Tải bản đầy đủ (.docx) (107 trang)

TUAN 28-31: CA NGAY,CKT,KNS...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.32 KB, 107 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<i><b>Thứ hai ngày tháng 3 năm 2014</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: NHẬN XÉT ĐẦU TUẦN</b>


<b> </b>


<b>...</b>
<b>TẬP ĐỌC ÔN TẬP GIỮA KÌ II ( TIẾT 1)</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>


- Đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 85 tiếng/phút) ;
bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.


- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; nhận biết được một số hình
ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự.
*HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn , đoạn thơ (tốc độ đọc trên
85 tiếng /phút


- GD HS có ý thức ôn tập.
<i>III/</i>


<i><b> Các hoạt động dạy học </b></i> :


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1) Phần giới thiệu :</b></i>


* Ở tuần này các em sẽ ôn tập và kiểm tra
lấy điểm giữa học kì II.



<i><b>2) Kiểm tra tập đọc : </b></i>
-Kiểm tra 1<sub>3</sub> số học sinh cả lớp .
-Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để
chọn bài đọc .


-Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo
chỉ định trong phiếu học tập .


- Nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh
vừa đọc .


-Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu
về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại
3) Lập bảng tổng kết :


-Các bài tập đọc là truyện kể trong hai
chủ điểm " Người ta là hoa của đất "
-Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu .
- Những bài tập đọc nào là truyện kể
<i>trong chủ đề trên ? </i>


- Yêu cầu HS tự làm bài trong nhóm . GV
đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn .


+ Nhóm nào xong trước dán phiếu lên


-Lắng nghe .


-Lần lượt từng em khi nghe gọi tên lên
bốc thăm chọn bài ( mỗi lần từ 5 - 7


em ) HS về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút .
Khi 1 HS kiểm tra xong thì tiếp nối lên
bốc thăm yêu cầu .


-Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ
định trong phiếu .


- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc .
- Học sinh đọc thành tiếng .


+ Bài tập đọc : Bốn anh tài - Anh hùng
lao động Trần Đại Nghĩa .


-4 em đọc đọc lại truyện kể , trao đổi và
làm bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

bảng đọc phiếu các nhóm khác , nhận
xét , bổ sung .


+ Nhận xét lời giải đúng .
đ) Củng cố dặn dò :


*Nhắc về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập
đọc đã học từ đầu năm đến nay nhiều lần
để tiết sau tiếp tục kiểm tra .


- Xem lại 3 kiểu câu kể ( Ai làm gì ? Ai
<i>là gì ? Ai thế nào ?)</i>


- Nhận xét đánh giá tiết học .


- Dặn dò học sinh về nhà học bài


- HS cả lớp .


<b>...</b>
<b>TOÁN : </b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>

<b> </b>

<b> </b>
I/ Mục tiêu :


- Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật , hình thoi .


- Tính được diện tích hình vng , hình chữ nhật , hình bình hành , hình thoi
- GD HS tính tốn cẩn thận.


II/ Chuẩn bị :


- Chuẩn bị các mảnh bìa hoặc giấy màu .
- Bộ đồ dạy – học toán lớp 4 .


- Giấy kẻ ô li , cạnh 1 cm , thước kẻ , e ke và kéo .
<i>III/</i>


<i><b> Các hoạt động dạy học </b><b> </b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


+ Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi :
- Muốn tính diện tích hình thoi ta làm
<i>như thế nào ?</i>



- Nhận xét ghi điểm từng học sinh .
2.Bài mới


<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>
b) Thực hành :
<b>*Bài 1 :</b>


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


+ GV vẽ hình như SGK lên bảng .
+ Gợi ý :


- Quan sát hình vẽ của hình chữ nhật
ABCD trong sách giáo khoa , lần lượt đối
chiếu các câu a) , b) , c) d) với các đặc
điểm đã biết của hình chữ nhật . Từ đó
xác định câu nào là phát biểu đúng , câu
nào là phát biểu sai rồi chọn chữ tương
ứng .


- Gọi 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm
vào vở .


- Nhận xét bài làm học sinh .


- 2 HS trả lời .


- Học sinh nhận xét bài bạn .



+ HS lắng nghe .


-1 HS đọc thành tiếng .


- Quan sát hình vẽ và trả lời .
a/ AB và DC là hai cạnh đối diện song
song và bằng nhau .( ĐÚNG )


b/ AB vng góc với AD ( ĐÚNG ) .
c / Hình tứ giác ABCD có 4 góc vng
( ĐÚNG )


d/ Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng
nhau ( SAI )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Qua bài tập này giúp em củng cố điều
<i>gì ?</i>


*Bài 2 :


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
+ GV vẽ hình như SGK lên bảng .
+ Gợi ý :


- Quan sát hình thoi PQSR trong sách giáo
khoa , lần lượt đối chiếu các câu a) , b) ,
c) d) với các đặc điểm đã biết của hình
thoi . Từ đó xác định câu nào là phát biểu
đúng , câu nào là phát biểu sai rồi chọn
chữ tương ứng .



- Gọi 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm
vào vở


- Nhận xét bài làm học sinh .


- Qua bài tập này giúp em củng cố điều
<i>gì ?</i>


* Bài 3 :


- Gọi học sinh nêu đề bài .


+ GV vẽ các hình như SGK lên bảng .
+ Gợi ý HS :


- Tính diện tích các hình theo cơng thức
- So sánh diện tích các hình sau đó


khoanh vào ơ có ý trả lời đúng .
-u cầu HS cả lớp làm vào vở .


- Gọi 1 em lên bảng tính .
–Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
* Bài 4 : * HS giỏi


- Gọi học sinh nêu đề bài .
+ Gợi ý HS :


- Tìm nửa chu vi hình chữ nhật .


- Tìm chiều rộng hình chữ nhật .
- Tìm diện tích hình chữ nhật .
+ Yêu cầu HS làm bài vào vở .
- Mời 1 HS lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét ghi điểm HS.


d) Củng cố - Dặn dò:


- Nhận xét đánh giá tiết học .
-Dặn về nhà học bài và làm bài.


- Củng cố đặc điểm của hình chữ nhật .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .


- Quan sát hình vẽ và trả lời .
a/ PQ và SR là hai cạnh không bằng
nhau


( SAI )


b/ PQ không song song với PS( ĐÚNG )
.


c / Các cạnh đối diện song song ĐÚNG
d/ Có 4 cạnh bằng nhau ( ĐÚNG )


+ Nhận xét bài bạn .


- Củng cố đặc điểm của hình thoi .
-1 HS đọc thành tiếng .



+ HS tự làm vào vở .


+ 1 HS lên bảng thực hiện và trả lời .
- Nhận xét bổ sung bài bạn ( nếu có )


- 1 HS đọc thành tiếng .
+ Lắng nghe GV hướng dẫn .
- Lớp thực hiện vào vở .
- 1 HS làm bài trên bảng .


- Nửa chu vi hình chữ nhật là :
56 : 2 = 28 ( m)


-Chiều rộng hình chữ nhật là :
28 – 18 = 10 ( m)


+ Diện tích hình chữ nhật là :
18 x 10 = 180 cm 2


Đáp số : 180 m 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CHÍNH TẢ </b>

<b>ƠN TẬP GIỮA KÌ II (tiết 2)</b>


<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả ; (tốc độ khoảng 85 chữ/15phút) ; khơng mắc q năm lỗi
trong bài ; trình bày đúng bài văn miêu tả.


- Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học. (Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai làm gì ? ) để kể, tả
hay giới thiệu.



*HS khá, giỏi viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 85 chữ/15 phút) ; hiểu nội
dung bài.


GD HS có ý thức ôn tập.
II . Chuẩn bị


-Ba tờ giấy khổ lớn để 3 HS lên làm bài tập 2 ( các ý a , b , c)
<i>III.</i>


<i><b> Các hoạt động dạy học </b></i> :


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1) Phần giới thiệu :</b></i>


* Ở tuần này các em sẽ ôn tập và kiểm
tra lấy điểm giữa học kì II.


<i><b>2) Nghe - viết chính tả ( Hoa giấy ) : </b></i>
- GV đọc mẫu đoạn văn viết .


- Gọi 1 HS đọc lại .


+ Đoạn văn nói lên điều gì ?


+ GV treo tranh hoa giấy để HS quan sát
.


- Yêu cầu HS tìm các tiếng khó viết mà


các em hay mắc lỗi hoặc viết sai có
trong đoạn văn


- Yêu cầu HS gấp sách giáo khoa .
- GV đọc từng câu để HS chép bài vào
vở


- GV đọc lại để HS soát lỗi .


<i><b>3) Ôn luyện về kĩ năng đặt câu : </b></i>
<i><b>Bài 2 .</b></i>


-Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu và mẫu
.


- Đề bài yêu cầu ta làm gì ?


-u cầu HS tự làm bài sau đó trình bày
.


- Phát 3 tờ phiếu cho 3 HS làm sau đó
dán lên bảng .


- GV sửa lỗi dùng từ , diễn đạt cho từng
học sinh


+ Yêu cầu các cặp khác nhận xét , bổ
sung


+ Nhận xét ghi điểm cho từng HS .



-Lắng nghe .
- Lắng nghe .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Tả vẻ đẹp đặc sắc của loài hoa giấy .
- Quan sát tranh .


- Các tiếng khó : rực rỡ , trắng muốt , tinh
<i>khiết , bốc bay lên , lang thang , tán mát ,...</i>
- Gấp SGK , lắng nghe GV đọc chép bài
vào vở


- Đổi vở cho nhau để soát lỗi .
+ 1 HS đọc thành tiếng .


-Bài 2a : - Đặt các câu văn ương ứng với
kiểu câu kể Ai làm gì ?


-Bài 2b : - Đặt các câu văn ương ứng với
kiểu câu kể Ai thế nào ?


-Bài 2c : - Đặt các câu văn ương ứng với
kiểu câu kể Ai là gì ?


+ 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi , thảo luận
và đặt câu .


- 3 HS làm vào tờ phiếu sau đó dán lên
bảng



+ Nối tiếp đọc câu vừa đặt , nhận xét bổ
sung bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>đ) Củng cố dặn dò : </b></i>


*Nhắc về nhà tiếp tục đọc lại các bài
HTL đã học từ đầu học kì II đến nay
nhiều lần để tiết sau tiếp tục kiểm tra .
- Nhận xét đánh giá tiết học .


- Dặn dò học sinh về nhà học bài


<i><b>………</b></i>
<i><b>Thứ ba ngày tháng 3 năm 2014</b></i>




<b>TOÁN : GIỚI THIỆU TỈ SỐ </b>
I/ Mục tiêu :


- Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
- GD HS chăm học Toán.


II/ Chuẩn bị :


- Vẽ các sơ đồ minh hoạ như SGK lên bảng phụ .
- Bộ đồ dạy - học toán lớp 4 .


- Thước kẻ , e ke và kéo .


<i><b>IIICác hoạt động dạy- học</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


+ Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi :
<i>- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta</i>
<i>làm như thế nào ? </i>


<i>- Muốn tính diện tích hình vng ta làm</i>
<i>như thế nào? - Muốn tính diện tích hình</i>
<i>bình hành ; hình thoi ta làm như thế</i>
<i>nào ?</i>


- Nhận xét ghi điểm từng học sinh .
2.Bài mới


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu
về tỉ số của hai số .


*) Giới thiệu tỉ số 5 : 7 và 7 : 5
- GV gọi HS nêu ví dụ :


- Có 5 xe tải và 7 xe khách .


- Vẽ sơ đồ đoạn thẳng để minh hoạ như
SGK.



- Giới thiệu tỉ số :


- Tỉ số của xe tải và xe khách là : 5 : 7
hay 5<sub>7</sub>


- Đọc là : " Năm chia bảy " hay " Năm
phần bảy "


- Tỉ số này cho biết : số xe tải bằng 5<sub>7</sub>
số xe khách .


- 4 HS trả lời .


- Học sinh nhận xét bài bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Tỉ số của xe khách và xe tải là : 7 : 5
hay 7<sub>5</sub>


- Đọc là : " Bảy chia năm " hay " Bảy
phần năm"


- Tỉ số này cho biết : số xe khách bằng


7


5 số xe tải .


<i><b>*) Giới thiệu tỉ số a : b ( b khác 0 )</b></i>



- Yêu cầu HS lập tỉ số của hai số : 5 và
7 ; 3 và 6


+ Hãy lập tỉ số của a và b .
+ Lưu ý HS :


- Viết tỉ số của hai số không kèm theo
đơn vị .


- Ví dụ : Tỉ số của 3m và 6 m là 3 : 6 hay


3
6


<i><b>c) Thực hành :</b></i>
<b>*Bài 1 :</b>


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
+ Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm .
- Nhận xét bài làm học sinh .


- Qua bài tập này giúp em củng cố điều
<i>gì ?</i>


*Bài 2 : HS giỏi


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
+ Gợi ý :



- Khi thực hiện yêu cầu cần viết câu trả
lời .


- Gọi 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm
vào vở .


- Nhận xét bài làm học sinh .


- Qua bài tập này giúp em củng cố điều
<i>gì ?</i>


* Bài 3 :


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
+ Gợi ý :


-Viết câu trả lời .


- Gọi 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm
vào vở .


+ HS lập tỉ số của hai số :


- Tỉ số của 5 và 7 bằng : 5 : 7 hay 5<sub>7</sub>
- Tỉ số của 3 và 6 bằng : 3 : 6 hay <sub>6</sub>3
- Tỉ số của a và b bằng : a : b hay <i>a<sub>b</sub></i>
+ Lắng nghe GV .


-1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Suy nghĩ tự làm vào vở .



- 1 HS làm bài trên bảng .


a/ <i>a<sub>b</sub></i> = <sub>3</sub>2 . b/ <i>a<sub>b</sub></i> = 7<sub>4</sub> .
c/ <i>a<sub>b</sub></i> = 6<sub>2</sub> . d/ <i>a<sub>b</sub></i> = <sub>10</sub>4 .
- Củng cố tỉ số của hai số .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Lắng nghe .


- HS ở lớp làm bài vào vở .
- 1 HS lên bảng làm bài :


a) Tỉ số của số bút chì đỏ và số bút chì
xanh là : 2<sub>8</sub> .


b) Tỉ số của số bút chì xanh và số bút chì
đỏ là : 8<sub>2</sub> .


- Củng cố tỉ số của hai số .
1 HS đọc thành tiếng .
+ HS tự làm vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận xét ghi điểm học sinh .
* Bài 4 : *HS giỏi


- Gọi học sinh nêu đề bài .
+ Gợi ý HS :


- Vẽ sơ đồ minh hoạ trước khi giải .


+ Yêu cầu HS làm bài vào vở .


- Mời 1 HS lên làm bài trên bảng .


- Nhận xét ghi điểm HS.
d) Củng cố - Dặn dò:


- Nhận xét đánh giá tiết học .
-Dặn về nhà học bài và làm baì


* Tỉ số của trai và số bạn cả tổ là : <sub>11</sub>5
* Tỉ số của gái và số bạn cả tổ là : <sub>11</sub>6
- Nhận xét bổ sung bài bạn ( nếu có )
- 1 HS đọc thành tiếng .


+ Lắng nghe GV hướng dẫn .
- Lớp thực hiện vào vở .
- 1 HS làm bài trên bảng
?


+ Số trâu :
+ Số bò :


20 con
<i><b>Giải : </b></i>


- Số trâu ở trên bãi cỏ là :
20 : 4 = 5 ( con)


Đáp số : 5 con trâu


- HS ở lớp nhận xét bài bạn .


- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
<b>...</b>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>

<b>ƠN TẬP GIỮA KÌ II (tiết 3)</b>


I/ Mục đích- yêu cầu:


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.


- Nghe - viết đúng CT (tốc độ khoảng 85 chữ/15phút) ; không mắc quá năm lỗi trong
bài ; trình bày đúng bài thơ lục bát.


- GD HS có ý thức ơn tập tốt.
II / Chuẩn bị


-Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng theo đúng yêu câu .


-Phiếu ghi sẵn nội dung chính của 6 bài tập đọc thuộc chủ đề Vẻ đẹp muôn màu .
<i>III/</i>


<i><b> Các hoạt động dạy học </b></i> :


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1) Phần giới thiệu :</b></i>


* Ở tiết này các em sẽ tiếp tục ôn tập và
kiểm tra lấy điểm giữa học kì II.



<i><b>2) Kiểm tra tập đọc : </b></i>
-Kiểm tra 1<sub>3</sub> số học sinh cả lớp .
-Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để
chọn bài đọc .


-Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ
định trong phiếu học tập .


-Vài học sinh nhắc lại tựa bài


-Lần lượt từng em khi nghe gọi tên lên
bốc thăm chọn bài ( mỗi lần từ 5 – 7 em
) HS về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút . Khi
1 HS kiểm tra xong thì tiếp nối lên bốc
thăm yêu cầu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh
vừa đọc .


3) Nêu tên và nội dung chính <i><b> của các bài</b></i>
<i>tập đọc đã học thuộc chủ điểm Vẻ đẹp </i>
<i>mn lồi: </i>


-Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài .
+ Đề bài yêu cầu ta làm gì ?


+ Yêu cầu HS suy nghĩ và nhắc lại tên và
nội dung 6 bài tập đọc thuộc chủ đề Vẻ đẹp
mn lồi .



+ Gọi HS đọc lại nội dung bảng tổng kết .
+ GV nhận xét và dán tờ phiếu đã ghi sẵn
lời giải lên bảng và chốt lại ý đúng .


<i><b>2) Nghe – viết chính tả ( </b><b> Cơ Tấm của </b></i>
<i>mẹ</i>


<i> ) : </i>


- GV đọc mẫu đoạn văn viết .
- Gọi 1 HS đọc lại .


+ Bài thơ nói lên điều gì ?


+ GV treo tranh minh hoạ HS quan sát .
- Yêu cầu HS tìm các tiếng khó viết mà các
em hay mắc lỗi hoặc viết sai có trong bài
thơ


- GV nhắc HS :


+ Chú ý cách trình bày bài thơ lục bát ;
cách dẫn lời nói trực tiếp ( Mẹ về khen bé :
<i>“ Cô tiên xuống trần “) tên riêng của cô </i>
Tấm .


- Yêu cầu HS gấp sách giáo khoa .


- GV đọc từng câu để HS chép bài vào vở .


- GV đọc lại để HS sốt lỗi .


<i><b>đ) Củng cố dặn dị : </b></i>


*Nhắc về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập
đọc đã học từ đầu HKII đến nay nhiều lần
để tiết sau tiếp tục kiểm tra .


- Nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn dò học sinh về nhà học bài


định trong phiếu .


- Lớp lắng nghe bạn đọc .


- Học sinh đọc thành tiếng , cả lớp đọc
thầm .


- Nêu yêu cầu như SGK.


+ HS Tiếp nối nhau phát biểu .
+ Nhận xét bổ sung cho bạn ( nếu có )
- Lắng nghe .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Khen ngợi cô cô bé ngoan giống như cô
Tấm xuống trần giúp đỡ mẹ cha .


- Quan sát tranh .



- Các tiếng khó : ngỡ xuống trần , lặng
<i>thầm , nết na ,...</i>


+ Lắng nghe .


- Gấp SGK , lắng nghe GV đọc chép bài
vào vở .


- Đổi vở cho nhau để soát lỗi .


-Về nhà tập đọc lại các bài tập đọc nhiều
lần .


- Học bài và xem trước bài mới .


<b>...</b>
<b>KỂ CHUYỆN: ƠN TẬP KÌ II (tiết 4)</b>
I/ Mục đích- yêu cầu:


- Năm được một số từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đã học trong ba chủ điểm Người ta là
<i>hoa đất, Vẻ đẹp muôn màu, Những người quả cảm (BT1, BT2) ; Biết lựa chọn từ </i>
ngữ thích hợp theo chủ điểm đã học để tạo thành cụm từ rõ ý (BT3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Phiếu kẻ bảng để HS làm BT1 , 2 - viết rõ các ý để HS dễ dàng điền nội dung ( xem mẫu
phiếu ở dưới )


Bảng lớp ( hoặc một tờ phiếu ) viết nội dung BT3 a, b , c theo hàng ngang .
<i>III/</i>


<i><b> Các hoạt động dạy học </b></i> :



<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1) Phần giới thiệu :</b></i>
<i><b>2) Bài tập 1 và 2 : </b></i>


-Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài .
+ Đề bài yêu cầu ta làm gì ?


+ GV chia cho mỗi tổ lập bảng tổng kết vốn
từ , vốn thành ngữ , tục ngữ thuộc 1 chủ
điểm , phát phiếu đã kẻ bảng cho các
nhóm làm bài - Sau thời gian qui định , đại
diện các nhóm lên dán tờ phiếu của mình
lên bảng .


+ Gọi HS đọc lại nội dung bảng tổng kết .
+ GV nhận xét và chốt lại ý đúng , ghi
điểm những nhóm có bảng hệ thống vốn từ
đầy đủ nhất


+ Giữ lại 3 bảng kết quả làm bài tốt ( ghi
đầy đủ từ ngữ ở 3 chủ điểm ) thống kê các
từ ngữ


<i><b> Bài tập 3 </b></i>


- Gọi HS đọc đề bài .
- GV gợi ý cho HS :



- Ở từng chỗ trống , các em thử lần lượt
điền các từ cho sẵn sao cho tạo ra cụm từ có
nghĩa


- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài vào vở
.


- GV mở bảng phụ đã viết sẵn nội dung bài
tập


- Mời 3 HS lên bảng làm bài , mỗi em làm
1 ý .


- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng .
<i><b>đ) Củng cố dặn dò : </b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn dò học sinh về nhà học bài


-Lắng nghe .


- 1Học sinh đọc thành tiếng , cả lớp đọc
thầm


+ Ghi lại các câu thành ngữ , tục ngữ đã
học trong tiết MRVT thuộc 3 chủ điểm : "
Người ta là hoa của đất - Vẻ đẹp muôn
màu - Những người quả cảm " .


+ Lớp chia nhóm thảo luận và ghi các vốn


từ vào bảng .


+ Các nhóm gắn phiếu bài làm của mình
lên bảng .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe .


- HS tự làm bài vào vở .
- 3 HS lên làm bài trên bảng .
+ HS nhận xét bổ sung ( nếu có )
- HS cả lớp .


<b>...</b>
<i><b> ĐẠO ĐỨC : </b></i>


TÔN TRỌNG LUẬT GIAO THÔNG (Tiết: 1)
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Nêu được một số quy định khi tham gia giao thơng ( Những quy định có liên quan đến
học sinh ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nghiêm chỉnh chấp hành Luật giao thông trong cuộc sống hằng ngày.
- HS biết tham gia giao thơng an tồn.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Một số biển báo giao thông.


-Đồ dùng hóa trang để chơi đóng vai.


<b>III.Hoạt động dạy- học</b>:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.KTBC:</b>


- GV nêu cầu kiểm tra:


+Nêu phần ghi nhớ của bài: “Tích cực
tham gia các hoạt động nhân đạo”


+Nêu các thông tin, truyện, tấm
gương, ca dao, tục ngữ … về các hoạt
động nhân đạo.


- GV nhận xét.
<b>3.Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài: “Tôn trọng Luật giao
thông”


b.Nội dung:


*Hoạt động 1: Thảo luận nhóm (thơng
tin- SGK/40)


- GV chia HS làm 4 nhóm và giao
nhiệm vụ cho các nhóm đọc thông tin và
thảo luận các câu hỏi về nguyên nhân,


hậu quả của tai nạn giao thông, cách
tham gia giao thơng an tồn.


- GV kết luận.


*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm (Bài tập
1- SGK/41)


- GV chia HS thành các nhóm đơi và
giao nhiệm vụ cho các nhóm.


Những tranh nào ở SGK/41 thể hiện
việc thực hiện đúng Luật giao thơng? Vì
sao?


- GV mời một số nhóm HS lên trình
bày kết quả làm việc.


- GV kết luận: Những việc làm trong
các tranh 2, 3, 4 là những việc làm nguy
hiểm, cản trở giao thông. Những việc
làm trong các tranh 1, 5, 6 là các việc
làm chấp hành đúng Luật giao thông.
*Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (Bài tập
2- SGK/42)


- GV chia 7 nhóm và giao nhiệm vụ
cho mỗi nhóm thảo luận một tình huống.


-Một số HS thực hiện yêu cầu.


- HS khác nhận xét, bổ sung.


- HS lắng nghe.


-Các nhóm HS thảo luận.


- Từng nhóm lên trình bày kết quả thảo
luận.


-Các nhóm khác bổ sung và chất vấn.
- HS lắng nghe.


- Từng nhóm HS xem xét tranh để tìm
hiểu: Bức tranh định nói về điều gì?
Những việc làm đó đã theo đúng Luật giao
thơng chưa? Nên làm thế nào thì đúng
Luật giao thơng?


- HS trình bày kết quả- Các nhóm khác
chất vấn và bổ sung.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Điều gì sẽ xảy ra trong các tình huống
SGK.


- GV kết luận.
4.Củng cố - Dặn dò:


- Tìm hiểu các biển báo giao thơng nơi


em thường qua lại, ý nghĩa và tác dụng
của các biển báo.


-Các nhóm chuẩn bị bài tập 4- SGK/42


- HS dự đốn kết quả của từng tình huống.
-Các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
-Các nhóm khác bổ sung và chất vấn.
- HS lắng nghe.


- HS cả lớp thực hiện.


<b>...</b>




<i><b>Thứ tư ngày tháng 3 năm 2014</b></i>


<b>TẬP ĐỌC: ÔN TẬP GIỮA KÌ II (tiết 5) </b>
I/ Mục đích- yêu cầu:


-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.


- Nắm được nội dung chính, nhân vật trong các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm
<i>Những người quả cảm.</i>


- Kiểm tra đọc - hiểu ( lấy điểm ) Như tiết 1.
- GD HS có ý thức ôn tập.


II / Chuẩn bị



-Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng theo đúng yêu câu .


-Phiếu ghi sẵn nội dung chính của 6 bài tập đọc thuộc chủ đề “ Những người quả
<i>cảm “</i>


<i>III/</i>


<i><b> Các hoạt động dạy học </b></i> :


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1) Phần giới thiệu :</b></i>


* Ở tiết này các em sẽ tiếp tục ôn tập và
kiểm tra lấy điểm giữa học kì II.


<i><b>2) Kiểm tra tập đọc : </b></i>
-Kiểm tra 1<sub>3</sub> số học sinh cả lớp .
-Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để
chọn bài đọc .


-Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo
chỉ định trong phiếu học tập .


- Nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh
vừa đọc .


- Theo dõi và ghi điểm theo thang điểm
qui định của Vụ giáo dục tiểu học .



-Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu
về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại .
3) Tóm tắt vào bảng nội dung các bài
<i><b>tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm </b></i>
<i>những người quả cảm : </i>


-Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài .
+ Đề bài yêu cầu ta làm gì ?


+ Yêu cầu HS suy nghĩ và nhắc lại tên và


-Vài học sinh nhắc lại tựa bài


-Lần lượt từng em khi nghe gọi tên lên bốc
thăm chọn bài ( mỗi lần từ 5 – 7 em ) HS
về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút . Khi 1 HS
kiểm tra xong thì tiếp nối lên bốc thăm yêu
cầu .


-Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ
định trong phiếu .


- Lớp lắng nghe bạn đọc .


- Học sinh đọc thành tiếng , cả lớp đọc
thầm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nội dung các bài tập đọc thuộc chủ đề “
Những người quả cảm “ .



+ Gọi HS đọc lại nội dung bảng tổng
kết .


+ GV nhận xét và dán tờ phiếu đã ghi sẵn
lời giải lên bảng và chốt lại ý đúng


<i><b>đ) Củng cố dặn dò : </b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn dò học sinh về nhà học bài


+ HS Tiếp nối nhau phát biểu .
Tên


bài Nội dung chính Nhân vật
Khuất


phục
tên
cướp
biển


Ca ngợi hành động
dũng cảm của bác sĩ


Ly trong cuộc đối
đầu với tên cướp


biển hung hãn ,


khiến hắn phải


khuất phục .


- Bác sĩ
Ly


- Tên
cướp
biển
Ga –


vrốt
ngoài
chiến
luỹ


Ca ngợi lòng dũng
cảm của chú bé Ga
– vrốt , bất chấp
hiểm nguy , ra
ngoài chiến luỹ nhặt
đạn để tiếp tế cho
nghĩa quân


Ga – vrốt
+ Ăng –
giôn – ra
+ Cuốc –
phây –


rắc
Dù sao


trái đất
vẫn
quay !


Ca ngợi hai nhà
khoa học Cô – péc –


ních và Ga – li – lê
dũng cảm kiên trì
bảo vệ chân lí khoa


học .


+ Cơ –
péc –
ních
+ Ga – li
– lê
Con sẻ


Ca ngợi hành động
dũng cảm , xả thân
cứu con của chim sẻ


mẹ.


+ Sẻ mẹ ,


sẻ con
+ Nhân
vật xưng
tôi


+Con
chó săn
- Nhận xét bổ sung nhóm bạn ( nếu có )
- HS cả lớp .


<b>...</b>

<b>TỐN :</b>



<b> </b>

<b>TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ </b>


I/ Mục tiêu :


- Biết cách giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó.
- Rèn kĩ năng tính cho HS.


II/ Chuẩn bị :


- Viết sẵn các bài toán 1 và 2 lên bảng phụ .
- Bộ đồ dạy - học toán lớp 4 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Tỉ số của hai số có nghĩa như thế nào ?
- Nhận xét ghi điểm từng học sinh .



2.Bài mới
<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>


*) Giới thiệu bài toán 1


- GV treo bảng phụ đã viết sẵn bài toán 1
gọi HS nêu ví dụ :


- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .


- Vẽ sơ đồ đoạn thẳng để minh hoạ số bé
được biểu thị 3 phần bằng nhau , số lớn được
biểu thị 5 phần bằng nhau .


- Hướng dẫn giải bài toán theo các bước :
- Tìm tổng số phần bằng nhau : 3 + 5 = 8
( phần)


- Tìm giá trị của một phần : 86 : 8 = 12
- Tìm số bé : 12 x 3 = 36
- Tìm số lớn : 12 x 5 = 60 ( hoặc 96 -
36 = 60 )


- Lưu ý HS :


-Có thể làm gộp bước 2 và 3 : 96 : 8 x 3 = 36
<i><b>*) Giới thiệu bài toán 2 </b></i>


- GV treo bảng phụ đã viết sẵn bài toán 2
gọi HS nêu ví dụ :



- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .


- Vẽ sơ đồ đoạn thẳng để minh hoạ số vở
của Minh được biểu thị 2 phần bằng nhau ,
số vở của Khôi được biểu thị 3 phần bằng
nhau .


- Hướng dẫn giải bài tốn theo các bước :
- Tìm tổng số phần bằng nhau : 2 + 3 = 5
( phần)


- Tìm giá trị của một phần : 25 : 5 = 5
( quyển )


- Tìm số vở của Minh : 5 x 2 = 10
( quyển )


- Tìm số vở của Khôi : 25 - 10 = 15
( quyển )


-Có thể làm gộp bước 2 và 3 : 25 : 5 x 2 =
10(quyển )


<i><b>c) Thực hành :</b></i>
<b>*Bài 1 :</b>


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
+ Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm .



- 2 HS trả lời .


- Học sinh nhận xét bài bạn .
+ Lắng nghe .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ HS lắng nghe và vẽ sơ đồ và giải bài
vào nháp .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .


+ HS lắng nghe và vẽ sơ đồ và giải bài
vào nháp .


-1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Suy nghĩ tự làm vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhận xét bài làm học sinh .


- Qua bài tập này giúp em củng cố điều gì ?
*Bài 2 : * HS giỏi


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


- Gọi 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào
vở .


- Nhận xét bài làm học sinh .
* Bài 3 : * HS giỏi



-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .
- Tìm tổng của hai số .


- Vẽ sơ đồ .


- Tìm tổng số phần bằng nhau
- Tìm số bé


- Tìm số lớn .


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
d) Củng cố - Dặn dò:


- Nhận xét đánh giá tiết học .
-Dặn về nhà học bài và làm bài.


Đáp số: Số bé : 74
Số lớn : 259
- Củng cố tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số
của hai số .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS ở lớp làm bài vào vở .


- 1 HS lên bảng làm bài



Đáp số : Kho 1 : 75
tấn


Kho 1 : 50
tấn


+ Nhận xét bài bạn .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS ở lớp làm bài vào vở .


- 1 HS lên bảng làm bài :


- Theo đề bài ta có số lớn nhất có hai
chữ số là số : 99 . Do đó tổng của 2 số là
99 .


