Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Giáo án Tuần 32 - Lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.99 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁO ÁN TUẦN 32</b>






<b>(</b>

Từ ngày 29/04/2019 đến ngày 03/05/2019 )



T
h
ư
ù
Ng
ày


Tiết Môn <sub>PPCT</sub>Tiết <b>Tên bài dạy</b>


Thứ hai
29/04/2019


<i>1</i> Chào cờ


<i>2</i> Tập đọc 63 Vương quốc vắng nụ cười


<i>3</i> Tốn 156 Ơn tập về các phép tính với phân số ( TT )


<i>4</i> Đạo đức 32 Dành cho địa phương


CHIỀU <i>1</i> Thể dục


63 Mơn thể thao tự chọn.


<i>2</i> Hát nhạc 32 Học hát: Dành cho địa phương.



<i>3</i> Kó thuật 32 Lắp ô Tô tải.


Thứ ba
30/04/2019


<i>1</i> Chính tả 32 Nghe – viết : Vương quốc vắng nụ cười
<i>2</i> Luyện từ & Câu <sub>63</sub> <sub>Thêm trạng ngữ thời gian chốn cho câu</sub>


<i>3</i> Toán 157 Ôn tập về biểu đồ


<i>4</i> GDNGLL 32 Chủ điểm mừng sinh nhật Bác.


CHIỀU


<i>1</i> Thể dục 64 Mơn thể thao tự chọn.
<i>2</i> TC- Toán


<i>3</i> Đạo đức Bác Hồ <sub>9</sub> <sub>Sự ra đời của hai bài thơ.</sub>


Thứ tư
01/05/2019


<i>1</i> Kể chuyện 32 Khát vọng sống


<i>2</i> Tập đọc 64 Ngắm trăng . Khơng đề


<i>3</i> Tốn 158 Ơn tập về phân số


<i>4</i> TC-T Việt



CHIỀU


<i>1</i> Anh vaên


<i>2</i> Lịch Sử 32 Kinh thành Huế


<i>3</i> Khoa học 63 Động vật ăn gì để sống


Thứ năm
02/05/2019


<i>1</i> Tập làm văn 63 Luyên tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật
<i>2</i> Luyện từ& Câu 64 Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu


<i>3</i> Tốn 159 Ơn tập về phân số


<i>4</i> Mó thuật 32 Vẽ trang trí :Tạo dáng Trang trí chậu cảnh.


CHIỀU


<i>1</i> Anh văn


<i>2</i> Địa Lý 32 Biển đảo và quần đảo
<i>3</i> Khoa học 64 Trao đổi chất ở động vật


Thứ sáu
03/05/2019


<i>1</i> Anh vaên
<i>2</i> Anh vaên



<i>3</i> Tập làm văn 64 Luyện tập xây dựng mở bài , kết bài …văn miêu tả con vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Thứ hai ngày 29 tháng 04 năm 2019</i>



Mơn : Đạo đức


<b>Tiết 32 DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG</b>



<b>( </b>

<i><b>GV thực hiện theo sự chỉ đạo và hướng dẫn của nhà trường.)</b></i>


….……….
Phân môn : Tập đọc


<b>TIẾT 64 </b>

<b> VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI</b>



<b>I- MỤC TIÊU:</b>


- Cung cấp cho HS nội dung bài tập đọc “<i>Vương Quốc vắng nụ nười”: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ</i>
<i>vô cùng tẻ nhạc, buồn chán.</i>


- Biết đọc một đoạn diễn cảm trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả.
- HS cảm nhận được cuộc sống tươi vui thì phải có những tiếng cười vui.


<b>I- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc.


- Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.



<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌCCHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


<b>- </b>GV gọi 1 HS lên bảng , yêu cầu HS đọc bài : <i>“ </i>
<i>Con chuồn nước”</i> và trả lời câu hỏi về nội dung
bài.


- Nhận xét HS.


<b>2. DẠY – HỌC BAØI MỚI</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài:</b>


-GV treo tranh minh họa bài tập đọc và giới thiệu
bài.


- 1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


<b>HOẠT ĐỘNG1:</b><i><b> Luyện đọc</b></i>


- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau bài trước lớp ( 3 lượt
HS đọc ).


- Gọi HS đọc lại tồn bài .


- GV u cầu HS tìm hiểu nghĩa các từ khó trong
phần chú giải.



- GV đọc mẫu .


- HS tiếp nối đọc bài .
- 1 HS đọc toàn bài .
- 1 HS đọc phần chú giải.


<b>HOẠT ĐỘNG2:</b><i><b>Tìm hiểu bài </b></i>


- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 , dùng bút chì
gạch chân dưới những chi tiết cho thấy cuộc sống
ở vương quốc nọ rất buồn.


- Gọi HS phát biểu.


<i>+ Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn chán đến</i>
<i>như vậy?</i>


<i>+ Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình?</i>
<i>+ Đoạn 1 cho biết gì?</i>


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi làm bài.
- HS nêu các từ ngữ: <i>mặc trời khơng muốn </i>
<i>vậy, … tiếng gió thở dài trên những mái nhà.</i>
<i>+ Vì cư dân đó khơng ai biết cười.</i>


<i>+ Nhà vua cử một viên đại thần đi du học </i>
<i>nước ngồi chun về mơn cười.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gọi HS đọc đoạn 2 và hỏi:



<i>+ Kết quả du học của viên đại thần như thế nào ?</i>
<i>+ Điều gì xảy ra ở phần cuối đoạn này?</i>


<i>+ Thái độ của nhà vua như thế nào khi nghe tin </i>
<i>đó?</i>


<i>+Em hãy tìm ý chính đoạn 2 và 3 cho biết gì?</i>


- GV gợi ý HS nêu nội dung truyện.


