Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

Giáo án Tuần 16 - Lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.17 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 24 tháng 12 năm 2018</i>


<b>Buổi sáng</b> <b> TẬP ĐỌC</b>


<b>KÉO CO</b>



<b> (Toan Ánh)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1 . Kiến thức: </b>


<b>-</b> Hiểu các từ ngữ trong bài


<b>-</b> Hiểu tục chơi kéo co ở nhiều địa phương trên đất nước ta rất khác nhau. Kéo
co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc.


2 . Kĩ năng:


<b>-</b> HS đọc lưu lốt tồn bài


<b>-</b> Biết đọc bài văn kể về trò chơi kéo co của dân tộc với giọng sôi nổi, hào hứng.
3 . Thái độ:


<b>-</b> KNS giáo dục HS yêu thích tìm hiểu các trị chơi dân gian.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


+ Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 154, SGK (phóng to nếu có điều kiện).
+ Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1.Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ. </b><i><b>“Tuổi Ngựa”</b></i>


+ Trong khổ thơ cuối “ngựa con” nhắn nhủ
mẹ điều gì?


- Gọi HS nêu nội dung chính của bài.
- Nhận xét


<b>3. Bài mới.</b>


<b> a. Giới thiệu bài.</b>
+ Kéo co (bằng lời)


<b>b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>
HĐ1: Luyện đọc:


-Đọc mẫu
-Chia đoạn


-Đọc nối tiếp


-Luyện đọc từ dễ sai


- Kết hợp luyện đọc câu văn dài khó:
-Đọc nối tiếp



-Đọc nhóm
HD đọc tồn bài


-Tồn bài đọc với giọng sơi nổi, hào hứng
-GV đọc diễn cảm cả bài.


-Đọc toàn bài.


- HS hát.


- Ngựa con nhắn nhủ với mẹ là dù con là
tuổi ngựa nhưng xin mẹ đừng buồn,....
- Nêu ý nghĩa bài học.


- Nhận xét, bổ sung.


-HS Giỏi


-HS chia đoạn: 3 đoạn.


+ Đoạn 1: Kéo co …… đến bên ấy thắng.
+ Đoạn 2: Hội làng ….. đến người xem
<i>hội.</i>


+ Đoạn 3: Làng Tích Sơn….. đến thắng
<i>cuộc</i>


- 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- HS đọc từ dễ sai.



+ HS luyện đọc câu văn dài


- 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn lần 2.
- Luyện đọc theo nhóm 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Đọc chú giải


<b>HĐ2: Tìm hiểu bài: </b>
-Giải nghĩa từ: thượng võ


+ Phần đầu bài văn em hiểu cách chơi kéo co
như thế nào?


*Ý đoạn 1?


+ Em hãy giới thiệu cách chơi kéo co ở làng
Hữu Trấp?


*Ý đọan 2?


+ Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn có gì đặc
biệt.


+ Theo em, vì sao trị chơi kéo co bao giờ
cũng rất vui?


+ Ngồi kéo co, em cịn thích những trị chơi
dân gian nào khác?


* Ý đọan 3?


Đại ý bài:


<b>HĐ3:Luyện đọc lại – đọc diễn cảm:</b>


<i>Chốt : Toàn bài đọc với giọng sôi nổi, hào</i>
hứng.


Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm đoạn 1.
+ Đọc mẫu đoạn văn.


+ Theo dõi , uốn nắn
+ Nhận xét


<b>4. Củng cố: </b>


-Qua bài học em hãy rút ra ý chính của bài
đọc?


- Dặn HS về nhà học bài, kể lại cách chơi kéo
co cho người thân.Chuẩn bị bài Trong quán
<i>ăn “Ba cá bống”. - Nhận xét tiết học.</i>


+ Cách chơi kéo co: Kéo co phải có hai
đội, thường thì số người hai đội phải
bằng nhau, ... đội mình 2 keo trở lên là
thắng.


*Cách thức chơi kéo co.


+ Cuộc thi kéo co ở làng Hữu Trấp rất


đặc biệt .. của những người xem.


*Giới thiệu cách thức chơi kéo co ở làng
Hữu Trấp.


+ Chơi kéo co ở làng Tích Sơn ....chuyển
bại thành thắng.


+ Trị chơi kéo co bao giờ cũng rất vui vì
có ... rất nhiều người xem.


+ Những trò chơi dân gian: Đấu vật, múa
võ, đá cầu, đu quay, thổi cơm thi, đáng
goòng, chọi gà


*Giới thiệu cách chơi kéo co ở làng Tích
Sơn


<b>Nội dung: Bài tập đọc giới thiệu kéo co</b>
là trò chơi dân gian thú vị và thể hiện tinh
thần thượng võ của người Việt Nam ta
cần được giữ gìn và phát huy.


- 3 em đọc tiếp nối nhau 3 đoạn của bài –
nêu cách đọc.


+ Luyện đọc nhóm đơi


+ Vài em thi đọc diễn cảm trước lớp.
+ Bình chọn người đọc hay.



-HS nhắc lại nội dung bài


**************
<b>TOÁN </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1 . Kiến thức :</b>


<b>-</b> Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia cho số có hai chữ số .
<b>2 . Kỹ năng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> 3 . Thái độ :</b>


- KNS giáo dục HS tính cẩn thận , sự chính xác của tốn học .
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1.Khởi động:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>


- GV gọi HS lên bảng làm lại bài
1.


- GV chữa bài, nhận xét và cho
điểm HS.


<b>3.Bài mới :</b>



<b> a. Giới thiệu bài:</b>
Luyện tập ( bằng lời)
<b> b.Hướng dẫn luyện tập </b>


<b>HĐ1: Rèn kĩ năng tính hàng dọc </b>
<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b></i>


- GV gọi HS lên bảng.


- GV nhận xét


<i><b> HĐ2: Rèn kĩ năng giải toán:</b></i>
<i><b> Bài 2: GV gọi HS đọc đề bài. </b></i>
- Cho HS tự tóm tắt và giải bài
toán.




- GV nhận xét


<i><b> 4.Củng cố, dặn dò :</b></i>
- GVcủng cố bài học


- Dặn dò HS làm bài tập hướng
dẫn luyện tập thêmvà chuẩn bị bài
sau.


- Nhận xét tiết học.



- HS lên bảng làm bài.


- HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.


- 1 HS nêu yêu cầu.


- HS lên bảng, lớp làm vở.


4725 15 4674 82 4935 44
22 315 574 57 53 112
75 0 95
0 dư 7


35136 18 18408 52 17826 48
171 1952 280 354 342 371
93 208 66
36 0 dư 18
0


- Thảo luận theo nhóm.
- Báo cáo kết quả.


Tóm tắt:
25 viên gạch : 1 m2<sub> </sub>
1050 viên gạch :... 1m2<sub> ?</sub>


Giải:


Với 1050 viên gạch thì lát được diện tích nền nhà là:


1050 : 25 = 42 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 42 m2<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Buổi chiều</b> <b> Luyện Tiếng việt</b>

<b>Tiết 1</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng và thái độ cần đạt:</b>


- Đọc đúng (HS yếu) và đọc diễn cảm bài “Pháo dền”


- Dựa vào nội dung truyện đọc BT1, trả lời được các câu hỏi ở BT2.
- Ôn nhận biết thể loại văn miêu tả, các kiểu mở-kết bài.


<b>2. Hình thành và phát triển năng lực cho học sinh: Năng lực tự học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Đối với giáo viên: Vở bài tập Thực hành
- Đối với học sinh: Vở bài tập Thực hành.
<b>III. THỰC HIỆN BÀI HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Ổn định tổ chức lớp (1 phút)</b>
<b>B. Hoạt động bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1 phút)</b>
<b>2. Giảng bài mới (30 phút)</b>
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc </b>



<i>a) Đọc mẫu - GV đọc mẫu toàn bài một lượt.</i>
<i>b) H.dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ </i>
- Yêu cầu HS đọc từng câu trong mỗi đoạn.
- Theo dõi HS đọc và chỉnh sửa lỗi phát âm.
- Hướng dẫn đọc từng đoạn và giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1 của bài


- Theo dõi HS đọc và HD ngắt giọng câu khó
đọc.


- Hướng dẫn HS đọc đoạn 2, 3 tương tự như
cách hướng dẫn đọc đoạn 1.


- YC HS tiếp nối nhau đọc bài theo đoạn.
* Hướng dẫn luyện đọc theo nhóm:
- Yêu cầu đọc từng đọan theo nhóm.
- Theo dõi HS đọc sửa lỗi, nhận xét
* Hoạt động 2:


Học sinh làm BT 2: Đánh dấu <sub></sub> vào trước câu
trả lời đúng


- Y/c HS đọc đề bài.GV hướng dẫn HS làm
nhóm 2


- Yêu cầu các nhóm thảo luận và trình bày.
- GV nhận xét các nhóm.


- Yêu cầu HS làm vào vở


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Dặn dò HS về nhà kể lại câu chuyện.


- HS theo dõi GV đọc bài


- HS đọc nối tiếp câu và sửa lỗi phát âm
theo hướng đẫn của GV


- HS đọc từng đoạn.


- HS cả lớp đọc thầm, 1 HSG đọc thành
tiếng.


- HS cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc
thành tiếng đoạn 2.


<i>- 3 HS tiếp nối nhau đọc bài </i>


- HS đọc bài, HS trong nhóm nghe và
sửa lỗi cho nhau.


- HS đọc bài và thảo luận câu hỏi


- Đại diện nhóm phát biểu, nhận xét bổ
sung.


*****************************
<i>Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2018</i>



<b>TẬP ĐỌC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b> 1 . Kiến thức: </b>


- Hiểu các từ ngữ trong bài .


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Chú bé người gỗ Bu-ra-ti-nô thông minh đã biết dùng mưu
moi được bí mật về chiếc chìa khố vàng ở những kẻ độc ác đang tìm mọi cách bắt chú.
2 . Kĩ năng:


- Đọc trôi chảy, rõ ràng .


- HS đọc lưu lốt tồn bài, khơng vấp váp các tên riêng tiếng nước ngồi: Bu-ra-ti-nơ,
<i>Tc-ti-la, Ba-ra-ba, Đu-rê-ma, A-li-xi-a, A-di-li-ô.</i>


- Biết đọc diễn cảm truyện – giọng đọc gây tình huống bất ngờ, hấp dẫn, đọc phân biệt
lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


3 . Thái độ:


- KNS giáo dục HS lịng ham thích tìm đọc những câu chuyện hay, có ý nghĩa.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 159, SGK (phóng to nếu có điều kiện).
Tập truyện chìa khóa vàng hay chuyện li kì của Bu- ra- ti- nơ (nếu có).
Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1.Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ. Bài:</b><i><b> Kéo co </b></i>


+ Hãy giới thiệu cách kéo co của làng Hữu
Trấp?


- Nhận xét
<b>3.Bài mới.</b>


<b> a. Giới thiệu bài: </b>


Thông minh đã biết dùng mưu để chiến
thắng kẻ ác đang tìm cách hại mình như thế
nào? Chúng ta cùng tìm hiểu bài học:
“Trong quán ăn Ba Cá Bóng”. GV ghi đề.
<i><b> b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>
<b>HĐ1:Luyện đọc: </b>


-Đọc mẫu
-Chia đoạn


-Đọc nối tiếp
-Lyện đọc từ dễ sai


Kết hợp luyện đọc câu văn dài khó:
-Đọc nối tiếp



-Đọc trong nhóm.
-HD đọc tồn bài


- HS hát 1 bài hát ngắn.


