Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Ôn tập Chương I. Tứ giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.46 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn : 27/11/2017 Ngày dạy: 30/11/2017- Dạy lớp 8B, A</i>
<b>TIẾT 29-LUYỆN TẬP</b>


<b>1. Mục tiêu </b>


<i><b>a) Về kiến thức : - Củng cố cho HS cơng thức tính diện tích tam giác.</b></i>
<i><b>b) Về kỹ năng : - Vận dụng cơng thức tính diện tích tam giác trong giải </b></i>
tốn: tính tốn, c/m tìm vị trí đỉnh của tam giác thỏa mãn yêu cầu về diện tích
tam giác.


<i><b>c) Về thái độ : - Tìm tịi sáng tạo, phát huy tính tích cực sáng tạo .</b></i>
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


<i><b>a) Chuẩn bị của giáo viên : Thước thẳng, ê ke, bảng phụ </b></i>
<i><b>b) Chuẩn bị của học sinh : Thước kẻ, ê ke, bảng nhóm </b></i>
<b>3. Tiến trình bài dạy </b>


<i><b>a) Kiểm tra bài cũ (6’)</b></i>
<i><b>* Câu hỏi:</b></i>


Phát biểu và viết công thức tính diện tích tam giác.
- Chữa bài 19 (SGK- 122)


(Đề bài và hình vẽ - bảng phụ)
<i><b>*Đáp án: Bài 19 (SGK- 122)</b></i>
a) Ta có:


S1 = 4 (ô vuông) S5 = 4,5 (ô vuông)
S2 = 3 (ô vuông) S6 = 4 (ô vuông)
S3 = 4 (ô vuông) S7 = 3,5 (ô vuông)
S4 = 5 (ô vuông) S8 = 3 (ô vuông)


 <sub> S1 = S3 =S6 = 4 (ô vuông)</sub>


S2 = S8 = 3 (ô vuông)


b) Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì chưa chắc đã bằng nhau.
<i><b>* Đặt vấn đề : (1’)Tiết này các em cùng chữa một số bài tập</b></i>


<i><b>b) Dạy nội dung bài mới </b></i>


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV Yêu cầu HS giải bài 21 (SGK)


(Hình 134 - bảng phụ)


Bài 21 (SGK- 122) (6’)
- Ta có:


2

1

2



5 ; .5.2 5


2


<i>ABCD</i> <i>ADE</i>


<i>S</i>  <i>x cm</i> <i>S</i>   <i>cm</i>


- Mà: <i>SABCD</i> 3.<i>SADE</i>


hay 5x = 3.5  <sub> x = 3 </sub>



(cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

G
T


,


<i>ABC BC a</i>


 


<i>B AC b</i> 


K
L


?


<i>ABC</i>


<i>S</i> 


B H C


A


?


?



Viết cơng thức tính diện tích <i>ABC</i><sub>.</sub>


Tính AH = ?


<i><b>Giải:</b></i>
- <i>ABC</i><sub> cân tại A có</sub>


 



<i>AH</i> <i>BC gt</i>


nên 2 2


<i>BC</i> <i>a</i>
<i>HB HC</i>


   


- Xét <i>AHB H</i>

ˆ 900

có:


2 2 2


2 2 2 2 4


2 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>AH</i> <i>AB</i>  <i>HB</i> <i>b</i>  <sub></sub> <sub></sub>  



 




2 2


4
2


<i>b</i> <i>a</i>


<i>AH</i> 


 


? Tính S ABC = ? - Ta có:


2 2 2 2


. 4 4


.


2 2 2 4


<i>ABC</i>


<i>AH BC</i> <i>b</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>S</i>     



GV Nếu a = b hay <i>ABC</i><sub> là tam giác đều </sub>


thì diện tích tam giác đều được tính
ntn?


Nếu a = b , thì:


2 2 2


4 3 3


2 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>AH</i>    




2


3 3


.


2 2 4


<i>ABC</i>



<i>a a</i> <i>a</i>


<i>S</i>  


GV Lưu ý H: Công thức tính đg cao và
diện tích tam giác đều cịn sử dụng
nhiều sau này.


GV Cho HS giải bài 30 (SBT) Bài 30 (SBT- 129) (10’)
GV Vẽ hình


B C


A K
H


HS Ghi GT- KL G


T


, 3


<i>ABC AB</i> <i>AC</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

K


L Tính



?


<i>BH</i>
<i>CK</i> 


?


?