<i>+ Sau một năm du học viên đại thần về chịu </i>
<i>tội vì khơng học được tiếng cười.</i>


<i>+ Thị vệ bắt được một kẻ đang cười ở ngoài </i>
<i>đường.</i>


<i>+ Nhà vua phấn khởi.</i>


<i>+ Đoạn 2: Nhà vua cử viên đại thần đi du học.</i>
<i>+ Đoạn 3: Hy vọng mới của triều đình.</i>


<i>Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vơ cùng tẻ </i>
<i>nhạc, buồn chán.</i>


<b>HOẠT ĐỘNG3:</b><i><b>Đọc diễn cảm </b></i>


- Gọi 4 HS tiếp nối đọc toàn bài .
- Gọi HS đọc toàn bài.


- Hướng dẫn HS đọc phân vai .



- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 2, 3.
- Nhận xét HS đọc tốt.


3. <b>CỦNG CỐ , DẶN DOØ:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.


- 4 HS đọc tồn bài .Cả lớp theo dõi tìm ra
giọng đọc hay.


- 1 HS đọc .


- Nhiều lượt HS tham gia.


<i><b>**********</b></i>
Mơn : Tốn


<b>Tiết 156 ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (TT)</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>


- Ôn tập củng cố về phép cộng, trừ , nhân, chia với các số tự nhiên.


- Biết đặt tính và thực hiện nhân các số có khơng q ba chữ số ( tích khơng q sáu chữ số). Biết
đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có khơng q 2 chữ số. Biết so sánh số tự
nhiên.


- HS ghi nhớ và áp dụng giả các bài toán trong cuộc sống có lien quan đến.



<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Baûng con.


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT DỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1.KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


- Gọi 1 HS làm bài tập:


Khơng thực hiện phép tính, hãy tĩm x:
14 + 56 + x = 56 + 43 + 14


- Nhận xét HS.


<b>2. DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b>2.1.Giới thiệu bài: </b> GV liên hệ vào bài.


- 14 + 56 + x = 56 + 43 + 14
x = 43


<b>HOẠT ĐỘNG</b>1:Hướng dẫn luyện tập


<b>Bài 1 ( dòng 1,2)</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét HS.


<b>Baøi 2</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.


- 1 HS đọc.


- 2 HS lên bảng làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yêu cầu HS làm bài.


- Nhận xét HS.


<b>Bài 3</b>


- u cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài .


Baøi 4.


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét HS.


<b>3. CỦNG CỐ , DẶN DÒ :</b>


- Nhận xét tiết học.



- Dặn HS về làm BT 5 và xem lại bài, chuẩn bị bài
sau.


a. 40 x X = 1400
X = 1 400 : 40
X = 35


b. X :13 = 205
X = 205 x 13
X = 2 665
- 2 HS lên bảng làm baøi.
a x b = b x a


( ax b ) x c = a x ( b x c )
a x 1 = 1 x a


a x ( b + c ) = a x b + a x c
a : 1 = a


a : a = 1 ( với a khác o )
0 : a = o ( với a khác o )
- 1 HS đọc.


- 2 HS lên bảng làm bài.


….………..


Môn: Kó thuật



Bài

<b>LẮP Ô TÔ TẢI </b>

(2 tiết )




I/ Mục tiêu:


- Cung cấp cho HS kiens thức về lắp ô tô tải.


- Chọn đúng , đủ số lượng các chi tiết để lắp ô tô tải. Lắp được ơ tơ tải theo mẫu. Ơ tơ chuyển
động được.


-Rèn tính cẩn thận, an tồn lao động khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của ô tô tải.
II/ Đồ dùng dạy- học:


-Mẫu ô tơ tải đã lắp sẵn .
-Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật .


III/ Hoạt động dạy- học:


Tieát 2



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<i>1.Ổn định lớp:</i>


<i>2.Kieåm tra bài cũ:</i> Kiểm tra dụng cụ của HS.


<i>3.Dạy bài mới:</i>


<i>a)Giới thiệu bài:</i> Lắp ô tô tải.


<i> b)HS thực hành:</i>


<b>* Hoạt động 3: </b><i><b>HS thực hành lắp ô tô tải</b></i><b>. </b>


<b> a/ HS chọn chi tiết</b>


-HS chọn đúng và đủ các chi tiết.


-Chuẩn bị dụng cụ học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-GV kiểm tra giúp đỡ HS chọn đúng đủ chi tiết
để lắp xe ô tô tải.


<b>b/ Lắp từng bộ phận</b>:
-GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ.


-GV yêu cầu các em phải quan sát kỹ nội dung
của từng bước lắp ráp.


-GV nhắc nhở HS cần lưu ý các điểm sau :
+Khi lắp sàn cabin, cần chú ý vị trí trên, dưới
của tấm chữ L với các thanh thẳng 7 lỗ, thanh chữ
U dài.


+Khi lắp cabin chú ý lắp tuần tự theo thứ tự
H.3a , 3b, 3c, 3d để đảm bảo đúng qui trình.
-GV quan sát theo dõi, các nhóm để uốn nắn và
chỉnh sửa.


<b>c/ Lắp ráp xe ô tô tải</b>
<b> </b>-GV cho HS lắp ráp.


-GV nhắc HS khi lắp các bộ phận phải chú ý:
+Chú ý vị trí trong, ngoài của bộ phận với nhau.


+Các mối ghép phải vặn chặt để xe không bị
xộc xệch.


-GV theo dõi và uốn nắn kịp thời những HS,
nhóm cịn lúng túng.


<b>* Hoạt động 4: </b><i><b>Đánh giá kết quả học tập</b></i><b>.</b>


-GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm thực hành.
-GV nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm
thực hành:


+Lắp đúng mẫu và theo đúng qui trình.
+Ơâ tơ tải lắp chắc chắn, không bị xộc xệch.
+Xe chuyển động được.


-GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS.
-Nhắc HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp.


<i>3.Nhận xét- dặn dò:</i>


-Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập và kết
quả thực hành của HS.


-Hướng dẫn HS về nhà đọc trước và chuẩn bị vật
liệu,dụng cụ theo SGK để học bài“ Lắp xe có
thang”.


-HS đọc ghi nhớ SGK.
-HS làm cá nhân, nhóm.



-HS lắp ráp các bước trong SGK .


-HS trưng bày sản phẩm.


-HS dựa vào tiêu chuẩn trên để đánh giá sản
phẩm.


