Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giáo án Tuần 31 - Lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.99 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 31</b>


<i><b> Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2016</b></i>
<b>CHÀO CỜ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Biết kế hoạch cần thực hiện trong tuần 31</b></i>


- Học sinh nghe - nhớ những lời thầy cô giáo nhận xét, dặn dò đầu tuần.


<i><b>2. Kĩ năng:Nghe, nhớ để thực hiện tốt các công việc được giao, rút kinh nghiệm trong mọi </b></i>
hoạt động.


<i><b>3. Thái độ: Có ý thức tổ chức kỷ luật tốt</b></i>
.II. Các hoạt động:


<b>Giáo viên</b> Học sinh


1. Ổn định tổ chức:


- Hướng dẫn học sinh xếp hàng, ghế chuẩn bị làm lễ chào cờ.
2. Chào cờ


3.Tổng phụ trách nhận xét, dặn dị đầu tuần các cơng tác của Đội và Sao nhi đồng.
4. Hiệu trưởng nhận xét, nói chuyện đầu tuần với toàn trường.


………
……….


……….


5. Học sinh vào lớp.


<i>6. Giáo viên chủ nhiệm dặn dị, nói chuyện đầu tuần với lớp.</i>
- Gọi một số em nhắc lại các nội dung cần thực hiện trong tuần.


+ Học tập: Tăng cường truy bài đầu giờ tốt hơn . Tiếp tục rèn chữ giữ vở
+ Nề nếp: Tự quản tốt, xếp hàng ra vào lớp, đi học đúng giờ...


+ Cần tiết kiệm điện , nước
+ Vệ sinh cá nhân sạch sẽ


* Các hoạt động khác: Đọc và làm theo báo Đội.


- Lớp
trưởng
điều hành
- Tự điều
chỉnh
hàng,
ghế,...
- Chào
cờ, hát
Quốc ca,
Đội ca
- Lắng
nghe
- Lắng
nghe


- Đi vào


lớp
- Một số
học sinh
nhắc lại...
- Lắng
nghe


<b>ĐẠO ĐỨC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I/ Mục tiêu:</b>


1. <i><b>Kiến thức: Hiểu: Con người phải sống thân thiện với mơi trường vì cuộc sống hơm nay </b></i>
và mai sau. Con người có trách nhiệm giữ gìn mơi trường trong sạch


2. <i><b>Kỹ năng: Biết bảo vệ, gìn giữ mơi trường trong sạch</b></i>


* KNS: - KN trình bày các ý tưởng bảo vệ mơi trường ở nhà và ở trường.


- KN thu thập và xử lí thơng tin liên quan đến ơ nhiễm mơi trường và các hoạt động bảo vệ
môi trường.


- KN bình luận, xác định các lựa chọn, các giải pháp tốt nhất để bảo vệ môi trường ở nhà và ở
trường.


- KN đảm nhận trách nhiệm bảo vệ môi trường ở nhà và ở trường
1. <i><b>Thái độ: Đồng tình ủng hộ những hành vi bảo vệ mơi trường</b></i>
II/ Đồ dùng dạy học:


- SGK đạo đức 4



- Các tấm bìa xanh, đỏ, trắng
- Phiếu giao việc


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i><b>1.Ổn định:</b></i>


<i><b>2.Giới thiệu bài: nêu mục tiêu bài học</b></i>
<i><b>*Hoạt động 1: Tập làm “Nhà tiên </b></i>
<i>tri” (BT 2, SGK)</i>


- GV yêu cầu các nhóm nhận tình
huống để thảo luận, bàn bạc cách giải
quyết


- Y/c đại diện nhóm lên trình bày
* Kết luận:


a) Các loại cá, tôm bị tuyệt diệt ảnh
hưởng đến sự tồn tại của chúng và thu
nhập của con người sau này


b) Thực phẩm khơng an tồn, ảnh
hưởng đến sức khoẻ con người và làm
ô nhiễm đất và nguồn nước


c) Gây hạn hán, lũ lụt, hoả hoạn, xói
mịn đất, sạt núi, giảm lượng nước


ngầm dự trữ …


d) Làm ô nhiễm nguồn


nuớc(sông,biển) động vật nước nước
bị chết


đ) Làm ơ nhiễm khơng khí (bụi tiếng
ồn)


e) Làm ơ nhiễm nguồn nước, khơng
khí


<i><b>* Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến của em </b></i>
(BT3, SGK)


- Cho HS làm việc từng cặp đôi


- Y/c HS lên trình bày ý kiến của mình
+Kết luận:


<i><b>*Hoạt động 3: Xử lí tình huống (BT4, </b></i>
SGK)


- Lắng nghe


- Nhóm 4 thảo luận


- Từng nhóm nhóm lên trình bày.
Các nhóm khác bổ sung, nhận xét


- Lắng nghe


- HS làm việc từng cặp đơi
- 1 vài HS trình bày


a) Khơng tán thành
b) Không tán thành
- Lắng nghe


- HS làm việc nhóm, nhận nhiệm
vụ thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu HS các nhóm nhận nhiệm
vụ, thảo luận và tìm cách xử lí


- Y/c HS đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả thảo luận


<i><b>*Hoạt động 4: Dự án “Tình nguyện </b></i>
<i>xanh”</i>


- GV chia thành 3 nhóm và giao nhiệm
vụ cho các nhóm. Y/c thảo luận


- Y/c các nhóm trình bày kết quả làm
việc


<i>* Gọi HS đọc phần ghi nhớ</i>
3/* Củng cố, dặn dò



- Nhận xét tiết học


b) Đề nghị giảm âm thanh


c) Tham gia thu nhặt phế liệu và
dọn sạch đường làng


*Nhóm 1: Tìm hiểu về tình hình
mơi trường ở xóm/phố, những
hoạt động bảo vệ mơi trường,
những vấn đề cịn tồn tại và cách
giải quyết


*Nhóm 2: Tương tự đối với mơi
trường trường học


*Nhóm 3: Tương tự đối với mơi
trường lớp học


- Từng nhóm lên trình bày kết
quả làm việc.


