Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Giáo án Tuần 10 - Lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.54 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 10</b>



<i>Ngày soạn: 7/11/2020</i>


<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2020</i>
<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b>Tiết 1: TIẾNG VIỆT ( Dạy lớp 2A8)</b>


<b> ÔN ĐỌC: SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Rèn cho HS kĩ năng đọc trơn, đọc lưu loát, diễn cảm, phân vai cả bài và trả
lời được các câu hỏi.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>HĐ 1: Đọc thành tiếng</b>


<b>HĐ 2: Làm bài tập: Khoanh vào chữ cái trước </b>
đáp án đúng.


<i>+ Bé Hà đã có sáng kiến gì?</i>


A. Tổ chức bữa ăn cho gia đình.


B. Mua quà tặng ông bà.


C. Tổ chức ngày lễ cho ông bà.


<i>+ Bố và Hà chọn ngày nào là “ ngày ông bà”? </i>
A. Ngày lập đông.


B. Ngày lập xuân.
C. Ngày lập thu.


<i>+ Bé Hà tặng q gì cho ơng bà?</i>
A. Chiếc áo ấm.


B. Chùm điểm 10.
C. Một bó hoa.


<i>+ Ơng đã nói gì với bé Hà?</i>
A. Khen Hà xinh, dễ thương.


B. Thích nhất là chùm điểm 10 của Hà.
C. Ơng rất vui vì mọi người đến đầy đủ.


- Đọc cá nhân, cặp đôi


- Đọc trơn tồn bài nhóm đơi
- Đọc phân vai theo câu chuyện
và trả lời câu hỏi


- HS làm phiếu BT



<b>IV. CỦNG CỐ DĂN DỊ</b>


<b>THỦ CƠNG </b>


<i>Ngày soạn: 30/10/2020</i> Tiết 1 Tiết 2 Tiết 3 Tiết 4


<i>Buổi chiều: Thứ 2 ngày 2/11/2020</i> 2A9


<i>Buổi sáng: Thứ 4 ngày 4/11/2020</i> 2A10


<i>Buổi sáng: Thứ 5 ngày 5/11/2020</i> 2A8


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.


- Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
- Giáo dục HS gấp được thuyền phẳng đáy có mui, biết thả thuyền.


<b> *HSKT: -</b> Chú ý nh c l i s chu n b v th c hi n theo.ắ ạ ự ẩ ị à ự ệ


<b>II. ĐỒ DÙNG, PHƯƠNG TIỆN DẠY - HỌC:</b>


1. GV: - Mẫu thuyền phẳng đáy có mui. Giấy thủ cơng để gấp thuyền.
- Quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui.


2. HS: Giấy để gấp thuyền phẳng đáy có mui.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>



<b>2. Kiểm tra đầu giờ:</b>


- Kiểm tra đồ dùng của HS cho tiết học.
- GV nhận xét, đánh giá,


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài</b></i>
<i><b>3.2. Hướng dẫn:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Cách gấp thuyền</b>


- Gv yêu cầu học sinh nêu lại các bước:
<b>Bước 1: Gấp tạo mũi thuyền</b>


<b>Bước 2: Gấp 3 nếp gấp cách đều</b>
<b>Bước 3: Gấp tạo thân và mũi thuyền</b>
<b>Bước 4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui.</b>
+ Thuyền khơng mui và thuyền có mui
khác nhau ở chỗ nào?


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


- GV tổ chức cho HS tập gấp thuyền
phẳng đáy có mui.


- GV theo dõi, uốn nắn HS gấp.
<b>Hoạt động 3: Trưng bày sản phẩm.</b>
- Gv yêu cầu Hs trưng bày sản phẩm.


- Gv cùng học sinh bình trọn sản phẩm
đẹp tuyên dương.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV gọi HS nêu nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà tập gấp thuyền phẳng


- Lớp hát


- HS để đồ dùng cho tiết học.


- HS nêu các bước..


<b>*HSKT: - Chú ý nhắc lại theo bạn.</b>


- Khác nhau ở chỗ có mui ở 2 đầu
thuyền.


- Hs thực hành gấp thuyền.


<b>*HSKT: - Chú ý thực hiện theo bạn. </b>
- Hs trưng bày sản phẩm.