- Làng Hữu Trấp thường kép co giưũa
nam và nữ. Có năm bên nam thắng có năm
bên nữ thắng.


- HS đọc ý nghĩa bài học


-HS giỏi đọc


-HS chia đoạn: 3 đoạn


+ Đoạn 1: Biết là Ba- ra- ba … cái lị sưởi
<i>này.</i>


+ Đoạn 2: Bu- ra- ti- nơ hét lên … đến
<i>Các- lô ạ.</i>


+ Đoạn 3: Vừa lúc ấy … đến nhanh như
<i>mũi tên.</i>


- 3HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- HS đọc từ cần luyện đọc.


+ HS luyện đọc câu văn dài


- 3 Hs tiếp nối nhau đọc từng đoạn lần 2.


- Luyện đọc theo nhóm 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Tồn bài đọc nhanh, bất ngờ, hấp dẫn. Lời
người dẫn truyện phần đầu đọc chậm rãi,
phần sau đọc nhanh hơn, bất ngờ, li kì. Lời
Bu- ra- ti- nơ: thét, dọa nạt. Lời lão Ba- ra-
ba : lúc đầu hùng hổ, sau ấp úng, khiếp đảm.
Lời cáo A- li- xa : chậm rãi, ranh mãnh
-GV đọc diễn cảm cả bài.


-Đọc tồn bài
-Đọc chú giải


<b>HĐ2:Tìm hiểu bài:</b>
-u cầu đọc thầm


+ Bu- ra- ti- nơ cần moi bí mật gì ở lão
Ba-ra- ba?


+ Chú bé gỗ đã làm cách nào để buộc lão
Ba- ra- ba phải nói ra điều bí mật.


*Ý đọan 1,2?


+ Chú bé gỗ gặp điều gì nguy hiểm và đã
thốt thân như thế nào?


+ Những hình ảnh nào, chi tiết trong truyện
em cho là ngộ nghĩnh và lí thú?



*Ý đọan 3?
*Đại ý bài


<b>HĐ3:Luyện đọc lại –đọc diễn cảm:</b>


<b></b> Chốt : Toàn bài đọc nhanh


*Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm
đoạn 3.


+ Đọc mẫu đoạn văn.
+ Theo dõi, uốn nắn
+ Nhận xét.


<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>


+ Qua bài học em hãy rút ra ý chínhcủa bài?
- Khuyến khích HS tìm đọc truyện Chiếc
chìa khóa vàng hay chuyện li kì của Ba-
ra-ti- nơ.


- Dặn HS về nhà kể lại truyện và soạn bài
<i>Rất nhiều mặt trăng. - Nhận xét tiết học.</i>


-Lắng nghe
-HS đọc


-HS đọc giới thiệu truyện để trả lời câu hỏi.
- HS đọc đoạn 1,2



+ Bu- ra- ti- nô cần biết kho báu ở đâu.
+ Chú chui vào một cái bình bằng đất trên
bàn ăn, .... bí mật.


*Ba-ra-ti-nơ cần biết bí mật kho báu và
Mưu mô của chú bé gỗ


- HS đọc đoạn còn lại


+ Cáo A- li- xa và mèo A- di- li- ô biết chú
bé ... vỡ xuống sàn vỡ tan.


+ Bu- ra- ti- nơ bị lổm ...chú lao ra ngồi.
*Chú bé gỗ thốt thân.


*Câu chuyện ca ngợi chú bé người gỗ Bu-
ra- ti- nô thông minh đã biết dùng mưu để
chiến thắng kẻ ác đang tìm cách hại mình.


- 3 em đọc tiếp nối nhau 3 đoạn của bài –
nêu cách đọc.


+ Luyện đọc nhóm đơi


+ Vài em thi đọc diễn cảm trước lớp.
+ Bình chọn người đọc hay.


Câu chuyện ca ngợi chú bé người gỗ Bu-
ra- ti- nô thông minh đã biết dùng mưu để
chiến thắng kẻ ác đang tìm cách hại mình.



<b>**********</b>
<b>TỐN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> 1 . Kiến thức :</b>


- Giúp HS biết thực hiện phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0
ở thương.


<b> 2 . Kỹ năng :</b>


- Rèn HS kỹ năng thực hiện phép chia thành thạo . biết vận dụng để giải các bài tốn
có liên quan


- Chuẩn KT: Làm bài 1 (dòng 1,2)
<b> 3 . Thái độ :</b>


- KNS giáo dục HS tính cẩn thận – Lịng ham thích học mơn tốn .
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1.Khởi động:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi HS lên bảng làm bài 1.
- GV chữa bài, nhận xét


<b>3.Bài mới :</b>



<b> a. Giới thiệu bài: </b>


Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ
số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương
như thế nào? Hơm nay chúng ta tìm hiểu bài:
“Thương có chữ số 0”. GV ghi đề.


<b> b. Tìm hiểu bài:</b>


<b>HĐ1Hướng dẫn thực hiện phép chia </b>
<b>* Phép chia 9450 : 35 (trường hợp có chữ số</b>
0 ở hàng đơn vị của thương)


- GV viết lên bảng phép chia, yêu cầu HS
thực hiện đặt tính và tính.


- GV theo dõi HS làm bài.


Vậy 9450 : 35 = 270


<b>- Phép chia 9450 : 35 là phép chia hết hay</b>
phép chia có dư?


- GV nhấn mạnh lần chia cuối cùng 0 chia 35
được 0, viết 0 vào thương bên phải của 7.
* Phép chia 2448 : 24 (trường hợp có chữ
số 0 ở hàng chục của thương)


- GV viết lên bảng phép chia, yêu cầu HS
thực hiện đặt tính và tính.



- GV theo dõi HS làm bài.


Vậy 2448 :24 = 102


<b>- Phép chia 2 448 : 24 là phép chia hết hay</b>
phép chia có dư?


- GV nên nhấn mạnh lần chia thứ hai 4 chia
24 được 0,viết 0 vào thương bên phải của 1.


Hát.


- HS lên bảng làm bài.


- HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm
của bạn.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
nháp.


- HS nêu cách tính của mình.
9450 35


245 270
000


- Là phép chia hết vì trong lần chia cuối
cùng chúng ta tìm được số dư là 0.



- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
nháp.


- HS nêu cách tính của mình.


2448 24
0048 102
00


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HĐ2: . Luyện tập , thực hành </b>
<i><b> Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b></i>


- GV cho HS tự đặt tính rồi tính.


- Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.


- GV nhận xét
<i>4.Củng cố, dặn dò<b> </b><b> :</b></i>
- GV củng cố bài học.


- HS học bài và Chuẩn bị bài “Chia cho số có
ba chữ số”. Nhận xét tiết học.


- HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
vở.





8750 35 2996 28
175 256 196 107
00 0


2420 12 23520 56
020 201 112 420
8 00


dư 8
+ Nhận xét, bổ sung.


***********************
<b>CHÍNH TẢ ( Nghe – viết )</b>


<b>KÉO CO</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1 . Kiến thức: </b>


- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài tập đọc Kéo co .
2 . Kĩ năng:


- Tìm và viết đúng những tiếng có âm đầu r / d / gi đúng với nghĩa đã cho
- Chuẩn KT: Làm bài 2 a


3 . Thái độ:



- KNS giáo dục HS trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ.
- Có ý thức rèn chữ viết đẹp .


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1.Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ.</b></i>


- Gọi HS viết lên bảng lớp viết các từ sau:
<i>Trốn tìm, nơi chốn, châu chấu, thả diều, nhảy</i>
<i>dây , ngả ngửa, ngật ngưỡng, kĩ năng …</i>
- Nhận xét


<i><b>3.Bài mới.</b></i>


<i><b> a.Giới thiệu bài.</b></i>


Giờ học hôm nay, các em sẽ nghe – viết một
đoạn văn kéo co và làm bài tập chính tả.
b.Tìm hiểu bài:


<i><b>HĐ1:Hướng dẫn nghe- viết chính tả: </b></i>
<i><b>* Trao đổi về nơi dung đoạn văn </b></i>


- HS hát.
- HS lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV đọc đoạn văn trang 155, SGK



+ Cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp có gì đặc
biệt?


<i><b> *Hướng dẫn viết từ khó </b></i>


- u cầu HS tìm từ khó , dễ lẫn khi viết
chính tả và luyện viết bảng con.


<i><b> *Viết chính tả</b></i>


+ GV đọc bài cho HS viết.
<i><b> *Sốt lỗi và chấm bài </b></i>


- Đọc tồn bài cho HS soát lỗi.
Kiểm tra số lỗi sai


+ GV chấm một số bài.
+ Sửa sai một số lỗi cơ bản.
<i><b>HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập: </b></i>
<b>Bài 2: (Bài tập lựa chọn)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Nhận xét chung , kết luận lời giải đúng .
- Lời giải : nhảy dây, múa rối, giao bóng.
<i><b>4. Củng cố - dặn dò: </b></i>


- GVcủng cố bài học.



- Dặn HS về nhà viết lại các từ ngữ vừa tìm ở
bài tâp 2. Chuẩn bị bài “Mùa đơng trên rẻo
<i>cao”. </i>


- Nhận xét tiết học.


- HS nghe.


+ Cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp diễn
ra giữa nam và nữ, cũng có năm nam
thắng, cũng có năm nữ thắng.


- Các từ ngữ : Hữu Trấp , Quế Võ, Bắc
<i>Ninh ,Tích Sơn. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc,</i>
<i>ganh đua. khuyến khích, trai tráng …</i>
- HS viết bài.


- HS soát lỗi.
- Nêu số lỗi sai
- HS sửa lỗi.


- 1 HS đọc thành tiếng.
+ Thảo luận nhóm đơi.
- Báo cáo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.


************


<b>Buổi chiều</b> <b> Luyện Tiếng việt</b>



<b>Tiết 2</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng và thái độ cần đạt:</b>


Giuùp HS viết đúng mẫu chữ kiểu chữ quy định


Trình bày đúng đoạn văn – biết trình bày sạch đẹp rõ ràng
Thường xuyên có ý thức luyện chữ .


