Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Giáo án Tuần 28 - Lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.5 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 28</b>


<i><b> Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2016</b></i>
<b>CHÀO CỜ</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


Học sinh nghe - nhớ những lời thầy cơ giáo nhận xét, dặn dị đầu tuần, kế hoạch thực hiện
tuần 28.


<i><b>2. Kĩ năng:Xếp hàng ngay ngắn, ngồi im lặng. Nghe, nhớ để thực hiện tốt các công việc được </b></i>
giao, rút kinh nghiệm trong mọi hoạt động.


<i><b>3. Thái độ: Có ý thức tổ chức kỷ luật tốt.</b></i>
<b>II. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1. Ổn định tổ chức:


- Hướng dẫn học sinh xếp hàng, ghế chuẩn
bị làm lễ chào cờ.


2. Chào cờ


3. Cô tổng phụ trách nhận xét, dặn dị đầu
tuần các cơng tác của Đội và Sao nhi đồng.
4.Cô hiệu trưởng nhận xét, nói chuyện đầu
<i>tuần với tồn trường.</i>



<i>………</i>
<i>.</i>


<i>………</i>
<i>.</i>


<i>………...</i>
<i>………</i>
5. Học sinh vào lớp.


<i>6. Giáo viên chủ nhiệm dặn dị, nói chuyện </i>
<i>đầu tuần với lớp.</i>


- Gọi một số em nhắc lại các nội dung cần
thực hiện trong tuần.


+ Học tập: Tăng cường truy bài đầu giờ tốt
hơn kết hợp kiểm tra bảng nhân, chia. Tiếp
tục rèn chữ viết. Luyện giải toán


+ Nề nếp: Lưu ý xếp hàng ra vào lớp
+ Vệ sinh, trang phục theo mùa..


* Các hoạt động khác: Đọc và làm theo báo
Đội. Làm vệ sinh đường làng và chăm sóc
cây cảnh. Tham gia múa hát sân trường và
các trò chơi dân gian.


- Ơn tập Tốn, Tiếng Việt



- Lớp trưởng điều hành
- Tự điều chỉnh hàng, ghế,...
- Chào cơ, hát Quốc ca, Đội
ca


- Lắng nghe
- Lắng nghe


- Đi vào lớp


- Một số học sinh nhắc lại...
- Lắng nghe


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>TÔN TRỌNG LUẬT GIAO THÔNG ( TIẾT 1)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Học xong bài này HS có khả năng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>2. Kỹ năng: Nêu được một số qui định khi tham gia giao thơng( những qui định có liên quan </b></i>
đến HS)


<i><b> *KNS: - Kĩ năng tham gia giao thông đúng luật</b></i>


- Kĩ năng phê phán những hành vi vi phạm Luật Giao thơng.


<i><b>3. Thái độ: Có thái độ tôn trọng Luật Giao thông, nghiêm chỉnh chấp hành Luật Giao thông </b></i>
trong cuộc sống hằng ngày, biết nhắc nhở bạn bè cùng tôn trọng Luật Giao thông.



<b>II/ Đồ dung dạy học:</b>


- Một số biển báo giao thông
- Đồ dùng chơi đóng vai
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. KTBC:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>*Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>*HĐ1:Thảo luận nhóm (thơng tin </b></i>
trang 40 SGK)


- Cho HS thảo luận nhóm, giao
nhiệm vụ cho các nhóm đọc các
thơng tin và thảo luận các câu hỏi về
nguyên nhân, hậu quả của tai nạn
giao thông, cách tham gia giao thơng
an tồn


- Y/c các nhóm lên trình bày ý kiến
trước lớp


<i><b>*HĐ2: Thảo luận nhóm (BT1 SGK)</b></i>
- GV chia thành các nhóm đơi và
giao nhiệm vụ cho các nhóm
- Y/c các nhóm HS tìm hiểu



+ Nội dung bức tranh nói về điều gì?
+ Những việc làm đó đã theo đúng
luật giao thơng chưa?


+ Nên làm thế nào thì đúng luật giao
thơng?


- Y/c các nhóm lên trình bày


<i><b>*HĐ3: Cả lớp (BT2 SGK)</b></i>


- Gv gọi HS đọc to các tình huống
- Y/c các nhóm trình bày


* Kết luận: Các việc làm trong các


- Lắng nghe


- Nhóm 4 thảo luận


- Đại diện nhóm lên trình bày ý kiến.
Dưới lớp nhận xét bổ sung


+ Tai nạn giao thông để lại nhiều hậu
quả: tổn thất về người và của (người
chết, hỏng xe, …)


+ Tai nạn giao thông xảy ra nhiều
nguyên nhân: do thiên tai (bão lụt
…) nhưng chủ yếu là do người (lái


nhanh, vượt ẩu …)


- HS thảo luận nhóm đơi


- Nhóm cử đại diện lên trình bày, cả
lớp trao đổi tranh luận


+ 2, 3, 4 là những việc làm nguy
hiểm, cản trở giao thông


+ 1, 5, 6, là các việc làm chấp hành
đúng luật giao thơng


- HS đọc và dự đốn kết quả từng
tình huống


- HS lên trình bày ý kiến trước lớp,
cả lớp nhận xét bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

tình huống của BT2 là những việc
làm dễ gây tai nạn giao thơng, nguy
hiểm đến sức khoẻ và tính mạng con
người


+ Luật giao thông cần thực hiện mọi
nơi mọi lúc


<i>* Gọi 1 – 2 HS đọc phần ghi nhớ </i>
<i>trong SGK</i>



<b>*Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết sau


- 1 – 2 HS đọc


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b> ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 1)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (HTL), kết hợp với kiểm tra tra kĩ </b></i>
năng đọc hiểu (HS trả lời được 1-2 câu hỏi về nội dung bài học).


- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi
tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự


<i><b>2. Kỹ năng: Đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đã học( tốc độ đọc khoảng 85 tiếng/</b></i>
phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc


<i><b>3. Thái độ: Rèn tính mạnh dạn, thái độ kiểm tra nghiêm túc</b></i>
II/ Đồ dùng dạy học:


- Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc và HTL từ tuần 19 – 27
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>



- Trong tuần này các em sẽ ôn tập và
kiểm tra lấy điểm giữa học kì II
<b>2. Kiểm tra tập đọc:</b>


- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc
- Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về
nội dung bài đọc


- Gọi HS nhận xét bạn và trả lời câu hỏi
<b>3. Tóm tắt bảng nội dung các bài tập </b>
<b>đọc là truyện kể đã học trong chủ </b>
<b>điểm:</b>


- Gọi HS đọc y/c


+ Những bài tập đọc nào là truyện kể?
+ Y/c HS tự làm bài trong nhóm
+ GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó
khăn


- Nhóm xong trước dán phiếu lên bảng,
đọc phiếu các nhóm khác nhận xét bổ
sung


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng


- Lắng nghe


- Lần lượt từng HS bốc thăm bài


(5 HS) về chỗ chuẩn bị, gọi 1 HS
kiểm tra xong, 1 HS tiếp tục lên
đọc


- Đọc và trả lời câu hỏi
- Theo dõi nhận xét
- 1 HS đọc thành tiếng
+ Bốn anh tài


<i>+ Anh hùng lao động Trần Đại </i>
<i>Nghĩa</i>


- 4 HS đọc thầm lại các truyện kể,
trao đổi và làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4. Củng cố, dặn dò : </b>
- GV nhận xét tiết học


- Y/c HS xem lại các bài tập đọc về 3
kiểu câu kể


(Ai làm gì?, Ai thế nào?, Ai là gì?)
để chuẩn bị học tiết ơn tập tới
<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Nhận biết được một số tính chất của hình đã học hình chữ hật, hình thoi</b></i>



<i><b>2. Kỹ năng: Vận dụng các cơng thức tính được diện tích của hình vng, hình chữ nhật, hình </b></i>
bình hành,hình thoi.


<i><b>3. Thái độ: Rèn trí nhớ, tư duy lơgic</b></i>
<b>II.Đồ dùng:</b>


<b>- Bảng nhóm</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS
làm các bài tập của tiết 135


- GV chữa bài, nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2. 1 Giới thiệu bài:</b>


<b>2. 2 Hướng dẫn HS luyện tập </b>
<i>a) Tổ chức cho HS tự làm bài</i>


- GV phát bài, sau đó y/c các em làm
bài giống như khi làm bài kiểm tra (25
phút)


<i>b) Hướng dẫn kiểm tra bài</i>



- GV lần lượt cho HS phát biểu ý kiến
của từng bài, sau đó chữa bài


- Y/c HS đổi chéo bài để kiểm tra bài
lẫn nhau


- GV nhận xét bài làm của HS
<b>3. Củng cố ,dặn dò:</b>


- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về
nhà làm bài tập hướng dẫn làm tập
thêm chuẩn bị bài sau


- 2 HS lên bảng thực hiện theo
y/c, HS dưới lớp theo dõi để nhận
xét bài làm của bạn


- Lắng nghe


- Nhận giấy và làm bài


- Theo dõi bài chữa các bạn và
của GV


Bài 1: a – Đ ; b – Đ ; c – Đ ; d – S
Bài 2: a – S ; b – Đ ; c – Đ ; d – Đ
Bài 3: a


Bài 4: ( nếu còn thời gian)


Bài giải


Chiều rộng của hình chữ nhật là
56: 2 – 18 = 10 (cm)


Diện tích của hình chữ nhật là
18 x 10 = 180 (m²)


ĐS: 180m²


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>LỊCH SỬ</b>


<b>NGHĨA QUÂN TÂY SƠN TIẾN RA THĂNG LONG</b>
<b>(Năm 1786)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Học sinh nắm được đôi nét về nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long diệt Chúa</b></i>
Trịnh năm 1786; nắm được công lao của Quang Trung trong việc đánh bại chúa Nguyễn, chúa
Trịnh, mở đầu cho việc thống nhất đất nước


<i><b>2. Kỹ năng: Trình bày diễn biến cuộc tiến cơng ra Bắc diệt chính quyền họ Trịnh của nghĩa </b></i>
quân Sơn Tây


<i><b>3. Thái độ: Thêm tự hào, khâm phục những anh hùng áo vải Tây Sơn</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Lược đồ khởi nghĩa Sơn Tây


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi 2HS lên bảng yêu cầu HS trả
lời các câu hỏi cuối bài 23


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>


<b>*HĐ1: Cho HS làm việc cả lớp</b>
- Tổ chức cho HS làm việc với phiếu
học tập


- Phát phiếu học tập cho HS
-Y/c HS đọc SGK và hoàn thành
phiếu


-Theo dõi và giúp đỡ HS gặp khó khăn
- Y/c 1 số đại diện HS báo cáo kết quả
làm việc


- GV tổng kết và nhận xét về bài làm
của HS


- GV y/c HS dựa vào nội dung phiếu
để trình bày lại cuộc tiến quân ra Bắc
của Nghĩa quân Sơn Tây



- GV tuyên dương những HS trình bày
tốt


<b>*HĐ2: Thi kể chuyện về Nguyễn Huệ</b>
- GV (hoặc HS) đọc hoặc kể lại cuộc
tiến quân ra Thăng Long của nghĩa
quân Tây Sơn


- GV dựa vào nội dung của SGK để
đặt các câu hỏi:


+ Sau khi lật đổ chúa Nguyễn ở Đàng
Trong, Nguyễn Huệ có quyết định gì?
+ Nghe tin Nguyễn Huệ tiến quân ra
Bắc, thái độ của Trịnh Khải và quân
tướng ntn?


+ Cuộc tiến quân ra Bắc của quân Tây
Sơn diễn ra thế nào?


- GV cho HS đóng vai theo nội dung
SGK


- Chia nhóm cho HS, phân vai và đóng
vai


- Lắng nghe


- Làm việc cá nhân với phiếu học


tập


- Nhận phiếu


- Đọc SGK và hoàn thành phiếu
- Một số HS báo cáo, các HS
khác theo dõi nhận xét


- 3 HS lần lượt trình bày trước
lớp y/c HS theo dõi và nhận xét,
bổ sung ý kiến


- HS thảo luận trả lời các câu hỏi


- HS đóng vai đoạn từ đầu …
quân Tây Sơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV theo dõi các nhóm
- Nhận xét, tuyên dương hS
<b>*Củng cố dặn dò:</b>


- Tổng kết giờ học, dặn HS về nhà học
thuộc bài, làm các bài tập ở vở BT và
chuẩn bị bài sau


<b>KĨ THUẬT</b>


<b>LẮP CÁI ĐU. (TIẾT 2)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>



<i><b>1. Kiến thức: HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp cái đu.</b></i>


<i><b>2. Kỹ năng: Lắp được từng bộ phận và lắp ráp cái đu đúng kĩ thuật, đúng quy trình.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc theo quy trình.</b></i>


II/ Đồ dùng dạy - học:
- Mẫu cái đu đã lắp sẵn.


- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. KTBC: GV kiểm tra dụng cụ hs</b>
2. Bài mới


<b>a/ Giới thiệu bài</b>


<b>b/ HS thực hành lắp cái đu:</b>


- Nhắc HS phải quan sát kĩ hình trong
SGK cũng như nội dung của từng
bước lắp.


a) HS chọn các chi tiết để lắp cái đu.
- GV đến từng nhóm HS để kiểm tra
và giúp đỡ các em.


b) Lắp từng bộ phận.
c) Lắp ráp cái đu.



- Nhắc HS quan sát hình 1 SGK để lắp
ráp hồn thiện cái đu.


<b>*/ Đánh giá kết quả học tập:</b>


- GV nêu những tiêu chuẩn đánh giá
sản phẩm thực hành:


+ Lắp đu đúng mẫu và theo đúng quy
trình.


+ Đu lắp chắc chắn, không bị xộc
xệch.


+ Ghế đu dao động nhẹ nhàng.
- GV nhận xét đánh giá kết quả của
HS.


- Nhắc HS tháo các chi tiết xếp gọn
vào hộp.


<b>4/ / Nhận xét - dặn dò:</b>
- Dặn chuẩn bị bài tiết sau.


- HS chọn đúng và đủ các chi tiết
theo SGK và xếp từng loại vào nắp
hộp.


- HS lắp từng bộ phận của cái đu.


- HS lắp ráp cái đu.


- HS trưng bày sản phẩm thực
hành.


- HS dựa vào tiêu chuẩn để tự đánh
giá sản phẩm của mình và bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> ÔN TẬP (Tiết 2)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn miêu tả Hoa giấy, không </b></i>
mắc quá 5 lỗi trong bài


<i><b>2. Kỹ năng: Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học: 3 kiểu câu kể: Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là </b></i>
<i>gì? để kể tả hay giới thiệu</i>


<i><b>3. Thái độ: Rèn tư duy tổng hợp</b></i>
<b>II/ Đồ dùng dạy - học : </b>


- Tranh ảnh hoa giấy minh hoạ cho đoạn văn ở BT1
- Bảng phụ HS làm BT2 (các ý a – b – c) trên giấy
<b>III/Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi bài lên
bảng



<b>2. Nghe - viết chính tả “Hoa giấy”</b>
- Gọi HS đọc Hoa giấy


- Y/c HS đọc thầm lại đoạn văn


- Y/c HS tìm ra các từ khó, dễ lần khi
viết chính tả và luyện viết các từ này
- Đọc chính tả cho HS viết


- Soát lỗi
<b>3. Đặt câu:</b>


- Gọi HS đọc y/c BT2
- Hỏi:


+ BT2a y/c đặt các câu văn tương ứng
với kiểu câu kể nào các em đã học?
(Ai làm gì?)


+ BT2b y/c đặt các câu văn tương ứng
với kiểu câu kể nào? (Ai thế nào?)
+ BT2c y/c đặt các câu văn tương ứng
với kiểu câu kể nào (Ai là gì?)


- Y/c HS tự làm bài. Mỗi HS thực hiện
cả 3 y/c a, b, c. 3 HS viết bai ra giấy,
mỗi HS thục hiện 1 y/c


- Gọi 3 HS dán bài trên bảng, đọc bài


- GV cùng HS nhận xét, sửa lỗi dùng
từ, lỗi ngữ pháp cho từng HS


- Cho điểm những HS viết tốt
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà tiếp tục luyện đọc các
bài tập đọc đã học, em nào kiểm tra
chưa đạt y/c về nhà tiếp tục luyện đọc.


-Lắng nghe
- Theo dõi SGK


- 1 HS đọc thành tiếng


<i>- Bông giấy, rực rỡ, trắng muốt, </i>
<i>tinh khiết, bốc bay lên, lang thang,</i>
<i>giản dị, tản mát, …</i>


- Viết vào vở


- 1 HS đọc thành tiếng


- Trao đổi thảo luận tiếp nối nhau
trả lời câu hỏi


- Làm bài vào giấy và vở



- 3 HS dán bài và đọc bài của mình
- Nhận xét chữa bài cho bạn


<b>TOÁN</b>


<b>GIỚI THIỆU TỈ SỐ</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>3. Thái độ: Rèn tư duy lơgich</b></i>
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng nhóm


<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Giới thiệu tỉ số 5: 7 và 7: 5</b>


- Gv nêu VD: có 5 xe tải và 7 xe khách
- Vẽ sơ đồ minh hoạ như SGK


Giới thiệu:


+ Tỉ số của số xe tải và số xe khách là
5: 7 hay


(Đọc là: “Năm chia bảy” hay “Năm


phần bảy”)


Tỉ số cho biết: số xe tải bằng số xe
khách


+ Tỉ số của xe khách và số xe tải là 7: 5
hay


(Đọc là: “Bảy chia năm” hay “Bảy
phần năm”)


Tỉ số này cho biết: số xe khách bằng số
xe tải


<b>3. Giới thiệu tỉ số a: b (b khác 0)</b>
- GV cho HS lập tỉ số của 2 số:
5 và 7 ; 3 và 6


- Sau đó lập tỉ số của a và b (b khác 0)
là a: b hoặc


- GV hướng dẫn HS cách viết tỉ số của
2 số: Không kèm theo đơn vị


<b>4. Thực hành:</b>
Bài 1:


- Y/c HS đọc đề bài và tự làm bài
- Gọi HS đọc bài làm của mình trước
lớp



Bài 2:


- GV y/c HS đọc đề sau đó làm bài


- Nhận xét câu trả lời ccủa HS
Bài 3:


- HS lắng nghe
- HS nghe giảng


3: 6 hay
5: 7 hay


- HS lắng nghe


- HS làm bài vào vở
- 1 HS đọc


a) a = 2 và b = 3 tỉ số của a và b là
2: 3 hay


- HS theo dõi bài chữa và tự kiểm
tra bài làm của mình


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào vở


+ Tỉ số của số bút đỏ và số bút
xanh



+ Tỉ số của số bút xanh và số bút
đỏ


- 1 HS đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV y/c HS đọc đề


- GV hướng dẫn HS làm bài


- Gọi HS đọc bài làm trước lớp
<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về
nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện
tập và chuẩn bị bài sau