Hãy viết cơng thức tính S ABC theo
cạnh đáy AB? Theo cạnh AC?


Hãy lập tỉ lệ thức?


<i><b>Giải:</b></i>
Ta có:


. .


. .


2 2


<i>ABC</i>


<i>BH AC</i> <i>CK AB</i>


<i>S</i>    <i>BH AC CK AB</i>
<i>BH</i> <i>AB</i>



<i>CK</i> <i>AC</i>


 


hay


3


3


<i>HB</i> <i>AC</i>
<i>CK</i>  <i>AC</i> 


GV Cho HS giải bài 22 (SGK)
(Hìng 135 - bảng phụ)


Bài 22 (SGK- 122) (10’)


HS Hoạt động nhóm a) Ta có:


. .


2 2


<i>PIF</i> <i>PAF</i>


<i>IK PF</i> <i>AH PF</i>


<i>S</i> <i>S</i>    <i>AH</i> <i>IK</i>



Mà <i>AH</i> <i>PF IK</i>, <i>PF gt</i>

 


Nên  <sub> I cách DE 1 khoảng </sub>


bằng AH


 <sub> I thuộc đg thẳng a đi </sub>


qua A và // PF.


Vậy có vơ số điểm I thỏa mãn.
b) Ta có


. .


2. 2. 2


2 2


<i>POF</i> <i>PAF</i>


<i>OK PF</i> <i>AH PF</i>


<i>S</i>  <i>S</i>    <i>OK</i>  <i>AH</i>
 <sub> O cách DF 1 khoảng bằng 2 </sub>


AH.


Vậy O thuộc đg thẳng b // PF và
cách PF 1 khoảng bằng 2. AH
c) Tương tự ta có:



Điểm N thuộc đg thẳng c // PF
và cách PF 1 khoảng bằng


1
2<sub>AH</sub>


GV Kiểm tra bài các nhóm.


GV Qua bài tập trên, hãy cho biết:


? Nếu <i>ABC</i><sub> có BC cố định, S của tam</sub>


giác khơng đổi thì tập hợp các điểm
A của tam giác là đg nào?


<i><b>c) Củng cố-luyện tập (2’): </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Ơn tập cơng thức tính diện tích các hìmh đã học. Các t /c của diện tích
đa giác.


- Làm các bài tập: 23 (SGK- 123) ; 28, 29 (SBT- 129)
- Ơn: Cơng thức tính diện tích hình thang (Tiểu học)
<b>4. Những kinh nghiệm rút ra sau khi giảng </b>


...
...
...
...



<i>Ngày soạn : 28/11/2017 Ngày dạy: 01/12/2017- Dạy lớp 8A, B</i>
<b>TIẾT 30-ÔN TẬP HỌC KỲ I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>a) Về kiến thức : - Học sinh được ôn tập 1 cách có hệ thống về các tứ </b></i>
giác đã học.


- Nắm vững các công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, hình
vuông.


<i><b>b) Về kỹ năng - Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng </b></i>
c /m, tính tốn, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình.


<i><b>c) Về thái độ : - Tìm tịi sáng tạo, phát huy tính tích cực sáng tạo .</b></i>
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


<i><b>a) Chuẩn bị của giáo viên : Thước thẳng, bảng phụ </b></i>
<i><b>b) Chuẩn bị của học sinh : Thước kẻ, bảng nhóm </b></i>
<b>3. Tiến trình bài dạy </b>


<i><b>a) Kiểm tra bài cũ : (Kiểm tra trong q trình ơn tập)</b></i>


<i><b>* Đặt vấn đề: (1’) Để có kết quả cao trong kỳ thi học kỳ I hôm nay các </b></i>
em cùng đi ôn tập học kỳ I


<i><b>b) Dạy nội dung bài mới </b></i>


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
<i><b>A . Lý thuyết (13’)</b></i>
GV



HS


Cho HS làm bài tập sau:
(Đề bài - bảng phụ)
Lần lượt trả lời miệng.


Xét xem các câu sau đúng
<i><b>hay sai?</b></i>


1 . Hình thang có 2 cạnh bên // là
hình bình hành.


2 . Hình thang có 2 cạnh bên
bằng nhau là


hình thang cân.


3 . Hình thang có 2 cạnh đáy
bằng nhau thì


2 cạnh bên song song.
4 . Hình thang cân có 1 góc
vng là hình chữ nhật.


5 . Tam giác đều là hình có tâm
đối xứng.


6 . Tam giác đều là 1 đa giác
đều.