Đáp số : Số bé : 44
Số lớn : 55
+ Nhận xét bài bạn .


- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
<b>...</b>


<b>TẬP LÀM VĂN: </b>

<b>ƠN TẬP GIỮA KÌ II (TIẾT 6)</b>


I/ Mục đích- yêu cầu:


- Nắm được định nghĩa và nêu được ví dụ để phân biệt 3 kiểu câu kể đã học: <i>Ai làm gì ?</i>
<i>Ai thế nào ? Ai làm gì ? (BT1).</i>



- Nhận biết được 3 kiểu câu kể trong đoạn văn và nêu được tác dụng của chúng (BT2) ;
bước đầu viết được đoạn văn ngắn về một nhân vật trong bài tập đọc đã học, trong đó có
sử dụng ít nhất 2 trong số 3 kiểu câu đã học (BT3). *HS khá giỏi viết được đoạn văn ít
nhất 5 câu, có sử dụng 3 kiểu câu kể đã học (BT3).


II / Chuẩn bị


-Một số tờ phiếu kẻ sẵn bảng để HS phân biệt 3 kiểu câu kể BT1 .
-1 tờ giấy viết sẵn lời giải BT1 .


-1tờ phiếu viết sẵn đoạn văn ở BT2 .
<i>III/</i>


<i><b> Các hoạt động dạy học </b></i> :


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1) Phần giới thiệu :</b></i>


* Nêu mục tiêu tiết học ôn tập và kiểm tra
giữa học kì II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>2) Hướng dẫn ôn tập : </b></i>
* Bài tập 1 :


- GV gọi HS đọc nội dung và yêu cầu .
- Nhắc HS xem lại các tiết LTVC : câu kể
Ai làm gì ? ( tuần 17 tr. 166 và 171 ; tuần
19 tr6 tập hai ; Câu kể ai thế nào ? ( tuần 21


; 22 trang 23 , 29 , 26 ) ; Câu kể Ai là gì ?
( tuần 24 , 25 tr . 57 , 61 , 68 ) để lập bảng
phân biệt đúng


-Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm .
- Mời đại diện nhóm trình bày kết quả làm
bài bằng cách dán các phiếu bài làm lên
bảng .


+ Gọi HS chữa bài , nhận xét , bổ sung
+ Nhận xét , kết luận lời giải đúng .
<i><b>Bài tập 2 :</b></i>


- GV gọi HS đọc nội dung và yêu cầu .
+ Yêu cầu HS làm việc cá nhân làm bài vào
vở sau đó tiếp nối nhau phát biểu .


- GV chốt lại kết quả đúng .
<i><b>Bài tập 3 :</b></i>


- GV gọi HS đọc nội dung và yêu cầu .
- Nhắc HS : Trong đoạn văn ngắn viết về
bác sĩ Ly các em cần sử dụng


+ Yêu cầu HS suy nghĩ và viết đoạn văn .
- Yêu cầu tiếp nối nhau đọc trước lớp .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<i><b>đ) Củng cố dặn dò : </b></i>



- Nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn dò học sinh về nhà học bài


- 1Học sinh đọc thành tiếng , cả lớp đọc
thầm


+ lắng nghe và xem lại các tiết LTVC đã
học có 3 kiểu câu kể nêu trên .


- HS làm việc theo nhóm.


- Đại diện các nhóm dàn bài làm lên bảng
+ HS nhận xét , chữa bài .


- 1 HS đọc thành tiếng .
+ Tiếp nối nhau phát biểu :


+ Nhận xét , bổ sung bài làm của bạn .
- 1 HS đọc thành tiếng .


+ Lắng nghe .


- HS viết đoạn văn vào vở .


- Tiếp nối nhau đọc đoạn văn trước lớp .
- Nhận xét bổ sung về đoạn văn của bạn (
nếu có )


- HS cả lớp .



<b>……….</b>
<i><b>Thứ năm ngày tháng 4 năm 2014</b></i>


<b>TOÁN : </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>

<b> </b>
I/ Mục tiêu :


- Giải được bài tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.


- Rèn kĩ năng giải bài tốn " Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số "
II/ Chuẩn bị :


- Bộ đồ dạy - học toán lớp 4 .:
- Thước kẻ , e ke và kéo .
<i><b> III/ Các hoạt động dạy học</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


+ Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi :
- Muốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của


- 2 HS trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>hai số ta làm như thế nào ?</i>


- Nhận xét ghi điểm từng học sinh .
2.Bài mới


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> b ) Thực hành :</b></i>
<b>*Bài 1 :</b>


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
+ Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm .


- Nhận xét bài làm học sinh .


- Qua bài tập này giúp em củng cố điều gì ?
*Bài 2 :


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


- Gọi 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào
vở .


- Nhận xét bài làm học sinh .
* Bài 3 : HS giỏi


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .
- Tìm tổng số học sinh cả hai lớp .
- Tìm cây mỗi học sinh trồng .
- Tìm số cây mỗi lớp trồng .
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng .


- Nhận xét ghi điểm học sinh .
* Bài 4 : HS giỏi



-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .
- Tìm nửa chu vi hình chữ nhật .
- Vẽ sơ đồ


+ Lắng nghe .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Suy nghĩ tự làm vào vở .


- 1 HS làm bài trên bảng .
<i><b>Giải :</b></i>


+ Tổng số phần bằng nhau là :
+ Tổng số phần bằg nhau là :
3 + 8 = 11 ( phần )


+ Số bé là : 198 : 11 x 3 = 54
+ Số lớn là : 198 – 54 = 144


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS ở lớp làm bài vào vở .


- 1 HS lên bảng làm bài :


+ Tổng số phần bằng nhau là :
2 + 5 = 7 ( phần )



Số quả cam đã bán là :


280 : 7 x 2 = 80 ( quả)
Số quả cam đã bán là :


280 - 80 = 200 ( quả)
+ Nhận xét bài bạn .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS ở lớp làm bài vào vở .


- 1 HS lên bảng làm bài :
Giải :


+ Tổng số HS cả hai lớp là :


34 + 32 = 66 (học sinh )
+ Số cây mỗi HS trồng là là :
330 : 66 = 5 ( cây )
+ Số cây lớp 4 A trồng là :
34 x 5 = 170 ( cây )
+ Số cây lớp 4 B trồng là :
330 – 170 = 160 ( cây )
+ Nhận xét bài bạn .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS ở lớp làm bài vào vở .


- 1 HS lên bảng làm bài :



+ Tổng số phần bằng nhau là :
3 + 4 = 7 ( phần )


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Tìm chiều rộng , chiều dài .
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dị:</b></i>


<i>+ Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm</i>
<i>như thế nào ? </i>


- Nhận xét đánh giá tiết học .


- Tuyên dương những HS tích cực xây dựng
bài .


- Dặn về nhà học bài và làm bài.


175 : 7 x 3 = 21 ( m)


Chiều dài hình chữ nhật là :
175 - 75 = 100 ( m)


+ Nhận xét bài bạn .
- 2 HS đọc thành tiếng .
- HS cả lớp .


<b>...</b>



<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: </b>

<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II</b>


( THEO ĐỀ CHUNG KHỐI)


<b>...</b>
<b>KĨ THUẬT </b>

<b>LẮP CÁI ĐU</b>

( tiết 1)


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Chọn đúng , đủ số lượng các chi tiết để lắp cái đu.
- Lắp được cái đu theo mẫu.


- Với HS khéo tay:


Lắp được cái đu theo mẫu. Đu lắp được tương đối chắc chắn. ghế đu dao động nhẹ
nhàng.


<b> -Rèn tính cẩn thận, làm việc theo quy trình.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


-Mẫu cái đu lắp sẵn


-Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật.
<b>III/ Hoạt động dạy- học:</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>1.Ổn định lớp:</i>


<i>2.Kiểm tra bài cũ: </i>
-Kiểm tra dụng cụ
<i>3.Dạy bài mới:</i>



a)Giới thiệu bài: Lắp cái đu.
<i> b)HS thực hành:</i>


* Hoạt động 3: HS thực hành lắp
<i><b>cái đu </b></i>


- GV gọi một số em đọc ghi nhớ và
nhắc nhở các em quan sát hình trong
SGK cũng như nội dung của từng bước


-Chuẩn bị dụng cụ học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

lắp.


a/ HS chọn các chi tiết để lắp cái đu
<b> - HS chọn đúng và đủ các chi tiết.</b>
- GV kiểm tra và giúp đỡ HS chọn .
b/ Lắp từng bộ phận


<b> - Trong quá trình HS lắp, GV nhắc</b>
nhở HS lưu ý:


+ Vị trí trong, ngồi giữa các bộ phận
của giá đỡ đu.


+ Thứ tự bước lắp tay cầm và thành
sau ghế vào tấm nhỏ.


+ Vị trí của các vịng hãm.
c/ Lắp cái đu



<b> - GV nhắc HS quan sát H.1 SGK để</b>
lắp ráp hoàn thiện cái đu.


- GV tổ chức HS theo cá nhân, nhóm
để thực hành.


-Kiểm tra sự chuyển động của cái đu.
* Hoạt động 4: Đánh giá kết quả
<i><b>học tập.</b></i>


- GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm
thực hành


- GV nêu những tiêu chuẩn đánh gía
sản phẩm thực hành:


+ Lắp cái đu đúng mẫu và theo đúng
qui trình.


+ Đu lắp chắc chắn, không bị xộc
xệch.


+ Ghế đu dao động nhẹ nhàng.


- GV nhận xét đánh giá kết quả học
tập của HS.


- GV nhắc nhở HS tháo các chi tiết và
xếp gọn gàng vào trong hộp.



3.Nhận xét- dặn dò:


- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái
độ học tập và kết quả lắp ghép của HS.


- HS quan sát.


- HS làm cá nhân, nhóm.


- HS trưng bày sản phẩm.


- HS dựa vào tiêu chuẩn trên để đánh giá sản
phẩm.


-Cả lớp.


<i><b>……….</b></i>
<i><b>Thứ sáu, ngày tháng 4 năm 2014</b></i>


<b>TẬP LÀM VĂN: </b>

<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II</b>


( THEO ĐỀ CHUNG KHỐI)


<b>...</b>
<b>TOÁN </b>

<b>LUYỆN TẬP </b>


I/ Mục tiêu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Rèn kĩ năng giải bài tốn " Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số "
- GD HS có ý thức học Tốn.



II/ Chuẩn bị :


- Bộ đồ dạy - học toán lớp 4 .
- Thước kẻ , e ke và kéo .
<i><b> III/ Các hoạt động dạy học</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


+ Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi :
- Muốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của
<i>hai số ta làm như thế nào ?</i>


- Nhận xét ghi điểm từng học sinh .
2.Bài mới


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> b ) Thực hành :</b></i>
<b>*Bài 1 :</b>


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


+ Hướng dẫn HS giải bài toán theo các bước
sau


- Vẽ sơ đồ .


- Tìm tổng số phần bằng nhau
- Tìm độ dài mỗi đoạn .



+ Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm .


- Nhận xét bài làm học sinh .


- Qua bài tập này giúp em củng cố điều gì ?
*Bài 2 : HS giỏi.


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


+ Hướng dẫn HS giải bài toán theo các bước
sau :


- Vẽ sơ đồ .


- Tìm tổng số phần bằng nhau
- Tìm số bạn trai ; số bạn gái .


- Gọi 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở
.


- Nhận xét bài làm học sinh .
* Bài 3 :


- 2 HS trả lời .


- Học sinh nhận xét bài bạn .


+ Lắng nghe .



- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe .


- Suy nghĩ tự làm vào vở .
- 1 HS làm bài trên bảng .
- Ta có sơ đồ : ?
+ Đoạn 1:


?


+ Đoạn 2 : 28 m
Đáp số : Đoạn 1 : 7 m
Đoạn 2:21 m
- Củng cố tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số
của hai số .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS ở lớp làm bài vào vở .


- 1 HS lên bảng làm bài :
Giải :


- Ta có sơ đồ : ?
+Bạn trai :



12bạn


+ Bạn gái :



?


Đáp số : Số bạn trai : 4
bạn


Số bạn gái : 8
bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .
- Tìm tỉ số .


- Vẽ sơ đồ .


- Tìm tổng số phần .
- Tìm hai số .


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng .


- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dị:</b></i>


<i>+ Muốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của </i>
<i>hai số ta làm như thế nào ? </i>


- Nhận xét đánh giá tiết học


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .


- Lắng nghe GV hướng dẫn .


- HS ở lớp làm bài vào vở .
- 1 HS lên bảng làm bài :
Giải :


+ Vì số lớn giảm 5 lần thì được số bé .
Vậy số lớn gấp 5 lần số bé .


+ Ta có sơ đồ : ?
+ Số thứ nhất :



72 ?


+ Số thứ hai :


Đáp số : Số bé : 12
Số lớn : 60
+ Nhận xét bài bạn .


-2 HS đọc thành tiếng .
- HS cả lớp .


...


<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: </b>

<b>SINH HOẠT ĐỘI</b>


<b> (Hoạt động ngoài trời)</b>
Do TPT ĐỘI tổ chức



<b>………</b>


<i><b> Thứ hai ngày tháng 4 năm 20114</b></i>


<b> HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: </b>

<b>NHẬN XÉT ĐẦU TUẦN</b>



<b> </b>


<b>...</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>

<b>: ĐƯỜNG ĐI SA PA</b>

<b> </b>



<b>I Mục đích- yêu cầu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến thiết
tha của tác giả đối với cảnh đẹp của đất nước. (trả lời được các câu hỏi ; thuộc hai đoạn
cuối bài)


- GD HS có ý thức học TĐ.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam để chỉ vị trí Sa Pa .
<b>III. Hoạt động dạy –học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. KTBC:</b></i>


- Gọi 3 HS lên bảng tiếp nối nhau đọc bài "
Con sẻ " và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Gọi 1 HS đọc toàn bài.



- Nhận xét và cho điểm
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>bHướng dẫn đọc và tìm hiểu bài:</b></i>


- Gọi3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của
bài


(3 lượt HS đọc).


- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng
HS (nếu có)


-Chú ý câu hỏi:


<i>+ Vì sao tác giả lại gọi Sa Pa là món q</i>
<i>tặng kì diệu của thiên nhiên ?</i>


- Gọi HS đọc phần chú giải.


+ GV ghi bảng các câu dài hướng dẫn HS
đọc .


- Yêu cầu HS đọc lại các câu trên .


+ GV lưu ý HS đọc đúng các từ ngữ khó
đọc đã nêu ở mục tiêu .



- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
<i> - Gọi một , hai HS đọc lại cả bài .</i>
- GV đọc mẫu


<i><b>* Tìm hiểu bài:</b></i>


-Yêu cầu HS đọc cả bài văn trao đổi và trả
lời câu hỏi.


<i>+ Mỗi đoạn trong bài đều là một bức tranh</i>
<i>miêu tả về cảnh và người . Hãy miêu tả</i>
<i>những điều mà em hình dung được về mỗi</i>
<i>bức tranh ấy ?</i>


-Yêu cầu HS đọc đoạn 1 trao đổi và trả lời
câu hỏi.


+ Hãy nêu chi tiết cho thấy sự quan sát tinh
tế của tác giả ? .


<i>+Đoạn 1 cho em biết điều gì?</i>


- Ba em lên bảng đọc và trả lời nội
dung bài .


- Lớp lắng nghe .


-3 HS nối tiếp nhau đọc theo trình tự.
+ Đoạn 1: Từ đầu đến ….liễu rủ.


+ Đoạn 2: Tiếp theo cho . núi tím nhạt
.


+ Đoạn 3 : Tiếp theo ...đến hết bài .


- 1 HS đọc thành tiếng .
+ 2 HS luyện đọc .


+ Luyện đọc các tiếng : lướt thướt ,
<i>vàng hoe , thoắt cái </i>


- Luyện đọc theo cặp .


- 2 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm
bài.


- Lắng nghe .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Tiếp nối phát biểu


+ 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Trao đổi thảo luận và tiếp nối nhau
phát biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Yêu cầu 1HS đọc đoạn 2 , lớp trao đổi và
trả lời câu hỏi.


<i>+ Thời tiết ở Sa Pa có gì đặc biệt ?</i>
+ Nội dung đoạn 2 cho biết điều gì ?



-Yêu cầu 1HS đọc đoạn 3 , lớp trao đổi và
trả lời câu hỏi.


<i>+ Vì sao tác giả lại gọi Sa Pa là món quà</i>
<i>tặng kì diệu của thiên nhiên ?</i>


+ Nội dung đoạn 3 cho biết điều gì ?


-Yêu cầu HS đọc thầm câu truyện trao đổi
và trả lời câu hỏi.


<i>- Bài văn thể hiện tình cảm của tác giả đối </i>
<i>với cảnh đẹp ở Sa Pa như thế nào ?</i>


- Ghi nội dung chính của bài.
- Gọi HS nhắc lại .


<i><b>c.Đọc diễn cảm:</b></i>


-Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
của bài.


- HS cả lớp theo dõi để tìm ra cách đọc hay.
- Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.
<i> Xe chúng .... lướt thướt liễu rủ .</i>


-Yêu cầu HS luyện đọc.


-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm cả câu


truyện .


- Nhận xét về giọng đọc và cho điểm HS .
-Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài.


- Nhận xét và cho điểm học sinh.
<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học thuộc lòng 2 đoạn cuối
của bài " Đường đi Sa Pa ".


<i>.</i>


-2 HS đọc thành tiếng.


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm
bài trả lời câu hỏi.


+ Thời tiết khác biệt ở Sa Pa .
-2 HS đọc thành tiếng.


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm
bài


+ Nội dung đoạn 3 nói lên cảm nhận
của tác giả đối với Sa Pa .


- 2 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .


- HS đọc thầm bài trả lời câu hỏi :
+ Tác giả ngưỡng mộ háo hức trước
cảnh đẹp của Sa Pa “Ca ngợi vẻ đẹp
<i><b>độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm </b></i>
<i><b>yêu mến thiết tha của tác giả đối với </b></i>
<i><b>cảnh đẹp của đất nước”.</b></i>


- 2 đọc thành tiếng , lớp đọc thầm lại
nội dung


- 3 HS tiếp nối đọc 3 đoạn .


- Rèn đọc từ, cụm từ ,câu khó theo
hướng dẫn của giáo viên .


- HS luyện đọc theo cặp.
-3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm.
-3 HS thi đọc cả bài .


- HS cả lớp .
<b> </b>


<b>...</b>


<b>TOÁN : </b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>

<b> </b>


I/ Mục tiêu :


- Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại .


- Giải được bài tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó


II/ Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


+ Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi :
- Muốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của
<i>hai số ta làm như thế nào ?</i>


- Nhận xét ghi điểm từng học sinh .


- 2 HS trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2.Bài mới
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> b ) Thực hành :</b></i>
<b>*Bài 1 :</b>


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
+ Hỏi :


<i>- Tỉ số của hai số có nghĩa là gì ?</i>


- u cầu HS tự suy nghĩ và làm bài vào vở .
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài .


- Nhận xét bài làm học sinh .
*Bài 2 : * HS giỏi



-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


+ Hướng dẫn HS kẻ bảng như SGK vào vở .
+ Thực hiện tình vào giấy nháp rồi viết kết
quả vào bảng đã kẻ trong vở .


- Gọi 1 học sinh lên bảng làm .
- Nhận xét bài làm học sinh .
* Bài 3 :


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài.
- Xác định tỉ số . - Vẽ sơ đồ .
- Tìm tổng số phần. - Tìm hai số.
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
* Bài 4 :


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
* Bài 5 : HS giỏi


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng .


- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học .


+ Lắng nghe .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ 2 HS trả lời .


- Suy nghĩ tự làm vào vở .
- 1 HS làm bài trên bảng .
- 1 HS đọc thành tiếng .


- Kẻ bảng như SGK vào vở tính và điền
kết quả vào bảng .


- 1 HS lên bảng làm bài .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS ở lớp làm bài vào vở .


- 1 HS lên bảng làm bài


Đáp số : Số thứ nhất : 135
Số thứ hai : 945


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS ở lớp làm bài vào vở .



- 1 HS lên bảng làm bài
+ Nhận xét bài bạn .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Lắng nghe GV hướng dẫn .


- HS ở lớp làm bài vào vở .
- 1 HS lên bảng làm bài :
+ Nhận xét bài bạn .
- HS cả lớp .


<b> ...</b>
<b>THỂ DỤC: Có GV bộ mơn dạy</b>


<b>...</b>
<b>KHOA HỌC: Có GV bộ mơn dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>CHIỀU: </b>


<b> Lịch sử: QUANG TRUNG ĐẠI PHÁ QUÂN THANH</b>
(NĂM 1789)


I.Mục tiêu :


Dựa vào lược đồ, tường thuật sơ lược việc Quang trung đại phá quân Thanh theo,
chú ý các trận tiêu biểu: Ngọc Hồi, Đống Đa.


+ Quân Thanh xâm lược nước ta, chúng chiếm Thăng Long; Nguyễn Huệ lên ngơi
Hồng đế, hiệu là Quang trung, kéo quân ra Bắc đánh quân Thanh.



+ Ở Ngọc Hồi, Đống Đa (Sáng mùng 5 Tết quân ta tấn công đồn Ngọc Hồi, cuộc
chiến diễn ra quyết liệt , ta chiếm được đồn Ngọc Hồi. Cũng sáng mùng 5 Tết, quân ta
đánh mạnh vào đồn Đống Đa, tướng giặc là Sầm Nghi Đống phải thắt cổ tự tử) quân ta
thắng lớn; quân Thanh ở Thăng long hoảng loạn, bỏ chạy về nước.


+ Nêu công lao của Nguyễn Huệ-Quang Trung: đánh bại quân xâm lược Thanh,
bảo vệ nền độc lập của dân tộc.


II.Chuẩn bị :


-Phóng to lược đồ trận Quang Trung đại phá quân Thanh (năm 1789) .
-PHT của HS .


III.Hoạt động dạy học :


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<i>1.Ổn định:</i>
Cho HS hát .
<i>2.KTBC :</i>


-Năm 1786, Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc để
làm gì?


-Trình bày kết quả của việc nghỉa quân Tây
Sơn tiến ra Thăng Long .


-GV nhận xét ,ghi điểm.
<i>3.Bài mới :</i>



<i> a.Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu và giới</i>
thiệu bài.


<i> b.Phát triển bài :</i>


GV trình bày nguyên nhân việc Nguyễn Huệ
(Quang Trung) tiến ra Bắc đánh quân Thanh .
*Hoạt động nhóm :


-GV phát PHT có ghi các mốc thời gian :
+Ngày 20 tháng chạp năm Mậu Thân (1788)


+Đêm mồng 3 tết năm Kỉ Dậu ( 1789) …
+Mờ sáng ngày mồng 5 …


-GV cho HS dựa vào SGK để điền các sự
kiện chính vào chỗ chấm cho phù hợp với các
mốc thời gian trong PHT.


-Cho HS dựa vào SGK ( Kênh chữ và kênh
hình) để thuật lại diễn biến sự kiện Quang
Trung đại phá quân Thanh .


-GV nhận xét .


-Cả lớp .


-HS hỏi đáp nhau .
-Cả lớp nhận xét .



-HS lắng nghe.


-HS nhận PHT.


-HS dựa vào SGK để thảo luận và điền
vào chỗ chấm .


-HS thuật lại diễn biến trận Quang
Trung …..


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

*Hoạt động cả lớp :


-GV hướng dẫn để HS thấy được quyết tâm
đánh giặc và tài nghệ quân sự của Quang
Trung trong cuộc đại phá quân Thanh (hành
quân bộ từ Nam ra Bắc ,tiến quân trong dịp
tết ; các trận đánh ở Ngọc Hồi , Đống Đa …).
-GV gợi ý:


+Nhà vua phải hành quân từ đâu để tiến về
Thăng Long đánh giặc ?


+Thời điểm nhà vua chọn để đánh giặc là
thời điểm nào ?Thời điểm đó có lợi gì cho
qn ta, có hại gì cho quân địch ?


+Trước khi cho quân tiến vào Thăng Long
nhà vua đã làm gì để động viên tinh thần binh
sĩ ?



+Tại trận Ngọc Hồi nhà vua đã cho quân tiến
vào đồn giặc bằng cách nào ? Làm như vậy có
lợi gì cho quân ta ?


- GV chốt lại : Ngày nay, cứ đến mồng 5 tết,
ở Gò Đống Đa (HN) nhân dân ta lại tổ chức
giỗ trận để tưởng nhớ ngày Quang Trung đại
phá quân Thanh .


-GV cho HS kể vài mẩu truyện về sự kiện
Quang Trung đại phá quân Thanh .


-GV nhận xét và kết luận .
<i>4.Củng cố - Dặn dò:</i>


- GV cho vài HS đọc khung bài học .


-Dựa vào lược đồ hãy tường thuật lại trận
Ngọc Hồi, Đống Đa .


-Em biết thêm gì về cơng lao của Nguyễn
Huệ- Quang Trung trong việc đại phá quân
Thanh ?


-Về nhà xem lại bài , chuẩn bị bài tiết sau :
“Những chính sách về kinh tế và văn hóa của
vua Quang Trung”.


-Nhận xét tiết học .



-HS trả lời theo gợi ý của GV.
-Cả lớp nhận xét, bổ sung.


-HS thi nhau kể.


-3 HS đọc .


-HS trả lời câu hỏi .
-HS cả lớp.


-HS lắng nghe.


<b>TOÁN: ÔN LUYỆN: LUYEÄN TÄP CHUNG</b>
<b> I- M c tiêu: ụ</b>


- Củng cố kỹ năng tính chia phân số


- Giải toán liên quan đến phép cộng, tru, nhân, chia phân số
<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>


GV HS


<b>A. Kiểm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>B. Bài tập</b>
Bài 1: Tính
a. . 10<sub>15</sub>:2


3 b


16


12 :4 c.
48


35 :8


d . 4: 16<sub>35</sub> e. 5: <sub>35</sub>8
Bài 2: Tính:


a. (1


3+
5


4)<i>x</i>6 b. (


3
4+


1


2)<i>x</i>4 c.


(3


4<i>−</i>
1
2)<i>x</i>8



Bài 3: Tính bằng hai cách
a. <sub>3</sub>2<i>x</i>(8


6+
2


5) b.


30
14 <i>x</i>(


8
6<i>−</i>


2


5) c.


(15


14 <i>−</i>
1
7)<i>x</i>


2
5


Yêu cầu: +Hs đọc yêu cầu của đề
+Hs làm bài cá nhân
+1 hs lên bảng làm


+Chữa bài


Bài 4: Một khu đất hình vng có cạnh là 4<sub>5</sub><i>m</i> <sub>. Tính </sub>


chu vi va diện tích hình vng đó.
_Phân tích, tổng hợp đề.


Yêu cầu - Hs làm bài cá nhân
- 1 hs lên bảng làm


- Chữa bài


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học . Về nhà ôn bài.


- Hs đọc yêu cầu của đề
Hs làm bài cá nhân
3-4 hs lên bảng làm
Chữa bài


- Hs đọc yêu cầu của đề
- Hs làm bài cá nhân
3 hs lên bảng làm
Chữa bài


- Hs đọc yêu cầu của đề
- Hs làm bài cá nhân
Chữa bài



Hs đọc yêu cầu của đề


- Đọc đề bài.


- Phân tích, tổng hợp đề.
- Hs làm bài cá nhân
1 hs lên bảng làm
Chữa bài


<b>TIẾNG VIỆT: ÔN LUYỆN: LUYỆN TỪ & CÂU</b>
<b>I.</b>


<b> Mục đích- yêu cầu: </b>


Củng cố mẫu câu trong câu kể Ai là gì?


- Luyện viết đoạn văn trong văn miêu tả cây cối.
<b> II. Các hoạt động dạy học</b>


GV HS


<b>A. Kiểm tra</b>


- Kiểm tra sách vở của hs
<b>B. Bài tập</b>


Bài 1: Tìm câu kể Ai là gì trong ví dụ sau. Và nêu tác
dụng của mỗi câu:


Quê hương là bàn tay mẹ


Dịu dàng hái lá Mồng Tơi
Bát canh ngọt ngào toả khói


- Hs đọc yêu cầu, làm bài
cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Sau chiều tan học mưa rơi


Bài 2: Hãy xác định chủ ngữ và vị ngữ trong mỗi câu kể
Ai là gì trong đoạn văn, đoạn thơ sau:


Quách Mạt Nhượclà người uyên bác, sớm nổi tiếng
trong các lĩnh vực văn học, lịch sử, khảo cổ,… Ông nhiều
năm liền giữ chức viện trưởng viện hàn lâm khoa học
Trung Quốc.


Chị đáp, ngọt ngào:
Trăng là nón mẹ
Sao như lúa đồng
Vàng mơ mênh mơng
Trăng là quả chín
Ngọt thơm biếu bà.


Bài 3: Mùa xuân đến đem lại sự sống, sắc màu cho hoa
lá. Hãy miêu tả một cây hoa thường nở vào dịp tết ở quê
hương em.


<b>C. Củng cố: -Nhận xét tiết học . Về nhà ôn bài.</b>


- Hs đọc yêu cầu, làm bài


cá nhân


Chữa bài


- Hs đọc yêu cầu, làm bài
cá nhân


- Nhiều hs đọc bài của
mình, hs khác nhận xét


<i><b>………..</b></i>
<i><b>Thứ ba ngày tháng 4 năm 2014</b></i>


<b>TOÁN: </b>


<b>TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ </b>


<b> CỦA HAI SỐ</b>



I/ Mục tiêu :


- Biết cách giải bài tốn Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó .
- GD HS hăng say học Toán.


II/ Chuẩn bị :


- Viết sẵn các bài toán 1 và 2 lên bảng phụ .
- Bộ đồ dạy - học toán lớp 4 .


- Thước kẻ , e ke và kéo .
<i><b>IIICác hoạt động dạy học</b></i> :



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


+ Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi :
- Tỉ số của hai số có nghĩa như thế nào ?
- Nhận xét ghi điểm từng học sinh .


2.Bài mới
<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>


*) Giới thiệu bài toán 1


- GV treo bảng phụ đã viết sẵn bài toán 1
gọi HS nêu ví dụ :


- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .


- 2 HS trả lời .


- Học sinh nhận xét bài bạn .


+ Lắng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Vẽ sơ đồ đoạn thẳng để minh hoạ số bé
được biểu thị 3 phần bằng nhau , số lớn
được biểu thị 5 phần bằng nhau .


- Hướng dẫn giải bài toán theo các bước :


- Tìm hiệu số phần bằng nhau : 5 - 3 = 2
( phần)


- Tìm giá trị của một phần : 24 : 2 = 12
- Tìm số bé : 12 x 3 = 36
- Tìm số lớn : 36 + 24 = 60
- Lưu ý HS :


-Có thể làm gộp bước 2 và 3 : 24 : 2 x 3 =
36


<i><b>*) Giới thiệu bài toán 2 (tương tự)</b></i>
<i><b>c) Thực hành :</b></i>


<b>*Bài 1 :</b>


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .
- Tìm tổng của hai số .


- Vẽ sơ đồ .


- Tìm hiệu số phần bằng nhau
- Tìm số bé


- Tìm số lớn .


+ Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm .
- Nhận xét bài làm học sinh .


*Bài 2 : * HS giỏi


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


- Gọi 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào
vở .


- Nhận xét bài làm học sinh .
* Bài 3 : * HS giỏi


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .
- Tìm số lớn .


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
d) Củng cố - Dặn dò:


- Nhận xét đánh giá tiết học .
-Dặn về nhà học bài và làm bài.


+ HS lắng nghe và vẽ sơ đồ và giải bài
vào nháp .


-1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Suy nghĩ tự làm vào vở .


- 1 HS làm bài trên bảng .
+ Sơ đồ : ?



- Số bé : 123
- Số lớn :


<i><b>Giải</b><b> :</b></i>


?


Đáp số : Số bé : 82
Số lớn : 205
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS ở lớp làm bài vào vở .


- 1 HS lên bảng làm bài :


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS ở lớp làm bài vào vở .


- 1 HS lên bảng làm bài :


- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
<b> </b>


<b>...</b>
<b>CHÍNH TẢ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng bài báo ngắn có các chữ số ; không mắc quá
năm lỗi trong bài.



- Làm đúng BT3 (kết hợp đọc lại mẩu chuyện sau khi hồn chỉnh BT)
- GD HS có thức rèn chữ viết.


