Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

bài 37 etilen hóa học 9 võ thị thủy thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.49 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần : 24</b>
<b>Ngày soạn : </b>
<b>22/02/2018</b>
<b>Ngày dạy : </b>
<b>01/03/2018</b>
<b>Tiết : 46</b>


<b>BÀI 37: ETILEN</b>
<b>Công thức phân tử: </b> <i>C</i><sub>2</sub><i>H</i><sub>4</sub>


<b>Phân tử khối: 28</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


Biết được:


- Biết được công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu
tạo của etilen


- Tính chất vật lí : Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước , tỉ
khối so với khơng khí.


- Tính chất hóa học: Phản ứng cộng trong dung dịch, phản ứng
trùng hợp tạo PE, phản ứng cháy.


Hiểu được:


- Ứng dụng: Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, ancol (rượu)
etylic, axit axetic.



<b>2. Kĩ năng:</b>


- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mơ hình rút ra được nhận xét về
cấu tạo và tính chất etilen.


- Viết các PTHH dạng công thức phân tử và CTCT thu gọn


- Phân biệt khí etilen với khí me tan bằng phương pháp hóa học
- Tính % thể tích khí etilen trong hỗn hợp khí hoặc thể tích khí đã
tham gia phản ứng ở đktc.


<b>3. Trọng tâm: </b>Cấu tạo và tính chất hóa học của etilen. Học sinh
cần biết do phân tử etilen có chứa 1 liên kết đơi trong đó có một liên
kết kém bền nên có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng và phản
ứng trùng hợp (thực chất là một kiểu phản ứng cộng liên tiếp nhiều
phân tử).


<b>4.</b> <b>Thái độ:</b>


- Học tập nghiêm túc, tự giác, hợp tác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>5. Năng lực hướng tới:</b>


- Năng lực tư duy logic
- Năng lực quan sát


- Năng lực tính tốn hóa học và giải quyết vấn đề một cách sáng
tạo


- Năng lực thực hành, vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống



<b>II. Phương pháp dạy học:</b>


- Phương pháp hỏi đáp


- Phương pháp trực quan tìm tịi
- Phương pháp hoạt động nhóm
- Phương pháp sử dụng sơ đồ tư duy


<b>III. CHUẨN BỊ : </b>


<b>1. Chuẩn bị của GV: </b>


- Giáo án giảng dạy
- Slide bài giảng.
- Đồ dùng dạy học:


+ Mô hình phân tử etilen dạng rỗng
+ Dụng cụ điều chế khí etilen


+ Bảng phụ, bảng nhóm,...
- Phiếu học tập (PHT):


+ PHT số 1: Tính chất của etilen và vận dụng
+ PHT số 2: Bài tập củng cố.


<b>2. Chuẩn bị của HS:</b>


- Đọc kĩ bài trước ở nhà.



<b>IV.</b>


<b> HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tình hình lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> 5 phút


- Nêu đặc điểm và biểu diễn cấu tạo của metan, tính chất hóa
học của metan. Viết PTHH của metan


<b>Trả lời:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Tính chất hóa học:


+ Tác dụng với oxi: <i>CH</i><sub>4</sub> <sub> + </sub> 2<i>O</i><sub>2</sub> <i>t°</i>


<i>→</i> <i>CO</i>2 + 2<i>H</i>2<i>O</i> (phản ứng


cháy)


+ Tác dụng với clo: <i>CH</i><sub>4</sub> <sub> + </sub> <i>Cl</i><sub>2</sub> <i>Ánh sáng</i>


<i>→</i> <i>CH</i>3<i>Cl</i> + <i>HCl</i> (phản


ứng thế)


<b>3. Giảng bài mới:</b> 35 phút


<b>-</b> <b>Giới thiệu vào bài:</b> Trên slide là hình ảnh các trái chuối xanh
được trộn lẫn với các trái chuối chín. Sau một thời gian ngắn thì các
trái xanh đều chín, q trình chín nhanh hơn khi ta chỉ để các trái


chuối xanh chung với nhau. Đó là do các trái chuối chín thốt ra
một lượng khí nhất định kích thích q trình hơ hấp của tế bào trái
xanh và giúp trái xanh mau chín. Khí đó là khí etilen, vậy thì nó cấu
tạo, tính chất và ứng dụng gì? Bây giờ chúng ta cùng tìm hiểu.


