PHAM TRONG THU
TOAN NANG CAO
| LƯỢNG
PHAN PHUONG
GIAC |
TRINH LƯỢNG
TỰ LUẬN VÀ TRẮC
GIÁC_-
NGHIỆM
«BOI DUONG HOC SINH KHÁ GIỎI LỚP 10,
TI ' 12 |
e LUYỆN THỊ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHO THONG
NHÀ XUẤT BẢN DAI-HOC SU PHAM
PHAN I. MỘT SỐ DẠNG THƯỜNG GẶP.
Chủ đề 1: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
A. KIẾN THỨC CẲN NHỚ' - --
-
tia
tử
Nhóm 1: Phương trình tượng giác cơ 7 bản
Dạng
,
sinX =m
‹ Nếu
TT
Cách giải
wick oo aahibo
os.
.
_
X=a+k2n x0 +k2m
X=
‹ Nếu |m|<1 :Ta có: sinX=meo|
keZ
Ta
với sing = m - (cs me yo acim ae|-5:
-
|
-| „ Nếu |m| > ¡ thì phương trình vơ nghiệm
cos
m
T
_
X=
‹ˆ NINếu |m|<1 -ZTa
có: . cosX=m
©>| XE
_
a+k2x
tên
;
keZ
với cosơ =m (có thể lấy a = arccosm,
a < [0; 7])
tanX =m
Ta cé: tanX =m & X=a+ka,
keZ
với tana = m( sẽ thể ấy ø~scam, ac{-F:
)
Tac6:coX
=m @ X=a+ka,keZ
coX =m | véicota =m (có thể iy a = arccotm,a-€ (0; 7))
Lưu ý:
» Trong bài toán, đơn vị cung (góc) cần thống nhất
Vi dy: x = 60° +k. 180” là cách viết đúng, còn x==3tk
180° là cách viết sai.
° Khi giải phương trình lượng giác có chứa hàm tang hoặc hàm côtang ta phải
đặt điểu kiện, -chẳng hạn cott xác định khi
œ=z kx,kc Z;
tanu xác
u#2+kn,k€Z.
Tu
định khi
:
„ Khi giải phương trình lượng giác ta l?ơn liơn chú ý đặt điều kiện tơn tại bài tốn.
Trường hợp đặc biệt :
cosu =0 cu =2 +km,k€Z.
cosu =1 ©> u = k2m,keZ.-
| simu =0
> x =ka,k eZ.
sinu =I1<>u =2 +k2m,k €Z:
cost
= -1ou=
n+k2a,k eZ:
| sinn=-lou= -21 k2r,ke Z.
cotu =0 ©œu =2 + km, k €Z.
tanh =0 cu
= km, k€Z,
Nhóm 2 : Tuỳ theo phương trình lượng giác đã cho mà ta thực hiện
các phép biến đổi lượng giác thích hợp để đưa phương trình cần giải
về dạng‹ cơ bản ở nhóm 1 hoặc về dạng có cách giải dịdễ hơn.
B. VÍ DỤ MINH HỌA
Nhóm
1
Ví dụ 1. Giải phương trình sin3x = ; @đ).
._GIi
x22, et
34 =C+k2r
Su
(*) â sin3x =sin^
6
7
3x=| x-
.
l8
5n.
|+k2a
Vy nghim ca phương tình (® lax= x
18
Ví dụ 2. Giải phương trình cos2x = ~.
.
©
3 ,keZ.
k2n
"
X=—+——
“1
3
Kon, X= oe
3
Kon ,keZ.
18_
3
(*).
Giải
x
2x =2“ + k2x
(*) = cos2x =~COS— =COS—— <=
©
2x=— 2“ + k2n
3
Vậy nghiệm cia phuong trinh (*) 1A x ati tknke z
xe
x=
tke
3
kn
si
——†Vtdg3:Giải phương trình tans =2.
Gai
Điều kiện :2 #2 tk,keZe xế, +kên keZ,
,n
k3a
k e2Z.
(*)© x=3arc+ t
Vậy nghiệm của phương trình (*) là x = 3arctan.2 + k3rn, k € Z.
Chúý:
-cosa=cos(n-a);
~ tang = tan(—0ơ)
;
—sinư=sin(-g) —cota=cot(-—a)
keZ
(đ).
