Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 3 Tuần 19 - Trường Tiểu học Thị trấn Bằng Lũng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.73 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Thị trấn Bằng Lũng. N¨m häc 2011 - 2012. TuÇn 19 Thứ hai, ngày 26/12/ 2011. Tiết 2+3: Tập đọc- Kể chuyện. HAI BÀ TRƯNG I. Mục tiêu * Tập đọc: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc với giọng phù hợp với diễn biến của truyện. - Hiểu ND truyện: ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của hai Bà Trưng và nhân dân ta. * GDKNS: kĩ năng đảm nhận trách nhiệm, kĩ năng kiên định, kĩ năng giải quyết vấn đề. * Kể chuyện: - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. * GDKNS: kĩ năng lắng nghe tích cực, kĩ năng tư duy sáng tạo. II. Đồ dùng - Tranh minh hoạ truỵện trong Sgk. - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. A. Mở đầu: - GV giới thiệu khái quat nội dung - HS theo dõi. chương trình. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài. * Luyện đọc. - GV đọc mẫu toàn bài.. - HS theo dõi SGK. - GV hướng dẫn cách đọc. - HS nghe. - HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ . + Đọc từng câu. - HS nối tiếp đọc câu. - Luyện đọc từ khó: dân lành, săn thú lạ, - HS luyện đọc từ Gi¸o ¸n líp 3. Gi¸o viªn; N«ng ThÞ Nhung Lop3.net. 405.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Thị trấn Bằng Lũng. N¨m häc 2011 - 2012. thuồng luồng, luy lâu,... - Luyện đọc câu văn dài:. - HS luyện đọc câu văn dài (ở bảng phụ). Bây giờ,/ ở huyện Mê Linh có hai người con gái tài giỏi là Trưng Trắc và Trung Nhị.// Cha mất sớm,/nhờ mẹ dạy dỗ,/ hai chị em đều giỏi võ nghệ và nuôi chí giành lại non sông.// + Đọc từng đoạn trước lớp - HS nối tiếp đọc đoạn (y/c em Khánh luyện đọc các chữ cái). - HS giải nghĩa từ mới. + Đọc từng đoạn trong nhóm.. - HS đọc theo nhóm 2. - Đại diện nhóm đọc. - GV nhận xét * Tìm hiểu bài. - GV yêu cầu HS đọc đoạn 1. - 1HS đọc đoạn 1- Cả lớp đọc thầm.. - Nêu những tội ác của giặc ngoại xâm - Chúng thẳng tay chém giết dân lành, đối với dân ta? cướp ruộng nương … TN: thẳng tay, dân lành. - GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2.. - Cả lớp đọc thầm đoạn 2. - 2 Bà Trưng có tài và có chí lớn như thế - Hai bà Trưng rất giỏi võ nghệ, nuôi chí nào? dành lại non sông. TN: non sông - GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3. - Vì sao Hai Bà Trưng khởi nghĩa?. - Vì hai bà Trưng yêu nước thương dân, căm thù giặc.. - Hãy tìm những chi tiết nói lên khí thế - Hai bà Trưng mặc áo giáp phục thật của đoàn quân khởi nghĩa? đẹp … - GV yêu cầu HS đọc đoạn 4. - 1HS đọc đoạn 4- Cả lớp đọc thầm.. - Kết quả của cuộc khởi nghĩa như thế - Thành trì của giặc lần lượt bị sụp nào? đổ…trong lịch sử nước nhà. TN: sụp đổ - Vì sao bao đời nay nhân dân ta tôn - Vì hai bà là người lãnh đạo và giải kính Hai Bà Trưng? phóng nhân dân khỏi ách thống trị… Gi¸o ¸n líp 3. Gi¸o viªn; N«ng ThÞ Nhung Lop3.net. 406.