7 . Hình thoi là 1 đa giác đều.
8 . Tứ giác vừa là hình chữ nhật,
vừa là hình


thoi là hình vng.


9 . Tứ giác có 2 đường chéo
vng góc với


nhau và bằng nhau là hình
thoi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV Yêu cầu HS giải bài 159 (SBT) Bài 159 (SBT- 76)
HS1 Lên bảng vẽ hình, ghi GT- KL


G
T


ˆ
, 90 ,


<i>ABC A</i> <i>AH</i> <i>BC</i>


   


D đối xứng với H qua AB
E đối xứng với H qua AC


K
L



a) D đối xứng với E qua A.
b) <i>DHE</i> là tam giác gì? Vì


sao?


c) Tứ giác BDEC là hình gì
Vì sao?


d) C/m : BC = BD + CE


Chứng minh :
?


HS


Để c /m D và E đối xứng qua A ta
c /m điều gì?


a) - Vì D đối xứng với H qua AB
nên AB là đg trung trực của DH


<i>AD DH</i>


 


- Vì E đối xứng với H qua AC
nên AC là đg trung trực của EH


<i>AE</i> <i>AH</i>



 


- Từ đó  <i>HD</i><i>AE</i>

 

1
?


HS


Hãy c /m : D, A, E thẳng hàng. - Ta có: <i>AHD</i> cân (DA =


DH), nên:


<i>DAH</i> 2<i>A</i>ˆ1 (T/c tam


giác cân)


- Ta có: <i>AHE</i> cân (AE =


AH), nên:


<i>HAE</i>2<i>A</i>2 (T/c tam


giác cân)
- Từ đó


 

<sub></sub>

<sub></sub>



1 2


ˆ ˆ



2


<i>DAH HAE</i> <i>A</i> <i>A</i>


   


= 2 .
900<sub> = 180</sub>0


B


A <sub>C</sub>


2


H


1


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hay : D, A, E thẳng hàng
(2)


- Từ (1) , (2)  <sub> A là trung </sub>


điểm của DE


hay D đối xứng với E qua A.


?


HS


<i>DHE</i>


 là tam giác gì? Hãy c /m. b) Xét <i>DHE</i> có:




2


<i>ED</i>
<i>AH</i> <i>AD</i><i>AE</i> <i>cmt</i>


Nên  <i>DHE</i><sub> vng tại H.</sub>


?
HS


Dự đốn xem tứ giác BDEC là hình
gì? Hãy c /m


c) - Xét <i>ABD</i> và <i>ABH</i> có:


. .


<i>AD AH</i>


<i>BD BH</i> <i>ABD</i> <i>ABH c c c</i>
<i>AB chung</i>



 




 <sub></sub>  


 <sub></sub>


Từ đó  <i>ADB AHB</i> <sub> , mà</sub>
 <sub>90</sub>

<sub> </sub>



<i>AHB</i>  <i>gt</i>


Nên  <i>ADB</i>90<sub> hay</sub>


 

1


<i>BD</i><i>E</i>


- C/m tương tự: <i>AEC</i><i>AHC</i>


<i>AEC</i>90<sub> hay </sub><i>EC</i> <i>DE</i>

 

2


- Từ (1) , (2)


0


ˆ



// , 90


<i>DB EC D</i>


 


 <i>BDEC</i><sub> là hình thang </sub>


vng.
HS Trình bày c /m câu d d) Ta có:


BH = BD (vì AB là đg trung
trực của DH)


CH = CE (vì AC là đg trung
trực của EH)


Từ đó  <i>HB HC BD EC</i>  


hay <i>BC BD EC</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HS1 Lên bảng vẽ hình, ghi GT- KL
G


T


, ,


<i>ABC AD DC AE EB</i>



  


 

, ,


<i>BD CE</i>  <i>G HB HG</i>
<i>CK</i> <i>KG</i>


K
L


a) DEHK là hình bình hành
b) <i>ABC</i><sub> cần có điều kiện gì </sub>


thì DEHK là hình chữ nhật.
c) Nếu <i>BD CE</i> <sub> thì DEHK </sub>


là hình gì? <i><b>Chứng minh:</b></i>


?
HS


Hãy c /m : DEHK là hình bình hành a) - Ta có: DE là đg trung bình
của <i>ABC</i>


 



1


// , 1



2


<i>DE BC DE</i> <i>BC</i>


 


- Ta có: HK là đg trung bình
của <i>GBC</i>


 



