Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (611.6 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LOG</b>
<b>O</b>
<b>Giảng viên: Phan Trung Hiếu</b>
2
- Là tập hợp tất cả các
phần tử cần khảo sát
<i>một tính chất A nào</i>
đó.
<i><b>- Gọi N: số phần tử</b></i>
của tổng thể.
<b>Mẫu</b>
- Là tập hợp gồm
các phần tử được
3
<b>Ví dụ 1: Tính chiều cao trung bình của người </b>
Việt Nam ở độ tuổi 18.
Đo chiều cao của tất cả người Việt Nam ở
<b>độ tuổi 18!</b> <i>Tốn thời gian, tiền bạc, cơng sức.</i>
<i>Khơng xác định được chính xác tổng thể.</i>
<b>Ví dụ 3: Tính tỉ lệ hộp sữa kém chất lượng trong</b>
kho gồm 1 triệu hộp.
Kiểm tra từng hộp! <i>Phá vỡ tổng thể.</i>
<b>Ví dụ 2: Tính tỉ lệ người nhiễm HIV bằng con</b>
đường tiêm chích ma tuý trong số những người
nhiễm HIV ở Việt Nam.
Xác định tất cả những người nhiễm HIV!
4
<b>Tổng thể</b>
<b>(N)</b>
<b>Mẫu</b>
<i><b>(n)</b></i>
<i>Nghiên cứu</i>
<i><b>Kết quả</b></i>
Hồn lại
<b>Khơng hồn lại</b>
<b> Tỉ lệ (xác suất) phần tử có tính chất A:</b>
<b> Trung bình của tổng thể:</b><i></i>E(X)
<b> Phương sai của tổng thể:</b> 2 <sub>Var(X)</sub>
<i></i>
<b>3.1. Bảng số liệu:</b>
Gọi là những kết quả quan sát.<i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>xk</i>
Dạng liệt kê: <i>x</i><sub>1</sub><i>,x</i><sub>2</sub><i>,…, x<sub>k</sub>trong đó mỗi x<sub>i </sub></i>có thể lặp lại.
<b>Dạng bảng tần số:</b>
<b>(Bảng pp thực nghiệm) </b>
Dạng khoảng:
<i>x<sub>i</sub></i> <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> <i>... x<sub>k</sub></i>
<i>Tần số (n<sub>i</sub>) n</i><sub>1</sub> <i>n</i><sub>2</sub> <i>... n<sub>k</sub></i>
<i>x<sub>i</sub></i> <i>a</i>1<i>-b</i>1 <i>… ai-bi</i> <i>… ak-bk</i>
<i>Sắp xếp lại số liệu</i>
2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i><b>i</b></i> <i><b>i</b></i>
7
<b>3.2. Các đặc trưng mẫu: Cho bảng tần số</b>
<i>x<sub>i</sub></i> <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> <i>... x<sub>k</sub></i>
<i>Tần số (n<sub>i</sub>) n</i><sub>1</sub> <i>n</i><sub>2</sub> <i>... n<sub>k</sub></i>
<i>n</i><sub>1</sub><i>+n</i><sub>2</sub><i>+…+ n<sub>k </sub>= n</i>
<b>Trung bình mẫu ( ):</b>
1
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