-Cả lớp.




<i>---Thứ ba ngày 30 tháng 04 năm 2019</i>



Phân môn: Chính tả


<b>Tiết 27</b>

<b>: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Làm đúng BT2a.


-Rèn chữ viét cho HS , viết đúng, nhanh , đẹp hơn.


<b>II .ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: </b>
- Sổ tay chính ta.û


- Một vài tờ phiếu khổ to .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi 1 HS lên bảng viết các tiếng: <i>tín hiệu, tính </i>
<i>tóan, chín chắn.</i>


- GV nhận xét chữ viết của HS.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>2.1. Giới thiệu bài</b>: GV liên hệ vào bài.


<b>HOẠT ĐỘNG1:</b><i><b> Hướng dẫn HS nghe – viết. </b></i>


- GV đọc một lượt bài chính tả.
- Gọi 1 HS đọc lại.


- Hỏi: <i>Đoạn văn kể cho chúng ta nghe chuyện </i>
<i>gì ? </i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn văn chú ý
những từ ngữ mình dễ viết sai , cách trình bày .
- GV nhắc HS chú ý một số điều trước khi viết
chính tả .


- GV đọc cho HS viết .


- GV đọc tịan bài chính tả 1 lượt .


- GV chấm một số bài và nhận xét.


- HS theo doõi trong SGK.


- <i>Kể về một vương quốc rất buồn chán và tẻ </i>
<i>nhạt vì người dân ở đó khơng ai biết cười.</i>


- <i>Vương quốc, kinh khủng, rầu rỉ, nhộn nhịp, lạo </i>
<i>xạo,…</i>


- HS nghe viết bài .
- HS soát bài.


- <b>HOẠT ĐỘNG2: </b>Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả


<b>Bài 2a</b>


- Gọi HS đọc nơị dung bài 2 .


- GV tổ chức cho HS làm bài theo nhóm.
- GV nhận xét chung .


<b>4 . Củng cố , dặn do:ø </b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc .



<i>Đáp án:</i>


<i>+ vì sao – năm sau – xứ sở – gắng sức – xin lỗi </i>
<i>– sự chậm trễ.</i>


<i><b>************</b></i>


Phân môn : Luyện từ và câu


<b>TIẾT63</b>

<b> THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU</b>



<b>I- MUÏC TIEÂU :</b>


- Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian cho câu<b>.</b> ( trả lời câu hỏi Bao giờ? Khi
nào? Mấy giờ? – ND Ghi nhớ).


- Nhận biết được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu ( BT1, mục III).; bước đầu biết thêm trạng ngữ
cho trước vào chỗ thích hợp trong đoạn văn a hoặc đoạn văn b ở BT2.


- HS sử dụng trạng ngữ chỉ thời gian trong giao tiếp.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- VBT.


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. KIỂM TRA BÀI CU:Õ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2 trong đó có trạng ngữ chỉ nơi chốn.
- Nhận xét HS .


<b>2. DẠY - HỌC BAØI MỚI:</b>
<b>2.1 Giới thiệu bài:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG1:</b><i><b>Tìm hiểu ví dụ.</b></i>


<i><b>Bài1, 2,3, 4</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- GV yêu cầu HS tìm trạng ngữ thời gian .
- Yêu cầu HS đặt câu .


- 1 HS đọc to trước lớp.
- HS đọc to trước lớp.


+ Trang ngữ : <i>Đúng lúc đó (bổ sung ý nghĩa </i>
<i>chỉ thời gian cho câu).</i>


- 4 HS tiếp nói nhau đặt câu hỏi.


<i> Ngày mai, lớp em kiểm tra toán.</i>


<b>HOẠT ĐỘNG2: Ghi nhớ</b>


- Gọi HS đọc ghi nhớ. - 3- 5 HS đọc.



<b>HOẠT ĐỘNG3:</b><i><b>Luyện tập</b></i>


<i><b>Baøi1</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài và làm bài.
- u cầu HS tự làm bài.


- Nhận xét bài làm của HS.


- 1 HS đọc to trước lớp.


- 2 HS làm trên bảng lớp, HS cả lớp dùng bút
chì gạch chân dưới những trạng ngữ vào SGK.


<i>a. Buổi sáng hôm nay, … Vừa mới ngày hôm </i>
<i>qua, .. Thế mà qua một cơ mưa rào…</i>


<i>b. Từ ngày cịn ít tuổi, ….. Mỗi lần đứng trước </i>
<i>những cái tranh làng Hồ rải trên các lề phố </i>
<i>Hà Nội, ….</i>


<i><b>Baøi 2</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


<b>3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>


- Nhận xét tiết học



- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc to trước lớp.


- HS tự đánh dấu chhỗ thêm trạng ngữ vào
SGK.


+ Đáp án:


<i>a) Trạng ngữ: Mùa đông; Đến ngày đến </i>
<i>tháng.</i>


<i>a) Trạng ngữ: Giữa lúc gió đang gào thét ấy.</i>


<i><b>***************</b></i>
Mơn : Tốn


<b>Tiết 157 ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>( Tiếp theo )</b>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>


- Ơn tập củng cố về phép, cộng, trừ , nhân, chia với các số tự nhiên.


- Tính được giá trị biểu thức chứa hai chữ . Thực hiện được bốn phép tính với số tự nhiên. Biết giải
bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.


- HS yêu thích môn học.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>



- Baûng con.


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT DỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1.KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhận xét HS.


<b>2. DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b>2.1.Giới thiệu bài: </b> GV liên hệ vào bài.


<b>HOẠT ĐỘNG</b>1:Hướng dẫn luyện tập.


<b>Baøi 1</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Nhaän xét và cho điểm HS.


- 1 HS đọc.


- 2 HS lên bảng làm bài.
a. Với m= 952, n = 28 thì:
m + n = 952 + 28 = 980
m - n = 952 - 28 = 924


m x n = 952 x 28 = 26 656
m : n = 952 : 28 = 34
b. Tương tự a.


<b>Baøi 2 ( HS gioûi)</b>


- GV cầu HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét HS.