Số HS của cả tổ là
5 + 6 = 11 (bạn)


Tỉ số bạn trai và số bạn cả tổ là
5: 11 =


Tỉ số bạn gái và số bạn cả tổ là:
6: 11 =


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b> ÔN TẬP (Tiết 3)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>



<i><b>1. Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như </b></i>
tiết 1


- Hệ thống được những điều cần ghi nhớ về nội dung chính của các BT đọc và văn xi thuộc
chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu


<i><b>2. Kỹ năng: Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Cô Tấm của mẹ</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Rèn chữ viết, rèn tính mạnh dạn</b></i>


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1)


- Phiếu ghi sẵn nội dung chính của 6 bài tập đọc thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu
<b>III/ Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi bài lên
bảng


<b>2. Kiểm tra đọc:</b>


- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc
- Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về
nội dung bài đọc


- Gọi HS nhận xét bạn vừa đọc và trả


lời câu hỏi


<b>3. Nêu tên các bài tập đọc thuộc chủ </b>
<b>điểm Vẻ đẹp muôn màu ,nội dung </b>
<b>chính</b>


- Gọi HS đọc y/c của BT2


- Hãy kể tên các bài tập đọc thuộc chủ
điểm Vẻ đẹp muôn màu


- Lắng nghe


- Lần lượt từng HS bốc thăm bài
(5 HS) về chỗ chuẩn bị, gọi 1 HS
kiểm tra xong, 1 HS tiếp tục lên
đọc


- Đọc và trả lời câu hỏi
- Theo dõi nhận xét
- 1 HS đọc thành tiếng
<i>+ Sầu riêng</i>


<i>+ Chợ Tết</i>
<i>+ Hoa học trò</i>


<i>+ Khúc hát ru những đứa bé lớn </i>
<i>trên lưng mẹ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Y/c HS làm việc trong nhóm, mỗi


nhóm 4 HS cùng thảo luận và là bài
- Y/c 1 nhóm dán bài lên bảng. Gv
cùng HS nhận xét bổ sung


- Gọi HS đọc lại phiếu được bổ sung
đầy đủ


<b>4. Nghe - viết:</b>


- GV đọc bài thơ Cơ Tấm của mẹ. Sau
đó y/c HS đọc lại


- Y/c HS tìm từ dễ lẫn khi viết chính tả
và luyện viết


- Y/c HS trả lời câu hỏi:
+ Bài thơ nói điều gì?
- Đọc cho HS viết bài
- Soát lỗi


- Chấm một số bài hs
<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS xem trước các tiết MRVT
thuộc 3 chủ điểm đã học trong SGK
Tiếng Việt, tập 2 để học tốt tiết ôn tập
sau


- Hoạt động trong nhóm, làm bài


vào phiếu hoc tập của nhóm


- 1 HS đọc thành tiếng
- Lắng nghe và đọc lại


- Ngỡ, xuống trần, lặng thầm, đỡ
đần, nết na, con ngoan, …


+ Khen ngợi cô bé ngoan giống
như cô Tấm xuống trần giúp đỡ
mẹ cha


- HS viết bài vào vở


<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>ÔN TẬP (Tiết 4)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Nắm được một số từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đã học trong 3 chủ điểm Người ta </b></i>
<i>là hoa đất, Vẻ đẹp muôn màu, Những người quả cảm</i>


<i><b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng lựa chọn các từ ngữ thích hợp theo chủ điểm đã học để tạo các cụm từ</b></i>
rõ ý


<i><b>3. Thái độ: Rèn tư duy tổng hợp</b></i>
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ


<b>III/ Các hoạt động</b>



<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Nêu nục tiêu tiết học và ghi bài lên
bảng


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<i>Bài 1, 2</i>


- Gọi HS đọc y/c của BT


- Tổ chức cho HS hoạt động trong
nhóm mỗi nhóm gồm 4 HS


- Mỗi nhóm mở SGK, tìm lời giải các
bài tập trong 2 tiết MRVT ở mỗi chủ
điểm, ghi từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ
vào các cột tương ứng


- Gọi các nhóm làm xong trước dán
phiếu lên bảng. GV cùng HS nhận xét,
bổ sung các từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ


- Lắng nghe


- 1 HS đọc thành tiếng


- Hoạt động trong nhóm, tìm viết


các từ ngữ thành ngữ vào phiếu
học tập của nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

cịn thiếu


- Gọi HS đọc lại phiếu
<i>Bài 3:</i>


- Gọi HS đọc y/c bài tập
- Y/c HS tự làm bài


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng


- Nhận xét kết luận lời giải đúng
<b>4. Củng cố ,dặn dò:</b>


- Nhận xét bài viết của HS


- Dặn những em chưa có điểm kiểm tra
đọc hoặc kiểm tra chưa đạt y/c về nhà
tiếp tục luyện đọc.


- 1 HS đọc thành tiếng


- 3 HS lên bảng làm bài. HS dưới
lớp làm bằng bút chì vào vở BT


<i><b>Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2016</b></i>
<b>TẬP ĐỌC</b>



<b> ÔN TẬP (Tiết 5)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL( mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như </b></i>
tiết trước)


<i><b>2. Kỹ năng: Nắm được nội dung chính, nhân vật của các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ </b></i>
điểm Những người quả cảm


<i><b>3. Thái độ: Rèn tính mạnh dạn, thái độ kiểm tra nghiêm túc</b></i>
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Phiếu tên từng bài tập đọc, HTL


- Một số tờ phiếu khổ to kẻ bảng để HS làm BT2
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
- Nêu mục tiêu tiết học
<b>2. Kiểm tra đọc</b>


- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc
- Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về
nội dung bài đọc


- Gọi HS nhận xét bạn vừa đọc và trả
lời câu hỏi



<b>3. Hướng dẫn làm bài tập </b>
<i>Bài 2:</i>


- Gọi HS đọc y/c


- GV y/c: Hãy kể tên các bài tập đọc
thuộc chủ điểm Những người quả cảm
- Tổ chức cho HS hoạt động trong
nhóm