- nhận xét, bổ sung


<i>* 1 – 2 HS đọc phần ghi nhớ </i>
<i>trong SGK</i>


<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>ĂNG-CO VÁT</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>



1. <i><b>Kiến thức: Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài: Ca ngợi Ăng-co Vát, một cơng trình kiến </b></i>
trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia


2. <i><b>Kỹ năng: Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm </b></i>
kính phục; trả lời được các câu hỏi trong sgk


3. <i><b>Thái độ: Thêm yêu quí các thành quả lao động của con người</b></i>
<b>II/ Đồ dung dạy học:</b>


Ảnh khu đền Ăng-co Vát trong SGK
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 2 – 3 HS đọc thuộc lòng
bài Dịng sơng mặc áo và trả lời câu
hỏi:


- Nhận xét
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>


<b>b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm </b>
<b>hiểu bài:</b>


<i>*. Luyện đọc</i>



<i> - Gọi HS đọc toàn bài .</i>
- GV chia đoạn


- Hướng dẫn đọc


- 2 HS lên bảng thực hiện theo y/c
- Nhận xét


- Lắng nghe


- HS đọc toàn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc từng
đoạn của bài (3 lượt HS đọc). GV
sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng
HS


- Gọi 3 hs đọc nối tiếp lần 2.


- Y/c HS tìm hiểu nghĩa của các từ
khó trong bài


- Y/c HS đọc bài theo cặp
- Gọi các nhóm đọc


- GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc
<b>c. Tìm hiểu bài:</b>


- Gợi ý trả lời câu hỏi:



+ Ăng-co Vát được xây dựng ở đâu
và từ bao giờ?


+ Khu đền chính đồ sộ như thế nào?
+ Khu đền chính được xây dựng kì
cơng như thế nào ?


+ Phong cảnh khu đền vào lúc hồng
hơn có gì đẹp?


<b>c. Đọc diễn cảm</b>


- Y/c 3 HS nối tiếp nhau đọc toàn
bài


+ GV đọc mẫu đoạn văn
+ Y/c HS luyện đọc theo cặp
+ Tổ chức cho HS đọc
- Nhận xét HS đọc


<b>3. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết </b>
học


- Dặn soạn bài Con chuồn chuồn
<i>nuớc </i>


- 3 HS đọc nối tiếp lần 2


- 1 HS đọc thành tiếng phần chú giải


- 2 HS đọc nối tiếp từng đoạn .
- 1 nhóm đọc


- Theo dõi GV đọc mẫu


+ Ăng-co Vát được xây dựng ở
Cam-pu-chia từ đầu thế kỉ thứ XII
+ Gồm 3 tầng với những ngọn tháp
lớn, ba tầng hành lang dài gần 1500
mét


+ Những cây tháp được dựng bằng
đá ong và bọc ngoài đá nhẵn những
bức từng buồng nhẵn như mặt ghế
đá, được ghép bằng những tản đá lớn
đẽo gọt vng vức và lựa ghép vào
nhau kín khít như gạch vữa


+ Vào lúc hồng hơn:


. Ánh sáng chiếu soi vào bóng tối
của đèn


. Những ngọn tháp cao vút lấp lống
những chùm lá thốt nốt xồ tán trịn
. Ngơi đền cao … toả ra từ các ngách
- 3 HS nối tiếp nhau toàn bài


- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc diễn
cảm



- 3 – 5 HS thi đọc


<b>TOÁN</b>


<b>THỰC HÀNH (tt)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Vẽ được hình theo yêu cầu BT</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Rèn tính chính xác </b></i>
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-


<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động Gv</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2 Hướng dẫn thực hành:</b>


<b> Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng AB trên </b>
<b>bản đồ</b>


- GV nêu bài toán trong SGK
- GV gợi ý cách thực hiện:



+ Truớc hết phải tính độ dài thu nhỏ
của đoạn thẳng AB (theo cm)


. Đổi 20m = 2000cm


. Độ dài thu nhỏ 2000: 400 = 5 cm
<b>3. Thực hành:</b>


Bài 1:


- Y/c HS nêu chiều dài bảng


- Y/c HS vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều
dài bảng lớp trên bảng đồ có tỉ lệ 1: 50
Bài 2:


- GV y/c HS đọc đề bài trong SGK
- Y/c HS làm bài


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- GV tổng kết giờ học, dặn dị HS ơn lại
bài


- 1 HS đọc lại đề toán


- HS lắng nghe và vẽ sơ đồ vào
giấy hoặc vở


5 cm


A B


- HS nêu (có thể là 3cm)


- HS tính độ dài đoạn thẳng thu
nhỏ biểu thị chiều dài bảng lớp và
vẽ


- 1 HS đọc


- HS thực hành tính chiều dài,
chiều rộng thu nhỏ của nền lớp học
và vẽ


8m = 800cm ; 6m = 600cm
Chiều dài lớp học thu nhỏ là
800: 200 = 4 ( cm)


Chiều rộng lớp học thu nhỏ là
600: 200 = 3 (cm)


3cm
4cm


Tỉ lệ 1: 200
<b>LỊCH SỬ</b>


<b>NHÀ NGUYỄN THÀNH LẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



<i><b>1. Kiến thức: Học sinh nắm được đôi nét về sự thành lập nhà Nguyễn</b></i>


<i><b>2. Kỹ năng: Nêu một vài chính sách cụ thể của cá vua nhà Nguyễn để củng cố sự thống </b></i>
trị( tăng cường lực lượng quân đội, xây dựng thành trì; ban hành Bộ luật Gia Long)
<i><b>3. Thái độ: Nâng cao ý thức học tốt môn lịch sử dân tộc</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số điều luật của Bộ luật Gia Long
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>* Ổn định: </b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện y/c
- Nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>
<b>* Giới thiệu bài: </b>
- Nêu mục tiêu bài học


- HS trao đổi và trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

*HĐ1: Hoàn cảnh ra đời của nhà
Nguyễn


- Cho HS làm việc cả lớp



- Hỏi: Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn
cảnh nào?


- GV kết luận: Sau khi vua Quang
Trung mất, lợi dụng bối cảnh triều
đình đang suy yếu, Nguyễn Ánh đã
đem quân tấn công, lật đổ nhà Tây
Sơn.


<b>*HĐ2: Sự thống trị của nhà Nguyễn</b>
- Cho HS làm việc theo nhóm


- Y/c HS các nhóm đọc SGK và cung
cấp cho các em một số điểm trong Bộ
luật Gia Long để HS chọn dẫn chứng
minh hoạ hoạ lời nhận xét: Nhà
<i>Nguyễn đã dùng nhiều chính sách hà </i>
<i>khắc để bảo vệ ngai vàng của vua</i>
- Y/c các nhóm báo cáo kết quả làm
việc của nhóm


- GV kết luận: Các nhà vua Nguyễn đã
thực hiện nhiều chính sách để tập
trung quyền hành trong tay và bảo vệ
ngai vàng của mình .


*Củng cố dặn dị:


- Em có nhận xét gì về triều Nguyễn
và Bộ Luật Gia Long?