+ 3)
Vớ d 4. Gii phng trỡnh sin4x =sil
Gii
4x=x++k2H
đ)â
3x =
`_
sron-(x+ 8) tan
-
=
_©
3.
4 kon
X=—+———
5x ont kon
3
Vậy nghiệm củaa phương trìnhC) là x
vo
Giải:
x +30° #k. 180°
_ Piểu kiện Sa
én:
x#—230”
xr
.
-|X=—+——
15
+
a
Ví dụ 5. Giải phương trình cot(x +30°) = cot >
VÀ
Ầ©
0
cz.
(0
+k. 180
360°
nã
|
|
(hae).
k
.
(*) <> x +30° =2+k 180° <> 2x +60" ax+k. 360°
_—
@x=-60°+k.3600,keZ,
Vậy nghiệm của phương trình (*) là x = 60" +k. 360°, k eZ.
-_ Ví dụ 6. Giải phương trình sin2x —sin2xcosx= 0 (*).
. Giải
()© sin2x(1~eos)=0©|
sin2x =0
cosx =1
2x=kn
coxa A,
x=k2m
Vậy nghiệm của phương trình (*) là x =k
keZ.
eZ:
-_Ví dụ 7. Giải và biện luận phương trình sinx = 2m —1(*).
`
„Trường hợp 1:
_—_
Giải
2m-1>1
Bm-Il>I< [2m11
|
[mo
_¬
m>l
Phương trình (*) vơ nghiệm.
“Trường hợp 2: [2m - l<1©>—1<2m~1<1©0
%
Phương trình (*) có nghiệm
Tóm lại :
`.
. Nếu|
Ð>Í
m<0
« Nếu 0
x =arcsin(2m— 1)+ k2, . keZ.
[x =#~ arcsin(2m —1)+ k2"
tm phương trình (*) vơ nghiệm
a
`
x = arcsin(2m — 1) + k2z
thì phương trình (*) có nghiệm lì =1.—arcsin(2m —1) + k2m.
Ví dụ 8. Tìm m để phương trình
sil x + *| =m cónghiệm x € (s;}:
Giải
-‹V0
`.
V2.
.
3m
4
">
.“>——
<—
+
-
-
sóc
`4,
*)
4
X+—
Ls
|
« Phương trình đã cho có nghiệm
_xe[
5) wii PB st
2
V2
«l
Nhóm
2
Ví dụ 9. Giải phương trỡnh cosx = Bs +2 (ay
Gii
(*)<â
l+cos2x
_ 3
+ 2
2-5
ôđ2(+ cos2x) = đã: +2
3
2 =cos=
cost
> cos2x
cos2x = ~~
2x = t=6“+k2 ROK=
12
©
++
ka, k ke Zz.
Vậy nghiệm của phương trình (*) là x = SH +kr, keZ.
Ví dụ 10. Giải phương trình sinxcos2x = sin2xcos3x (*).
(8) 9
|
. Giải
(6in3x ~ sinx) = 5 (sin5x -sinx) eo sinSx =sin3x
-| 5x
os
=3x+k2a
x
|
=kã
»keZ
nh,
Vay nghiém ctia phuong trinh (*) la x = ka; x = 5 + a
Ví dụ 11. Giải phương trình sin2x = cos3x (*).
oni
(*)© cos3x
`
=
2
_2x) >
ˆ
3x=——2x+ k2m
Cn
|3x= (3-2): k2n
keZ
“
.
5x =
©|
-
2
`z£
4 k2n
©
K=-+k2n:
2
Vv ậy nghiệm
h
của
X=—+—
10
k2n
3. ,keZ.
x.=-+k2
2
T1
k2
(*)
*) là x X=——+——;
io’
5
x =—“ 5 +k2 a, keZ.
ke
Ví dụ 12. Giải phương trình sin” 2 +cos* 2 = ; Œ)Giải
Đặt a =sin°T và b=cos' 2 =>a+b=l
sin’ ~ + cost ~ =a? + b? =(a +b)* 2ab =1-1 sin
2
(*) <> 1Ssin?x => 2 sinđx =14Â
2
cos
=0c>x=7 +kn, keZ.
Vậy nghiệm của phương trình (*) là x = x +kn, keZ.