- HS tập gấp thuyền theo 4 bước
<i><b>Điều chỉnh sau tiết dạy:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Ngày soạn: 30/10/2020</i>



<i>Ngày giảng: Thứ ba ngày 03 tháng 11 năm 2020</i>
<b>ÂM NHẠC </b>


<i>Ngày soạn: 30/10/2020</i> Tiết 1 Tiết 2 Tiết 3 Tiết 4


<i>Buổi sáng: Thứ 3 ngày 3/11/2020</i> 2A9 2A8


<b>Tiết 10: Tiết 10: ÔN HÁT BÀI: CHÚC MỪNG SINH NHẬT .</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.


- Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.
- Tham gia trò chơi đố vui.


*HSKT: - Chú ý hát theo b n v cô (ạ à <b>l p 2Aớ</b> <b>6)</b>


<b>I. ĐỒ DÙNG, PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC:</b>


1. Giáo viên: - Đàn, thanh phách.


2. Học sinh: - Thanh phách, trống, song loan.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra đầu giờ:</b>



Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>3.1 Hoạt động 1: </b></i>


* Ôn tập bài hát Chúc mừng sinh nhật.


- Giáo viên đệm đàn bài Chúc mừng sinh nhật.
=> Giáo viên nhận xét sửa sai nếu có.


- Hát đối đáp từng câu.


Hướng dẫn gõ đệm theo nhịp 3
4
“ Mừng ngày sinh một đóa hoa.
*
Mừng ngày sinh một khúc ca...
* *


- Giáo viên nhận xét khen gợi học sinh.
<i><b>3.2 Hoạt động 2:</b></i>


Tập biểu diễn bài hát.


Giáo viên đàn cho học sinh biểu diễn trước lớp.
Hát kết hợp vận đong phụ họa theo nhịp 3.
- Giáo viên nhận xét khen ngợi.


<i><b>3.3 Hoạt động 3:</b></i>


* Trò chơi đố vui


Giáo viên hát 1 bài nhịp 2 và một bài nhịp 3. Khi
hát cần nhấn rõ trọng âm của nhịp 2, nhị 3 đồng
thời tay gõ đệm theo.( ví dụ bài Con kênh xanh


- Cả lớp hát 1 bài.


+ Học sinh để đồ dùng học tập
lên bàn.


*HSKT: - Chú ý hát theo bạn
và cơ


- Cả lớp hát 2 lần.
+ Nhóm hát, tổ hát.
+ Cả lớp thực hiện.
Tổ 1, tổ 2 hát đối đáp.
+ Cả lớp thực hiện


+ Nhóm biểu diễn
+ Cá nhân biểu diễn.
+ Cả lớp hát.


+ Dãy, bàn hát, cá nhân hát.
+ Quan sát nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

xanh, Đếm sao, Bụi phấn...)
=> giáo viên nhận xét khen ngợi.
<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>



+ Giáo viên đàn cho học sinh hát lại bài hát 1 lần
vừa hát vừa gõ đệm thật nhịp nhàng.


+ Giáo viên cùng học sinh nhắc lại nội dung bài
học.


+ Nhận xét tiết học.


+ Cả lớp thực hiện.


<i><b>Điều chỉnh sau tiết dạy:</b></i>


<b>ĐẠO ĐỨC </b>


<i>Ngày soạn: 30/10/2020</i> Tiết 1 Tiết 2 Tiết 3 Tiết 4


<i>Buổi sáng: Thứ 3 ngày 3/11/2020</i> 2A9 2A8


<b>Tiết 10 : </b>


<b>Tiết 10 : </b> CHĂM CHỈ HỌC TẬP ( Tiết 2)<b>CHĂM CHỈ HỌC TẬP ( Tiết 2)</b>
<b> </b>


<b> </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập. Biết được ích lợi của
việc chăm chỉ học tập. Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh.



- Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.