<b>II. Các hoạt động dạy học </b>:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. KTBC:</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b> a. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b> b. Hướng dẫn viết chính tả:</b></i>
- Gọi HS đọc bài viết :


“Ai đã nghĩ ra các chữ số 1 , 2 ,3 , 4 ,…?”
- Hỏi: + Mẩu chuyện này nói lên điều gì
<i>?</i>


- Yêu cầu các HS tìm các từ khó, đễ lẫn
khi viết chính tả và luyện viết.


+ GV yêu cầu HS gấp sách giáo khoa nhớ
lại để viết vào vở mẩu chuyện “Ai đã
nghĩ ra các chữ số 1 , 2 ,3 , 4 ,…?” .


+ Treo bảng phụ đoạn văn và đọc lại để
HS soát lỗi tự bắt lỗi .



<b> c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
<b>* Bài tập 2 : </b>


<b>- GV dán tờ phiếu đã viết sẵn yêu cầu bài</b>
tập lên bảng .


- GV chỉ các ô trống giải thích bài tập 2 .
- Yêu cầu lớp đọc thầm sau đó thực hiện
làm bài vào vở .


- Phát 4 tờ phiếu lớn và 4 bút dạ cho 4 HS.
- Yêu cầu HS nào làm xong thì dán phiếu
của mình lên bảng .


- Yêu cầu HS nhận xét bổ sung bài bạn .
- GV nhận xét , chốt ý đúng , tuyên dương
những HS làm đúng và ghi điểm từng HS .
<b>* Bài tập 3: </b>


+ Gọi HS đọc truyện vui “ Trí nhớ tốt “ .
- Treo tranh minh hoạ để học sinh quan
sát


- Nội dung câu truyện là gì ?


- GV dán lên bảng 4 tờ phiếu , mời 4 HS
lên bảng thi làm bài .


+ Gọi HS đọc lại đoạn văn sau khi hoàn
chỉnh



- GV nhận xét ghi điểm từng HS .
<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà viết lại các từ vừa tìm


- Lắng nghe .


- HS thực hiện theo yêu cầu.


+ HS viết vào giấy nháp các tiếng tên
riêng nước ngoài : Ấn Độ ; Bát – đa ;
A-rập .


+ Nghe và viết bài vào vở .


+ Từng cặp soát lỗi cho nhau và ghi số lỗi
ra ngoài lề tập .


-1 HS đọc thành tiếng.


- Quan sát , lắng nghe GV giải thích .
-Trao đổi, thảo luận và tìm từ cần điền ở
mỗi câu rồi ghi vào phiếu.


- Bổ sung.


-1 HS đọc các từ vừa tìm được trên phiếu:


+ Thứ tự các từ có âm đầu là s/ x cần
chọn


- 2 HS đọc đề thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Quan sát tranh .


- 4 HS lên bảng làm , HS ở lớp làm vào vở
.


+ Lời giải : nghếch mắt – châu Mĩ – kết
<i>thúc – nghệt mặt ra – trầm trồ - trí nhớ .</i>
- Đọc lại đoạn văn hồn chỉnh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

được và chuẩn bị bài sau.
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : DU LỊCH - THÁM HIỂM </b>



<b>I.</b> <b>Mục đích- yêu cầu: </b>


<b>-</b> Hiểu các từ du lịch, thám hiểm (BT1, BT2) ; bước đầu hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ở
BT3 ; biết chọn tên sông cho trước đúng với lời giải câu đố trong BT4.


<b>-</b> HS làm thêm bài tập nâng cao.
<b>-</b> GD HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bút dạ , 1 -2 tờ giấy phiếu khổ to viết nội dung ở BT 4 .
<b>III.Các hoạt động dạy học </b> :



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. KTBC:</b></i>


- Nhận xét đánh giá bài kiểm tra giữa Kì II
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b> a. Giới thiệu bài.</b></i>


<b> b. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
Bài 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung .


- Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài vào vở .
- Gọi HS phát biểu .


- Gọi HS khác nhận xét bổ sung.
- Nhận xét, kết luận các ý đúng.
<i><b>Bài 2:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung .


- Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài vào vở .
- Gọi HS phát biểu .


- Gọi HS khác nhận xét bổ sung.
- Nhận xét, kết luận ý trả lời đúng.
<i><b>Bài 3:</b></i>



- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV nêu câu hỏi :


- Câu tục ngữ " Đi một ngày đàng học một
sàng khơn" có nghĩa như thế nào ?


+ Nhận xét ghi điểm từng HS .
<i><b>Bài 4:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


-Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm để tìm tên
các con sơng .


+ GV gợi ý : Các em chỉ cần viết ngắn gọn
VD ( sông Hồng ) .


- HS lắng nghe .
- Lắng nghe.


-1 HS đọc thành tiếng.
- Hoạt động cá nhân .


+ Tiếp nối nhau phát biểu trước lớp :
- Du lịch là đi chơi xa để nghỉ ngơi ,
ngắm cảnh .


- Nhận xét câu trả lời của bạn .
-1 HS đọc thành tiếng.



- Hoạt động cá nhân .


+ Tiếp nối nhau phát biểu trước lớp :
- Thám hiểm có nghĩa là thăm dị , tìm
hiểu những nơi xa lạ , khó khăn có thể
nguy hiểm


- Nhận xét câu trả lời của bạn .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Suy nghĩ và trả lời


- Ai được đi nhiều nơi sẽ mở rộng tầm
hiểu biết , sẽ khôn ngoan , trưởng thành
hơn .


- Chịu khó đi đây đi đó để học hỏi , con
người mới sớm khôn ngoan , hiểu biết .
- Nhận xét ý trả lời của bạn .


-1 HS đọc thành tiếng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ Dán lên bảng 4 tờ giấy khổ to , phát bút
dạ cho mỗi nhóm .


+ Mời 4 nhóm HS lên làm trên bảng .
- Gọi 1 HS cuối cùng trong nhóm đọc kết
quả làm bài .


-Yêu cầu HS cả lớp nhận xét các câu trả lời


đã đúng chưa .


- GV nhận xét ghi điểm HS.
* BT nâng cao: Bài 2 SNCao:
- Yêu cầu HS nêu đề bài.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4.
- Chữa bài.


3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


+ HS đọc kết quả :


+ Nhận xét bổ sung cho bạn .


- HS nêu u cầu.
- Thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày. Chữa bài.
- HS cả lớp .


<b>TIẾNG ANH: Có GV bộ mơn dạy</b>


<b> ...</b>
<b>KĨ THUẬT: </b>

<b>LẮP XE NÔI</b>

(tiết 1)


I/ Mục tiêu<b> : </b>


- Chọn đúng ,đủ số lượng các chi tiết đế lắp xe nôi.



- Lắp được xe nôi theo mẫu. Xe chuyển động được. - Với HS khéo tay:Lắp được xe nôi
theo mẫu. Xe lắp tương đối chắc chắn , chuyển động được.


- GD HS có ý thức lắp xe và bảo quản bộ đồ dùng.
II/ Đồ dùng dạy- học<b> : </b>


-Mẫu xe nôi đã lắp sẵn.


- Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật.
<b>III/ Hoạt động dạy- học</b>:


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>1.Ổn định lớp:</i>


<i>2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập.</i>
<i>3.Dạy bài mới:</i>


a)Giới thiệu bài: Lắp xe nôi và nêu mục tiêu bài học.
<i> b)Hướng dẫn cách làm:</i>


* Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sát và
<i><b>nhận xét mẫu.</b></i>


- GV giới thiệu mẫu cái xe nôi lắp sẵn và hướng dẫn
HS quan sát từng bộ phận.Hỏi:


+Để lắp được xe nôi, cần bao nhiêu bộ phận?


- GV nêu tác dụng của xe nôi trong thực tế: dùng để
cho các em nhỏ nằm hoặc ngồi để người lớn đẩy đi


chơi.


* Hoạt động 2:


<i><b>GV hướng dẫn thao tác kỹ thuật.</b></i>


<b> a/ GV hướng dẫn HS chọn các chi tiết theo SGK</b>
- GV cùng HS chọn từng loại chi tiết trong SGK cho
đúng, đủ.


-Xếp các chi tiết đã chọn vào nắp hộp theo từng loại


-Chuẩn bị đồ dùng học tập.



-- HS quan sát vật mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

chi tiết.


b/ Lắp từng bộ phận:


- Lắp tay kéo H.2 SGK. GV cho HS quan sát và hỏi:
+Để lắp được xe kéo, em cần chọn chi tiết nào, số
lượng bao nhiêu?


- GV tiến hành lắp tay kéo xe theo SGK.
- Lắp giá đỡ trục bánh xe H.3 SGK. Hỏi:
+Theo em phải lắp mấy giá đỡ trục bánh xe?
- Lắp thanh đỡ giá bánh xe H.4 SGK. Hỏi:



+Hai thanh chữ U dài được lắp vào hàng lỗ thứ mấy
của tấm lớn?


- GV nhận xét, bổ sung cho hoàn chỉnh
- Lắp thành xe với mui xe H.5 SGK. Hỏi:
+Để lắp mui xe dùng mấy bộ ốc vít?
- GV lắp theo các bước trong SGK.
- Lắp trục bánh xe H.6 SGK. Hỏi:


+Dựa vào H.6, em hãy nêu thứ tự lắp từng chi tiết ?
- GV gọi vài HS lên lắp trục bánh xe.


<b> c/ Lắp ráp xe nơi theo qui trình trong SGK . </b>
- GV ráp xe nơi theo qui trình trong SGK.


- Gọi 1-2 HS lên lắp .


d/ GV hướng dẫn HS tháo rời các chi tiết và xếp gọn
vào hộp.


<i>3.Nhận xét- dặn dò:</i>


- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.
- HS chuẩn bị dụng cụ học tiết sau.


-2 thanh thẳng 7 lỗ, 1 thanh chữ
U dài.


- HS trả lời.



- HS lên lắp.


-2 HS lên lắp.


-Cả lớp.
<b> </b>


<b>...</b>
<b>CHIỀU:</b>


KỂ CHUYỆN

<b>ĐÔI CÁNH CỦA NGỰA TRẮNG </b>


<b>I.Mục đích- yêu cầu: </b>


- Dựa theo lời kể của GV và tranh minh hoạ (SGK), kể lại được từng đoạn và kể nối tiếp
tồn bộ câu chuyện Đơi cánh của Ngựa Trắng rõ ràng, đủ ý (BT1).


- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện (BT2).
* HS giỏi có thể kể lại bằng lời của Ngựa trắng.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


-Các câu hỏi gọi ý viết sẵn trên bảng lớp .


-Tranh ảnh minh hoạ cho câu chuyện " Đôi cánh của ngựa trắng " .
<b>III. Hoạt động dạy –học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. KTBC:</b></i>



- Gọi 3 HS tiếp nối nhau kể từng đoạn
câu chuyện về việc em đã làm hay chứng
kiến người khác có nội dung nói về lịng
dũng cảm .


- Nhận xét và cho điểm HS .


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b> a. Giới thiệu bài</b>


<b> b. Hướng dẫn kể chuyện .</b>
<i><b> - Gọi HS đọc đề bài.</b></i>


+ Treo tranh minh hoạ và mở bảng các
câu hỏi gợi ý về yêu cầu tiết kể chuyện
đã ghi sẵn , yêu cầu HS quan sát và đọc
thầm về yêu cầu tiết kể chuyện .


* GV kể câu chuyện " Đôi cánh của ngựa
trắng "


- GV kể lần 1 .


- GV kể lần 2 , vừa kể vừa nhìn vào từng
tranh minh hoạ phóng to trên bảng đọc
phần lời ở dưới mỗi bức tranh , kết hợp
giải nghĩa một số từ khó .


* GV kể lần 3 .



<i><b>c.Hướng dẫn kể chuyện:</b></i>


- Yêu cầu 3 học sinh tiếp nối đọc yêu
cầu của bài kể chuyện trong SGK .


<i><b> * Kể trong nhóm:</b></i>


- HS thực hành kể trong nhóm .


- Yêu cầu HS kể theo nhóm 4 người
( mỗi em kể một đoạn ) theo tranh .


+ Yêu cầu một vài HS thi kể tồn bộ câu
chuyện .


+ Mỗi nhóm hoặc cá nhân kể xong đều
trả lời các câu hỏi trong yêu cầu .


+ Một HS hỏi 1 HS trả lời .
<i><b> * Kể trước lớp:</b></i>


-Tổ chức cho HS thi kể.


- GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi
lại bạn kể những tình tiết về nội dung
truyện, ý nghĩa truyện.


- Nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện
hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhất.



-Cho điểm HS kể tốt.
<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà kể lại chuyện mà em
nghe các bạn kể cho người thân nghe.


- Lắng nghe .


-2 HS đọc thành tiếng.


+ Quan sát tranh , đọc thầm yêu cầu .


- Lắng nghe.


-3 HS đọc thành tiếng .


- 2 - 3 HS tiếp nối nhau kể từng đoạn câu
chuyện theo 6 bức tranh .


- 2- 4 HS thi kể lại tồn bộ câu chuyện và
nói lên nội dung câu chuyện .


- HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã
nêu


- HS cả lớp
<b> ...</b>
<b>TỐN: ƠN LUYỆN</b>



<b>Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số hai số đó .</b>
<b>I. Mục tiêu. Giúp HS:</b>


- HS rèn kĩ năng giải bài tốn “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh
1. Bài cũ


* Gọi HS lên bảng nêu các bước giải
bài tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ
số của hai số -Nhận xét chung ghi
điểm.


* Nêu Mục đích yêu cầu tiết học
Ghi bảng


2. Hướng dẫn ôn luyện


* YC HS làm bài tập ở VBT tiết 139.
* Gọi HS đọc đề bài toán.


- Yêu cầu HS làm vở . 1 em lên bảng
giải .


-Nhận xét bài làm của HS,
<b>* Bài 2:</b>


Lớp 4 C có 45 HS, trong đó số học
sinh gái bằng 7<sub>8</sub> số HS trai. Tính số


HS gái của lớp đó.


Gọi HS nêu yêu cầu bài tập .


- u cầu HS thảo luận nhóm trình
bày bài giải vào vở


-Nhận xét bài làm của HS,
* Bài 3:


Một hình chữ nhật có chu vi là 144m,
chiều rộng bằng 3<sub>5</sub> chiều dài. Tính
diện tích hình chữ nhật đó.


Gọi HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS giải vở . GV theo dõi ,
gợi ý


- Yêu cầu HS làm vở .1 em lên bảng
làm .


<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS về nhà luyện tập thêm.


* 2HS lên bảng TLCH.
*Lắng nghe.



* 1HS đọc yêu cầu bài tập.


-Nêu:”Tìm 2 số khi biết tổng và ...
+Tìm tổng số phần bằng nhau.
+Tìm số bé.


+Tìm số lớn.


-1HS lên bảng giải, lớp làm bài vào vở.
-Nhận xét bài làm trên bảng.


- 2 HS nêu.


- HS lớp làm bài vào vở.
-1HS lên bảng giải


- Nhận xét sửa bài cho bạn.


* 1HS đọc yêu cầu của bài tập.
- 1 HS nêu cách giải.


-1HS lên bảng tóm tắt bài toán.
HS lớp làm bài vào vở.


-1HS lên bảng giải


- Nhận xét sửa bài cho bạn


<b>...</b>



<b>HDTH: KỂ CHUYỆN: </b>

<b>ĐƠI CÁNH CỦA NGỰA TRẮNG </b>


<b>I.Mục đích- u cầu: </b>


- HS ke lại được từng đoạn và kể nối tiếp tồn bộ câu chuyện <i>Đơi cánh của Ngựa Trắng</i>
rõ ràng, đủ ý bằng lời của Ngựa Trắng hoặc Đại Bàng núi


- Nêu lại về ý nghĩa của câu chuyện
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>III. Hoạt động dạy –học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. On định:</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b> a. Giới thiệu bài</b>


<b> b. Hướng dẫn kể chuyện .</b>
<i><b> - Gọi HS đọc đề bài.</b></i>


+ Treo tranh minh hoạ và mở bảng các
câu hỏi gợi ý về yêu cầu tiết kể chuyện
đã ghi sẵn , yêu cầu HS quan sát và đọc
thầm về yêu cầu tiết kể chuyện .


* GV hướng dẫn kể chuyện: bằng lời của
Ngựa Trắng hoặc Đại Bàng núi


<i><b> * Kể trong nhóm:</b></i>



- HS thực hành kể trong nhóm .


- Yêu cầu HS kể theo nhóm 4 người
( mỗi em kể một đoạn ) theo tranh .


+ Yêu cầu một vài HS thi kể toàn bộ câu
chuyện .


+ Mỗi nhóm hoặc cá nhân kể xong đều
trả lời các câu hỏi trong yêu cầu .


+ Một HS hỏi 1 HS trả lời .
<i><b> * Kể trước lớp:</b></i>


-Tổ chức cho HS thi kể.


- GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi
lại bạn kể những tình tiết về nội dung
truyện, ý nghĩa truyện.


- Nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện
hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhất.


-Cho điểm HS kể tốt.
<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà kể lại chuyện mà em
nghe các bạn kể cho người thân nghe.



- Lắng nghe .


-2 HS đọc thành tiếng.


+ Quan sát tranh , đọc thầm yêu cầu .
- Lắng nghe.


- 2 - 3 HS tiếp nối nhau kể từng đoạn câu
chuyện theo 6 bức tranh .


- HS kể lại tồn bộ câu chuyện và nói lên
nội dung câu chuyện .


- HS thi kể lại toàn bộ câu chuyện
- HS cả lớp


- HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã
nêu


<b> </b>


<i><b>……….</b></i>
<i><b>Thứ tư, ngày tháng 4 năm 2014</b></i>


<b>TẬP ĐỌC </b>

<b>TRĂNG ƠI ...TỪ ĐÂU ĐẾN ?</b>


<b>I.</b> <b>Mục đích- yêu cầu: </b>


- Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng nhẹ nhàng, tình
cảm, bước đầu biết ngắt nhịp đúng ở các dòng thơ.



- Hiểu ND: Tình cảm u mến, gắn bó của nhà thơ đối với trăng và thiên nhiên đất nước.
(trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc 3,4 khổ thơ trong bài)


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc.
<b> III.Hoạt động dạy- học:</b> :


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. KTBC:</b></i>


- Gọi 3 HS lên bảng tiếp nối nhau đọc 3
trong bài " Đường đi Sa Pa " và trả lời
câu hỏi về nội dung bài.


-1 HS đọc lại cả bài.


-1 HS nêu nội dung chính của bài.
- Nhận xét và cho điểm từng HS .
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b> a. Giới thiệu bài:</b>


<b> bHướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b>
<i><b>bài:</b></i>


-Yêu cầu 6 HS tiếp nối nhau đọc từng
khổ thơ của bài (3 lượt HS đọc).


- GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng


cho từng HS (nếu có).


- Hướng dẫn HS tìm hiểu các từ khó
trong bài như : lửng lơ , diệu kì ,chớp mi
<i>... </i>


- Lưu ý học sinh ngắt hơi đúng ở các
cụm từ .


+ YC HS luyện đọc theo cặp .
- Gọi 2 HS đọc cả bài .


- GV đọc mẫu.


-Yêu cầu HS đọc 2 đoạn đầu trao đổi và
trả lời câu hỏi.


+ Trong hai khổ thơ đầu mặt trăng được
<i>so sánh với những gì ?</i>


<i>+ Vì sao tác giả lại nghĩ là trăng đến từ</i>
<i>cánh đồng xa , từ biển xanh ?</i>


<i>+ Em hiểu "chớp mi " có nghĩa là gì ?</i>
+Đoạn 1 và 2 cho em biết điều gì?


-Yêu cầu 1 HS đọc tiếp 4 đoạn tiếp theo
của bài trao đổi và trả lời câu hỏi.


<i>Trong mỗi khổ thơ này gắn với một đối</i>


<i>tượng cụ thể đó là những gì ? Những ai ?</i>
* GV : Hình ảnh vầng trăng trong bài thơ
là vầng trắng dưới con mắt nhìn của trẻ
thơ .


<i>+ Bài thơ thể hiện tình cảm của tác giả</i>
<i>đối với quê hương , đất nước như thế nào</i>
<i>? </i>


- Ghi ý chính của bài.
<i><b>* Đọc diễn cảm:</b></i>


- HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


+ Lắng nghe.


- HS tiếp nối nhau đọc theo trình tự


+ Lắng nghe GV hướng dẫn để nắm cách
ngắt nghỉ các cụm từ và nhấn giọng .


+ Luyện đọc theo cặp .
- 2 HS đọc cả bài .
+ Lắng nghe .


-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm ,
trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi.


+ Mặt trăng được so sánh : ( Trăng hồng
như quả chín , Trăng tròn như mắt cá ) .


+ Vì tác giả nhìn thấy ... cá khơng bao
giờ chớp mi .


+ Mắt nhìn khơng chớp .


+ Hai đoạn đầu miêu tả về hình dáng ,
màu sắc của mặt trăng .


-2 HS nhắc lại.


-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm,
trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi.


- Đó là các đối ....chú bộ đội trên đường
hành quân bảo vệ quê hương ...


+ Lắng nghe .


<i><b>* Tình cảm u mến, gắn bó của nhà thơ</b></i>
<i><b>đối với trăng và thiên nhiên đất nước</b></i>
.- 2 HS nhắc lại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc 6 khổ thơ
của bài thơ


+ Hướng dẫn HS đọc diễn cảm theo đúng
nội dung của bài, yêu cầu HS ở lớp theo
dõi để tìm ra cách đọc.


- Giới thiệu các câu thơ cần luyện đọc


diễn cảm .


<i>Trăng ơi ...// từ đâu đến ?</i>
<i>...</i>


<i>Bạn nào đá lên trời .</i>


-Yêu cầu HS đọc từng khổ .


-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm và đọc
thuộc lòng từng khổ rồi cả bài thơ .


- Nhận xét và cho điểm từng HS .
<i><b>3. Củng cố – dặn dị:</b></i>


<i>Hình ảnh thơ nào là phát hiện độc đáo</i>
<i>của tác giả khiến em thích nhất ?</i>


- Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học bài.


-Cả lớp theo dõi tìm cách đọc (như đã
hướng dẫn)


- HS luyện đọc trong nhóm 2 HS .


-Thi đọc từng khổ theo hình thức tiếp nối
-2 đến 3 HS thi đọc đọc thuộc lòng và đọc
diễn cảm cả bài thơ .



- HS phát biểu theo ý hiểu
+ HS cả lớp .


<b>...</b>
<b>TOÁN: </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



I/ Mục tiêu :


- Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Giải được bài tốn Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó .


- Biết nêu bài tốn Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó theo sơ đồ cho trước .
- Rèn kĩ năng giải bài tốn " Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó "


(dạng <i>m<sub>n</sub></i> với m > 1 và n > 1 )
<b>II/ Chuẩn bị : </b>


- Bộ đồ dạy - học toán lớp 4 .
<i><b> III/</b><b> Hoạt động dạy- học</b><b> : </b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


+ Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi :
- Muốn tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của
<i>hai số đó ta làm như thế nào ?</i>


- Nhận xét ghi điểm từng học sinh .
2.Bài mới



<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Thực hành :</b></i>


<b>*Bài 1 :</b>


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .
- Tìm hiệu của hai số .


- Vẽ sơ đồ .


- 2 HS trả lời .


- Học sinh nhận xét bài bạn .


+ Lắng nghe .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Suy nghĩ tự làm vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Tìm hiệu số phần bằng nhau
- Tìm số bé


- Tìm số lớn .


+ Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm .
- Nhận xét bài làm học sinh .



-Qua bài tập này giúp em củng cố điều gì ?
*Bài 2 :


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .
( Tương tự)


- Nhận xét ghi điểm học sinh .
* Bài 3 :


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
d) Củng cố - Dặn dò:


- Nhận xét đánh giá tiết học .
-Dặn về nhà học bài và làm bài.


- Số bé : 85
- Số lớn :


?


Đáp số : Số bé : 51
Số lớn : 136
- Củng cố tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ
số của hai số .



- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe GV hướng dẫn .


- HS ở lớp làm bài vào vở .
+ Nhận xét bài bạn .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe GV hướng dẫn .


- HS ở lớp làm bài vào vở .
- 1 HS lên bảng làm bài :
+ Nhận xét bài bạn .


- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
-Về nhà học bài và làm bài tập cịn lại
<b>...</b>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>LUYỆN TẬP TĨM TẮT TIN TỨC </b>


<b>I.</b> <b>Mục đích- yêu cầu: </b>


<b>-</b> Biết tóm tắt một tin đã cho bằng một hoặc hai câu và đặt tên cho bản tin đã tóm tắt
(BT1, BT2) ; bước đầu biết tự tìm tin trên báo thiếu nhi và tóm tắt tin bằng một vài
câu (BT3). *HS khá, giỏi biết tóm tắt cả hai tin ở BT1.


<b>-</b> Gd HS chăm chỉ học tập.


<b>II. KNS: - Tìm và xử lí thơng tin, phân tích, đối chiếu.</b>



- Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn. - Đảm nhận trách nhiệm


* Các phương pháp: - Đặt câu hỏi.- Thảo luận cặp đơi-chia sẻ. - Trình bày ý kiến cá nhân
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>


-Một số tờ giấy khổ to để HS làm BT1, 2 và 3 ( phần nhận xét )


-Một số tin tức cắt từ báo nhi đồng , Thiếu niên Tiền phong hoặc tờ báo bất kì do
GV và HS sưu tầm .


<b>III. Hoạt động dạy - Học:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ </b></i>


- Kiểm tra về sự chuẩn bị các mẩu tin tức
do HS chuẩn bị .


- Nhận xét chung.


+Ghi điểm từng học sinh .
<b>2/ Bài mới : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b> a. GIỚI THIỆU BÀI : </b></i>


b. HƯỚNG DẪN LUYỆN TẬP :
- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài :


- Gọi 1 HS đọc 2 bản tin a và b ở BT1.


- GV treo 2 bức tranh minh hoạ trong
SGK


- Hướng dẫn HS quan sát tranh để hiểu
hơn về nội dung bản tin .


- Hướng dẫn học sinh thực hiện yêu cầu .
- Yêu cầu HS đọc thầm bản tin suy nghĩ
và trao đổi trong bàn để tìm ra cách tóm
tắt một trong hai bản tin thật ngắn gọn
và đầy đủ .


- GV giúp HS những HS gặp khó khăn
- Phát cho 2 HS mỗi em một tờ giấy khổ
lớn


+ Yêu cầu HS phát biểu ý kiến .


- Yêu cầu cả lớp và GV nhận xét , sửa
lỗi và cho điểm những học sinh có ý
kiến hay nhất .


<i><b>Bài 3 : </b></i>


- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài :


- Hướng dẫn học sinh thực hiện yêu cầu .
- GV gợi ý cho HS :


- Trước hết em phải đọc lại bản tin mình


sưu tầm được rồi tìm cách tóm tắt bản
tin đó một cách ngắn gọn và đầy đủ nhất .
- GV giúp HS những HS gặp khó khăn .
+ Yêu cầu HS phát biểu ý kiến .


- Yêu cầu cả lớp và GV nhận xét , sửa
lỗi và cho điểm những học sinh có bản
tin ngắn gọn súc tích nhất .


<i><b>* Củng cố – dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà quan sát trước các con
vật nuôi trong nhà như ( gà , chim , chó ,
mèo , lợn ,... )chuẩn bị bài sau ( Cấu tạo
của bài văn miêu tả con vật ) .


- Lắng nghe .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp thầm bài .
-1HS đọc thành tiếng 2 bản tin a và b.
- Quan sát tranh minh hoạ .


+ Lắng nghe GV để nắm được cách tóm tắt
.


+ 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và sửa cho
nhau


+ Thực hiện theo hướng dẫn .


-Tiếp nối nhau phát biểu .


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu , lớp đọc
thầm .


- Suy nghĩ tự làm vào nháp .
+ Tiếp nối nhau phát biểu
- Nhận xét lời tóm tắt của bạn .


- HS cả lớp .


<b>………..</b>
<b>KHOA HỌC: Có GV bộ mơn dạy</b>


<b> ...</b>
<b>MĨ THUẬT: Có GV bộ mơn dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>TỐN : </b></i>

<b>LUYỆN TẬP</b>


I/ Mục tiêu :


- Giải được bài tốn Tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số đó - Rèn kĩ
năng giải bài tốn " Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số " (dạng 1<i><sub>n</sub></i> với n > 1 )


II/ Chuẩn bị :


- Bộ đồ dạy - học toán lớp 4 .
<i><b> III/</b><b> Hoạt động dạy- Học</b><b> </b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


+ Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi :


- Muốn tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của hai
<i>số đó ta làm như thế nào ?</i>


- Nhận xét ghi điểm từng học sinh .
2.Bài mới


<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b) Thực hành :</b></i>


<b>*Bài 1 :</b>


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .
- Tìm hiệu của hai số .


- Vẽ sơ đồ .


- Tìm hiệu số phần bằng nhau
- Tìm số thứ hai


- Tìm số thứ nhất .


+ Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm .
- Nhận xét bài làm học sinh .



-Qua bài tập này giúp em củng cố điều gì ?
*Bài 2 :


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .
+ Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
* Bài 3 :


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .
- Vẽ sơ đồ .


- Tìm hiệu số phần bằng nhau
- Tìm số gạo mỗi loại .


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
* Bài 4 :


+ 2 HS đứng tại chỗ trả lời .


+ Lắng nghe .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe .


- Suy nghĩ tự làm vào vở . 1 HS làm


bài trên bảng .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm
+ Lắng nghe GV hướng dẫn .


- HS ở lớp làm bài vào vở .
- 1 HS lên bảng làm bài :


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe .


- HS làm bài vào vở .
- 1 HS làm bài trên bảng .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm
+ Suy nghĩ và tự đặt đề bài sau đó giải
đề tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


- GV vẽ sơ đồ tóm tắt như SGK lên bảng .
- Yêu cầu HS tự đặt đề bài và giải vào vở .
- Gọi 1 HS lên đặt đề và làm bài trên bảng .
- Nhận xét ghi điểm từng học sinh .


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học .
-Dặn về nhà học bài và làm bài.



- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
<b>...</b>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>


<b>GIỮ PHÉP LỊCH SỰ KHI BÀY TỎ YÊU CẦU , ĐỀ NGHỊ </b>


<b>I.</b> <b>Mục đích- yêu cầu: :</b>


- Hiểu thế nào là lồi yêu cầu, đề nghị lịch sự (ND Ghi nhớ).


- Bước đầu biết nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự (BT1, BT2 mục III) ; phân biệt được lời
yêu cầu, đề nghị lịch sự và lời yêu cầu, đề nghị không giữ được phép lịch sự (BT3) ;
bước đầu biết đặt câu khiến phù hợp với 1 tình huống giao tiếp cho trước (BT4). *HS
khá, giỏi đặt được hai câu khiến khác nhau trong 2 tình huống đã cho ở BT4.


- HS giỏi làm BT nâng cao.


<b>II. KNS: </b>- Giao tiếp: ứng xử, thể hiện sự cảm thông.
- Thương lượng. - Đặt mục tiêu


* Các phương pháp : - Trải nghiệm. - Trình bày ý kiến cá nhân. - Thảo luận cặp đơi-chia
sẻ.- Đóng vai


<b>III. Đồ dùng dạy học: </b>


-Một số tờ phiếu khổ to ghi lời giải BT2 , 3 ( phần nhận xét )
-Một vài tờ giấy khổ to để HS làm BT4 ( phần luyện tập )
<b>III. Hoạt động dạy- Học</b>:



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. KTBC:</b></i>


- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 2, 3, 4
trong bài LTVC " Du lịch - thám hiểm "
đã học ở tiết trước .


- Nhận xét, kết luận và cho điểm HS
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b> a. GIỚI THIỆU BÀI</b></i>
<b> b. PHẦN NHẬN XÉT :</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài 1 , 2, 3 và
4.


- Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn BT1
trả lời các câu hỏi 2, 3 và 4


- Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài .


- GV dán 2 băng giấy , phát bút dạ cho 3
HS mời 2 HS lên bảng thực hiện .


- Yêu cầu HS đọc lại các lời yêu cầu đề
nghị vừa viết theo giọng điệu phù hợp . *
<i><b>Ghi nhớ : </b></i>


- Yêu cầu HS dựa vào cách làm bài tập



-3 HS lên bảng thực hiện .
- Nhận xét bài làm của bạn.


- Lắng nghe.


-1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Hoạt động cá nhân .


- Lớp làm vào vở , 2 HS đại diện lên bảng
làm trên 2 băng giấy .


-Đọc các lời yêu cầu , đề nghị vừa tìm
được.