8
<b>Phương sai mẫu (s2<sub>):</sub></b>
2
2 2 2 2
1
1
. . ( ( ) )
1 1
<i>k</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>n</i>
<i>s</i> <i>n x</i> <i>n x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Độ lệch mẫu (s):</b> 2
<i>s</i> <i>s</i>
<i><b>Tỉ lệ mẫu ( f ): </b></i> <i>f</i> <i>m</i>
<i>n</i>
<i>m: số phần tử có tính chất A nào đó.</i>
trong đó:
2 2
1
1 <i>k</i>
<i>i i</i>
<i>i</i>
<i>x</i> <i>n x</i>
<i>n</i>
9
<i><b>fx-570 ES</b></i>
<i> Xóa bộ nhớ: </i>SHIFT<b>→ 9 → 2 → =</b>
<i>Vào chế độ thống kê (STAT): </i>
<i><b>MODE→3: STAT→1:1-VAR</b></i>
<i><b> Nhập số liệu: dùng nút tròn và nút = </b></i>
<i> Khai báo cột tần số:</i>
SHIFT<i><b>→MODE→▼→4: STAT→1: ON</b></i>
<i>Nhập xong nhấn AC</i>
10
<i> Đọc kết quả: </i>
<b>Đại lượng</b>
<b>cần tìm</b> <b>Thao tác</b>
<i>n</i> SHIFT<i><b>→ 1 → 5:Var→1: n→ =</b></i>
SHIFT<i><b>→ 1 → 5:Var→ → =</b></i>
s SHIFT<i><b>→ 1 → 5:Var→ </b></i>
<b>→ =</b>
:<i>x n</i> 1
<b>4</b>
11
<i><b>fx-570 ES PLUS</b></i>
<i> Xóa bộ nhớ: </i>SHIFT<b>→ 9 → 2 → =</b>
<i>Vào chế độ thống kê (STAT): </i>
<i><b>MODE→3: STAT→1:1-VAR</b></i>
SHIFT<i><b>→MODE→▼→4: STAT→1: ON</b></i>
<i>Nhập xong nhấn AC</i>
12
<i> Đọc kết quả: </i>
<b>Đại lượng</b>
<b>cần tìm</b> <b>Thao tác</b>
<i>n</i> SHIFT<i><b>→ 1 → 4:Var→1: n→ =</b></i>
SHIFT<i><b>→ 1 → 4:Var→ → =</b></i>
s SHIFT<i><b>→ 1 → 4:Var→ → =</b></i>
<i>:sx</i>
13
<i><b>fx-580 VNX</b></i>
<i> Xóa bộ nhớ: </i>SHIFT<b>→ 9 → 2 → =</b>
<i>Vào chế độ thống kê (STAT): </i>
<i><b>MENU→6: STAT→1:1-VAR</b></i>
<i><b> Nhập số liệu: dùng nút tròn và nút = </b></i>
<i> Khai báo cột tần số:</i>
SHIFT<i><b>→MENU→▼→3: STAT→1: ON</b></i>
<i>Nhập xong nhấn AC</i>
14
<i> Đọc kết quả: </i>
<b>Đại lượng </b>
<b>cần tìm</b> <b>Thao tác</b>
<i>n</i> <i><b>Nhấn ▼ Nhìn màn hình thấy n</b></i>
<i>Nhìn màn hình thấy </i>
s <i><b>Nhấn ▼ Nhìn màn hình thấy sx</b></i>
<i><b>OPTN→2:1-VAR</b></i>
15
<b>Tổng thể</b>
<b>(N)</b>
<b>Mẫu</b>
<i><b>(n)</b></i>
<i></i>
2
<i></i>
<i>x</i>
2
<i>s</i>
16
-Kết quả được cho bởi một con số cụ thể.
<b>Ví dụ: Ta lấy mẫu và ước lượng chiều cao</b>
trung bình của người Việt Nam. Nếu kết luận
chiều cao trung bình của người Việt Nam là
170cm thì 170cm là một ước lượng điểm.