<b>2. Nội dung giáo dục tích hợp:</b>


<b>3. Hình thành và phát triển năng lực cho học sinh: Năng lực thẩm mỹ</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Đối với giáo viên:
- Đối với học sinh: Vở
<b>III. THỰC HIỆN BÀI HỌC: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Ổn định tổ chức lớp (1 phút)</b>
<b>B. Hoạt động bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1 phút)</b>
<b>2. Giảng bài mới (30 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Luyện viết tiếng khó


- GV viết lên bản hướng dẫn phân biệt


- Giáo viên đọc tiếng khó


- GV đọc đoạn viết


Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút đặt vở,
cách trình bày bài viết


Lưu ý về độ cao độ rộng của các con chữ
-GV đọc HS nghe viết bài


-Giáo viên theo dõi


-GV đọc lại bài HS dò bài
-Kiểm tra lỗi


-Thu một số vở chấm - Trả vở nhận xét
-Cho học sinh làm bài tập :


-HS đọc và nêu yêu cấu của bài
-Làm bài vào vở


-Nhận xét sửa sai
<b>3 .Củng cố, dặn dò : </b>
-Hệ thống nội dung bài


-Hướng dẫn học ở nhà – nhận xét giờ học


lần


-Học sinh đọc đoạn viết , tìm tiếng viết


khó : Hữu Trấp, khuyến khích , trai tráng,
giáp, hạn chế ,


-Học sinh viết bảng con
-HS nghe viết bài vào vở


-Học sinh nhìn bảng dị lại bài
-Học sinh sốt lỗi , chữa lỗi


Tìm một số tiếng có âm đầu r, d, gi thích
hợp với nghĩa như sau :


-Trò chơi quay dây qua đầu, mỗi lần dây
chạm đất thì nhảy lên cho dây lướt qua
dưới chân : nhảy dây


-Môn nghệ thuật sân khấu biễu diễn bằng
cách điều khiển các hình mẫu giống như
người ,vật : Múa rối


*************
<b>Luyện Toán</b>


<b>TIẾT 1 </b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng và thái độ cần đạt:</b>


Giúp học sinh củng cố về cách chia cho số có hai chữ số.
Giải bài tốn có lời văn ,tìm một thành phần chưa biết .



<b>2. Nội dung giáo dục tích hợp:</b>


<b>3. Hình thành và phát triển năng lực cho học sinh: Năng lực tính tốn</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Đối với giáo viên:
- Đối với học sinh: Vở
<b>III. THỰC HIỆN BÀI HỌC: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Ổn định tổ chức lớp (1 phút)</b>
<b>B. Hoạt động bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1 phút)</b>
<b>2. Giảng bài mới (30 phút)</b>
Bài 1: Đặt tính rồi tính


1036 : 25 1378 : 22
69827 : 58 5234 : 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV ghi đề lên bảng học sinh làm bài bảng
lớp giấy nháp ,nhận xét sửa sai


Bài 2: Tìm x


x x 300 = 2700 4625 : x = 37


-GV theo dõi nhận xét sửa sai thống nhất kết


quả :


Bài 3 :


Người ta đóng 3500 bút chì theo từng tá (Mỗi
tá 12 bút chì ) Hỏi đóng gói nhiều nhất được
bao nhiêu bút chì và cịn thừa mấy bút chì?
Làm bài vào vở - thu một số vở chấm –nhận xét
Bài toán cho biết gì ?


Bài tốn hỏi gì ?


<b>4. Củng cố dặn dị: </b>
-Nhận xét – dặn dò


1306 25 1378 22
56 52 58 62


6 14
69832 58 5232 16
uploa


d.123doc.net 1204 43 327
232 112
00 0
Bài 2:


X x 300 = 2700 4625 : x = 37
X = 2700 : 300 x = 4625 : 37
X = 9 x = 125


Bài 3: HS đọc bài tốn – nêu tóm tắt


<b>Tóm tắt :</b>
12 bút chì :1 tá
3500 bút chì : … tá … cái ?


<b>Bài giải</b>


3500 cái đóng gói được số tá và thừa số
cái bút chì :


3500 : 12 = 291 (tá ) dư 8 cái
Đáp số : 291 tá dư 9 cái bút chì
****************************


<i>Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2018</i>
<b>TỐN </b>


<b>CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> </b> <b>1 . Kiến thức </b>


- Giúp HS biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số.
<b> </b> <b>2 . Kỹ năng :</b>


- Rèn HS thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số một cách thành
thạo .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS lên làm lại bài 1
- GV chữa bài, nhận xét .
<b>3.Bài mới :</b>


<b>a.Giới thiệu bài: </b>


- Giờ học tốn hơm nay các em sẽ biết
cách thực hiện phép chia cho số có ba chữ
số, chúng ta sẽ học bài: “ Chia cho số có
ba chữ số”.


<b> b. Tìm hiểu bài:</b>


- HS lên bảng làm bài.


- HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của
bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

*******************
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: ĐỒ CHƠI – TRÒ CHƠI</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1 . Kiến thức: </b>


<b>-</b> HS biết một số trò chơi rèn luyện sức mạnh, sự khéo léo, trí tuệ của con người .


<b>-</b> HS hiểu nghĩa một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến chủ điểm .


2 . Kĩ năng:


<b>-</b> Biết sử dụng những thành ngữ, tục ngữ đó trong những tình huống cụ thể .
<b> 3 . Thái độ:</b>


<b>-</b> KNS giáo dục HS lòng u thích tìm hiểu Tiếng Việt .
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


+ Khi hỏi chuyện người khác, muốn giữ
phép lịch sự cần phải chú ý những gì?
Hãy đặt câu?


- Nhận xét và ghi điểm.
<b>3.Bài mới.</b>


<b>Giới thiệu bài: Những trị chơi nào có</b>
ích? Những trị chơi nào khơng có ích?
Hay chơi như thế nào thì tốt? Để hiểu
rõ, hôm nay, chúng ta học bài: “Mở rộng
vốn từ: Đồ chơi – Trị chơi”. GV ghi đề.
<b>Tìm hiểu bài: </b>


<b>HĐ1: Mở rộng vốn từ: </b>



<i><b>Bài 1:Viết vào vở bảng phân loại...</b></i>
+ Yêu cầu HS hoạt động nhóm.


- Gọi nhóm xong trước dán phiếu lên
bảng. Các nhóm khác nhận xét , bổ sung.
- Nhận xét , kết luận lời giải đúng


- Hãy giới thiệu cho bạn hiểu cách thức
chơi trò chơi của một trò chơi mà em
biết.


<i><b>Bài 2</b></i>


- Yêu cầu HS hoàn thành phiếu. Nhóm
nào làm xong trước đính bài lên bảng.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung.


- Kết luận lời giải đúng.


- HS hát.


+ Cần thưa gửi, xưng hô cho phù hợp với quan
hệ giữa mình và người được hỏi,....


- Thưa cơ, cơ có thích ca sĩ Mỹ Linh khơng ạ?
- Nhận xét bài của bạn.


- 1 HS đọc thành tiếng.
- Thảo luận theo nhóm.


- Báo cáo kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.


+ Trò chơi rèn luyện sức mạnh: Kéo co , vật
+ Trò chơi rèn luyện sức khéo léo: Nhảy dây, lò
cò, đá cầu.


+ Trò chơi rèn luyện trí tuệ: Ô ăn quan, cờ
tướng, xếp hình.


+ Tiếp nối nhau giới thiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Nghĩa thành ngữ, </b>


<b>tục ngữ</b> <b>Chơi với lửa</b> <b><sub>chơi chọn bạn</sub>Ở chọn nơi,</b> <b>Chơi diều<sub>đứt dây</sub></b> <b><sub>ngày đứt tay.</sub>Chơi dao có</b>
Làm một việc nguy


hiểm +


Mất trắng tay +


Liều lĩnh ắt gặp tai hoạ +


Phải biết chọn bạn,


chọn nơi sinh sống +


<b>HĐ2 : Sử dụng từ - ngữ </b>


<i><b>Bài 3: Chọn những thành ngữ, tục ngữ</b></i>


thích hợp...


- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp. GV
nhắc HS.


+ Xây dựng tình huống.


+ Dùng câu tục ngữ, thành ngữ để
khuyên bạn.


- Nhận xét


- Gọi HS đọc thuộc lòng các câu thành
ngữ, tục ngữ.


<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>
+ GV củng cố bài học.


- Dặn HS về nhà làm lại bài tập 3 và sưu
tầm 5 câu tục ngữ, thành ngữ.


- Chuẩn bị bài Câu kể.
- Nhận xét tiết học.


- 1 HS đọc thành tiếng.


- 2 HS ngồi cùng bàn, trao đổi, đưa ra tình
huống hoặc câu tục ngữ, thành ngữ để khuyên
bạn.



- 3 cặp HS trình bày.


a) Em sẽ nói với bạn “ở chọn nơi, chơi chọn
<i>bạn” Cậu nên chọn bạn mà chơi.</i>


b) Em sẽ nói: “Cậu xuống ngay đi: đừng
có“chơi với lửa” thế!


Em sẽ bảo bạn: “Chơi dao có ngày đứt tay” đấy.
Cậu xuống đi …


- 2 HS đọc.


**************


<b>KỂ CHUYỆN </b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1 . Rèn kĩ năng nói:</b>


- HS chọn được một câu chuyện kể về đồ chơi của mình hoặc của các bạn xung quanh .
- Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện .


- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện .


- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ.
2 . Rèn kĩ năng nghe:



- Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện. Nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn .
<b> 3 . Thái độ : </b>


- KNS giáo dục HS ý thức gìn giữ các đồ chơi .
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>1.Khởi động:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


- Gọi 2 HS kể lại câu chuyện các em đã được đọc
hay được nghe có nhân vật là những đồ chơi của
trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em (mỗi
HS chỉ kể 1 đoạn)


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới.</b>


<b> a.Giới thiệu bài.</b>


- Tiết tập tập làm văn hôm trước các em đã giới
thiệu với các bạn đồ chơi của mình. Hơm nay, các
em sẽ kể những câu chuyện về đồ chơi của em
hoặc của bạn em.


<i><b> b. Tìm hiểu bài:</b></i>


<b>HĐ1:Hướng dẫn kể chuyện:</b>
<i><b>* Tìm hiểu đề bài</b></i>



<i><b>Đề bài: Kể một câu chuyện liên quan đến đồ chơi</b></i>
của em hoặc của các bạn xung quanh.


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Đọc, phân tích đề bài, dùng phấn màu gạch chân
dưới những từ ngữ: đồ chơi của em, của các bạn.
Câu chuyện của các em kể phải là chuyện có thật,
nghĩa là liên quan đến đồ chơi của em hoặc của
bạn em. Nhân vật kể chuyện là em hoặc bạn em.
* Gợi ý kể chuyện


- Gọi 3 HS nối tiếp đọc 3 gợi ý và Mẫu


+ Khi kể em nên dùng từ xưng hô như thế nào?
+ Em hãy giới thiệu câu chuyện về đồ chơi mà
mình định kể.


<b>HĐ2:Thực hành KC, nêu ý nghĩa câu chuyện: </b>
* Kể trong nhóm.


+ Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm.
GV đi hướng dẫn các nhóm gặp khó khăn.
* Kể trước lớp.


+ Tổ chức cho HS thi kể trước lớp. GV khuyến
khích HS dưới lớp theo dõi, hỏi lại bạn về nội
dung, các sự việc, ý nghĩa truyện.



+ Gọi HS nhận xét từng bạn kể.
- Nhận xét chung


<b>4.Củng cố, dặn dò.</b>
+ GV củng cố bài học.


- Dặn HS xem trước nội dung bài kể chuyện Một


- HS hát.


- HS thực hiện yêu cầu.


- HS dưới lớp theo dõi, nhận xét.


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng.
- Lắng nghe.


- 3 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
Cả lớp đọc thầm.