Ví dụ 13. Giải phương trình :
cos10x +2cos” 4x + 6cos3xcosx = cosx + 8cosxcos? 3x (*).
ne
Giai
,
(*) <>-cos10x + 1+ cos8x = cosx + 2cosx(4cos° 3x — 3cos3x)
<> cos10x + 1+ cos8x = cosx + 2cosxcos9x
<> cosl10x + 1+ cos8x = cosx + cos10x + cos8x
© cosx=l ©x = K2n, ke Z.
Vậy nghiệm của phương trình (*) là x = k2z, k e 7
Ví dụ 14. Giải
(2 — 3)cosx
ơnn:
\2
#4
2cosx è
=1.
Gii
1
.
-
iu kin : cosx # 3 ôâx +. + k2n,k cZ.
CYS "“= 43 3)cosx — họ cox
-*)| = 2cosx —1
2 (2- 43 )Cosx — (Ì ~ sinx) = 2cosx —1 <> -3cosx +sinx = 0
© tanx = 3 = tan
©
x= 2 +km,k€Z,
Kết hợp với điêu kiện = (*) có nghiệm là x= =
+n2z,ne Z.
|
,
_ Ví dụ 15. Xác định m để phương trình:
men| SE — x] + (2m — 1)sin(7x— X): +m
CÓ đựng: một nghiệm x c lễ
=|
—7= 2e05{ x - at
.
¬.
TF
“Giải:
Phương trình (*) viết lại
msinx + (2m —1)sinx
+ 5m —7 = 2sinx
<> 3m —1)sinx = 7-5m
„ Nếu m = 1: (1) © 0sinx =2
(1)
Phương trình(*) vơ nghiệm
. Nếu m#l:
(1) sinx
- “ LK
=—-—™
2)
3(m -1)
Đặt t = sinx, (2) viết lai :t =
(*)
;ảm
3(m ~—1)
¬"-.
¬te Ee
se]
"
6
|
2
Nhìn vào đường trịn lượng giác :
« Nếu te|-z:
xe]
x
;]
hoặc t = 1 thì phương trình sinx = t có đúng một nghiệm
-5T
-—;
,
—
|-
= |
1
-Nếnte| 2; tÌm
|
phương tình sinx =
6 ding hai inghigm xe|—%,
fm
m#l
.
a1
11 [m= 5
.
.
7-5m_
¬
Theo u cầu bài tốn thì
A3m-3
|
{i™*
_..¬ ~m
2
-
[
|
{mel
||7m=Hở
„Ji
m-l
3m-3 2
13m-174
L
-
âm=~
V:
10
5
17
He
17
11
em
5
â
.
.
hoic
4
7
hod ot
y m2= hoc.
m-è
c6dtin
ứ mt
mt ngn
hiộm
x Â
[ n 5m
——;—
`.
nm
5
=|
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Nhóm † ˆ
Bài tập 1. Giải các phương trình:
8.
c) tan(x —30°)
b) cos{ x + H = _—
a) sin2x = 2
Bài tập 2. Giải các phương trình:
,
b)sin?4x sin?
J2=0 ~
d)tanx? =-],
7
a) tan{x-2] + cotx =0
cos{ x _ al
c) reo
3x2 ]-0
e
Bài tập 3. Giải và biện luận các phương trình:
_
b) 4tanx —m = (m +1)tanx.
8)(2m —1)cosx = mcosx — 5
|
. Bài tập 4.
a) Tìm m để phương trình cos2x =m ~1 có nghiệm x e (= 2)
pytim
dé
3m - LŒ)cónghiệm x<|0 z
x)
Nhom 2
Bài tập 5. Giải các phương trình:
_b) |eosx|==
có
8) COSXCOS7X = c0s3xXcos5x
d)sin® x + cos’ x = —
c) gin? x = 2242
4
16
e) sin® x + cos® x = cos” 2x +
f) 2cos3x + V3sinx + cosx = 0
g) cos? x cos3x + sin’ x sin3x =2
hb) sin xcosx + cos’x = vn
%Ì.
k) cos| x + *) +co
3
T
x4 = =co
6
l
xÌ
+ *) :
4
Bai tap 6. X4c dinh m để phương trình sinŠx + cos”x = m có nghiệm.
Bài tập 7. Giải các phương trình:
.