<i><b>* HSKT: Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.</b></i>
- Có thái độ tự giác trong học tập Có thái độ tự giác trong học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG, PHƯƠNG TIỆN DẠY - HỌC:</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG, PHƯƠNG TIỆN DẠY - HỌC:</b>
- VBT đạo đức, nội dung tiểu phẩm.
- VBT đạo đức, nội dung tiểu phẩm.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinhHoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra đầu giờ</b>
<b>2. Kiểm tra đầu giờ</b>


- Chăm chỉ học tập có lợi ích gì?
- Chăm chỉ học tập có lợi ích gì?
- Nhận xét - đánh giá


- Nhận xét - đánh giá
<b>3.Bài mới </b>



<b>3.Bài mới </b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>3.2. Nội dung:</b></i>


<i><b>3.2. Nội dung:</b></i>
<b>a. Hoạt động 1: </b>


<b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập</b><i>Hướng dẫn làm bài tập</i>
<b>+ Bài tập 4 – SGK</b>


<b>+ Bài tập 4 – SGK</b>: Quan sát tranh và: Quan sát tranh và
thảo luận nhóm


thảo luận nhóm


- Chia lớp theo 4 nhóm, giao cho mỗi
- Chia lớp theo 4 nhóm, giao cho mỗi
nhóm quan sát một tranh


nhóm quan sát một tranh
+ Nhóm 1: Quan sát tranh 1
+ Nhóm 1: Quan sát tranh 1
+ Nhóm 2: Quan sát tranh 2
+ Nhóm 2: Quan sát tranh 2



- Hát
- Hát


- Giúp cho việc học tập đạt kết quả tốt
- Giúp cho việc học tập đạt kết quả tốt
hơn. Được thầy cô, bạn bè yêu mến, bố
hơn. Được thầy cô, bạn bè yêu mến, bố
mẹ vui.


mẹ vui.


- HS chia nhóm, quan sát tranh thảo
- HS chia nhóm, quan sát tranh thảo
luận tìm nội dung tranh


luận tìm nội dung tranh


- Tranh 1: Các bạn tích cực tham gia
- Tranh 1: Các bạn tích cực tham gia
học nhóm


học nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Nhóm 3: Quan sát tranh 3
+ Nhóm 3: Quan sát tranh 3
+ Nhóm 4: Quan sát tranh 4
+ Nhóm 4: Quan sát tranh 4
- Yêu cầu các nhóm trình bày
- u cầu các nhóm trình bày



- Em tán thành việc làm của bạn nào?
- Em tán thành việc làm của bạn nào?
<b>+ Kết luận: </b>


<b>-+ Kết luận: -</b> <i>Tán thành việc làm củaTán thành việc làm của</i>
<i>các bạn trong tranh 1, tranh 4. Vì các</i>
<i>các bạn trong tranh 1, tranh 4. Vì các</i>
<i>bạn biết chăm chỉ học tập. Các bạn ở</i>
<i>bạn biết chăm chỉ học tập. Các bạn ở</i>
<i>tranh 2, tranh 3 chưa chăm chỉ học tập</i>
<i>tranh 2, tranh 3 chưa chăm chỉ học tập</i>
<i>còn phải để mẹ nhắc, vừa đi vừa học</i>
<i>còn phải để mẹ nhắc, vừa đi vừa học</i>
<i>cũng không đúng.</i>


<i>cũng không đúng.</i>
<b>+ Bài tập 5</b>


<b>+ Bài tập 5</b>: Đóng vai: <i>Đóng vai</i>


- Đưa ra tình huống: Hơm nay khi Hà
- Đưa ra tình huống: Hơm nay khi Hà
chuẩn bị đi học cùng bạn thì bà ngoại đến
chuẩn bị đi học cùng bạn thì bà ngoại đến
chơi. Đã lâu Hà không gặp bà nên Hà
chơi. Đã lâu Hà không gặp bà nên Hà
mừng lắm và bà cũng mừng. Hà băn
mừng lắm và bà cũng mừng. Hà băn
khoăn không biết nên làm thế nào?



khoăn không biết nên làm thế nào?
- Chia nhóm


- Chia nhóm


- Yêu cầu nhóm thảo luận cách ứng sử,
- Yêu cầu nhóm thảo luận cách ứng sử,
phân vai cho nhau


phân vai cho nhau


- Gọi các nhóm trình bày
- Gọi các nhóm trình bày
- GV nhận xét


- GV nhận xét
<b>+ Kết luận</b>


<b>+ Kết luận</b>: Hà nên đi học, sau mỗi buổi: <i>Hà nên đi học, sau mỗi buổi</i>
<i>đi học về sẽ chơi và nói chuyện với bà.</i>
<i>đi học về sẽ chơi và nói chuyện với bà.</i>
<i>Là HS ta nên đi học đều và đúng giờ,</i>
<i>Là HS ta nên đi học đều và đúng giờ,</i>
<i>không nên nghỉ học</i>