- Tổng kết giờ học, dặn HS về nhà ôn
bài, trả lời các câu hỏi cuối bài, làm
các bài tập tự đánh giá và chuẩn bị bài
sau “ Kinh thành Huế”


- HS đọc sgk, trả lời câu hỏi trên


- HS chia nhóm mỗi nhóm từ 4 –
6 em và y/c HS làm việc theo
nhóm


- 3 nhóm HS lượt trình bày kết
quả thảo luận nhóm


- Lắng nghe


- Một số HS bày tỏ ý kiến trước
lớp


<b>KĨ THUẬT</b>


<b>LẮP Ô TÔ TẢI ( tiết 1)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp ô tô tải</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Lắp được từng bộ phân và lắp ráp ô tô tải đúng kĩ thuật</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Rèn luyện tình cẩn thận , làm việc theo quy trình</b></i>


<b>II/ Đồ dùng dạy - học : </b>



- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật dành cho HS
- Mẫu ô tô tải đã lắp sẵn


<b>III/ Hoạt động dạy - học : </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>* Giới thiệu bài và nêu mục đích bài</b>


học


<b>Hoạt động1: GV hướng dẫn HS </b>
quan sát và nhận xét mẫu


- Cho HS quan sát mẫu xe ô tô tải đã
lắp sẵn


- GV hướng dẫn HS quan sát từng
bộ phận của xe ô tô tải và đặc câu
hỏi:


- Lắng nghe
- HS quan sát mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Xe ô tô tải có những bộ phận nào?
<b>Hoạt động 2: GV hướng dẫn thao </b>
tác kĩ thuật


- GV hướng dẫn lắp xe ơ tơ tải theo
quy trình trrong SGK



a) GV hướng dẫn chọn các chi tiết
- Y/c HS chọn các chi tiết theo SGK
- Gọi HS lên chọn một vài chi tiết
cần lắp xe ô tô tải


b) Lắp từng bộ phận


c) Lắp ráp xe ô tô tải


- GV tiến hành lắp ráp các bộ phận
(H.4 d) Hướng dẫn HS tháo các chi
tiết


<b>* Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn dò: Tiết sau thực hành


sau thùng xe, trục bánh xe.
- HS quan sát


- HS chọn vài chi tiết để lắp ráp


+ Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn ca
bin


+ Lắp ca bin


+ Lắp thành sau thùng xe và trục


bánh xe


- Làm theo nhóm 4


- Tháo theo trình tự ngược lại với
trình tự lắp


<i><b> Thứ ba ngày 12 tháng 4 năm 2016</b></i>
<b>CHÍNH TẢ: NGHE VIẾT</b>


<b>NGHE LỜI CHIM NÓI</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Nghe và viết lại đúng chính tả Nghe lời chim nói, biết trình bày đúng các dịng </b></i>
thơ, khổ thơ theo đúng 5 chữ


<i><b>2. Kỹ năng: Làm đúng các BT phân biệt thanh hỏi / thanh ngã</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Rèn chữ viết, tính cẩn thận </b></i>


<b>II/ Đồ dùng dạy - học : </b>


- Một số bảng viết nội dung BT2a hoặc 2b
- Một số bảng viết nội dung BT3a hoặc 3b
<b>III/ Hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>



<b>a. Giới thiệu bài:</b>


<b>b. Hướng dẫn HS nghe - viết</b>


+ GV đọc bài văn sau đó gọi HS đọc
lại


- Hỏi: Lồi chim nói về điều gì?


- Y/c HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi
viết và luyện đọc


- Viết chính tả


- Viết, chấm, chữa bài


<b>c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>


- Lắng nghe


- 1 HS đọc thành tiếng


+ Nói về những cánh đồng mùa nối
mùa với những con người say mê
lao động, về những thành phố hiện
đại, những cơng trình thuỷ điện
- Viết vào vở nháp: bận rộn, say
mê, tầng cao, bạt, ngỡ ngàng,
thanh khiết



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài tập 2:


- Gọi HS đọc y/c bài tập .


- Y/c HS hoạt động trong nhóm. Phát
bảng, bút dạ cho từng nhóm


- Y/c HS tìm từ.


- Y/c 1 nhóm gắn lên bảng và đọc bài
cho các nhóm khác nhận xét


Bài 3:


- Gọi HS đọc y/c và nội dung bài
- Y/c HS làm bài


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng


- Gọi HS đọc các câu văn đã hoàn
thành. HS dưới lớp nhận xét
- Nhận xét kết luận lời giải đúng
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Y/c HS đọc lại các từ vừa tìm được,
học thuộc các mẫu tin và chuẩn bị bài
sau



- 1 HS đọc thành tiếng y/c của bài
trước lớp


- HS làm việc trong nhóm, trao đổi
và thảo luận


+ làm, lợn, lười, lưỡi…


+ niết bàn, nấu, nướng, nịnh,…
+ đỏ đắn, đủng đỉnh, lủng củng,
+ sững sờ, lững lờ, não nề, nũng
nịu


- Đọc bài nhận xét bổ sung
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp
- 1 HS làm bảng lớp, HS dưới lớp
làm bằng bút chì vào SGK


- Nhận xét
- 2 HS đọc


<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Biết dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó</b></i>


<i><b>2. Kỹ năng: Đọc viết số tự nhiên trong hệ thập phân, nắm được hàng và lớp ; giá trị của chữ số</b></i>


phụ thuộc vào vị trí của chữ số trong đó trong một số cụ thể


<i><b>3. Thái độ: Rèn trí nhớ, tính cẩn thận.</b></i>
<b> II/ Đồ dùng dạy - học : </b>


- Bảng phụ


<b> III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Bài mới:</b>
<b>- Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Hướng dẫn ôn tập:</b>
Bài 1:


- GV treo bảng phụ kẻ sẵn nội dung
bài 1 và gọi HS nêu y/c của BT
- Y/c HS làm bài


Bài 2 ( nếu còn thời gian)


- Y/c HS viết các số trong bài thành
tổng của các số hạng, có thể đưa thêm
các số khác


- GV y/c HS khác nhận xét bài làm của
bạn trên bảng


Bài 3:



- Lắng nghe


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào vở


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào vở


5794 = 5000 + 700 + 90 + 4
20292 = 20000 + 200 + 90 + 2
- HS tự làm lần lượt theo các
phần a


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a) Củng cố việc nhận biết vị trí của
từng chữ số theo hàng và lớp


b) Củng cố việc nhận giá trị của từng
chữ số theo vị trí của chữ số đó trong
một chữ số cụ thể


Bài 4: Củng cố về dãy số tự nhiên và
một số đặc điểm của nó


Bài 5: ( nếu còn thời gian)