1


// , 2


2


<i>HK BC HK</i> <i>BC</i>


 


- Từ (1) , (2)


// ,


<i>DE HK DE HK</i>


 



<i>DEHK</i>


 <sub> là hình bình hành.</sub>


?
HS


Hình bình hành DEHK là hình chữ
nhật khi nào?


b) Hình bình hành DEHK là hình
chữ nhật khi:


DH = EK.
Mà:


2 2


,


3 3


<i>DH</i>  <i>BD EK</i>  <i>CE</i>


(t/c
đg trg tuyến)


Nên  <i>BD CE</i>


 <i>ABC</i><sub> cân tại A.</sub>



GV Treo bảng phụ vẽ hình minh họa
?


HS


Nếu <i>BD CE</i> <sub> thì DEHK là hình gì </sub> <sub>c) Nếu </sub><i>BD CE</i> <sub> tức là có:</sub>
<i>HD</i><i>EK</i>


 <sub>hình bình hành DEHK là </sub>


hình thoi.
GV Treo bảng phụ vẽ hình minh họa


phần c.


<i><b>c) Củng cố-luyện tập (2’): </b></i>
- Xem lại các kiến thức đã ôn


<i><b>d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


- Ôn tập kỹ lý thuyết chương I - II.
- Xem lại các dạng bài tập đã làm.
- Tiết sau kiểm tra học kỳ I.


<b>4. Những kinh nghiệm rút ra sau khi giảng </b>


B C


A



E D


G


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

...
...
...
...


<i>Ngày soạn : 04/12/2017 Ngày dạy: 07/12/2017- Dạy lớp 8B, A</i>
<b>TIẾT 31-ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiếp)</b>


<b>1- Mục tiêu</b>


<i><b>a) Về kiến thức : - Tiếp tục cho học sinh ơn tập 1 cách có hệ thống về </b></i>
các tứ giác đã học.


- Nắm vững các cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, hình
vng.


<i><b>b) Về kỹ năng Tiếp tục vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập </b></i>
dạng c /m, tính tốn, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình.


<i><b>c) Về thái độ : - Tìm tịi sáng tạo, phát huy tính tích cực sáng tạo .</b></i>
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


<i><b>a) Chuẩn bị của giáo viên : Thước thẳng, bảng phụ </b></i>
<i><b>b) Chuẩn bị của học sinh : Thước kẻ, bảng nhóm </b></i>
<b>3. Tiến trình bài dạy </b>



<i><b>a) Kiểm tra bài cũ : (Kiểm tra trong quá trình ơn tập)</b></i>


<i><b>* Đặt vấn đề: (1’) Để có kết quả cao trong kỳ thi học kỳ I hôm nay các </b></i>
em tiếp tục ôn tập học kỳ I


<i><b>b) Dạy nội dung bài mới </b></i>


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung


GV
HS


?
GV


HĐ1: Ôn tập lý thuyết
II. Ôn lại đa giác


- GV: Đa giác đều là đa giác ntnào?
<i>- Là đa giác mà bất kỳ đường thẳng </i>
<i>nào chứa cạnh của đa giác cũng </i>
<i>khơng chia đa giác đó thành 2 phần </i>
<i>nằm trong hai nửa mặt phẳng khác </i>
<i>nhau có bờ chung là đường thẳng </i>
<i>đó.</i>


Cơng thức tính số đo mỗi góc của
đa giác đều n cạnh?



<i><b> Cơng thức tính diện tích các hình</b></i>
b h


II. Ôn lại đa giác (15’)
1. Khái niệm đa giác lồi


- Tổng số đo các góc của 1 đa
giác n cạnh

<i>A</i>

1+

<i>A</i>

2 +…..+

<i>A</i>

<i>n</i>
= (n – 2) 1800


<i><b>2. Cơng thức tính diện tích các</b></i>
<i><b>hình</b></i>


a) Hình chữ nhật: S = a.b
a, b là 2 kích thước của HCN
b) Hình vng: S = a2


a là cạnh hình vng.
c) Hình tam giác: S =


1
2<sub>ah</sub>


a là cạnh đáy


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HS


GV


?


GV


HS


GV


GV




a


h


Quan sát hình vẽ các hình và nêu
cơng thức tính S


<b>* HĐ2: áp dụng bài tập</b>
1.Chữa bài 47/133 (SGK)


- ABC: 3 đường trung tuyến AP,


CM, BN


- CMR: 6  (1, 2, 3, 4, 5, 6) có diện


tích bằng nhau.
- GV hướng dẫn HS:


- 2 tam giác có diện tích bằng nhau


khi nào?