+ Khi kể chuyện xưng tơi, mình.
+ 3 đến 5 HS giới thiệu trước lớp.


+ 2 HS ngồi cùng bàn kể chuyện,
trao đổi ý nghĩa truyện, sửa chữa cho
nhau.


+ 3 đến 5 HS thi kể.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>phát minh nho nhỏ. - GV nhận xét tiết học</i>


<i>Thứ năm ngày 27 tháng 12 năm 2018</i>


<b>Buổi sáng</b> <b> TẬP LÀM VĂN </b>


<b>LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1 . Kiến thức :</b>


- Biết giới thiệu tập quán kéo co của hai địa phương Hữu Trấp (Quế Võ, Bắc Ninh)
và Tích Sơn (Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc) dựa vào bài đọc Kéo co .


<b>2 . Kỹ năng : </b>


- Biết giới thiệu một trò chơi hoặc một lễ hội ở quê em – giới thiệu rõ ràng, ai cũng
hiểu được


<b>3 . Thái độ : </b>


- KNS giáo dục HS yêu thích những trị chơi dân gian Việt Nam .
-Tìm kiếm và xử lí thơng tin


-Thể hiện sự tự tin
-Giao tiếp


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



- Tranh minh họa trang 160, SGK (phóng to nếu có điều kiện)
- Tranh (ảnh) vẽ một số trị chơi, lễ hội ở địa phương mình (nếu có)
- Bảng phụ ghi dàn ý chung của bài giới thiệu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1.Khởi động:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


- Khi quan sát đồ vật cần chú ý đến điều gì?
- Gọi 2 HS đọc dàn ý tả một đồ chơi mà em
đã chọn.


- Nhận xét
<b>3. Bài mới.</b>
<b> a.Giới thiệu bài.</b>


Hôm nay chúng ta học bài: “Luyện tập giói
thiệu địa phương”. GV ghi tựa.


<b>b. Tìm hiểu bài:</b>


<b>HĐ1: trò chơi ở từng địa phương: </b>
<i>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.</i>


- Gọi HS đọc bài tập đọc Kéo co.


+ Bài “Kéo co” giới thiệu trò chơi của những


địa phương nào?


- GV yêu cầu HS giới thiệu bằng lời của mình
để thể hiện khơng khí sơi động hấp dẫn.
- Gọi HS trình bày, nhận xét, sửa lỗi dùng từ,
diễn dạt của HS


<b>KNS : -Tìm kiếm và xử lí thơng tin</b>


- HS hát.


- Theo một trình tự hợp lí,...
- HS đọc bài.


- Nhận xét, bổ sung.


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài tập.
- HS đọc bài.


+ Bài văn giới thiệu trò chơi kéo co của
làng Hữu Trấp - huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh và làng Tích Sơn thị xã Vĩnh Yên,
tỉnh Vĩnh Phúc.


- 2 HS ngồi cùng bàn giới thiệu, sửa chữa
cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Thể hiện sự tự tin trong giao tiếp.
<b>HĐ2: Giới thiệu địa phương </b>



<i>Bài 2:Hãy giới thiệu trò chơi hoặc một lễ</i>
<i>hội...</i>


<i><b> a) Tìm hiểu đề bài.</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS quan sát các tranh minh họa và
nói tên những trị chơi, lễ hội được giới thiệu
trong tranh.


+ Ở địa phương mình hàng năm có những lễ
hội nào?


+ Ở lễ hội đó có những trò chơi nào thú vị.
- GV treo bảng phụ, gợi ý cho HS biết dàn ý
chính:


+ Mở đầu: Tên địa phương em, tên lễ hội hay
trị chơi.


+ Nội dung, hình thức trò chơi hay lễ hội:
- Thời gian tổ chức.


- Những việc tổ chức lễ hội hoặc trò chơi.
- Sự tham gia của mọi người.


- Kết thúc: Mời các bạn có dịp về thăm địa
phương mình.


<i><b> b) Thực hành giới thiệu:</b></i>



- Yêu cầu HS kể trong nhóm 2 HS. GV đi
giúp đỡ, hướng dẫn từng nhóm.


+ Các em cần giới thiệu rõ về q mình. Ở
đâu? Có trị chơi, lễ hội gì? Lễ hội đó đã để
lại cho em những ấn tượng gì?


<i><b> c) Giới thiệu trước lớp</b></i>


- Gọi HS trình bày. Nhận xét, sửa lỗi dùng từ,
diễn đạt (nếu có). Cho HS nói tốt.


<b>4. Củng cố, dặn dị: </b>
+ GV củng vcố bài học.


- Dặn HS về nhà viết lại bài giới thiệu của em
và chuẩn bị bài Luyện tập miêu tả đồ vật.
- Nhận xét tiết học.


- 1 HS đọc thành tiếng.
- Quan sát.


Các trò chơi : thả chim bồ câu, đu bay,
<i>ném còn.</i>


Lễ hội: hội bơi chải, hội cồng chiêng, hội
<i>hát quan họ (Hội Lim).</i>


- Lễ hội cồng chiêng, hội đua voi, hội


xuân, hội đâm trâu, lễ ăn cơm mới,...
- Múa hát, uống rượu cần,...


Lễ hội người Hoa ở TP HCM làm lễ bái
đền miếu thờ những vị thần.


Lễ hội chùa Bà Thiên Hậu, chùa ơng
Bổn,Lễ hội đua thuyền ,...ở Bình Dương


+ Tùng cặp HS thực hành giới thiệu trò
chơi, lễ hội của quê mình.


+ HS giới thiệu về trị chơi, lễ hội trước
lớp.


*************
<b>TỐN </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1 . Kiến thức :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>-</b> Chia một số cho một tích .
2 . Kỹ năng :


- HS biết vận dụng vào giải bài tốn có lời văn .
- Chuẩn KT: Làm 1(a)


<b> 3 . Thái độ :</b>



- KNS giáo dục HS luôn ham thích học tốn
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1.Khởi động: </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>


-GV gọi HS lên bảng làm lại bài tập 1
-GV chữa bài, nhận xét.


<b>3.Bài mới :</b>


<b> a. Giới thiệu bài : </b>


Để giúp các em biết chia cho số có ba
chữ số. Hơm nay chúng ta học bài:
“Luyện tập”. GV ghi đề.


<b> b. Luyện tập , thực hành </b>
<b>HĐ1: Đặt tính rồi tính. </b>
<b>Bài 1: </b>


+ GV gọi HS lên bảng.


-GV nhận xét


-Chấm bài – nhận xét chung.


<b>Bài 2: </b>



- Yêu cầu HS đọc đề. Làm bài ra nháp
- Gọi HS lên bảng


-Sửa bài


<b>4.Củng cố, dặn dò :</b>
- GV củng cố bài học


- Dặn dò HS học bài và chuẩn bị bài
sau.


- Nhận xét tiết học.


2 HS lên bảng làm bài.


HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.


+ HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS lên bảng. Lớp làm bảng con.
+ Nhận xét và sửa bài.


708 354 7552 236 9060 453
0 2 472 32 0 20
0


+ Nhận xét, bổ sung
-HS đọc đề bài



<b>Tóm tắt ( giấy nháp)</b>
1 hộp 120 gói : có 24 hộp
Nếu 1 hộp 160 gói :….hộp ?


<b>Giải</b>


Số gói trong 24 hộp là
120 x 24 = 2 880 ( gói)


Nếu đóng 160 gói 1 hộp thì được số hộp là
2 880 : 160 = 18 (hộp)


Đáp số : 18 hộp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Buổi chiều</b> <b> Luyện Toán</b>

<b>Tiết 2</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng và thái độ cần đạt:</b>


- Giúp học sinh củng cố về chia cho số có 3 chữ số
- Tìm thành phần chưa biết trong phép tính.


- Giải bài tốn có lời văn


<b>2. Nội dung giáo dục tích hợp:</b>


<b>3. Hình thành và phát triển năng lực cho học sinh: Năng lực tính tốn</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>



- Đối với giáo viên:
- Đối với học sinh: Vở


<b>III. THỰC HIỆN BÀI HỌC: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Ổn định tổ chức lớp (1 phút)</b>
<b>B. Hoạt động bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1 phút)</b>
<b>2. Giảng bài mới (30 phút)</b>
Bài 1: Đặt tính rồi tính


86590 : 562 56897 : 653
38965 : 454 89756 : 360


-GV ghi đề lên bảng học sinh làm bài
-Nhận xét sửa sai


-Nêu cách thực hiện chia


Bài 2 : HS đọc bài tốn – nêu tóm tắt
Người ta xếp 160 tấn hành lên các xe mỗi
xe 20 tấn. Hỏi xếp được bao nhiêu xe?
-Làm bài vào vở - thu một số vở chấm –
nhận xét


-Bài tốn cho biết gì ?
-Bài tốn hỏi gì ?


<b>3. Củng cố, dặn dị</b>
- Nhận xét


- Chuấn bi tiêt sau


1: a) Đặt tính rồi tính :
86950


3075
2650
402


562


154 23780 4190
272


653
36


2 : Tóm tắt :


20 tấn : mỗi xe
160 tấn : … xe ?


Bài giải


160 tấn xếp được số xe là :
160 : 20 = 8 ( xe)



Đáp số : 8 xe


********************************
<i>Thứ sáu ngày 28 tháng 12 năm 2018</i>
<b>Buổi sáng</b> <b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>


<b>CÂU KỂ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1 . Kiến thức: </b>


- HS hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể.
2 . Kĩ năng:


- Biết tìm câu kể trong đoạn văn; biết đặt một vài câu kể để kể, tả, trình bày ý kiến.
<b> 3 . Thái độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Đoạn văn ở bài tập 1 phần nhận xét viết sẵn trên bảng lớp.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


- Gọi 2 HS lên bảng.Mỗi HS viết 1 câu
thành ngữ, tục ngữ mà em biết.



- Nhận xét câu thành ngữ , tục ngữ mà HS
tìm được.


<b>3. Bài mới: </b>


<b> a. Giới thiệu bài: </b>


Để giúp các em biết đặt một vài câu kể để
kể, tả, trình bày ý kiến. Hơm nay chúng ta
học bài: “Câu kể”. GV ghi đề.


<i><b> b. Tìm hiểu bài:</b></i>
<b>HĐ1: Câu kể: </b>


<i><b>Bài 1: Câu văn in đậm trong đoạn văn sau</b></i>
đây...(GV ghi bảng câu văn in đậm)
+ Câu “Nhưng kho báu ấy đó ở đâu?” là
kiểu câu gì? Nó được dùng để làm gì?
Cuối câu ấy có dấu gì?


<i><b> Bài 2</b></i>


+ Những câu văn cịn lại trong đoạn văn
dùng để làm gì?


+ Cuối mỗi câu có dấu gì?


- Những câu văn mà các em vừa tìm được
dùng để giới thiệu, miêu tả hay kể lại một
sự việc có liên quan đến nhân vật Bu-


ra-ti- nơ.


Bài 3: Ba câu sau đây cũng là...


- Ba- ra- ba uống rượu đã say. Vừa hơ bộ
<i>râu , lão vừa nói : </i>


- Bắt được thàng người gỗ, ta sẽ tống nó
<i>vào cái lị sưởi này.</i>


+ Câu kể dùng để làm gì?