- Gọi HS nêu y/c của bài rồi tự làm bài
và chữa bài lần lựơt theo các phần a),
b), c)



<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- GV tổng kết giờ học


- Khi nhận xét HS đọc số và nêu:
a) Trong số 67358, chữ số 5
thuộc hàng chục, lớp đơn vị
b) Trong số 1379 chữ số 3 có giá
trị là 300


- HS nêu lại dãy số tự nhiên, từ
đó trả lời lần lượt các câu hỏi a),
b), c)


- HS phải nhớ lại


<i>“Hai số tự nhiên liên tiếp hơn </i>
<i>hoặc kém nhau 1 đơn vị”</i>
Và phải biết được


<i>“Hai số chẵn (lẻ) liên tiếp hơn </i>
<i>hoặc kém nhau 2 đơn vị”</i>


<b>Bổ sung: ……….</b>


<b>………</b>
<b>…</b>


<b>……….</b>


<b>………</b>


<b>…</b>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Hiểu thế nào là trạng ngữ, ý nghĩa của trạng ngữ</b></i>


<i><b>2. Kỹ năng: Nhận diện được trạng ngữ trong câu bước đầu viết được đoạn văn ngắn trong đó </b></i>
có ít nhất 1 câu có sử dụng trạng ngữ


<i><b>3. Thái độ: Thêm u thích mơn học</b></i>
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng lớp viết sẵn 2 câu văn ở phần nhận xét
- BT1 viết sẵn vào bảng phụ


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi HS đặt câu cảm
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>
<b>b. Phần nhận xét</b>
<i>Bài 1, 2, 3</i>



- Gọi HS đọc nội dung và y/c của BT
+ Hai câu có gì khác nhau ?


+ Đặt câu hỏi cho các phần in nghiêng
+ Tác dụng của phần in nghiêng


<i>* Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK</i>
<b>c.Phần luyện tập:</b>


Bài 1:


- 3 em đặt 3 câu
- Lắng nghe


- 3 HS nối tiếp đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gọi HS đọc y/c của bài.
- Y/c HS tự làm


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng


- Nhận xét khen ngợi
Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Y/c HS tự làm bài


- GV đọc đoạn văn. Chú ý sửa lỗi
dùng từ, đặt câu cho từng HS



* HS giỏi có thể đặt 2 câu có sử dụng
trạng ngữ


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà hoàn chỉnh, học
thuộc phần ghi nhớ và chuẩn bị bài sau


- 1 HS đọc thành tiếng y/c


- 1 HS làm trên bảng lớp. HS dưới
lớp dùng bút chì gạch chân các
trạng ngữ trong câu


Nhận xét:


a) Ngày xưa, Rùa có một mai láng
bóng.


b) Trong vừơn, mn lồi hoa đua
nở.


c) Từ mờ sáng, cô Thảo đã dậy
sắm sửa đi về làng. Làng cơ ở cách
làng Mĩ Lí hơn mười cây số. Vì
vậy,mỗi năm,cô chỉ về làng hai, ba
lượt.



- 1 HS đọc thành tiếng y/c
- Hoạt động trong nhóm


- 3 – 5 HS đọc đoạn văn của mình


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Hiểu nội dung ý nghĩa của câu chuyện đã kể và biết trao đổi nội dung, ý nghĩa </b></i>
của câu chuyện


<i><b>2. Kỹ năng: Dựa vào gợi ý trong sgk, chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về </b></i>
du lịch hay thám hiểm


<i><b>3. Thái độ: Phát huy trí tưởng tượng, tính thích mạo hiểm làm được nhiều việc có ích</b></i>
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số truyện viết về du lịch hay thám hiểm trong truyện cổ tích, truyện danh nhân, truyện
viễn tưởng, truyện thiếu nhi


- Một tờ phiếu viết dàn ý bài KC


- Bảng phụ viết tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>



- Gọi 1 – 2 HS kể của câu chuyện Đôi
<i>cánh của Ngựa Trắng</i>


- Nhận xét HS
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài:</b>


<b>b. Hướng dẫn HS kể chuyện</b>
- Gọi HS đọc đề bài


- Dùng phấn màu gạch chân các từ:
được nghe được đọc, du lịch, thám


- HS kể chuyện. HS cả lớp theo
dõi nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

hiểm


- Gọi HS đọc phần gợi ý
- GV hướng dẫn HS hoạt động
<i>* Kể chuyện theo nhóm:</i>


- Gọi 1 HS đọc dàn ý kể chuyện
- Y/c HS kể trong nhóm


- GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó
khăn


- GV ghi tiêu chí đánh giá lên bảng:


Nhắc cả lớp chăm chú nghe bạn kể đặt
được câu hỏi cho bạn, nhận xét cho
bạn theo các tiêu chuẩn đã nêu
<i>* Thi kể chuyện truớc lớp</i>
- Tổ chức cho HS thi kể


- HS lắng nghe và hỏi lại lại kể những
tình tiết về nội dung truyện


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS kể lại cho người thân nghe ;
đọc trước để chuẩn bị nội dung cho tiết
kể chuyện tuần 31


- 2 HS tiếp nối nhau đọc phần gợi
ý


- 4 HS cùng hoạt động trong
nhóm


- Khi 1 HS kể các em khác lắng
nghe hỏi lại bạn các tình tiết,
hành động mà mình thích


- 5 – 7 HS thi kể và trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện


<i>+ Bạn hãy nói ý nghĩa câu </i>


<i>chuyện bạn vừa kể?</i>


<i>+Bạn có thích nhân vật chính </i>
<i>trong câu chuyện khơng? Vì sao?</i>
- Nhận xét, bình chọn câu chuyện
hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhất


<i><b>Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2016</b></i>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn </b></i>
nước và cảnh đẹp của quê hương


<i><b>2. Kỹ năng: Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, bước đầu </b></i>
biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả; trả lời được các câu hỏi trong sgk


<i><b>3. Thái độ: Thêm yêu quí những con vật bé nhỏ</b></i>
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động GV</b> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc bài


<i>Ăng-co Vát và trả lời câu hỏi về nội dung </i>
bài


- Nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1 Giới thiệu bài</b>


<b>2.2 Hướng dẫn luyện đọc</b>
- Gọi HS đọc toàn bài


- Y/c 2 HS nối tiếp nhau đọc từng


- 2 HS lên bảng thực hiện y/c
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

đoạn (2 lượt). GV sửa lỗi phát âm ngắt
giọng cho HS


- Y/c HS đọc bài theo cặp.
- GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc
<b>2.3 Tìm hiểu bài</b>


- Gợi ý trả lời câu hỏi


+ Chú chuồn chuồn được miêu tả qua
hình ảnh so sánh nào?