-Khi đó:
<i>khoảng (a,b).</i>
<b>Ví dụ: Ta lấy mẫu và ước lượng chiều cao</b>
trung bình của người Việt Nam. Nếu kết luận
chiều cao trung bình của người Việt Nam
trong khoảng <i>(158cm,172cm)</i> thì
<i>(158cm,172cm) là một ước lượng khoảng.</i>
Giả sử<i></i> là tham số cần ước lượng
2
<b>(</b>
<i><b>a</b></i> <i><b>b</b></i>
<b>)</b>
<i></i>
<i>(a,b): Khoảng tin cậy (khoảng ước lượng) với</i>
<i><b>độ tin cậy</b></i>
1 γ, :
<b>VII. Ước lượng trung bình của tổng thể:</b>
19
:
<i></i> <i>trung bình của tổng thể</i>
<i><b>-Giả thiết: Cho cỡ mẫu n. Biết </b></i>
Cho độ tin cậy
,
<i>x s</i>
<b>-Mục tiêu: Cần tìm (</b><i><b>sai số ước lượng, độ </b></i>
<i><b>chính xác</b></i>) sao cho
(<i>x</i> ; <i>x</i> )
<i></i> <i></i> <i></i>
<i><b>-Phương pháp: Tùy vào n và </b></i>
<i><b>: Khoảng tin cậy đối xứng.</b></i>
( ; <i>x</i> )
<i></i> <i></i> <i><b>: Khoảng tin cậy tối đa.</b></i>
(<i>x</i> ; )
<i></i> <i></i> <i><b>: Khoảng tin cậy tối thiểu.</b></i>
20
<i><b>(Xem Phương pháp dạng sơ đồ trang 18)</b></i>
21
<i><b>(Xem Phương pháp dạng sơ đồ trang 18)</b></i>
22
<b>Ví dụ 1: Mẫu điều tra về chỉ tiêu X của một loại sản</b>
phẩm được kết quả cho trong bảng:
<i>x<sub>i </sub></i>(%) 2,5 7,5 12,5 17,5 22,5 27,5 32,5 37,5
<i>n<sub>i</sub>(số sp)</i> 7 12 20 25 18 12 5 1
<b>a) Hãy ước lượng khoảng cho trung bình chỉ tiêu X với độ</b>
tin cậy 95%.
<b>b) Hãy ước lượng khoảng cho trung bình tối đa của chỉ</b>
tiêu X với độ tin cậy 95%.
<b>c) Hãy ước lượng trung bình tối thiểu của chỉ tiêu X với</b>
độ tin cậy 95%.
<i><b>d) Những sản phẩm có chỉ tiêu X không quá 10% là sản</b></i>
<i>phẩm loại 2. Hãy ước lượng khoảng cho trung bình chỉ</i>
tiêu X các sản phẩm loại 2 với độ tin cậy 95%, biết rằng
chỉ tiêu X các sản phẩm loại 2 có phân phối chuẩn.
23
<b>Giải</b>
<b>a)</b>
Gọi
24
<b>b)</b>
25
Vậy trung bình tối đa của chỉ tiêu Xvới độ tin
cậy 95% là 18,6314%.
<b>c)</b>
<b>d) Bảng phân phối thực nghiệm các sản phẩm</b>
loại 2:
<i>x<sub>i </sub></i>(%) 2,5 7,5
<i>n<sub>i</sub>(số sp)</i> 7 12
26
Gọi (%) là trung bình chỉ tiêu X các sản
phẩm loại 2 .
2
<b>VII. Ước lượng trung bình của tổng thể:</b>
27
<b>Ví dụ 2: Chủ một kho cung cấp sơn muốn ước</b>
lượng lượng sơn chứa trong một thùng được sản
xuất từ một dây chuyền công nghệ quốc gia. Biết
rằng theo tiêu chuẩn của dây chuyền cơng nghệ đó,
28
<b>Giải</b>
Gọi (thùng) là
(thùng).