- HS đọc lại theo giọng điệu phù hợp .
- HS nhận xét câu của bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

trong phần nhận xét , tự nêu cách nói lời
yêu cầu đề nghị để bày tỏ phép lịch sự.
- Gọi 2 - 4 HS đọc ghi nhớ .


<i>C. LUYỆN TẬP THỰC HÀNH </i>
Bài 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài .
+ GV giải thích :


+ Các em hãy đọc thật kĩ các câu khiến
trong bài đúng ngữ điệu , sau đó lựa chọn


cách nói lịch sự .


- Nhận xét câu trả lời của HS.
<i><b>Bài 2:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài .
- Yêu cầu HS thực hiện như BT1
- Gọi HS phát biểu .


- GV nhận xét chốt lại câu đúng .
Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu.


-Chia nhóm 4 HS yêu cầu HS trao đổi
thảo luận và hoàn thành yêu cầu so sánh
từng cặp câu khiến về tính lịch sự , giải
thich vì sao những câu ấy giữ và không
giữ được phép lịch sự .


- Phát cho mỗi nhóm 1 băng giấy .


- GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
Nhóm nào làm xong trước dán băng giấy
lên bảng.


- Gọi các nhóm khác bổ sung.


- Nhận xét, kết luận các câu mà HS nêu
đúng các ý lịch sự , cho điểm các nhóm có


số câu đúng hơn.


<i><b>Bài 4 :</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


-Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm để đặt
câu khiến đúng với từng tình huống giao
tiếp , đối tượng giao tiếp thể hiện thái độ
lịch sự .


+ Mời 3 HS lên làm trên bảng .


- Gọi 1 HS cuối cùng trong nhóm đọc kết
quả làm bài ( đọc các câu khiến đúng theo
ngữ điệu ).


-Yêu cầu HS cả lớp nhận xét.


- GV nhận xét ghi điểm HS đặt được câu
hay


<i><b>* BT nâng cao:</b></i>


- 4 HS nhắc lại .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe .


+ HS suy nghĩ và tiếp nối phát biểu :


- Cách nói lịch sự là câu b và c :
<i>- Lan ơi , cho tớ mượn cái bút !</i>
- Nhận xét câu trả lời của bạn .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ HS suy nghĩ và tiếp nối phát biểu :
- Cách nói lịch sự là câu b , c , d :
<i>- Bác ơi, mấy giờ rồi ạ !</i>


- Nhận xét câu trả lời của bạn .


- Các nhóm thảo luận và hoàn thành yêu
cầu trong phiếu .


- Cử đại diện lên dán băng giấy lên bảng .
- Bổ sung các câu mà nhóm bạn chưa nói
rõ .


-1 HS đọc thành tiếng.


- HS thảo luận trao đổi theo nhóm .


-3 HS lên bảng đặt câu theo từng tình
huống như yêu cầu viết vào phiếu .


+ HS đọc kết quả :
a/ Với bố :


<i>+ Bố ơi , bố cho con tiền để mua một</i>
<i>quyển sổ ạ ! </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Yêu cầu HS nêu đề bài.
- Yêu cầu HS thảo luận đôi.
- Chữa bài.


<i><b>3. Củng cố – dặn dị:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà tìm thêm các câu khiến
vơi mỗi tình huống , chuẩn bị bài sau.


- HS nêu yêu cầu.
- Thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày. Chữa bài.
- HS cả lớp .


<b>...</b>
<b>TIẾNG ANH: Có GV bộ môn dạy</b>


<b> ...</b>
<b>TIN HỌC : Có GV bộ mơn dạy</b>


<b>CHIỀU: Địa lý</b>


NGƯỜI DÂN VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
Ở ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG


(TIẾP THEO)
I.Mục tiêu :



Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở đồng bằng duyên hải
miền Trung:


- Hoạt động du lịch ở đồng bằng duyên hải miền Trung rất phát triển.


- Các nhà máy, khu công nghiệp phát triển ngày càng nhiều ở đồng bằng duyên hải
miền Trung: nhà máy đường, nhà máy đóng mới, sửa chữa tàu thuyền.


II.Chuẩn bị :


-Tranh ảnh một số địa điểm du lịch ở ĐB duyên hải miền Trung, một số nhà nghỉ
đẹp, lễ hội của người dân miền Trung (HS sưu tầm).


III.: Hoạt động dạy- Học:


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<i>1.Ổn định: Hát</i>
<i>2.KTBC : </i>


-Vì sao dân cư tập trung khá đông đúc tại ĐB
duyên hải miền Trung?


-Giải thích vì sao người dân ở ĐB dun hải
miền Trung lại trồng lúa, lạc, mía và làm muối?
<i>3.Bài mới :</i>


<i> a.Giới thiệu bài: Ghi tựa</i>
<i> b.Phát triển bài : </i>



3/.Hoạt động du lịch :
*Hoạt động cả lớp:


-Cho HS quan sát hình 9 của bài và hỏi:
Người dân miền Trung sử dụng cảnh đẹp đó để
làm gì? Sau khi HS trả lời, cho một HS đọc
đoạn văn đầu của mục này: yêu cầu HS liên hệ
thực tế để trả lời câu hỏi của SGK. GV nên
dùng bản đồ VN gợi ý tên các thị xã ven biển
để HS dựa vào đó trả lời.


-HS hát.


-HS trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

4/.Phát triển cơng nghiệp :
*Hoạt động nhóm:


-GV yêu cầu HS quan sát hình 10 và liên hệ
bài trước để giải thích lí do có nhiều xưởng sửa
chữa tàu thuyền ở các TP, thị xã ven biển (do
có tàu đánh bắt cá, tàu chở hàng, chở khách nên
cần xưởng sửa chữa).


-GV khẳng định các tàu thuyền được sử dụng
phải thật tốt để đảm bảo an toàn.


-GV giới thiệu cho HS biết về khu kinh tế mới
đang xây dựng ở ven biển của tỉnh Quảng Ngãi.


5/.Lễ hội :


* Hoạt động cả lớp:


-GV giới thiệu thông tin về một số lễ hội như:
+Lễ hội cá Ông:


-GV cho một HS đọc lại đoạn văn về lễ hội tại
khu di tích Tháp Bà ở Nha Trang, sau đó u
cầu HS quan sát hình 13 và mô tả Tháp Bà.
-GV nhận xét, kết luận.


<i>4.Củng cố - Dặn dò: </i>


-GV cho HS đọc bài trong khung.


-GV cho một số HS thi điền vào sơ đồ đơn
giản do GV chuẩn bị sẵn để trình bày về hoạt
động sản xuất của người dân miền Trung.


-Nhận xét tiết học.


-Về xem lại bài chuẩn bị bài: “Thành phố
Huế”.


-HS quan sát và giải thích.


-HS lắng nghe và quan sát.
-HS lắng nghe.



-HS lắng nghe.
-1 HS đọc.


-HS mô tả Tháp Bà.
-3 HS đọc.


-HS thi đua điền vào sơ đồ.


-HS cả lớp.


<b>...</b>
<b>TIẾNG VIỆT: ÔN LUYỆN LUYỆN TỪ & CÂU</b>


<b>Luyện : Mở rộng vốn từ Du lịch- Thám hiểm.</b>
<b>Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu, đề nghị</b>
<b>I- Mục đích, yêu cầu</b>


1. Luyện cho học sinh mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Du lịch- Thám hiểm. - Học
sinh hiểu thế nào là giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu, đề nghị.


2. Luyện cho học sinh kĩ năng biết một số từ chỉ địa danh, biết nói lời yêu cầu đề
nghị lịch sự, phù hợp với các tình huống khác nhau.


<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>


<b>-</b> B ng ph chép câu h i và đáp bài t p 4ả ụ ỏ ậ
<b>-</b> III- Các ho t đ ng d y- h cạ ộ ạ ọ


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị



Ơn định


A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài: nêu mục đích yêu cầu


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

2. Hướng dẫn luyện MRVT: Du lịch- Thám
hiểm


Bài tập 1


- a) Du lịch là gì?(đi chơi xa để nghỉ ngơi
ngắm cảnh đẹp.)


- b) Em hiểu thế nào là Thám hiểm (là thăm
dị, tìm hiểu những nơi xa lạ, khó khăn.)
Bài tập 2: Em hiểu thế nào là: ‘Đi một ngày
đàng ,học một sàng khơn”


- Ai chịu khó đi đây đi đó để học hỏi thì mới
khơn ngoan, hiểu biết.


Bài tập 3: Cho các từ sau: du lịch, du canh, du
cư, du học, du lịch, du ngoạn, du mục, du
xuân, du kí, du mục, du khách.


Xếp thành hai nhóm:


a. Du có nghĩa là đi chơi


b.Du có nghĩa là không cố đinh
- Cho HS làm vào vở.


- Chữa bài


Bai 4. Luyện giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu
cầu, đề nghị: Đặt cau khiến có từ làm ơn đứng
trước động từ, giúp…đứng sau động từ.


- Gọi học sinh đọc yêu cầu


- Cho học sinh làm lại bài tập ( miệng) theo
nhóm


- GV gợi ý để học sinh nêu những câu lịch sự
phù hợp tình huống.


- Gọi học sinh đọc câu đã đặt
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- 1 em đọc bài thơ đố ở bài 4(MRVT)
- Dặn HS học thuộc bài thơ.


- HS đọc thầm yêu cầu bài tập
- Suy nghĩ làm miệng


- HS đọc thầm yêu cầu bài 2
- Suy nghĩ nêu ý kiến



- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- HS làm vào vở.


-Chữa bài


- 1 em đọc bài ,


- Làm bài theo nhóm .
- Thi nối tiếp đọc câu


<b>...</b>


ĐẠO ĐỨC :

<b>TÔN TRỌNG LUẬT GIAO THÔNG (tiết 2)</b>


I.Mục tiêu


- Nêu được một số quy định khi tham gia giao thơng ( Những quy định có liên quan đến
học sinh ).


- Phân biệt được hành vi tôn trọng Luật giao thông và vi phạm Luật giao thông.
- Nghiêm chỉnh chấp hành Luật giao thông trong cuộc sống hằng ngày.


- HS biết tham gia giao thơng an tồn.


<b>II. KNS- Kĩ năng tham gia giao thông đúng luật.</b>


<b>-</b> Kĩ năng phê phán những hành vi vi phạm Luật Giao thông.


* Các phương pháp - Đóng vai. - Trị chơi. - Thảo luận. - Trình bày 1 phút.



III.<b>Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

-Đồ dùng hóa trang để chơi đóng vai.
<b>IV.Hoạt động dạy- học</b>:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


*Hoạt động 1: Trị chơi tìm hiểu về biển
báo giao thông.


- GV chia HS làm 3 nhóm và phổ biến
cách chơi. HS có nhiệm vụ quan sát biển
báo giao thơng (khi GV giơ lên) và nói ý
nghĩa của biển báo. Mỗi nhận xét đúng sẽ
được 1 điểm. Nếu 3 nhóm cùng giơ tay thì
viết vào giấy. Nhóm nào nhiều điểm nhất là
nhóm đó thắng.


- GV hoặc 1 HS điều khiển cuộc chơi.
- GV cùng HS đánh giá kết quả.


*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm (Bài tập
3-SGK/42)


- GV chia HS làm 6 nhóm và giao nhiệm
vụ cho mỗi nhóm nhận một tình huống
SGK


- GV đánh giá kết quả làm việc của từng
nhóm và kết luận:



- GV kết luận:Mọi người cần có ý thức
tơn trọng luật giao thơng ở mọi lúc , mọi
nơi.


*Hoạt động 3: Trình bày kết quả điều tra
thực tiễn (Bài tập 4- SGK/42)


- GV mời đại diện từng nhóm trình bày
kết quả điều tra.


- GV nhận xét kết quả làm việc nhóm của
HS.


* Kết luận chung :


Để đảm bảo an tồn cho bản thân mình và
cho mọi người cần chấp hành nghiêm chỉnh
Luật giao thơng.


4.Củng cố - Dặn dị:


-Chấp hành tốt Luật giao thông và nhắc
nhở mọi người cùng thực hiện.


- HS tham gia trò chơi.


- HS thảo luận, tìm cách giải quyết.


-Từng nhóm báo cáo kết quả (có thể bằng


đóng vai)


-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến.


- Đại diện từng nhóm trình bày.
-Các nhóm khác bổ sung, chất vấn.


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


- HS cả lớp thực hiện.


<i><b>Thứ sáu ngày tháng 4 năm 2014</b></i>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


a/. Không tán thành ý kiến của bạn và giải thích cho bạn hiểu: Luật giao thơng cần
được thực hiện ở mọi nơi, mọi lúc.


b/. Khuyên bạn không nên thị đầu ra ngồi, nguy hiểm.


c/. Can ngăn bạn không ném đá lên tàu, gây nguy hiểm cho hành khách và làm hư
hỏng tài sản công cộng.


d/. Đề nghị bạn dừng lại để nhận lỗi và giúp người bị nạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>CẤU TẠO BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT </b>


<b>I. Mục đích- yêu cầu : </b>


- Nhận biết được 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn miêu tả con vật (ND Ghi
nhớ).



- Biết vận dụng hiểu biết về cấu tạo bài văn tả con vật để lập dàn s tả một con vật nuôi
trong nhà (mục III)


- Có ý thức chăm sóc và bảo vệ con vật .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh minh hoạ một số loại con vật .


- Bảng phụ hoặc tờ giấy lớn để HS lập gdàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả con vật .
( BT phần luyện tập )


<b>III. Hoạt động dạy- học</b>:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ </b></i>
<b>2/ Bài mới : </b>


<i><b> a. Giới thiệu bài </b></i>


<b> b. Hướng dẫn làm bài tập :</b>
<i><b>Bài 1 : </b></i>


- Yêu cầu HS đọc đề bài .


- Gọi 1 HS đọc bài đọc " Con mèo
hung "


+ Hỏi : - Bài này văn này có mấy doạn


<i>?</i>


<i>+ Mỗi đoạn văn nói lên điều gì ?</i>


<i>+ Em hãy phân tích các đoạn và nội</i>
<i>dung mỗi đoạn trong bài văn trên ?</i>
- Hướng dẫn học sinh thực hiện yêu
cầu .


- GV giúp HS những HS gặp khó khăn
.


+ Treo bảng ghi kết quả lời giải viết
sẵn, chốt lại ý kiến đúng , gọi HS đọc
lạusau đó nhận xét , sửa lỗi và cho
điểm từng học sinh


c/ Phần ghi nhớ :


-Yêu cầu HS đọc lại phần ghi nhớ .
d/ Phần luyện tập :


<i><b>Bài 1 : </b></i>


- Yêu cầu HS đọc đề bài , lớp đọc thầm
bài - GV kiểm tra sự chuẩn bị cho bài
tập .


- Treo lên bảng lớp tranh ảnh một số
con vật nuôi trong nhà .



- Hướng dẫn học sinh thực hiện yêu


- Lắng nghe .


- 1 HS đọc thành tiếng lớp đọc thầm bài .
- Bài văn có 4 đoạn .


+ 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và sửa cho nhau


-Ti p n i nhau phát bi u .ế ố ể
<i><b> Đoạn </b></i>


Đoạn1: dịng đầu
Đoạn 2 : Chà nó
có bộ lông mới
đẹp làm sao ...
đến Mèo hung
trông thật đáng
yêu .


Đoạn 3 : Có một
hơm ... đến nằm
ngay trong vuốt
của nó .


Đoạn 4 : cịn lại


<i><b> Nội dung </b></i>
+ Giới thiệu về con mèo


sẽ tả.


+ Tả hình dáng , màu
sắc con mèo .


+ Tả hoạt động , thói
quen của con mèo.
Nêu cảm nghĩ về con
mèo


<i> </i>


+ Ba - bốn HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

cầu


- Yêu cầu HS lập dàn bài chi tiết cho
bài văn .


+ GV phát bút dạ và tờ giấy lớn cho 4
HS .


+ Yêu cầu lớp thực hiện lập dàn ý và
miêu tả .


+ Gọi HS lần lượt đọc kết quả bài làm .
+ Gọi 4 HS lên dán 4 tờ phiếu lên bảng
và đọc lại .



+ Hướng dẫn HS nhận xét và bổ sung
nếu có


+ GV nhận xét , ghi điểm một số HS
viết bài tốt .


<i><b>* Củng cố – dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


+ Lắng nghe .


+ 4 HS làm vào tờ phiếu lớn , khi làm xong
mang dán bài lên bảng .


+ Tiếp nối nhau đọc kết quả :


- Ví dụ :Dàn ý bài văn miêu tả con mèo .


* Mở bài :Giới thiệu về con mèo ( hoàn cảnh ,
thời gian )


Cảm nghĩ chung về con mèo .


HS ở lớp lắng nghe nhận xét và bổ sung nếu
có .


- HS cả lớp .


<b>...</b>
<b>TOÁN : </b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



A/ Mục tiêu :


- Thực hiện được các phép tính về phân số .


- Biết tìm phân số và tính được diện tích hình bình hành .


- Giải được bài tốn liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng ( hiệu ) của hai số đó .
<i><b>B/</b></i>


<i><b> Hoạt động dạy- học</b><b> : </b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


+ Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi :
- Muốn tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của
<i>hai số đó ta làm như thế nào ?</i>


- Nhận xét ghi điểm từng học sinh .
2.Bài mới


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> b) Thực hành :</b></i>
<b>*Bài 1 :</b>


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


- Hướng dẫn HS kẻ sẵn bảng như sách giáo
khoa vào vở .



- Tính ngồi vở nháp sau đó viết kết quả tìm
được vào vở .


+ GV treo bảng kẻ sẵn lên bảng .
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm .
- Nhận xét bài làm học sinh .


-Qua bài tập này giúp em củng cố điều gì ?
*Bài 2 :


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .


+ 2 HS đứng tại chỗ trả lời .


+ Lắng nghe .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe .


- Suy nghĩ tự làm vào vở .
- 1 HS làm bài trên bảng .
- Nhận xét bài bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Nhận xét ghi điểm học sinh .
* Bài 3 :


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
* Bài 4 : * HS giỏi


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


- GV treo sơ đồ tóm tắt đã vẽ sẵn như SGK
lên bảng


- Yêu cầu HS nhìn vào tóm tắt và giải vào
vở .


- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét ghi điểm từng học sinh .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học .


- Muốn tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ
<i>số của hai số ta làm như thế nào ? </i>


-Dặn về nhà học bài và làm bài.


- HS ở lớp làm bài vào vở .
- 1 HS lên bảng làm bài
+ Nhận xét bài bạn .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe .



- HS làm bài vào vở .
- 1 HS làm bài trên bảng .
+ Nhận xét bài bạn .




-+ Quan sát sơ đồ.


+ Suy nghĩ và tự giải bài toán vào vở .
- 1HS mỗi em dựa vào tóm tắt để giải
bài .


- Nhận xét bài làm của bạn .
- Học sinh nhắc lại nội dung bài.


-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
<b>...</b>


<b>Âm nhạc</b>


<b>Ôn tập bài hát: Thiếu nhi thế giới liên hoan</b>


<b>Tập đọc nhạc </b>

TĐN

<b> số 8</b>



<b> I. Mục tiêu:</b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời 2.
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- Biết đọc bài TĐN số 8.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


1. Giáo viên: nhạc cụ gõ, bảng phụ bài TĐN số 8.
2. Học sinh: Thanh phách, sách vở.


<b>III.</b> Ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> 3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Thiếu nhi thế</b>
<i><b>giới liên hoan.</b></i>


- Cho HS nghe và hát lại bài hát.


Lắng nghe hát chuẩn xác theo đàn.
- Thực hiện theo hướng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Tổ chức cho HS luyện tập hát thuộc lời
ca theo nhóm, cá nhân


- Tổ chức cho học sinh trình bày bài hát
theo cách hát đối đáp và hoà giọng kết hợp
gõ đệm theo phách.


- Gợi ý, cho HS sung phong biểu diễn bài
hát kết hợp động tác phụ hoạ, em nào có


động tác đẹp phù hợp cho hướng dẫn lại
cho cả lớp.


- Tổ chức cho học sinh tập biểu diễn bài
hát trước lớp theo nhóm, cá nhân.


- Nhận xét đánh giá.


<b>Hoạt động 2: Tập đọc nhạc TĐN số 8</b>
-Treo bảng phụ bài TĐN số 8 cho HS


nhận xét về nhịp, hình nốt, tên nốt. nêu
tên các nốt trong bài.


- Treo bảng phụ bài tập cao độ, tiết tấu đàn
cao độ cho HS luyện đọc thang âm Đồ Rê
Mi Son La.


-Thực hiện mẫu, hướng dẫn HS luyện tập
theo âm hình tiết tấu


- TĐN số 8.


- Cho HS nêu tên nốt nhạc từng đoạn, đàn
cao độ hướng dẫn HS đọc nhạc theo lối
móc xích và song hành kết hợp gõ tiết
tấu.


- Tổ chức cho HS đọc nhạc kết hợp hát
ghép lời ca kết hợp gõ đệm theo tiết tấu.


- Tổ chức cho HS luyện tập đọc nhạc, hát


lời ca kết hợp gõ đệm theo tiết tấu, phách
- Cho Hs thực hiện theo dãy nhóm, cá


nhân.


<b>4. Củng cố.-Dặn dò::</b>


- Cho HS đọc nhạc và hát lời ca kết hợp gõ
đệm theo tiết tấu, phách theo nhóm, cá
nhân.


- Cho HS hát lại bài hát Thiếu nhi thế giới
<i>liên hoan.</i>


- Nhắc HS về nhà ôn tập tập biểu diễn bài
hát, ôn tập bài TĐN số 8, chép bài TĐN
số 8 vào vở


- Tập hát kết hợp thực hiện động tác phụ
hoạ


- Tập biểu diễn bài hát kết hợp động tác
phụ hoạ


- Lớp theo dõi nhận xét.
- Theo dõi nhận xét bài TĐN
- Thực hiện theo hướng dẫn



- Theo dõi, luyện đọc cao độ các nốt theo
đàn và hướng dẫn của GV


- Luyện tập tiết tấu theo hướng dẫn


- Lắng nghe, ghi nhớ cao độ


- Đọc nhạc theo đàn và hướng dẫn của GV
- 1 dãy đọc nhạc, 1 dãy hát ghép lời ca kết
hợp gõ tiết tấu.


- Đọc nhạc, hát lời ca kết hợp gõ đệm theo
tiết tấu, phách


- Thực hiện.


<b>THỂ DỤC: Có Gv bộ mơn dạy</b>


<b>...</b>
<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>TỔNG KẾT</b>
<b>(Giáo án soạn riêng)</b>


<i><b>Thứ hai, ngày tháng 4 năm 2014</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: NHẬN XÉT ĐẦU TUẦN </b>


<b> </b>


<b>...</b>



<b>T</b>



<b>ẬP ĐỌC:</b>



<b> HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VỊNG QUANH TRÁI ĐẤT</b>

<b> </b>


<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>


- Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào, ca
ngợi.


- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ma- Gien-lăng và đồn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao
khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất hình cầu,
phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới (trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4 trong
SGK). *HS khá, giỏi trả lời được CH5 (SGK)


- GD HS hăng say học tập đọc.


<b>II. KNS: - Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân</b>


- Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng.


* Các phương pháp: - Đặt câu hỏi - Trình bày ý kiến cá nhân- Thảo luận cặp đôi-chia sẻ
III. Đồ dùng dạy học: -Quả địa cầu .


<b>IV. Hoạt động dạy- Học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. KTBC:</b></i>



- Gọi 3 HS lên bảng tiếp nối nhau đọcbài "
Trăng ơi ...từ đâu đến ! " và trả lời câu hỏi
về nội dung bài.


- Gọi 1 HS đọc toàn bài.
- Nhận xét và cho điểm HS


<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b)Luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i><b> * Luyện đọc:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Gọi 6 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của
bài


(3 lượt HS đọc).


- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng
HS


- Chú ý câu hỏi: Hạm đội của .... trình nào
<i>?</i>


- Gọi HS đọc phần chú giải.


+ GV ghi bảng các câu dài hướng dẫn HS
đọc .



- Yêu cầu HS đọc lại các câu trên .


+ GV lưu ý HS đọc đúng các từ ngữ khó
đọc đã nêu ở mục tiêu .


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
<i> - Gọi một , hai HS đọc lại cả bài .</i>
- GV đọc mẫu.


<i><b>* Tìm hiểu bài:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc đoạn 1 câu chuyện trao
đổi và trả lời câu hỏi.


<i>+ Ma - gien - lăng thực hiện cuộc thám</i>
<i>hiểm với mục đích gì ?</i>


- Nội dung đoạn 1 nói lên điều gì ?
- GV gọi HS nhắc lại .


- Yêu cầu HS đọc đoạn 2, 3 trao đổi và trả
lời câu hỏi.


+ Đoàn thám hiểm đã gặp những khó khăn
<i>gì ?</i>


<i>- Đồn thám hiểm đã có những tốn thất</i>
<i>gì ? </i>


<i>+ Đoạn 2, 3 cho em biết điều gì?</i>



- Yêu cầu 1HS đọc đoạn 4 , lớp trao đổi và
trả lời câu hỏi.


<i>+ Hạm đội của Ma - gien - lăng đi theo</i>
<i>hành trình nào?</i>


+ Nội dung đoạn 4 cho biết điều gì ?


- Yêu cầu 1HS đọc đoạn 5 , lớp trao đổi và
trả lời câu hỏi.


<i>+ Đoàn thám hiểm của Ma - gien - lăng đã</i>
<i>đạt được kết quả gì ?</i>


+ Nội dung đoạn 5 cho biết điều gì ?


- Yêu cầu HS đọc thầm câu truyện trao đổi
và trả lời câu hỏi.


<i>- Câu chuyện giúp em hiểu gì những nhà </i>
<i>thám tử ?</i>


-6HS nối tiếp nhau đọc theo trình tự.
- 1 HS đọc thành tiếng .


+ 2 HS luyện đọc .


+ Luyện đọc các tiếng : Xê - vi - la , Tây
<i>Ban Nha , Ma - gien - lăng , Ma tan </i>



- Luyện đọc theo cặp .


- 2 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm bài .
- Lắng nghe .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Tiếp nối phát biểu.


- Cuộc thám hiểm của Ma - gien - lăng có
nhiệm vụ khám... những vùng đất mới
lạ .


- Đoạn này nói về nhiệm vụ của đồn thám
hiểm .


- 2HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Trao đổi thảo luận và tiếp nối nhau phát
biểu.


- Cạn thức ăn ....


- Ra đi với ....18 thuỷ thủ sống sót .


* Những khó khăn , tổn thất mà đoàn thám
hiểm gặp phải .


- HS thảo luận nhóm và cử đại diện báo
cáo - Ý c



- Hành trình của đồn thám hiểm .
- 2 HS đọc thành tiếng.


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm bài .
+ Tiếp nối trả lời câu hỏi :


- 1083 ngày đã khẳng định trái đất hình
cầu , phát hiện ra Thái Bình Dương và
nhiều vùng đất mới ) .


- 2 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS đọc thầm bài trả lời câu hỏi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Ghi nội dung chính của bài.
- Gọi HS nhắc lại .


<i><b> * ĐỌC DIỄN CẢM:</b></i>


- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc mỗi em
đọc 2 đoạn của bài.


- HS cả lớp theo dõi để tìm ra cách đọc hay.
- Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện
đọc.


<i> Vượt Đại Tây ....định được tinh thần .</i>
- Yêu cầu HS luyện đọc.


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm cả câu


truyện .


- Nhận xét về giọng đọc và cho điểm HS .
- Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài.


- Nhận xét và cho điểm học sinh.
<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị cho
bài học sau .


dung


<i><b>Ca ngợi Ma- Gien-lăng và đoàn thám </b></i>
<i><b>hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn, hi</b></i>
<i><b>sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng </b></i>
<i><b>lịch sử: khẳng định trái đất hình cầu, </b></i>
<i><b>phát hiện Thái Bình Dương và những </b></i>
<i><b>vùng đất mới.</b></i>


- 3 HS tiếp nối đọc 6 đoạn .


- Rèn đọc từ, cụm từ ,câu khó theo hướng
dẫn của giáo viên .


- HS luyện đọc theo cặp.
- 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm.
- 3 HS thi đọc cả bài .



- HS cả lớp .
<b>...</b>
<b>TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I/ Mục tiêu :


- Thực hiện được các phép tính về phân số .


- Biết tìm phân số và tính được diện tích hình bình hành .


- Giải được bài tốn liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng ( hiệu ) của hai số đó.
- GD HS có ý thức học tốn.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


+ Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi :


- Muốn tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của hai
<i>số đó ta làm như thế nào ?</i>


<i>- Muốn tính diện tích hình bình hành ta làm </i>
<i>như thế nào ? </i>


- Nhận xét ghi điểm từng học sinh .
2.Bài mới



<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Thực hành :</b></i>


<b>*Bài 1 :</b>


- Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


+ 2 HS đứng tại chỗ trả lời .


+ Lắng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài .


- Tính ngồi vở nháp sau đó viết kết quả tìm
được vào vở .


- Gọi 5 học sinh lên bảng làm .
- Nhận xét bài làm học sinh .


-Qua bài tập này giúp em củng cố điều gì ?
*Bài 2 :


- Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .
+ Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
* Bài 3 :


- Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .
- Vẽ sơ đồ


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
* Bài 4 : HS giỏi


- Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


- GV hướng dẫn Hs cách tính tương tự như
BT3


- u cầu HS nhìn vào tóm tắt và giải vào vở .
- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng .


- Nhận xét ghi điểm từng học sinh .
* Bài 5: HS giỏi


- Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


- GV hướng dẫn tự làm bài rồi chữa bài .
- Yêu cầu HS ở lớp làm vào vở .


- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng sau đó giải
thích.


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học .


- Dặn về nhà học bài và làm bài.


+ Lắng nghe .


- Suy nghĩ tự làm vào vở .


- 5 HS làm trên bảng mỗi em 1 phép tính
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe GV hướng dẫn .


- HS ở lớp làm bài vào vở .
- 1 HS lên bảng làm bài :
+ Nhận xét bài bạn .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe .


- HS làm bài vào vở .
- 1 HS làm bài trên bảng .
+ Nhận xét bài bạn .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe GV , vẽ sơ đồ vào vở .
+ Suy nghĩ và tự giải bài toán vào vở .
- 1HS lên bảng giải bài .


<i> Đáp số : 10 tuổi .</i>
- Nhận xét bài làm của bạn .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .


+ Lắng nghe GV .


- 1HS lên bảng giải bài .


- Học sinh nhắc lại nội dung bài.


-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại


<b>...</b>
THỂ DỤC: GV bộ môn dạy


<b>...</b>
KHOA HỌC: : GV bộ mơn dạy


<b>...</b>
<i><b>CHIỀU:</b></i>


Lịch sử


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

VĂN HĨA CỦA VUA QUANG TRUNG



I.Mục tiêu :


Nêu được công lao của Quang Trung trong việc xây dựng đất nước:


+ Đã có nhiều chính sách nhằm phát triển kinh tế: “Chiếu khuyến nơng”, đẩy mạnh
phát triển thương nghiệp. Các chính sách này có tác dụng thúc đẩy kinh tế phát triển.


+ Đã có nhiều chính sách nhằm phát triển văn hóa, giáo dục: “Chiếu lập học”, đề
cao chữ Nôm, … Các chính sách này có tác dụng thúc đẩy văn hóa, giáo dục phát triển..


II.Chuẩn bị :


Phiếu bài tập.


III.Ho t đ ng trên l p :ạ ộ ớ


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<i>1.Ổn định:</i>


Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
<i>2.KTBC :</i>


-Em hãy tường thuật lại trân Ngọc Hồi –Đống
Đa .


-Nêu ý kết quả và ý nghĩa của trận Đống Đa .
-GV nhận xét ghi điểm .


<i>3.Bài mới :</i>


<i> a.Giới thiệu bài: Ghi tựa</i>
<i> b.Phát triển bài :</i>


*Hoạt động nhóm :


GV trình bày tóm tắt tình hình kinh tế đất
nước trong thời Trịnh – Nguyễn phân tranh:
ruộng đất bị bỏ hoang, kinh tế không phát
triển .



-GV phân nhóm, phát PHT và yêu cầu các
nhóm thảo luận vấn đề sau :


+Nhóm 1: Quang Trung đã có những chính
sách gì về kinh tế ?


+ Nhóm 2: Nội dung và tác dụng của chính
sách đó như thế nào ?


+ “Chiếu khuyến nơng” quy định điều gì ? Có
tác dụng ra sao?