<b>- Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Tính chất vật lí (5 phút)</b>
<b>GV: </b>Cho HS quan sát lọ


đựng khí etilen và nêu
tính chất vật lí của
etilen.


<b>GV: </b>Yêu cầu HS tính tỉ
khối của etilen so với
khơng khí và nêu nhận
xét


<b>GV: </b>Nói thêm khí etilen
rất ít tan trong nước.


<b>HS: </b>Etilen là chất khí,
khơng màu, khơng
mùi.


<b>HS: </b> <i>d<sub>C</sub></i><sub>2</sub><i><sub>H</sub></i><sub>4</sub><sub>/</sub><i><sub>kk</sub></i> <b><sub> = </sub></b> 28



29 <b> <</b>


<b>1 </b> Etilen nhẹ hơn
khơng khí


<b>HS:</b> Đó là phương


<b>I. Tính chất vật lí:</b>


- Etilen là chất khí,
khơng màu, khơng
mùi, ít tan trong nước,
nhẹ hơn không khí (


<i>d<sub>C</sub></i><sub>2</sub><i><sub>H</sub></i><sub>4</sub><sub>/</sub><i><sub>kk</sub></i> <b><sub> = </sub></b> 28


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Dựa vào hai tính chất ít
tan trong nước và nhẹ
hơn nước thì chúng ta
có phương pháp nào để
thu khí etilen.


pháp đẩy nước và đẩy
khơng khí.


<b>Hoạt động 2: Cấu tạo phân tử (5 phút)</b>
<b>GV: </b>Hướng dẫn HS lắp


mơ hình phân tử etilen
dạng rỗng và nhận xét


đặc điểm cấu tạo của
etilen.


<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh
viết CTCT của etilen


<b>GV:</b> Giới thiệu trong
phân tử etilen, mỗi
nguyên tử cacbon liên
kết với hai nguyên tử
hidro, hai hóa trị còn
lại dùng để liên kết hai
nguyên tử cacbon với
nhau. Vậy giữa hai
nguyên tử cacbon có
hai liên kết, những liên
kết như vậy gọi là liên
kết đôi


<b>GV:</b> Trong liên kết đơi
có một liên kết kém
bền. Liên kết này dễ bị
đứt ra trong các phản
ứng hóa học


<b>HS: </b>Lắp mơ hình,
quan sát và nêu đặc
điểm: giữa hai nguyên
tử cacbon có hai liên
kết.



<b>HS: </b>


Viết gọn: <i>CH</i><sub>2</sub>=<i>CH</i><sub>2</sub>


<b>II. Cấu tạo phân tử:</b>


- Giữa hai nguyên tử
cacbon có hai liên kết.
Những liên kết như
vậy gọi là liên kết đơi.
- Trong liên kết đơi có
một liên kết kém bền.
Liên kết này dễ bị đứt
ra trong các phản ứng
hóa học


<b>Hoạt động 3: Tính chất hóa học (15 phút)</b>
<b>GV: </b>Tương tự như


metan, khi đốt etilen


<b>HS: </b>Nghe giảng và
viết PTHH theo hướng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

cháy tạo ra khí
cacbonic, hơi nước và
tỏa nhiệt. Yêu cầu HS
viết phương trình phản
ứng



<b>GV:</b> Làm thí nghiệm
etilen tác dụng với
dung dịch brom. Yêu
cầu HS quan sát và
nhận xét


<b>GV: </b>Vậy etilen đã phản
ứng với brom trong
dung dịch. Liên kết
kém bền trong liên kết
đôi bị đứt ra và mỗi
phân tử etilen đã kết
hợp thêm một phân tử
brom.


<b>GV:</b> Yêu cầu HS lên viết
phương trình phản ứng.


<b>GV:</b> Phản ứng này
được gọi là phản ứng
cộng.


<b>GV:</b> Giới thiệu thêm
etilen còn tham gia
phản ứng cộng với một
số chất khác như hidro,
clo.