:4
4
:
1
sin x+cos x
—————=~(tanx + cotX)
2
sin2x
c) 2tanx + cotx =x/3 +
sinx sin2x
đ)- =3
COSX COS2X
sin2x
3(sinx + tanx
b) 3Âsinx + tanx) _ 2cosx= 2
tanx— sinX W
Ị
` tanX +CcOfX
1+cos”x
—————-—
2(1 — sinx)
=
¬
2(cosx —sinx
2(
:
cotx —l
I+sin
tan’x sinx = —
)
|
+tan’x.
11
Bai tập 8. Giải biện luận phương trình (3m— 2) cos 2x +4msin’ x+m =0.
Bài tập 9. Cho phương trình
ĐẦU
`
sơ
(2+ m)sn(x + %)- -(3m + 2)cos(2# — x) + m — 2 =0
(*)
_ 8) Xác định m để (*) có nghiệm
_,b) Xác định mr để (*) có đụng ba nghiệm x e| 2:28],
s
.
D. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Nhóm 1
Bài tập 1. Quy ước gọi phương trình đã cho l đ
1
2x=+k2x
0)(*)
|
Qx=n+ nikon
4
m .
a:
%
X+~ |=~C0S =C0S~ â
.
b) (*)
© cos
3,
x=^
-
x=
2
6
+ k2
UR
+ kan
/
x=
A
©
tke
5,
`
mt
|x =ytke
8
% 5W
A+ Qa
+ ken
"
5
xX+—=-—+k2z
,keZ.
c) Diéu kién:x 4 120° +k. 180°, keZ
Ta có: tanQx
~ 30”) = `v3 =tan30” œ x =60 +k. 1809, k€Z,
Bài tập 2. Quy ước gọi phương trình đã cho là (*),
| .a) Điều kiệnx #
+ ke : x # k#t ,keZ.
(Œ*)© tan x -2)~ —cotx =tan 2
2 Ox ==
+ ke, keZ
= Phương trình (*)'vụ nghim.
b) đ)â
12
|
sin4x = sn( 3x -4)
(i)
sin4x =si| 53x]
(2)
|
Xx 5 =1 x+kn.
.keZ.
4x =3
2
+ km
X=+k2r
()â
,keZ.
$x=w~|3x~5
]+kn
.
-
+
Ra,
*) cú
ken
7
,
,keZ,
+ken
ngh
= @) 06 nghiÂ
[e(*
)(9)â
1
k2n
31On 7
(2)â
-4
mx=^
+ke
ga
Fcos{x-%|=-B rian
4
kn
keZ
7.
Pie
-4)-3
aan
4)
4.
2
n
X=-+.
4
<>
,
cos{ x]
1
t0eengenS| 152" #ekco
4
(1)
1.
= 7 +k
-2
. (2)
keZ
.
4
Lúc đó: (1) ©
%
hoặc x= — 17 + HZH (neZ).
“70
x= <> + n2
| Lý luận giống (1) => (2) có nghiệm © k= 0ˆ
Lúc đó Q)eox= A+ ndn hoặc x=—15 + n2x (neZ.) |
Vậy (*)có nghiệmx = i, kn;x= Un, kn,k eZ.
|
2°
a
đ) tanx 2. ~-1=tan(-2)
eo
Do x? 20=>k2+.
Vậy x=)
2
2.
=~ T1 tka keZ
keZ>kef{I, 2, ..., n,...}
+ kx, k=l,2,.
‘Bai tap 3.
a) Ta c6:(2m —1)cosx= mcosx— 5 <= (m- Ieosx ==—5 (*)
eme=l: (*) v6 nghiém.
emi:
Trường hợp 1: L
3 i >Leo|m-1|<5e>-4
m-125
.
<Le|m-II>5
ST,
„ |m>6
e e bein
Trường
hợp 2: De |
3ơ
t
phng trỡnh (*)â x= + + k2m, ke Z
- 5 1 = 089
Mã
Tóm lại:
‹ =4
-.
« m< -4 hoặc m >6 thì (*) có nghiệm x=+@+ k2r, keZ.
b) Ta có: 4tanx—m =(m + ])tanx ©6- m)tanx =m (*)
em = 3:(*) vơ nghiệm.
em #3:(*)
© tanx=
, đặt — —
—m
=tano
3—m_
Ta có: (*) ©x=@+kx,keZ.