<b>VIII. Ước lượng tỉ lệ của tổng thể:</b>
:
<i>p tỉ lệ của tổng thể</i>
<i><b>-Giả thiết: Cho cỡ mẫu n.</b></i>
<i>Biết tỉ lệ mẫu , m: số phần tử có tính chất A nào đó. </i>
Cho độ tin cậy γ
<b>-Mục tiêu: Cần tìm (</b><i><b>sai số ước lượng, độ chính </b></i>
<i><b>xác</b></i>) sao cho
<i>p</i> <i>f</i> <i></i> <i>f</i> <i></i>
<i>m</i>
<i>f</i>
<i>n</i>
<i><b>: Khoảng tin cậy đối xứng.</b></i>
<i>p</i> <i>f</i> <i></i> <i><b>: Khoảng tin cậy tối đa.</b></i>
31
<b>-Sai số ước lượng khoảng tin cậy đối xứng:</b>
<i><b>(Xem Phương pháp dạng sơ đồ trang 22)</b></i>
32
<b>-Sai số ước lượng khoảng tin cậy tối đa, tối </b>
<b>thiểu:</b>
<i><b>(Xem Phương pháp dạng sơ đồ trang 22)</b></i>
33
<b>Ví dụ 1: Kiểm tra 100 sản phẩm trong một lô hàng lớn</b>
gồm 50000 sản phẩm thấy có 20 phế phẩm. Hãy ước
lượng khoảng cho tỉ lệ phế phẩm với độ tin cậy 99%?
Số phế phẩm của lơ hàng đó nằm trong khoảng nào?
<b>Giải</b>
<i>Gọi p : tỉ lệ phế phẩm của lô hàng.</i>
<i>f : tỉ lệ phế phẩm trong 100 sản phẩm</i>
được kiểm tra
34
<i></i>
<i>p</i>
Số phế phẩm của lơ hàng đó nằm trong khoảng:
(sản phẩm).
(1 ) 0, 2(1 0, 2)
2, 58
100
<i>f</i> <i>f</i>
<i>C</i>
<i>n</i>
0,1032
35
<b>Ví dụ 2: Cân ngẫu nhiên 45 con heo 3 tháng</b>
tuổi trong một trại chăn nuôi, ta được kết quả
sau <i><sub>x</sub></i>
<i>i</i> 35 37 39 41 43 45 47
<i>n<sub>i</sub></i> 2 6 10 11 8 5 3
<i>Heo có khối lượng trên 38kg là heo đạt tiêu</i>
<i>chuẩn. Giả sử khối lượng tuân theo quy luật</i>
phân phối chuẩn.
<b>a) Hãy tìm khoảng ước lượng cho tỉ lệ heo đạt</b>
tiêu chuẩn trong trại trên với độ tin cậy 90%.
<b>b) Hãy ước lượng tối đa cho tỉ lệ heo đạt tiêu</b>
chuẩn trong trại trên với độ tin cậy 90%. 36
<i>Gọi p :</i>
<i>f :</i>
<b>a)</b>
tỉ lệ heo đạt tiêu chuẩn.
tỉ lệ heo đạt tiêu chuẩn trong 45 con
heo được cân
37
với độ tin cậy 90%.
38
<b>b) γ </b>
Vậy, tỉ lệ tối đa cho heo đạt tiêu chuẩn trong
trại trên với độ tin cậy 90% là
<b>IX. Ước lượng phương sai của tổng thể:</b>
39
<b>X. Các bài toán liên quan đến ước lượng trung bình: </b>
40
<b>XI. Các bài tốn liên quan đến ước lượng tỉ lệ: </b>
<b>Ví dụ 1: Một khách hàng nhận được lô hàng từ</b>
một nhà máy sản xuất bút bi rẻ tiền. Để ước
lượng tỉ lệ bút hỏng, khách hàng lấy ngẫu
nhiên 300 bút từ lơ hàng kiểm tra và thấy có 30
bút hỏng.
<b>a) Nếu sử dụng mẫu điều tra, để ước lượng tỉ</b>
lệ bút bi hỏng đạt độ chính xác là 2,5% thì đảm
bảo độ tin cậy là bao nhiêu?
<b>b) Nếu muốn ước lượng tỉ lệ bút bi hỏng đạt</b>
43
<b>Giải</b>
<b>a)</b>
200
<i>n </i>
.