*Hoạt động cả lớp :


-GV trình bày việc Quang Trung coi trọng chữ
Nôm ,ban bố “ Chiếu học tập”.


GV đưa ra hai câu hỏi :


+Tại sao vua Quang trung lại đề cao chữ Nôm
mà không đề cao chữ Hán ?


+Em hiểu câu : “xây dựng đất nước lấy việc
học làm đầu” như thế nào ?


*Hoạt động cả lớp :


-GV trình bày sự dang dở của các công việc
mà Quang Trung đang tiến hành và tình cảm



-HS chuẩn bị .
-HS trả lời .
-Cả lớp nhận xét.


-HS nhận PHT.


-HS các nhóm thảo luận và báo cáo kết
quả .


-HS các nhóm khác nhận xét ,bổ sung .


-HS trả lời :


+Chữ Nôm là chữ của dân tộc.Việc
Quang Trung đề cao chữ Nôm là nhằm
đề cao tinh thần dân tộc .


+Đất nước muốn phát triển được cần
phải đề cao dân trí .


-HS theo dõi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

của người đời sau đối với Quang Trung .


-GV cho HS phát biểu cảm nghĩ của mình về
vua Quang Trung.


<i>4.Củng cố - Dặn dò:</i>



-GV cho HS đọc bài học trong SGK .


-Quang Trung đã làm gì để xây dựng đất nước
?


-Những việc làm của vua Quang Trung có tác
dụng gì ?


-Về nhà xem lại bài và chuẩn bị trước bài :
“Nhà Nguyễn thành lập”.


-Nhận xét tiết học .


-3 HS đọc .
-HS trả lời .


-HS cả lớp .
-HS lắng nghe.


<b>TOÁN: ÔN LUYỆN</b>


<b> TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ </b>


I/ Mục tiêu :


- Luyện HS cách giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó.
- Rèn kĩ năng tính cho HS.


<i><b>II/ Các họat động dạy học</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Tỉ số của hai số có nghĩa như thế nào ?
- Nhận xét ghi điểm từng học sinh .


2.Bài mới
<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>


b)Hướng dẫn Thực hành :


<b>*Bài 1 : Tìm hai số biết tổng và tỉ của chúng là:</b>
a. 96 và1


5 b. 160 và
5


3 c. 256 và
7
9


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
+ Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm .
- Nhận xét bài làm học sinh .


*Bài 2 : Mẹ và con năm nay 48 tuổi. Biết rằng
tuổi con bằng 2/6. Tính tuổi của mỗi người
-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .



+ Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm .
- Nhận xét bài làm học sinh .


* Bài 3 : Hai kho chứa 1560 tấn mì khơ. Tìm số
tấn mì khơ mỗi kho, biết rằng số mì của kho thứ
hai băng 5<sub>7</sub> số mì của kho thứ nhất.


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .


- 2 HS trả lời .


- Học sinh nhận xét bài bạn .
+ Lắng nghe .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm
- HS ở lớp làm bài vào vở .


- 1 HS lên bảng làm bài
+ Nhận xét bài bạn .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ HS lắng nghe và vẽ sơ đồ và giải bài
vào vở.


- 1 học sinh lên bảng làm
- Nhận xét


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm


+ HS lắng nghe và vẽ sơ đồ và giải bài
vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
d) Củng cố - Dặn dò:


- Nhận xét đánh giá tiết học .
-Dặn về nhà học bài và làm bài.


- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
-Về nhà học bài và làm bài tập VBT
<b>...</b>


<b>TIẾNG VIỆT: ÔN LUYỆN TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Luyện cấu tạo bài văn miêu tả con vật</b>
<b>I- Mục đích, yêu cầu</b>


1. Luyện cho HS nắm được cấu tạo của bài văn miêu tả con vật.


2. Luyện kỹ năng biết vận dụng những hiểu biết trên để lập dàn ý cho bài văn miêu
tả con vật.


<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>


- Tranh minh hoạ trong SGK. Bảng phụ lập dàn ý cho bài văn miêu tả con vật. Vở
BTTV



<i>III- Các hoạt động dạy- học</i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


Ơn định


A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới


1. Giới thiêụ bài: SGV 200


2. Luyện cấu tạo bài văn miêu tả con vật
- Gọi học sinh đọc nội dung bài


- Bài văn có mấy phần?


- Bài văn được viết theo mấy đoạn?
- Nội dung từng đoạn thế nào?
3. Hướng dẫn HS làm bài tập
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- GV treo tranh ảnh lên bảng


- Trong những con vật ni, em thích
nhất con gì? Vì sao?


- GV treo bảng phụ chép sẵn dàn ý
- Gọi học sinh đọc dàn ý chung


- Yêu cầu học sinh làm dàn ý cho bài
định tả



- GV chấm mẫu 2-3 bài để rút kinh
nghiệm


- Hát


- 2-3 em đọc tóm tắt tin đã đọc trên báo
nhi đồng hoặc thiếu niên tiền phong.
- Nghe, mở sách


- 1 em đọc nội dung bài tập
- Bài văn có 3 phần


- Bài văn có 4 đoạn


- Mở bài: đoạn 1 giới thiệu con mèo
hung.


- Thân bài: đoạn 2 tả hình dáng con mèo.
đoạn 3 tả hoạt động, thói quen
của con mèo.


- Kết luận: đoạn 4 nêu cảm nghĩ về con
mèo.


- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- Quan sát tranh ảnh


- HS nêu ý kiến
- Quan sát nội dung


- 2-3 em đọc dàn ý chung


- học sinh nêu con vật định tả, làm bài cá
nhân vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Yêu cầu học sinh chữa dàn ý của mình
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- Cấu trúc chung của bài văn miêu tả con
vật là gì?


- Dặn học sinh quan sát kĩ một con vật
nuôi để tả vào tiết sau.


- Nhận xét.


- Bài văn miêu tả con vật có 3 phần:
- Mở bài: Giới thiệu con vật định tả
- Thân bài: Tả hình dáng con vật


Tả hoạt động, thói quencon vật.
- Kết luận: Nêu cảm nghĩ về con vật đó.
<b>………</b>
<b>….</b>


<i><b>Thứ ba, ngày tháng 4 năm 2014</b></i>


<b>TOÁN:</b>

<b>TỈ LỆ BẢN ĐỒ</b>



I/ Mục tiêu :



- Bước đầu nhận biết được ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì.
- GD HS chăm học Toán.


II/ Chuẩn bị :


<i><b> III/các hoạt động dạy- học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nhận xét công bố điểm từng học sinh qua
bài kiểm tra .


2.Bài mới
<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>
<i>* Giới thiệu bản đồ :</i>


- GV cho HS xem một số bản đồ , chẳng
hạn :


Bản đồ Việt Nam ( SGK ) hoặc bản đồ của
một tỉnh hay của một thành phố có ghi tỉ lệ
ở dưới .


- GV chỉ vào phần ghi chú 1 : 10 000 000
1 : 500 000 và nói các tỉ lệ 1 : 10 000 000
1 : 500 000 ... ghi trên các bản đồ gọi là tỉ
lệ bản đồ



+ GV nêu tiếp tỉ lệ 1 : 10 000 000 cho biết
hình nước Việt Nam vẽ thu nhỏ mười triệu
lần ;


- Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 000 có thể viết
dưới dạng phân số là <sub>10000000</sub>1 Tử số
cho biết độ dài thu nhỏ trên bản đồ là 1 đơn
vị đo độ dài ( cm , dm , m ,...) và mẫu số
cho biết độ dài thật tương ứng là 10 000
000 đơn vị độ dài đó ( 10 000 000 cm ,10
000 000 dm ,


+ 2 HS lắng nghe rút kinh nghiệm qua bài
làm


+ Lắng nghe .


- HS quan sát bản đồ và thực hành đọc
nhẩm tỉ lệ " Một chia mười triệu " " tỉ lệ
một chia năm mươi nghìn "


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

10 000 000 m,... )
<i><b>b) Thực hành :</b></i>
<b>*Bài 1 :</b>


- Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- GV lần lượt nêu các câu hỏi .


- Yêu cầu HS suy nghĩ tiếp nối trả lời


miệng .


Nhận xét bài làm học sinh .


-Qua bài tập này giúp em củng cố điều gì ?
*Bài 2 :


- Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


- GV kẻ sẵn bảng như sách giáo khoa lên
bảng


- Hướng dẫn HS Chỉ cần viết số thích hợp
vào các ơ trống thích hợp với tỉ lệ bản đồ
và đơn vị đo tương ứng .


+ Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
* Bài 3 : HS giỏi


- Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .


- Nhẩm tính độ dài đơn vị đo trên bản đồ và
độ dài đơn vị trên thực tế nếu đúng với
nhau thì điền Đ nếu khơng trùng với nhau
thì điền S.


- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng .


- Nhận xét ghi điểm học sinh.
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học .


- Tỉ lệ ghi trên bản đồ cho ta biết điều gì ?
- Dặn về nhà học bài và làm bài.


- 1 HS đọc thành tiếng .


- Suy nghĩ trao đổi trong bàn , tiếp nối
phát biểu :


- Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có nghĩa rằng :
-Độ dài 1 mm ở bản đồ ứng với độ dài thật


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe GV hướng dẫn .


- HS ở lớp làm bài vào vở .
- 1 HS lên bảng làm bài :
+ Nhận xét bài bạn .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe .


- HS làm bài vào vở .


- 1 HS làm bài trên bảng .


- Nhận xét bài bạn .


- Học sinh nhắc lại nội dung bài.


-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
<b>...</b>


<b>CHÍNH TẢ ĐƯỜNG ĐI SA PA </b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>


- Nhớ - viết đúng bài CT ; biết trình bày đúng đoạn văn trích ; khơng mắc q năm lỗi
trong bài.


- Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b, hoặc BT(3) a/b.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


-3- 4 tờ phiếu lớn viết nội dung bài tập 2a hoặc 2b .
-Phiếu lớn viết nội dung BT3 .


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- GV gọi 2 HS lên bảng .


- Mời 1 HS đọc cho các bạn viết các
tiếng có nghĩa bắt đầu bằng vần êt /
êch .


- GV nhận xét ghi điểm từng HS.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b> a. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn viết chính tả:</b></i>


<i><b> - Gọi 2 HS đọc thuộc lòng đoạn văn</b></i>
viết trong bài : " Đường đi Sa Pa "
+ Đoạn văn này nói lên điều gì ?
- u cầu các HS tìm các từ khó, đễ lẫn
khi viết chính tả và luyện viết.


+ GV yêu cầu HS gấp sách giáo khoa
nhớ lại để viết vào vở đoạn văn trong
bài "Đường đi Sa Pa .


+ Treo bảng phụ đoạn văn và đọc lại để
HS soát lỗi tự bắt lỗi .


<b> c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
<b>* Bài tập 2 : </b>


<b>- GV dán tờ phiếu đã viết sẵn yêu cầu</b>
bài tập lên bảng .


- GV chỉ các ô trống giải thích bài tập
2 .


- Yêu cầu lớp đọc thầm sau đó thực hiện
làm bài vào vở .



- Phát 4 tờ phiếu lớn và 4 bút dạ cho 4
HS.


- Yêu cầu HS nào làm xong thì dán
phiếu của mình lên bảng .


- Yêu cầu HS nhận xét bổ sung bài bạn
- GV nhận xét , chốt ý đúng , tuyên
dương những HS làm đúng và ghi điểm
từng HS .


<b>* Bài tập 3: </b>


+ Gọi HS đọc yêu cầu đề bài .


- GV dán lên bảng 4 tờ phiếu , mời 4 HS
lên bảng thi làm bài .


+ Gọi HS đọc lại đoạn văn sau khi hoàn
chỉnh


- GV nhận xét ghi điểm từng HS .
<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết lại các từ vừa tìm
được và chuẩn bị bài sau.



- 2HS lên bảng viết .


- HS ở lớp viết vào giấy nháp .


<i>- tết , hết , bết , phết , lết ; ếch , chênh chếch ,</i>
<i>lếch thếch , trắng bệch ,...</i>


- Nhận xét các từ bạn viết trên bảng.
+ Lắng nghe.


-2HS đọc thuộc lòng một đoạn trong bài, lớp
đọc thầm .


+ HS viết vào giấy nháp các tiếng khó dễ lần
trong bài như : thoắt . khoảnh khắc , hây hẩy ,
<i>nồng nàn .. .</i>


+ Nhớ và viết bài vào vở .


+ Từng cặp soát lỗi cho nhau và ghi số lỗi ra
ngoài lề tập .


- 1 HS đọc thành tiếng.


- Quan sát , lắng nghe GV giải thích .


- Trao đổi, thảo luận và tìm từ cần điền ở mỗi
cột rồi ghi vào phiếu.


-Bổ sung.



-1 HS đọc các từ vừa tìm được trên phiếu


- Nhận xét , bổ sung những từ mà nhóm bạn
chưa có


- 2 HS đọc đề thành tiếng , lớp đọc thầm .
- 4 HS lên bảng làm , HS ở lớp làm vào vở .
+ Lời giải : a) thế giới rộng biên giới
<i>-biên giới - dài .</i>


<i>b) thư viện Quốc gia lưu giữ bằng vàng </i>
<i>-đại dương - thế giới .</i>


- Đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh .
- Nhận xét bài bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : DU LỊCH - THÁM HIỂM </b>


<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>


- Biết được một số từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch và thám hiểm (BT1, BT2) ;
bước đầu vận dụng vốn từ đã học theo chủ điểm du lịch, thám hiểm để viết đoạn văn nói
về du lịch hay thám hiểm (BT3).


- HS làm thêm BT nâng cao.
- GD HD chăm chỉ là bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>



-Bảng phụ viết nội dung ở BT 1, 2 .
<b>III. Hoạt động dạy học</b>:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. KTBC:</b></i>


- Gọi 3 HS lên bảng đặt câu với mỗi đối
tượng khác nhau .


- Lớp đặt câu vào nháp .


- Nhận xét đánh giá ghi điểm từng HS.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b> a. Giới thiệu bài</b></i>


<b> b. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
Bài 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung .


- Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài vào vở .
- Gọi HS phát biểu .


- a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch :
<i>b) Phương tiện giao thông :</i>


<i>.</i>



c) Tổ chức , nhân viên phục vụ du lịch
d) Địa điểm tham quan du lịch :


- Gọi HS khác nhận xét bổ sung.
- Nhận xét, kết luận các ý đúng.
<i><b>Bài 2:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung .


- Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài vào vở .
- Gọi HS phát biểu .


<i><b>a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm :</b></i>


b) Những khó khăn nguy hiểm cần vượt
qua :


<i>c) Những đức tính cần thiết của người</i>
tham gia :


- Gọi HS khác nhận xét bổ sung.


-3 HS lên bảng đặt câu theo từng tình huống
+ Nhận xét bổ sung cho bạn ..


-Lắng nghe.


-1 HS đọc thành tiếng.
- Hoạt động cá nhân .



+ Tiếp nối nhau phát biểu trước lớp :
a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch :
<i>- va li , cần câu , lều trại , giày thể thao</i>
<i>b) Phương tiện giao thông :</i>


tàu thuỷ , tàu hoả , ô tô xe máy , máy bay,
c) Tổ chức , nhân viên phục vụ du lịch :
<i>khách sạn , hướng dẫn viên , nhà nghỉ , </i>
d) Địa điểm tham quan du lịch :


<i>phố cổ , bãi biển , công viên , hồ , thác nước ,</i>
- Nhận xét câu trả lời của bạn .


-1 HS đọc thành tiếng.
- Hoạt động cá nhân .


+ Tiếp nối nhau phát biểu trước lớp :
<i><b>a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm :</b></i>


-la bàn , thiết bị , lều trại , thiết bị an tồn ,
b) Những khó khăn nguy hiểm cần vượt qua :
<i>- bão , thú dữ , núi cao , vực sâu , rừng rậm</i>
<i>c) Những đức tính cần thiết của người tham</i>
gia :


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Nhận xét, kết luận ý trả lời đúng.
<i><b>Bài 3:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.



- GV gị ý HS viết đoạn văn dựa vào các từ
qua chủ điểm du lịch thám hiểm đã tìm
được để đặt câu viết thành đoạn văn


+ Nhận xét tuyên dương ghi điểm những
HS có đoạn văn viết tốt .


* Bài tập nâng cao: Bài 2
- Yêu cầu HS nêu đề bài.
- Hướng dẫn làm bài
- Cho HS làm bài cá nhân


- Cho HS kiêm tra, chữa bài. Chữa bài
chung


<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết cho hoàn chỉnh đoạn
văn .


- Nhận xét câu trả lời của bạn .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .


- Thảo luận trong bàn , suy nghĩ viết đoạn văn
- Tiếp nối đọc đoạn văn trước lớp.


- Nhận xét bổ sung bình chọn bạn có đoạn
văn viết đúng chủ đề và viết hay nhất .



- HS nêu đề bài.
- HS làm bài cá nhân
- Chữa bài


- HS cả lớp .
<b>...</b>
<b>TIẾNG ANH: GV bộ môn dạy</b>


<b>...</b>
<b>KĨ THUẬT: LẮP XE NÔI ( tiết 2</b>

)


<b>I/ Mục tiêu : </b>


- Chọn đúng ,đủ số lượng các chi tiết đế lắp xe nôi.


- Lắp được xe nôi theo mẫu. Xe chuyển động được. - Với HS khéo tay:Lắp được xe nôi
theo mẫu. Xe lắp tương đối chắc chắn , chuyển động được.


- GD HS có ý thức lắp xe và bảo quản bộ đồ dùng.
<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


-Mẫu xe nôi đã lắp sẵn.


-Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật.
III/ Hoạt động dạy- học:


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>1.Ổn định lớp:</i>


<i>2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ của</i>


HS.


<i>3.Dạy bài mới:</i>


a)Giới thiệu bài: Lắp xe nôi.
<i> b)HS thực hành:</i>


* Hoạt động 3: HS thực hành lắp xe
<i><b>nôi .</b></i>


<b> a/ HS chọn chi tiết</b>


- GV cho HS chọn đúng và đủ chi tiết để
riêng từng loại vào nắp hộp.


- GV kiểm tra giúp đỡ HS chọn đúng đủ


- Chuẩn bị dụng cụ học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

chi tiết để lắp xe nôi.
b/ Lắp từng bộ phận


- Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ.


- Cho HS quan sát hình như lắp xe nơi.
-Khi HS thực hành lắp từng bộ phận, GV
lưu ý:


+Vị trí trong, ngoài của các thanh.



+Lắp các thanh chữ U dài vào đúng hàng
lỗ trên tấm lớn.


+Vị trí tấm nhỏ với tấm chũ U khi lắp
thành xe và mui xe.


<b> c/ Lắp ráp xe nôi</b>


<b> - GV nhắc nhở HS phải lắp theo qui trình</b>
trong SGK, chú ý văn chặt các mối ghép để
xe không bị xộc xệch.


- GV yêu cầu HS khi ráp xong phải kiểm
tra sự chuyển động của xe.


- GV quan sát theo dõi, các nhóm để uốn
nắn và chỉnh sửa.


* Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học
<i><b>tập.</b></i>


- GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm thực
hành.


- GV nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản
phẩm thực hành:


+Lắp xe nôi đúng mẫu và đúng quy trình.
+Xe nơi lắp chắc chắn, không bị xộc
xệch.



+Xe nôi chuyển động được.


- GV nhận xét đánh giá kết quả học tập
của HS.


- Nhắc nhở HS tháo các chi tiết và xếp
gọn vào hộp.


3.Nhận xét- dặn dò:


- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập
và kết quả thực hành của HS.


- HS đọc.


- HS làm cá nhân, nhóm.


- HS trưng bày sản phẩm.


- HS dựa vào tiêu chuẩn trên để đánh giá
sản phẩm.


- HS cả lớp.


<b>CHIỀU:</b>


<b>KỂ CHUYỆN : KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>



- Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã
đọc nói về du lich hay thám hiểm.


- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi về nội dung, ý
nghĩa của câu chuyện (đoạn truyện). *HS khá, giỏi kể được câu chuyện ngoài SGK.
- GD HS có ý thức kể chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1. KTBC:</b></i>


- Gọi 3 HS tiếp nối nhau kể từng đoạn
truyện " Đôi cánh của Ngựa Trắng "
bằng lời của mình .


- Gọi 2 HS trả lời câu hỏi Vì sao truyện lại
có tên Đơi cánh của Ngựa Trắng .


- Nhận xét và cho điểm HS .
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b> a. Giới thiệu bài. </b>


<b> b. Hướng dẫn kể chuyện;</b>
- Gọi HS đọc đề bài.


- GV phân tích đề bàiø, dùng phấn màu
gạch các từ: được nghe, được đọc nói về
<i>du lịch hoặc thám hiểm .</i>


- Yêu cầu 4 học sinh tiếp nối đọc gợi ý 1 ,


2 và 3 , 4


- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và
đọc tên truyện .


+ Gọi HS đọc lại gợi ý dàn bài kể chuyện .
<i><b> * Kể trong nhóm:</b></i>


- HS thực hành kể trong nhóm đơi .


GV đi hướng dẫn những HS gặp khó khăn.
<i><b> * Kể trước lớp:</b></i>


- Tổ chức cho HS thi kể.


- GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi lại
bạn kể những tình tiết về nội dung truyện, ý
nghĩa truyện.


- Nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện
hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhất.


- Cho điểm HS kể tốt.
<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại chuyện mà em nghe
các bạn kể cho người thân nghe.


-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.



- Lắng nghe .


-2 HS đọc thành tiếng.
-Lắng nghe.


- 3 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Quan sát tranh và đọc tên truyện
- Một nghìn ngày vịng quanh trái đất .
<i>- Gu - li - vơ ở xứ sở tí hon .</i>


+ 1 HS đọc thành tiếng .


-2 HS ngồi cùng bàn kể chuyện cho nhau
nghe , trao đổi về ý nghĩa truyện .


-5 đến 7 HS thi kể và trao đổi về ý nghĩa
truyện.


- HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã
nêu


- HS cả lớp .
<b>...</b>
<b>TỐN: ƠN LUYỆN</b>


<b>TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ </b>


<b> CỦA HAI SỐ</b>



I/ Mục tiêu :



- Biết cách giải bài tốn Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó .
- GD HS hăng say học Toán.


<i><b>IICác hoạt động dạy học</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


+ Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi :
- Tỉ số của hai số có nghĩa như thế nào ?
- Nhận xét ghi điểm từng học sinh .


2.Bài mới
<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>
b) Thực hành :
<b>*Bài 1 :</b>


Tìm hai số biết hiệu và tỉ của hai số là:
a. 120 và <sub>7</sub>2 b. 84 và 3<sub>5</sub> c. 75 và 4<sub>9</sub>
-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .
- Tìm tổng của hai số .


- Vẽ sơ đồ .


- Tìm hiệu số phần bằng nhau
- Tìm số bé


- Tìm số lớn .



+ Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm .
- Nhận xét bài làm học sinh .
*Bài 2 :


Mẹ hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng 2/8 tuổi
mẹ. Tính tuổi mỗi người.


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


- Gọi 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào
vở .


- Nhận xét bài làm học sinh .


* Bài 3 : Cha hơn con 32 tuổi. Sau 4 năm
nữa tuổi cha gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi
mỗi người hiện nay.


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .
- Tìm số lớn .


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
d) Củng cố - Dặn dò:


- Nhận xét đánh giá tiết học .


-Dặn về nhà học bài và làm bài.


- 2 HS trả lời .


- Học sinh nhận xét bài bạn .


-1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Suy nghĩ tự làm vào vở .


- 1 HS làm bài trên bảng .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS ở lớp làm bài vào vở .


- 1 HS lên bảng làm bài :


Đáp số : Tuổi con : 10 tuổi
Tuổi mẹ : 40tuổi
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS ở lớp làm bài vào vở. Phải tính tuổi
con sau 4 năm. ( 32: 2 = 16). Tuổi con
hiện nay: (16- 4 = 12 )


Tuổi con 12 tuổi. Cha 44 tuổi
- 1 HS lên bảng làm bài :


- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
-Về nhà học bài và làm bài tập cịn lại
<b>...</b>



<b>HDTH: ƠN LUYỆN</b>



: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Biết tìm phân số và tính được diện tích hình bình hành .


- Giải được bài tốn liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng ( hiệu ) của hai số đó.
- GD HS có ý thức học tốn.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Ổn định</b></i>


2.Bài mới
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> b) Thực hành :</b></i>


<b>*Bài 1 : Hiệu của hai số là 90, biết rằng giảm </b>
10 lần số lớn thì được số bé. Tìm hai số đó.
- u cầu học sinh nêu đề bài .


- HD dạng tốn gì?


- Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm .
- Nhận xét bài làm học sinh .



-Qua bài tập này giúp em củng cố điều gì ?
*Bài 2 : Năm nay con kém bố 28 tuổi và bằng


2


9 tuổi bố. Tính tuổi mỗi người.


- Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .
+ Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
* Bài 3 :


Trong gian hàng có 72 đồ chơi, biết rằng số ô
tô bằng 3<sub>5</sub> số búp bê. Tính số đồ chơi mỗi
loại.


- Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .
- Vẽ sơ đồ


- Tìm số ơ tơ trong gian hàng .
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
* Bài 4 :


<i>Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy là</i>
<i>14 cm, chiều cao bằng 4/7 độ dài đáy</i>



- Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


- GV hướng dẫn Hs cách tính tương tự như
BT3


- Yêu cầu HS nhìn vào tóm tắt và giải vào vở .
- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng .


- Nhận xét ghi điểm từng học sinh .


+ Lắng nghe .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe .


- Suy nghĩ tự làm vào vở .
- HS làm bảng.


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe GV hướng dẫn .


- HS ở lớp làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài :
+ Nhận xét bài bạn .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe .


- HS làm bài vào vở .


- 1 HS làm bài trên bảng .
+ Nhận xét bài bạn .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe GV , vẽ sơ đồ vào vở .
+ Suy nghĩ và tự giải bài toán vào vở .
- 1HS lên bảng giải bài . (Tính chiều
cao: 14: 7 x 4 = 8 cm. Tính diện tích:
14x 8)


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn về nhà học bài và làm bài.


-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại


<b>...</b>
<i><b>Thứ tư, ngày tháng 4 năm 2014</b></i>


<b>TẬP ĐỌC: DỊNG SƠNG MẶC ÁO </b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>


- Đọc rành mạch, trơi chảy ; biết đọc diễn cảm một đoạn thơ trong bài với giọng vui, tình
cảm.


- Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của dịng sơng q hương (trả lời được các câu hỏi trong
SGK, thuộc được đoạn thơ khoảng 8 dòng).



- GD HS tập trung học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. KTBC:</b></i>


- Gọi 3 HS lên bảng tiếp nối nhau đọc 3
trong bài " Hơn một nghìn ngày vòng
quanh trái đất " và trả lời câu hỏi về nội
dung bài.


-1 HS nêu nội dung chính của bài.
- Nhận xét và cho điểm từng HS .
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b> a. Giới thiệu bài</b>


<b> b.Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
- Yêu cầu 2 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
của bài thơ (3 lượt HS đọc).


- GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho
từng HS (nếu có).


- Hướng dẫn HS tìm hiểu các từ khó trong
bài như : điệu , hây hây , ráng ...



+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp .
- Gọi 2 HS đọc cả bài .


- GV đọc mẫu


- Yêu cầu HS đọc đoạn đầu trao đổi và trả
lời câu hỏi.


<i>+ Vì sao tác giả lại nói dịng sơng điệu ?</i>
<i>+ Em hiểu "điệu " có nghĩa là gì ?</i>


<i>- Màu sắc của dịng sơng thay đổi như thế</i>
<i>nào trong một ngày ?</i>


+Đoạn 1 cho em biết điều gì?
- Ghi ý chính đoạn 1 .


- Yêu cầu 1 HS đọc tiếp đoạn tiếp theo
của bài trao đổi và trả lời câu hỏi.


<i>- Cách nói " Dịng sơng mặc áo " có gì hay ?</i>


- HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


+ Lắng nghe.


- HS tiếp nối nhau đọc theo trình tự:
+Đoạn 1: Dịng sơng ngàn sao lên .


+Đoạn 2 : Khuya rồi sơng ...õ nở hồ áo


ai .


+ Lắng nghe GV hướng dẫn để nắm cách
ngắt nghỉ các cụm từ và nhấn giọng .


+ Luyện đọc theo cặp .
- 2 HS đọc cả bài .
+ Lắng nghe .


-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm ,
trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi.


+ Vì dịng sơng ln con người đổi màu áo
.


+ Là tỏ ra duyên dáng , kiểu cách .
+ HS tìm ra các từ ngữ chỉ màu


- Nói lên sự thay đổi màu sắc trong một
ngày của dịng sơng .


-2 HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i>+ Em thích nhất hình ảnh nào trong bài ?</i>
<i>Vì sao ? </i>


<i>+ Nội dung bài thơ nói lên điều gì ?</i>
- Ghi ý chính của bài.


<i><b>* Đọc diễn cảm:</b></i>



- Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc 6 khổ thơ
+ Hướng dẫn HS đọc diễn cảm theo đúng
nội dung của bài, yêu cầu HS ở lớp theo dõi
để tìm ra cách đọc.


- Giới thiệu các câu thơ cần luyện đọc
diễn cảm .


<i>Khuya rồi sông mặc áo đen </i>
<i>...</i>


<i>Ngàn hoa bưởi đã nở nhoà áo ai ...//</i>
- Yêu cầu HS đọc từng khổ .


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm và đọc
thuộc lòng từng khổ rồi cả bài thơ .


- Nhận xét và cho điểm từng HS .
<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học thuộc bài thơ và
chuẩn bị tốt cho bài học sau .


- Đây là hình ảnh nhân hố.


- Hình ảnh nhân hố làm nổi bật ... , màu cỏ
cây ...



- Bài thơ ca ngợi về vẻ đẹp của dịng sơng
<i><b>q hương .</b></i>


- 2 HS nhắc lại .


-3 HS tiếp nối nhau đọc


- Cả lớp theo dõi tìm cách đọc
- HS luyện đọc trong nhóm 2 HS .
+ Lắng nghe .


- Thi đọc từng khổ theo hình thức tiếp nối
.


-2 đến 3 HS thi đọc đọc thuộc lòng và đọc
diễn cảm cả bài thơ .


+ HS cả lớp .
<b>...</b>
<b>TOÁN: ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ</b>
I/ Mục tiêu :


- Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ .
- GD HS thực hành tốt.


II/ Chuẩn bị :
- Bản đồ thế giới .
- Bản đồ Việt Nam .



- Bản đồ một số tỉnh thành phố ( có ghi tỉ lệ bản đồ ở phía dưới .
<i><b> III/ Các hoạt động dạy- học</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Tỉ lệ ghi trên bản đồ cho ta biết điều gì ?
- GV nhận xét ghi điểm từng HS .


2.Bài mới
<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>
<i>1 . Giới thiệu bài tập 1 :</i>
- Gọi HS đọc bài tập .
- GV gợi ý HS :


- Độ dài thu nhỏ trên bản đồ ( đoạn AB ) dài
mấy xăng - ti - mét ?


- 2 HS đứng tại chỗ trả lời .
+ Lắng nghe .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Lắng nghe .


- HS quan sát bản đồ và trao đổi trong
bàn thực hành đọc nhẩm tỉ lệ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

+ Bản đồ Trường Mầm non xã Thắng Lợi vẽ
theo tỉ lệ nào ?



+ 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thực tế là
bao nhiêu xăng - ti - mét ?


+ 2cm trên bản đồ ứng với độ dài thực tế là
bao nhiêu xăng - ti - mét ?


- Hướng dẫn HS ghi bài giải như SGK .
<i>2 . Giới thiệu bài tập2 :</i>


- Gọi HS đọc bài tập .
- GV gợi ý HS :


- Độ dài thu nhỏ ở bài toán 2 là 102 mm Do
đó đơn vị đo độ dài của độ dài thật phải
cùng tên đơn vị đo của độ dài thu nhỏ trên
bản đồ là mm . Khi cần ta sẽ đổi đơn vị đo
của độ dài thật theo đơn vị đo thích hợp với
thực tế ( như đổi ...mm sang ... km )


- Nên viết : 102 x 1000 000 , không nên viết
1000 000 x 102 ( số lần viết ở sau thừa số
thứ nhất )


<i><b>b) Thực hành :</b></i>
<b>*Bài 1 :</b>


- Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


- GV kẻ sẵn bảng như sách giáo khoa lên


bảng .