:
_ Bai tập 4. Quy ước gọi phương trình đã cho là (*)
a) Tac6:xe[ 2,28) 2 2xe( 2:28) =>-1
4194)
"\2"2
(*)66 nghigm xe [ 5:
b)Tacó:xe|0 Blox +
2
]khi~I
lễ:
4
14
2) 2%
4
:)*
csin{x+4
4
2
|
Bài tập 5. Quy ước gọi phương
-
DH!
‘
cosx =
- Pa
2
= cos
c)(Œ*) © ="
2
đ)Ta có:
3
._L.
©
xe
x=+—+k2n
5
x=+““+k2nm
keZ,
k#Z.
3
`...
2
4
a=sin?x
1
+ COS2X) ©
6x = +2x + k2
cosx =+ =cos
Z
<1.
trỡnh ó cho l (*)
a)(đ) â 2 (eosBx +coĐ6x) = 5 (0088
> cos6x = cos2x â
â
eZ.
42 +2
<3"
6
V2.
(*) có nghiệm xe |0:5 [khi 52
<3m—1
Nhóm 2 _
-
gi PkeZ
*g
.
b=cos’x
=>a+b=l
.
(*) tré thanh a’ +b?-= = <> (a+b) —3ab(a+b) = =
1-3
4
gin?22x =
eo cosdx =-—
14
16
= cos
1-3
4\
Sex
1~cos4x
2
+
_/
16
ke,
.
a
keZ.
e) Cách giải tương tự câu c. Dap s6 x= 7 <.
HN
HC
_—1.
-
Xca=-+3x + k2
`
km
3 2
x=—-km
,keZ.
3
7
+
vào phương trình
sinx = Tn
mm
g) Thế cos”x =
"
x-—=z~3x+k2m
= cos(m— 3x) @
\
=
Ố
(1) >
đã cho và rút gọn lạita được 3cos2x + cos6x = V2
.
3
= (=
(1) < 3cos2x + 4cos° 2x —3cos2x = 42 <> cos’ 2x = v2
4 \2)
|
1.
TL
cos2x == =C0S â
â
-Rđâ
2
S232 =2 tk
x=g
4.2
levi
2x
2 Pi
= =
+ 1+coo
=
T1
.
X=‡+—+ ka, k € Z.
+m,k€Z.
8.
co cos{x+%)(2e08-%—1)=0
*
k) (1) 29 200s{ x4 1s
ơ
|
+kn, keZ.
o> cos{ x4 3" =0âx=2
|
|
Bi tp 6.
m=sin Đx +cos
3 1- cos4x
h22x= In —3—
3
=1
"8m
‘<> cos4x =
« Phương trình đã cho có nghiệm @-Is 8m =5 1à
Bài tập 7. Quy ước gọi phương trình đã cho là (*)
=
_a) Điều kiện: sin2x#0x
1
-
L—sin
(*)<—
2
2x
sin2x .
<> sin2x =0
.
°
ane
lí
sinx - cosx
2
COSX
==
+
sinx
Ỷ
1
:
1->sin
>
sin2x
2
2x
=
1
`
sin2x
Vậy phương trình (*) vơ nghiệm.
15
b) Diéu kién : sin2x +0Ðxz
.
sinx )
SINX + ——
——~e= = =SỈNX
COSX
1+
|.
ke
.
so.
2sinx + COSX - 34
SinX.
o tanx = V3
3
-
— <> sinx(sinx V3co0sx) =0.
SinXCOSX ~~
:
_âx=+kmkeZ.
sinx =0
đ)â
2
-
COSX
.
) iu kin
.
+ kờn,keZ,
c) iu kin: sin2x z0.
)<â
= 2(1.+ cosx)
1
21m
=2<â>coSX ==COS
ô+ 2U + cosx) = 2(1+cosx) <<
1 —cosx
:
l—cosx
c>x=+T
1
3l1+———
= 2(1+cosx) ©—>—————~
i cosk
== —]
.
COSX
,
(loại)
sinx # Ư; cosx +0
.
.
tanx + cotx# 0; cotx #1.
=
1.
V2(cosx—sinx)
. —~
.
(
) <5 sinxcosx = V2sinx
COSX |
sinxcosx
sinx
<> sinx = 0 hodc cosx = v2 (loại)
Vậy phương trình (*) vơnghiệm.
e) Điều kiện:cos2x # cosx
(9)
X2 sosax— Lsin2x =ÝŠ cosx — Lginx <2 cos
`2
2
2.