- 1 HS đọc.


- 2 HS lên bảng làm bài.


<b>Bài 3( HS giỏi)</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét HS.


- 2 HS lên bảng laøm baøi.
36 x 25 x 4 = 36 x ( 25 x 4 )
= 36 x 100
= 3 600


18 x 24 : 9 = ( 18 : 9 ) x 24
= 2 x 24


= 48



Baøi 4


- GV gọi HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài.


- Nhận xét HS.


- HS đọc.


- 1 HS lên bảng làm.


<b>Bài giải</b>


Tuần sau cửa hàng bán được só mét vải là:
319 + 76 = 395 ( m )


Cả hai tuần cửa hàng bán đượcsố mét vải là:
319 + 395 = 714 ( m )


Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai tuần là:
7 x 2 = 14 ( ngày )


Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải là:
714 : 14 = 51 ( m )


<b>Đáp số: </b>51 m


<b>3. CỦNG CỐ , DẶN DÒ :</b>


- Nhận xét tiết học.



- Dặn HS về làm BT 5 và xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Phân môn : Kể chuyện


<b>TIẾT32 </b>

<b> KHÁC VỌNG SỐNG</b>



<b>I- MỤC TIÊU:</b>


- Cung cấp cho HS nội dung câu chuyện <i>“Khác vọng sống”.</i>


- Dựa vào tranh minh hoạ và lời kể của GV, kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện <i>“Khác vọng </i>
<i>sống”.</i> ( BT1); bước đầu biết kể lại nối tiếp được toàn bộ câu chuyện ( BT2). Biết trao đổi với các
bạn về nội dung của câu truyện ; Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân. Tư duy sáng tạo: bình
luận , nhận xét. Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm.


- HS yêu thích kể chuyện.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Bảng lớp viết sẵn đề bài .


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1 KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


- Gọi 1 HS lên bảng kể lại câu chuyện em được
nghe, được đọc về lịng dũng cảm.



- Nhận xét HS .


<b>2. DẠY - HỌC BAØI MỚI:</b>


2.1 <b>Giới thiệu bài: </b>GV liên hệ vào bài.


- 1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


<b>HOẠTĐỘNG1: </b><i><b>Tìm hiểu đề bài</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ, đọc nội
dung mỗi bức tranh.


- GV kể chuyện lần 1.


- GV kể chuyện lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào tranh
minh hoạ.


- HS quan sát tranh minh hoạ, đọc nội dung
mỗi bức tranh.


- HS laéng nghe.


<b>HOẠTĐỘNG 2: </b><i><b>Kể chuyện trong nhóm</b></i>


- GV yêu cầu HS kể theo nhóm và trao đổi với
nhau về ý nghĩa của truyện.


- HS kể trong nhóm và trao đổi về ý nghĩa


của truyện. Mỗi HS kể 1 tranh.


<b>HOẠTĐỘNG 2: </b><i><b>Kể trước lớp</b></i>
- Gọi HS kể nối tiếp.


- Gọi HS kể toàn chuyện.
- Cho điểm HS kể tốt.


<b>3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>


- Hỏi: Câu chuyện ca ngợi ai? Ca ngợi về điều gì?
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuỵên cho người thân
nghe và chuẩn bị bài sau.


- 2 lượt HS thi kể.
- 3 HS thi kể chuyện.


- Ca ngợi con ngươi f với khát vọng sống
mảnh liệt đã vượt qua mọi khó khăn, gian
khổ.


<b>****************</b>


Phân môn : Tập đọc


<b>TIẾT 64 </b>

<b> NGẮM TRĂNG . KHƠNG ĐỀ</b>



<b>I- MỤC TIÊU:</b>



- Cung cấp cho HS nội dung bài tập đọc <i>“Ngắm trăng . Không đề”: Nêu bật tinh thần lạc quan, yêu </i>
<i>đời, u cuộc sống, khơng nản chí trước khó khăn trong cuộc sống của Bác Hồ.</i>( tra lời được các câu
hỏi trong SGK; thuộc 1 trong hai bài thơ).


- Bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ ngắn với giọng nhẹ nhàng, phù hợp nội dung.
- HS cảm nhận được sự thư thái của Bác khi ở trong hoàn cảnh khó khăn.


<b>I- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


<b>- </b>GV gọi 4 HS lên bảng , yêu cầu HS đọc phân vai
truyện : <i>“ Vương quốc vắng nụ cười</i>” và trả lời câu
hỏi về nội dung truyện.


- Nhận xét HS.


<b>2. DẠY – HỌC BÀI MỚI</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG1:</b><i><b> Luyện đọc</b></i>


- Yêu cầu 2 HS tiếp nối nhau bài trước lớp ( 3 lượt


HS đọc ).


- Gọi HS đọc lại toàn bài .


- GV u cầu HS tìm hiểu nghĩa các từ khó trong
phần chú giải.


- GV đọc mẫu .


- HS tiếp nối đọc bài .
- 1 HS đọc toàn bài .
- 1 HS đọc phần chú giải.


<b>HOẠT ĐỘNG2: </b><i><b>Tìm hiểu bài </b></i>


<b>Bài Ngắm trăng</b>


- GV u cầu HS đọc tồn bài thơ và trả lời câu
hỏi :


<i>+ Bác Hồ ngắm trăng trong hồn cảnh nào?</i>
<i>+ Hình ảnh nào nói lên tình cảm gắn bó giữa Bác </i>
<i>với trăng ?</i>


- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài, cả lớp đọc thầm tìm
nội dung chính của bài.


<b>Bài Khơng đề</b>


<i>+ Bác Hồ sáng tác bài thơ trong hoàn cảnh nào?</i>


<i>+ Em hãy hình dung ra cảnh chiến khu như thế nào</i>
<i>qua lời kể của Bác?</i>


<i>+ Bài thơ nói lên điều gì?</i>


- HS đọc đoạn văn và trả lời :


<i>+ Bị tù đày.</i>


<i>+” Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ</i>
<i> Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ”.</i>


- HS nêu nội dung chính .