- HS hát.


- HS thực hiện yêu cầu.


+ HS đọc yêu cầu và nội dung bài.


+ Câu Nhưng kho báu ấy đó ở đâu? là câu
hỏi. Nó được dùng để hỏi điều mà mình
chưa biết. Câu hỏi có dấu chấm hỏi


- Suy nghĩ, thảo luận cặp đơi và trả lời câu
hỏi Những câu cịn lại trong đoạn văn dùng
để :


+ Giới thiệu về Bu- ra- ti- nô:Bu- ra- ti- nô là
một chú bé bằng gỗ.


- Miêu tả Bu- ra- ti- nơ : Chú có mũi rất dài.


+ Kể sự việc liên quan đến Bu- ra- ti- nô.
Chú người gỗ được bác rùa rất tốt bụng
Toóc- ti- la tặng cho chiếc khóa vàng để mở
một kho báu.


+ Cuối mỗi câu có dấu chấm.
- Lắng nghe.


- Kể về Ba- ra- ba.


- Nêu những suy nghĩ của Ba- ra- ba.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Dấu hiệu nào để nhận biết câu kể?
<i><b> c) Ghi nhớ </b></i>


<b>HĐ2 Luyện tập- thực hành:</b>


<b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.</b>


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<b>Bài 2: Đặt câu:</b>


+ Em hãy chọn 1 trong 4 yêu cầu sau, viết
khoảng 3 - 5 câu kể theo yêu cầu em
chọn.


<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>
- GV củng cố bài học


- Chuẩn bị bài Câu kể ai làm gì?


- Nhận xét tiết học.


+ Cuối câu kể có dấu chấm.


- 1 HS đọc thành tiếng.


- HS hoạt động theo cặp. HS viết vào giấy
nháp.


+ Báo cáo kết quả.


<i>- Chiều chiều, trên...diều thi.- Kể sự việc</i>
<i>- Cánh diều....cánh bướm – Tả cánh diều.</i>
<i>- Chúng tơi vui...nhìn lên trời.- Kể sự việc và</i>
<i>nói lên tình cảm</i>


<i>- Tiếng sáo diề... bổng.- Tả tiếng sáo diều</i>
<i>- Sáo đơn,... sao sớm.- Nêu ý kiến, nhận định.</i>
+ Nhận xét, bổ sung.


+ HS đọc yêu cầu đề bài.
- Tự viết bài vào vở.


<i>VD: Hằng ngày, sau khi đi học về, em giúp</i>
<i>mẹ dọn cơm. Cả nhà ăn cơm trưa xong, em</i>
<i>cùng mẹ rửa bát đĩa. Sau đó em ngủ trưa.</i>
<i>Ngủ dậy em học bài, rồi làm một số công</i>
<i>việc giúp đỡ cha mẹ.</i>


- 5 đến 6 HS trình bày.



*****************
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1 . Kiến thức : </b>


- HS luyện tập phân tích cấu tạo 3 phần ( mở bài – thân bài – kết bài ) của bài văn miêu
tả đồ vật trình tự miêu tả .


<b> 2 . Kỹ năng : </b>


- Dựa vào dàn ý đã lập trong bài TLV tuần 15, HS viết được một bài văn miêu tả đồ chơi
mà em thích với đủ 3 phần : mở bài – thân bài – kết bài .


<b> 3 . Thái độ : </b>


- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn đồ chơi của mình
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- HS chuẩn bị dàn ý tiết trước.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. Khởi động:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>



- Gọi 2 HS đọc bài giới thiệu về lễ hội hoặc


- HS hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

trò chơi của địa phương mình.
- Nhận xét .


<b>3. Bài mới:</b>


<b> a. Giới thiệu bài: </b>


- Những tiết học trước các em các em đã tập
quan sát đồ chơi, lập dàn ý tả đồ chơi. Hôm
nay các em sẽ viết bài văn bài văn miêu tả
đồ vật hồn chỉnh.


<b>b. Tìm hiểu bài:</b>


<b>HĐ1:Hướng dẫn viết bài: </b>
Đề bài: (viết)


Tả một đồ chơi mà em thích.
* Tìm hiểu bài


- Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi HS đọc gợi ý.
<i>* Xây dựng dàn ý</i>


+ Em chọn cách mở bài nào? Đọc mở bài
của em.



- Gọi HS đọc phần thân bài của mình.


+ Em chọn kết bài theo hướng nào? Hãy đọc
phần kết bài của em.


<b>HĐ2: Thực hành viết bài: </b>
- GV yêu cầu HS viết bài
- GV thu, chấm một bài.
<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>


- Dặn HS nào cảm thấy bài của mình chưa
tốt thì về nhà viết lạivà nộp vào tiết học tốt.
- Chuẩn bị bài Đoạn văn trong bài văn miêu
<i>tả đồ vật. - Nhận xét tiết học.</i>


+ Nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe.


HS đọc đọc đề


- 4 HS đọc thành tiếng.
- 2 HS đọc dàn ý.


+ HS trình bày: mở bài trực tiếp và mở bài
gián tiếp.


- 1 HS đọc



+ HS trình bày: kết bài mở rộng, kết bài
khơng mở rộng.


- HS tự viết bài vào vở(dựa vào dàn ý đã
có sẵn chuyền thành bài văn hồn chỉnh)


************
<b>TỐN</b>


<b>CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1 . Kiến thức :</b>


<b>-</b> Giúp HS biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số.
<b> 2 . Kỹ năng : </b>


- Biết vận dụng để giải các bài tốn tìm thành phần chưa biết của phép tính , giải bài
tốn có lời văn .


- Chuẩn KT: Làm bài 1, bài 2 b
<b> 3 . Thái độ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV gọi HS lên bảng làm lại bài 1a.
- GV chữa bài, nhận xét HS.



- HS lên bảng làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

*************
<b>ĐẠO ĐỨC</b>

<b>YÊU LAO ĐỘNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1 . Kiến thức: </b>


- Bước đầu biết được giá trị của lao động.
2 . Kĩ năng:


- Tích cực tham gia các công việc lao động ở lớp, ở trường, ở nhà, phù hợp với khả
năng của bản thân.


3 . Thái độ:


- KNS giáo dục HS biết phê phán những biểu hiện chây lười lao động.
- Xác định của giá trị của lao động


- Quản lí thời gian để tham gia làm những việc vừa sức ở nhà và ở trường
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Một số đồ dùng, đồ vật phục vụ cho trị chơi đóng vai.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1.Khởi động: </b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Kể một số biểu hiện thể để tỏ lịng kính trong
thầy cơ giáo?


+ Nhận xét.
<b>3.Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài:


Thế nào là tham gia các hoạt động lao động ở
lớp, ở trường, ở nhà? Chúng ta sẽ tham gia lao
động như thế nào? Hơm nay chúng ta sẽ cùng
tìm hiểu qua bài: “Yêu lao động”. GV ghi đề.
<b>b.Tìm hiểu bài: </b>


<b>HĐ 1: Đọc truyện“Một ngày của Pê- </b>
chi-a”:10’


- GV đọc truyện lần thứ nhất.


- GV gọi 1 HS đọc lại truyện lần thứ hai.


- GV cho lớp thảo luận nhóm theo 3 câu hỏi
(SGK/25)


+ Hãy so sánh một ngày của Pê- chi- a với
những người khác trong câu chuyện.


+ Theo em, Pê- chi- a, sẽ thay đổi như thế nào


sau chuyện xảy ra?


+ Nếu là Pê- chi- a, em sẽ làm gì? Vì sao?


- GV kết luận về giá trị của lao động: Lao động


- HS hát.


+ Tích cực học tập, lễ phép với thầy cô
giáo,...


- HS đọc bài học.
- Nhận xét , bổ sung.


- 1 HS đọc lại truyện.
- HS cả lớp thảo luận.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
+ Một ngày của mọi người thì làm việc,
cịn một ngày của Pê- chi- a thì ngồi
khơng.


+ Pê- chi- a sẽ khơng hồi phí một ngày
bằng cách ngồi khơng mà sẽ lao động
như mọi người.


+ Nếu là Pê- chi- a. em sẽ nghe lời dặn
của mẹ,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

giúp con người phát triển lành mạnh và đem lại


cuộc sống ấm no, hạnh phúc.


<b>HĐ 2: Thảo luận nhóm (Bài tập 1- SGK/25): </b>
+ Những việc làm nào dưới đây là yêu lao
động:


a. Tích cực tham gia làm trực nhật cùng các
bạn trong tổ.


b. Cùng mọi người dọn vệ sinh đường làng,
ngõ xóm.


c. Tham gia các buổi lao động do trường, lớp
tổ chức.


d. Dọn dẹp nhà cửa giúp đỡ bố mẹ.


e. Việc dọn dẹp nhà cửa là của bố mẹ, mình
cịn phải lo học bài.


- GV kết luận: Đúng: a, b,c,d – Không đúng :
e.


<b>HĐ 3:Thảo luận hoặc đóng vai (Bài 2): </b>
- GV chia 2 nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm thảo luận, đóng vai một tình huống:
+ Cách ứng xử trong mỗi tình huống như vậy
đã phù hợp chưa? Vì sao?


+ Ai có cách ứng xử khác?



- GV nhận xét và kết luận về cách ứng xử
trong mỗi tình huống.


KNS:


-Lao động mang lại của cải cho bản thân và xã
hội.


-Cần quản lí thời gian tham gia lao động, làm
những việc vừa sức ở nhà và ở trường


<b>4.Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV gọi HS đọc ghi nhớ.


- Chuẩn bị trước bài tập 3, 4, 5, 6- SGK/26.
- Nhận xét tiết học.


- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện từng nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Các nhóm thảo luận, chuẩn bị đóng
vai.


- Mỗi nhóm lên đóng vai.
+ Cả lớp cùng thảo luận.


- Đại diện nhóm trình bày các cách ứng


xử.


- Nhận xét, bổ sung.


- HS đọc bài.


*****************


<b>Buổi chiều</b> <b> Luyện Tiếng việt</b>


<b>Tiết 3</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng và thái độ cần đạt:</b>


-Củng cố về quan sát lập dàn ý bài văn miêu tả đồ vật .


-Rèn kĩ năng biết quan sát đồ vật biết ghi lại những điều đã quan sát được
<b>2. Hình thành và phát triển năng lực cho học sinh: Năng lực tự học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Đối với giáo viên:
- Đối với học sinh: Vở
<b>III. THỰC HIỆN BÀI HỌC: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>1. Giới thiệu bài (1 phút)</b>
<b>2. Giảng bài mới (30 phút)</b>



-GV đưa tranh và gắn bảng yêu cầu học sinh
chọn đồ vật và quan sát


-Cho HS quan sát từng bộ phận ở đồ vật mà
mình chọn , ghi lại các chi tiết đã quan sát
-Yêu cầu học sinh ghi lại những điều mình
quan sát được theo trình tự một bài văn


-Lập dàn ý chi tiết


-GV nhận xét
<b>3. Củng Cố : </b>


-Hệ thống nội dung bài
<b>4. Dặn dò : </b>


-Hướng dẫn ôn luyện ở nhà chuẩn bị tiết sau
-Nhận xét giờ học


-Học sinh quan sát nêu tên đồ vật mà
mình chọn


-Học sinh quan sát kĩ đồ vật đã chọn


-Lập dàn ý


-HS đọc nối tiếp dàn ý lớp nhận xét
Ví dụ : Trong các thứ đồ chơi mà em có
thì đồ chơi mà em thích nhất đó là một
con búp bê.