2
ad
TS
Ì2x+`=x+^+k2x.
"
£) Điều kiện :
Co
_ |x =k2z (loai)
-„.
si
Fe
m kon
-‡2x+—
— 9.3.
ORG =-(x+—)+k2z
(
s)
> 3
sinx # |
cosx # 0
I+cos? x
=
1+sinx
2(1—-sinx) a)
.
< cosx #0
‘
|
,k€Z.
ge
x #— + ku,k e Z.
¬
.
+ tan?x(1 +sinx)
<> 1+cos?x =1—sin?x +2-
2
sin’x
cos?x
-(1-sin’x)
<> cos’x —sin*x
= 0 < cos2x = Ủ ©x =T+
16.
2x+=
6
ke Z.
= Cos
xi.
6
Bài tập 8. Quy ước gọi phương trình đã chơ l (*).
- *)â(3m-2)cos2x + 4ủ =ơ
+m=éâ
(2m)cos2x = 3m
Gii tng tự Bài tập 3a - Dap số:
ˆ #m<
+
—1 hoặc m >> thi (*) vơ nghiệm. `
-l
<7
thì () có nghiệm x = +@ + km, k€Z
(vi cosae =F.
m
Bài tập 9. Quy ước gọi phương trình đã cho là (*)
a) (*) © —( + m)cosx —(3m +2)cosx + m ~ 2 = Ö
<> 4m +1)cosx =m—2(1)
-
»m =~1:(1) © 0.cosx = —3 => (*) vonghiém.
om#-—1:(1) & cosx =
mo2
4m+l)_
(*) cónghiệm
<> (2) có nghiệm > —l
.
a
b) Dat t = cosx.
._
<—
m—2
#(m+])
<1i©
.m<~2
2
mes.
|
| Vảixe|~5:2n|=teI-iN
Nhìn đường trịn lượng giác ta thấy : _
(*) có đúng3 nghiệm x <|-5:ax| khi
m#-l
1
2
t=
a
m-2
4(m +1)
<
por tem
<2,
17
Chi dé 2:
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI
_ VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A. KIẾN THỨC CẨN NHỚ_
Nhóm
_
|
ii Phương trình lượng giác bậc hai ¡đổi với một hàm số lượng giác
Dạng
Cách giải
.=® Đặtt=sinX,|l|<1-
asin?X + bsinX +c =0(a #0) | »Tacó:at? + bt+c=0(1), gidi (1) tim.
nghiệm t ( nếu có), suy ra nghiệm X.
- Datt =cosX, |t|<1.
- Ta có: at? + bt+c=0 (2), giải (2) tìm
acos2X + bcosX +c =0(a # 0)
nghiệm t (nếu có), suy ra nghiệm X. “`
_.}
eĐặtt=tanX,teR.
ˆ
atan2X + btanX +c =0(a #0) | « Ta có:at + bí +c = 0 (3), giải (3) tìm
_ nghiệm t( nếu có), Suy ra nghiệm X.
— | «Đặtt=cotX,teR.
acot2X + bcotX +c=0(a #0) | « Ta có:at + bt +c = 0(4), giải (4) m
`
Nhóm
nghiệm t( nếu có), suy ra nghiệm X.
2 : Tuỳ theo phương trình lượng giác đã cho mà ta thực
hiện các phép biến đổi lượng giác thích hợp để đưa phương
trình
cần giải về dạng ở nhóm 1 hoặc về dạng t có cách giải dễ hơn (chú ý
đặt điều kiện nếu có ) .
B. Vi DỤ
MINH
HỌA
Nhóm T1
Ví dụ 1. Giải phương trình sin?x + sinx = 0
.
.
.
(*) <> sinx(sinx +1)
_
` =0
sinx
o> | am
(*).
Giải
x=km| #
1
bệ
.
tien
,
keZ.
Vậy nghiệm của phương trình (*) là x = kn; x = + +k2m, keZ.
Ví dụ 2. Giải phương trình sin?2x + sin2x — 2 = 0(*).
18
Giải
Đặt t = sin2x, || < I. Ta có:
Phương trình (*) trở thành t+t ~2 =0<©t= lhoặc t = -2 < -l (loại)
=>sin2x =1 cờ x =2 + km, k€Z,
SA
Vậy nghiệm của phương trình (*) là x = 7 +ka,keZ.
