Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

tuan 30 lop 2 cktkn toán học võ thị diệu linh thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.96 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần30</b></i>



<i><b> Ngày soạn: 08 / 04 / 2010</b></i>
<b> Ngày giảng: Thứ hai, ngày 12/ 04 / 2010</b>
<b>Tiết 1: Hoạt động tập thể:</b>


<b>Chào cờ</b>


---<sub></sub>
<b>---Tiết 2+3: Tập đọc</b>

<b>: </b>



<b>Ai ngoan sẽ được thưởng( 2 tiết).</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý , biết đọc rõ lời nhân vật
trong câu chuyện


- Hiểu ND: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Thiếu nhi phải thật thà , xứng đáng là cháu
ngoan Bác Hồ. (trả lời được CH 1; 3; 4; 5)


* HS khá giỏi trả lời được CH2.


- HS có ý thức trong học tập, vâng lời thầy cô giáo
<b>B- Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài tập đọc.</b>


- Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.
<b>C- Các hoạt động dạy học: :TIẾT 1 :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>I/ KTBC :</b>


+ Kiểm tra 3 HS đọc bài Cây si già và
trả lời các câu hỏi.


+ Nhận xét ghi điểm
<b>II/Bài mới:</b>


1/ G thiệu : GV giới thiệu ghi bảng.
2/ Luyện đọc:


<i><b>a/ Đọc mẫu</b></i>


+ GV đọc mẫu lần 1, tóm tắt nội dung
bài.


<b>b/ Luyện phát âm và giải nghĩa từ:</b>
-Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng câu.
+ Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý
phát âm trên bảng phụ.( Chú ý hs tb,
<b>yếu)</b>


+ Theo dõi nhận xét .
<i><b>c/ Luyện đọc từng đoạn</b></i>


+ Bài tập đọc có thể chia thành mấy
đoạn? Các đoạn được phân chia như
thế nào?


+ Cho HS luyện đọc từng đoạn kết


hợp giải nghĩa từ.


+ 2 HS trả lời câu hỏi cuối bài.
+ 1 HS nêu ý nghĩa bài tập đọc
Nhắc lại tựa bài


+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
+ Nối tiếp nhau đọc từng câu theo
bàn, mỗi HS đọc 1 câu


+ Đọc các từ mục tiêu:quay quanh,
<i>non nớt, tắm rửa,,nhận lỗi, văng lên,</i>
<i>khẽ thưa</i>


- đọc cá nhân sau đó đọc đồng thanh
+ Bài tập đọc chia làm 4 đoạn:


Đoạn 1:Một hơm …..nơi tắm rửa .
Đoạn 2:Khi trở lại phịng …..đồng ý
ạ!


Đ oạn 3: Đoạn còn lại .
-3 hs đọc nối tiếp từng đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ GV treo bảng phụ hướng dẫn


Yêu cầu HS đọc phần chú giải để
hiểu các từ mới


+ Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu:


<i>như phần mục tiêu.</i>


<i><b>d/ Đọc trong nhóm.</b></i>


+ Yêu cầu HS đọc trong nhóm 3.
+ Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc
trong nhóm


<i><b>e/ Thi đọc giữa các nhóm</b></i>


+ Tổ chức thi đọc CN, đọc đồng thanh
cả lớp


<i><b>g/ Đọc đồng thanh</b></i>


<i><b> TIẾT 2</b></i>
<b>3/ Tìm hiểu bài :</b>


* GV đọc lại bài lần 2


+ Khi thấy Bác Hồ đến thăm, tình
cảm của các em nhỏ thể hiện như thế
nào ?( Gọi hs tb, yếu)


+ Bác Hồ đã đi thăm những nơi nào
trong trại nhi đồng?


+ Bác Hồ hỏi các em học sinh những
gì ?( Gọi hs tbình)



+ Những câu hỏi của Bác cho thấy
điều gì ở Bác?


+ Các em đề nghị Bác chia kẹo cho
những ai?


<b>( Gọi hs khá)</b>


+ Tại sao Tộ không dám nhận kẹo Bác
cho?


+ Tại sao Bác khen Tộ ngoan?


+ Chỉ vào bức tranh, bức tranh thể
hiện đoạn nào? Em hãy kể lại?


+ Câu truyện muốn nói lên điều gì?
<b>( Gọi hs khá, giỏi)</b>


<b>6/ Luyện đọc lại bài</b>


+ Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo
vai .


+ Nhận xét ,tuyên dương các nhóm
đọc bài tốt.


+ Tập giải nghĩa một số từ


+ Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết


bài.


+ Luyện đọc trong nhóm.


+ HS thực hành đọc trong nhóm 3.
+ Lần lượt từng nhóm đọc thi và nhận
xét


+ Đại diện các nhóm thi đọc.
- Cả lớp đọc thầm theo.


+ Các em chạy ùa ra quay quanh Bác.
Ai cũng muốn nhìn Bác cho thật rõ.
+ Bác đi thăm phịng ngủ, phịng ăn,
nhà bếp, nơi tắm rửa.


+ Các cháu có vui khơng?/ Các cháu
ăn có no không?/ Các cô có mắng
phạt các cháu khơng?/ Các cháu có
thích kẹo khơng?


+ Bác rất quan tân đến việc ăn, ngủ,
nghỉ,. . của các cháu thiếu nhi. Bác
còn mang kẹo chia cho các em.


+ Những ai ngoan sẽ được Bác chia
kẹo. Ai không ngoan sẽ không được
nhận kẹo của Bác.


+ Vì Tộ tự thấy hơm nay mình chưa


ngoan, chưa vâng lời cơ.


+ Vì Tộ biết nhận lỗi./ Vì Tộ dũng
cảm nhận lỗi./ Vì người dũng cảm
nhận lỗi là rất đáng khen.


+ HS nêu rồi nhận xét như phần mục
tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>D- Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Gọi 1 HS đọc bài. Em thích nhân vật
nào nhất? Vì sao?


- Câu chuyện khuyên chúng ta điều
gì?


- Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết
sau. GV nhận xét tiết học.


- Lắng nghe.


---<sub></sub>
<b>---Tiết 4: Toán</b>

<b>: </b>



<b>Ki- Lô – Mét</b>

.
A- Mục tiêu:


- Biết ki lô mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc viết kí hiệu đơn vị ki lô mét
- Biết được quan hệ giữa đơn vị ki lô mét và đơn vị mét



- Biết tính độ dài đường gấp khúc với các số đo theo đơn vị ki lô mét
- Nhận biết khoảnh cách giữa các tỉnh trên bản đồ


* BT1; 2; 3.


- Tính cẩn thận khi đo.


<b>B- Các hoạt động dạy học: </b>


- Lược đồ có vẽ các tuyến đường như SGK.


C- Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi HS lên bảng làm bài:


1m = . . .cm ; 1m = . . .dm ; . . .dm =
100cm


+ GV nhận xét cho điểm .
<b>II/ Bài mới: </b>


<b> 1/ G thiệu : GV </b>giới thiệu và ghi
bảng


2/ Giới thiệu kilômet (km) .



+ Chúng ta đã được học các đơn vị đo
độ dài là:cm, dm, m. Trong thực tế,
con người phải thường xuyên thực
hiện đo những độ dài rất lớn như độ
dài con đường quốc lộ . . . Vì thế
người ta nghĩ ra một đơn vị đo lớn hơn
mét đó là kilơmet.


+ Kilơmet kí hiệu là: km.


+ 1 kilơmet có độ dài bằng 1000mét
+ Viết lên bảng: 1km = 1000m


+ Gọi HS đọc phần bài học như SGK.
<b>3/ Luyện tập – thực hành</b>


<b>Bài 1: </b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


+ Một số HS lên bảng thực hiện yêu
cầu. Cả lớp làm ở bảng con.