- Yêu cầu HS tính được độ dài thật theo độ
dài thu nhỏ trên bản đồ ( có tỉ lệ bản đồ cho
trước ) , rồi viết số thích hợp vào chỗ


chấm .- Gọi 1 HS lên bảng làm .
- Yêu cầu HS ở lớp làm vào vở .
- Nhận xét bài làm học sinh .


-Qua bài tập này giúp em củng cố điều gì ?
*Bài 2 :


- Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- GV hỏi HS đề bài .


- Bài tốn cho biết gì ?
- Bản đồ vẽ theo tỉ lệ nào ?
- Bài tốn hỏi gì ?


+ Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
* Bài 3 : HS giỏi


- Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .


-Lưu ý HS viết phép nhân : 27 x 2 500 000
và đổi độ dài thật ra ki lô mét .



- Bản đồ Trường Mầm non xã Thắng Lợi
vẽ theo tỉ lệ 1 : 300


-1cm trên bản đồ ứng với độ dài thực tế là
300cm.


- 2cm trên bản đồ ứng với độ dài thực tế


2cm x 300


+ 1HS nêu bài giải :


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Lắng nghe .


+ 1HS nêu bài giải :
<i><b>- Bài giải : </b></i>


- Quãng đường dài là :


102 x 1000 000 = 102 000 000 ( mm )
Đáp số : 102 000 000 mm


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe GV hướng dẫn .


- HS ở lớp làm bài vào vở .
- 1 HS lên bảng làm bài :


+ Nhận xét bài bạn .


- Củng cố về tỉ lệ bản đồ .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1 : 200


- Chiều dài phòng học thu nhỏ trên bản
đồ là 4cm .


- Tìm chiều dài thật của phịng học .
- HS ở lớp làm bài vào vở .


- 1 HS lên bảng làm bài :


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét ghi điểm học sinh.
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học .


- Tỉ lệ ghi trên bản đồ cho ta biết điều gì ?
- Dặn về nhà học bài và làm bài.


+ Nhận xét bài bạn .


- Học sinh nhắc lại nội dung bài.



-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
<b>...</b>


<b>TẬP LÀM VĂN </b>

<b>LUYỆN TẬP QUAN SÁT CON VẬT</b>



<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>


- Nêu được nhận xét về cách quan sát và miêu tả con vật qua bài văn <i>Đàn ngan mới nở</i>
(BT1, BT2) ; bước đầu biết cách quan sát một con vật để chọn lọc các chi tiết nổi bật về
ngoại hình, hoạt động và tìm từ ngữ để miêu tả con vật đó (BT3, BT4).


- GD HS yêu và bảo vệ con vật
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ về 2 cách mở bài và kết bài ( trực tiếp và
gián tiếp ) trong bài văn miêu tả con vật


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi 2 HS nhắc lại dàn bài chi tiết tả về
một con vật nuôi trong nhà .


- Nhận xét chung.
<b>2/ Bài mới : </b>
<i><b> a. Giới thiệu bài.</b></i>



b. Hướng dẫn làm bài tập :
* Bài tập 1 và 2 :


- Yêu cầu 2 HS nối tiếp đọc đề bài .


+ GV dán lên bảng bài viết "Đàn ngan
<i>mới nở" </i> lên bảng . Dùng thước gạch chân
những từ ngữ quan trọng trong bài .


<i>....to hơn cái trứng một tí ( hình</i>
<i>dáng ) ....ø đôi mắt với cái mỏ Đôi</i>
<i>mắt. .... cái mỏ ... cái đầu ....hai cái chân</i>
<i>bé tí màu đỏ hồng. </i>


+ Những câu miêu tả nào em cho là hay ?


<i><b>* Bài tập 3:</b></i>


-2 HS lên bảng thực hiện


- Lắng nghe .


- 2 HS đọc thành tiếng .


- Nêu nội dung , yêu cầu đề bài .
- Tiếp nối nhau phát biểu :
+ Chỉ to hơn cái trứng một tí
+Chúng có bộ lơng vàng óng .



+ Nhưng đẹp nhất là đôi mắt với cái mỏ .
+ Đôi mắt chỉ bằng hột cườm đen nhánh hạt
huyền , lúc nào cũng long lanh đưa đi đưa
lại như có nước , làm hoạt động hai con
ngươi bóng mờ .


+ Một cái mỏ màu nhưng hươu , vừa bằng
ngón tay đứa trẻ mới đẻ và có lẽ cũng mềm
như thế , mọc ngăn ngắn đằng trước cái đầu
xinh xinh vàng nuột .


+ Ơû dưới bụng , lủn chủn hai cái chân bé tí
màu đỏ hồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Gọi HS đọc yêu cầu của bài .


- GV kiểm tra kết quả quan sát ngoại
hình , hành động con mèo , con chó đã
dặn ở tiết trước .


- GV dán một số tranh ảnh chụp các loại
con vật quen thuộc lên bảng .


- GV nhắc HS chú ý.


- Yêu cầu HS ghi vắn tắt vào vở kết quả
quan sát đặc điểm ngoại hình của con
mèo hoặc con chó .


+ Gọi HS phát biểu về con vật mình tả .


<i><b>* Bài tập 4 :</b></i>


+ Gọi HS đọc các gợi ý .


+ Nhắc HS viết nhanh dàn ý trước khi viết
bài để bài văn miêu tả có cấu trúc chặt chẽ
, khơng bỏ sót chi tiết .


* Yêu cầu HS viết bài vào vở


- Gọi HS trình bày GV sửa lỗi dùng từ ,
diễn đạt


+ Nhận xét chung và cho điểm những HS
viết tốt .


<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà hoàn thành bài văn :
- Dặn HS chuẩn bị bài sau


- Các tổ báo cáo sự chuẩn bị .
+ Quan sát .


- Lắng nghe giáo viên hướng dẫn .


- Thực hiện viết bài văn vào vở có thể trình
bày theo hai cột .



+ Dàn bài tả con mèo nhà em
- 1 HS đọc thành tiếng .


- Thực hiện viết bài văn vào vở .


- HS phát biểu về con vật mình chọn tả
+ Nhận xét bài văn của bài .


- Về nhà thực hiện theo lời dặn của giáo
viên


<b>KHOA HỌC: Có GV bộ mơn dạy</b>


<b>...</b>
<b>MỸ THUẬT: Có GV bộ mơn dạy</b>


<b>...</b>
<i><b>Thứ năm, ngày tháng 4 năm 2014</b></i>


<b>TOÁN : ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ (tt)</b>
I/ Mục tiêu :


- Biết được một số ứng dụng của. tỉ lệ bản đồ.
- GD HS chăm học Toán


<i><b>II/ Chuẩn bị : </b></i>


<i><b>III. Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới </b>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài tập 1:</b></i>
- HS đọc bài tập.
- GV gợi ý HS


- Hướng dẫn HS ghi bài giải như SGK.


- 1 HS làm bài trên bảng.
+ Lắng nghe giới thiệu bài.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i>2 . Giới thiệu bài tập2:</i>
- HS đọc BT.


- GV gợi ý HS:
<i><b>b) Thực hành:</b></i>
<b>*Bài 1 :</b>


- HS nêu đề bài.


- GV kẻ sẵn bảng như SGK lên bảng.
- HS tính được độ dài thu nhỏ trên bản đồ
theo độ dài thật và tỉ lệ bản đồ đã cho, rồi viết
số thích hợp vào chỗ chấm.


- Gọi 1 HS lên bảng làm, ở lớp làm vào vở.


- Nhận xét bài làm học sinh.


- Qua bài tập này giúp em củng cố điều gì ?
*Bài 2 :


- HS nêu đề bài.


- HS tự làm bài vào vở và lên bảng làm.
- Nhận xét ghi điểm học sinh.


* Bài 3 : (Dành cho HS khá, giỏi)
- HS nêu đề bài.


- Hướng dẫn HS phân tích đề bài.


- Lưu ý HS viết phép nhân: 27 x 2 500 000 và
đổi độ dài thật ra ki lô mét.


- HS lên làm bài trên bảng.
- Nhận xét ghi điểm học sinh.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Tỉ lệ ghi trên bản đồ cho ta biết điều gì ?
- Dặn về nhà học bài và làm bài.


bàn thực hành đọc nhẩm tỉ lệ.
- Tiếp nối phát biểu.



- HS nêu bài giải.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.


- HS nêu bài giải:


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
+ Lắng nghe GV hướng dẫn.
- HS ở lớp làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài:
+ Nhận xét bài bạn.


- Củng cố về tỉ lệ bản đồ.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS ở lớp làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài bạn.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


- HS lắng nghe và làm bài vào vở làm
bài trên bảng.


- Nhận xét bài bạn.


- Học sinh nhắc lại nội dung bài.


- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
<b>...</b>



<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b> <b> CÂU CẢM</b>
<b> I. Mục đích- yêu cầu:</b>


- Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu cảm (ND Ghi nhớ).


- Biết chuyển câu kể đã cho thành câu cảm (BT1, mục III), bước đầu đặt được câu cảm
theo tình huống cho trước (BT2), nêu được cảm xúc bộc lộ qua câu cảm (BT3). *HS khá
giỏi đặt được câu cảm theo yêu cầu BT3 với các dạng khác nhau.


– HS làm thêm các bài nâng cao
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng phụ viết câu cảm ở BT1( phần nhận xét )
- 1 tờ giấy khổ to viết lời giải ở BT 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>III. Hoạt động dạy học</b>:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. KTBC:</b></i>


- Gọi 3 HS lên bảng đọc đoạn văn viết về
hoạt động du lịch - thám hiểm .


- Nhận xét, kết luận và cho điểm HS
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b> 1. GIỚI THIỆU BÀI</b>
<i><b> 2. TÌM HIỂU VÍ DỤ:</b></i>


Bài 1:


- u cầu HS mở SGK đọc nội dung và trả
lời câu hỏi bài tập 1 , 2 , 3 .


- Yêu cầu HS suy nghĩ , phát biểu ý kiến trả
lời từng câu hỏi một .


- GV nhận xét các câu hỏi .
- Gọi HS nhận xét bài bạn.


+ Nhận xét , kết luận lời giải đúng .
<i><b>Bài 2 :</b></i>


- Yêu cầu HS tự làm bài .


- Gọi HS phát biểu. Nhận xét , chữa bài cho
bạn


+ Nhận xét , kết luận lời giải đúng .
- GV kết luận :


- Câu cảm dùng để bộc lộ cảm xúc của
người nói .


- Trong câu cảm thường có các từ ngữ : ôi ,
chao , trời , quá , lắm , thật , ...


3* GHI NHỚ :



- Gọi 2 - 3 HS đọc nội dung ghi nhớ .
- Mời một số HS tiếp nối đặt câu cảm .
- GV sửa lỗi dùng từ cho điểm HS viết tốt .
<i><b>4* PHẦN LUYỆN TẬP :</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i>


- Yêu cầu HS mở SGK đọc nội dung và trả
lời câu hỏi bài tập 1.


- Yêu cầu HS tự làm bài .


+ GV dán lên bảng 4 băng giấy - mỗi băng
viết một đoạn văn như sách giáo khoa .
- Mời 4 HS lên bảng chuyển cau kể thành
các câu cảm .


- Yêu cầu HS đọc lại câu cảm theo đúng
giọng điệu phù hợp với câu cảm .


- Gọi HS nhận xét bài bạn.


-3 HS lên đọc đoạn văn viết có nội dung
nói về chủ điểm " Du lịch thám hiểm "
- 2 HS đứng tại chỗ đọc .


-Lắng nghe.


-Một HS đọc thành tiếng , trao đổi , thảo
luận cặp đôi .



+Một HS lên bảng gạch chân câu in
nghiêng có trong đoạn văn bằng phấn màu
, HS dưới lớp gạch bằng chì vào SGK.
+ Sau đó chỉ ra tác dụng của câu này dùng
để làm gì ?


- Nhận xét , bổ sung bài bạn làm trên bảng
.


-1 HS đọc kết quả thành tiếng .


+ Cuối các câu trên có dấu chấm cảm .
- Nhận xét các câu trả lời đúng .


+ Lắng nghe .


-3 - 4 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Tiếp nối nhau đặt :


<i>- A ! Mẹ về vui quá ! </i>


<i>- Chà , con chuồn chuồn nước mới đẹp</i>
<i>làm sao !</i>


-3 - 4 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng ,
lớp đọc thầm trao đổi , thảo luận cặp đôi .
+4 HS lên bảng chuyển các câu kể thành
cấc câu cảm .



+ Sau đó đọc lại câu theo đúng giọng phù
hợp với câu cảm .


- Nhận xét , bổ sung bài bạn làm trên bảng
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

+ Nhận xét , kết luận lời giải đúng .
<i><b>Bài 2 :</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài .


- Mời đại diện các nhóm làm vào phiếu ,tìm
các câu cảm có thể sử dụng trong từng tình
huống .


- Yêu cầu nhóm nào xong trước lên dán tờ
phiếu lên bảng và đọc các câu cảm vừa tìm
được .


Yêu cầu cả lớp nhận xét bài nhóm bạn .
- GV nhận xét ghi điểm những HS có câu
đúng


<i><b>Bài 3 :</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung .
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .


- Gọi HS tiếp nối đọc câu cảm và nói lên câu
cảm bộc lộ cảm xúc gì .



- GV nhận xét ghi điểm HS có câu khiến
đúng và hay .


<i><b>* BT nâng cao:Bài 1</b></i>


<i><b>- Yêu cầu HS làm vào vở cá nhân</b></i>
<i><b>5. CỦNG CỐ – DẶN DỊ</b></i>


<i>- Khi nào thì chúng ta sử dụng Câu cảm?</i>
- Dặn HS về nhà học bài và viết (3 đến 5
câu cảm rồi viết vào vở .)


-1 HS đọc thành tiếng .


- Thảo luận theo nhóm để hồn thành bài
bài tập .


- Cử đại diện lên dán tờ phiếu lên bảng và
đọc lại các câu cảm vừa tìm được .


+ Tình huống a :
<i>- Trời , cậu giỏi thật !</i>


+ Nhận xét các câu khiến của nhóm bạn .


+ 1 HS đọc yêu cầu đề , lớp đọc thầm .
- Thực hiện đọc câu cảm và nêu ý nghĩa
của từng câu cảm vào vở .



- Tiếp nối nhau đọc và giải thích .
- Nhận xét ý kiến của bạn .


- HS nêu yêu cầu.
- Làm vào vở.
- Chữa bài
- HS cả lớp .


<b> ...</b>
<b>CHIỀU</b>


Địa lý


THÀNH PHỐ HUẾ
I.Mục tiêu :


- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của Tp Huế:
+ Tp Huế từng là kinh đô của nước ta thời Nguyễn.


+ Thiên nhiên đẹp với nhiều cơng trình kiến trúc cổ khiến Huế thu hút được nhiều
khách du lịch.


- Chỉ được Tp Huế trên bản đồ (lược đồ).
II.Chuẩn bị :


- Bản đồ hành chính VN.


- Anh một số cảnh quan đẹp, cơng trình kiến trúc mang tính lịch sử của Huế (HS
sưu tầm).



III.Ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<i>1.Ổn định: Hát </i>
<i>2.KTBC : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

-Vì sao ngày càng có nhiều khách du lịch đến
tham quan miền Trung?


-Vì sao ở các tỉnh duyên hải miền Trung lại có
các nhà máy sản xuất đường và sửa chữa tàu
thuyền?


-Nêu thứ tự các công việc trong sản xuất
đường mía.


GV nhận xét ghi điểm.
<i>3.Bài mới :</i>


<i> a.Giới thiệu bài: Ghi tựa</i>
<i> b.Phát triển bài : </i>


1/.Thiên nhiên đẹp với các cơng trình kiến trúc
cổ :


*Hoạt động cả lớp và theo cặp:


-GV yêu cầu 2 HS tìm trên bản đồ hành chính
VN kí hiệu và tên TP Huế.



-GV yêu cầu từng cặp HS làm các bài tập
trong SGK.


+ Con sơng chảy qua TP Huế là Sơng gì?
+ Huế thuộc tỉnh nào?


+ Kể tên các cơng trình kiến trúc cổ kính của
Huế.


-GV nhận xét và bổ sung thêm:


+Phía tây, Huế tựa vào các núi, đồi của dãy
Trường Sơn, phía đơng nhìn ra cửa biển Thuận
An.


-GV cho HS biết các cơng trình kiến trúc và
cảnh quan đẹp đã thu hút khách đến tham quan,
tìm hiểu Huế.


2/.Huế- Thành phố du lịch :
*Hoạt động nhóm:


-GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi


+Em hãy cho biết nếu đi thuyền xi theo
sơng Hương, chúng ta có thể tham quan những
địa điểm du lịch nào của Huế?


+Em hãy mô tả một trong những cảnh đẹp


của TP Huế.


-GV cho đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả làm việc. Mỗi nhóm chọn và kể về một địa
điểm đến tham quan. Nên cho HS mơ tả theo
ảnh hoặc tranh. GV có thể cho kể thêm một số
địa điểm tham quan ở Huế (tùy theo khả năng
của HS).


4.Củng cố - Dặn dò:


-GV cho 3 HS đọc phần bài học.


-GV cho HS lên chỉ vị trí TP Huế trên bản đồ


-HS trả lời.


-HS khác nhận xét, bổ sung.


-HS tìm và xác định .


-HS làm từng cặp.
+Sông Hương .
+Tỉnh Thừa Thiên.


+Kinh thành Huế, chùa Thiên
Mụ,Lăng Tự Đức,…


-HS trả lời .



+Lăng Tự Đức, điện Hòn Chén,chùa
Thiên Mụ,khu Kinh thành Huế, cầu
Tràng Tiền,chợ Đông Ba …


-HS mô tả .


-HS mỗi nhóm chọn và kể một địa
điểm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

và nhắc lại vị trí này.


-u cầu HS giải thích vì sao Huế trở thành
TP du lịch.


-Nhận xét tiết học.


-Về nhà học bài và chuẩn bị bài “ Thành phố
Đà Nẵng”


-HS trả lời .
-Cả lớp .


<b>TIẾNG VIỆT: ÔN LUYỆN KỂ CHUYỆN : </b>


<b> KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>


- Kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về du lich hay thám hiểm.
- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi về nội dung, ý
nghĩa của câu chuyện (đoạn truyện).



- GD HS có ý thức kể chuyện.
<b>II. Hoạt động dạy học</b>:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b> a. Giới thiệu bài. </b>


<b> b. Hướng dẫn kể chuyện;</b>
- Gọi HS đọc đề bài.


- GV phân tích đề bàiø, dùng phấn màu
gạch các từ: được nghe, được đọc nói về
<i>du lịch hoặc thám hiểm .</i>


<i><b> * Kể trong nhóm:</b></i>


- HS thực hành kể trong nhóm đơi .


GV đi hướng dẫn những HS gặp khó khăn.
<i><b> * Kể trước lớp:</b></i>


- Tổ chức cho HS thi kể.


- GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi lại
bạn kể những tình tiết về nội dung truyện, ý
nghĩa truyện.



- Nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện
hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhất. Những em
kể chuyện ngoài SGK được cộng 1 điểm.
- Cho điểm HS kể tốt.


<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại chuyện mà em nghe
các bạn kể cho người thân nghe.


- Lắng nghe .


- 3 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .


-2 HS ngồi cùng bàn kể chuyện cho nhau
nghe , trao đổi về ý nghĩa truyện .


-5 đến 7 HS thi kể và trao đổi về ý nghĩa
truyện.


- HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã
nêu


- HS cả lớp .


<b>ĐẠO ĐỨC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (Tiết: 1)</b>



<b>I.Mục tiêu: </b>- Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường (BVMT) và trách nhiệm
tham gia BVMT.



- Nêu được những cần làm phù hợp với lứ tuổi để BVMT.


- Tham gia BVMT ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm phù
hợp với khả năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Kĩ năng thu thập và xử lí thơng tin liên quan đến ô nhiễm môi trường và các hoạt động
bảo vệ mơi trường.


- Kĩ năng bình luận, xác định các lựa chọn, các giải pháp tốt nhất để bảo vệ môi trường ở
nhà và ở trường.


- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm bảo vệ môi trường ở nhà và ở trường.
* Các phương pháp : - Đóng vai - Thảo luận- Dự án- Trình bày 1 phút
<b> III. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các tấm bìa màu xanh, đỏ, trắng. -Phiếu giao việc.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.KTBC:</b>


- GV nêu yêu cầu kiểm tra:


+Nêu ý nghĩa và tác dụng của vài biển
báo giao thông nơi em thường qua lại.
- GV nhận xét.



<b>3.Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài: “Bảo vệ môi trường”
b.Nội dung:


*Khởi động: Trao đổi ý kiến.


- GV cho HS ngồi thành vòng tròn và nêu
câu hỏi:


+Em đã nhận được gì từ mơi trường?
- GV kết luận:


Môi trường rất cần thiết cho cuộc sống
của con người.


*Hoạt động 1: Thảo luận nhóm (thơng tin ở
SGK/43- 44)


- GV chia nhóm và yêu cầu HS đọc và
thảo luận về các sự kiện đã nêu trong SGK
- GV kết luận.


- GV yêu cầu HS đọc và giải thích câu ghi
nhớ.


*Hoạt động 2: Làm việc cá nhân (Bài tập
1-SGK/44)


- GV giao nhiệm vụ cho HS làm bài tập 1:


Dùng phiếu màu để bày tỏ ý kiến đánh giá.
Những việc làm nào sau đây có tác dụng
bảo vệ môi trường? ( Nêu SGK)


- GV mời 1 số HS giải thích.
- GV kết luận:


+Các việc làm bảo vệ môi trường: b, c, đ,
g.


+Mở xưởng cưa gỗ gần khu dân cư gây ơ
nhiễm khơng khí và tiếng ồn: a.


-Một số HS thực hiện yêu cầu.
- HS nhận xét.


- HS lắng nghe.
- HS trả lời


-Mỗi HS trả lời một ý (khơng được nói
trùng lặp ý kiến của nhau)


- Các nhóm thảo luận.


-Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS đọc ghi nhớ ở SGK/44 và giải thích.


- HS bày tỏ ý kiến đánh giá.



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

+Giết, mổ gia súc gần nguồn nước sinh
hoạt, vứt xác súc vật ra đường, khu chuồng
trại gia súc để gần nguồn nước ăn làm ô
nhiễm nguồn nước: d, e, h.


4.Củng cố - Dặn dị:


- Tìm hiểu tình hình bảo vệ môi trường tại
địa phương.


- HS cả lớp thực hiện.


<b>...</b>
<i><b>Thứ sáu, ngày tháng 4 năm 2014</b></i>


<b>TẬP LÀM VĂN: ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>


- Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Phiếu khai báo tam
trú, tam vắng (BT1) ; hiểu được tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng (BT2).
- HS làm bài cẩn thận.


<b>II. KNS: - Thu thập, xử lí thơng tin.</b>
- Đảm nhận trách nhiệm công dân


<b> * Các phương pháp : - Làm việc nhóm-chia sẻ thơng tin. - Trình bày 1 phút</b>
<b>III . Hoạt động dạy- học:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ </b></i>


- 2 HS đọc đoạn văn tả hoạt động của con
mèo hoặc con chó đã viết ở bài tập 4


- Nhận xét chung.


+Ghi điểm từng học sinh .
<b>2/ Bài mới : </b>


<i><b> a. Giới thiệu bài </b></i>


b. Hướng dẫn làm bài tập :
<i><b>Bài 1 : </b></i>


- Yêu cầu HS đọc đề bài .


- Gọi 1 HS đọc nội dung phiếu.
+ GV treo bảng phiếu phô tô:
CMND ( chứng minh nhân dân )


- Hướng dẫn học sinh thực hiện yêu cầu .
- Yêu cầu làm vào VBT


- GV giúp HS những HS gặp khó khăn .
- Mời lần lượt từng HS đọc


<i><b>Bài 2 : </b></i>



- Yêu cầu HS đọc đề bài
+ Gọi HS trả lời câu hỏi .
* GV kết luận


<i><b>* Củng cố – dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết lại cho hoàn thành
phiếu khai báo tạm trú tạm vắng .


- 2 HS đọc .


- Lắng nghe .


- 1 HS đọc thành tiếng lớp đọc thầm .
- 1 HS đọc .


- Quan sát .


+ Lắng nghe GV hướng dẫn mẫu .


+ 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và sửa cho
nhau


- Tiếp nối nhau phát biểu .
- Nhận xét phiếu của bạn .


+ 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Tiếp nối nhau phát biểu.



- HS ở lớp lắng nghe nhận xét và bổ sung
nếu có .


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>TỐN: THỰC HÀNH </b>
I/ Mục tiêu :


- Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế , tập ước lượng .
- GD HS thực hành tốt.


II/ Chuẩn bị :


- Thước dây cuộn hoặc đoạn dây dài có ghi đánh dấu từng mét .
- Một số cọc mốc ( để đo đoạn thẳng trên mặt đất )


- Cọc tiêu để gióng thẳng hàng trên mặt đất .
<i><b> III Các hoạt động dạy- học:</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
2.Bài mới
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i>1 . Giới thiệu cách đo độ dài đoạn AB trên </i>
<i>mặt đất :</i>


- GV hướng dẫn học sinh cách đo độ dài trên
mặt đất như SGK :


- Độ dài thật khoảng cách ( đoạn AB ) trên


sân trường ta thực hiện như sau :


+ Cố định đầu dây tại điểm A sao cho vạch 0
của thước trùng với điểm A .


+ Ta kéo thẳng dây thước cho đến điểm B.
+ Đọc số đo ở vạch trùng với điểm B .Số đo
đó chính là độ dài đoạn thẳng AB .


<i>2 . Giới thiệu cách gióng thẳng hàng các cọc </i>
<i>tiêu trên mặt đất . </i>


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ sách giáo
khoa .


+ Hướng dẫn HS gióng cọc tiêu trên sân
trường


<i><b>b) Thực hành :</b></i>
<b>*Bài 1 : </b>


*HS có thể đo độ dài đoạn thẳng bằng thước
dây , bước chân


- Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm .
- Giao việc cho từng nhóm :


- Nhóm 1 : Đo chiều dài lớp học .


- Nhóm 2 : Đo chiều rộng lớp học .


- Nhóm 3 : Đo khoảng cách giữa 2 cây ở sân
trường


- Nhận xét bài làm học sinh .
*Bài 2 :


- Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


- GV hướng dẫn HS bước đi trên sân trường


- HS quan sát lắng nghe GV hướng dẫn .
- Thực hành đo độ dài đoạn thẳng AB .
- Đọc kết quả độ dài đoạn AB trên
thước .


- HS quan sát lắng nghe GV hướng dẫn .
- Thực hành dùng cọc tiêu gióng thẳng
hàng trên mặt đất .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe GV hướng dẫn .


- HS tiến hành chia nhóm và thực hiện
nhiệm vụ của nhóm .


- Cử thư kí ghi kết quả về độ dài của mỗi
kích thước vào tờ phiếu như bài tập 1 .
- Cử đại diện đọc kết quả đo .



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

( 10 bước )


- Dùng kí hiệu làm dấu chỗ xuất phát và chỗ
đích đến .


- Nêu ước lượng về độ dài của đoạn vừa mới
bước .


- Yêu cầu HS dùng thước dây thực hành đo
lại và so sánh với kết quả ước lượng .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn về nhà học bài và làm bài.


- Lần lượt từng HS bước ( 10 bước ) trên
sân trường .


- Nêu kết quả ước lượng .


- Dùng thước kiểm tra lại và đọc kết quả
so sánh với kết quả ước lượng .


+ Nhận xét bài bạn .


- Học sinh nhắc lại nội dung bài.


-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
<b>...</b>



<b>Âm nhạc</b> Tiết 30


<b>Ôn tập 2 bài hát: </b>


<b>Chú voi con ở Bản Đôn, Thiếu nhi thế giới liên hoan</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.


- Biết hát kết hợp gõ đệm và vận động phụ hoạ.
- Tập biểu diễn trước lớp.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


1. Giáo viên: nhạc cụ gõ.


2. Học sinh: Thanh phách, sách vở.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> 3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Chú voi con ở</b>
<i><b>Bản Đôn</b></i>


- Hướng dẫn HS luyện giọng


- Cho HS trình bày lại bài hát.


- Tổ chức hướng dẫn HS ơn theo các hình
thức dãy, nhóm, cá nhân, trình bày cách hát
lĩnh xướng, đối đáp, hồ giọng kết hợp gõ
đệm theo hai âm sắc


- Cho HS hát kết hợp vận động phụ hoạ.
<b>Hoạt động 2: Ôn tập bài hát Thiếu nhi thế</b>
<i><b>giới liên hoan</b></i>


-Yêu cầu HS trình bày lại bài hát


-Cho HS nêu cảm nhận về bài hát, nhắc HS
thể hiện sắc thái vui tươi, nhịp nhàng


- Tổ chức hướng dẫn HS ơn theo các hình
thức dãy, nhóm, cá nhân, trình bày bài hát
theo cách hát lĩnh xướng, nối tiếp và hoà
giọng kết hợp gõ đệm theo hai âm sắc, tiết


- Khởi động giọng.
- Hát chuẩn xác


- Hát lĩnh xướng, đối đáp ở đoạn 1, hoà
giọng ở đoạn 2 kết hợp gõ đệm theo 2 âm
sắc


- Hát vận động theo nhạc
- Hát



- Trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

tấu lời ca


- Cho HS hát kết hợp vận động phụ hoạ
<b>Hoạt động 3: Tập biểu diễn</b>


- Tổ chức cho HS tập biểu diễn 2 bài hát
theo nhóm, song ca, đơn ca.


- Nhận xét đánh giá


<b>4. Củng cố</b>:<b>-Dặn dò</b>:


- Cho HS nhắc lại tên, tác giả 2 bài hát.
- Nhận xét tiết học


- Cho HS trình bày lại bài hát Thiếu nhi thế
giới liên hoan kết hợp vận động phụ hoạ
theo nhạc.


- Nhắc HS về nhà ôn tập 2 bài hát kết hợp gõ
đệp, vận động


- Hát kết hợp vận động theo nhạc.


- Tập biểu diễn kết hợp vận động phụ hoạ.
- Theo dõi nhận xét lẫn nhau



<b>THỂ DUC: Có Gv bộ mơn dạy </b>


<b>...</b>
<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: </b>

<b>SINH HOẠT ĐỘI</b>


<b> I.Mục tiêu: </b>


- giá các hoạt động trong tuần.


- Khắc phục những thiếu sót, đề ra phương hướng hoạt động tuần tới.
- Phương hướng tuần tới


<b> II/ Các hoạt động : </b>




<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1:.- GV yêu cầu chi đội trưởng, chi đội
phó...nhận xét các hoạt động trong tuần
qua


2:Yêu cầu các em nêu ý kiến :
-Về học tập


-Về nề nếp


- Rèn chữ- giữ vở


-Kiểm tra các chun hiệu



3*Gv nhận xét chung:Nhìn chung các
em có ý thức thực hiện tốt các quy
đinhcủa Đội,trường, lớp


- Các em đã lập thành tích chào mừng
các ngày lễ.


- Các em đã có ý thức chăm sóc cây
xanh trong lớp,vệ sinh lớp học sạch sẽ.
-Khăn quàng, mũ ca lô khá đầy đủ.
-Đồng phục đúng quy định.


3/ Phương hướng tuần tới:


- Tiếp tục kiểm tra các chuyên hiệu.
- Khăn quàng, mũ ca lô đầy đủ


- HS nhận xét
-Ý kiến cácem


- Nhận xét các hoạt động vừa qua
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Các em học khá, giỏi giúp đỡ thêm
cho các em chưa giỏi.


- Giữ vệ sinh lớp học sân trường sạch
sẽ.


- Tiếp tục rèn chữ- giữ vở.



- Ôn tập các bài múa hát tập thể.
- Kiểm tra chéo vệ sinh cá nhân:tóc,
móng tay...


- Tiếp tục chăm sóc cây xanh trong và
ngoài lớp tốt hơn.


- Thi đua tuần học tốt chào mừng ngày
30/4.


-Ôn tập kiến thức nâng cao để thi HS
giỏi cụm đạt kết quả cao.


<i><b> TUÂN 31</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ hai, ngày tháng 04 năm 2014</b></i>
<b>HĐTT: NHẬN XÉT ĐẦU TUẦN</b>


--- ---
<b>TẬP ĐỌC: ĂNG - CO VÁT </b>


<b> I. Mục tiêu: </b>
<i><b>1. Đọc thành tiếng:</b></i>


- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng các phương ngữ và tên tiếng nước
ngoài : Ăng - co - vát ; Cam - pu - chia )



<i>- Các chữ số La Mã ( XII - mười hai ), ....</i>


- Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi,
biểu lộ tình cảm kính phục.