Ví dụ 3. Giải phương trình cot2x + cotx -6 = 0(%).
.
Giải
Điều kiện: x # kzx, k e Z. Đặt t = cotx,tcR.
Phương trình(*)* trở thànhtˆ24t-6=
+t—6
0e
x= arccot2 + km
'
X =arccot(— 3)+ kx
,
t=2
cotx=2
2| m5
`
s3
keZ
Ví dụ 4. Giải phương trình 4cosˆx — 2(1 +4Í2)cosx +42 =0.
.
Giải
Dat t = cosx, {t}<1.
.
Tacó: 4t? -2(1+2)t+2=0
.
()e+=
2
hoặc t=2=
,
:
(),A'=(1+42)?—442=(V2—1#
%
COSX =COS—
+
ie
COSX =
.
x
+“ +k2r
|x
+~ + k2m
`
,keZ.
3
-_ Vậy nghiệm của phương trình (*) là x = +7 +k2a; x= + + k2n, ke Z.
Ví dụ 5. Xác định m để phương trình cos”x — 2mcosx +6m—9=0(®)
71L T
x e|
— 4|"có có nghiệnghiệm
(-3——;
.
Giải.
Oo
T
|
_ Dat t =cosx. Với-~
Ta có: Ẻ — 2mt + ốm - 9 =0<©t=
2m — 3 hoặc t=3>1 (loại)
Phương trình (*) có nghiệm xc|~5:
;]
c>
0<2m~3<1e>Š
Ví dụ 6. Xác địnhm để phương trình 2cos’x — (m + 2)cosx + m = 0(*) có
đúng hai nghiệm x e lo |
19
Giải
Với xe|0
Đặt t =cosx, |tÌ<1.
1]
_[r=te[0;1
7
a
ÿ|>tel0
Ta có: 2t ~ (m +2)t+m
=0 |, _ m,
t=—2
-
Để (*) có đúng hai nghiệm x e È H thì 5 e[0; 1)>mc[0; 2).
Ví dụ 7. Xác định m để phương trình 2sin”2x —3sin2x +m —I = 0(*) có _
đúng hai nghiệm thuộc E zl
Giai
-
Đặt t = sin2x.
Với xe E
| =>2x€ È
H =>te[0; 1}.
Phương trình (*) có thể viết lại ~2t? + 3t+1=m(1).
(*) có đúng hai nghiệm thuộc Ề
*| khi và chỉ khi phương trình (1) có
đúng hai nghiệm te [0; 1]
° Xét hàm số g(t)= —2t? +3t+1 trên doan [0; 1]
- g()=
-Á4t+3, g()= 0et=2
‹ Bảng biến thiên: -
ee
cà
17
.
« Dựa vào bảng biến thiên ta thấy với 2 < m < § thỏa mãn để bài.
_
Chú ý: Bài giải Ví dụ 7 được sử dụng phương,pháp xét chiều biến thiên, để
sử dụng được phương pháp này thành thạo ta cần Học nhớ :
+ Cách xét tính đơn điệu của hàm số, cách tìm cực trị của hàm số.
+ Cách tìm giá trị lớn nhất của ham f(x) wén tập xác định D(max f(x).
xeD
tim gid tri nhỏ nhất của hàm f(x) trên tập xác định Ð (min f(x)).
xeD
- 20
Định lí: Cho f(x) xác định và liên tục trên D, giả sử tổn tại max
đen
Ta có:
Phương trình f{x)= œ có nghiệm
+
f(x)
min f(x) <<œ< max f(x).
(Độc giả tim đọc quyển sách MỘT 6 PHUONG PHAP CHUNG MINH BAT ĐẰNG : THỨC &
TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ ĐẠI SỐ tác giả PHAM TRỌNG THƯ ) _
Nhóm 2
|
Ví dụ 8. Giải phương trình cos2x +3sin x — 2 = 0(*).
Giai
đâ1-
2sin?x
+ 3sinx 2= 0â 2sin?x 3sinx.+
l
=0
x==+k2x
sinx= 1
x
=|.
l1. x<>|x=—-+tk2x
,keZ.
6
sinx = — = sin—
2
6
5x
5 then.
