Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Ôn tập Chương I. Tứ giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.86 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LÝ THUYẾT ÔN TẬP HÌNH HỌC CHƯƠNG I</b>


<b>Lớp 8B2 </b>



<i><b>II. Tính chất</b></i>


<b>1. Định nghĩa</b>


<b>- </b>Tứ giác là hình gồm 4 đoạn thẳng trong đó bất kì 2 đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một
đường thẳng.


<i>*) Lưu ý: Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì </i>
<i>cạnh nào của tứ giác. </i>


<b>2. Tổng các góc của một tứ giác </b>


- Tổng các góc của một tứ giác bằng 360 độ.
***


<b>1. Định nghĩa</b>


- Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.


<i>*) Lưu ý: Nếu 1 hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng </i>
<i>nhau. </i>


<i>Nếu 1 hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau.</i>


<b>2. Hình thang vng</b>


- Hình thang vng là hình thang có một góc vng.


<b> </b>***



<b>1. Định nghĩa</b>


- Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.


<b>2. Tính chất</b>


- Trong hình thang cân:
+ Hai cạnh bên bằng nhau
+ Hai đường chéo bằng nhau


<b>3. Dấu hiệu nhận biết</b>


- Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
- Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.




<b>-- HẾT </b>


<b>---TỨ GIÁC</b>


<b>HÌNH THANG</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×