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Thị trấn Bằng Lũng. N¨m häc 2011 - 2012. * Luyện đọc lại. - GV đọc diễn cảm 1 đoạn.. - HS nghe - HS thi đọc bài. - HS nhận xét.. - GV nhận xét ghi điểm. * Kể chuyện - GV nêu nhiệm vụ.. - HS nghe.. - HD HS kể từng đoạn theo tranh. - GV nhắc HS. + Cần phải quan sát tranh kết hợp với nhớ cốt truyện. + GV treo tranh vẽ và chỉ gợi ý.. - HS kể mẫu.. + Không cần kể đoạn văn giống hệt theo - HS nghe. văn bản SGK. - HS quan sát lần lượt từng tranh trong SGK. - 4 HS nối tiếp nhau kể 4 đoạn. -> HS nhận xét. - GV nhận xét ghi điểm. 3. Củng cố -dặn dò. * Câu chuyện này giúp các em hiểu - HS nêu được điều gì? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học. Tiết 5: Toán. CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ. I. Mục tiêu - Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0) - Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.. Gi¸o ¸n líp 3. Gi¸o viªn; N«ng ThÞ Nhung Lop3.net. 407.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học Thị trấn Bằng Lũng. N¨m häc 2011 - 2012. - Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản). II. Đồ dùng - Các tấm bìa 100, 10 ô vuông. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. A. Kiểm tra: - Trả bài KT - nhận xét. B. Bài mới: 1 Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu số có bốn chữ số. - GV giới thiệu số: 1423 + GV yêu cầu lấy 10 tấm bìa có 100 ô. + HS lấy quan sát và trả lời tấm bìa có 100. vuông.. ô vuông. + Có bao nhiêu tấm bìa.. + Có 10 tấm.. + Vậy có 10 tấm bìa 100 ô vuông thì có tất + Có 1000 ô vuông. cả bao nhiêu ô vuông? - GV yêu cầu. + Lấy 4 tấm bìa có 100 ô vuông. + HS lấy.. + Lấy 4 tấm bìa mỗi tấm có 100 ô vuông. Vậy 4 tấm thì có bao nhiêu ô vuông?. + Có 400 ô vuông.. - GV nêu yêu cầu. + Vậy hai tấm có tất cả bao nhiêu ô vuông. + 20 ô vuông. - GV nêu yêu cầu .. - HS lấy 3 ô vuông rời. - Như vậy trên hình vẽ có 1000, 400, 20, 3 ô vuông. - GV kẻ bảng ghi tên các hàng. + Hàng đơn vị có mấy đơn vị?. - 3 Đơn vị. + Hàng chục có mấy chục?. - 2 chục.. + Hàng trăm có mấy trăm?. - 400. + Hàng nghìn có mấy nghìn?. - 1 nghìn. Gi¸o ¸n líp 3. Gi¸o viªn; N«ng ThÞ Nhung Lop3.net. 408.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học Thị trấn Bằng Lũng. N¨m häc 2011 - 2012. - GV gọi đọc số: Một nghìn bốn trăm hai. - HS nghe - nhiều HS đọc lại.. mươi ba. + GV hướng dẫn viết: Số nào đứng trước - HS quan sát. thì viết trước… + Số 1423 là số có mấy chữ số?. - Là số có 4 chữ số.. + Nêu vị trí từng số?. + chữ số 1: Hàng nghìn + chữ số 4: Hàng trăm. + chữ số 2: Hàng chục. + chữ số 3: Hàng đơn vị.. - GV gọi HS chỉ.. - HS chỉ vào từng số và nêu vị trí từng số. 3. Thực hành. Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu BT.. - 2 HS nêu yêu cầu.. - Yêu cầu HS làm bài.. - HS làm bài, nêu kết quả.. (y/c em Khánh thực hiện cộng trừ không - Viết số: 3442 nhớ) - Đọc: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai. - Gọi HS đọc bài - GV nhận xét - ghi điểm. Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu BT.. - 2 HS nêu yêu cầu.. - Yêu cầu HS làm bài.. - HS làm bài, nêu kết quả. - Viết số: 5947 - Đọc: Năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy.. - Gọi HS đọc bài - GV nhận xét - ghi điểm. Bài 3. - GV gọi HS nêu yêu cầu.. - 2 HS nêu yêu cầu.. - Nhóm 1 làm mục a,b.. - HS làm vào nháp.. - Nhóm 2 làm mục a,b,c. - GV theo dõi HS làm bài giúp đỡ HS yếu. a) 1984 1989. Gi¸o ¸n líp 3. 