<i>không nên nghỉ học</i>
<b>+ Bài tập 6</b>


<b>+ Bài tập 6</b> : :



- Nêu yêu cầu: Những ý kiến nào em tán
- Nêu yêu cầu: Những ý kiến nào em tán
thành.


thành.
- Nêu từng ý
- Nêu từng ý


a. Chỉ những bạn không giỏi mới cần
a. Chỉ những bạn không giỏi mới cần
chăm chỉ


chăm chỉ


b. Cần chăm chỉ hằng ngày
b. Cần chăm chỉ hằng ngày


c. Chăm chỉ học tập là góp phần vào
c. Chăm chỉ học tập là góp phần vào
thành tích học tập của tổ, của lớp


thành tích học tập của tổ, của lớp


d. Chăm chỉ học tập là hằng ngày phải
d. Chăm chỉ học tập là hằng ngày phải
thức đến khuya.


thức đến khuya.
- Nhận xét, đánh giá
- Nhận xét, đánh giá


<b>b. Hoạt động nối tiếp</b>
<b>b. Hoạt động nối tiếp</b>


- Đưa nội dung tiểu phẩm: Trong giờ ra
- Đưa nội dung tiểu phẩm: Trong giờ ra
chơi 1 bạn làm bài tập để về nhà không
chơi 1 bạn làm bài tập để về nhà không
phải làm mà được xem ti vi thoả thích.
phải làm mà được xem ti vi thoả thích.
Vậy có phải là chăm chỉ học tập khơng?
Vậy có phải là chăm chỉ học tập không?


không học bài, phải để mẹ nhắc.
không học bài, phải để mẹ nhắc.
- Tranh 3: Vừa đi vừa học


- Tranh 3: Vừa đi vừa học


- Tranh 4: Bạn gái giới thiệu tranh vẽ
- Tranh 4: Bạn gái giới thiệu tranh vẽ
của mình, được cơ giáo khen.


của mình, được cơ giáo khen.
- Đại diện các nhóm


- Đại diện các nhóm
- HS nêu


- HS nêu



- HS chia theo nhóm 4
- HS chia theo nhóm 4


-Các nhóm thảo luận đóng vai theo
-Các nhóm thảo luận đóng vai theo
tình huống .


tình huống .


- Từng nhóm đóng vai theo cách ứng
- Từng nhóm đóng vai theo cách ứng
sử của nhóm mình.


sử của nhóm mình.
- HS chú ý lắng nghe
- HS chú ý lắng nghe


- HS giơ thẻ màu phát biểu ý kiến
- HS giơ thẻ màu phát biểu ý kiến


<i><b>*HSKT:</b></i>


<i><b>*HSKT: - Tham gia cùng bạn</b> - Tham gia cùng bạn</i>


<b>+ Kết luận</b>


<b>+ Kết luận</b> :- ý : b, c tán thành<i>:- ý : b, c tán thành</i>
<i> - ý : a, d không tán thành</i>
<i> - ý : a, d khơng tán thành</i>
<i>Vì: Là HS ai cũng cần phải chăm chỉ</i>


<i>Vì: Là HS ai cũng cần phải chăm chỉ</i>
<i>học tập. Và thức khuya có hại cho sức</i>
<i>học tập. Và thức khuya có hại cho sức</i>
<i>khoẻ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Làm việc trong giờ ra chơi có phải là
- Làm việc trong giờ ra chơi có phải là
chăm chỉ học tập khơng? Vì sao?


chăm chỉ học tập khơng? Vì sao?
- Em sẽ khuyên bạn như thế nào?
- Em sẽ khuyên bạn như thế nào?
GV nhận xét – kết luận:


GV nhận xét – kết luận:


- Hãy cùng nhau thực hiện chăm chỉ
- Hãy cùng nhau thực hiện chăm chỉ
học tập cho đúng giờ giấc


học tập cho đúng giờ giấc
- Nhận xét chung tiết học .
- Nhận xét chung tiết học .