(1 )
<i>n</i>
<i>C</i>
<i>f</i> <i>f</i>
<i></i>
γ 2 ( )
300.
30
0,1.
300
<i>f </i>
0, 025.
300
0, 025. 1, 44.
0,1.(1 0,1)
2. (1, 44) 2. 0, 4251
0,8502 85, 02%.
<i>Gọi f : tỉ lệ bút hỏng trong 300 bút được kiểm</i>
tra.
44
<b>b)</b>
γ 0,95
0, 475 1,96.
2
)
2
<i>(C</i> <i>C</i>
<i></i>
<i>Gọi n là số bút bi cần kiểm tra. </i>
Vậy cần kiểm tra thêm
300 125
<i>m</i><i>n</i> (bút).
<i></i>
<i></i>
γ 0, 96
0, 48
2 2 2, 06.
<i>n</i>
425.
0, 96 0, 03
2 2
2 2
. .(1 ) (2, 06) .0,1.(1 0,1)
424, 36
(0, 03)
<i>C f</i> <i>f</i>
<i>n</i>
<i></i>
45
<b>Ví dụ 2: Đo đường kính của 100 chi tiết do</b>
một máy sản xuất được số liệu
<i>xi</i>(cm) 9,75 9,80 9,85 9,90
<i>n<sub>i</sub>(số sản phẩm)</i> 5 37 42 16
<b>a) Nếu sử dụng mẫu này và muốn ước lượng</b>
đường kính trung bình với độ chính xác 0,006
cm thì đảm bảo độ tin cậy bao nhiêu?
<b>b) Nếu muốn ước lượng đường kính trung bình</b>
với độ chính xác là 0,003 cm và độ tin cậy là
95% thì cần kiểm tra thêm bao nhiêu chi tiết?
46
<b>Giải</b>
<b>a)</b>
γ
<i>C </i>
<i> </i>
47
<b>b)</b>
γ 0,95
0, 475 1,96.
2
)
2
<i>(C</i> <i>C</i>
<i></i>
Vậy cần kiểm tra thêm:
<i>Gọi n là số chi tiết cần kiểm tra. </i>
<i>n </i>
(chi tiết). <b>LOG</b>
<b>O</b>
<b>Giảng viên: Phan Trung Hiếu</b>
49
<b>Giả thuyết thống kê: là các giả thuyết nói về </b>
-Các tham số của tổng thể;
-Quy luật phân phối xác suất hoặc tính độc lập
của các biến ngẫu nhiên.
<b>Kiểm định giả thuyết thống kê: là cơng việc</b>
tìm ra kết luận để bác bỏ hay chấp nhận một
giả thuyết thống kê từ các thông tin thu được
trên mẫu điều tra.
<b>Ký hiệu: </b> <i>H: giả thuyết không.</i>
<i>: giả thuyết đối (đối thuyết) của H.</i>
<i>H</i>
50
-Dựa vào mẫu lấy ra để đưa ra kết luận:
<i>"chấp nhận H (bác bỏ ) </i>
<i>hay chấp nhận (bác bỏ H)". </i>
<b>Ví dụ 1: Một tổ chức cho rằng chiều cao trung</b>
bình hiện nay của thanh niên Việt Nam là
<i>1,65m. Hãy lập giả thuyết để kiểm chứng kết</i>
quả này?
51
<b>Giải</b>
Gọi : chiều cao trung bình của thanh niên
<i>hiện nay (theo thực tế).</i>
Giả thuyết
để điều tra
<b>kiểm định </b> <i>chấp nhận</i>
<i>H</i>
<i>bác bỏ</i>
52
<b>Ví dụ 2: Một ý kiến cho rằng tỉ lệ sinh viên thi</b>
đạt môn XSTK là thấp hơn 50%. Hãy lập giả
thuyết để kiểm chứng điều này?
<b>Giải</b>
<i>Gọi p:tỉ lệ sinh viên thi đạt môn XSTK (theo</i>
<i>thực tế).</i>
Giả thuyết
: 0,5
.