+ Em thích hình ảnh so sánh nào? Vì
sao?



+ Cách miêu tả chú chuồn chuồn bay
có gì hay?


+ Tình yêu quê hương đất nước của
tác giả thể hiện qua những câu văn
nào?


<i><b>3.*Đọc diễn cảm và HTL</b></i>


- GV gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc từng
đoạn. Y/c cả lớp theo dõi tìm ra cách
đọc hay


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
từng đoạn


- Y/c HS luyện đọc theo cặp
- Tổ chức cho HS thi đọc
- Nhận xét


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét lớp học. Y/c HS về nhà ghi
lại các hình ảnh so sánh đẹp trong bài
thơ


- 2 HS đọc nối tiếp từng đoạn văn
- Lắng nghe GV đọc mẫu



+ Bốn cái cánh mỏng như giấy
bóng


+ Hai con mắt long lanh như thuỷ
tinh


+ Thân chú nhỏ và thon vàng như
màu vảng của nắng mùa thu
+ Bốn cánh khẽ rung rung như
đang còn phân vân


- HS phát biểu ý thích theo những
hình ảnh so sánh khác nhau


+ Tả theo cánh bay của chuồn
chuồn nhờ thế tác giả kết hợp tả
một cách tự nhiên phong cảnh làng
quê.


+ Thể hiện tình yêu của tác giả đối
với đất nứơc


. Mặt hồ trải … và lặng sóng
. luỹ tre … nước rung rinh


. rồi những cảnh đẹp của đất nước
hiện ra: cánh đồng với những đàn
… trong và cao vút


- 2 HS đọc thành tiếng



- 2 HS cùng luyện đọc diễn cảm
- 3 – 5 HS thi đọc


<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS ôn tập về so sánh các só có đến 6 chữ số</b></i>


<i><b>2. Kỹ năng: Biết sắp xếp 4 số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Rèn tư duy lôgich</b></i>


<b>II/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Hướng dẫn ơn tập:</b>
Bài 1: ( dịng 1,2)


- Y/c HS tự làm bài và chữa bài
- Khi chữa bài Y/c HS nêu cách so
sánh 2 số


Bài 2:


- HS so sánh rồi xắp xếp các số đã cho


theo thứ tự từ bé đến lớn


Bài 3: Tương tự như bài 2


- Có thể cho HS nhận xét để thấy được
y/c của bài này (sắp xếp các số đã cho
theo thứ tự từ lớn đến bé) khác với bài
2


Bài 4: ( nếu còn thời gian)
- GV hỏi:


+ Số bé nhất có một chữ số là số nào?
+ Số lẻ bé nhất có một chữ số là số
nào?


+ Số lớn nhất có một chữ số là số nào?
+ Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là số
nào?


- Y/c HS tự làm bài rồi chữ bài
Bài 5: ( dành cho HS K,G)
- Y/c HS tự làm bài rồi chữa bài


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS và
chuẩn bị bài sau


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp


làm bài vào vở


Trường hợp 989 … 1321 (hai số
Có số chữ số khác nhau)


34579 … 34601 (hai số có số chữ
số bằng nhau)


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở


+ là số 0
+ là số 1
+ là số 9
+ là số 8


a) Các số chẵn lớn hơn 57 và bé
hơn 62 là: 58 ; 60


Vậy x là: 58 ; 60
b) x là: 59 ; 61
c) x là: 60


<b>KHOA HỌC</b>


<b> TRAO ĐỔI CHẤT Ở THỰC VẬT</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết sự trao đổi chất của thực vật với môi trường</b></i>



<i><b>2. Kỹ năng: Trình bày được sự trao đổi chất của thực vật với môi trường; thể hiện sự trao đổi </b></i>
chất giữa thực vật với mơi trường


<i><b>3. Thái độ: Thích khám phá thế giới xung quanh</b></i>
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình trang 122, 123 SGK


- Giấy A0, bút vẽ đủ dung cho các nhóm
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i><b>1/ *Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2/ *Kiểm tra bài cũ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

bên ngoài của trao đổi chất ở thực vật
<i>* Cách tiến hành:</i>


- Làm việc theo cặp


- Y/c nhóm quan sát hình 122 SGK:
+ Kể tên được những gì vẽ trong hình
Phát hiện ra những yếu tố đóng vai trị
quan trong đối với sự sống của cây
xanh


+ Kể tên những yếu tố cây thường
xuyên phải lấy từ môi trường và thải ra
mơi trường trong q trình sống



+ Q trình trên được gọi là gì?
* Kết luận: Thực vật thường xun
phải lấy từ mơi trường chất khống,
khí cac-bơ-níc, nước, khí ơ-xi và thải
ra hơi nước, khí các-bơ-níc … Q
trình đó gọi là q trình trao đổi chất
<i>giữa thực vật và môi truờng</i>


<i><b>*HĐ2: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi </b></i>
chất ở thực vật


* Cách tiến hành


- GV phát giấy và bút vẽ cho các nhóm
- Các nhóm treo sản phẩm và cử đại
diện trình bày trước lớp


<i><b>*Củng cố, dặn dị</b></i>
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
“ Động vật cần gì để sống”


- HS quan sát và thảo luân theo
gợi ý trên


+ ánh sáng, nước, chất khoáng
trong đất


- Phát hiện những yếu tố còn


thiếu để bổ sung


+ khí các-bơ-níc, khí ơ-xi
+ q trình trao đổi chất
- Lắng nghe


- HS làm việc theo nhóm, vẽ sơ
đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn
thực vật


- Nhóm trưởng điều khiển các
bạn lần lượt giải thích sơ đồ trong
nhóm


<b>Bổ sung: ……….</b>


<b>………</b>
<b>…</b>


<b>……….</b>


<b>………</b>
<b>…</b>


<i><b>Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2016</b></i>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CON VẬT</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>



<i><b>1. Kiến thức: Nhận biết được những nét tả bộ phận chính của con vật trong đoạn văn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>3. Thái độ: Thêm yêu thích mơn học, u thích các lồi vật</b></i>
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết đoạn văn Con ngựa
- Tranh ảnh một số con vật


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS làm BT 3,4 tiết trước
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Huớng dẫn quan sát và chọn lọc </b>
<b>chi tiết miêu tả</b>


<i>Bài 1, 2</i>


<i>- Gọi HS đọc y/c của bài tập</i>


- Y/c HS dùng bút chì gạch chân dưới
những từ ngữ miêu tả những bộ phận
của con vật



- Gọi HS nêu những bộ phận được
miêu tả và những từ ngữ miêu tả bộ
phận đó.