1985. 1986. 1987. Gi¸o viªn; N«ng ThÞ Nhung Lop3.net. 1988. 409.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học Thị trấn Bằng Lũng. N¨m häc 2011 - 2012. - Gọi HS đọc bài.. b) 2681 2682 2686.. 2683. 2684. 2685. - GV nhận xét.. c) 9512 9517.. 9514. 9515. 9516. 9513. 4. Củng cố- dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá giờ học. Thứ ba, ngày 27/12/2011 Tiết 2: Toán. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0 ). - Biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong từng dãy số. -Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn (từ 1000 - 9000) II. Đồ dùng III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. A. Kiểm tra: - GV viết bảng: 9425; 7321.. - 2HS đọc. - GV đọc 2 HS lên bảng viết. - HS + GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu.. - 2 HS nêu yêu cầu BT.. - GV đọc HS làm vào nháp. - HS viết số vào nháp 9461; 1911; 1954 ; 5821; 4765. - GV nhận xét ghi đểm. Bài 2 Gi¸o ¸n líp 3. Gi¸o viªn; N«ng ThÞ Nhung Lop3.net. 410.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học Thị trấn Bằng Lũng. N¨m häc 2011 - 2012. - Gọi HS nêu yêu cầu BT.. - 2 HS nêu yêu cầu BT.. - Yêu cầu HS làm vào nháp.. - HS làm bài và nêu cách đọc + 6358: Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám. + 4444: Bốn nghìn bốn trăm bốn mươi bốn. + 8781: Tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt. ..... - GV gọi HS nhận xét. - GV nhận xét. Bài 3 - Gọi HS nêu yêu cầu BT.. - 2 HS nêu yêu cầu BT.. - Yêu cầu HS làm vào vở.. - HS làm BT.. - Nhóm 1 làm mục a, b. - Nhóm 2 làm mục a, b, c.. a) 8650; 8651; 8652; 8653; 8654; 8655; 8656 .. - GV gọi HS đọc bài.. b) 3120; 3121; 3122; 3123; 3124, … c) 6494; 6495; 6496; 6497 ,…. -> GV nhận xét. Bài 4 - GV gọi HS nêu yêu cầu.. - 2 HS nêu yêu cầu.. - Yêu cầu HS làm vào vở 1HS lên bảng. - GV nhận xét. 0 1000 2000 3000 4000 5000.... 3. Củng cố - dặn dò. - GV hệ thống bài. - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. Tiết 3: Chính tả (Nghe – Viết). HAI BÀ TRƯNG I. Mục tiêu - Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT2 a/b hoặc BT3 a/b. Gi¸o ¸n líp 3. Gi¸o viªn; N«ng ThÞ Nhung Lop3.net. 411.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học Thị trấn Bằng Lũng. N¨m häc 2011 - 2012. II. Đồ dùng - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. A. Kiểm tra: HS thực hiện theo yêu cầu - HS thực hiện theo yêu cầu của gv. của gv. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS nghe viết. - Hướng dẫn HS chuẩn bị. - GV đọc 1 lần đoạn 4 của bài Hai Bà - HS nghe Trưng - HS đọc lại - GV giúp HS nhận xét + Các chữ Hai và Bà trong bà Trưng được - Đều viết hoa để tỏ lòng tôn kính … viết như thế nào ? + Tìm các tên riêng trong bài chính tả ?. - Tô Định, Hai Bà Trưng.. Các tên riêng đó viết như thế nào ?. - Các tên riêng chỉ người nên đều phải viết hoa. - GV đọc 1 số tiếng khó : lần lượt, sụp đổ, - HS luyện viết vào nháp khởi nghĩa … - GV quan sát, sửa sai cho HS - GV đọc bài. - GV theo dõi, uốn nắn thêm cho HS. - HS nghe viết vào vở. - GV đọc lại bài viết. - HS dùng bút chì soát lỗi. - GV thu vở chấm điểm - GV nhận xét bài viết 3. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2a: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm bài .. - GV mở bảng phụ. - 2 HS lên bảng làm thi điền nhanh vào chỗ trống. Gi¸o ¸n líp 3. Gi¸o viªn; N«ng ThÞ Nhung Lop3.net. 412.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học Thị trấn Bằng Lũng. N¨m häc 2011 - 2012. - HS nhận xét - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng + Lành lặn, nao núng, lanh lảnh … 4. Củng cố- dặn dò : - GV hệ thống bài. - Đánh giá tiết học Thứ tư, ngày 28/12/2011 Tiết 1: Tập đọc. BÁO CÁO KẾT QUẢ THÁNG THI ĐUA " NOI GƯƠNG CHÚ BỘ ĐỘI " I. Mục tiêu - Bước đầu biết đọc đúng giọng đọc một bản báo cáo. - Hiểu nội dung một báo cáo hoạt động của tổ, lớp. *GDKNS: kĩ năng thu thập và xử lí thông tin, kĩ năng thể hiện sự tự tin. II. Đồ dùng - Bảng phụ ghi đoạn văn cần hướng dẫn đọc. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. A. Kiểm tra: - HS thực hiện theo yêu cầu - HS thực hiện theo yêu cầu của gv. của gv. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài: * Luyện đọc. - GV đọc mẫu toàn bài. - HS chú ý nghe. - GV hướng dẫn cách đọc - Đọc từng câu. - HS nối tiếp đọc câu. - Luyện đọc từ khó:làm bài, nói chuyện, - HS luyện đọc từ. lao động,... - GV treo bảng phụ hướng dẫn luyện đọc Gi¸o ¸n líp 3. Gi¸o viªn; N«ng ThÞ Nhung Lop3.net. 413.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học Thị trấn Bằng Lũng. N¨m häc 2011 - 2012. câu dài.. - HS luyện đọc câu dài. - Đọc từng đoạn trước lớp. - HS luyện đọc đoạn. + GV gọi HS giải nghĩa.. - HS giải nghĩa từ mới.. - Đọc từng đoạn trong nhóm.. - HS đọc theo nhóm 2. - HS thi đọc thể hiện. *Tìm hiểu bài.. - Cả lớp đọc thầm.. - Theo em báo cáo trên là của ai?. - Của bạn lớp trưởng.. - Bạn đó báo cáo với những ai?. - Với tất cả các bạn trong lớp về kết quả thi đua của lớp trong tháng thi đua "Noi gương chú bộ đội". TN: kết quả, thi đua. - Báo cáo gồm những nội dung nào? TN: khen thưởng.. - Nêu nhận xét về các mặt hoạt động của lớp: học tập, lao động, các hoạt động khác… cuối cùng là đề nghị khen thưởng.. - Báo cáo kết quả thi đua trong nhóm để + Để thấy lớp đã thực hiện đợt thi đua như để làm gì? thế nào? TN: phong trào. +Để biểu dương những tập thể cá nhân, hưởng ứng tích cực phong trào thi đua…. * Luyện đọc lại: - GV gắn các nội dung báo cáo và chia - 4HS thi đọc, khi có hiệu lệnh mỗi em bảng làm 4 phần, mỗi phần gắn 1 nội dung gắn nhanh bằng chữ thích hợp với tiêu đề báo cáo. trên sau đó HS nhìn bảng đọc kết quả. - HS nhận xét, bình chọn. - 3 HS thi đọc toàn bài. -> GV nhận xét ghi điểm. 3. Củng cố - dặn dò. - GV hệ thống bài. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học.. Gi¸o ¸n líp 3. Gi¸o viªn; N«ng ThÞ Nhung Lop3.net. 414.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học Thị trấn Bằng Lũng. N¨m häc 2011 - 2012. Tiết 2: Toán. CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (tiếp) I. Mục tiêu - Biết đọc viết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bốn chữ số. - Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số. II. Đồ dùng - Bảng phụ kẻ sẵn bài mới và BT1. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. A. Kiểm tra. - GV viết bảng: 4375; 7821; 9652 .. - HS đọc số. - HS + GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu số có 4 chữ số , các trường hợp có chữ số 0. - GV yêu cầu HS quan sát bảng trong bài - HS quan sát nhận xét, tự viết số, đọc số. học (GV treo bảng phụ) lên bảng. - ở dòng đầu ta phải viết số 2000 như thế - Ta phải viết số gồm 2 nghìn, 0 trăm, 0 nào? chục, 0 đơn vị. Rồi viết 2000 và viết ở cột - GV gọi HS đọc. đọc số: Hai nghìn. - GV hướng dẫn HS tương tự như vậy đối - Vài HS đọc: Hai nghìn với những số còn lại. - GV hướng dẫn HS đọc, viết số từ trái sang phải. 3. Thực hành Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - GV gọi HS đọc.(HD thêm cho HS yếu - 2 HS nêu yêu cầu. đọc số). Gi¸o ¸n líp 3. Gi¸o viªn; N«ng ThÞ Nhung Lop3.net. 415.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học Thị trấn Bằng Lũng. N¨m häc 2011 - 2012. - 1 HS đọc mẫu -> lớp đọc nhẩm. - 1 vài HS đọc + Ba nghìn sáu trăm chín mươi + Sáu nghìn năm trăm linh bốn - GV nhận xét, ghi điểm. + Bốn nghìn không trăm tám mươi mốt + Năm nghìn không trăm linh năm. Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu BT 2. - 2 HS nêu yêu cầu BT. - GV gọi HS đọc bài. - HS nêu cách làm bài - HS làm bài, 1 số HS đọc bài a. 5616 b. 8009. -> GV nhận xét ghi điểm. c. 6000. 5617 8010 6001. 5618 8011 6002. 5619. 5620. 8012. 8013. 6003. 6004. Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu BT. - GV yêu cầu HS làm vào vở. - HS nêu đặc điểm từng dãy số. - GV gọi HS đọc bài. - HS làm vào vở, 3 HS lên bảng thực hiện a. 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000 b. 9000, 9100, 9200, 9300, 9400, 9500 c. 4420, 4430, 4440, 4450, 4460, 4470. - GV nhận xét 4. Củng cố - dặn dò : - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau - Đánh giá tiết học. Gi¸o ¸n líp 3. Gi¸o viªn; N«ng ThÞ Nhung Lop3.net. 416.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu học Thị trấn Bằng Lũng. N¨m häc 2011 - 2012. Thứ năm, ngày 29/12/2011 Tiết 1: Toán. CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (tiếp) I. Mục tiêu - Biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số. - Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. II. Đồ dùng III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. A. Kiểm tra: - Đọc các số sau: 2915; 4516. - HS đọc số.. - HS + GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS viết số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị - GV gọi HS lên bảng viết số: 5247. - 1 HS lên bảng viết số 5247 - Vài HS đọc.. - GV số 5247 có mấy nghìn, mấy trăm, - Số 5247 có 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 7 mấy chục, mấy đơn vị? đơn vị. - GV hướng dẫn HS viết số 5247 thành tổng. 5247 = 5000 + 200 + 40 + 7. - HS quan sát.. - GV gọi một số HS lên bảng viết số khác.. - HS lên bảng viết các số thành tổng. 9683 = 9000 + 600 + 80 + 3 3095 = 3000 + 000 + 90 + 5 7070 = 7000 + 000 + 70 + 0 …. - HS nhận xét.. *GV nhận xét chung. 3. Thực hành.. Gi¸o ¸n líp 3. Gi¸o viªn; N«ng ThÞ Nhung Lop3.net. 417.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu học Thị trấn Bằng Lũng. N¨m häc 2011 - 2012. Bài 1: - GV Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu HS làm vào vở.