- Gọi nhóm làm xong trước dán phiếu
lên bảng. GV cùng HS nhận xét bổ
sung


- Lắng nghe


- Lần lượt từng HS bốc thăm bài (5
HS) về chỗ chuẩn bị, gọi 1 HS
kiểm tra xong, 1 HS tiếp tục lên
đọc


- Đọc và trả lời câu hỏi
- Theo dõi nhận xét


- 1 HS đọc thành tiếng
+ Khuất phục tên cướp biển
+ Ga-vrốt ngoài chiến luỹ
+ Dù sao trái đất vẫn quay
+ Con sẻ



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4/ *Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS ghi nhớ nội dung các truyện
vừa thống kê, ôn lại 3 kiểu câu kể Ai
<i>làm gì? Ai là gì?Ai thế nào? và chuẩn </i>
bị bài sau


<b> TỐN</b>


<b>TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ CỦA HAI SỐ ĐÓ</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Biết cách giải bài tốn “Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ của 2 số đó”</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Vận dụng đẻ giải các bài tốn có dạng như thế</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Rèn tư duy, óc tính tốn</b></i>
<b>II/Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng nhóm


<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GVgọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS
làm các bài tập hướng dẫn luyện tập


thêm của tiết 137


- GV chữa bài, nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2. 1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu</b>
<b>*Bài tốn 1:</b>


- GV nêu bài tốn. Phân tích đề toán.
Vẽ sơ đồ đoạn thẳng. Số bé đựoc biểu
thị 3 phân bằng nhau, số lớn được biểu
thị là 5 phần như thế


- Hướng dẫn giải theo các bước:
+ Tìm tổng số bằng nhau


+ Tìm giá trị 1 phần
+ Tìm số bé


+ Tìm số lớn


- Khi trình bày bài giải có thể gộp
bước 2 và bước 3 như SGK


<b>*Bài tốn 2:</b>


- GV nêu bài tốn. Phân tích đề toán.
Vẽ sơ đồ đoạn thẳng (như SGK)
- Hướng dẫn giải theo các bước:
+ Tìm tổng số bằng nhau



+ Tìm giá trị 1 phần
+ Tìm số vở của Minh
+ Tìm số vở của Khơi


- Khi trình bày bài giải có thể gộp
bước 2 và bước 3 như SGK


<b>2. 2 Thực hành</b>
Bài 1:


- Y/c HS đọc đề tóm tắt bài toán
- Y/c HS giải bài toán


- 2 HS lên bảng thực hiện theo yc


- Lắng nghe
- HS lắng nghe


* 3 + 5 = 8
* 96: 8 = 12
*12 x 3 = 36


*12 x 5 = 60 (hoặc 96 – 36 = 60)


- HS lắng nghe


* 2 + 3 = 5 (quyển)
* 25: 5 = 5 (quyển)
* 5 x 2 = 10 (quyển)


* 25 – 10 = 25 (quyển)


- 1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV nêu: trong khi trình bày lời giải bài
tốn trên các em có thể vẽ sơ đồ hoặc
khơng cần vẽ sơ đồ, thay vào đó viết
câu:


<i> Biểu thị của số bé là 2 phần bằng </i>
<i>nhau thì số lớn là 7 phần như thế</i>
Bài 3: ( nếu còn thời gian)


- GV cho HS đọc đề bài, sau đó vẽ sơ
bài tốn rồi giải


- Nhận xét bài làm của HS trên bảng
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về
nhà học thuộc cách làm dạng bài này


Bài giải


Tổng số bằng nhau là
2 + 7 = 9 (phần)
Số bé là:


333: 9 x 2 = 74
Số lớn là:


333 – 74 = 259


- 1 HS đọc


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vài vở


<b>KHOA HỌC</b>


<b> ÔN TẬP: VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về nước,khơng khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt;</b></i>


<i><b>2. Kỹ năng: Củng cố kĩ năng các kĩ năng quan sát thí nghiệm, bảo vệ mơi trường, giữ gìn sức </b></i>
khoẻ


<i><b>3. Thái độ: HS biết yêu thiên nhiên nhiên và có thái độ trân trọng với các thành tựu khoa học </b></i>
kĩ thuật


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
Chuẩn bị chung:


- Một số đồ dùng phục vụ cho các thí nghiệm về nước, khơng khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt
như: cốc, túi ni lông, miếng xốp, xi-lanh, đèn, nhiệt kế, …


- Tranh ảnh sưu tầm về việc sử dụng nước, âm thanh, ánh sáng, bóng tối, các nguồn nhiệt trong
sinh hoạt hằng ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>2. Bài mới</b></i>


- Giới thiệu bài: nêu mục tiêu
<i><b>*HĐ1: Trả lời các câu hỏi ôn tập </b></i>
* Các tiến hành:


- GV cho HS làm cá nhân các câu hỏi
1, 2, trang 110 SGK và 3, 4, 5, 6 trang
111 SGK


- Y/c 1 vài HS trình bày, sau đó thảo
luận chung cả lớp


- Lắng nghe


- HS ghép lại bảng sơ đồ ở các câu
1, 2 trang 110 vào vở để làm


- Vài HS trình bày
Kết quả:


Câu 5: Ánh sáng từ đèn đã chiếu
sáng quyển sách đi tới mắt và mắt
nhìn thấy được quyển sách


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Y/c HS tìm hiểu về các nguồn nhiệt


và vai trị của chúng


- Gọi HS các nhóm trình bày. GV ghi
nhanh các nguồn nhiệt theo vai trò của
chúng: đun nấu, sấy khơ, sưởi ấm. Chú
ý GV nhắc 1 HS nói tên nguồn nhiệt
và vai trị của nó ngay


<i><b>HĐ2: Trị chơi đố bạn chứng minh </b></i>
được …


* Cách tiến hành


- Tổ chức cho HS hoạt động theo
nhóm chia lớp thành 3 – 4 nhóm. Mỗi
nhóm đưa ra 5 câu thuộc lĩnh vực GV
chỉ định. Mỗi câu có thể đưa ra nhiều
dẫn chứng, các nhóm kia lần lượt trả
lời. Khi đến lượt nếu quá 1 phút sẽ mất
lượt. Mỗi câu trả lời đúng đựoc 1
điểm. Tổng kết nhóm nào trả lời đựoc
nhiểu điểm hơn sẽ thắng. Nhóm nào
đưa sai thì bị trừ điểm


VD về câu đố:


+ Nước khơng có hình dạng xác định
+ Ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng
từ vật tới mắt



+ Khơng khí có thể bị nén lại, giãn ra
<i><b>*Củng cố, dặn dò</b></i>


- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS chuẩn bị bài sau: chia nhóm,
mỗi nhóm 4 HS và giao nhiệm vụ cho
từng nhóm. chuẩn bị lon sữa bị, hạt
đậu, đất trồng cây


khăn bơng cách nhiệt nên sẽ giữ
cho cốc được khăn bọc còn lạnh
hơn so với cốc kia


- Hoạt động theo nhóm


- HS các nhóm tiếp nối nhau trình
bày


- Cả lớp tham gia chơi


<i><b>Thứ năm ngày 24 tháng 3 năm 2016</b></i>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>ÔN TẬP (Tiết 6)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Nắm được định nghĩa và nêu được ví dụ để phân biệt 3 kiểu câu kể (Ai làm gì?, </b></i>
<i>Ai thế nào?, Ai là gì?); nhận biết được 3 kiểu câu kể trong đoạn văn và nêu được tác dụng của </i>
chúng



<i><b>2. Kỹ năng: Bước đầu viết được 1 đoạn văn ngắn về một nhân vật trong bài tập đọc đã học </b></i>
trong đó có sử dụng ít nhất 2 trong số 3 kiểu câu kể đã học


<i><b>3. Thái độ: Rèn tư duy tổng hợp, khả năng cảm thụ văn học</b></i>
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số tờ phiếu kẻ bảng để HS phân biệt 3 kiểu câu kể BT1 ; 1 tờ giấy viết sẵn BT1. Một tờ
phiếu viết đoạn văn ở BT2


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- Nêu mục tiêu của tiết học
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<i>Bài 1:</i>


- Gọi HS đọc y/c


- Tổ chức cho HS hoạt động trong
nhóm 4 HS


- Phát bảng nhóm cho HS


- Hướng dẫn HS trao đổi tìm định
nghĩa, đặt câu để hồn thành phiếu
- Y/c 2 nhóm dán phiếu lên bảng và
đọc bài của nhóm mình


- Nhận xét kết luận lời giải đúng


<i>Bài 2:</i>


- Gọi HS đọc y/c và nội dung bài tập
- Y/c HS tự làm bài


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng


- Nhận xét kết luận lời giải đúng
<i>Bài 3:</i>


- Gọi HS đọc y/c và nội dung bài tập
- Hỏi:


+ Câu kể Ai là gì? để giới thiệu, nhận
định về Bác sĩ Ly


+ Câu kể Ai làm gì? để kể về hành
động của bác sĩ Ly


+ Câu kể Ai thế nào? để nói về đặc
điểm tính cách của bác sĩ Ly


- Y/c HS tự làm bài


- Gọi 2 HS viết bài vào giấy khổ to
dán bài lên bảng. GV cùng HS nhận
xét, sửa lỗi cho HS


- Gọi HS dưới lớp đọc đoạn văn của


mình


<b>*Củng cố, dặn dị:</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà làm tiết 7, tiết 8 và
chuẩn bị kiểm tra viết giữa học kì II


- Lắng nghe


- 1 HS đọc thành tiếng y/c trong
SGK


- Hoạt động nhóm, cùng thảo luận
và làm bài vào phiếu học tập của
nhóm mình


- Đại diện lên bảng trình bày


- 1 HS đọc thành tiếng


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận. 1 HS làm trên bảng lớp, HS
dưới lớp viết vào vở


- 1 HS đọc thành tiếng


+ Bác sĩ Ly là người nổi tiếng nhân
từ.



+ Bác sĩ Ly đã khuất phục tên
cướp biển hung hãn.


+ Bác sĩ Ly hiền từ nhân hậu
nhưng rất cứng rắn, cương quyết.
- 2 HS viết vào giấy khổ to, cả lớp
viết vào vở


- Nhận xét


- 3 đến 5 HS trình bày


<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS:- Biết cách giải bài tốn “Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ của 2 số đó”</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải bài toán khi biết tổng và tỉ của 2 số đó</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Rèn trí nhớ, tính toán cẩn thận</b></i>
<b>II/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS
làm các bài tập hướng dẫn luyện tập
thêm của tiết 138


- GV chữa bài, nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


<b>2. 1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu</b>
<b>2. 2 Luyện tập thực hành </b>


Bài 1:


- Gọi HS đọc y/c bài sau đó tự làm bài


- GV chữa bài, có thể hỏi HS về cách
vẽ sơ đồ


Bài 2:


- Y/c HS đọc đề


- GV cho HS nêu các bước giải bài
tốn tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của
chúng, sau đó cho HS tự làm bài
Bài 3 ( nếu còn thời gian)


- Y/c HS đọc đề
- GV y/c HS làm bài


- GV chữa bài sau đó nhận xét
Bài 4: ( nếu cịn thời gian)


- GV y/c HS đọc đề và tóm tắt bài toán
- Y/c HS làm bài



- GV chữa bài trên bảng lớp
<b>3. Củng cố ,dặn dò:</b>


- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về
nhà làm bài tập hướng dẫn làm tập


- 2 HS lên bảng thực hiện theo y/c,
HS dưới lớp theo dõi để nhận xét
bài làm của bạn


- Lắng nghe


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào vở


Bài giải


Tổng số bằng nhau là:
3 + 8 = 11 (phần)


Số bé là: 198: 11 x 3 = 54
Số lớn là: 198 – 54 = 144


+ Vì tỉ số của 2 số là nên nếu biểu
thị số bé là 3 phân bằng nhau thì số
lớn là 8 phần như thế


- 1 HS đọc


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp


làm bài vào vở


Tổng số bằng nhau là:2 + 5 = 7
(phần)


Số cam là: 280: 7 x 2 = 80 (quả)
Số quýt là: 280 – 80 = 200 (quả)
- HS đọc đề hiểu y/c của bài toán
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở


Số HS của cả 2 lớp là:
34 + 32 = 66 (HS)
Số cây mỗi HS trồng
330: 66 = 5 (cây)
Số cây lớp 4A trồng là
5 x 34 = 170 (cây)
Số cây lớp 4B trồng là
330 – 170 = 160 (cây)


- HS đọc đề và tóm tắt bài tốn
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở


Tổng số phần bằng nhau là
3 + 4 = 7 (phần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

thêm chuẩn bị bài sau
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Tiết 7)</b>