Nhắc lại tựa bài.


+ HS đọc : 1 km bằng 100m.


+ Đọc đề



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Yêu cầu cả lớp tự làm bài
<b>( Chú ý hs tb, yếu).</b>


+ Yêu cầu nhận xét bài làm của bạn.
+ Nhận xét thực hiện và ghi điểm
<b>Bài 2: </b>


+ Vẽ đường gấp khúc như SGK lên
bảng.


+ Yêu cầu HS đọc tên đường gấp khúc
và đọc từng câu hỏi cho HS trả lời.
( Gọi hs khá)


+ Quãng đường AB dài bao nhiêu km?
+ Quãng đường từ B đến D (đi qua C)
dài bao nhiêu km?


+ Quãng đường từ C đến A (đi qua B)
dài bao nhiêu km?


+ Nhận xét và yêu cầu HS nhắc lại kết
luận của bài.


<b>Bài 3:</b>


+ GV treo lược đồ như SGK, sau đó
chỉ trên bản đồ để giới thiệu: Quãng
đường từ Hà Nội đến cao Bằng dài
285km



+ Yêu cầu HS tự quan sát hình trong
SGK và làm bài.( Gọi hs khá, giỏi)
+ Gọi HS lên bảng chỉ lược đồ và đọc
tên, đọc độ dài của các tuyến đường.
D- Củng cố- Dặn dò:


- Một số HS nhắc lại cách đọc, viết
đơn vị đo km.


- GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
- Dặn về nhà làm các bài trong vở bài
tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau


+ Nhận xét


+ Đường gấp khúc ABCD.
+ HS đọc.


+ Quãng đường AB dài 23km.


+ Quãng đường từ B đến D (đi qua
C) dài 90 km vì BC dài 42km, CD
dài 48km, 42km cộng 48km bằng
90km.


+ Quãng đường từ C đến A (đi qua
B) dài 65 km vì CB dài 42km, BA
dài 23km, 42km cộng 23km bằng
65km.



+ Quan sát lược đồ.
+ Làm bài theo yêu cầu.


+ Làm bài, 6 HS lên bảng, mỗi HS
tìm 1 tuyến đường.


+ Cao Bằng xa Hà Nội hơn Lạng
Sơn.


---<sub></sub>
<b>---Tiết 1: Đạo đức:</b>


<b>Bảo vệ lồi vật có ích ( Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Kể được lợi ích của một số loài vật quen thuộcđối với cuộc sống của con người
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ lồi vật có ích
- HS biết yêu quý các con vật nuôi


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Phiếu thảo luận nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cũ </b>


<b>3. Bài mới </b>


 Hoạt động 1: Phân tích tình huống.
Yêu cầu HS suy nghĩ và nêu tất cả các
cách mà bạn Trung trong tình huống sau
có thể làm:


+ Trên đường đi học Trung gặp 1 đám
bạn cùng trường đang túm tụm quanh 1
chúng gà con lạc mẹ. Bạn thì lấy que
chọc vào mình gà, bạn thì thị tay kéo 2
cánh gà lên đưa đi đưa lại và bảo là đang
tập cho gà biết bay…


Trong các cách trên cách nào là tốt nhất?
Vì sao?


Kết luận: Đối với các lồi vật có ích, các
em nên u thương và bảo vệ chúng,
không nên trêu chọc hoặc đánh đập
chúng.


 Hoạt động 2: Kể tên và nêu lợi ích của
1 số loài vật


Yêu cầu HS giới thiệu với cả lớp về con
vật mà em đã chọn bằng cách cho cảlớp
xem tranh hoặc ảnh về con vật đó, giới
thiệu tên, nơi sinh sống, lợi ích của con
vật đối với chúng ta và cách bảo vệ


chúng.


 Hoạt động 3: Nhận xét hành vi.


Yêu cầu HS sử dụng tấm bìa vẽ khn
mặt mếu (sai) và khuôn mặt cười (đúng)
để nhận xét hành vi của các bạn HS
trong mỗi tình huống sau:


+ Tình huống 1: Dương rất thích đá cầu
làm từ lơng gà, mỗi lần nhìn thấy chú gà
trống nào có chiếc lơng đi dài, óng và
đẹp là Dương lại tìm cách bắt và nhổ
chiếc lơng đó.


+ Tình huống 2: Nhà Hằng nuôi 1 con
mèo, Hằng rất yêu quý nó. Bữa nào
Hằng cũng lấy cho mèo 1 bát cơm thật
ngon để nó ăn.


- Hát


Nghe và làm việc cá nhân.


Bạn Trung có thể có các cách ứng xử
sau:


+ Mặc các bạn không quan tâm.


+ Đứng xem, hùa theo trò nghịch của


các bạn.


+ Khuyên các bạn đừng trêu chú gà
con nữa mà thả chú về với gà mẹ.
Cách thứ 3 là tốt nhất vì nếu Trung
làm theo 2 cách đầu thì chú gà con sẽ
chết. Chỉ có cách thứ 3 mới cứu được
gà con.


1 số HS trình bày trước lớp. Sau mỗi
lần có HS trình bày cả lớp đóng góp
thêm những hiểu biết khác về con vật
đó.


Nghe GV nêu tình huống và nhận xét
bằng cách giơ tấm bìa


+ Hành động của Dương là sai vì
Dương làm như thế sẽ làm gà bị đau
và sợ hãi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Tình huống 3: Nhà Hữu ni 1 con
mèo và 1 con chó nhưng chúng thường
hay đánh nhau. Mỗi lần như thế để bảo
vệ con mèo nhỏ bé, yếu đuối Hữu lại
đánh cho con chó 1 trận nên thân.


+ Tình huống 4: Tâm và Thắng rất thích
ra vườn thú chơi vì ở đây 2 cậu được vui
chơi thoả mái. Hôm trước, khi chơi ở


vườn thú 2 cậu đã dùng que trêu chọc
bầy khỉ trong chuồng làm chúng sợ hãi
kêu náo loạn.


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Tiết 2.


+ Hữu bảo vệ mèo là đúng nhưng bảo
vệ bằng cách đánh chó lại là sai.


+ Tâm và Thắng làm thế là sai.
Chúng ta không nên trêu chọc các con
vật mà phải yêu thương chúng.


---<sub></sub>
<b>---Tiết 2: Tự nhiên và xã hội:</b>


<b>Nhận biết cây cối và các con vật</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nêu được tên một số cây cối ,con vật sống trên cạn dưới nước
- HS có ý thức bảo vệ cây cối và các con vật


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV: Tranh ảnh minh họa trong SGK. Các tranh, ảnh về cây con do HS sưu tầm
được. Giấy, hồ dán, băng dính.



HS: SGK.


<b>III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài mới </b>


 <i>Hoạt động 1: Nhận biết cây cối trong</i>


tranh vẽ


* Bước 1: Hoạt động nhóm.


GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để nhận
biết cây cối trong tranh vẽ theo trình tự
sau:


1. Tên gọi.
2. Nơi sống.
3. Ích lợi.


* Bước 2: Hoạt động cả lớp.


Tiểu kết: Cây cối có thể sống ở mọi nơi:
trên cạn, dưới nước và hút chất bổ dưỡng
trong khơng khí.


* Bước 3: Hoạt động cả lớp.



Hỏi: Hãy quan sát các hình minh họa và
cho biết: Với cây có rễ hút chất dinh


Hát


HS thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

dưỡng trong khơng khí thì rễ nằm ngồi
khơng khí. Vậy với cây sống trên cạn, rễ
nằm ở đâu?