<i>H p </i>
<i>H p </i>: 0, 5
<b>Tiêu chuẩn kiểm định giả thuyết: là một thống kê</b>
<i>T=T(X</i><sub>1</sub><i>, X</i><sub>2</sub><i>,…,X<sub>n</sub></i>) có thể phụ thuộc vào tham số đã
<i>biết trong giả thuyết H. Thống kê T được chọn sao</i>
cho thỏa điều kiện:<i><b>Khi H đúng thì luật phân phối</b></i>
<i><b>xác suất của T hoàn toàn được xác định.</b></i>
<b>Miền bác bỏ: Với số</b> bé cho trước, ta có thể
tìm được tập hợp thỏa
0
<i></i>
<i>W</i>
<i>P{T</i><i>W H</i> đúng}<i></i>.
:
<i>W</i> <i>Miền bác bỏ giả thuyết H.</i>
:
<i>W</i> <i>Miền chấp nhận giả thuyết H.</i>
Tiến hành quan trắc dựa trên mẫu ngẫu nhiên
<i>(X</i>1<i>, X</i>2<i>,…, Xn) ta thu được mẫu cụ thể (x</i>1<i>, x</i>2,…,
<i>xn</i>), ta tính được giá trị
<i>t=T(x</i><sub>1</sub><i>, x</i><sub>2</sub><i>,…, x<sub>n</sub></i>).
Từ đó:
■ Nếu <i>thì ta bác bỏ H.</i>
■ Nếu <i>thì ta chấp nhận H (chưa đủ cơ sở</i>
<i>để bác bỏ H).</i>
<i>t W</i> <i></i>
55
<b>Thực tếKết luận</b>
Sai lầm nào nghiêm trọng hơn?
Cách làm giảm khả năng mắc sai lầm?
56
<b>Ví dụ: Tơi đi khám bệnh Ebola, có 2 giả thiết</b>
<i><b>H: Tơi thực sự bị bệnh Ebola.</b></i>
<i><b>H: Tôi thực sự không bệnh Ebola.</b></i>
Kết luận của bác sĩ:
<b>Có bệnh</b>
<b>Khơng bệnh</b>
<b>Sai lầm loại I: Bác sĩ cho tơi về trong khi tơi</b>
thực sự có bệnh.
<b>Sai lầm loại II: Bác sĩ cách ly tôi trong khi tôi</b>
thực sự khơng có bệnh.
<b> Nghiêm trọng </b>
<b> cách ly (tạm giam)</b>
<b> cho về</b>
57
-Ta không thể làm giảm P(sai lầm I) và P(sai
lầm II) xuống cùng một lúc được vì khi P(sai
lầm I) giảm thì P(sai lầm II) sẽtăng và ngược
lại.
-Ta sẽ ấn định trước P(Sai lầm I) = , và
trong điều kiện đó P(Sai lầm II) được hạn
chế ở mức thấp nhất.
58
Giả sử là tham số cần kiểm định
2
là giá trị đã biết <i>theo 1 ý kiến nào đó.</i>
0
2
0 0 0 0
(
<b>Kiểm định</b>
<b>2 phía</b>
<b>Kiểm định </b>
<b>1 phía</b>
Kiểm định
phía trái
Kiểm định
phía phải
0
0
:
:
<i>H</i>
<i>H</i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<b></b>
<b></b>
0
0
:
:
<i>H</i>
<i>H</i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<b></b>
<b></b>
0
0
:
:
<i>H</i>
<i>H</i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<b></b>
<b></b>
59
<b>Các bước kiểm định tổng quát:</b>
-Bước 1: Đặt cặp giả thuyết thống kê.
-Bước 2: Kiểm định giả thuyết thống kê.
<i>-Bước 3: Kết luận (chấp nhận hay bác bỏ H).</i>
60
0