(Giúp HS yếu - 2 HS lên bảng làm + lớp làm vào vở làm bài). - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. a. 1952 = 1000 + 900 + 50 + 2 6845 = 6000 + 800 + 40 + 5 5757 = 5000 + 700 + 50 +7 …. b. 2002 = 2000 + 2 8010 = 8000 + 10. - GV nhận xét ghi điểm Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm vào nháp. 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567. - Nhóm 1 làm cột 1 câu a,b.. 3000 + 600 + 10 + 2 = 3612. - Nhóm 2 làm thêm phần còn lại.. 7000 + 900 + 90 + 9 = 7999 …. 9000 + 10 + 5 = 9015 4000 + 400 + 4 = 4404 2000 + 20 = 2020 ….. - GV chữa bài Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm vào vở 8555 ; 8550 ; 8500. - GV nhận xét, sửa sai cho HS Bài 4 : (Dành cho HS khá, giỏi) - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT. - Gọi HS đọc bài, nhận xét. - HS làm vào vở. - GV nhận xét. 1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999. 4. Củng cố- dặn dò : - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau - Đánh giá tiết học. Gi¸o ¸n líp 3. Gi¸o viªn; N«ng ThÞ Nhung Lop3.net. 418.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu học Thị trấn Bằng Lũng. N¨m häc 2011 - 2012. Tiết 4: Chính tả (Nghe - Viết). TRẦN BÌNH TRỌNG I. Mục tiêu: - Nghe viết đúng chính tả bài: Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi - Làm đúng BT2 a/b điền vào chỗ trống ( phân biệt l/n, iêt/iêc ) II. Đồ dùng dạy học - 3 băng giấy viết sẵn nội dung cần điền bài tâp 2a III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. A. Bài cũ * Liên hoan, thời tiết, thương tiếc, bàn 1em viết bảng ,lớp viết bảng con tiệc, xiết tay. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS nghe - viết . GV đọc mẫu lần 1. - 2 HS đọc lại bài, lớp đọc thầm. * Hỏi: Khi giặc dụ dỗ hứa phong cho - Ta tha làm ma nước Nam chứ không tước vương, Trần Bình Trọng đã khẳng thèm làm Vương đất Bắc. khái trả lời ra sao ? - Em hiểu câu nói này của Trần Bình - Trần Bình Trọng yêu nước thà chết ở Trọng như thế nào ? nước mình, không thèm sống làm tay sai cho giặc phản bội Tổ quốc. - Những từ nào trong bài viết hoa ? - Chữ đầu câu, đầu đoạn, các tên riêng. - Câu nào được đặt trong dấu ngoặc - Câu nói của Trần Bình Trọng trả lời kép, sau dấu hai chấm ? quân giặc. * Luyện tiếng khó: - HS theo dõi + Trần Bình Trọng ,Nguyên, Nam, Bắc - HS viết bảng con + Tước vương, Khẳng khái, Tay giặc . Giáo viên đọc - Hướng dẫn chữa bài-Chấm bài. HS viết bài - 1 em lên bảng viết - HS theo dõi, chữa bài .. - HD HS làm bài tập chính tả Gi¸o ¸n líp 3. Gi¸o viªn; N«ng ThÞ Nhung Lop3.net. 419.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu học Thị trấn Bằng Lũng. N¨m häc 2011 - 2012. * Bài tập 2a: Điền vào chỗ trống l/n - Bài người con gái anh hùng. - HS đọc đề bài. - Giáo viên gọi 3 em lên bảng. - HS làm việc cá nhân .. * ý đúng: Nay là – liên lạc - nhiều lần - - 3 em lên bảng điền đúng, nhanh âm luồn sâu - nắm tình hình – có lần – đầu l/n vào chỗ trống. ném lựu đạn. - 1 em đọc kết quả điền * Bài tập 2b: Điền iêt/iêc - 4 em đọc lại đoạn văn - Bài tiếng ban Phạm Hồng Thái. - 1 em đọc đề bài. * Tương tự bài 2a. - 3 học sinh lên bảng điền nhanh iêc/iêt. * ý đúng: - Biết tin - dự tiệc – tiêu diệt - 1 em đọc lại kết