<b>GV: </b>Etilen tham gia


phản ứng cộng được là
nhờ vào CTCT có chứa
liên kết đơi. Vậy khơng
chỉ có etilen mới tham


dẫn của GV


<i>C</i><sub>2</sub><i>H</i><sub>4</sub> <sub> + </sub> 3<i>O</i><sub>2</sub> <i>t°</i>


<i>→</i>


2<i>CO</i><sub>2</sub>+2<i>H</i><sub>2</sub><i>O</i>


<b>HS:</b> Dung dịch brom
bị mất màu


<b>HS: </b>Viết PTHH
H H


C = C + Br –
Br 


H H
H H
| |
Br – C – C – Br
| |
H H
Viết gọn:



<i>CH</i><sub>2</sub>=<i>CH</i><sub>2</sub> + <i>Br</i><sub>2</sub><i>→</i>


Br −<i>CH</i><sub>2</sub>−<i>CH</i><sub>2</sub> −¿ Br


<b>HS: </b>


...+ <i>CH</i><sub>2</sub>=<i>CH</i><sub>2</sub> +


<b>1. Etilen có cháy</b>
<b>khơng?</b>


<i>C</i><sub>2</sub><i>H</i><sub>4</sub> <sub> + </sub> 3<i>O</i><sub>2</sub> <i>t°</i>


<i>→</i>
2<i>CO</i><sub>2</sub>+2<i>H</i><sub>2</sub><i>O</i>


<b>2. Etilen có làm mất</b>
<b>màu dung dịch</b>
<b>brom không?</b>


<i>CH</i>2=<i>CH</i>2 + <i>Br</i>2<i>→</i>
Br −<i>CH</i><sub>2</sub>−<i>CH</i><sub>2</sub>−¿ Br


<i>C</i><sub>2</sub><i>H</i><sub>4</sub> <sub>+</sub> <i>Br</i><sub>2</sub><i>→</i>
<i>C</i><sub>2</sub><i>H</i><sub>4</sub><i>Br</i><sub>2</sub>


- Các chất


hidrocacbon có liên


kết đôi trong phân tử
dễ tham gia phản ứng
cộng.


<b>3. Các phân tử</b>
<b>etilen có kết hợp</b>
<b>được với nhau</b>
<b>không?</b>


... + <i>CH</i>2=<i>CH</i>2 +


<i>CH</i><sub>2</sub>=<i>CH</i><sub>2</sub> + <i>CH</i><sub>2</sub>=<i>CH</i><sub>2</sub>


<i>xt , p ,t°</i>
<i>→</i>




−<i>CH</i><sub>2</sub>−<i>CH</i><sub>2</sub>−<i>CH</i><sub>2</sub>−<i>CH</i><sub>2</sub>−<i>CH</i><sub>2</sub>−<i>CH</i><sub>2</sub>−¿




Viết gọn:


n <i>CH</i>2=<i>CH</i>2<i>xt , p ,t°</i>


<i>→</i>


(<i>CH</i>2=<i>CH</i>2) n



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

gia phản ứng cộng, các
chất có liên kết đôi
(tương tự etilen) cũng
tham gia phản ứng
cộng.


<b>GV:</b> Các phân tử etilen
có thể kết hợp được với
nhau. Ở điều kiện thích
hợp (nhiệt độ, áp suất,
xúc tác), liên kết kém
bển trong phân tử
etilen bị đứt ra. Khi đó,
các phân tử etilen kết
hợp với nhau tạo thành
phân tử có kích thước
và khối lượng lớn, gọi
là polietilen (viết tắt là
PE)


<b>GV:</b> Dựa vào SGK và
slide, yêu cầu một HS
lên viết phương trình


<b>GV:</b> Phản ứng này
được gọi là phản ứng
trùng hợp. Polietilen là
chất rắn, không tan
trong nước, khơng độc.
Nó là ngun liệu quan


trọng trong công
nghiệp chất dẻo


<b>GV:</b> Chiếu trên slide
bài 2/119 SGK và yêu
cầu HS thảo luận và
hoàn thành


<i>CH</i><sub>2</sub>=<i>CH</i><sub>2</sub> + <i>CH</i><sub>2</sub>=<i>CH</i><sub>2</sub>


<i>xt , p ,t°</i>


<i>→</i>




−<i>CH</i><sub>2</sub>−<i>CH</i><sub>2</sub>−<i>CH</i><sub>2</sub>−<i>CH</i><sub>2</sub>−<i>CH</i><sub>2</sub>−<i>CH</i><sub>2</sub>−¿