<i>+ Ở chiến khu Viêït Bắc trong thời kì kháng </i>
<i>chiến chống thực dân Pháp.</i>


<i>+ HS phát biểu.</i>


<i>+ Tinh thần lạc quan u đười của Bác.</i>


<b>HOẠT ĐỘNG3: </b><i><b>Đọc diễn cảm </b></i>


- Gọi 2 HS tiếp nối đọc toàn bài .
- Gọi HS đọc toàn bài.


- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm và học thuộc lịng.
- Nhận xét HS đọc tốt.


3. <b>CỦNG CỐ , DẶN DÒ:</b>



- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.


- 2 HS đọc tồn bài .Cả lớp theo dõi tìm ra
giọng đọc hay.


- 1 HS đọc .


- Nhiều lượt HS tham gia.


<i><b>**************</b></i>
Mơn : Tốn


<b>TIẾT 158 ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>


- Ôn tập củng cố về đọc, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ tranh và biểu đồ hình cột.
- Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ hình cột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng phụ vẽ sẵn các hình trong BT1.


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT DỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1.KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>



-Gọi 1 HS lên bảng tính:
53 x 128 - 43 x 128
- Nhận xét HS.


<b>2. DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>


<b>2.1.Giới thiệu bài: </b> GV liên hệ vào bài.


- 1 HS lên bảng tính.


53 x 128 - 43 x 128 = (53 – 43) x 128
= 10 x 128 = 1 280


<b>HOẠT ĐỘNG</b>1: Luyện tập


<b>Bài 1 ( HS giỏi)</b>


- GV u cầu HS quan sát hình vẽ và trả lời. - HS quan sát hình vẽ và trả lời:


<b>Bài 2</b>


- GV treo bảng đồ và yeu cầu HS quan sát và trả
lời câu hỏi SGK.


- GV nhận xét HS.


<b>Bài 3</b>


- GV cho HS đọc biểu đồ và trả lời câu hỏi BT.


- GV nhận xét HS.


<b>3. CỦNG CỐ , DẶN DÒ :</b>


- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về xem lại bài.


- HS quan sát và trả lời.
a. Diêïn tích HN là: 921 Km2


Diêïn tích TP Đà Nẵng là:1 255 Km2


- HS đọc biểu đồ và trả lời câu hỏi BT.


<i></i>


---Phân mơn: Lịch sử


<b>Tiết 32 KINH THÀNH HUẾ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Cung cấp cho HS về đặc điểm về kinh thành Huế.
- Mô tả được đôi nét về kinh thành Huế.


- HS cảm nhận được sự quyến rủ và nét đẹp văn hoá của Huế.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam .
- VBT.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2 HS đọc bài học tuần 31 .
- GV nhận xét .


<b>3. Bài mới :</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài :</b>


- 2 HS thực hiện yêu cầu.


<b>Hoạt động 1</b> : <i>Làm việc cả lớp.</i>


<b>1. Thiên nhiên đẹp với cơng trình kiến trúc </b>
<b>cổ:</b>


- GV trình bày khái niệm thành thị.


- GV treo bản đồ Việt Nam, yêu cầu HS xác


- HS laéng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

định vị trí của Thăng Long, Phố Hiến, Hoäi An.



- GV nhận xét. Hiến, Hội An trên bản đồ.


<b>Hoạt động 2</b><i>:Làm việc cá nhân.</i>
<b>2. Huế – thành phố du lịch</b>


- GV yêu cầu HS đọc các nhận xét của người
nước ngoài về Thăng Long, Phố Hiến, Hội An
( trong SGK ) để điền vào bảng thống kê sau:
- Gọi HS trình bày.


- GV nhận xét, tun dương.
- Gọi HS đọc ghi nhớ cuối bài.


<b>4.CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


- HS đọc các nhận xét của người nước ngoài
về Thăng Long, Phố Hiến, Hội An ( trong
SGK ) để điền vào bảng thống kê.


- 1 HS nhìn vào bảng thống kê trình bày.


<i></i>


---Môn: Khoa học


<b>Tiết 63 ĐỘNG VẬT ĂN GÌ ĐỂ SỐNG ?</b>


<b>I .MỤC TIÊU</b> :


- Cung cấp cho HS kiến thức về Động vật ăn gì để sơng ?


- Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng; ; Kĩ năng làm việc nhóm. Kĩ năng quan sát, so
sánh, phán đoán về thức ăn về các sinh vật trong tự nhiên. Kĩ năng giao tiếp và hợp tác giữa các
thành viên trong nhóm.


- HS yêu quý và biết chăm sóc vật nuôi của mình.


<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Chuẩn bị theo nhóm: Tranh ảnh sử dụng các nguồn nhiệt.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1.KIỂM TRA BAØI CŨ</b> :
- Hỏi: Động vật cần gì để sống?
- GV nhận xét .


<b>2.BAØI MỚI : Giới thiệu bài: </b>


- 1 HS đứng tại chỗ trả lời.


<b>HOẠT ĐỘNG1: Thức ăn của động vật</b>


- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm hoàn thành
bảng sau.



- Yêu cầu: Mỗi thành viên trong nhóm hãy nói
nhanh tên con vật mà mình sưu tầm và loại thức
ăn của nó, sau đó cả nhóm cùng trao đổi, để chia
các con vật thành các nhóm theo thức ăn của
chúng.


- GV đi giúp đỡ các nhóm.


- Yêu cầu : hãy nói tên , loại thức ăn của từng
con vật trong các hình minh hoạ trong SGK.
- GV nhận xét và bổ sung.


- Tổ trưởng điều khiển hoạt động.


- Đại diện 4 nhóm lên trình bày.
- Tiếp nối nhau trình bày.


+ Hình 1: Con hươu, thức ăn của nó là lá cây.


<b>HOẠT ĐỘNG2: Tìm thức ăn cho con vật</b>


- Chia lớp thành 2 đội.


- Luật chơi: Hai đội lần lượt đưa ra tên con vật,
sau đó đội kia phải tìm thức ăn cho nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV tổ chức cho HS chơi.
- GV nhận xét tổng kết trị chơi.