- Khơng vì như vậy sẽ rất mệt mỏi, cần
- Khơng vì như vậy sẽ rất mệt mỏi, cần
có thời gian nghỉ ngơi


có thời gian nghỉ ngơi



<i><b>Điều chỉnh sau tiết dạy:</b></i>


<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP </b>


<i>Ngày soạn: 30/10/2020</i> Tiết 1 Tiết 2 Tiết 3 Tiết 4


<i>Buổi chiều: Thứ 3 ngày 3/11/2020</i> 5A1 5A2


<i>Buổi chiều : Thứ 5 ngày 5/11/2020</i> 5A4 5A3


<b>Tiết 10: </b>


Điều chỉnh sau tiết dạy:


<i>Ngày soạn: 30/10/2020</i>


<i>Ngày giảng: Thứ tư ngày 04 tháng 11 năm 2020</i>
<b>BUỔI SÁNG</b>


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI </b>


<i>Ngày soạn: 2/11/2020</i> Tiết 1 Tiết 2 Tiết 3 Tiết 4


<i>Buổi sáng: Thứ 4 ngày 4/11/2020</i> 2A10


<i>Buổi sáng: Thứ 5 ngày 5/11/2020</i> 2A9 2A8


<b>Tiết 10: ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nhớ lại và khắc sâu kiến thức về các hoạt độngcủa cơ quan vận động, tiêu hóa
- Biết sự cần thiết và hỡnh thành thúi quen ăn sạch, uống sạch và ở sạch.
- Củng cố hành vi vệ sinh ăn uống.


<b> * HSKT: Nhắc lại được một số câu trả lời của các bạn.</b>


<b> * KNS: GDHS luôn bảo vệ sức khoẻ và không ăn các thực phẩm không an toàn...</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG, PHƯƠNG TIỆN DẠY - HỌC.</b>


1. Giáo viên: - Bảng nhóm, phiếu thảo luận nhóm...
2. Học sinh: - SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1.ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra đầu giờ: </b>


<i><b>- Nêu nguyên nhân, cách phịng bệnh</b></i>
giun.


<b>3.Bài mới:</b>
3.1: Giới thiệu bài
3.2: Hướng dẫn ơn tập


<i> Hoạt động 1: Trị chơi "xem cử động", </i>
nói tên các cơ quan, xương và khớp
xương.



Bước 1: Hoạt động nhóm 4.


Bước 2: HĐ cả lớp


<i><b>Hoạt động 2: Trò chơi: Thi hùng biện</b></i>
Bước 1:


- GV chuẩn bị 1 số phiếu bốc thăm ghi
câu hỏi


- Bốc thăm
- Chuẩn bị


Bước 2: Cử đại diện trình bày


* Nhóm nào có nhiều lần thắng cuộc sẽ
được khen thưởng.


<b>4.Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học


-Dặn về nhàVận dụng vào thực tế.


- Giữ vệ sinh ăn uống, ăn chín, uống
nước đun sôi không để ruồi đậu vào
thức ăn, giữ vệ sinh cá nhân, rửa tay
sạch trước khi ăn…


- HS thực hiện sáng tạo 1 số động tác


vận động và nói với nhau xem khi nào
làm động tác đó thì vùng cơ nào, xương
nào và khớp xương nào phải cử động.
- Các nhóm cử đại diện trình bày trước
lớp ( cả lớp quan sát, nhóm cử đại diện
viết nhanh tên nhóm cơ, xương, khớp
xương, thực hiện cử động đó vào bảng
con ... nhóm nào viết nhanh, nhóm đó
thắng.


1. Chúng ta cần ăn uống và vận động
như thế nào để khoẻ mạnh và chóng
lớn ?


<b>*HSKT: - Nhắc lại được câu trả lời của </b>
bạn


2. Tại sao phải ăn uống sạch sẽ ?
3. Làm thế nào để phòng bệnh giun?


- Các nhóm thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 3: TỰ NHIÊN XÃ HỘI (Lớp 3A9)</b>


<b> Tiết 18: ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Sau bài học HS hình thành các năng lực và phẩm chất sau đây:



- Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nước tiểu và
thần kinh: cấu tạo ngồi, giữ vệ sinh; Biết khơng dùng các chất độc hại đối với sức
khoẻ như thuốc lá, rượu, ma tuý.