<i><b>2. Đọc - hiểu:</b></i>


- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ăng- co Vát, một cơng trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt
diệu của nhân Cam- pu- chia (trả lời được các câu hỏi trong SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

 <b>GD kỹ năng sống:</b>


GD: - Thấy được vẽ đẹp hài hòa của khu đền Ăng-co-vát trong vẽ đẹp của môi trường
<i>thiên nhiên lúc hồng hơn.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc.
- Tranh ảnh minh hoạ chụp đền Ăng - co – vát.


- Bản đồ thế giới chỉ đất nước Cam - pu - chia. - Quả địa cầu.
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. KTBC: </b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>


<i><b> * Luyện đọc:</b></i>


- GV viết lên bảng các tên riêng Ăng co vát,
<i>Cam - pu - chia các chỉ số La Mã chỉ thế kỉ.</i>
- Cả lớp đọc đồng thanh, giúp học sinh đọc
đúng không vấp váp các tên riêng, các chữ số.
- HS đọc 3 đoạn của bài


- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho HS
- Chú ý câu hỏi:


<i> Phong cảnh ở đền vào hồng hơn có gì đẹp </i>
-HS đọc phần chú giải.


- GV hướng dẫn HS đọc các câu dài.
- HS đọc lại các câu trên.


- Lưu ý HS đọc đúng các từ ngữ khó đọc.
- HS luyện đọc theo cặp


- HS đọc lại cả bài.


- Lưu ý HS cần ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu
câu, nghỉ hơi tự nhiên, tách các cụm từ trong
những câu.


- GV đọc mẫu, chú ý cách đọc.
<i><b>* Tìm hiểu bài:</b></i>


- HS đọc đoạn 1 TLCH:



<i>+ Ăng - co - vát được xây dựng ở đâu và từ</i>
<i>bao giờ ?</i>


- Nội dung đoạn 1 nói lên điều gì ?


- HS đọc đoạn 2 trao đổi và trả lời câu hỏi.
<i>+ Đoạn 2 cho em biết điều gì?</i>


- Ghi ý chính đoạn 2.


- HS đọc đoạn3, lớp trao đổi và trả lời câu hỏi.
+ Nội dung đoạn 3 cho biết điều gì ?


- Ghi nội dung chính của bài.
- Gọi HS nhắc lại.


<i><b> * Đọc diễn cảm:</b></i>


- HS đọc mỗi em đọc 1 đoạn của bài.
- HS cả lớp theo dõi để tìm ra cách đọc.
- Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.


- HS lên bảng đọc và trả lời nội dung.


- HS đọc đồng thanh
- 3 HS đọc theo trình tự.


- 1 HS đọc.



- Luyện đọc các tiếng: Ăng - co - vát;
<i>Cam - pu - chia </i>


- Luyện đọc theo cặp.


- 2 HS đọc, lớp đọc thầm bài.
- Lắng nghe.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Tiếp nối phát biểu.


- Đoạn này giới thiệu về vị trí và thời
gian ra đời của ngôi đền Ăng - co - vát
- HS đọc, lớp đọc thầm.


- Trao đổi thảo luận và phát biểu.
* Miêu tả về sự kiến trúc kì cơng của
khu đền chính ăng - co - vát.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm trả lời câu hỏi
- HS thảo luận nhóm, báo cáo.


- Miêu tả vẻ đẹp huy hồng của đền
ăng - co -vát khi hồng hơn.


- 2 HS đọc, lớp đọc thầm lại nội dung
- 3 HS tiếp nối đọc 3 đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- HS luyện đọc.



- Thi đọc diễn cảm cả câu truyện.


- Nhận xét về giọng đọc và cho điểm HS.
- Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài.


<b>3. Củng cố – dặn dị:</b>


- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị cho bài học sau.


hướng dẫn của GV.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm.
- 3 HS thi đọc cả bài.


- HS cả lớp thực hiện.
--- ---


<b>TOÁN : THỰC HÀNH ( TT)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bàn đồ vào hình vẽ
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- HS: Thước thẳng có vạch chia xăng - ti mét.


- Giấy hoặc vở để vẽ đoạn thẳng " thu nhỏ " trên đồ.
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Bài mới </b>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
- HS đọc bài tập .
- GV gợi ý HS :


- Đề bài u cầu ta làm gì ?
+ Ta phải tính theo đơn vị nào?


- Hướng dẫn HS ghi bài giải như SGK.
- HS thực hành vẽ đoạn thẳng trên bản đồ
<i><b>b) Thực hành :</b></i>


<b>*Bài 1 :</b>


-HS nêu đề bài, lên đo độ dài cái bảng và đọc
kết quả cho cả lớp nghe.


- Hướng dẫn HS tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ
vào vở.


- Nhận xét bài làm học sinh.
*Bài 2 :


- HS nêu đề bài.


- HS nhắc lại chiều dài và chiều rộng của nền
nhà hình chữ nhật.



- Hướng dẫn HS tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ
vào vở


- Nhận xét bài làm học sinh.
<b>2. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.


- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


- HS quan sát bản đồ và trao đổi trong bàn
thực hành đọc nhẩm tỉ lệ.


- Tiếp nối phát biểu.
- 1HS nêu bài giải.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


- 2HS lên thực hành đo chiều dài bảng đen
và đọc kết quả.


+ Lắng nghe GV hướng dẫn.


- Tiến hành tính và vẽ thu nhỏ vào vở.
- Nhận xét bài bạn.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


- Đọc kết quả


- Lắng nghe GV hướng dẫn.


- HS tiến hành tính và vẽ thu nhỏ vào vở.
- Nhận xét bài bạn.


- HS nhắc lại nội dung bài.


- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
--- ---


<b>BUỔI CHIỀU</b>



<b>LỊCH SỬ: NHÀ NGUYỄN THÀNH LẬP</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

+ Sau khi Quang Trung qua đời, triều đại Tây Sơn suy yếu dần. Lợi dụng thời cơ đó
Nguyễn Anh đã huy động lực lượng tấn cơng nhà Tây Sơn. Năm 1802, triều đại Tây Sơn bị lật
đổ, Nguyễn Anh lên ngơi Hồng đế, lấy niên hiệu là Gia Long, định đô ở Phú Xuân (Huế).
- Nêu một vài chính sách cụ thể của các vua nhà Nguyễn để củng cố thống trị:


+ Các vua nhà Nguyễn khơng đặt ngơi hồng hậu, bỏ chức tể tướng, tự mình điều hành
mọi việc hệ trọng trong nước.


+ Tăng cường lực lượng quân đội (với nhiều thứ qn, các nơi đều có thành trì vững chắc
…)


+ Ban hành Bộ luật Gia Long nhằm bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà vua, trừng trị
tàn bạo kẻ chống đối.



<b>II.</b> <b>Đồ dung dạy học:</b>


Một số điều luật của Bộ luật Gia Long (nói về sự tập trung quyền hành và những
hình phạt đối với mọi hành động phản kháng nhà Nguyễn) .


<b>III.</b> <b>Hoạt động trên lớp :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1.</b></i> <b>KTBC :</b>


- Em hãy kể lại những chính sách về kinh tế, văn
hóa, GD của vua Quang Trung ?


- Vì sao vua Quang Trung ban hành các chính
sách về kinh tế và văn hóa ?


GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>2.</b></i> <b>Bài mới :</b>
<i> a. Giới thiệu bài: Ghi tựa</i>
<i><b> b. Phát triển bài :</b></i>


*Hoạt động cả lớp:


GV phát PHT cho HS và cho HS thảo luận theo
câu hỏi có ghi trong PHT :


- Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào ?



- GV nói thêm về sự tàn sát của Nguyễn Anh đối
với những ngưòi tham gia khởi nghĩa Tây Sơn.
- GV hỏi: Sau khi lên ngơi hồng đế, Nguyễn
Anh lấy niên hiệu là gì ? Đặt kinh đô ở đâu ? Từ
năm 1802-1858 triều Nguyễn trải qua các đời vua
nào ?


<b> *Hoạt động nhóm:</b>


- GV yêu cầu các nhóm đọc SGK và cung cấp
cho các em một số điểm trong Bộ luật Gia Long.
+ Những sự kiện nào chứng tỏ các vua nhà
Nguyễn không muốn chia sẻ quyền hành cho bất
cứ ai ?


+ Quân đội nhà Nguyễn được tổ chức như thế
nào ?


+ Bộ luật Gia Long được ban hành với những
điều lệ như thế nào ?


+ Theo em, với cách thống trị của các vua thời
Nguyễn cuộc sống của nhân dân ta như thế nào ?
- GV cho các nhóm cử người báo cáo kết quả
trước lớp.


<i><b>3.</b></i> <b>Củng cố - Dặn dò:</b>
GV cho HS đọc phần bài học.


- HS hỏi đáp nhau.


- HS khác nhận xét.


- HS lặp lại tựa bài.
- HS thảo luận và trả lời.
- HS khác nhận xét.


- Nguyễn Anh lên ngơi hồng đế, lấy
niên hiệu là Gia Long, chọn Huế làm
kinh đô .Từ năm 1802 đến 1858, nhà
Nguyễn trải qua các đời vua: Gia
Long Minh Mạng,Thiệu Trị ,Tự Đức .
- HS đọc SGK và thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào ?


- Để thâu tóm mọi quyền hành trong tay mình,
nhà Nguyễn đã có những chính sách gì ?


- Về nhà xem trước bài: “Kinh thành Huế”.
- Nhận xét tiết học.


- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS cả lớp.


--- ---
<b>TIẾNG VỆT: ÔN LUYỆN CÂU CẢM</b>


<b>I. Yêu cầu cần đạt :</b>


- Nắm đuợc cấu tạo và tác dụng cả câu cảm,nhận diện đựơc Câu cảm


- Biết đặt câu và sư dụng Câu cảm.


<b>II. Đồ dung dạy học:</b>
- Sưu tầm đề bài.


<b>III.</b> Ho t đ ng trên l p :ạ ộ ớ


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài “Câu cảm”</b>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài</b>
<b>Hoạt động 3: Phần luyện tập</b>


<i>Bài tập 1:</i>


- 1 HS đọc nội dung bài tập 1


- HS làm vào vở BT. GV phát phiếu cho một số HS
- HS phát biểu ý kiến


- GV nhận xét ; mời một số HS dán bài lên bảng
lớp,đọc kết quả


- GV chốt lại lời giải đúng
<i>Bài tập 2: Thực hiện như BT1</i>
<i>Bài tập 3:</i>


- Một số HS đọc yêu cầu của BT 3



- GV nhắc nhở HS xác định rõ mục đích của bài khi
làm.


- HS suy nghĩ làm bài .
- HS phát biểu ý kiến


- GV nhận xét- chốt lại lời giải đúng


- 1 HS đọc- cả lớp theo dõi SGK
- HS làm bài


- HS trình bày


- HS làm phiếu lên bảng dán-Cả
lớp nhận xét


- HS đọc- cả lớp theo dõi SGK
- HS tự làm


- HS trình bày.
--- ---
<b>TỐN: ƠN LUYỆN TỔNG HỢP</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt :</b>


- Giải được bài tốn Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó và Tìm hai số khi biết
<i>hiệu và tỉ số của hai số đó </i>


<b>II. Hoạt động dạy và học :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b>1. KTBC: </b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn ơn luyện:</b></i>
<b>Bài 1:</b>


- Cho HS làm tính vào nháp, điền kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Bài 2: Các bước giải:</b>
- Xác định tỉ số


- Vẽ sơ đồ


- Tìm hiệu số phần bằng nhau
- Tìm mỗi số


<b>Bài 3: Các bước giải:</b>
- Tìm số gạo cả hai loại
- Tìm số gạo trong mỗi túi
- Tìm số gạo mỗi loại
<b>Bài 4: Các bước giải:</b>
- Vẽ sơ đồ minh họa


- Tìm tổng số phần bằng nhau
- Tính độ dài mỗi đoạn đường


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học



- HS nhận xét, chữa bài
- HS tự làm


Hiệu số phần bằng nhau là:
10 - 1 = 9 (phần)
Số thứ hai là: 738 : 9 = 82
Số thứ nhất là:738 + 82 = 820
- HS nhận xét , chữa bài
- HS đọc đề.


- 1 HS tóm tắt.


- HS trao đổi nhóm đơi làm bài.
- Đại diện trình bày.


Bài giải
Tổng số phần bằng nhau:
3 + 5 = 8 (phần)


Đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách:
840 : 8 x 3 = 315 (m)


Đoạn đường từ hiệu sách đến trường: 840
- 315 = 525 (m)


- Lắng nghe


--- ---



<i><b>Thứ Ba ngày tháng 04 năm 2014</b></i>
<b> TOÁN: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Đọc , viết được số tự nhiên trong hệ thập phân .


- Nắm được hàng và lớp , giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một
số cụ thể - Dãy số tự nhiên là dãy số đặc điểm của nó


- GD HS tính tự giác khi làm tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- 4 Tờ phiếu kẻ sẵn theo mẫu BT1. - Bộ đồ dùng dạy học toán 4.
<b>III. Hoạt động trên lớp</b>:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Bài cũ: </b>


<b>2. Bài mới </b>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) Thực hành:</b></i>
<b>*Bài 1 :</b>


- HS nêu đề bài.


- GV hướng dẫn HS làm mẫu 1 bài.


- HS tự thực hiện tính vào vở.


- Nhận xét bài làm học sinh.
* Bài 2 :


- HS nêu đề bài.


- GV hướng dẫn HS làm mẫu 1 bài.


- HS tự thực hiện tính vào vở, lên bảng viết các
số thành tổng.


- Nhận xét bài làm học sinh.
* Bài 3 :


- 1 HS lên bảng vẽ, lớp vẽ vào nháp.
- Nhận xét bài bạn.


- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


- HS cả lớp cùng làm bài vào vở.
- Nhận xét bài bạn.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


- HS cả lớp cùng làm chung một bài.
- HS ở lớp làm vào vở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- HS nêu đề bài.


- GV hướng dẫn HS làm mẫu 1 bài.


- HS tự thực hiện tính vào vở, lên bảng viết các
số thành tổng.


- GV gọi HS đọc kết quả.
- Nhận xét bài làm học sinh.
* Bài 5 :


- HS nêu đề bài.


- GV hướng dẫn HS làm mẫu 1 bài.


- HS tự thực hiện tính vào vở, lên bảng viết các
số thành tổng.


- GV gọi HS đọc kết quả.
- Nhận xét bài làm học sinh.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


- HS cả lớp cùng làm chung một bài.
- HS ở lớp làm vào vở.



- 3 HS lên bảng viết:
- Nhận xét bài bạn.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


- HS cả lớp cùng làm chung một bài.
- HS ở lớp làm vào vở.


- 3 HS lên bảng viết:
- Nhận xét bài bạn.


- Học sinh nhắc lại nội dung bài.


- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
--- ---


<b>CHÍNH TẢ: NGHE LỜI CHIM NÓI </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nghe - viết đúng bài CT ; biết trình bày các dịng thơ, khổ thơ theo thể thơ 5 chữ ;
không mắc quá năm lỗi trong bài.


- Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b, hoặc BT(3) a/b, BT do GV soạn.
- GD HS biết “Rèn chữ giữ vở”


 <b>GD kỹ năng sống:</b>


GD: - Ý thức yêu quý, BVMT thiên nhiên và cuộc sống con người.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>



- 3- 4 tờ phiếu lớn viết nội dung bài tập 2a hoặc 2b.
-Phiếu lớn viết nội dung BT3a, 3b.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn trong bài "Nghe lời chim nói " đe HS đối chiếu khi soát lỗi.
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. KTBC:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn viết chính tả:</b></i>
<i>*Trao đổi về nội dung đoạn</i>
<i>văn:</i>


- HS đọc đoạn thơ viết trong
bài.


<i>Đoạn thơ này nói lên điều gì?</i>
<i><b>* Hướng dẫn viết chữ khó:</b></i>
- HS tìm các từ khó, đễ lẫn khi
viết chính tả và luyện viết.
<i><b> * Nghe viết chính tả:</b></i>


- HS gấp SGK lắng nghe GV
đọc để viết vào vở đoạn thơ .


- 2 HS lên bảng viết.



- HS ở lớp viết vào giấy nháp.


- Nhận xét các từ bạn viết trên bảng.
- Lắng nghe GV hướng dẫn.


- 2HS đọc đoạn trong bài viết, lớp đọc thầm.


- Bầy chim nói về những cảnh đẹp, những đổi thay của
đất nước.


+ HS viết vào giấy nháp các tiếng khó trong bài như:
<i>lắng nghe, nối mùa, ngỡ ngàng, thanh khiết, thiết tha .. .</i>
+ Nghe và viết bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i><b> * Soát lỗi chấm bài:</b></i>


- Treo bảng phụ đoạn văn và
đọc lại để 2 HS sốt lỗi.


<i><b>c.Hướng dẫn làm BTchính tả:</b></i>
<b>* Bài tập 2 : </b>


<b>- Dán tờ phiếu đã viết sẵn yêu</b>
cầu BT lên bảng.


- GV giải thích bài tập 2


- Lớp đọc thầm sau đó thực
hiện làm bài vào vở.



- Phát phiếu cho 4 HS.


- HS nào làm xong thì dán
phiếu của mình lên bảng.


- HS nhận xét bổ sung bài bạn


- GV nhận xét, chốt ý đúng.
<b>* Bài tập 3: </b>


- HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV tờ phiếu, mời 4 HS lên
bảng thi làm bài


- HS đọc lại đoạn văn sau khi
hoàn chỉnh


- GV nhận xét.


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết lại các từ
vừa tìm được và chuẩn bị bài
sau.


- Quan sát, lắng nghe GV giải thích.


-Trao đổi, thảo luận và tìm từ cần điền ở mỗi cột rồi ghi


vào phiếu.


-Bổ sung.


-1 HS đọc các từ vừa tìm được trên phiếu:


+ a/ Các t có âm đ u c n ch n đ đi n là :ừ ầ ầ ọ ể ề


<i>Trường hợp chỉ viết với l không viết với n </i> <i>Trường hợp chỉ</i>
<i>viết với n không</i>
<i>viết với l </i>


<i>- là, lạch, laĩ, làm, lãm, lảm, lản, lãng, lãnh, lảnh,</i>
<i>làu, lảu , lạu, lặm, lẳng, lặp, lắt, lặt, lâm, lẩm, lẫm,</i>
<i>lẩn, lận, lất, lật, lầu, lầy, lẽ, lèm, lẻm, lẹm, lèn, lẻn,</i>
<i>lẽn, liễn, liến, liéng, liệng, liếp, liều, liễu, lim, lìm,</i>
<i>lịm, lỉnh, lĩnh, loà, loá, loác, loạc, lao, loài, loại,</i>
<i>loan, loàn, loạn, loang, loàng, lỗng, lỗng, lói, lọi,</i>
<i>lỏi, lõm, lọm, lõng, lồ, lộc, lổm, lổn, lốn, lộng, lốt, lột,</i>
<i>lời, lởi, lợi, lờm, lợn, lơn, lờn, lớn, lởn, lù, lủ, lũ, lùa,</i>
<i>lúa, lụa, luân, luấn, luận lưng, lững, lười, lưỡi, lưới,</i>
<i>lượm, lươn, lườn, lưỡng, lường, lượng, lướt, lựu, lưu.</i>


<i>Nãy, này, nằm,</i>
<i>nắn, nậm, nẫng,</i>
<i>nấng, nẫu, nấu,</i>
<i>néo, nêm, nếm,</i>
<i>nệm, nến, nện, nỉ,</i>
<i>nĩa, niễng, niết,</i>
<i>nín, nịt, nõ, noãn,</i>


<i>nống, nơm, nuối,</i>
<i>nuột, nước, nượp…</i>
- Nhận xét , bổ sung những từ mà nhóm bạn chưa có
- 2 HS đọc đề, lớp đọc thầm.


- 4 HS lên bảng làm, ở lớp làm vào vở.
- Đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh.


- Nhận xét bài bạn.
- HS cả lớp thực hiện.


--- ---

<b>BUỔI CHIỀU</b>



<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hiểu được thế nào là trạng ngữ (ND Ghi nhớ).


- Nhận diện được trạng ngữ trong câu (BT1, mục III), bước đầu viết được đoạn văn ngắn
trong đó có ít nhất 1 câu có sử dụng trạng ngữ (BT2).


*HS khá, giỏi viết được đoạn văn có ít nhất hai câu dùng trạng ngữ (BT2).


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bút, một số tờ giấy phiếu khổ to viết nội dung ở BT 1 ( phần nhận xét ).
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b>1. KTBC:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>


<i><b> b. Hướng dẫn nhận xét:</b></i>
Bài 1, 2, 3:


- HS đọc yêu cầu và nội dung.


- 3 HS lên bảng đặt câu cảm theo từng
tình huống


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- HS suy nghĩ tự làm bài vào vở.
- HS phát biểu.


* GV lưu ý: - Trạng ngữ có thể đứng trước
C- V của câu, đứng giữa chủ ngữ và vị ngữ
hoặc đứng sau nòng cốt câu.


c) Ghi nhớ:


- HS đọc nội dung ghi nhớ trong SGK.
- HS học thuộc lòng phần ghi nhớ.
<i><b>d. Hướng dẫn luyện tập:</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i>


- HS đọc đề bài, suy nghĩ và tự làm bài
vào vở.



- GV dán 2 tờ phiếu lớn lên bảng.


- Đại diện nhóm lên bảng làm vào 2 tờ
phiếu lớn.


- GV nhắc HS chú ý: Bộ phận trạng ngữ
trả lời các câu hỏi: Khi nào? Ở đâu? Vì
<i>sao ? Để làm gì ?...</i>


- HS phát biểu ý kiến.
- HS khác nhận xét bổ sung
-Nhận xét, kết luận các ý đúng.
<i><b>Bài 2:</b></i>


- HS đọc yêu cầu.


- GV gợi ý HS viết đoạn văn dựa vào yêu
cầu gợi ý của đề bài mà trong đó có ít nhất
1 câu có trạng ngữ.


- Nhận xét tuyên dương HS.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà viết cho hoàn chỉnh đoạn văn,
chuẩn bị bài sau.


- Hoạt động cá nhân.
- Phát biểu trước lớp.



- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- HS lắng nghe.


- 3 HS đọc, lớp đọc thầm.


- Đọc thuộc lòng phần ghi nhớ SGK.
-1 HS đọc, hoạt động cá nhân.


- 2 HS lên bảng gạch chân dưới bộ phận
trạng ngữ có rong mỗi câu.


- Tiếp nối nhau phát biểu.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


- Thảo luận, suy nghĩ viết đoạn văn
- Đọc đoạn văn trước lớp:


- Nhận xét bổ sung bình chọn bạn có đoạn
văn viết đúng chủ đề và viết hay nhất.
- HS cả lớp thực hiện.


--- ---


TOÁN:

<b>ÔN LUYỆN ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ</b>


<b>I. Yêu cầu cần đạt :</b>


- Bước đầu biết về một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ



II. Ho t đ ng d y và h c :ạ ộ ạ ọ


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. KTBC: </b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫnôn luyện :</b></i>


<i>Bài 1 : - Yêu cầu HS tính được độ dài thật theo độ</i>
dài thu nhỏ trên bản đồ (có tỉ lệ bản đồ cho trước)
rồi viết số thích hợp vào chỗ trống


VD: Ở cột 1 có thể tính :


2 x 500 000 = 1 000 000 (cm)
<i>Bài 2 : Tương tự</i>


+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bản đồ vẽ theo tỉ lệ nào ?


+ Chiều dài phòng học trên bản đồ là bao nhiêu ?


- HS tự làm vở.


- 3 HS làm cụ thể trên bảng lớp.
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

+ Bài toán hỏi gì ?



- Cho HS trao đổi nhóm đơi, giải bài toán
Bài 3:- Cho HS tự giải bài toán


- Lưu ý HS: Đổi đơn vị đo độ dài quãng đường ra
đơn vị nào để phù hợp với thực tế?


<b>4. Củng cố, dặn dị : - Nhận xét tiết học</b>


- Tìm chiều dài thật của phịng học
- HS trao đổi nhóm đôi làm bài.
- 2 đại diện giải bảng.


- Lớp nhận xét.
- HS tự làm.


Quãng dường TP HCM - Quy Nhơn
dài là:


27 x 2 500 000 = 67 500 000(cm)
67 500 000 cm = 675 km


- HS nêu ý kiến.
- Nhận xét
--


<b> HDTH: ÔN LUYỆN QUAN SÁT CON VẬT </b>
<b> I. Yêu cầu cần đạt :</b>



- Biết quan sát con vật,chọn lọc các chi tiết để miêu tả.


- Biết tìm các từ ngữ miêu tả phù hợp làm nổi bật ngoại hình,hành động của con vật.
<b>II.</b> <b>Hoạt động trên lớp :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài “Luyện tập quan sát</b>
<i><b>con vật”</b></i>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs quan sát </b>


<i>Bài tập 1,2:- HS đọc nội dung BT1,2,trả lời câu hỏi:</i>
(xem SGV-TV4-trang 213)


- HS phát biểu


- Ghi lại vào vở những câu đã phát biểu-GV đã nhận
xét


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
<i>Bài tập 3:- HS nêu yêu cầu của bài</i>


- GV Kiểm tra kết quả quan sát ngoại hình,hành động
con mèo,con chó đã dặn tiết học tiết học trước.


- GV treo tranh,ảnh chó, mèo lên bảng. Nhắc hs chú ý
trình tự thực hiện BT:


- HS ghi vắn tắt vào vở két quả quan sát ngoại hình


của con vật.


- HS phát biểu miêu tả ngoại hình


- GV nhận xét ,khen ngợi những HS biết miêu tả
ngoại hình của con vật cụ thể


<i>Bài tập 4:- HS nêu yêu cầu của bài</i>


- GV nhắc nhở HS chú ý yêu cầu của đề bài
- HS làm bài cá nhân,tiếp nối phát biểu


- GV nhận xét ,khen ngợi những HS biết miêu tả sinh
động hoạt động của con vật


- Yêu cầu HS hoàn chỉnh,viết lại vào vở 2 đoạn văn
miêu tả BT3,4


- HS đọc- Cả lớp theo dõi trong
SGK


- HS phát biểu


- HS nêu- cả lớp theo dõi SGK


- HS làm việc


- HS trình bày – Lớp nhận xét


- HS đọc- Cả lớp theo dõi SGK


- HS làm và trình bày nối tiếp


<b>Hoạt động 3: Củng cố,dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

ni mà mình u thích


<b> --- --- </b>
<i><b>Thứ tư, ngày tháng 04 năm 2014</b></i>


<b>TOÁN: </b>

<b>ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (TT)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- So sánh được các số có đến sáu chữ số


- Biết sắp xếp bốn số tự nhiện theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn.
- GD HS tính tự giác khi làm toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- 4 Tờ phiếu kẻ sẵn theo mẫu BT1.
- Bộ đồ dùng dạy học toán 4.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


1. Bài cũ :


<b>2. Bài mới </b>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>



<i><b>b) Thực hành:</b></i>
<b>* Bài 1 :</b>


- HS nêu đề bài.


- GV hướng dẫn HS làm mẫu 1 bài.
- HS tự thực hiện so sánh các cặp số còn
lại vào vở.


- Nhận xét bài làm học sinh.
<b>* Bài 2 : </b>


- HS nêu đề bài.


- GV hướng dẫn HS làm mẫu 1 bài.
- HS tự thực hiện so sánh các cặp số còn
lại vào vở.


- Nhận xét bài làm học sinh.
* Bài 3 :


- HS nêu đề bài.


- GV hướng dẫn HS làm mẫu 1 bài.
- HS tự thực hiện so sánh các cặp số còn
lại vào vở.


- Nhận xét bài làm học sinh.
* Bài 4 : (Dành cho HS khá, giỏi)


- HS nêu đề bài.


- GV hướng dẫn HS làm mẫu 1 bài.
- HS tự thực hiện so sánh các cặp số còn
lại vào vở.


- Nhận xét bài làm học sinh.
* Bài 5 : (Dành cho HS khá, giỏi)
- HS nêu đề bài.


- GV hướng dẫn HS làm mẫu 1 bài.
- HS tự thực hiện so sánh các cặp số còn
lại vào vở.


- Nhận xét bài làm học sinh.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.


- 1 HS lên bảng làm, nhận xét bài bạn.
- Lắng nghe giới thiệu bài.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


- HS cả lớp làm chung một bài vào vở.
- Đọc kết quả và nêu cách so sánh đối
với từng cặp số:


- Nhận xét bài bạn.



- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


- HS cả lớp làm chung một bài vào vở.
- Đọc kết quả và nêu cách so sánh đối
với từng cặp số:


- Nhận xét bài bạn.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS lắng nghe.


- HS ở lớp làm vào vở và lên bảng làm.
- Nhận xét bài bạn.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS lắng nghe.


- HS ở lớp làm vào vở và lên bảng làm.
- Nhận xét bài bạn.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS lắng nghe.


- HS ở lớp làm vào vở và lên bảng làm.
- Nhận xét bài bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
--- ---





<b>KỂ CHUYỆN:</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Chọn được câu chuyện đã tham gia (hoặc chứng kiến) nói về một cuộc du lịch hay cắm
trại, đi chơi xa, …


- Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lí để kể lại rõ ràng; biết trao đổi với bạn về ý
nghĩa câu chuyện.


*GV có thể yêu cầu HS kể về một lần đi thăm họ hàng hoặc đi chơi cùng người thân
trong gia đình,…


 <b>GD kỹ năng sống:</b>


 <b>Kỹ năng: - Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng - Tự nhận thức, đánh</b>
giá


- Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn - Làm chủ bản thân: đảm nhận trách
nhiệm


 <b>Các kỹ thuật day học: - Trải nghiệm</b>


- Thảo luận nhóm đơi – chia sẻ - Trình bày ý kiến cá nhân
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Đề bài viết sẵn trên bảng lớp.



-Bảng phụ viết tiêu chuẩn đánh giá kể chuyện.


- HS sưu tầm các truyện có nội dung nói về những việc đã chứng kiến hoặc đã tham gia
về du lịch - thám hiểm.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. KTBC:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn kể chuyện;</b></i>
<i><b> * Tìm hiểu đề bài:</b></i>


- HS đọc đề bài.


- GV phân tích đề bài,
- HS đọc 3 gợi ý trong SGK.


- HS suy nghĩ, nói nhân vật em chọn kể.


- Chú ý nêu những phát hiện mới mẻ qua những lần
du lịch hoặc cắm trại.


- HS đọc lại gợi ý dàn bài kể chuyện.
<i><b> * Kể trong nhóm:</b></i>


- HS thực hành kể trong nhóm đơi.



- Em cần giới thiệu tên truyện, tên nhân vật mình
định kể.


- Kể những chi tiết làm nổi rõ ý nghĩa của câu
chuyện.


- Kể câu chuyện phải có đầu, có kết thúc, kết truyện
theo lối mở rộng.


- Nói với các bạn về những điều mà mình trực tiếp
trơng thấy.


<i><b> Kể trước lớp:</b></i>


- Tổ chức cho HS thi kể.


- 3 HS lên bảng thực hiện yêu
cầu.


- Lắng nghe GT bài.
- 2 HS đọc.


- Lắng nghe phân tích.
- Tiếp nối nhau đọc.


- Suy nghĩ và nói nhân vật em
chọn kể.


- HS đọc.



- 2 HS ngồi cùng bàn kể chuyện,
trao đổi về ý nghĩa truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất,
bạn kể hấp dẫn nhất.


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại chuyện mà em nghe các bạn
kể cho người thân nghe.


ý nghĩa truyện.


- HS nhận xét bạn kể theo các tiêu
chí đã nêu.


- Về nhà thực hiện theo lời dặn.
--- ---


<b> TẬP ĐỌC: </b>

<b>CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1.</b> <i><b>Đọc thành tiếng:</b></i>


- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng các phương ngư như:


lấp lánh, long lanh, rung rung, phân vân, mênh mơng, lặng sóng, luỹ trexanh, tuyệt đẹp,
<i>thung thăng gặm cỏ, .. . </i>



- Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng,
tình cảm, bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.


<i><b>2. Đọc - hiểu:</b></i>


- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước và cảnh đẹp
của quê hương (trả lời được các câu hỏi trong SGK)


- Hiểu nghĩa các từ ngữ : giấy bóng, phân vân, lộc vừng, ...
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- Ảnh chụp con chuồn chuồn và cây lộc vừng.
- Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. KTBC:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b. H/dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i><b> * Luyện đọc:</b></i>


- 2 HS đọc từng đoạn của bài.
- GV sửa lỗi cho HS.