Rễ cây sống dưới nước nằm ở đâu?


 Hoạt động 2: Nhận biết các con vật trong
tranh vẽ


* Bước 1: Hoạt động nhóm


Yêu cầu: Quan sát các tranh vẽ, thảo luận
để nhận biết các con vật theo trình tự sau:


1. Tên gọi.
2. Nơi sống.
3. Ích lợi.


* Bước 2: Hoạt động cả lớp.


Yêu cầu nhóm làm nhanh nhất lên trình
bày.



 Hoạt động 3: Sắp xếp tranh ảnh sưu tầm
theo chủ đề


* Bước 1: Hoạt động nhóm.


GV phát cho các nhóm phiếu thảo luận
Yêu cầu: Quan sát tranh trong SGK và
hoàn thành nội dung vào bảng.


* Bước 2: Hoạt động cả lớp.


Yêu cầu: Gọi lần lượt từng nhóm trình
bày.


 <i>Hoạt động 4: Bảo vệ các lồi cây, con</i>


vật


Hỏi: Em nào cho cơ biết, trong số các loài
cây, loài vật mà chúng ta đã nêu tên,
lồi nào đang có nguy cơ bị tuyệt
chủng?


(Giải thích: Tuyệt chủng)


u cầu: Thảo luận cặp đơi về các vấn đề
sau:


Kể tên các hành động không nên làm để


bảo vệ cây và các con vật.


Kể tên các hành động nên làm để bảo vệ
cây và các con vật.


Yêu cầu: HS trình bày.
<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


Yêu cầu HS về nhà dán các tranh đã sưu
tầm được theo chủ đề và tìm hiểu thêm về
chúng.


Chuẩn bị: Mặt Trời.


Ngâm trong nước (hút chất bổ
dưỡng trong nước).


HS thảo luận.


1 nhóm trình bày.


Các nhóm khác nghe, nhận xét, bổ
sung.


HS nhận nhiệm vụ, thảo luận nhóm.
Hình thức thảo luận: HS dán các bức
vẽ mà các em sưu tầm được vào
phiếu.


Lần lượt các nhóm HS trình bày.


Các nhóm khác theo dõi, nhận xét.
Cá nhân HS giơ tay trả lời.


(1 – 2 HS)


HS thảo luận cặp đơi.


Cá nhân HS trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>---Chiều:Tiết 1: Đạo đức:</b>
<b>Làm vòng đeo tay</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


- Biết cách làm vòng đeo tay


- Làm được vòng đeo tay. Các nan vòng tương đối đều nhau. Dán nối và gấp
được các nan thành vịng trịn đeo tay . Các nếp gấp có thể chưa đều , chưa
phẳng.


Có hứng thú làm đồ chơi. u thích chiếc vịng đeo tay .
<b>B- Đồ dùng dạy học: </b>


<b> - Mẫu vòng đeo tay bằng giấy .</b>


- Qui trình làm vịng đeo tay có hình vẽ minh họa .
- Giấy thủ công đủ màu,hồ kéo , bút chì , thước kẻ .


C- Các ho t đ ng d y hoc: ạ ộ ạ


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>I/ KTBC :</b>


+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
+ GV nhận xét.


<b>II/Bài mới: </b>


<b> 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi</b>
bảng.


2/ Hướng dẫn quan sát nhận xét:
+ Vòng đeo tay được làm bằng gì? có
màu sắc gì?


+ Vịng đeo tay có màu sắc gì?


- u cầu hs nhắc lại các bước thực
hiện.


<b>* Thực hành: </b>


- Yêu cầu hs thực hành.


+ Cho HS thực hành dán nối các nan
giấy và hồn chỉnh vịng đeo tay.


- Theo dõi, giúp đỡ hs.
+ Nhận xét sửa chữa
D- Củng cố - dặn dò:



- Nhắc lại các bước thực hiện.
- Nhận xét về tinh thần học tập của
HS. Nhận xét chung tiết học.


- Dặn HS về nhà tập luyện thêm và
chuẩn bị để học tiết sau.


Nhắc lại tựa bài


+ Bằng giấy màu thủ cơng.


+ Hình trịn và có rất nhiều màu sắc.
- Nhắc lại: Có 4 bước.


Bước 1: Gấp các nan giấy.
Bước 2: Cắt các nan giấy.
Bước 3: Dán nối các nan giấy.
Bước 4: Hồn chỉnh vịng đeo tay
+ Nhắc lại


+ Thực hành dán nối và hoàn chỉnh
bài.


- Lắng nghe.


---<sub></sub>


<b> Ngày soạn: 08 / 04 / 2010</b>
<b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 13 / 04 / 2010.</b>


<b>Tiết 1: Toán:</b>


<b>Mi- Li – Mét.</b>



<b>A- Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Biết được quan hệ giữa đơn vị mi-li-mét với các đơn vị đo độ dài
xăng-ti-mét,mét


- Biết ước lượng độ dài theo đơn vị cm,mm trong một số trường hợp đơn giản
* BT1, 2, 4.


- Vận dụng làm bài tập thành thạo
<b>B- Đồ dùng dạy hoc:</b>


- Thước kẻ HS với từng vạch chia milimet.
<b>C – Các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi HS lên bảng làm bài:Điền dấu
(>; =; <)


267km. . .276km
324km. . .322km
278km. . .278km
+ GV nhận xét cho điểm .
<b>II/ Bài mới:</b>



<b> 1/ G thiệu : GV </b>giới thiệu và ghi
bảng


2/ Giới thiệu milimet (mm) .


+ Chúng ta đã được học các đơn vị đo
độ dài là:cm, dm, m, km. Bài học này
chúng ta làm quen với một đơn vị đo
nữa, nhỏ hơn xăngtimet đó là milimet.
+ Milimet kí hiệu là: mm.


+ Yêu cầu HS quan sát thước kẻ và
tìm độ dài từ vạch 0 đến 1 và hỏi: Độ
dài từ vạch 0 đến 1 được chia thành
mấy phần bằng nhau?


+ Mỗi phần nhỏ chính là 1milimet,
milimet viết tắt là mm


+ 10mm có độ dài bằng 1cm
+ Viết lên bảng: 10mm = 1cm
+ Hỏi: 1m bằng bao nhiêu cm?


+ Giới thiệu: 1m bằng 100cm, 1cm
bằng 10mm. Từ đó ta nói 1m bằng
1000mm.


+ Gọi HS đọc phần bài học như SGK.
<b>3/ Luyện tập – thực hành:</b>



<b>Bài 1: </b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu cả lớp tự làm bài.


( Chú ý hs tb, yếu)


+ Yêu cầu nhận xét bài làm của bạn.
+ Nhận xét thực hiện và ghi điểm


+ Một HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
Cả lớp làm ở bảng con.


Nhắc lại tựa bài.


+ Được chia thành 10 phần bằng
nhau.


+ Cả lớp đọc : 10mm = 1cm.
+ 1m bằng 100cm


+ Đọc đề


+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 2: </b>


+ Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong


sách và tự trả lời các câu hỏi của bài.
<b>Bài 3:</b>


+ Gọi HS đọc đề bài


+ Muốn tính chu vi hình tam giác ta
làm ntn?


<b>( Gọi hs khá)</b>


+ Yêu cầu HS làm bài.