<i>Bài 3</i>


- Gọi HS đọc y/c bài
- GV treo ảnh 1 số con vật
- Y/c HS làm bài.


- Gọi 2 HS đọc bài, GV sửa chữa thật
kĩ cho từng em


- Gọi HS dưới lớp đọc đoạn văn của
mình


- Nhận xét, bổ sung
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS hoàn thành đoạn văn tả các
bộ phận của con vật.


- 2 HS lên bảng
- Lắng nghe


- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp


- 7 HS tiếp nối nhau phát biểu. Mỗi
HS chỉ nêu 1 bộ phận



- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp
- HS quan sát


- Vài HS nói tên con vật em chọn
để quan sát


- HS tự làm bài vào vở
- 3 – 5 HS đọc đoạn văn
- Nhận xét


<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9</b></i>


<i><b>2. Kỹ năng: Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 để giải các bài toán có liên quan</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Rèn luyện trí nhớ</b></i>


<b>II/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Bài mới:</b>
<b>- Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn ôn tập:</b>
*Bài 1:



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Y/c HS nêu lại các dấu hiệu chia hết
cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 và củng cố lại các dấu
hiệu đó


- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài


*Bài 2:


- Cho HS nêu y/c của bài, tự làm bài
rồi chữa bài


*Bài 3:


- GV hướng dẫn HS làm như sau:
x chia hết cho 5 nên x có chữ số tận
cùng là 0 hoặc 5 ; x là số lẻ, vậy x có
chữ số tận cùng là 5


Vì 23 < x < 31 nên x là 25
*Bài 5: ( dành cho HS K,G)
- Y/c HS đọc đề


- GV hướng dẫn: Xếp mỗi đĩa 3 quả
thì hết, vậy số cam là một số chia hết
cho 3. Xếp mỗi đĩa 5 quả thì vừa hết,
vậy số cam là 1 số chia hết cho 5. Số
cam đã cho ít hơn 20 quả. Vậy số cam
là 15 quả


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>



- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS và
chuẩn bị bài sau


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào vở


a) Số chia hết cho 2 là: 7362,
2640, 4136


Số chia hết cho 5 là: 605, 20601
b) Số chia hết cho 3: 7362, 2640,
4136


Số chia hết cho 9: 7362, 20601
c) Số chia hết cho cả 2 và 5: 2640
d) Số chia hết cho 5 nhưng không
chia hết cho 3 là số: 605


e) Số không chia hết cho cả 2 và
9 là: 605, 1207


- HS nghe giảng và làm bài
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào vở


- HS giải thích cách làm


Số vừa chia hết cho 5, vừa chia
hết cho 2 phải có chữ số tận cùng


là 0. Vậy các số đó là: 520 ; 250
- 1 HS đọc đề


- HS lắng nghe
- HS làm bài vào vở


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN TRONG CÂU</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1. <i><b>Kiến thức: Hiểu đựơc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu</b></i>
2. <i><b>Kỹ năng: Nhận biết được trạng ngữ chỉ nơi chốn ; bước đầu biết thêm được trạng ngữ </b></i>


chỉ nơi chốn cho câu chưa có trạng ngữ, biết thêm những bộ phận cần thiết để hồn
chỉnh cau có trạng ngữ cho trước


3. <i><b>Thái độ: Thêm u thích mơn học</b></i>
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


<b>- Bảng phụ</b>


<b>III/ Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

một lần em đi chơi xa, trong đó ít nhất
1 câu dùng trạng ngữ



<b>2. Dạy và học bài mới:</b>
<b>2.1 Giới thiệu bài</b>
<b>2.2 Phần nhận xét</b>


- Gọi HS đọc y/c của các BT 1, 2
- GV nhắc HS:


+ Cần tìm thành phần CN, VN của
câu. Sau đó tìm thành phần trạng ngữ
- Y/c HS đọc lại câu văn BT1, suy
nghĩ, rồi phát biểu


- Gọi HS đặt câu hỏi cho các trạng ngữ
tìm được


- GV kết luận


<i>* Gọi HS đọc phần ghi nhớ</i>
<b>2.3 Luyện tập </b>


<i>Bài 1</i>


- Gọi HS đọc y/c và nội dung bài
- Y/c HS tự làm bài


- Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên
bảng


- Nhận xét


<i>Bài 2:</i>


- Gọi HS đọc y/c và nội dung bài
- Y/c HS tự làm bài


- Gọi HS đọc câu đã hoàn thành. Gọi
HS khác bổ sung


<i>Bài 3</i>


- Gọi HS đọc y/c của bài


- Phát bảng, bút dạ cho từng nhóm
+ Hỏi: Bộ phận cần điền để hồn thiện
các câu văn là bộ phận nào?


- Y/c 1 nhóm dán bài lên bảng. Nhóm
khác nhận xét bổ sung


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học. Y/c HS đọc thuộc
lòng phần ghi nhớ và chuẩn bị bài sau


- Lắng nghe


- 2 HS đọc thành tiếng
- HS lắng nghe


- 1 HS đọc. 1 em lên bảng gạch


dưới các bộ phận trạng ngữ trong
câu


- 2 em đặt câu:


+ Mấy cây hoa giấy nở tưng bừng
ở đâu?


+ Hoa sấu vẫn nở, vẫn vương vãi
ở đâu?


<i>- 3 – 4 HS đọc nội dung phần ghi </i>
<i>nhớ trong SGK</i>


- 1 HS đọc thành tiếng


- 1 HS lên bảng. HS dưới lớp
dùng bút chì gạch chân dưới bộ
phận trạng ngữ của các câu
- 1 HS đọc thành tiếng
- HS tự làm bài vào SGK


- 1 HS đọc


- Hoạt động nhóm, mối nhóm 4
HS


+ Là 2 bộ phận chính CN và VN


<i><b>Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2016</b></i>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn </b></i>
chuồn nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>3. Thái độ: Có ý thức học tốt môn TLV</b></i>
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết các câu văn của BT2
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động Gv</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


- 1 HS lên bảng dọc lại những ghi chép
sau khi quan sát các bộ phận của con
vật mình yêu thích (Tiết TLV trước)
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


<b>b. Hướng dẫn HS luyện tập </b>
Bài 1:


- Gọi HS đọc y/c của BT



- HS đọc kĩ bài “ Con chuồn chuồn
nước.” Xác định đoạn văn trong bài.
Tìm ý chính của từng đoạn


- Gọi HS phát biểu ý kiến, y/c HS khác
nhận xét bổ sung


Bài 2:


- Gọi HS đọc y/c của bài tập
- Y/c HS làm việc theo cặp


- Gọi HS đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh.
Y/c HS khác nhận xét