quả – công việc - chiếc cặp da – phòng tiệc - Về nhà làm bài vào vở – đã diệt. 4. Củng cố - dặn dò: * Bài sau: Ở lại với chiến khu Thứ sáu, ngày 30/12/2011 Tiết 1: Luyện từ và câu. NHÂN HOÁ. ÔN TẬP CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO? I. Mục tiêu - Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, các cách nhân hoá (BT1,BT2). - Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Khi nào?; trả lời được câu hỏi Khi nào? (BT3, BT4). II. Đồ dùng - Phiếu III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. A. Kiểm tra B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn hs tìm hiểu bài. Bài tập 1 Gi¸o ¸n líp 3. Gi¸o viªn; N«ng ThÞ Nhung Lop3.net. 420.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu học Thị trấn Bằng Lũng. N¨m häc 2011 - 2012. - GV gọi HS nêu yêu cầu.. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vào nháp.. - HS làm BT phiếu.. - 3 HS làm bài trên phiếu và dán lên bảng. - HS nhận xét.. * GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng Con - HS chú ý nghe. Đom Đóm trong bài thơ được gọi bằng "Anh" là từ dùng để chỉ người, tính nết và hành động của đom đóm được tả bằng những từ ngữ và hoạt động của con người. Như vậy con đom đóm đã được nhân hoá. - Con đom đóm được gọi bằng anh. - Tính nết của đom đóm chuyên cần. - Hoạt động của đom đóm: lên đèn đi gác, đi rất êm, đi suốt đêm, lo cho người ngủ. Bài tập 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu.. - 2 HS nêu yêu cầu. - 1 HS đọc bài thơ "Anh Đom Đóm". + Trong bài thơ anh đom đóm còn những - HS làm vào nháp. nhân vật nào nữa được gọi và tả như - HS phát biểu. người? (nhân hoá) ? - HS nhận xét. - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. Tên các con vật. Các con vật được gọi bằng. Các con vật được tả như người. Cò bợ. Chị. Ru con: ru hỡi, ru hời! Hỡi bé tôi ơi ngủ cho ngon giấc.. Vạc. Thím. Lặng lẽ mò tôm. Bài tập 3 - GV gọi HS nêu yêu cầu.. - HS nêu yêu cầu BT 3. - HS làm vào vở.. - GV mời 3 HS lên bảng làm bài tập.. a) Anh đom đóm lên đèn đi gác khi trời đã tối. b) Tối mai: Anh đom đóm lại đi gác. c) Chúng em học … trong HK I.. Gi¸o ¸n líp 3. Gi¸o viªn; N«ng ThÞ Nhung Lop3.net. 421.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu học Thị trấn Bằng Lũng. N¨m häc 2011 - 2012. - GV nhận xét. Bài tập 4 - GV gọi HS nêu yêu cầu.. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS nhẩm câu trả lời, nêu ý kiến.. a) Từ ngày 19/1 hoặc giữa T1.. - HS nhận xét.. b) Ngày 31/5 hoặc cuối tháng 5 c) Đầu tháng 6. 3. Củng cố- dặn dò - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học. Tiết 3: Toán. SỐ 10.000 – LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Nhận biết số 10.000 ( Mười nghìn hoặc một vạn ) - Biết về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số . II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết số 10.000 như SGK/97 ( Phần bài học ) III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Bài cũ: Gọi 3 em lên bảng viết các Viết sốdưới dạng tổng : 3090, 1956, số thành tổng các nghìn 5870, 6914 , 1056, 8760 2. Bài mới: . Giới thiệu số 10.000 * GV: Số 10.000 ta đọc là mười nghìn - Viết số: 10.000 hoặc 1 vạn - Đọc là: “ Mười nghìn ”, “ Một vạn “ - Số mười nghìn là số có mấy chữ số ? - Số có năm chữ số - Số mười nghìn gồm có chữ số nào ?. - Gồm có một chữ số 1 và bốn chữ số 0. 