+ Chữa bài ghi điểm và nhận xét.
<b>Bài 4:</b>


+ Hướng dẫn HS cách đo các vật được
nhắc đến trong bài


+ Cho các nhóm báo cáo kết quả
<b>( Gọi hs khá, giỏi)</b>


+ Nhận xét chữa sai
D- Củng cố - dặn dị:


<b>- Các em vừa học tốn bài gì ?</b>


- Một số HS nhắc lại cách đọc, viết và
mối quan hệ giữa các đơn vị đo với
mm



- GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
- Dặn về nhà làm các bài trong vở BT
- Chuẩn bị bài cho tiết sau


+ Đọc đề bài.


+ Ta tính tổng độ dài các cạnh của
hình tam giác


+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Giải:


Chu vi hình tam giác đó là:
24 + 16 + 28 = 68 (mm)


Đáp số : 68mm
+ Thảo luận theo nhóm.


+ Từng nhóm báo cáo và nhận xét.
Nhắc lại : 1m = 1000mm.


---<sub></sub>
<b>---Tiết 2: Kể chuyện: </b>


<b>Ai ngoan sẽ được thưởng</b>

<b>.</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


- Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện


* HS khá, giỏi kể lại cả câu chuyện (BT2); kể lại đoạn cuối theo lời của bạn Tộ


(BT3)


- HS có ý thức trong học tập
<b>B - Đồ dùng dạy học:</b>
<b> - Tranh minh hoạ.</b>


- Bảng viết sẵn nội dung gợi ý từng đoạn.


C – Các ho t đ ng d y h c: ạ ộ ạ ọ


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC : </b>


+ Gọi 2 HS lên bảng kể chuyện tiết
học trước.


+ Nhận xét đánh giá và ghi điểm.
<b>II/Bài mới: </b>


<b>1) Giới thiệu bài : Yêu cầu HS nhắc</b>
tên bài tập đọc, GV ghi tựa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2) Hướng dẫn kể truyện theo gợi ý:</b>
<i><b>a/ Kể từng đoạn chuyện</b></i>


<i><b>Bước 1: Kể trong nhóm</b></i>


+ Cho HS đọc thầm yêu cầu và gợi ý
trên bảng



+ Chia nhóm và yêu cầu kể lại nội
dung từng đoạn trong nhóm


<i><b>Bước 2 : Kể trước lớp</b></i>


+ Gọi đại diện mỗi nhóm kể lại từng
đoạn, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung


<i>Tranh 1:</i>


+ Bức tranh thể hiện cảnh gì?


+ Bác cùng các em thiếu nhi đi đâu ?
+ Thái độ của các em nhỏ ra sao ?
<i>Tranh 2 :</i>


+ Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?


+ Ở trong phòng họp, Bác và các em
thiếu nhi đã nói chuyện gì?


+ Một bạn thiếu nhi đã có ý kiến gì
với Bác ?


<i>Tranh 3 :</i>


+ Tranh vẽ Bác Hồ đang làm gì?



+ Vì sao cả lớp và cơ giáo đều vui vẻ
khi Bác chia kẹo cho Tộ?


<i><b>b/ Hướng dẫn kể lại toàn bộ câu</b></i>
<i><b>chuyện</b></i>


+ Gọi 3 HS xung phong lên kể lại
chuyện


+ Chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi
nhóm 3 HS và yêu cầu kể trong nhóm
và kể trước lớp theo phân vai .


+ Gọi 1 HS đóng vai Tộ kể lại đoạn
cuối câu chuyện.


+ Yêu cầu nhận xét lời bạn kể


+ Câu chuyện khuyên chúng ta điều
gì?


D- Củng cố- dặn dò:


- Câu chuyện khen ngợi nhân vật nào?
- Qua câu chuyện này muốn nói với


+ Đọc thầm.


+ Mỗi nhóm cùng nhau kể lại, mỗi HS
kể về 1 đoạn .



+ Các nhóm trình và nhận xét.


+ Bác Hồ dắt tay hai cháu thiếu nhi .
+ Bác cùng thiếu nhi đi thăm phòng
ngủ, phòng ăn, nhà bếp, nơi tắm rửa .
+ Các em rất vui vẻ quay quanh Bác,
ai cũng muốn nhìn Bác cho thật rõ.
+ Vẽ cảnh Bác, cô giáo và các cháu
thiếu nhi ở trong phòng họp.


+ Bác hỏi các cháu chơi vó vui
khơng? n có no khơng? Các cơ có
mắng phạt các cháu khơng? Các cháu
có thích ăn kẹo khơng?


+ Ai ngoan thì được ăn kẹo, ai khơng
ngoan thì được ạ.


+ Bác xoa đầu và chia kẹo cho Tộ .
+ Vì Tộ đã dũng cảm, thật thà nhận
lỗi.


+ Mỗi HS kể một đoạn.


+ Thực hành kể , mỗi nhóm 3 HS, sau
đó nhận xét


+ 1 HS kể chuyện
+ Nhận xét bạn kể.


+ HS nêu và nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

chúng ta điều gì? Em học những gì bổ
ích cho bản thân?


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện và
chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết
học.


của các cháu. Bác luôn khuyên thiếu
niên nhi đồng thật thà, dũng cảm .
- Lắng nghe.


---<sub></sub>
<b>---Tiết 3: Chính tả( Nghe - Viết</b>

<b>): </b>



<b>Ai ngoan sẽ được thưởng</b>


<b>A-</b>

<b>Mục tiêu:</b>


- Viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi
- Làm được bài tập 2a/b


- HS có ý thức trong học tập
<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi nội dung bài tập chính tả.


C – Các ho t đ ng d y h c: ạ ộ ạ ọ


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 3 HS lên bảng, cả lớp viết ở
bảng con các từ


+ Nhận xét.
<b>II/Bài mới: </b>


1/ G thiệu: GV giới thiệu : các em
đã được học tập đọc bài: Ai ngoan sẽ
được thưởng. Hôm nay, các em sẽ
được viết chính tả bài đó, ghi bảng
2/ Hướng dẫn viết chính tả
<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết</b></i>
+ GV đọc mẫu.


+ Đây là đoạn nào của bài: Ai ngoan
sẽ được thưởng ?


+ Đoạn văn kể về chuyện gì?
<i><b>( Gọi hs khá, giỏi trả lời)</b></i>


<i><b>b/ Hướng dẫn nhận xét trình bày</b></i>
+ Đoạn văn có mấy câu?


+ Trong bài có những chữ nào phải
viết hoa? Vì sao?


+ Khi xuống dịng chữ đầu câu phải


viết ntn?


+ Cuối mỗi câu có dấu gì?
<i><b>c/ Hướng dẫn viết từ khó</b></i>
+Yêu cầu HS đọc các từ khó.


+ Yêu cầu viết các từ khó( Chú ý hs
<b>tb, yếu)</b>


+ Viết: bình minh, thân tơn, to phình,
<i>lúa chín, cái xắc, suất sắc, sa lầy . . .</i>
Nhắc lại tựa bài.


+ 3 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.
+ Đây là đoạn 1.


+ Đoạn văn kể về Bác Hồ đi thăm trại
nhi đồng.


+ Đoạn văn có 5 câu.


+ Chữ đầu câu: Một, Vừa, Mắt, Ai và
tên riêng: Bác. Bác Hồ.


+ Chữ đầu câu phải viết hoa và viết lùi
vào 1 ô.


+ Cuối mỗi câu có dấu chấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>d/ Viết chính tả</b></i>



+ GV đọc từng câu cho HS nghe viết.
+ Đọc lại cho HS soát lỗi.YC đổi vở .
+ Thu vở 5 chấm điểm và nhận xét
3/ Hướng dẫn làm bài tập:
+ Gọi HS đọc yêu cầu.