<b>4. CỦNG CỐ , DẶN DÒ:</b>


- Hỏi : Động vật ăn gì để sống?
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


- HS chơi theo hướng dẫn của GV.


<i><b></b></i>


<i>---Thứ năm ngày 02 tháng 05 năm 2019</i>



Phân môn:Tập làm văn


<b>Tiết 63</b>

<b> LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT </b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Ơn tập củng cố kiến thức về đoạn văn miêu tả con vật.


- Nhận biết được: đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn tả con vật, đặc điểm hình dáng bên
ngồi và hoạt động của con vật được miêu tả trong bài văn ( BT1); bước đầu vận dụng kiến thức đã
học để viết được đoạn văn tả ngoại hình ( BT2); tả hoạt động ( BT3) của một con vật em yêu thích.
- HS sử dụng từ ngữ miêu tả con vật một cách giàu hình ảnh, chân thực.


<b>II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC: </b>


- VBT



- <b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1.KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


- Hỏi : <i>Thế nào là cấu tạo một bài văn tả con vật?</i>


- Nhận xét.


<b>HOẠT ĐỘNG1: </b>Luyện tập


<i><b>Baøi 1</b></i>


- GV gọi HS đọc bài văn.
- u cầu HS phát biểu.


- Nhận xét chung.


- 2 HS đọc.
- HS phát biểu.


<i>+ Đoạn 1: Con tê .. đầu thủng núi ( Giới </i>
<i>thiệu chung về con tê ).</i>


<i>+ Đoạn 2: Rồi … cao vút. ( Tả chú chuồn </i>
<i>chuồn lúc đang bay… )</i>


<i><b>Baøi 2</b></i>



- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Gọi HS trình bày.


- Nhận xét HS.


- 1 HS đọc.


- HS làm bài vào vở.


- 3 - 5 HS trình bày đoạn văn của mình.
- Đáp án:


<i>Con chim gáy…. Đôi mắt…. Chàng Chim </i>
<i>gáy… </i>


<i><b>Baøi 3</b></i>


- Gọi HS đọc gợi ý và yêu cầu làm BT.
- Gọi HS đọc bài.


- Nhận xét HS.


<b>2. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>**************</b></i>
Phân môn : Luyện từ và câu


<b>TIẾT64 </b>

<b> THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN CHO CÂU</b>



<b>I- MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b>Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu<b>.</b> ( trả lời câu hỏi vì sao?
Nhờ đâu? Tại đâu? – ND ghi nhớ).


- Nhận diện được trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu ( BT1, mục III); bước đầu biết dùng trạng
ngữ chỉ nguyên nhân trong câu ( BT2, BT3).


<b>-</b>HS vận dụng câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong gia tiếp.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- VBT.


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT DỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. KIỂM TRA BÀI CU:Õ</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng và yêu cầu mỗi HS đặt
2 câu có trạng ngưc chỉ thời gian.


- Nhận xét HS .



<b>2. DẠY - HỌC BÀI MỚI:</b>
<b>2.1 Giới thiệu bài:</b>


- 2 HS lên bảng lên bảng thực hiên u cầu.


<b>HOẠT ĐỘNG1: </b><i><b>Tìm hiểu ví dụ.</b></i>


<i><b>Bài1</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- GV yêu cầu HS tìm trạng ngữ chỉ nguyên nhân . - 1 HS đọc to trước lớp.- HS đọc to trước lớp.


- Trạng ngữ: <i>Vì vắng tiếng cười. ( bổ sung ý </i>
<i>nghĩa chỉ nguyên nhân cho câu).</i>


<b>HOẠT ĐỘNG2: Ghi nhớ</b>


- Gọi HS đọc ghi nhớ. - 3 5 HS đọc.


<b>HOẠT ĐỘNG3: </b><i><b>Luyện tập</b></i>


<i><b>Baøi1</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài và làm bài.


- Nhận xét .


- 1 HS làm bài trên bảng.



<b>- Đáp án:</b>


<i>a. ….nhờ siêng năng cần cù.</i>
<i>b. Vì rét…</i>


<i>c. Tại Hoa…</i>


<i><b>Bài2</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm .
- Nhận xét HS.


- 1 HS đọc to trước lớp.
- Hoạt động trong nhóm.
- Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Bài3</b></i>


- Gọi HS đọc u cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp.


- Yêu cầu HS viét đoạn văn ngắn khoảng 5 đến 7
câu tả về con vật mà em yêu thích.


- Tổ chức cho HS trình bày.
- Nhận xét HS.


<b>3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>



- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị baøi sau.


- 1 HS đọc to trước lớp.


- 2 HS ngồi cùng bàn cùng đặt câu


- 3 – 5 HS trình bày.


<i><b>****************</b></i>
Mơn : Tốn


<b>TIẾT 159 ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>


- Ôn tập thực các phép tính nhân, chia với phân số .


- Thực hiện được so sánh, rút gọn, quy đồng mẫu số các phân số.
- HS thích giải các bài toán và vận dụng vào thực tế.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Baûng con.


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT DỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<b>1.KIEÅM TRA BÀI CŨ:</b>
6


7<i>−</i>
2


3 - Gọi 1 HS lên bảng tính:


- Nhận xét HS.


<b>2. DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b>2.1.Giới thiệu bài: </b> GV liên hệ vào bài.


6
7<i>−</i>


2
3=


18<i>−</i>14


21 =


4


21 - 1 HS lên bảng tính:


<b>HOẠT ĐỘNG</b>1: Hướng dẫn luyện tập.



<b>Baøi 1</b>


- Gọi HS nêu đề bài, sau đó tự làm bài vào vở BT.
- GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả trước lớp.
- Nhận xét HS.


- HS quan sát hình vẽ và nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 2 ( HS giỏi)</b>


- GV hướng dẫn và yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét HS.


- 2 HS lên bảng làm bài.


<b>Bài 3</b>


- GV yêu cầu HS rút gọn các phân số.
- GV chữa bài HS.