- Rèn cho HS thói quen rèn luyện giữ gìn, bảo vệ sức khỏe cho bản thân.
- Hình thành tính chủ động, tự học, chăm chỉ, trách nhiệm với việc học ý thức
giữ gìn mơi trường xanh, sạch, đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG, PHƯƠNG TIỆN DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên:


- Các hình trong SGK - 36
- Phiếu rời, giấy bút vẽ.


2. Học sinh: SGK, vở, bút, bảng con...


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>HĐ 1: HĐ KHỞI ĐỘNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


- Chơi trò chơi ai nhanh, ai đúng.
- Bước 1: Tổ chức.- GV chia nhóm


- Lớp chia làm 3 nhóm
- GV cử 5 HS làm giám khảo - 5HS



- Bước 2: Phổ biến cách chơi và luật
chơi


- HS chú ý nghe
- Nêu cách tính điểm


- Bước 3: Chuẩn bị


- GV cho các đội hội ý - HS các đội hội ý
- GV + ban giám khảo hội ý


- GV phát câu hỏi, đáp án cho ban giám
khảo.


- Bước 4: Tiến hành


- GV giao việc cho HS - Các đội đọc câu hỏi - chơi trò chơi.
- GV khống chế trò chơi


- Bước 5: Đánh giá tổng kết - BGK công bố kết quả chơi
<b>HĐ 2: HĐ LUYỆN TẬP</b>


<i><b>Hoạt động 2: Vẽ tranh </b></i>
Bước 1: Tổ chức hướng dẫn


- GV yêu cầu mỗi nhóm, chọn nội dung
để vẽ tranh


- HS nghe



- Bước 2: Thực hành - Nhóm trưởng cho các bạn thảo luận
đưa ra ý tưởng vẽ.


- GV cho HS thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Bước 3: Trình bày kết quả - Các nhóm treo sản phẩm - đại diện nêu
ý tưởng của bức tranh do nhóm mình vẽ
- Các nhóm khác nhận xét.


- GV nhận xét, tuyên dương và cho
điểm


<b>HĐ 3: HĐ VẬN DỤNG </b>


Hãy kể cho người thân gia đình và bạn


* Điều chỉnh sau tiết dạy:


<i> ________________________________________________</i>
<b>Tiết 4: THỦ CÔNG (Lớp 3A9)</b>


<b>Tiết 10: ÔN TẬP PHỐI HỢP GẤP, CẮT, DÁN HÌNH (tiết 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học HS hình thành các năng lực và phẩm chất sau đây:


- Ôn tập, củng cố được kiến thức, kỹ năng phối hợp gấp, cắt, dán một để làm
đồ chơi.



- Làm được ít nhất hai đồ chơi


- HS khéo tay : - Làm được ít nhất 3 đồ chơi đã học. Có thể làm được sản
phẩm mới có tính sáng tạo.


- Hình thành tính chủ động, tự học, chăm chỉ, trách nhiệm với việc học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các mẫu của các bài trước.


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>HĐ 1: HĐ KHỞI ĐỘNG </b>


Hát 1 bài


<b>HĐ 2: HĐ LUYỆN TẬP</b>


GV tổ chức cho HS làm bài kiểm tra qua
thực hành gấp, cắt, dán một trong những sản
phẩm đã học trong chương. Trong quá trình
HS thực hiện bài thực hành, GV quan sát,
giúp đỡ những HS còn lúng túng để các em
hoàn thành bài kiểm tra.


* Đánh giá:



- Đánh giá sản phẩm của HS theo 2 mức độ:
+ Hoàn thành (A) – SGV tr.212.


+ Chưa hoàn thành (B) – SGV tr.212.
<b>HĐ 3: HĐ VẬN DỤNG </b>


- Hãy kể cho người thân gia đình và bạn bè.


- HS làm bài kiểm tra thực hành gấp,
cắt, dán một trong những sản phẩm
đã học trong chương.