+ Yêu cầu 4 HS lên bảng trình bày
+ Yêu cầu nhận xét bài làm trên bảng


D- Củng cố- Dặn dò:


- Cho HS nhắc lại quy tắc viết chính
tả.


- Yêu cầu HS viết sai 3 lỗi về nhà viết
lại và giải lại các bài tập.


Chuẩn bị cho tiết sau. GV nhận xét
tiết học.


+ Nghe đọc và viết bài chính tả.
+ Sốt lỗi.HS đổi vở


+ Đọc đề bài.


+ 4 HS lên bảng, cả lớp làm bài vàvở.
<b>Đáp án:</b>


a/ câu trúc, chúc mừng ;


trở lại, che chở.
b/ ngồi bệt, trắng bệch


chênh chếch, đồng hồ chết
- Lắng nghe.


---<sub></sub>
<b>---Tiết 4: Tập đọc:</b>

<b> </b>



<b>Cháu nhớ Bác Hồ.</b>



<b>A- Mục tiêu: </b>


- Biết ngắt nhịp thơ hợp lí, bước đầu đọc với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.


- Hiểu ND: Tình cảm đẹp đẽ của thiếu nhi Việt Nam đối với Bác Hồ kính yêu.
(trả lời được CH 2, 3, 4; thuộc 6 dòng thơ cuối bài)


* HS khá, giỏi thuộc được cả bài thơ; trả lời được CH2.
- HS có ý thức trong học tập , ln nhớ ơn Bác Hồ
<b>B- Đồ dùng dạy hoc: </b>


Tranh minh hoạ.


Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc, luyện ngắt giọng.
Băng bài hát: Đêm qua em mơ gặp Bác Hồ.


<b>C-Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>I/ KTBC: Gọi 3 HS lên bảng đọc bài:</b>
<i>Xem truyền hình và trả lời câu hỏi .</i>
GV nhận xét cho điểm từng em .
<b>II /Bài mới: </b>


<i><b> 1) Giới thiệu :ghi tựa</b></i>
<i><b> 2) Luyện đọc</b></i>


<i><b>a/ Đ ọc mẫu :</b></i>


+ GV đọc lần 1 sau đó gọi 1 HS đọc
lại.Treo tranh và tóm tắt nội dung.
<i><b>b/ Luyện phát âm các từ khó dễ lẫn .</b></i>


- HS1 : Câu hỏi 1?
- HS2 : Câu hỏi 2?


- HS3 : Qua bài em hiểu được điều gì?


3 HS nhắc lại tựa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Yêu cầu HS đọc các từ giáo viên
ghi bảng.


+ Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu và
tìm từ khó


<i><b>c/ Luyện đọc đoạn</b></i>



+ GV nêu giọng đọc chung của tồn
bài, sau đó u cầu đọc đoạn .


+ Yêu cầu HS đọc từng mục trước
lớp và tìm cách đọc các câu dài.


+ Yêu cầu HS luyện đọc giải thích
các từ cịn lại: như phần mục tiêu
+ Yêu cầu luyện đọc nối tiếp đoạn.
<i><b>d/ Đọc cả bài</b></i>


+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp từ đầu
cho đến hết bài.


<i><b>e/ Thi đọc </b></i>


+ Tổ chức thi đọc trước lớp


+ GV gọi HS nhận xét- tuyên dương .
<i><b>g/ Đọc đồng thanh.</b></i>


<b>c / Tìm hiểu bài .</b>
* GV đọc mẫu lần 2.


+ Bạn nhỏ trong bài thơ quê ở đâu?
+ Chỉ bản đồ và giới thiệu sông Ô
Lâu chảy qua các tỉnh Quảng Trị và
Thừa Thiên Huế, khi đất nước ta còn
bị giặc Mĩ chia làm hai miền thì vùng


này là vùng bị giặc tạm chiếm.


+ Vì sao bạn phải “cất thầm” ảnh
Bác?


+ Hình ảnh Bác hiện lên như thế nào
qua 8 dịng thơ đầu?


+ Tìm những chi tiết nói lên tình cảm
kính yêu Bác Hồ của bạn nhỏ?


* GV nêu: Đêm đêm, bạn nhỏ vẫn
mang ảnh Bác ra ngắm với sự kính
u vơ vàn, ta thấy được tình cảm gì
của thiếu nhi đối với Bác Hồ?


+ Câu chuyện khuyên chúng ta điều
gì?


+ Đọc các từ khó như phần mục tiêu.
+ HS đọc nối tiếp từng câu mỗi HS
đọc 1 câu.


+ Dùng bút chì và viết để phân cách
các đoạn


+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
<i>Đên nay/bên bến/Ô Lâu/</i>
<i>Cháu ngồi cháu nhớ/ chịm râu Bác</i>



<i>Hồ .//</i>


<i>Nhờ hình Bác giữa bóng cờ/</i>
<i>Hồng hào đôi má,/ bạc phơ mái đầu.//</i>
+ Cho HS luyện đọc nối tiếp


+ Lần lượt từng HS đọc bài trong
nhóm.Nghe và chỉnh sửa cho nhau.
+ Các nhóm cử đại diện thi đọc với
nhóm khác.


+ Cả lớp đọc đồng thanh.
* HS đọc thầm .


+ Bạn nhỏ q ở ven sơng Ơ Lâu.


+ HS thảo luận theo 4 nhóm để tìm ra
câu trả lời.


- Vì giặc cấm nhân dân ta cất giữ ảnh
Bác.


+ Hình ảnh Bác hiên lên rất đẹp:đôi
má Bác hồng hào, râu tóc bạc phơ,
mắt sáng tựa vì sao, vầng trán rộng
+ Mang ảnh Bác ra ngắm, bạn hôn ảnh
Bác mà ngỡ được Bác hôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

D- Củng cố - dặn dị:
+ Các em vừa học bài gì ?



+ Qua bài học em rút ra được điều
gì ?


+ GV nhận xét tiết học ,


+ Dặn về nhà luyện đọc. Chuẩn bị bài
sau


---<sub></sub>


<b> Ngày soạn: 08/ 04 / 2010</b>
<b>Ngày giảng: Thứ năm ,ngày 15 / 04 / 2010</b>


<b>Tiết 1: Toán:</b>

<b> </b>


<b>Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.</b>



<b>A- Mục tiêu: </b>


- Biết viết các số có ba chữ số thành tổng của số trăm, số chục , đơn vị và ngược
lại


- Vận dụng thực hành thạo chính xác
* BT 1,2,3


- HS ham thích mơn học


<b>B - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1 và 3.</b>
<b>C – Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi HS lên bảng làm bài:Điền số
a/ 220, 221,. . ., . . ., 224, . . ., . . ., . . .,
228, 229.


b/ 551, 552,. . ., . . ., . . ., . . ., . . ., 558,
559, . . .


c/ 991, . . ., . . ., . . ., 995, . . ., . . ., . . ., . .
., 1000


+ GV nhận xét cho điểm .
<b>II/Bài mới:</b>


<b> 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng</b>
2/ Hướng dẫn viết số có 3 chữ số
<b>thành tổng các trăm, chục, đơn vị . </b>
+ Viết lên bảng số 375 và hỏi: Số 375
gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
+ Dựa vào việc phân tích trên có thể viết
thành tổng như sau: 375 = 300 + 70 + 5.
+300 là giá trị hàng nào trong số 375?
70 là giá trị hàng nào trong số 375?
5 là giá trị hàng nào trong số 375?
+ Việc viết số 375 thành tổng các trăm,
chục, đơn vị chính là phân tích số này


thành tổng các trăm, chục, đơn vị.


+ 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
Cả lớp làm ở bảng con.


Nhắc lại tựa bài.