- 3 HS lêân bảng làm bài.
- HS theo dõi và làm bài.


<b>Bài 4( a, b)</b>


- GV gọi HS đọc đề bài.


- GV hướng dẫn HS làm phần a.


- GV hướng dẫn HS làm tiếp phần cịn lại.



<b>Bài 5</b>


- Hướng đẫn HS làm bài.
- GV chữa bài HS.


<b>3. CỦNG CỐ , DẶN DÒ :</b>
<b>- </b> Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về làm BT 5 và xem lại bài, chuẩn bị bài
sau.


- HS đọc.


- HS làm phần a vào vở.
- 1HS lêân bảng làm bài.
- HS theo dõi và làm bài.


<i><b>***********</b></i>





Phân môn: Địa lí


Tiết 6

<b>BIỂN, ĐẢO VÀ QUẦN ĐẢO</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Cung cấp cho HS vị trí Biển Đơng, vịnh Bắc Bộ, vịnh Hạ Long, vịnh Thái Lan, các đảo và quần


đảo.


- Nhận biết được vị trí Biển Đơng, một số vịnh, quần đảo, đảo lớn Việt Nam trên bản đồ. Biết sơ
lược về vùng biển, đảo và quần đải của nước ta. Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính
của biển. GDBĐ ( Tồn phần ) Biết những đặc điểm chính của biển , hải đảo Việt Nam. Biết những
nguồn lợi to lớn từ biển , đảo; khơng khí trong lành khống sản và hải sản, an ninh quốc phòng
phong cảnh đẹp….Biết một số ngành ngề khai thác tài nguyên biển : nuôi trồng, đánh bắt hải sản ,
du lịch… Biển Hoàng Sa và Trường Sa là hai quần đảo thuộc chủ quyền Việt Nam. Giáo dục tình
yêu đất nước lòng tợ hào dân tộc, ý thức trách nhiệm bảo vệ chủ quyền biển , đảo.


- HS có thái độ yêu quý biển , đảo và quần đảo đất nước ta.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>HOẠT DỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1.KIEÅM TRA BÀI CŨ</b> :


- Gọi 2 HS lên bảng đọc ghi nhớ tiết 30.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. BAØI MỚI :</b>


2.1. Giới thiệu bài:


- 2 HS lên bảng đọc ghi nhớ tiết 30.



<b>HOẠT ĐỘNG 1 : Vùng biển Việt Nam</b>


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm, quan sát và
thực hiện các yêu cầu sau:


<i>1. Chỉ trên bảng đồ Địa lý tự nhiên VN, vị trí biển </i>


- Quan sát và bản đồ và trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>đông, vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan.</i>


<i>2. Nêu những giá trị của biển đơng đối với nước </i>
<i>ta.</i>


- GV nhận xét và giảng thêm.


<i>biển đơng, vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan.</i>
<i>- Muối, khống sản, hải sản, du lịch, …</i>


<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>: <b>Đảo và quần đảo</b>


- GV giải thích nghóa của hai khái niệm này:


<i>+ Đảo: là một bộ phận đất nổi, nhỏ hơn lục địa </i>
<i>xung quanh có nước biển và đại dương bao bọc.</i>
<i>+ Quần đảo: là nơi tập trung nhiều đảo.</i>


- Chia lớp thành 6 nhóm nhỏ, yêu cầu thảo luận
các câu hỏi:



+ Nhóm 1&5: Vịnh Bắc Bộ.
+ Nhóm 2&4: Biển miền Trung.


+ Nhóm 3&6: Biển phía Nam bà Tây Nam.
- GV nhận xét câu trả lời của HS.


- Goị HS đọc ghi nhớ SGK.


<b>- </b>HS laéng nghe.


- Đại diện 3 nhóm ở 3 vùng biển lên trình bày
ý kiến trước lớp.


<i>+ Vịnh BB: có đảo Cais bầu, cát Bà, Vịnh Hạ </i>
<i>Long.</i>


<i>+ Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.</i>
<i>+ Đảo Phú Quốc, Côn Đảo, </i>


- 1 HS đọc ghi nhớ SGK.


<b>HOẠT ĐỘNG 3</b>: <b>Trị chơi: Tìm hiểu vùng biển VN</b>


- GV phổ biến luật chơi.
- GV tổ chức cho HS chơi.
- GV nhận xét HS chơi.


1. Vùng biển nước ta là một bộ phận của biển này.



<b>B</b> <b>I</b> <b>EÂ</b> <b>N</b> <b>Đ</b> <b>Ô</b> <b>N</b> <b>G</b>


2. Đây là địa danh , in dấu các chiến sỹ cách mạng


<b>C</b> <b>Ô</b> <b>N</b> <b>Đ</b> <b>A</b> <b>O</b>


3 . <b>Củng cố dặn dò</b> :
- Nhận xét tiết học .


- Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


<i><b>*************</b></i>
Môn: Khoa học


<b>Tiết 64 </b>

<b> TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT</b>



<b>I.MUC TIEÂU:</b>


- Cung cấp cho HS nội dung về sự trao đổi chất của thực vật.


-Trình bày được sự trao đổi chất ở động vật với môi trường : Động vật phải thường xun lấy từ mơi
trường thức ăn, nước, khí ơ- xi và thải ra các chất cặn bã, khí các – bơ – níc, nước tiểu …


-HS vận dụng vào việc chăm sóc vật nuôi.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Hình trang 1086, 109 SGK.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1.KIỂM TRA BÀI CŨ</b> :


- Gọi 1 HS trả lời câu hỏi: Động vật thường ăn
những loại thức ăn gì để sống?


- GV nhận xét .


<b>2.BÀI MỚI :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2.1. </b>GV liên hệ vào bài.


<b>HOẠT ĐỘNG1:</b>Trong q trình sống động vật lấy gì và thải ra mơi trường những gì?


- Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ trang 128,
SGK và mơ tả những gì trên hình vẽ mà em biết.
- Gọi HS trình bày.


- GV nhận xét và giảng thêm.


- 2 HS ngồi cùng bàn nói cho nhau nghe.
- HS trình bày.