- HS nhắc lại các bài đã học trong
chương I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BUỔI CHIỀU</b>


HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP


<i>Ngày soạn: 2/11/2020</i> Tiết 1 Tiết 2 Tiết 3 Tiết 4


<i>Buổi chiều: Thứ 4 ngày 4/11/2020</i> 2A9 2A8


Tiết 9: <i><b>Điều chỉnh sau tiết dạy:</b></i>


<i>Ngày soạn: 2/11/2020</i>


<i>Ngày giảng: Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2020</i>
<b>BUỔI SÁNG</b>



<b>Tiết 1 : TOÁN (Lớp 2A9) </b>


<b>Ơn: PHÉP TRỪ, GIẢI TỐN CĨ LỜI VĂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>- Củng cố kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 11 – 5, </b>
các phép trừ khơng nhớ, có nhớ, giải tốn có lời văn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Phiếu bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và </b>


số trừ lần lượt là:


a) 11 và 9 b) 21 và 5 c) 31 và 15


<b>Bài 2: Năm nay bố Phương 41 tuổi. Hỏi cách</b>
đây 5 năm bố Phương bao nhiêu tuổi ?


<b>Bài 3:</b>Tìm x
<i> x + 25 = 57</i>
<i>x + 18 = 63</i>
26 + x = 71
37 + x = 53



12 + x = 24 + 23


x + 12 = 12 + 6


12 + 13 + x = 51
41 – 14 + x = 91
<b>Bài 4: </b>


Có một can chứa dầu, sau khi người ta đổ
thêm12 lít dầu vào can thì trong can có 27 lít
dầu. Hỏi lúc đầu trong can có bao nhiêu lít
dầu?


- HS làm cá nhân, thảo luận nhóm
đơi cách làm


- HS đọc bài toán, xác định dạng
toán. HS làm cá nhân, nói cho
nhau nghe cách làm.


- HS làm cá nhân, nói cho nhau
nghe cách làm.


- HS đọc bài tốn, xác định dạng
tốn.


- HS làm cá nhân, nói cho nhau
nghe cách làm.



- Chia sẻ trước lớp.


<b>IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ</b>


<i>Ngày soạn: 2/12/2020</i>


<i>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 06 tháng 11 năm 2020</i>
<b>Tiết 3 : TIẾNG VIỆT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


<b>- Rèn kĩ năng nghe viết đoạn 3 của bài. Phân biệt k/c, ngh/ng.</b>


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>HĐ 1: GV nêu yêu cầu</b>


- YC HS viết từ khó ra nháp


- HS đọc đoạn viết


- HS viết: xúc động, khung, phía,
hình phạt, mắc.


<b>HĐ 2: Viết bài </b>
- GV đọc cho HS viết
- GV đọc cho HS soát lỗi


- HS nghe viết


- HS soát lỗi.
<b>HĐ 3: Bài tập: </b>


Điền vào chỗ chấm: k hay c


Thước .. ẻ, ..á ngựa, .. âu đố, .. ây xanh, ..ế tiếp
Điền vào chỗ chấm: ngh hay ng


…ỉ học, lo …, … ngơi, ngẫm ..ĩ


- HS làm bài tập vào phiếu


<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>


<b> </b>


<b>Tiết 4 : TIẾNG VIỆT</b>


<b> ÔN TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, DẤU CHẤM HỎI</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


<b>- Rèn kĩ năng củng cố lại cho HS các từ chỉ hoạt động và đặt câu với các từ chỉ</b>
hoạt động. Luyện tập dấu chấm, dấu hỏi chấm.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>HĐ 1: Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng </b>



thái trong bài: Sáng kiên của bé Hà.


- HS làm cá nhân, chia sẻ nhóm đơi bài
với bạn.


<b>HĐ 2: Đặt 5 câu với các từ chỉ hoạt </b>
động, trạng thái mà em vừa tìm được.


- HS làm cá nhân, chia sẻ nhóm đơi bài
với bạn.


<b>HĐ 3: Bài tập: Hãy chon dấu chấm hay </b>
dấu hỏi chấm để điền vào chỗ chấm
trong đoạn văn sau:


Phong nhờ anh trai viết thư thăm ơng bà
vì em mới học lớp 1 chưa biết viết...
Viết thư xong, anh trai hỏi:


- Em cịn muốn nói thêm gì với ơng bà
nữa khơng...


Cậu bé đáp:


- Dạ có... Anh viết hộ em vào cuối thư:
“ Cháu sẽ cố gắng học giỏi để ông bà
vui lòng.”


- HS làm bài tập vào phiếu



- Chia sẻ với bạn bài làm của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×