+ Số 375 gồm 3 trăm, 7 chục và 5
đơn vị.


+ 300 là giá trị hàng trăm.


70 ( hay 7 chục )là giá trị hàng
chục.


5 là giá trị hàng đơn vị.
+ Nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Yêu cầu HS phân tích các số : 456 ;
764 ; 893 thành tổng các trăm, chục, đơn
vị.


+ Nêu số 820 và yêu cầu HS lên bảng
thực hiện phân tích số này, cả lớp làm
vào bảng con


+ u cầu HS phân tích số 703. Sao đó
rút ra chú ý: Với các số có hàng chục
chục bằng 0 ta không cần viết vào tổng.
+ Yêu cầu HS phân tích các số : 450 ;


803 ; 707 thành tổng các trăm, chục, đơn
vị.


+ Gọi HS đọc phần bài học như SGK.
<b>3/ Luyện tập – thực hành</b>


<b>Bài 1 và 2: </b>


+ Yêu cầu HS đọc đề.


+ Yêu cầu cả lớp tự làm bài. Sao đó đổi
chéo vở để kiểm tra lẫn nhau.


+ Yêu cầu đọc đồng thanh các tổng vừa
viết được.


<b>Bài 3: </b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


+ Viết lên bảng số 975 và yêu cầu HS
phân tích số này thành tổng các trăm,
chục, đơn vị.


+ Khi đó ta nối số 975 với tổng 900 + 70
+ 5.


+ Yêu cầu HS tự thực hiện các phần còn
lại.



+ Chấm bài và nhận xét.
D- Củng cố- dặn dò:


- Một số HS nhắc lại cách đọc, viết ,
phân tích số có 3 chữ số thành tổng các
trăm, chục, đơn vị.


- GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
- Dặn về nhà làm các bài trong vở bài
tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .


+ HS có thể viết:
820 = 800 + 20 + 0
820 = 800 + 20
703 = 700 + 3
450 = 400 + 50
803 = 800 + 3
707 = 700 + 7


+ Đọc đề.


+ Cả lớp làm vào vở. Đổ vở kiểm
tra chéo


+ Đọc đồng thanh.


+ Tìm tổng tương ứng với số.
+ Trả lời: 975 = 900 + 70 + 5
+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
+ Nhận xét.



+ Thảo luận và xếp thuyền theo
từng nhóm.


---<sub></sub>
<b>---Tiết 4: Tập viết: </b>


<b>Chữ hoa: M</b>



<b>A- Mục tiêu: </b>


- Viết đúng chữ hoa M kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) chữ và câu ứng
dụng Mắt ( 1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ ) . Mắt sáng như sao ( 3 lần )


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> - Mẫu chữ M hoa đặt trong khung chữ trên bảng phụ, có đủ các đường kẻ và </b>
đánh số các đường kẻ.


- Mẫu chữ cụm từ ứng dụng: Mắt sáng như sao.


- Vở tập viết.


<b>C – Các hoạt dộng dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
+ Nhận xét .



<b>II/Bài mới: </b>


<i> 1/ Giới thiệu bài: Ghi tựa bài, giới</i>
thiệu chữ viết và cụm từ ứng dụng .
<b> 2/ Hướng dẫn viết chữ M hoa.</b>
<i><b>a) Quan sát và nhận xét </b></i>


+ Chữ M hoa cao mấy ô li, rộng mấy
li?


+ Chữ M hoa gồm mấy nét? Là những
nét nào?


+ Cho HS quan sát mẫu chữ


+ GV vừa nêu quy trình viết vừa viết
mẫu.


<i><b>b)Viết bảng .</b></i>


+ Yêu cầu HS viết trong không trung
sau đó viết vào bảng con chữ M


+ GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho
HS ( Chú ý hs tb, yếu)


<b>c/ Viết từ ứng dụng </b>


+ Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng



- Hỏi nghĩa của cụm từ “Mắt sáng
<i>như sao”.</i>


<i>Quan sát và nhận xét</i>


+ Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những
tiếng nào


+ Những chữ nào có cùng chiều cao
với chữa M hoa và cao mấy li?


+ Các chữ còn lại cao mấy li?


+ Khi viết chữ Mắt ta viết nét nối giữa
chữ M với chữ ă như thế nào?


+ Nêu vị trí các dấu thanh có trong
cụm từ?


+ HS nhắc lại


+ Chữ M hoa cỡ vừa cao 5 li..


+ Gồm 3 nét là một nét móc hai đầu,
một nét móc xi trái và một nét kết
hợp của nét lượn ngang và cong trái.
+ Quan sát.


+ Lắng nghe và nhắc lại.



+ HS viết thử trong không trung ,rồi
viết vào bảng con.


+ HS đọc từ Ao liền ruộng cả.


- Là đôi mắt to, đẹp, tinh nhanh. Đây
là cụm từ thường được dùng để tả đôi
mắt của bác Hồ.


+ 4 tiếng là: Mắt, sáng, như, sao.
+ Chữ g; h cao 2 li rưỡi


+ Chữ t cao 1 li rưỡi, các chữ còn lại
cao 1 li.


+ Từ điểm cuối của chữ M lia bút lên
điểm đầu của chữ ă và viết chữ ă sao
cho lưng chữ ă chạm vào điểm cuối
của chữ M


+ Dấu sắc trên đầu chữ ă, a.


+ Khoảng cách giữa các chữ bằng 1
chữ 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Khoảng cách giữa các chữ bằng
chừng nào?


<i>+ Viết bảng .</i>



+ Yêu cầu HS viết bảng con chữ Mắt
+ Theo dõi và nhận xét khi HS viết .
<b>d/ Hướng dẫn viết vào vở .</b>


+ GV nhắc lại cách viết và yêu cầu
viết như trong vở.


+ GVtheo dõi uốn nắn sữa tư thế
ngồi ,cách cầm bút .


+ Thu và chấm 1 số bài
D- Củng cố - dặn dò:
- Về nhà viết phần còn lại.
- Nhận xét tiết học:


con .


- HS thực hành viết trong vở tập viết .
+ HS viết:


- 1 dòng chữ M cỡ vừa.
- 2 dòng chữ M cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ Mắt cỡ vừa.
- 2 dòng chữ Mắt cỡ nhỏ.


- 3 dòng cụm từ ứng dụng Mắt sáng
<i>như sao cỡ nhỏ.</i>


+ Nộp bài



---<sub></sub>


<b> Ngày soạn: 08 / 04/ 2010</b>
<b> Ngày giảng: Thứ sáu ngày 16 / 04 / 2010</b>
<b>Tiết 1: Toán: </b>


<b>Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000</b>

<b>.</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


- Biết cách làm tính cộng ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000
- Biết cộng nhẩm các số tròn trăm.


* BT1(cột 1,2,3); BT2a; BT3.
- Vận dụng thực hành thành thạo
<b>B- Đồ dùng dạy học: </b>


- Các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị.


C - Các ho t đ ng d y h c: ạ ộ ạ ọ


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Kiểm tra 3 HS đọc và viết các số sau
thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
a/ 234 ; 230 ; 405


b/ 657 ; 702 ; 910
c/ 398 ; 890 ; 908



+ GV nhận xét cho điểm .
<b>II/Bài mới: </b>


<b> 1/ G thiệu : GV </b>giới thiệu và ghi
bảng


2.1/ Giới thiệu phép cộng.


+ GV nêu bài tốn vừa gắn hình biểu
diễn.


+ Muốn biết có tất cả bao nhiêu hình
vng ta làm như thế nào?