Bài 3:


- Gọi HS đọc y/c và nội dung
- Y/c HS tự viết bài


- Y/c 2 HS dán bài lên bảng
- Gọi HS dưới lớp đọc đoạn văn
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Y/c HS về nhà sửa lại đoạn văn ở
BT3, viết lại vào vở


- Lắng nghe



- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp
theo dõi SGK


- HS làm bài cá nhân
- HS trả lời, nhận xét
- 1 HS đọc


- 2 HS trao đổi thảo luận


- 1 HS đọc


- 2 HS viết vào bảng. HS viết vào
vở


- 3 – 5 HS đọc đoạn văn


<b>Bổ sung: ……….</b>


<b>………</b>
<b>…</b>


<b>……….</b>


<b>………</b>
<b>…</b>


<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS ôn tập về cách đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số tự nhiên</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận lợi; giải các bài toán liên quan</b></i>
đến phép cộng, phép trừ


<i><b>3. Thái độ: Rèn trí nhớ, tính nhanh nhẹn</b></i>
<b>II/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2. Hướng dẫn ơn tập:</b>
*Bài 1: ( dịng 1,2)


- Củng cố kĩ thuật tính cộng, trừ (đặt
tính, thực hiện phép tính)


- Y/c HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở
để kiểm tra bài lẫn nhau


*Bài 2:


- Y/c HS nêu lại quy tắc “Tìm một số
<i>hạng chưa biết” ; “Tìm số bị trừ chưa </i>
<i>biết”</i>


- Y/c HS tự làm bài rồi chữa bài
*Bài 3: ( nếu cịn thời gian )



- Củng cố tính chất của phép cộng, trừ ;
đồng thời củng cố về biểu thức chứa
chữ


- Gọi HS đọc y/c của bài
- Y/c HS làm bài rồi chữa bài


- GV hỏi HS về các tính chất của phép
cộng, trừ khi làm bài


Bài 4: Vận dụng tính chất giao hốn và
kết hợp của phép cộng để tính bằng
cách thuận tiện nhất


- Khuyến khích HS tính nhẩm trong
trường hợp đơn giản


Bài 5:


- Gọi HS dọc y/c của bài


- Y/c HS tự làm bài rồi chữa bài


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS và
chuẩn bị bài sau


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả


lớp làm bài vào vở


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào vở


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào vở


- HS trả lời


a) 1268 + 99 + 501
= 1268 + (99 + 501)
= 1268 + 600


= 1868


b) 87 + 94 + 13 + 6
= (87 + 13) + (94 + 6)
= 100 + 100


= 200
- 1 HS đọc
Bài giải


Trường tiểu học Thắng Lợi quyên
góp được số vở là:


1475 – 184 = 1291 (quyển)
Cả 2 trường quyên góp được số
vở là:



1475 + 1291 = 2766 (quyển)
Đáp số: 2766 quyển


<b>KHOA HỌC</b>


<b>ĐỘNG VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG ?</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Sau bài học HS biết những yếu tố cần để duy trì sự sống của động vật</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>3. Thái độ: Thêm yêu thích khoa học, thích khám phá xung quanh</b></i>
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình trang 124, 125 SGK
- Phiếu học tập


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i><b>1.Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng y/c trả lời câu hỏi
về nội dung bài trước


- Nhận xét HS


- Giới thiệu bài: nêu mục tiêu



<i><b>*HĐ1: Trình bày cách tiến hành thí </b></i>
nghiệm động vật cần gì để sống
<i>* Cách tiến hành:</i>


- GV giao nhiệm vụ


- Y/c HS làm việc theo thứ tự sau:
+ Đọc mục quan sát trang 124 SGK để
xác định điều kiện sống của 5 con
chuột trong thí nghiệm


+ Nêu nguyên tắc của thí nghiệm
+ Đánh dấu vào phiếu theo dõi điều
kiện sống của từng con và thảo luận dự
đoán kết quả thí nghiệm


- GV kiểm tra giúp đỡ các nhóm làm
việc


- GV điền ý kiến của các em vào bảng
*HĐ2: Dự đốn kết quả thí nghiệm
<i>* Cách tiến hành</i>


- GV y/c HS thảo luận nhóm và trả lời
câu hỏi trang 125 SGK:


+ Dự đoán con chuột nào sẽ chết
trước? Tại sao? Những con chuột còn
lại sẽ ntn?



+ Kể ra những yếu tố cần để con vật
sống và phát triển bình thường
<i><b>*Củng cố dặn dị</b></i>


- Gọi 2 HS đọc mục Bạn cần biết trang
121 SGK


- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
“Động vật ăn gì để sống”


- 2 HS lên bảng trả lời
- Lắng nghe


- Làm việc theo nhóm


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn
làm việc theo hướng dẫn của GV


- Đại diện một vài nhóm nhắc lại
cơng việc các em làm


- Đại diện nhóm trình bày dự đốn
kết quả


+ HS đọc mục bạn cần biết để trả
lời câu hỏi này


+ đó là nước, thức ăn, khơng khí,


ánh sáng


<b>ĐỊA LÍ</b>


<b>THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết và nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Nẵng.</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Chỉ được vị trí của thành phố Đà Nẵng trên bản đồ.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Có ý thức tìm hiểu về q hương, đất nước.</b></i>
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ hành chính ViệtNam


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Lược đồ hình 1 bài 24
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>- Gọi HS trả lời câu hỏi:</b></i>


+ Em biết gì về thành phố Huế?
+ Vì sao Huế trở thành thành phố du
lịch ?


<i><b>2.Giới thiệu bài:</b></i>
- Nêu mục tiêu



<i><b>*HĐ1: Đà Nẵng – thành phố cảng</b></i>
- Làm việc theo nhóm nhỏ hoặc từng
<i>cặp </i>


- GV y/c HS quan sát lược đồ chỉ TP
Đà Nẵng và mô tả vị trí của TP Đà
Nẵng


- Y/c HS quan sát hình 1 của bài và
nêu các phương tiện giao thông đến
ĐN


* Đà Nẵng là mối giao thông lớn của
duyên hải miền Trung vì thành phố là
nơi đến và nơi xuất phát của nhiều
tuyến đuờng giao thông: đường sắt,
đường bộ, đường thuỷ, đường hàng
không


<i><b>*HĐ2: Đà Nẵng – trung tâm công </b></i>
<b>nghiệp</b>


<i>* HS làm việc theo nhóm hoặc từng </i>
<i>cặp</i>


- GV cho nhóm HS dựa vào bảng kê
tên các mặt hàng chuyên chở bằng
đường biển để trả lời câu hỏi trong
SGK.