3. Thực hành: Bài 1: - Bài này yêu cầu các em làm gì ?. - 1 học sinh đọc lại đề bài - Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến. Gi¸o ¸n líp 3. Gi¸o viªn; N«ng ThÞ Nhung Lop3.net. 422.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu học Thị trấn Bằng Lũng. N¨m häc 2011 - 2012. 10.000 Một nghìn, hai nghìn,…….mười nghìn ( 1 vạn ). -Số tròn nghìn đều có tận cùng về bên - Đều có tận cùng có 3 chữ số 0 phải là những chữ số nào ? Bài 2: - Bài này yêu cầu các em làm gì ?. - Học sinh đọc đề toán - lớp theo dõi. - Gọi 1 em lên bảng. - Viết các số tròn trăm 9300 đến 9900. Bài 3:. - 9300, 9400, 9500, 9600, 9700, 9800, 9900.. - Bài này yêu cầu các em làm gì ? - Tương tự bài tập 2. - 1 học sinh đọc đề - Y/c viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990 - Gọi học sinh khác sữa bài, nhận xét. Bài 4: - Bài này yêu cầu các em làm gì ? - Tương tự như bài tập 3 * Giáo viên sửa bài Bài 5: - Bài này yêu cầu điều gì ?. 9940, 9950, 9960, 9970, 9980, 9990 - 1 học sinh đọc đề bài, lớp theo dõi - Viết các số từ 9995 đến 10.000 - Gọi 1 học sinh lên bảng - lớp làm vở - Gọi học sinh nhận xét - 1 học sinh đọc đề bài. - Viết số liền trước, số liền sau mỗi số * GV: Viết số 2665 ? Số liền sau là số đã cho. nào ? - 2664 ( liền trước ) - Tương tự số 2002 - Số liền sau là: 2666 Bài 6: - Bài này yêu cầu các em làm gì ?. - Số liền sau là 2003 - Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch trên tia số.. - Yêu cầu học sinh vẽ tia số từ 9990 - Học sinh vẽ tia số vào vở đến 10.000 vào vở - 1 học sinh lên bảng vẽ tia số và điền số tiếp vào tia số Gi¸o ¸n líp 3. Gi¸o viªn; N«ng ThÞ Nhung Lop3.net. 423.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Tiểu học Thị trấn Bằng Lũng. N¨m häc 2011 - 2012. - Lớp làm vở * Giáo viên nhận xét. - Học sinh lên sửa bài. 3. Củng cố - dặn dò:. - Học sinh đọc các số từ 9990 đến * Bài sau: Điểm ở giữa trung điểm của 10.000 và đọc ngược lại 10.000 xuống 9990 đoạn thẳng. Tiết 4: Tập làm văn. CHÀNG TRAI LÀNG PHÙ ỦNG I. Mục tiêu: - Nghe kể được câu chuyện: “ Chàng trai làng Phù Ủng” - Viết lại câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c đúng nội dung, đúng ngữ pháp rõ ràng, đủ ý. + KNS: Lắng nghe tích cực - Thể hiện sự tự tin. Quản lý thời gian. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ truyện - Bảng lớp viết:. + 3 câu hỏi gợi ý kể chuyện. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1 Bài cũ :- GV giới thiệu sơ lược chương trình tập làm văn học kì II 2- Bài mới . Giới thiệu bài:. - HS nghe giới thiệu. -.Hướng dẫn học sinh nghe kể chuyện * Bài tập 1:- Bài này yêu cầu điều gì ?. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. * Phạm Ngũ Lão là vị tướng giỏi thời - HS đọc đề và 3 câu hỏi gợi ý Trần, có công lao trong hai cuộc kháng chiến chống quân Nguyên, sinh năm 1255 và mất năm 1320 quê ở làng Phù Ủng - Thuộc Hải Dương ngày nay. - Giáo viên kể lại câu chuyện Gi¸o ¸n líp 3. Gi¸o viªn; N«ng ThÞ Nhung Lop3.net. 424.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×