Con búp bê này là quà tặng mà má em
tặng em nhân dịp sinh nhật vừa rồi ….


<b>******************************</b>


<b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>


- Nhận xét các hoạt động tuần 15
-Thảo luận kế hoạch tuần 16
<b>II/ Nội dung</b>


<b>1/ Đánh giá hoạt động trong tuần qua</b>
*Ưu điểm:


………
………
<b>*Khuyết điểm:</b>


………
………..……..………
<b>2/ Kế hoạch tuần.</b>


-Xây dựng nề nếp học tập và ý thức trật tự khi ra vào lớp.
-Đi học đúng giờ, nghỉ học phải xin phép.


-Không ăn quà vặt trong khuôn viên trường học, giữ vệ sinh trường lớp sạch sẽ
-Đồng phục đúng quy định (mặc áo trắng, quần đen hoặc xanh ).



-Tích cực xây dựng bài trong giờ học
-Giữ vở sạch, rèn chữ đẹp hàng ngày.
-Yêu thương, giúp đỡ bạn bè


-Tôn trọng, lễ phép với thầy cô giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Ngày tháng năm 2018</i>


………
………
…………...
………
………


<b>TỔ TRƯỞNG</b>


<i>Ngày tháng naêm 2018</i>


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 16</b>


<i>Từ ngày 24 tháng 12 đến 28 tháng 12 năm 2018 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>ngày</b>
Hai


17/12


Sáng


1 SHĐT


2 Tập đọc Kéo co


3 Toán Luyện tập


Chiều 1 L.Tiếng Việt Tiết 1


Ba
18/12


Sáng


1 Tập đọc Trong quán ăn “Ba cá bống”
2 Tốn Thương có chữ số 0


3 Chính tả Nghe- viết: Kéo co
Chiều 1<sub>2</sub> L.Tiếng Việt<sub>L. Toán</sub> Tiết 2<sub>Tiết 1</sub>




19/12 Sáng


1 Tốn Chia cho số có ba chữ số
2 LT&C MRVT: Đồ chơi - Trò chơi



3 Kể chuyện Kể chuyện được chứng kiến, tham gia
Năm


20/12 Sáng


3 Toán Luyện tập


4 Tập làm văn LT giới thiệu địa phương


Chiều 1 L. Toán Tiết 2


Sáu
21/12


Sáng


1 LT&C Câu kể


2 Tập làm văn LT miêu tả đồ vật


3 Toán Chia cho số co ba chữ số (tt)
4 Đạo đức Yêu lao động


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>T4: ĐỊA LÍ </b>


<b>Tiết 16: THỦ ĐƠ HÀ NỘI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1 . Kiến thức: </b>



HS biết thủ đô Hà Nội


<b>-</b> Là thành phố lớn ở trung tâm đồng bằng Bắc Bộ.
<b>-</b> Là thành phố cổ đang ngày càng phát triển.


<b>-</b> Là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hố, khoa học lớn.
2 . Kĩ năng:


<b>-</b> HS xác định được vị trí của thủ đơ Hà Nội trên bản đồ Việt Nam.
<b>-</b> Trình bày được những đặc điểm tiêu biểu của thủ đô Hà Nội.


<b>-</b> Biết các khái niệm thành phố cổ, trung tâm chính trị, kinh tế, văn hố, khoa học.
3 . Thái độ:


<b>- Giáo dục có ý thức tìm hiểu & bảo vệ thủ đơ Hà Nội.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Các bản đồ : Hành chính, giao thơng Việt Nam.
- Bản đồ Hà Nội (nếu có).


- Tranh, ảnh về Hà Nội (sưu tầm)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1.Khởi động: </b></i>
<i><b>2.Bài cũ:</b></i>


+ Em hãy mơ tả quy trình làm ra một sản phẩm


gốm?


+ Nêu bài học.


<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i>


Thủ đô Hà Nội”. Ghi tựa.


<i><b> b.Tìm hiểu bài:</b></i>


<b>HĐ1: Hà Nội –thành phố lớn ở trung tâm</b>
<b>đồng bằng Bắc Bộ:</b>


<b>Mục tiêu : HS biết và xác định được vị trí</b>
<i><b>của thủ đơ Hà Nội trên bản đồ</b></i>


<b>**</b>Hà Nội là thành phố lớn nhất của miền Bắc.
- GV yêu cầu HS quan sát bản đồ hành chính,
giao thơng Việt Nam treo tường kết hợp lược
đồ trong SGK, sau đó yêu cầu HS:


- Chỉ vị trí thủ đơ Hà Nội.


<b></b> Hà Nội giáp với những tỉnh nào?


<b></b> Cho biết từ tỉnh (thành phố) em ở có thể đến
Hà Nội bằng những phương tiện giao thông
nào?



GV nhận xét, kết luận.


<b>HĐ2: Thành phố cổ đang ngày càng phát</b>
<b>triển:10’</b>


<b>Mục tiêu : Giúp HS biết một số dấu hiệu</b>


+ Nhào đất và tạo dáng cho gốm,…
+ HS nêu.


- HS chuẩn bị.
- HS trả lời câu hỏi.


- HS khác nhận xét, bổ sung.


+ HS quan sát lược đồ SGK.


- HS lên chỉ vị trí của thủ đô Hà Nội.


+ Hà Tây, Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Bắc
Giang, Bắc Ninh, Hưng Yên.


+ Đường ô tô, đường hàng không, …
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>thể hiện HN là thành phố cổ đang ngày</b></i>
<i><b>càng phát triển .</b></i>


- HS dựa vào tranh, ảnh và SGK thảo luận theo


gợi ý:


+ Thủ đơ Hà Nội cịn có những tên gọi nào
khác? Hà Nội được chọn làm kinh đô năm nào?
Tới nay Hà Nội được bao nhiêu tuổi?




+ Khu phố cổ có đặc điểm gì? (Ở đâu? Tên phố
có đặc điểm gì? Nhà cửa, đường phố?)




+ Khu phố mới có đặc điểm gì? (Nhà cửa,
đường phố …)


+ Kể tên những danh lam thắng cảnh, di tích
lịch sử của Hà Nội.


- GV giúp HS hồn thiện phần trả lời và mô tả
thêm các danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử ở
Hà Nội.


- GV treo bản đồ và giới thiệu cho HS xem vị
trí khu phố cổ, khu phố mới …


<b>HĐ3:Hà Nội –trung tâm chính trị, văn hĩa,</b>
<b>khoa học và kinh tế lớn của cả nước:10’</b>
<b>Mục tiêu </b><i><b>: HS biết được Hà Nội là trung</b></i>
<i><b>tâm chính trị, văn hố , khoa học và kinh</b></i>


<i><b>tế lớn của cả nước .</b></i>


Cho HS dựa vào tranh, ảnh, SGK thảo luận
theo câu hỏi :




- Nêu những ví dụ thể hiện Hà Nội là:
+ Trung tâm chính trị.


+ Trung tâm kinh tế lớn.


+ Trung tâm văn hóa, khoa học.


- Kể tên một số trường đại học, viện bảo tàng
… của Hà Nội.


GV nhận xét và kể thêm về các sản phẩm
công nghiệp ,các viện bảo tàng (Bảo tàng
HCM, bảo tàng LS, Bảo tàng Dân tộc học …).
Gv treo BĐ Hà Nội và cho HS lên tìm vị trí
một số di tích lịch sử, trường đại học, bảo tàng,
chợ, khu vui chơi giải trí … và gắn các ảnh sưu
tầm lên bản đồ.


- Các nhóm trao đổi thảo luận quan sát hình
2,3,4. HS trình bày kết quả thảo luận của nhóm
mình



+ Thăng Long, Đơng Kinh, Đơng Quan, Đơng
Đơ, Đại La, Tống Bình, Long Đỗ, Bắc Thành,
Bắc Hà...


Hà Nội được chọn làm kinh đơ năm 1010 có
tên là Thăng Long.(Năm2010 nhà nuớc tổ chức
1000 năm Thăng Long – Hà Nội)


+ Khu phố cổ chun làm nghề thủ cơng và
bn bán, gần hồ Hồn Kiếm, tên phố gắn với
hoạt động sản xuất buôn bán trước đây....
+ Nhà cửa cao tầng, đường phố rộng và sạch
đẹp..


+ Hồ Hồn Kiếm, Khu phố cổ,...
- Các nhóm khác nhận xét ,bổ sung.


- HS quan sát bản đồ, hình 5,6,7,8. HS thảo
luận và đại diện nhóm trình bày kết quả của
nhóm mình.


+ Là nơi làm việc của các cơ quan lãnh đạo cao
nhất của đất nước...


+ Tập trung nhiều viện nghiên cứu, trường đại
học, viện bảo tàng,...


+ Có nhiều nhà máy làm ra nhiều sản phẩm
phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu...
+ Trường Đại học SP Hà Nội, trường Đại học y


Hà Nội, trường Đại học luật,...


- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS lên chỉ bản đồ và gắn tranh sưu tầm lên
bản đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>4.Củng cố- Dặn dò:</b></i>


- GV cho HS đọc bài học trong khung. Chuẩn
bị bài Ơn tập học kì. Nhận xét tiết học.


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


T4-Kĩ thuật


<b>Cắt, khu, thu, sản phẩm tự chọn(tiếp theo)</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>


<b> 1 . Kiến thức : </b>


- Đánh giá kiến thức , kĩ năng khâu thêu qua mức độ hoàn thành sản phẩm tự chọn
của HS .



<b> 2 . Kỹ năng : </b>


- Thêu được một sản phẩm tự chọn đúng kĩ thuật .
<b> 3 . Thái độ : </b>


<b>- Giáo dục HS lịng u thích sản phẩm do mình làm được .</b>
<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


 <i><b>GV : Tranh quy trình của các bài trong chương .</b></i>
- Mẫu khâu , thêu đã học .


 <i><b>HS : Vải thêu , kim , chỉ thêu , kéo , …</b></i>
<b>III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>


 <b>Khởi động :</b>


 <b>Bài cũ :</b>


Cắt , khâu , thêu sản phẩm tự chọn .
- GV nhận xét việc thực hành tiết học trước .


 <b>Bài mới : </b>
<i><b> * Giới thiệu bài :</b></i>
- GV ghi tựa bài .


- Hát .


- HS(TB-Y) nêu lại tựa bài .


<b>Hoạt động 1: </b>


<i><b> HS tự chọn sản phẩm và thực hành làm sản phẩm tự </b></i>
<i><b>chọn .</b></i>


<b>Mục tiêu : : Giúp HS hoàn thành việc chọn và thực hành </b>
sản phẩm của mình .