+ Để tìm tất cả chúng ta gộp 326 hình


+ Một số HS lên bảng thực hiện yêu
cầu.


a/ 234 = 200 + 30 + 4 ; 230 = 200 +
30


b/ 657 = 600 + 50 + 7 ; 702 = 700 + 2
c/ 398 = 300 + 90 + 8 ; 890 = 800 +
90


Nhắc lại tựa bài.


+ Nghe và phân tích đề tốn



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

vng với 253 hình vng.
<b>2.2/ Đi tìm kết quả</b>


+ Yêu cầu HS quan sát hình biểu diễn
phép cộng và hỏi:


+ Tổng của 326 và 253 có tất cả mấy
trăm, mấy chục và mấy hình vng?
+ Gộp 5 trăm, 7 chục, 9 hình vng lại
thì có tất cả bao nhiêu hình vng?
+ Vậy 326 cộng 253 bằng bao nhiêu?
<b>2.3/ Đặt tính và thực hiện tính</b>


+ GV ghi bảng các phép tính, hướng
dẫn cách đặt tính như cộng như cộng
các số có 2 chữ số.


+ Gọi 2 HS lên bảng đặt tính và tính,
cho cả lớp thực hiện ở bảng con.


+ Gọi 1 số HS nêu cách tính và nhận
xét.


<b>3/ Luyện tập – thực hành</b>
<b>Bài 1: </b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Viết lên bảng: 1m = . . .cm và hỏi:
Điền số nào vào chỗ trống? Vì sao?


+ Yêu cầu HS tự làm bài.


+ Nhận xét thực hiện và ghi điểm
<b>Bài 2: </b>


+ Gọi HS đọc đề bài.


+ Hỏi: Các phép tính trong bài có gì
đặc biệt?


+ Khi thực hiện phép tính với các đơn
vị đo độ dài, chúng ta thực hiện ntn?
+ Yêu cầu HS tự làm bài.


+ Chữa bài và ghi điểm.
<b>Bài 3:</b>


+ Gọi 1 HS đọc đề


+ Cây dừa cao mấy mét?


+ Cây thông cao ntn so với cây dừa
+ Đề bài yêu cầu chúng ta tìm gì?
+ u cầu HS tự tóm tắt và làm bài.


Tóm tắt:


Cây dừa : : 5m
Cây thông cao hơn : 8m
Cây thông cao : . .


.mét?


+ Chấm bài, nhận xét chữa bài.
<b>Bài 4:</b>


+ Nghe và nhắc lại


+ Có tất cả 5 trăm, 7 chục, 9 hình
vng.


+ Có tất cả 579 hình vng.
+ 326 + 253 = 579.


+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm ở bảng
con.


326
253


+ Điền số thích hợp vào chỗ trống.
+ Điền 100. Vì 1 mét bằng 100
xăngtimet .


+ Tự làm bài sau đó đổi vở để kiểm
tra lẫn nhau.


+ Đọc đề


+ Đây là các phép tính với các đơn vị
đo độ dài mét.



+ Ta thực hiện như với số tự nhiên,
sau đó ghi tên đơn vị vào sau kết quả.
+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Đọc đề bài.


+ Cây dừa cao 5 mét.


+ Cây thông cao hơn cây dừa 8m.
+ Tìm chiều cao của cây thông.
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.


Bài giải:
Cây thông cao là:


5 + 8 = 13 (m)
Đáp số : 13 m


+ Điền cm hoặc m vào chỗ trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Muốn điền đúng, cần ước lượng độ
dài của vật.


+ Yêu cầu HS đọc phần a


+ Yêu cầu HS hình dung và nêu
+ Cần điền gì vào chỗ trống phần a?
+ Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn
lại.



+ Nhận xét, ghi điểm
D- Củng cố- dặn dò:


- Một số HS nhắc lại kí hiệu, mối quan
hệ giữa m; dm và cm.


- GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
- Dặn về nhà làm các bài trong vở bài
tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .


+ Cột cờ trong sân trường cao 10. . ..
+ Cột cờ trong sân trường cao
khoảng10m


+ Điền m.


+ Làm các phần còn lại.
+ Nhận xét.579


---<sub></sub>
<b>---Tiết 2: Chính tả( Nghe - viết</b>

<b>): </b>



<b>Cháu nhớ Bác Hồ.</b>


<b>A- </b>

<b>Mục tiêu</b>

<b>:</b>



- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát
- Làm được bài tập 2a/b; BT3a/b


- HS có ý thức trong học tập


B- Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh hoạ bài thơ.


- Bảng phụ ghi sẵn các bài tập chính tả (bài 2).


C – Các ho t đ ng d y h c: ạ ộ ạ ọ


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt đông học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 2 HS lên bảng.
+ Nhận xét sửa chữa.
<b>II/Bài mới: </b>


1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi
bảng.


2/ Hướng dẫn viết chính tả:
<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung</b></i>


GV treo bảng phụ và đọc bài một lượt
+ Đoạn thơ nói lên tình cảm của ai với
ai?


+ Những chi tiết nào nói lên bạn nhỏ
rất nhớ và kính u Bác Hồ?


<i><b>b/ Hướng dẫn cách trình bày</b></i>


+ Đoạn thơ có mấy dịng?


+ Dịng thơ thứù nhất có mấy tiếng?


+ Tìm tiếng có chứa vần ết, êch.
+ Viết các từ: có chứa vần ết, êch.
Nhắc lại tựa bài.


2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
+ Tình cản của bạn nhỏ miền Nam đối
với Bác Hồ.


+ Ban đêm bạn mang ảnh Bác ra
ngắm, bạn hơn ảnh Bác mà ngỡ được
Bác hơn


+ Đoạn thơ có 6 dịng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Dịng thơ thứù hai có mấy tiếng?
+ Bài thơ thuộc thể thơ nào? Khi viết
cần chú ý điều gì?


+ Đoạn thơ có những chữ nào cần
phải viết hoa? Vì sao?


<i><b>c/ Hướng dẫn viết từ khó</b></i>
+ Cho HS đọc các từ khó.
+ Yêu cầu HS viết các từ khó


+ Theo dõi, nhận xét và chỉnh sữa lỗi


sai.


<i><b>d/ GV đọc cho HS viết bài, sau đó</b></i>
đọc cho HS sốt lỗi.


GV thu vở chấm điểm 10 bài và
nhận xét


3/ Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2:


+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
+ Yêu cầu HS tự làm bài.


+ Nhận xét chữa bài và ghi điểm.


<b>Bài 3: Trị chơi</b>


+ GV chia lớp thành 2 nhóm, tổ chức
cho 2 nhóm bốc thăm giành quyền nói
trước và nhóm kia đáp lại bằng câu
khác.


+ Yêu cầu đọc các câu văn vừa đặt
được.


+ Tổng kết trò chơi.
D- Củng cố - dặn dị:


- Hơm nay, học chính tả bài gì?


- Dặn về nhà viết lại các lỗi sai và
chuẩn bị tiết sau


- GV nhận xét tiết học.


+ Bài thơ thuộc thể thơ lục bát, dòng
thứ nhất viết lùi vào 1 ô, dòng thứ hai
viết sát lề.


+ Viết hoa các chữ cái đầu câu và viết
hoa chữ Bác để tỏ lòng tơn kính với
Bác Hồ.


+ Đọc và viết các từ vào bảng con :
<i>bâng khuâng, vầng trán, ngẩn ngơ</i>
Viết bài vào vở, sau đó sốt bài và
nộp bài.


+ Đọc u cầu:


+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
<b>Đáp án:</b>


a/ chăm sóc, một trăm,
va chạm, trạm y tế.
b/ ngày tết, dấu vết
chênh lệch, dệt vải.