Viết gọn:


n <i>CH</i>2=<i>CH</i>2<i>xt , p ,t°</i>


<i>→</i>


(<i>CH</i>2=<i>CH</i>2) n


<b>HS: </b>Chú ý nghe giảng


<b>HS: </b>Thảo luận và


phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động 4: Ứng dụng của etilen (3 phút)</b>
<b>GV: </b>Yêu cầu HS nghiên


cứu


SGK/upload.123doc.net
và trình bày các ứng
dụng của etilen


<b>GV: </b>Chiếu một số hình
ảnh về ứng dụng của
etilen


<b>HS: </b>Etilen được dùng
làm rượu etylic, nhựa
PE, PVC, axit axetic,
đicloetan, kích thích
quả mau chín


<b>IV. Ứng dụng</b>


(SGK)


<b>Hoạt động 5: Vận dụng (8 phút)</b>
<b>GV: </b> hệ thống lại nội


dung bài học thông
qua sơ đồ tư duy



<b>GV:</b> Phát phiếu học tập
số 1, yêu cầu HS thảo
luận nhóm và trình bày


<b>GV: </b>Nhận xét phần
trình bày và phát phiếu
học tập số 2. Yêu cầu
HS thảo luận


<b>GV:</b> Hướng dẫn học
sinh làm phiếu học tập
số 2.


<b>HS: </b>Quan sát


<b>HS:</b> Thảo luận nhóm
và trình bày


<b>HS:</b> Chú ý lắng nghe
và thảo luận.


<b>HS:</b> Chú ý lắng nghe.


<b>4. Dặn dò: </b>5 phút


- Đối với bài học ở tiết học này:


+ Học thuộc cấu tạo, tính chất hóa học của etilen
+ Làm các bài tập còn lại trong sgk trang 119


- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Sơ đồ tư duy bài tính chất của oxi</b>
<b>Phiếu học tập số 1</b>


<b> Củng cố</b>


1. Hãy tính số liên kết đơn, liên kết đôi giữa những nguyên tử
cacbon trong phân tử các chất sau :


a) <i>CH</i><sub>3</sub>−<i>CH</i><sub>3</sub> b) <i>CH</i><sub>2</sub>=<i>CH</i><sub>2</sub> c) <i>CH</i><sub>2</sub>=<i>CH</i>−<i>CH</i>=<i>CH</i><sub>2</sub>


2. Cho các chất:


CH4; CH3 – CH3; CH2 = CH2; CH2 = CH – CH3


Những chất nào trên làm mất màu dung dịch brom và tham gia
phản ứng trùng hợp?


a) CH4


b) CH3 – CH3
c) CH2 = CH2


d) CH2 = CH – CH3


3. Phương pháp nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etilen lẫn
trong khí metan


A. Đốt cháy hỗn hợp trong khơng khí



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước


<b>Đáp án:</b>


1. a) 1 liên kết đơn
b) 1 liên kết đôi


c) 1 liên kết đơn, 2 liên kết đôi
2. c và d


3. B


<b>Phiếu học tập số 2</b>


 <b>Vận dụng</b>


Để đốt cháy 4,48 lít khí etilen cần phải dùng:


<b>a)</b> Bao nhiêu lít oxi?


<b>b)</b> Bao nhiêu lít khơng khí chứa 20% thể tích oxi? Biết thể tích
các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.


<b>Đáp án:</b>


<b>a)</b> Phương trình phản ứng cháy etien: <i>C</i>2<i>H</i>4 + 3<i>O</i>2 <i>t</i>


<i>°</i>
<i>→</i>



2<i>CO</i><sub>2</sub>+2<i>H</i><sub>2</sub><i>O</i>


<i>n<sub>C</sub></i><sub>2</sub><i><sub>H</sub></i><sub>4</sub> <sub> = 4,48 /22,4 = 0,2 mol.</sub>
<i>n<sub>O</sub></i><sub>2</sub> <sub>= 0,2 x 3 = 0,6 mol.</sub>


<i>V<sub>O</sub></i><sub>2</sub> <sub> = 0,6 x 22,4 = 13,4 lít.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:</b>


...
...
...
...
...


<b>V. NHẬN XÉT CỦA GV HƯỚNG DẪN:</b>


...
...
...
...
...


<b>Giáo viên hướng dẫn</b>


</div>

<!--links-->

×