TIÊU
- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trường hợp
thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị
- Rèn KN ø tính và giải tốn cho HS. Làm được bài 1( cột 1,2,4), 2, 3
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập 3.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – häc

1. Kiểm tra bài cũ
- ViÕt 2 phÐp chia sè cã ba cs cho sè cã 1 cs.
- GV nhận xét, chữa bài cho điểm HS.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài
* Nêu phép chia và viết lên bảng 560:8= ?
- u cầu HS dặt tính theo cột dọc. thực hiện
phép tính.
* Nêu phép chia 632 : 7
- Tiến hành các bước tương tự như với phép chia

560 : 8
c. Luyện tập- thực hành
Bài 1:
- Xác định u cầu của bài,sau đó cho HS tự làm.
- YC các HS vừa lên bảng lần lượt nêu rõ từng
bước chia của mình.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2: Gọi HS đọc u cầu của bài.
- u cầu HS tự làm bài.
* Lu ý c¸ch tr×nh bµy bµi gi¶i cđa HS.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:
- YC HS làm theo nhóm
- Chữa bài và cho điểm HS.
3. Củng cố dặn dò
- u cầu HS luyện tập thêm
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng, c¶ lãp lµm giÊy nh¸p.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng đặt tính, HS cả lớp
thực hiện đặt tính vào giấy nháp.
- HS theo dõi và làm bài.
- 6 HS lần lược lên bảng làm, lớp làm
vào bảng con
- 6 HS lần lượt nêu trước lớp, cả lớp
nghe và nhận xét.
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm
vào vở

- HS đọc u cầu của bài.
- Các nhóm thi làm đúng và nhanh
®¹o ®øc
Bài7: QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ HÀNG XĨM LÁNG GIỀNG (TIẾT 2)
I/. Mục tiêu: Biết quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù
hợp với khả năng .
Biết được ý nghĩa của việc quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng
GDHS Biết u thương giúp đỡ những những cụ già em nhỏ
II/. Đồ dùng dạy - học:
- Sưu tầm các câu ca dao, tục ngữ, truyện, tấm gương về chủ đề bài học.
III/. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định lớp:
2.) Bài cũ:

- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3.Bài mới: - Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: Giới thiệu tư liệu sưu tầm
được về chủ đề bài học.
- Yêu cầu HS trưng bày các tranh vẽ, các
bài thơ, ca dao, tục ngữ mà các em đã sưu
tầm được theo tổ.
- Mời đại diện từng tổ lên trình bày trước
lớp.
-Tổng kết, biếu dương những cá nhân, tổ
đã sưu được nhiều tài liệu và trình bày tốt.
* Hoạt động 2: Đánh giá hành vi.
- Nêu yêu cầu BT4 - VBT.
- Chia nhóm, yêu thảo luận nhóm.
- Mời đại diện nhóm trình bày kết quả

thảo luận.
- KL: Các việc a, d, e, g là những việc
làm tốt thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ
hàng xóm ; Các việc b, c, đ là những việc
không nên làm.
- Cho HS liên hệ theo các việc làm trên.
* Hoạt động 3: Xử lý tình huống và đóng
vai.
- Chia lớp thành 4 nhóm.
- Yêu cầu mỗi nhóm thảo luận, xử lý 1
tình huống rồi đóng vai (BT5 - VBT).
- Mời các nhóm lên đóng vai.
- Nhận xét, KL.
- Gọi HS nhắc lại phần kết luận.
4. Dặn dò: Về nhà thực hiện đúng những
điều đã được học.
- Các tổ trưng bày các tranh vẽ, bài
thơ, ...
- Đại diện từng tổ lên trình bày trước
lớp.
- Cả lớp nhận xét bình chọn tổ sưu tầm
được nhiều và trình bày tốt nhất.
- Các nhóm thảo luận.
- Lần lượt từng đại diện lên trình bày,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS tự liên hệ.
- Các nhóm thảo luận, xử lý tình huống
và chuẩn bị đóng vai.
- Các nhóm lên đóng vai.
- Cả lớp nhận xét về cách ứng xử của

từng nhóm
- HS đọc phần luận trên bảng.
Thñ c«ng
CẮT DÁN CHỮ V
I/. Mục tiêu: - Học sinh biết : - Kẻ, cắt, dán chữ V . Kẻ cắt, dán được chữ V các nét
chữ tương đối phẳng và đều nhau.
GDHS Học sinh thích cắt , dán các chữ.