<b>HOẠT ĐỘNG2: </b>Sự trao đổi chất của động vật với mơi trường.


- Hỏi:


+ Sự trao đổi chất của động vật diễn ra như thế


nào?


- Treo bảng phụ có ghi sẵn sơ đồ sự trao đổi chất
ở ĐV và yêu cầu HS chỉ và nói về sự trao đổi
chất của động vật .


- GV giaûng:


- HS trao đổi , trả lời.


+ Hằng ngày ĐV lấy khí ơ – xi từ khơng khí,
nước, thức ăn cần thiết cho cơ thể và thải ra mơi
trường khí các – bơ – níc, nước tiểu, phân.


<b>Hoạt động 3:</b> Vẽ sơ đồ trao đổi ở động vật
- Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm 4 HS.
- Phát giấy cho từng nhóm.


- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ trao đổi ở động vật.
- Gọi HS trình bày.


- GV nhận xét và khen những nhóm vẽ đúng,
đẹp.


<b>4. CỦNG CỐ , DẶN DÒ:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.



- Hoạt động trong nhóm .
- HS vẽ theo nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày.


<i><b>***********</b></i>


<i>Thứ sáu ngày 03 tháng 05 năm 2019</i>


Phân môn:Tập làm văn


<b>Tiết 63</b>

<b> LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BAØI TRONG BAØI VĂN </b>


<b> MIÊU TẢ CON VẬT </b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


-Củng cố kiến thức về mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật.


-Nắm vững kiến thức đã học vềđoạn mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật để thực hành
luyện tập ( BT1); bước đầu viết được đoạn văn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn tả con
vật u thích ( BT2, BT3).


-HS miêu tả con mình u thích một cách chân thực, sinh động, giàu hình ảnh.


<b>II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC: </b>


- VBT


- <b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<b>1.KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


- Hỏi : <i>Thế nào là cấu tạo một bài văn tả con vật?</i>


- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Bài 1</b></i>


- GV gọi HS đọc u cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS phát biểu.


- Nhaän xeùt chung.


- 1HS đọc.
- HS phát biểu.


<i>+ Mở bài: Mùa xuân … là mùa công múa.</i>
<i>+ Kêùt bài: Quả không … của rừng xanh.</i>


<i><b>Baøi 2</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Gọi HS trình bày.


- Nhận xét HS.


- 1 HS đọc.


- HS làm bài vào vở.



- 3 - 5 HS trình bày đoạn văn của mình.
<i><b>Bài 3</b></i>


- Gọi HS đọc gợi ý và yêu cầu làm BT.
- Gọi HS đọc bài.


- Nhận xét HS.


<b>2. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc.


- HS viết bài vào vở.
- 2 HS đọc bài.


<b></b>


---Mơn : Tốn


<b>TIẾT 160 ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b>Ơn tập củng cố thực các phép tính nhân, chia với phân số .


<b>-</b>Giải các bài tốn có liên quan.



<b>-</b>HS vận dụng vào cuộc sống hằng ngày.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Bảng con.


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT DỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1.KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
6


7+
2


3 - Gọi 1 HS lên bảng tính:


- Nhận xét HS.


<b>2. DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b>2.1.Giới thiệu bài: </b> GV liên hệ vào bài.


- 1 HS lên bảng tính:


6
7+



2
3=


18+14


21 =


32
21


<b>HOẠT ĐỘNG</b>1:Hướng dẫn luyện tập.


<b>Baøi 1</b>


- Gọi HS nêu đề bài, sau đó tự làm bài vào vở BT.
- GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả trước lớp.
- Nhận xét HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Baøi 2</b>


- GV hướng dẫn và yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét HS.


- 2 HS lên bảng làm bài.


<b>Bài 3</b>
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét HS.


2


9


6
7


2


3 +X = 1


-X =


2
9


6
7


2


3 X = 1 - X


=


-9
7


4


21 X = X =



<b>Bài 4 ( HS giỏi)</b>


- GV gọi HS đọc đề bài.


- GV hướng dẫn HS làm phần a.


- GV hướng dẫn HS làm tiếp phần còn lại.


- HS đọc.


- HS làm phần a vào vở.


a. Số phần diện tích để trồng hoa và làm
đường là:


3
4+


1
5=


19


20 ( bể )


Số phần diện tích để xây bể nước là:


1<i>−</i>19


20=


19


20 ( vườn hoa )


Diện tích vườn hoa là:
20 x 15 = 300 ( m2<sub> )</sub>


Diện tích để xây bể nước là:


300<i>×</i> 1


20=15 ( m2 )
<b>Đáp số: </b>15 m2


<b>3. CỦNG CỐ , DẶN DÒ :</b>
<b>- </b> Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về làm BT 5 và xem lại bài, chuẩn bị bài
sau.


<b>**********</b>



<b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN 32</b>



<i> 1. Mục tiêu:</i>



- Căn cứ vào hoạt động dạy và học trong tuần giáo viên đánh giá những ưu khuyết


điểm còn tồn tại trong tuần.



- Giúp HS thấy được những cơng việc cần thiết để góp phần nâng cao chất l

ư

ợng




trong quá trình học tập của bản thân.



- Có biện pháp học tập tốt khi ở lớp và ở nhà.



- Phát huy kết quả đạt được trong tuần và khắc phục những hạn chế thiếu sót.


- Học tập những gương tốt trong lớp và ngoài lớp.



- Ý thức đoàn kết giúp đỡ bạn bè , nhất là những bạn có hồn cảnh khó khăn.



<i><b>2. Đánh giá hoạt động dạy - học trong tuần:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

...………


...….



<i><b> b). Tình hình học tập:</b></i>



...…


...



<i><b> c). Đồng phục, vệ sinh trường , lớp:</b></i>



...


...…



<i><b>3. Kế hoạch tới:</b></i>



……….



………...



...


...


...


...


...


...


...





<i><b>KÍ DUYỆT GIÁO ÁN TUẦN 32</b></i>



<i> <b>KHỐI TRƯỞNG</b></i> <i><b> HIỆU TRƯỞNG</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×