 <i><b>Cách tiến hành : </b></i>


- Trong giờ học trước , các em đã ôn lại cách thực hiện
các mũi khâu thêu đã học . Sau đây , mỗi em sẽ tự chọn và


<b>Hoạt động cá nhân </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

tiến hành cắt , khâu , thêu mọt sản phẩm mình đã chọn .
- GV nêu yêu cầu thực hành và hướng dẫn lựa chọn sản
phẩm .


<b>Hoạt động 2 : </b>


Đánh giá sản phẩm


<b>Mục tiêu : Giúp HS đánh giá được sản phẩm của mình </b>
<i><b>và các bạn .</b></i>


 <i><b>Cách tiến hành :</b></i>


- GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm về kĩ thuật ,
thời gian .



- GV nhận xét – Tuyên dương


 <b>Củng cố : </b>


<b> * GV hỏi nội dung tiết học hơm nay chng ta lm gì? </b>
- GV chấm bài - nhận xét .


<b>- GV giáo dục HS phải biết yêu thích sản phẩm do </b>
<b>mình làm được .</b>


 <b>Dặn dị : </b>


- GV nhận xét sự chuẩn bị , tinh thần thái độ học tập và
kết quả thực hành của HS .


- Dặn HS về nhà xem lại các bài học trong chương .
- Chuẩn bị cho tiết sau:


- Tùy khả năng và ý thích , HS có
thể chọn thực hành những sản phẩm
đơn giản như :


+ Cắt , khâu , thêu khăn tay .
+ Cắt , khâu , thêu túi rút dây để
đựng bút .


+ Cắt , khâu , thêu sản phẩm khác
như váy liền áo cho búp bê , gối ôm



<b>Hoạt động lớp </b>


- HS trưng bày sản phẩm của
mình .


- HS tự đánh giá sản phẩm của
mình và của bạn .


- HS(K-G) tự đánh giá sản phẩm
của mình


- HS(TB-Y) trả lời
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

SINH HOẠT TẬP THỂ TUẦN 16


<b>HĐ1: Đánh giá HĐ tuần 16:</b>


Các Ban tự quản thống nhất tự đánh giá việc thực hiện nội quy lớp học.
Đại diện từng Ban báo cáo trước lớp, TT bổ sung ( nếu có).


Các PCT HĐTQ báo cáo hoạt động trong tuần 16.
CT HĐTQ báo cáo, nhận định chung.


Giáo viên nhận xét, đánh giá, tuyên dương các bạn tích cực:



………..………
………..………
………..………
………..………
………..………
………..………
………..………
………..………


<b>HĐ2: </b><i><b>Phương hướng hoạt động trong tuần 17 . </b></i>


………..………
………..………
………..………
………..………
………..………
………..………
………..………
………..………


<i><b>HĐ3 Củng cố, dặn dò :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>T5: KHOA HỌC </b>


<b>BÀI 32: KHƠNG KHÍ GỒM NHỮNG THÀNH PHẦN NÀO?</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1 . Kiến thức : </b>


- Làm thí nghiệm xác định thành phần của khơng khí gồm khí Ơ xi duy trì sự cháy và


Ni-tơ khơng duy trì sự cháy.


- Làm thí nghiệm chứng minh khơng khí cịn có thành phần khác .
2. Kỹ năng:


<b>- Giúp HS có kỹ năng quan sát và kỹ năng thực hành</b>
<b> 3. Thái độ :</b>


-Giáo dục HS ln có ý thức giữ gìn bầu khơng khí trong lành .
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- HS chuẩn bị theo nhóm: 2 cây nến nhỏ, 2 chiếc cốc thuỷ tinh, 2 chiếc đĩa nhỏ.
- GV chuẩn bị: Nước vôi trong, các ống hút nhỏ.


- Các hình minh hoạ số 2, 4, 5 / SGK trang 66, 67 (phóng to nếu có điều kiện).


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1.Khởi động: </b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


+ Em hãy tính chất của khơng khí?


+ Con người đã ứng dụng một số tính chất của
khơng khí vào những việc gì?


- GV nhận xét HS.



<i><b>3. Bài mới:</b></i>


a.<i><b>Giới thiệu bài</b>: </i>


Hôm nay chúng ta cùng quan sát và làm thí
nghiệm để phát hiện ra một số thành phần của
khơng khí qua bài: “Khơng khí có những thành
phần nào?”. GV ghi đề.


<b>b. Tìm hiểu bài</b>:


<b>HĐ1:Thành phần chính của khơng khí</b><i><b>.</b></i>


 <i><b>Mục tiêu: HS làm thí nghiệm </b></i>


xác định thành phần của khơng khí gồm khí
ơ-xi duy trì sự cháy và khí ni-tơ khơng duy
trì sự cháy.


- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm.


- Chia nhóm và kiểm tra lại việc chuẩn bị của
mỗi nhóm.


+ Gv yêu cầu HS thảo luận đặt ra câu hỏi
trước khi thảo luận:Có đúng là khơng khí gồm
hai thành phần chính là khí ơ- xy duy trì sự
cháy và khí ni- tơ không duy trì sự cháy


- HS hát.



+ Khơng khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị.
+ Bơm xe, bơm bóng ,...


+ Nhận x ét, bổ sung.


+ HS hoạt động theo nhóm.


+ Báo cáo về việc chuẩn bị của nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

khơng?


- u cầu các nhóm làm thí nghiệm.


- GV hướng dẫn từng nhóm hoặc nêu yêu cầu
trước: Các em hãy quan sát nước trong cốc lúc
mới úp cốc và sau khi nến tắt. Thảo luận và trả
lời các câu hỏi sau:


+ Tại sao khi úp cốc vào một lúc nến lại bị tắt?
+ Khi nến tắt, nước trong đĩa có hiện tượng gì?
Em hãy giải thích?


+ Phần khơng khí cịn lại có duy trì sự cháy
khơng? Vì sao em biết?


+ Qua thí nghiệm trên em biết khơng khí gồm
mấy thành phần chính? Đó là thành phần nào?
** Thành phần duy trì sự cháy có trong khơng
khí là ô- xy. ...



<b>HĐ2:Một số thành phần khác của không khí</b>
<b>Mục tiêu: HS làm thí nghiệm chứng </b>
<i><b>minh khơng khí cịn có thành phần khác.</b></i>
- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm.


+ GV rót nước vôi trong vào cốc cho các
nhóm.


- u cầu HS đọc to thí nghiệm 2 trang 67.
- Yêu cầu HS quan sát kỹ nước vôi trong cốc
rồi mới dùng ống nhỏ thổi vào lọ nước vôi
trong nhiều lần, quan sát hiện tượng và giải
thích tại sao?




* Kết luận: Trong khơng khí ...


- u cầu các nhóm quan sát các hình minh
hoạ 4, 5 trang 67 và thảo luận trả lời câu hỏi:
-Theo em trong khơng khí còn chứa những
thành phần nào khác? Lấy ví dụ chứng tỏ điều
đó.




* Kết luận: Trong khơng khí cịn chứa hơi
nước, bụi, nhiều loại vi khuẩn. Vậy chúng ta
phải làm gì để giảm bớt lượng các chất độc hại


trong khơng khí?


+ Khơng khí gồm có những thành phần nào?


<i><b>4. Củng cố- dặn dị</b></i>


+ HS làm thí nghiệm theo nhóm.


Các nhóm trình bày


- Khơng khí gồm hai thành phần chính, thành
phần duy trì sự cháy và thành phần khơng duy
trì sự cháy.


- HS lắng nghe.


+ HS hoạt động theo nhóm.
+ HS đọc thí nghiệm trang 67.
+ Báo cáo kết quả.


- HS quan sát và khẳng định nước vôi ở trong
cốc trước khi thổi rất trong.


- HS thực hành thổi vào nhiều lần vào nước
vôi.


- Sau khi thổi vào lọ nước vơi trong nhiều lần,
nước vơi khơng cịn trong nữa mà đã bị vẩn
đục. Hiện tượng đó là do trong hơi thở của
chúng ta có khí các- bơ- níc.



- HS quan sát, trả lời.


<b></b> Trong khơng khí cịn chứa hơi nước. Những
hơm trời nồm, độ ẩm khơng khí cao, trên sàn
nhà, bờ tường, bàn ghế hơi ướt. Hiện tượng đó
là do trong khơng khí chứa nhiều hơi nước.
<b></b><sub> Trong khơng khí chứa nhiều chất bụi bẩn.</sub>
Khi ánh nắng chiếu qua khe cửa, nhìn vào tia
nắng ta thấy các hạt bụi nhỏ bé lơ lửng trong
khơng khí.


<b></b> Trong khơng khí cịn chứa các khí độc do
khói của nhà máy, khói xe máy, ơ tơ thải vào
khơng khí.


<b></b> Trong khơng khí cịn chứa các vi khuẩn do
rác thải, nơi ơ nhiễm sinh ra.


- Khơng khí gồm có hai thành phần chính là
ơ-xy và ni- tơ. Ngồi ra cịn chứa khí các- bơ- níc,
hơi nước, bụi, vi khuẩn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+ GV củng cố bài học.HS học bài và chuẩn bị
bài “Ôn tập và KT”. GV nhận xét tiết học.


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


<b>...</b>
<b>...</b>



<b>T5: LỊCH SỬ </b>


<b>Tiết 16: CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC MÔNG – NGUYÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1 . Kiến thức: HS biết:</b>


- Dưới thời nhà Trần , ba lần quân Mông – Nguyên sang xâm lược nước ta .
- Quân dân nhà Trần nam nữ , già trẻ đều đồng lòng đánh giặc bảo vệ Tổ quốc .
- Bằng lòng dũng cảm và tài thao lược , quân dân nhà Trần đã ba lần đánh tan ý chí


xâm lược của qn Mơng – Ngun .
2 . Kĩ năng:


- Nêu được một số mưu kế để giết giặc của vua tôi nhà Trần .
3 . Thái độ:


- <i><b>KNS giáo dục HS lòng tự hào về ba lần chiến thắng quân Mông – Nguyên của </b></i>
<i><b>quân dân nhà Trần và truyền thống đấu tranh chống ngoại xâm của nhân dân ta .</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Phiếu học tập cho HS.


- Sưu tầm những mẩu chuyện về anh hùng Trần Quốc Toản.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<i><b>1.Khởi động: </b></i>


+ Hát.


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>Nhà Trần và việc đắp đê.</i>
- Nhà Trần có biện pháp gì và thu được kết quả
như thế nào trong việc đắp đê?




- GV nhận xét


<i><b>3.Bài mới :</b></i>


<i> <b>a.Giới thiệu bài</b>: </i>


Bài học :“Cuộc kháng chiến chống quân xâm
lược Mông – Nguyên” (bằng lời)


<b> </b><i><b>b.Tìm hiểu bài:</b></i>


GV nêu một số nét về ba lần kháng chiến
chống quân xâm lược Mông –Nguyên.


<b>Hoạt động1: Tinh thần chiến đấu của quân</b>
<b>dân nhà Trần : </b>


<b>Mục tiêu : Giúp HS biết dưới thời nhà</b>
<i><b>Trần , 3 lần quân Mông – Nguyên sang</b></i>
<i><b>xâm lược nước ta , quân dân nhà Trần</b></i>



+ Hát.