<b> Kiểm tra( Đọc - hiểu, luyện từ và câu)</b>


<i><b>Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2016</b></i>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>(Tiết 8 )</b>


<b>Kiểm tra (CHÍNH TẢ - TẬP LÀM VĂN)</b>


<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS:- Biết cách giải bài toán “Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ của 2 số đó”</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải bài tốn về tìm 2 số khi biết tổng và tỉ của 2 số đó</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Rèn trí nhớ, tính tốn cẩn thận</b></i>
<b>II/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi 1 HS lên bảng yêu cầu HS
làm các bài tập hướng dẫn luyện tập
thêm của tiết 139


- GV chữa bài, nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


<b>2. 1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu</b>
<b>2. 2 Luyện tập thực hành </b>


Bài 1:


- Gọi HS đọc y/c bài sau đó tự làm bài


- GV có thể hỏi HS về cách vẽ sơ đồ
và chữa bài


Bài 2:( nếu còn thời gian)
- Y/c HS tự đọc đề


- GV cho HS tự làm bài


- Xem HS làm bài của mình trước lớp


- 1 HS: Thảo lên bảng thực hiện
theo y/c, HS dưới lớp theo dõi để
nhận xét bài làm của bạn


- Lắng nghe


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở ?


Bài giải:



Tổng số bằng nhau là
3 + 1 = 4 (phần)
Đoạn thứ nhất dài là:
28: 4 x 3 = 21 (m)
Đoạn thứ hai dài là:
28 – 21 = 7 (m)
ĐS: 21 m; 7m
- HS đọc


- HS tự làm bài vào vở sau đó đổi
chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau
Tổng số bằng nhau là


2 + 1 = 3 (phần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài 3:


- Y/c HS đọc đề
- GV y/c HS làm bài


- GV chữa bài sau đó nhận xét cho
điểm HS


Bài 4: ( dành cho hS K,G)


- GV y/c HS tự đặt 1 bài toán rồi giải
bài toán


- GV chọn 1 vài bài để cả lớp phân
tích nhận xét, sau đó gọi HS đọc bài


làm của mình trước lớp


<b>3. Củng cố, dặn dị:- GV tổng kết giờ </b>
học, dặn dò HS về nhà làm bài tập
hướng dẫn làm BT.


- HS đọc đề hiểu y/c của bài toán
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vài vở


Tổng số phần bằng nhau là
5 + 1 = 6 (phần)


Số bé là: 72: 6 = 12
Số lớn là: 72 – 12 = 60
- HS theo dõi


- HS đặt đề tốn rồi giải


<b>KHOA HỌC</b>


<b> ƠN TẬP: VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG (TIẾP THEO)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về nước,khơng khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt;</b></i>


<i><b>2. Kỹ năng: Củng cố kĩ năng các kĩ năng quan sát thí nghiệm, bảo vệ mơi trường, giữ gìn sức </b></i>
khoẻ


<i><b>3. Thái độ: HS biết yêu thiên nhiên nhiên và có thái độ trân trọng với các thành tựu khoa học </b></i>


kĩ thuật


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
Chuẩn bị chung:


- Một số đồ dùng phục vụ cho các thí nghiệm về nước, khơng khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt
như: cốc, túi ni lông, miếng xốp, xi-lanh, đèn, nhiệt kế, …


- Tranh ảnh sưu tầm về việc sử dụng nước, âm thanh, ánh sáng, bóng tối, các nguồn nhiệt trong
sinh hoạt hằng ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>2. Bài mới</b></i>


- Giới thiệu bài: nêu mục tiêu
<i><b>HĐ3: Triễn lãm</b></i>


<i>* Cách tiến hành:</i>


- Y/c các nhóm dán tranh, ảnh mình
sưu tầm được, sau đó tập thuyết minh,
giới thiệu về các nội dung tranh, ảnh


- Trong lúc các nhóm dán tranh ảnh,
Gv cùng 3 HS làm ban giám khảo



- Lắng nghe


+ Nội dung đầy đủ phong phú phản
ánh các nội dung đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

thống nhất tiêu chí đánh giá


- Cả lớp tham quan triển lãm của từng
nhóm


- Ban giám khảo chấm điểm và thơng
báo kết quả


- Nhận xét kết luận chung
<i><b>*Củng cố, dặn dò</b></i>


- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS chuẩn bị bài sau: chia nhóm,
mỗi nhóm 4 HS và giao nhiệm vụ cho
từng nhóm. chuẩn bị lon sữa bị, hạt
đậu, đất trồng cây


lãm
………
………
………
………
………
………


………
<b>TỐN*</b>


<b>LUYỆN TẬP DIỆN </b>
<b>TÍCH HÌNH THOI</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp
học sinh: Biết cách
tính diện tích của hình
thoi.


<i><b> 2. Kỹ năng: Bước đầu</b></i>
biết vận dụng cơng
thức tính diện tích
hình thoi để giải các
bài tập có liên quan.
3. Thái độ: Rèn óc
quan sát, tư duy
<b>II.CÁC HOẠT </b>
<b>ĐỘNG</b>


<b>ĐỊA LÍ</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1. Giáo viên nêu mục tiêu bài học
2. Hướng dẫn học sinh làm bài
<b>Bài 1:</b>



- Yêu cầu HS nêu lại cách tính
diện tích hình thoi.


-Gv gọi HS nêu yêu cầu bài tập
sau đó tự làm.


-Yêu cầu HS tự làm bài
- Nhận xét, cho điểm.
<b>Bài 2: Viết vào ơ trống:</b>
Hìnhthoi (1) (2) (3)
Đường


chéo 12cm 16dm 20m
Đường


chéo 7cm 27dm 5m
Diện tích


- GV chữa bài, nhận xét.
<b>Bài 3:</b>


- GV gọi HS đọc bài tốn
- GV hỏi: Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn tính diện tích mảnh bìa
hình ta làm ntn?


- Gọi 1 HS lên bảng giải



<b>3. *Củng cố, dặn dị</b>


-u cầu HS nêu lại quy tắc tính
diện tích hình thoi.


-Nhận xét tiết dạy, dặn HS về nhà
xem lại bài.