II/. Đồ dùng dạy học: Mẫu của chữ V đã dán và mẫu chữ V cắt từ giấy để
rời.Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ V, giấy thủ công , bút màu , kéo thủ công.
III/. Hoạt động dạy - học: :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
3.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan
sát.
- Cho học sinh quan sát mẫu chữ V và nêu
nhận xét:
+ Nét chữ rộng mấy ô?
+ Hãy so sánh nửa bên phải và nửa bên
ytais của chữ V?
+ Nếu gấp đôi chữ V theo chiều dọc thì
nửa bên phải và nửa bên trái của chữ V sẽ
như thế nào?
- GV dùng mẫu chữ V chưa dán thao tác

cho HS quan sát
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu
Bước 1: Kẻ chữ V
- Hướng dẫn các quy trình kẻ, cắt và dán
chữ V như trong sách giáo viên .
- Sau khi hướng dẫn xong giáo viên cho
học sinh tập kẻ , cắt và dán chữ V vào giấy
nháp .
* Hoạt động 3: HS thực hành.
- Gọi HS nhắc lại cách kẻ, cắt, dán chữ V.
- GV nhận xét và nhắc lại các bước thực
hiện theo quy trình.
- Theo dõi giúp đỡ các em.
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm theo
nhóm.
- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài .
- Cả lớp quan sát mẫu chữ V.

+ Nét chữ rộng 1ô.
+ Giống nhau.
+ Trùng khít nhau.
- Lớp quan sát GV thao tác mẫu.
- Theo dõi GV hướng dẫn.
- Tiến hành tập kẻ, cắt và dán chữ V
theo hướng dẫn của giáo viên vào nháp.
- Thực hành cắt trên giấy thủ công theo
nhóm.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm.

- Cả lớp nhận xét, bình nhóm, CN làm
sản phẩm đẹp.

- Đánh giá sản phẩm thực hành của HS,
biểu dương những em làm sản phẩm đẹp.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Chuẩn bị giấy TC, kéo ... giờ sau học cắt
chữ E..
Thø t ngµy 8 th¸ng 12 n¨m 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ CÁC DÂN TỘC.LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH
I. MỤC TIÊU
Biết tên của một số dân tộc thiểu số ở nước ta (BT1)
Điền đúng từ ngữ thích hợp vào chỗ trống.(BT2)
Dựa theo tranh gợi ý, viết hoặc nói được câu có hình ảnh so sánh .(BT3)
Điền được từ ngữ thích hợp vào câu có hình ảnh so sánh.(BT4)
II. ĐỒ DÙNG
Các câu văn trong bài tập 2, 4 viết sẵn trên bảng phụ.
Thẻ từ ghi sẵn các từ cần điền ở bài tập 2.
Tranh ảnh minh hoạ ruộng bậc thang, nhà rông.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Bµi cò
- Yêu cầu HS làm miệng bài tập 1, 3 của tiết
luyện từ và câu tuần trước.
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. Bµi míi
a.Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Gọi 2 HS đọc yêu cầu bài .
+ Em hiểu thế nào là dân tộc thiểu số?

+ Người dân tộc thiểu số thường sống ở đâu
trên đất nước ta.
- Chia HS thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm
1 tờ giấy khổ to, 1 bút dạ, yêu cầu các em
trong nhóm tiếp nối nhau viết tên các dân tộc
thiểu số ở nước ta mà em biết vào giấy.
- Yêu cầu HS đọc ĐT và viết tên các dân tộc
thiểu số vừa tìm được vào vở.
Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp theo
dõi và nhận xét.
- Nghe GV giới thiệu bài.
- Là các dân tộc có ít người.
- Người dân tộc thường sống ở các
vùng cao, vàng núi.
- Làm việc theo nhóm, sau đó các
nhóm dán bài của mình lên bảng. Cả
lớp cùng GV kiểm tra phần làm bài
của các nhóm.
- Cả lớp đồng thanh đọc tên các dân
tộc thiểu số ở nước ta mà lớp vừa
tìm được.

×