- Tất cả mọi người cùng đắp đê, không phân
biệt già, trẻ, trai, gái. Hệ thống đê đã hình thành
dọc theo sơnh Hồng và các sơng lớn khác....
- HS đọc bài học.


- HS khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>đều đồng lòng đánh giặc , bảo vệ Tổ quốc</b></i>
- GV cho HS đọc SGK từ “Lúc đó…..Sát
Thát.”


- GV phát phiếu học tập cho HS




<b>Đáp án</b>: Thứ tự từ cần điền:chưa rơi xuống
đất, đánh!, dẫu cho trăm thân này, nghìn xác
này, Sát Thát....


- GV nhận xét, kết luận: Rõ ràng từ vua tơi,
qn dân nhà Trần đều nhất trí đánh tan qn
xâm lược. Đó chính là ý chí mang tính truyền
thống của dân tộc ta.


<b>Hoạt động2: Diễn biến của cuộc kháng</b>
<b>chiến chống quân xâm lược Mông –</b>
<b>Nguyên</b>:



<b>Mục tiêu : HS biết được kế sách đánh</b>
<i><b>giặc hay của nhân dân ta .</b></i>


- GV gọi một HS đọc SGK đoạn : “Cả ba lần
… xâm lược nước ta nữa”.


- Việc quân dân nhà Trần ba lần rút khỏi
Thăng Long là đúng hay sai? Vì sao?



....


<b>Hoạt đơng 3. Kết quả và ý nghĩa:</b>


<b>Mục tiêu : HS biết thêm tấm gương yêu</b>
<i><b>nước của Trần Quốc Toản</b></i>


+ Kháng chiến chống quân xâm lược
Mơng-Ngun kết thúc thắng lợi có ý nghĩa như thế
nào đối với lịch sử dân tộc ta?


+ Vì sao chúng ta chiến thắng được quân
Mông – Nguyên?


GV cho HS kể về tấm gương quyết tâm đánh
giặc của Trần Quốc Toản.


- GV tổng kết đôi nét về vị tướng trẻ yêu nước
này với hai câu thơ nổi tiếng “Cam nát bến


Bình Than. Giận mình cịn ít tuổi”


<i><b>4.Củng cố- Dặn dị: </b></i>


- Cho HS đọc phần bài học trong SGK.


- HS đọc bài và tìm hiểu.
- Nhận phiếu học tập.


- HS điền vào chỗ chấm cho đúng câu nói, câu
viết của một số nhân vật thời nhà Trần (đã trình
bày trong SGK).


a.Trần Thủ Độ khẳng khái trả lời : “Đầu thần
… đừng lo”.


b.Điện Diên Hồng vang lên tiếng hô đồng thanh
của các bô lão : “………”


c.Trong bài Hịch tướng sĩ có câu: “… phơi
ngoài nội cỏ … gói trong da ngựa , ta cũng cam
lịng”.


d. Các chiến sĩ tự mình thích vào cánh tay hai
chữ “…”


- HS nhận xét , bổ sung.


+ Tinh thần quyết tâm chống giặc Mông –
Nguyên của quân dân nhà Trần đã thể hiện rõ ở


một số câu nói và việc làm của quân dân nhà
Trần: VD: Qn sĩ thì tự mình thích vài tay hai
chữ “Sát Thát”,...


+ HS thảo luận theo nhóm (câu hỏi GV đưa ra)
- Đúng.Vì lúc đầu thế của giặc mạnh hơn ta, ta
rút để kéo dài thời gian, giặc sẽ yếu dần đi vì xa
hậu phương :vũ khí lương thảo của chúng sẽ
ngày càng thiếu.


+ Chờ thế giặc giảm sút, chính lúc đó, qn ta
tấn cơng vào Thăng long. Lần thứ nhất, chúng
cắm cổ rút chạy, khơng cịn hung hăng,...
- Sau 3 lần thất bại, quân Mông - Nguyên
không dám sang xâm lược nước ta nữa, đất
nước ta sạch bóng quân thù, độc lập dân tộc
được giữ vững.


- Vì dân ta đồn kết, quyết tâm và mưu trí trong
đánh giặc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Nguyên nhân nào dẫn tới ba lần Đại Việt
thắng quân xâm lược Mông –Nguyên?


- Chống quân xâm lược Mông- Nguyên từ lâu
đã ghi vào lịch sử đấu tranh chống ngoại xâm
của nhân dân ta những dấu son chói lọi. Cuộc
đại thắng đó thể hiện ý chí đồn kết, kiên quyết
tiêu diệt giặc, thể hiện sức mạnh và tài thao
lược của nhân dân ta.



- Về nhà học bài và sưu tầm một số gương anh
hùng của dân tộc ; chuẩn bị trước bài : “Nước
ta cuối thời Trần”. Nhận xét tiết học.


- 2 HS đọc.


- Dân ta đồn kết, có tính thần chiến đấu cao,....


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>T5: KHOA HỌC </b>


<b>BÀI 31: KHÔNG KHÍ CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1 . Kiến thức : HS có khả năng : </b>


- Phát hiện ra một số tính chất của khơng khí bằng cách :
+ Quan sát để phát hiện ra màu , mùi , vị của khơng khí .


+ Làm thí nghiệm chứng minh khơng khí khơng có hình dạng nhất định , khơng khí có
thể nén lại và giãn ra .


<b> 2 . Kỹ năng : </b>



- Nêu một số ví dụ về việc ứng dụng một số tính chất của khơng khí trong đời sống .
<b>3 . Thái độ : </b>


- KNS giáo dục HS có ý thức giữ gìn bầu khơng khí chung .
BVMT:


<i>-Một số đặt điểm chính của mơi trường và tài nguyên thiên nhiên</i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Theo nhóm ( 8 nhóm )


Bơm tiêm, ly thủy tinh, các bóng bay có hình dạng khác nhau, dây thun hoặc chỉ để buộc,


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1. Khởi động: </b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


+ Khơng khí có ở đâu?Lấy ví dụ chứng minh?
+ Em hãy nêu định nghĩa về khí quyển?
- GV nhận xét


<i><b>3.Bài mới:</b></i>


<i><b>Giới thiệu bài “ Khơng khí có những tính chất</b></i>
<i><b>gì?” (bằng lời)</b></i>



<i><b>Bước 1 : Đưa ra tình huống xuất phát và câu</b></i>
<i><b>hỏi nêu vấn đề </b></i>


- HS hát.


+ Khơng khí có ở xung quanh mọi vật và...
+ Lớp khơng khí bao quanh trái đất được gọi là
khí quyển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Khơng khí rất gần gũi và khơng thể thiếu với
đời sống hàng ngày của chúng ta, vậy em có
những suy nghĩ gì về tính chất của khơng khí?


<i><b>Bước 2 : Bộc lộ quan niệm ban đầu của học</b></i>
<i><b>sinh </b></i>


-Hướng dẫn học sinh làm việc theo từng bước
nhỏ.


<i><b>Bước 3 : Đề xuất câu hỏi và phương án tìm tịi</b></i>
<i><b>(3’)</b></i>


-Qua việc bộc lộ những hiểu biết ban đầu của
các nhóm về tính chất của khơng khí có rất
nhiều ý kiến, đây mới là các giả định ban đầu,
các em có thể đặt câu hỏi đề xuất cho sự nghi
vấn này.


-Tổng hợp, ghi bảng :



1. Khơng khí có màu, có mùi, có vị khơng?
2. Khơng khí có hình dạng nhất định khơng?
3. Khơng khí có thể nén lại và giãn ra được
khơng?


<b>* Gợi ý để HS đề xuất các phương án thí</b>
<b>nghiệm:</b>


-Muốn có câu trả lời chính xác về màu sắc, mùi
vị của khơng khí các em phải làm gì?


-Muốn biết khơng khí có hình dạng như thế nào
chúng ta phải làm gì?


-Muốn biết khơng khí có thể nén lại và giãn ra
được khơng ta phải làm gì?


<i><b>Bước 4 : Làm thí nghiệm – nghiên cứu </b></i>
<i><b>*Giúp đỡ các nhóm làm thí nghiệm, ghi nhận</b></i>
<i><b>kết quả.</b></i>


<b>*Tổ chức cho các nhóm báo cáo kết quả thí</b>
<b>nghiệm:</b>


<i><b>Bước 5 : Kết luận và hợp thức hóa kiến thứ</b></i>


-Gọi HS nhắc lại các tính chất của khơng khí
vừa tìm hiểu được :


-Hãy so sánh với hiểu biết ban đầu.



-Khen ngợi các nhóm có dự đóan sát với KQ thí
nghiệm.


Chốt lại tính chất của khơng khí.


*<i><b>Liên hệ : Con người đã ứng dụng những</b></i>
<i><b>tính chất của khơng khí vào đời sống như thế</b></i>
<i><b>nào ?</b></i>


BVMT :


-Khơng khí sạch là khơng khí có đủ các tính
chất khơng màu, khơng mùi, khơng vị, có lợi


<b>-CN : </b>Ghi những hiểu biết của mình về tính chất
của khơng khí vào vở thí nghiệm ( Nhóm trưởng
ghi vào phiếu học tập).


-Nhóm : Nhóm trưởng cho các bạn đối chiếu bổ
sung cho đủ các nội dung của cả nhóm. Gắn
phiếu học tập lên bảng.


-Đại diện 1 nhóm trình bày, các nhóm khác đối
chiếu đánh dấu các nội dung cùng quan điểm
theo số thứ tự nhóm trình bày, bổ sung các ý
khác ( Dùng bút gạch chân ý khác).


- CN : Đặt câu hỏi:



<b>* Đề xuất các phương án thí nghiệm:</b>
-Nhìn, ngửi, nếm...


- Thổi hơi vào một số bóng bay có hình dạng
khác nhau và quan sát.


- Dùng ống bơm tiêm bịt kín đầu tiêm, ấn xiranh
hết cỡ - cảm nhận, sau đó thả tay – quan sát.
<b>Tiến hành các thí nghiệm.</b>


-Nhóm làm từng thí nghiệm, ghi nhận lại cách
làm – kết quả thu được trên phiếu hơc tập.


<b>*Báo cáo kết quả thí nghiệm.</b>


-Đại diện 1 nhóm báo cáo, các nhóm khác đối
chiếu, bổ sung.


-CN :


- Khơng khí trong suốt, khơng có màu, khơng có
mùi, khơng có vị,


- Khơng khí khơng có hình dạng nhất định.
- Khơng khí có thể bị nén lại hoặc giãn ra.
-HS nêu những dự đóan đúng, chưa đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

cho môi trường sống.


-Nếu không khí bị ơ nhiễm sẽ khơng thể hiện


được những tính chất trên.


- Khơng khí ở xung quanh ta.Vậy để giữ gìn
bầu khơng khí trong lành chúng ta nên làm gì?


<i><b> 4.Củng cố- dặn dò:</b></i>


+ GV củng cố bài học


- Đọc trước bài Khơng khí gồm những thành
<i>phần nào?</i>


<i>Nhận xét tiết học.</i>


- Chúng ta nên thu dọn rác, tránh để bẩn, thối,
bốc mùi vào khơng khí.


+ HS đọc bài học


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×