6
_ Vậy nghiệm của phương trình là x số + k2n, X == +k2n, x= 2 +k2n.Ví dụ 9. Tìm nghiệm của phương trình
sin{ 2x + 5)
2
soos
2-7)
2
“1
25im
. Giải
“Me
eo
| 2x +
2
G9.xe[
x
2
2z)
Sa
~2x }—3em[x—— +4
.
2
=1+ Sim
.
“> sn{ E+ 2x)-3eo| 5+ x] =l+2sinx © cos2x + 3sinx = 1+ 2sinx
<>
ncaa?
a
.
sinx = 0
(dQ).
1-2sin x Ssinx=1+2sinn co] 3%T
9
()ex=kx.keZ.Vixe(:
(2)
"|
2
kad:
keZ
x
X=—+n2z
(2)©
x=< +mƯx
6
+
.
wxe(5:2x]>
2
ne
|neZ
1)!
6`12)
hoặc
-
m
s\
(_ 1, 7)
ImeZ
6` 12)>m=0. Ũ
21
Vay nghiém của phương trình (*) là x=;
x= * .
Ví dụ 10. Giải phương trình (sin2x+ ^l3cos2x)? -5 =coo 2-2
(*).
_ Giả
_ SI2X+ V3cos2x = a
.
ier + Poa)
=2e0s{ 2x -s]
.
6
(*) <> 4cos? (2x -]-ea[> -Đ]
1
laằ)
5=0
.
|e[2x~Z)=ơ
= 2 sin 25In2x + coSC cos2x]
qc) Moai)
©œ2x—Z=m+ k2n
.
o
an
<>x=—l2 +kmẽ, keZ.
+
Vậy nghiệm của phương trình (*9 là x= > + kn, k € Z.
Ví dụ 11. Giải phương trình cos” 3x cos2x = cos’ x = 0(*).
Giai
(*) <> C +cos6x)cos2x ——(l+cos2x) =0 <© cos6xcos2x — l= 0
ot+2 (cos8x +cos4x)—Í =0
© 2cos” 4xT—l+cos4x —- 2 =0
c© 2cos”4x + cos4x— 3 = 0 © cos4x = 1 hoặc cos4x = -Š (loai)
coax akin
x=,
keZ.
- Vậy nghiệm của phương trình (*) là x ==
keZ.
{| Ví dụ 12. Giải phương trình sin®x + cos”x = COS2X + =
(*).
Giai
—
on?
Dat lui: 2 =a+b=l
b=cos“x
VT=aÌ+bÌ=(a+
21-3
22
4
by —3ab(a + b) =1-3ab =1T—
= (2sinxcosx)?
sin?2x =1-2.1 —cos?2x) = 2b + 2 c0s?2x
4
4
4
(*) © 12cos?2x ~ lócos2x + 3 =0 = cos2x = 8—v28 =cos2@
' <> 2x=+29+k2n
©x=+0+km,keZ.
|
Ve
Vậy nghiệm của (*) là x= +@ + km, k eZ.với 'cos20@= 8
12
Ví dụ 13. Xác định của m để phương trình
A(sin*x + cos*x) — 4(sin®x + cos°x)— sin?4x =m
7
a
Ho
a(t
si
-_ Giải
(*®) có nghiệm.
.
2x]-4[I Sin’ = aa
=m
> 4~2sin? 2x —4 + 3sin?2x — (2sin2xcos2x)* =
<> sin? 2x— 4sin? 2x(1— sin? 2x) =m
<> 4sin‘ 2x ~3sin?2x~m=0.
(1)
Dat t =sin?2x, te[0; 1].
Phương trình (1) trở thành: 4t? —3t =m (2)
-_ Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (2) có nghiệm t c [O; 1l]
« Xét hàm số g(t)= 4t? —3t trên đoạn [0; 1]
| 2 O=8-320=0et=2
‹ Bảng biến thiên :
^2
.
“
.
9
°
’
-
.
- Dua vao bang biến thiên ta thấy VỚI — 16
Ví dy 14. Giải phương trình 5sinx-2 = 3tan? x(1—sinx)
(*).
Giai
¬-..
as
tin
l—sinˆx
.
l + sinx
> (Ssinx— 2)(1+sinx) = 3sin?x © 2sin?x+23sinx—2=0 ˆ
.
|
3