- GV treo tranh minh hoạ hướng dẫn
HS tìm hiểu các từ khó trong bài.
- HS luyện đọc theo cặp.


- 2 HS đọc cả bài.


- GV đọc mẫu, chú ý cách đọc.
<i><b>* Tìm hiểu bài:</b></i>


- HS đọc đoạn đầu trao đổi và trả lời.
- Đoạn 1 cho em biết điều gì?


- HS đọc tiếp đoạn tiếp theo của bài
trao đổi và trả lời câu hỏi.


<i>+ Nội dung bài nói lên điều gì ?</i>


- HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Quan sát.


- HS lắng nghe.


- HS tiếp nối nhau đọc theo trình tự (SGV)
- Lắng nghe GV hướng dẫn để nắm cách ngắt
nghỉ các cụm từ và nhấn giọng.


- Luyện đọc theo cặp.
- 2 HS đọc cả bài.
- Lắng nghe GV đọc.



- HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trao đổi và TLCH
- Nói lên vẻ đẹp rực rỡ của chú chuồn chuồn
nước.


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm, TLCH:


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Ghi ý chính của bài.
<i><b>* Đọc diễn cảm:</b></i>


- 2 HS đọc 2 đoạn của bài
- HS đọc diễn cảm.


- HS đọc từng khổ.


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét và cho điểm từng HS.


<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học thuộc bài thơ
và chuẩn bị tốt cho bài học sau.


- 2 HS tiếp nối nhau đọc
- Cả lớp theo dõi tìm cách đọc
- HS luyện đọc trong nhóm 2 HS.
- Lắng nghe.


- Thi đọc từng khổ.



- 2 đến 3 HS thi đọc diễn cảm cả bài.
+ HS cả lớp thực hiện.


--- ---
<i><b>Thứ năm ngày tháng 04 năm 2014</b></i>


<b>TOÁN: </b>

<b>ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (TT)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
- GD HS tính cẩn thận khi làm toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bộ đồ dùng dạy học toán 4.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Bài cũ: </b>


<b>2. Bài mới: </b>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) Thực hành:</b></i>
<b>Bài 1 :</b>


- HS nêu đề bài.


- HS nhắc lại về các dấu hiệu chia hết


- HS thực hiện vào vở.


- Nhận xét bài làm học sinh.
* Bài 2 :


- HS nêu đề bài.


- Trước hết phải xác định số cần điền phải
thích hợp với yêu cầu đề bài.


- HS thực hiện tính vào vở.
- 2 HS lên bảng thực hiện.
- Nhận xét bài làm học sinh.
* Bài 3 :


-HS nêu đề bài.


- HS thực hiện tính vào vơ.
- 2 HS lên bảng thực hiện.
- Nhận xét bài làm học sinh.
* Bài 4 : (Dành cho HS khá, giỏi)
-HS nêu đề bài.


- HS thực hiện tính vào vở.


- HS đọc kết quả và giải thích cách làm
- Nhận xét bài làm.


<b>Bài 5 : (Dành cho HS khá, giỏi)</b>



- 3 HS lên bảng làm.
- Nhận xét bài bạn.
- Lắng nghe GT bài.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS nhắc lại dau hiệu chia hết.
- HS ở lớp làm vào vở.


- Nhận xét bài bạn.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS lắng nghe.


- HS ở lớp làm vào vở và lên bảng.
- Nhận xét bài bạn.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


- HS ở lớp làm vào vở và lên bảng.
- Nhận xét bài bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

-HS nêu đề bài.


- HS thực hiện tính vào vở.


- HS đọc kết quả và giải thích cách làm
- Nhận xét bài làm.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.



- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


- HS ở lớp làm vào vở và lên bảng.
- Nhận xét bài bạn.


- Học sinh nhắc lại nội dung bài.


- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
--


<b>---TẬP LÀM VĂN:</b>


<b>LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CON VẬT</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


Nhận biết được những nét tả bộ phận chính của một con vật trong đoạn văn (BT1, BT2) ;
quan sát các bộ phận của con vật em u thích và bước đầu tìm được những từ ngữ miêu
tả thích hợp (BT3).


- Có ý thức chăm sóc và bảo vệ con vật ni.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoa một số loại con vật như: chó, mèo, lợn …
- Tranh ảnh vẽ một số con vật ni nhiều ở địa phương mình.
- Bảng phụ hoặc tờ giấy lơn ghi lời giải bài tập 1.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới: </b>


<b> a. Giới thiệu bài: </b>


<i><b> b. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>


- HS đọc đề bài:


- HS đọc bài đọc " Con ngựa "
- Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu.


- HS đọc thầm 2 đoạn văn suy nghĩ và trao đổi
để nêu lên cách miêu tả của tác giả trong mỗi
đoạn văn có gì đáng chú ý


- HS phát biểu ý kiến.


- GV dùng thước và phấn màu gạch chân các từ
ngữ miêu tả từng bộ phận.


- HS và GV nhận xét, sửa lỗi.
<i><b>Bài 3 : </b></i>


- HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV treo bảng yêu cầu đề bài.



- Gọi 1 HS đọc: tả một bộ phận của một loài vật
mà em yêu thích.


- Treo tranh ảnh về một số lồi vật lên bảng như
trâu, bị, lợn, gà, chó, …


- Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu.
- Gọi HS lần lượt đọc kết quả bài làm.
- HS nhận xét và bổ sung.


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>
- hận xét tiết học.


- 2 HS trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe GT bài.


- 2 HS đọc, lớp đọc thầm bài.


- Lắng nghe GV để nắm được cách
làm bài.


- HS bàn trao đổi và sửa cho nhau
- Tiếp nối nhau phát biểu.


- Nhận xét ý kiến bạn.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Quan sát.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm bài.
- Phát biểu theo ý tự chọn.


- HS trao đổi và sửa cho nhau.


- HS tự suy nghĩ để hoàn thành yêu
cầu.


- Tiếp nối nhau đọc kết quả bài làm.
- Nhận xét và bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Chuẩn bị bài sau quan sát trước con gà trống để


tiết sau. GV.


--
<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>


<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN CHO CÂU</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (trả lời CH <i>Ở </i>
<i>đâu ?)</i> ; nhận biết được trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (BT1 mục III) ; bước đầu biết
thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu chưa có trạng ngữ (BT2) ; biết thêm những bộ phận
cần thiết để hồn chỉnh câu có trạng ngữ cho trước (BT3).


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


+ Ba câu văn ở BT1 (phần nhận xét)


+ Ba băng giấy - mỗi băng viết 1 câu chưa hoàn chỉnh ở BT2 (phần luyện tập)
- Bốn băng giấy - mỗi băng viết 1 câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn BT3



<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. KTBC:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn nhận xét:</b></i>
Bài 1:


- HS đọc yêu cầu và nội dung.


- GV treo phiếu viết sẵn BT lên bảng.


- Trước hết cần xác định chủ ngữ và vị ngữ
sau đó tìm thành phần trạng ngữ.


- HS tự làm bài vào vở.


- HS lên bảng xác định thành phần trạng ngữ
và gạch chân các thành phần này


- Gọi HS phát biểu.
<i><b>Bài 2: </b></i>


- HS đọc đề bài.
- HS tự làm bài.


- HS tiếp nối phát biểu.


<i><b>c) Ghi nhớ: </b></i>


- HS đọc nội dung ghi nhớ.


- HS học thuộc lòng phần ghi nhớ.
<i><b>d) Hướng dẫn luyện tập:</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i>


- HS đọc đề bài.


- HS suy nghĩ và tự làm bài vào vở.
- HS lên bảng làm vào 2 tờ phiếu lớn.


- Bộ phận trạng ngữ trong các câu này đều trả
lời các câu hỏi: Ở đâu ?


- HS phát biểu ý kiến.


- Gọi HS khác nhận xét bổ sung.
<i><b>Bài 2:</b></i>


- HS đọc yêu cầu.


- Gợi ý cần phải thêm đúng bộ phận trạng ngữ


- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
Nhận xét bổ sung cho bạn.


- Lắng nghe GT bài.


- 3 HS đọc yêu cầu.


- Quan sát lắng nghe GV hướng dẫn.
- Hoạt động cá nhân.


- 1 HS lên bảng xác định bộ phận
trạng ngữ và gạch chân các bộ phận
đó.


- Tiếp nối nhau phát biểu.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


- Tự suy nghĩ và làm bài vào vở.
- Tiếp nối nhau đặt câu hỏi
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- 3 HS đọc, lớp đọc thầm.


- Thi đua đọc thuộc lòng phần ghi
nhớ.


- 1 HS đọc.


- Hoạt động cá nhân.


+ 2 HS lên bảng gạch chân dưới bộ
phận trạng ngữ có rong mỗi câu.


+ Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

nhưng phải là trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu.


- Nhận xét.


<i><b>Bài 3 :</b></i>


- HS đọc yêu cầu.
- GV gợi ý HS.
- HS làm việc cá nhân.
- Gọi 4 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét tuyên dương HS.


<b>3. Củng cố – dặn dị:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà viết cho hồn chỉnh 2 câu văn có sử
dụng bộ phận trạng ngữ chỉ nơi chốn, chuẩn
bị bài sau.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Lắng nghe hướng dẫn.


- Thảo luận, suy nghĩ để điền trạng
ngữ chỉ nơi chốn.


- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Lắng nghe gợi ý.


- HS suy nghĩ và làm bài cá nhân.
- 4 HS lên bảng làm trên phiếu.
- Nhận xét bổ sung.



- HS cả lớp thực hiện.
--- ---




KĨ THUẬT: LẮP Ô TÔ TẢI
<b>I - Mục tiêu :</b>


- HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp “ Ơ tơ ” tải.


- Lắp được từng bộ phận và lắp ráp “ Ơ tơ” tải đúng kĩ thuật , đúng quy trình .
- Rèn tính cẩn thận ,làm việc theo quy trình.


<b>II - Đồ dùng dạy học : </b>
- Mẫu “ Ơ tơ đã lắp sẵn.


- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
<b>III Hoat động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1.</b></i> <b>Ổn định tổ chức :</b>


<i><b>2.</b></i> <b>Kiểm tra : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS </b>
<i><b>3.</b></i> <b>Bài mới : </b>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b><b> :</b></i>
<i><b>b) Hoạt động 1: </b></i>



<i><b>Hướng dẫn thao tác kĩ thuật</b></i>
<i><b>Hướng dẫn chọn các chi tiết</b></i>


- GV yêu cầu HS chọn các chi tiết theo SGK để vào
nắp hộp theo từng loại.


- GV hỏi :Một vài chi tiết cần lăp cái “ Ơ tơ” là gì?
<i><b>Lắp từng bộ phận :</b></i>


* Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin. (H2-SGK)
+ Để lắp được bộ phận này cần phải lắp mấy phần ?
+ GV yêu cầu HS lên lắp.


* Lắp ca bin (H3-SGK)


- Hãy nêu các bước lắp ca bin ?


- GV lắp theo thứ tự các bước trong SGK.


* Lắp thùng sau của thành xe và lắp trục bánh xe
(H4 ;H5 -SGK)


- Yêu cầu HS lên lắp.


- GV nhận xét, uốn nắn, bổ sung cho hoàn chỉnh.
<i><b>Lắp rắp “Ơ tơ” tải.</b></i>


- HS lắng nghe


- HS chọn và để vào nắp hộp.


- HS trả lời.


- Cần lắp 2 phần : giá đỡ trục
bánh xe và sàn ca bin.


- 1 HS lên lắp, HS khác nhận xét
bổ sung.


- Có 4 bước như SGK.
- HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- GV tiến hành lắp ráp các bộ phận. Khi lắp tấm 25
lỗ, GV nêu thao tác chậm để HS nhớ.


- Cuối cùng kiểm tra sự chuyển động của ô tô tải.
<i><b>Hướng dẫn tháo rời các chi tiết</b></i>


- Khi tháo phải tháo rời từng bộ phận ,tiếp đó mới
tháo rời từng chi tiết theo trình tự ngược lại với trình
tự lắp.


- GV nhắc HS tháo các chi tiết xếp gọn vào hộp.
<b>4 . Củng cố, dặn dò :</b>


- GV nhận xét về sự chuẩn bị đồ dùng học tập ;thái độ
học tập; Kết quả học tập.


- Dặn dò giờ học sau nhớ mang đầy đủ đồ dùng học
tập.



- HS theo dõi.


- Chắc chắn, không xộc xệch;
chuyển động được.


- HS tháo các chi tiết xếp gọn
vào hộp


--- ---
BUỔI CHIỀU


<b>ĐỊA LÍ: THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của Tp Đà Nẵng:
+ Vị trí ven biển, đồng bằng duyên hải miền Trung.


+ Đà Nẵng là Tp cảng lớn, đầu mối của nhiều tuyến đường giao thông.
+ Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp, địa điểm du lịch.


- Chỉ được Tp Đà Nẵng trên bản đồ (lược đồ).
<b>II. Đồ dung dạy học:</b>


- Bản đồ hành chính VN.
- Một số ảnh về TP Đà Nẵng.


<b>III. Hoạt động trên lớp</b> :


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b>1. KTBC : </b>


- Tìm vị trí TP Huế trên bản đồ hành chính VN.
- Vì sao Huế được gọi là TP du lịch.


GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bài mới :</b>


<i> a. Giới thiệu bài: Ghi tựa</i>
<i><b> b. Phát triển bài : </b></i>


 <i><b>Đà Nẵng- TP cảng :</b></i>
*Hoạt động nhóm:


- GV yêu cầu từng HS quan sát lược đồ và nêu:
+ Đà Nẵng nằm ở vị trí nào?




+ Giải thích vì sao Đà Nẵng là đầu mối giao thơng lớn ở
duyên hải miền Trung?


- GV yêu cầu HS quan sát hình 1 của bài để nêu các đầu
mối giao thơng có ở Đà Nẵng?


 <i><b>Đà Nẵng- Trung tâm cơng nghiệp :</b></i>
*Hoạt động nhóm:


- GV cho các nhóm dựa vào bảng kê tên các mặt hàng
chuyên chở bằng đường biển để trả lời câu hỏi sau:



+ Em hãy kể tên một số loại hàng hóa được đưa đến Đà
Nẵng và hàng từ Đà Nẵng đưa đi các nơi khác bằng tàu
biển.


- HS trả lời.


- Cả lớp nhận xét, bổ sung.


- HS quan sát và trả lời.


+ Ở phía nam đèo Hải Vân,
bên sông Hàn và vịnh ĐN.
+ Đà Nẵng có cảng biển Sa
Tiên, cảng sông Hàn gần nhau.
- HS quan sát và nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

GV yêu cầu HS liên hệ với những kiến thức bài 25 về
hoạt động sản xuất của người dân … để nêu được lí do
Đà Nẵng sản xuất được một số mặt hàng vừa cung cấp
cho địa phương, vừa cung cấp cho các tỉnh khác hoặc
xuất khẩu.


 <i><b>Đà Nẵng- địa điểm du lịch :</b></i>
* Hoạt động cá nhân hoặc từng cặp:


- GV yêu cầu HS tìm trên hình 1 và cho biết những nơi
nào của ĐN thu hút khách du lịch, những điểm đó
thường nằm ở đâu?



- Cho HS đọc đoạn văn trong SGK để bổ sung thêm
một số địa điểm du lịch khác như Ngũ hành sơn, Bảo
tàng Chăm. Đề nghị HS kể thêm những địa điểm khác
mà HS biết.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>
- 2 HS đọc bài trong khung.


- Cho HS lên chỉ vị trí TP ĐN trên bản đồ và nhắc lại vị
trí này.


- Giải thích lí do ĐN vừa là TP cảng, vừa là TP du lịch.
- Nhận xét tiết học.


- Về xem lại bài và chuẩn bị bài: “Biển, Đảo và Quần
đảo”


- HS liên hệ bài 25.


- HS tìm.
- HS đọc.


- HS đọc.


- HS tìm và trả lời.
- Cả lớp.


--- ---


<b>TIẾNG VỆT: </b>

<b>ÔN LUYỆNTHÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU</b>




<b>I. Yêu cầu cần đạt :</b>


- Hiểu được thế nào là trạng ngữ


- Biết nhận diện và đặt được câu có trạng ngữ.
<b>II.</b> <b>Hoạt động trên lớp :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài “Thêm trạng ngữ cho</b>
<i><b>câu”</b></i>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài</b> - HS theo dõi SGK
<b>Hoạt động 3: Phần Luyện tập ( trg.126-SGK)</b>


<i>Bài tập 1:</i>


- HS đọc yêu cầu của BT
- HS suy nghĩ làm bài vào vở


- GV nhắc nhở HS chú ý xác định kỹ bài
- HS phát biểu ý kiến


- GV chốt lại lời giải và gạch dưới những bộ phận trạng
ngữ trong câu


<i>Bài tập 2:</i>


- HS thực hành viết một đoạn văn ngắn về một lần


được đi chơi xa, trong đó có ít nhất 1 câu có dùng trạng
ngữ. Viết xong, từng cặp HS đổi bài sửa lỗi cho nhau.
-HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn, nói rõ câu văn có dùng
trạng ngữ


- GV nhận xét, chấm điểm


- HS theo dõi SGK
- HS làm bài


- HS trình bày


- HS thực hành viết bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS viết đoạn văn ở BT3 chưa đạt yêu cầu, về
nhà hoàn chỉnh, viết lại vào vở .


--- ---
ĐẠO ĐỨC: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường và trách nhiệm tham gia bảo vệ môi
trường.


- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để BVMT.



- Tham gia BVMT ở nhà, ở trường học, nơi công cộng bằng những việc làm phù hợp với
khả năng.


- Khơng đồng tình với những hành vi làm ô nhiễm môi trường và biết nhắc bàn bè,
người than cùng bảo vệ môi trường.


 <b>GD kỹ năng sống:</b>
 <b>Kỹ năng: </b>


- Trình bày các ý tưởng bảo vệ mơi trường ở nhà và ở trường


- Thu thập và xử lí thơng tin liên quan đến ơ nhiễm mơi trường và các hoạt động bảo vệ
mơi trường


- Bình luận, xác định các lựa chọn, các giải pháp tốt nhất để bảo vệ môi trường ở nhà và
ở trường.


- Đảm nhận trách nhiệm bảo vệ môi trường ở nhà và ở trường.


 GD : - Ý thức yêu quý, BVMT thiên nhiên và cuộc sống con người.
 <b>Các kỹ thuật day học: </b>


<b> - Đóng vai - Thảo luận - Dự án - Trình bày 1 phút</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Các tấm bìa màu xanh, đỏ, trắng.
-Phiếu giao việc.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: </b></i>


<i>Tập làm “Nhà tiên tri” (Bài tập 2- SGK/44- 45)</i>


- GV chia HS thành 6 nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi
nhóm một tình huống để thảo luận và bàn cách giải quyết:
Điều gì sẽ xảy ra với mơi trường, với con người, nếu:


Nhóm 1: a)Dùng điện, dùng chất nổ để đánh cá, tơm.


Nhóm 2: b) Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật khơng đúng quy
định.


Nhóm 3: c) Đố phá rừng.


Nhóm4:d) Chất thải nhà máy chưa được xử lí đã cho chảy
xuống sơng, hồ.


Nhóm 5: đ) Q nhiều ơtơ, xe máy chạy trong thành phố.
Nhóm 6: e) Các nhà máy hóa chất nằm gần khu dân cư hay
đầu nguồn nước.


- GV đánh giá kết quả làm việc các nhóm và đưa ra đáp án
đúng:


<i><b>* Hoạt động 2:</b></i>


<i>Bày tỏ ý kiến của em (Bài tập 3- SGK/45)</i>


- GV nêu yêu cầu bài tập 3.


- HS thảo luận và giải
quyết.


- Từng nhóm trình bày kết
quả làm việc.


- Các nhóm khác nghe và
bổ sung ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Thảo luận nhóm và bày tỏ thái độ.
a. Chỉ bảo vệ các loài vật có ích.


b. Việc phá rừng ở các nước khác khơng liên quan gì đến
cuộc sống của em.


c. Tiết kiệm điện, nước và các đồ dùng là một biện pháp để
bảo vệ môi trường.


d. Sử dụng, chế biến lại các vật đã cũ là một cách bảo vệ
môi trường.


đ. Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mỗi người.
- HS lên trình bày ý kiến của mình.


- GV kết luận về đáp án đúng:
a/. Không tán thành


b/. Không tán thành


c/. Tán thành


d/. Tán thành
đ/. Tán thành


<i><b>* Hoạt động 3: Xử lí tình huống (Bài tập 4- SGK/45)</b></i>


- GV chia HS thành 3 nhóm và giao nhiệm vụ cho từng
nhóm.


Nhóm 1: a.
Nhóm 2: b
Nhóm 3: c


- GV nhận xét xử lí của từng nhóm và đưa ra những cách
xử lí có thể:


<i><b>* Hoạt động 4: Dự án“Tình nguyện xanh”</b></i>


- GV chia HS thành 3 nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm
như sau:


Nhóm1: Tìm hiểu về tình hình mơi trường, ở xóm / phố,
những hoạt động bảo vệ môi trường, những vấn đề cịn tồn
tại và cách giải quyết.


Nhóm 2: Tương tự đối với mơi trường trường học.
Nhóm 3: Tương tự đối với môi trường lớp học.
- GV nhận xét kết quả làm việc của từng nhóm.
<b>* Kết luận chung:</b>



-GV nhắc lại tác hại của việc làm ô nhiễm môi trường.
- Vài HS đọc to phần Ghi nhớ


<b>4. Củng cố - Dặn dị:</b>


- Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường tại địa
phương.


- HS thảo luận ý kiến.


- HS trình bày ý kiến.
- Nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- Từng nhóm nhận một
nhiệm vụ, thảo luận và tìm
cách xử lí.


- Đại diện từng nhóm lên
trình bày kết quả thảo luận
(có thể bằng đóng vai)
- Từng nhóm HS thảo
luận.


- Từng nhóm HS trình bày
kết quả làm việc. Các
nhóm khác bổ sung ý kiến.


- HS cả lớp thực hiện.


---


---


<i><b>Thứ sáu ngày tháng 04 năm 2014</b></i>
<i><b>(ngày dạy: / 04 / 2010)</b></i>


<b>TẬP LÀM VĂN:</b>


<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn chuôn
nước (BT1); biết sắp xếp các câu cho trước thành 1 đoạn văn (BT2) ; bước đầu viết được
đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn (BT3).


- Có ý thức chăm sóc và bảo vệ vật ni.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- Tranh ảnh vẽ con gà trống.


- Bảng phụ hoặc tờ giấy lớn ghi đoạn 1 chưa hoàn chỉnh của bài văn miêu tả con chim
gáy (BT2).


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới: </b>



<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 1 : </b></i>


- HS đọc dàn ý về bài văn miêu tả cây "Con
chuồn chuồn nước ".


- HS thực hiện yêu cầu.


- HS đọc thầm các đoạn văn suy nghĩ và trao
đổi, thực hiện xác định đoạn và ý của từng
đoạn của bài


- HS phát biểu ý kiến.
- HS và GV nhận xét.


<i><b>Bài 2 : </b></i>


- HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV treo bảng 3 câu văn văn. HS đọc các câu
văn.


- Các em cần xác định thứ tự đúng của các
câu văn để tạo thành đoạn văn hợp lí....


- H/dẫn HS thực hiện yêu cầu.
- HS lần lượt đọc kết quả bài làm.


- HS nhận xét và bổ sung.


<i><b>Bài 3: </b></i>


- HS đọc yêu cầu đề bài.


- Treo bảng các đoạn văn còn viết dở.
- HS đọc các câu văn.


- Treo tranh con gà trống.


- Các em cần xác định thứ tự đúng và viết tiếp
các câu văn để tạo thành đoạn văn hợp lí bằng
cách miêu tả các bộ phận con gà trống,....
- Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu.


- HS lần lượt đọc kết quả bài làm.
- HS nhận xét và bổ sung


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


- HS trả lời câu hỏi
- Lắng nghe GT bài.


- 2 HS đọc, lớp đọc thầm bài.
- 2 HS trao đổi và sửa cho nhau
- Tiếp nối nhau phát biểu.



a/ Đoạn 1: Từ đầu ... phân vân.


- Ý chính của đoạn này miêu tả ngoại hình
của chú chuồn chuồn nước khi đậu một
chỗ.


b/ Đoạn 2: là đoạn còn lại.


- Tả chú chuồn chuồn nước lúc tung cánh
bay lên và kết hợp miêu tả cảnh đẹp cảnh
đẹp thiên nhiên theo cánh bay của chú
chuồn chuồn.


- 1 HS đọc.
- Quan sát:


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm bài.
Lắng nghe hướng dẫn.


- HS trao đổi và sửa cho nhau.
- HS hoàn thành yêu cầu vào vở.
- Đọc kết quả bài làm.


- HS nhận xét và bổ sung.
- HS đọc.


- Quan sát:


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm bài.


- Quan sát và lắng nghe.


- HS trao đổi và sửa cho nhau.
- HS hoàn thành yêu cầu vào vở.
- Tiếp nối nhau đọc kết quả bài làm.


- Lắng nghe và nhận xét đoạn văn của bạn.
- Về nhà thực hiện theo lời dặn GV.
--- ---


<b>TOÁN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên.
- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
- Giải được bài tốn liên quan đến phép cộng và phép trừ.
- GD HS tính cẩn thận khi làm toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bộ đồ dùng dạy học toán 4.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Bài cũ: </b>


<b>2. Bài mới </b>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>



<i><b>b) Thực hành:</b></i>


<b>Bài 1: (Bỏ bài 2 ý a và bài 2 ý b)</b>
- HS nêu đề bài.


- HS nhắc lại về cách đặt tính đối với phép
cộng và phép trừ.


- HS thực hiện vào vở, và lên bảng làm.
- Nhận xét bài làm học sinh.


* Bài 2 :


- HS nêu đề bài.


- Cách tìm số hạng chưa biết và tìm số bị
trừ chưa biết.


- HS thực hiện tính vào vở
- 2 HS lên bảng thực hiện.
- Nhận xét bài làm HS.


* Bài 3 : (Dành cho HS khá, giỏi)
-HS nêu đề bài.


- HS thực hiện tính vào vở
- 2 HS lên bảng thực hiện.


- Hỏi HS về các tính chất vừa tìm được.


- Nhận xét bài làm HS.


* Bài 4 :


- HS nêu đề bài.


- HS thực hiện vào vở, và lên bảng làm.
- Nhận xét bài làm học sinh.


* Bài 5 :


- HS nêu đề bài.


- HS thực hiện vào vở, và lên bảng làm.
- Nhận xét bài làm học sinh.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.


- HS nêu lại kết quả và cách làm BT5
- Nhận xét bài bạn


- Lắng nghe giới thiệu bài.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS nhắc lại cách đặt tính.


- HS ở lớp làm vào vở và làm ở bảng.
- Nhận xét bài bạn.



- HS đọc, lớp đọc thầm.


- HS nhắc lại cách tìm thành phần
chưa biết trong biểu thức.


- HS ở lớp làm vào vở và làm ở bảng.
- Nhận xét bài bạn.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


- HS ở lớp làm vào vở và làm ở bảng.
- Tính chất giao hoán; kết hợp; cộng
với 0, trừ cho 0.


- Nhận xét bài bạn.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


- HS ở lớp làm vào vở và làm ở bảng.
- Nhận xét bài bạn.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


- HS ở lớp làm vào vở và làm ở bảng.
- Nhận xét bài bạn.


- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài và làm bài tập còn
lại



--- ---
<b>ÂM NHẠC: ÔN TẬP 2 BÀI TĐN SỐ 7 SỐ 8</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


- Biết hát theo giai điệu và thuộc lời ca một số bài hát đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


1. Giáo viên: Đàn phím, nhạc cụ gõ, bảng phụ bài TĐN số 7, số 8.
2. Học sinh: Thanh phách, sách vở.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ: Đệm đàn cho học sinh </b>
trình bày lại bài hát Chú voi con ở Bản Đôn
<b> 3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động 1: Ôn tập bài TĐN số 7</b>


- Treo bảng phụ bài cao độ đàn hướng dẫn HS
luyện đọc thang âm Đồ Rê Mi Son La.


- Treo bảng phụ bài TĐN số 7 hướng dẫn HS đọc
ôn nhạc kết hợp gõ đệm theo tiết tấu.


- Cho HS gõ lại tiết tấu bài TĐN số 7.



- Tổ chức cho HS đọc ôn nhạc, hát lời ca kết hợp
gõ đệm theo phách.


- Cho HS thực hiện theo dãy nhóm, cá nhân.
- Nhận xét đánh giá


<b>Hoạt động 2: Ôn tập TĐN số 8</b>


- Treo bảng phụ bài TĐN số 8 hướng dẫn HS đọc
ôn nhạc kết hợp gõ đệm theo tiết tấu.


- Cho HS gõ lại tiết tấu bài TĐN số 8.


- Tổ chức cho HS đọc ôn nhạc, hát lời ca kết hợp
gõ đệm theo phách.


- Cho HS thực hiện theo dãy nhóm, cá nhân.
- Nhận xét đãnh giá


<b>Hoạt động 3: Nghe nhạc</b>


<i>-</i> Giới thiệu và cho học sinh ghe bản nhạc Thư gửi
<i>Elise của nhạc sỹ Beethoven.</i>


<i>-</i> Cho học sinh nêu cảm nhận sau khi nghe bản
nhạc.


- Cho học sinh nghe bản nhạc lần 2



- Tổ chức cho học sinh trình bày lại một số bài hát
đã học trong chương trình.


<b>4. Củng cố - Dặn dị:</b>


- - Cho học sinh nhắc lại cao độ các nốt trong 2 bài
TĐN số 7, số 8.


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Nhắc HS về nhà ôn tập các bài hát đã học.


- Hát kết hợp gõ đệm


- Theo dõi đọc cao độ các nốt theo
đàn và hướng dẫn


-Đọc lời ca kết hợp gõ đệm theo tiết
tấu


- Thực hiện


-Đọc nhạc hát lời ca kết hợp gõ đệm
- Thực hiện


- Nhận xét lẫn nhau


- Đọc lời ca kết hợp gõ đệm theo tiết
tấu



- Thực hiện


- Đọc nhạc hát lời ca kết hợp gõ đệm
- Thực hiện


- Nhận xét lẫn nhau
- Lắng nghe cảm nhận.
- Trả lời theo cảm nhận.
- Lắng nghe.


- Trình bày bài hát theo nhóm


--- ---
<b>HĐTT: SINH HOẠT LỚP</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Đánh giá các hoạt động tuần 31 phổ biến các hoạt động tuần 32.


- Học sinh biết được các ưu khuyết điểm trong tuần để có biện pháp khắc phục
hoặc phát huy.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên : Những hoạt động về kế hoạch tuần 32.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b>1.</b> <i><b>Kiểm tra</b><b> :</b></i>


- Giáo viên kiểm tra về sự chuẩn bị
của học sinh .


<b>2.</b> <i><b>Đánh giá hoạt động tuần qua</b><b> .</b><b> </b></i>


- GV yêu cầu lớp chủ trì tiết sinh
hoạt.


- Giáo viên ghi chép các công việc đã
thực hiện tốt và chưa hoàn thành.


- Đề ra các biện pháp khắc phục
những tồn tại còn mắc phải.


<b>3.</b> <i><b>Phổ biến kế hoạch tuần 32</b><b> .</b><b> </b></i>


- Giáo viên phổ biến kế hoạch hoạt
động cho tuần tới :


-Về học tập.
- Về lao động.


-Về các phong trào khác theo kế
hoạch của ban giám hiệu...


<i><b>4.</b></i> <i><b>Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn dò học sinh về nhà học bài và làm bài
xem trước bài mới.


- Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự
chuẩn bị của các tổ cho tiết sinh hoạt
- Các tổ ổn định để chuẩn bị cho tiết
sinh hoạt.


- Lớp truởng yêu cầu các tổ lần lượt
lên báo cáo các hoạt động của tổ
mình.


- Các lớp phó : phụ trách học tập , phụ
trách lao động , chi đội trưởng báo cáo
hoạt động đội trong tuần qua.


- Lớp trưởng báo cáo chung về hoạt
động của lớp trong tuần qua.


- Các tổ trưởng và các bộ phận trong
lớp ghi kế hoạch để thực hiện theo kế
hoạch.


- Ghi nhớ những gì giáo viên Dặn dị
và chuẩn bị tiết học sau.


--- ---


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107></div>

<!--links-->

×