- Y/c HS nêu được lí do ĐN sản xuất
được một số mặt hàng vừa cung cấp
cho địa phương vừa cung cấp cho các
tỉnh khác hoặc xuất khẩu


* GV nhận xét


+ Hàng từ nơi khác được đưa đến ĐN
chủ yếu là sản phẩm của ngành công
nghiệp


+ Hàng do ĐN làm ra được chở đi chủ


- 2 HS trả lời:


- Lắng nghe


- HS quan sát lược đồ nêu:


+ Đà Nẵng nằm ở phíaNamcủa Hải
Vân, bên sơng Hàn và vịnh ĐN,
bán đảo Sơn Trà


+ ĐN có cảng biển Tiên Sa, cảng
Sông Hàn gần nhau


- HS quan sát hình 1 và nêu
phương tiện giao thơng đến ĐN
+ Tàu biển, tàu sông (đến cảng
sông Hàn, cảng Tiên Sa)



+ Ơ tơ (theo quốc lộ 1A đi qua
thành phố)


+ Tàu hoả (có nhà ga xe lửa)
+ Máy bay (có sân bay)


- HS đọc được tên các mặt hàng từ
nới khác đưa đến ĐN và hàng do
ĐN làm ra được chở đi các địa
phương trong cả nước hoặc xuất
khẩu ra nuớc ngoài


- Lắng nghe


- HS thảo luận phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

yếu là nguyên, vật liệu do các ngành
khác như: Xây dựng, chế biến thuỷ
sản, hải sản …


<i><b>*HĐ3: Đà Nẵng - địa điểm du lịch </b></i>
<i>* Làm việc cá nhân hoặc theo từng </i>
<i>cặp </i>


- GV y/c HS tìm trên hình 1 trả lời:
+ Cho biết những địa điểm nào của Đà
Nẵng có thể thu hút khách du lịch,
những địa điểm đó nằm ở đâu?



- Y/c HS nêu được lí do Đà Nẵng thu
hút khách du lịch


<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>


- Y/c HS lên chỉ TPĐN trên bản đồ
- Y/c HS đọc ghi nhớ trong SGK
- Dặn HS chuẩn bị tranh ảnh về biển
ViệtNam


Khê, Thanh Bình…


- Do Đa Nẵng nằm trên bờ biển có
cảnh đẹp, có nhiều bãi tắm thuận
lợi cho du khách nghỉ ngơi


- Do Đà Nẵng là đầu mối giao
thông thuận tiện cho việc đi lại du
khách, có bảo tàng Chăm, nơi du
khách có thể đến thăm quan, tìm
hiểu về đời sống văn hoá của
người Chăm


- 1 HS thực hiện
- 2 HS thực hiện


<b>TỐN *</b>


<b>ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>



<i><b>1. Kiến thức: Củng cố kĩ năng về đọc viết số tự nhiên trong hệ thập phân; hàng và lớp, so </b></i>
sánh, sắp xếp thứ tự các số tự nhiên


<i><b>2. Kỹ năng: Học sinh làm được các bài tập ở VBT</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Rén óc tư duy tổng hợp</b></i>


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1/ Giáo viên nêu mục đích yêu cầu
tiết học


2/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập
<i><b>* HĐ1:</b></i>


Bài 1: Viết mỗi số sau thành tổng
- Gọi hs lên bảng.


- Lớp làm vào vở
2004 =


19872 =
235185 =
3455720 =
- GV nhận xét


Bài 2: Viết các số thích hợp vao chỗ
chấm để được 4 số tự nhiên liên tiếp


a) 3610 ; …


b) …; 2510;…;….
c) … ;12540;…; …; …
d) …;…; 36821; …


- Làm VBT
-HS lên bảng
2004 = 2000+ 4


19872 =10000+ 9000+800+70+2


2351805=200000+30000+5000+100+80+5
3455720=3000000+400000+50000+5000+20
Trò chơi “tiếp sức”


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự
31527 ; 37521 ; 73152 ; 71523 ;
17352


a) từ bé đến lớn
b) từ lớn đến bé
Bài 4:


a) Viết số lớn nhất gồm 5 chữ số lẻ
khác nhau


b) Viết số bé nhất gồm 5 chữ số chẵn
khác nhau



c) Viết số bé nhất gồm 8 chữ số khác
nhau


d) Viết số lớn nhất gồm 7 chữ số
khác nhau


- GV nhận xét, dặn dò
3/Củng cố, dặn dò
Nhận xét - tuyên dương


- Làm vở


a) 17352 ; 31527 ; 37521 ; 71523 ; 73152
- 4 em lên bảng


a) 97531
b) 20468
c) 10234567
d) 9876543


<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Kiểm điểm hoạt động học tập - nề nếp tuần 31</b></i>
Nắm được kế hoạch hoạt động trong tuần 32


<i><b>2. Kỹ năng: Học sinh rút ra được ưu khuyết điểm của bạn và bản thân.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Tự rèn luyện bản thân, yêu quý bạn bè</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Sổ theo dõi nề nếp.


<b>III. Các hoạt động chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i><b>1.Ổn định.</b></i>
- Bắt bài hát.


2.Các tổ trưởng báo cáo các hoạt động
của tổ trong tuần qua


<b> Nề nếp:</b>
+ Đi học


+ Nề nếp xếp hàng
+ Thể dục đầu giờ


<b>Công tác lao động-vệ sinh:</b>


+ Vệ sinh lớp, đường vào cổng trường
sạch sẽ


.Học tập và các phong trào


+ HS đã tích cực xây dựng bài, chuẩn
bị bài ở nhà khá đầy đủ


<i><b>2.GV chủ nhiệm nhận xét- Phương </b></i>
<i><b>hướng hoạt động tuần tới.</b></i>



- Tiếp tục học tuần 32


- HS tiếp tục rèn chữ viết, giữ vở sạch
- Tăng cường giữ vệ sinh cá nhân, giữ
gìn sức khỏe


- Thực hiện tốt an tồn giao thơng: đội
mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy.
- Vệ sinh lớp học, vệ sinh đường làng


- Hát cả lớp


- Tổ trưởng nêu tên các bạn có tiến
bộ về học tập, nề nếp lớp trưởng
theo dõi ở sổ.


- Ý kiến của HS
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

ngõ xóm


- HS tiết kiệm điện nước, bảo vệ của
công


- Nhắc phụ huynh HS nộp các khoản
tiền cịn thiếu


- Chuẩn bị ơn tập cuối HK2
<i> Tứ Hạ, ngày tháng 4 năm 2016</i>


<b> Tổ trưởng</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×