+ Hoạt động theo 2 nhóm và nói câu.
Sau đó nhận xét



+ Đọc các câu


- Lắng nghe.
---<sub></sub>
<b>---Tiết 3: Tập làm văn</b>

<i><b>: </b></i>



<b>Nghe - Trả lời câu hỏi.</b>



<i><b>A- Mục tiêu:</b></i>


- Nghe kể và trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Qua suối (BT1). Viết
được câu trả lời cho câu hỏi d ở bài tập 1 (BT2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>B - Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh minh hoạ câu chuyện.
- HS: SGK, Vở.


<b>C- Các ho t ạ động d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Bài cũ : Đáp lời chia vui. Nghe –
TLCH:


- Gọi HS kể lại và trả lời câu hỏi về câu
chuyện Sự tích hoa dạ lan hương.


+Vì sao cây hoa biết ơn ơng lão?


+ Cây hoa xin Trời điều gì?


+ Vì sao Trời lại cho hoa toả hương
thơm vào ban đêm?


3. Bài mới: Giới thiệu bài


v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài
Bài 1:


- GV treo bức tranh.
+ GV kể chuyện lần 1.


- Chú ý: giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng,
giọng Bác ân cần, giọng anh chiến sĩ
hồn nhiên.


- Gọi HS đọc câu hỏi dưới bức tranh.
- GV kể chuyện lần 2: vừa kể vừa giới
thiệu tranh.


- GV kể chuyện lần 3. Đặt câu hỏi:
a) Bác Hồ và các chiến sĩ bảo vệ đi
đâu?


b) Có chuyện gì xảy ra với anh chiến sĩ?


c) Khi biết hịn đá bị kênh, Bác bảo anh
chiến sĩ làm gì?



d) Câu chuyện Qua suối nói lên điều gì
về Bác Hồ?


- u cầu HS thực hiện hỏi đáp theo
cặp.


- Gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.


v Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 2:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- 3 HS kể lại truyện và trả lời câu hỏi
về câu chuyện Sự tích hoa dạ lan
hương. Bạn nhận xét


- Quan sát.


- Lắng nghe nội dung truyện.


-HS đọc bài trong SGK.
- Quan sát, lắng nghe.


- Bác và các chiến sĩ đi công tác.
- Khi qua một con suối có những
hịn đá bắc thành lối đi, một chiến sĩ
bị sẩy chân ngã vì có một hòn đá bị
kênh.



- Bác bảo anh chiến sĩ kê lại hòn đá
cho chắc để người khác qua suối


khơng bị ngã nữa.


- Bác Hồ rất quan tâm đến mọi
người. Bác quan tâm đến anh chiến
sĩ xem anh ngã có đau khơng. Bác
cịn cho kê lại hịn đá để người sau
không bị ngã nữa.


8 cặp HS thực hiện hỏi đáp.
HS 1: Đọc câu hỏi.


HS 2: Trả lời câu hỏi.
1 HS kể lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Gọi 2 HS thực hiện hỏi đáp.
- Yêu cầu HS tự viết vào vở.


- Gọi HS đọc phần bài làm của mình.
- Cho điểm HS.


<b>4. Củng cố – Dặn dò: </b>


- Qua câu chuyện Qua suối em tự rút ra
được bài học gì?


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho
gia đình nghe.



- Chuẩn bị: Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn
về Bác Hồ.


HS 2: Trả lời câu hỏi.
HS tự làm.


5 HS trình bày.


+Phải biết quan tâm đến người
khác./ Cần quan tâm tới mọi người
xung quanh./ Làm việc gì cũng phải
nghĩ đến người khác.


- Lắng nghe.
---<sub></sub>
<b>---Tiết 4: Hoạt động tập thể: </b>


<i><b>Sinh hoạt sao.</b></i>



- Ôn lại các câu trong chương trình rèn luyện đội viên đã học.
- GV cho hs ra sân ôn các bước sinh hoạt sao.


- Các chị phụ trách hướng dẫn ơn.
- GV theo dâi, nh¾c nhë


---<sub></sub>
<b>---Chiều: Tiết 1: Luyện toán</b>

<b>:</b>



<b>Luyện phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000.</b>




<b>A</b>

<b>- </b>

<b>Mục tiêu:</b>


<b>- Luyện phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000</b>
- Rèn kỹ năng cộng khơng nhớ trong phạm vi 1000.
- Tính cẩn thận.


B -Đồ dùng dạy học: N ội dung bài.
C- Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Bài 1: Tính.</b>


<b> 432 522 </b> 618 213
452


+ 356 + 173 + 321 + 715 + 526
788 695 939 928 978
<b>- Yêu cầu hs tính vào bảng con lần </b>
lượt.


- Yêu cầu 2 hs lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.


Bài 2: Đặt tính rồi tính.


724 + 215 806 + 172
263 + 720 624 + 55
- Yêu cầu hs nêu đề bài.



- Khi đặt tính em cần lưu ý điều gì?
- u cầu hs lầm vào vở.


- 2 hs lên bảng chữa( Gọi hs khá, giỏi)


- Làm vào bảng con.


- 2 hs lên bảng chữa( Gọi hs tb, yếu
- Nhận xét tiết học.


- Nêu yêu cầu.


- Đặt các số thẳng cột với nhau.
- Làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gọi hs nhận xét.


<b>Bài 3: Khoanh vào trước câu trả lời </b>
đúng.


Hai số có tổng bằng 324 và hiệu cũng
bằng 324 là hai số nào?


A. 321 và 3 B. 324 và 0
C. 322và 3 D. 323 và 1
- Hướng dẫn.


- Yêu cầu hs làm vào vở nháp.
- Gọi hs lên bảng điền



- Nhận xét, bổ sung.
D- Dặn dò:


- Về nhà xem lại bài, cbị bài mới.
- Nhận xét tiết học.


- Làm vào vở nháp.
- Hs khá, giỏi lên chữa.
324 và 0.
- Nhận xét.


---<sub></sub>
<b>---Tiết 3: Luyện Tiếng Việt:</b>


<b> Bài 25: T– Thẳng như ruột ngựa</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp HS viết đúng, chính xác chữ hoa T và cụm từ ứng dụng: Thẳng như ruột
ngựa


- Rèn kỹ năng viết chính xác, rõ ràng.
- Giáo dục HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Mẫu chữ, Nội dung bài
HS: Bảng con, vở TV


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
A. Bài cũ: Không



B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài- ghi đề:


2. Các ho t d ng chính:ạ ộ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Hoạt động 1: Quan sát mẫu
GV cho HS quan sát chữ hoa T
? Chữ T hoa cao mấy li?


? Chữ T hoa cỡ vừa cao mấy li?
? Chữ T hoa gồm có mấy nét?
GV hướng dẫn HS viết chữ T hoa
GV yêu cầu HS viết chữ T hoa vào
bảng con


GV quan sát, nhận xét


GV cho HS quan sát và hướng dẫn viết
cụm từ ứng dụng: Thẳng như ruột
ngựa.


GV yêu cầu HS giải thích nghĩa cụm
từ ứng dụng


HS quan sát
8 li



4li
HS nêu
HS quan sát
HS viết bảng con
HS quan sát
HS quan sát
HS giải thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

GV quan sát , giúp đỡ
Hoạt động 2: Viết vào vở
GV yêu cầu HS viết vào vở
GV nhắc HS tư thế ngồi viết
Gvquan sát, giúp đỡ HS yếu
GV thu chấm, nhận xét


<b>Thẳng như ruột ngựa</b>


HS viết vào vở TV


3.Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà tập viết


</div>

<!--links-->

×