Chỉ ra 2 tam giác 1, 2 có diện tích
bằng nhau.


Làm tương tự với các hình cịn lại?


<i><b>2. Chữa bài 46/133</b></i>
C


<i><b> M N</b></i>


A B
Hướng dẫn HS:


h là chiều cao tương ứng


d) Tam giác vuông: S = 1/2.a.b
a, b là 2 cạnh góc vng.
e) Hình bình hành: S = ah
a là cạnh đáy , h là chiều cao
tương ứng


<b>II. Bài tập : ( 25 ’<sub> ) </sub></b>


bài Bài 47/133 (SGK)
<b>Giải:</b>


- Tính chất đường trung tuyến
của G cắt nhau tại 2/3 mỗi



đường AB, AC, BC có các
đường cao tại 6 tam giác của
đỉnh G


S1=S2(Cùng đ/cao và 2 đáy
bằng nhau) (1)


S3=S4(Cùng đ/cao và 2 đáy
bằng nhau) (2)


S5=S6(Cùng đ/cao và 2 đáy
bằng nhau) (3)


Mà S1+S2+S3 = S4+S5+S6 = (


1


2<i>SABC</i><sub>) (4)</sub>


Kết hợp (1),(2),(3) & (4)  <sub>S1 +</sub>


S6 (4’<sub>)</sub>


S1 + S2 + S6 = S3 + S4 + S5 = (


1


2<i>SABC</i><sub>) (5)</sub>



Kết hợp (1), (2), (3) & (5)  <sub> S2</sub>


= S3 (5’<sub>)</sub>


Từ (4’<sub>) (5</sub>’<sub>) kết hợp với (1), (2),</sub>
(3) Ta có:


S1 = S2 = S3 = S4 = S5 =S6 đpcm
Bài 46/133


Vẽ 2 trung tuyến AN & BM của


ABC


Ta có:SABM = SBMC =


1
2<i>SABC</i>
SBMN = SMNC =


1
4<i>SABC</i>
=> SABM + SBMN =


1 1


( )


2 4 <i>SABC</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV
?
?
HS
GV
GV
?
?
HS


Bài 41(tr132 – SGK)
Đưa đề bài lên bảng phụ
A B


6,3 H


I
D E K C


12cm


a) Hãy nêu cách tính diện tích DBE


SDBE = 2 20,4


8
,
6
.
6


2
.


<i>BC</i>
<i>DE</i>


(cm2<sub>)</sub>
b) Nêu cách tính diện tích tứ giác
EHIK


TL:


Tính diện tích hình thoi có cạnh dài
6cm và 1 trong các góc của nó có số
đo bằng 600


Đưa đề bài lên bảng phụ y/c 1HS lên
vẽ hình.


1 em lên bảng vẽ hình các HS ≠ vẽ
vào vở.


Nêu các cách tính diện tích hình
thoi.


S hình thoi = a.h = 2
1


d1.d2


Hãy trình bày cụ thể.


Tức là: SABNM =


3
4<i>SABC</i>


Bài 41 (tr132 – SGK)


SAHIK = SECH – SKCI


= 2


.
2


.<i>CH</i> <i>KCIC</i>
<i>HC</i>

= 2
7
,
1
.
3
2
6
.
4
,


3


= 10,2 – 2,55
= 7,65 (cm2<sub>)</sub>


Bài 35 tr129 – SGK


A B


6cm
D H C


Giải
Cách 1:


∆ADC có DA = AC và D = 60
=> ∆ADC đều


=> AH = 2 3 3( )
3
6
2
3
<i>cm</i>
<i>a</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

có ∆ADC đều
=>AC = 6(cm)


Và đường cao do = 2
3


<i>a</i>


= 3 3
(cm)


=>Đường chéo DB = 6 3
=> SABCD =2


1


AC.BD =2
1


.6.6.


3


= 18 3(cm2<sub>)</sub>


<i><b>c) Củng cố-luyện tập (2’): </b></i>


- Xem lại các kiến thức đã ôn phần lý thuyết
- Xem lại các bài tập đã chữa



<i><b>d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


- Ôn tập kỹ lý thuyết chương I - II.
- Xem lại các dạng bài tập đã làm.
- Tiết sau kiểm tra học kỳ I.


<b>4. Những kinh nghiệm rút ra sau khi giảng </b>


</div>

<!--links-->

×