- Một số HS nêu lại công thức: Diện
<b>tích hình thoi bằng tích hai đường</b>
<b>chéo chia cho 2 (cùng đơn vị đo)</b>
- Đánh dấu(x) vào ô trống đặt dưới
hình thoi có diện tích bé hơn 20cm2


- HS tự làm bài và khoanh vào hình
c


- HS áp dụng cơng thức tính diện
tích hình thoi để làm bài


Hìnhthoi (1) (2) (3)
Đường


chéo


12cm 16dm 20m
Đường


chéo



7cm 27dm 5m


Diện tích 42cm2 <sub>216dm</sub>2 <sub>50m</sub>2


-Một HS đọc bài tốn.


+ Một mảnh bìa hình thoi có độ dài
các đường chéo là 10cm và 24cm.
+ Tính diện tích của mảnh bìa đó.
+ ta lấy tích hai đường chéo chia
cho 2


- 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào
VBT


Diện tích mảnh bìa hình thoi là:
10 x 24: 2 = 120 (cm2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>NGƯỜI DÂN VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT Ở ĐỒNG BẰNG</b>
<b> DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết:Người Kinh, người Chăm và một số dân tộc ít người khác là cư dân chủ </b></i>
yếu của đồng bằng duyên hải miền Trung


<i><b>2. Kỹ năng: Trình bày một số nét tiêu biểu về hoạt động sản xuất: trồng trọt, chăn nuôi, đánh </b></i>
bắt, nuôi trồng, chế biến thủy sản,..


<i><b>3. Thái độ: Nâng cao ý thức giữ gìn, bảo vệ vùng đất nơi em sinh sống</b></i>


II/ Đồ dùng dạy học:


- Bản đồ dân cư ViệtNam
III/ Các hoạt động dạy học:


Hoạt động GV Hoạt động HS


<i>1. *Kiểm tra bài cũ</i>
<i>2. Bài mới</i>


<i>*Giới thiệu bài:</i>


<i>*HĐ1: Dân cư tập trung khá đông </i>
đúc


<i>* Làm việc cả lớp hoặc từng cặp </i>
<i>HS</i>


- Y/c HS quan sát hình 1 và 2 trả
lời câu hỏi trong SGK


- Y/c HS trả lời


- GV nhấn mạnh: Trang phục của
người Chăm và người Kinh gần
giống nhau như áo sơ mi quân dài
để thuận tiện trong lao động sản
xuất


<i>*HĐ2: Hoạt động sản xuất của </i>


người dân


<i>* Làm việc cả lớp</i>


- Y/c HS đọc và ghi chú các ảnh từ
hình 3 đến hình 8


- GV ghi lên bảng 4 cột và y/c 4 HS
lên bảng điền vào tên các hoạt động
sản xuất tương ứng với các ảnh mà
HS đã quan sát


+ Trồng trọt
+ Chăn nuôi


+ Nuôi trồng đánh bắt thuỷ sản
+ Ngành khác


- y/c 2 HS đọc lại kết quả làm việc
của các bạn và nhận xét


- Các hoạt động sản xuất của người
dân ở duyên Hải miền Trung mà
HS đã tìm hiểu đa số thuộc ngành
nơng, ngư nghiệp. Hỏi:( dành cho
HS K,G)


+ Vì sao người dân ở đây lại có


- Lắng nghe



- Các HS lần lượt nói về đặc điểm
trang phục của người Chăm và
người Kinh


+ Người Chăm: mặc áo dài, có đai
thắt ngang và khăn chồng đầu
+ Người Kinh: mặc áo dài cao cổ
- Đại diện 2 HS lên bảng chỉ vào
hình và nói đặc điểm trang phục
của mỗi dân tộc


- HS đọc


- 4 HS lên bảng điền vào các cột,
em nào điền nhanh đúng sẽ được
GV và các bạn khen ngợi


- 2 HS đọc lại kết quả làm việc của
các bạn và nhận xét


+ Do ở gần biển, do đất phù sa , khí
hậu nóng, có nguồn nước…


- 4 HS lên bảng ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

những hoạt động sản xuất này?
- Y/c 4 HS lên bảng ghi tên 4 hoạt
động sản xuất phổ biến của người
dân trong vùng



+ Trồng lúa
+ Trồng mía, lạc
+ Làm muối


+ Ni, đánh bắt thuỷ sản
- Y/c một số em đọc kết quả và
nhận xét


* Kết luận: Mặc dù thiên nhiên
thường gây bão lụt và khô hạn,
người dân miền Trung vẫn luôn
khai thác các điều kiện để sản xuất
ra nhiều sản phẩm phục vụ cho
nhân dân trong vùng và các vùng
khác


<i>*Củng cố dặn dò:</i>


- Y/c HS đọc ghi nhớ trong SGK
- Dặn HS sưu tầm tranh ảnh về ĐB
DH miền Trung


- GV kết thúc bài học


hoạt động sản xuất


<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>



<i><b>1. Kiến thức: Kiểm điểm hoạt động học tập - nề nếp tuần 28</b></i>
- Nắm được kế hoạch hoạt động trong tuần 29


<i><b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng nhận xét bạn và bản thân</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Tự rèn luyện bản thân.</b></i>


II/ Các hoạt động


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1. - Bắt bài hát.


2. - Yêu cầu HS kiểm điểm, đánh giá
tuần qua


- Các tổ trưởng lần lượt lên báo cáo
1. Nề nếp:


+ Nề nếp lớp đã ổn định
+ HS đi học đầy đủ


1. Công tác lao động-vệ sinh:
+ Vệ sinh lớp học sạch sẽ, vệ sinh
đường làng, hoàn thiện trang hoàng
lớp học


+ Lao động, vệ sinh sạch sẽ
3. Học tập và các phong trào


+ HS đã tích cực xây dựng bài, chuẩn


bị bài ở nhà khá đầy đủ


- Tiếp tục học tuần 29


- HSG tiếp tục luyện giải toán


- Tăng cường giữ vệ sinh cá nhân, giữ


- Hát cả lớp


- Tổ trưởng nêu tên các bạn có
tiến bộ, lớp trưởng theo dõi ở sổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

gìn sức khỏe


- Thực hiện tốt an tồn giao thơng.
- Vệ sinh lớp học, vệ sinh khu vực
đường làng


- HS tiết kiệm điện nước, bảo vệ của
công


- HS tham gia các hoạt động vào ngày
26/3.


- lắng nghe


Tứ Hạ, ngày……tháng 3 năm 2016
Tổ trưởng



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×