Chuyên đề
VAI TRÒ V
VAI TRÒ V
À
À
CH
CH
Ứ
Ứ
C
C
NĂNG C
NĂNG C
Ủ
Ủ
A NH
A NH
À
À
QU
QU
Ả
Ả
N TR
N TR
Ị
Ị
Danh sách nhóm 2
1. Nguyễn Thị Thanh Thúy
2. Trần Hương Giang
3. Phương Lan
4. Trần Quốc Việt
5. Phan Thanh Sơn
6. Huỳnh Nhật Trường
7. Lã Sơn Ka
8. Trần Quốc Trọng
M
M
Ụ
Ụ
C Đ
C Đ
Í
Í
CH TRÌNH B
CH TRÌNH B
À
À
Y
Y
1.
1.
Th
Th
ế
ế
n
n
à
à
o l
o l
à
à
m
m
ộ
ộ
t t
t t
ổ
ổ
ch
ch
ứ
ứ
c?
c?
2.
2.
Lý thuy
Lý thuy
ế
ế
t qu
t qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
l
l
à
à
g
g
ì
ì
?, t
?, t
ạ
ạ
i sao ph
i sao ph
ả
ả
i h
i h
ọ
ọ
c QT?
c QT?
3.
3.
Hi
Hi
ể
ể
u đư
u đư
ợ
ợ
c qu
c qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
l
l
à
à
g
g
ì
ì
?
?
4.
4.
Gi
Gi
ả
ả
i th
i th
í
í
ch đư
ch đư
ợ
ợ
c nh
c nh
à
à
qu
qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
c
c
ó
ó
th
th
ể
ể
l
l
à
à
m g
m g
ì
ì
?
?
5.
5.
T
T
ầ
ầ
m quan tr
m quan tr
ọ
ọ
ng c
ng c
ủ
ủ
a nh
a nh
à
à
qu
qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
l
l
à
à
g
g
ì
ì
?
?
6.
6.
Nh
Nh
à
à
qu
qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
c
c
ó
ó
nh
nh
ữ
ữ
ng ch
ng ch
ứ
ứ
c năng g
c năng g
ì
ì
?
?
7.
7.
Ứ
Ứ
ng d
ng d
ụ
ụ
ng lý thuy
ng lý thuy
ế
ế
t qu
t qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
đ
đ
ể
ể
gi
gi
ả
ả
i quy
i quy
ế
ế
t b
t b
à
à
i t
i t
ậ
ậ
p
p
t
t
ì
ì
nh hu
nh hu
ố
ố
ng.
ng.
N
N
Ộ
Ộ
I DUNG TRÌNH B
I DUNG TRÌNH B
À
À
Y
Y
1.
1.
Gi
Gi
ớ
ớ
i thi
i thi
ệ
ệ
u chung
u chung
2.
2.
Vai trò c
Vai trò c
ủ
ủ
a nh
a nh
à
à
qu
qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
3.
3.
Ch
Ch
ứ
ứ
c năng c
c năng c
ủ
ủ
a nh
a nh
à
à
qu
qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
4.
4.
T
T
ó
ó
m t
m t
ắ
ắ
t
t
5.
5.
B
B
à
à
i t
i t
ậ
ậ
p t
p t
ì
ì
nh hu
nh hu
ố
ố
ng
ng
GI
GI
Ớ
Ớ
I THI
I THI
Ệ
Ệ
U CHUNG
U CHUNG
1.
1.
S
S
ự
ự
t
t
ổ
ổ
ch
ch
ứ
ứ
c:
c:
-
-
KN: l
KN: l
à
à
s
s
ự
ự
m
m
ộ
ộ
t s
t s
ự
ự
s
s
ắ
ắ
p x
p x
ế
ế
p đ
p đ
ặ
ặ
t ngư
t ngư
ờ
ờ
i m
i m
ộ
ộ
t
t
c
c
á
á
ch c
ch c
ó
ó
h
h
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng nh
ng nh
ằ
ằ
m th
m th
ự
ự
c hi
c hi
ệ
ệ
n m
n m
ộ
ộ
t m
t m
ụ
ụ
c
c
đ
đ
í
í
ch nh
ch nh
ấ
ấ
t đ
t đ
ị
ị
nh
nh
-
-
Đ
Đ
ặ
ặ
c đi
c đi
ể
ể
m c
m c
ủ
ủ
a 1 t
a 1 t
ổ
ổ
ch
ch
ứ
ứ
c:
c:
Purpose
Structure
People
GI
GI
Ớ
Ớ
I THI
I THI
Ệ
Ệ
U CHUNG (tt)
U CHUNG (tt)
2.
2.
Kh
Kh
á
á
i ni
i ni
ệ
ệ
m qu
m qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
:
:
Tổ chức
NGƯỜI NGƯỜI
MỤC TIÊU CHUNG
+
ĐẠT
GI
GI
Ớ
Ớ
I THI
I THI
Ệ
Ệ
U CHUNG (tt)
U CHUNG (tt)
3.
3.
Nh
Nh
à
à
qu
qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
:
:
-
-
KN:
KN:
Tổ chức
NGƯỜI NGƯỜI
MỤC TIÊU CHUNG
+
ĐẠT
GI
GI
Ớ
Ớ
I THI
I THI
Ệ
Ệ
U CHUNG (tt)
U CHUNG (tt)
-
-
Phân lo
Phân lo
ạ
ạ
i qu
i qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
viên: 3
viên: 3
Quản trị viên
Trung cấp
Quản trị viên
cơ sở
Những người thực hiện
Quản trị viên
cao cấp
C
C
á
á
c c
c c
ấ
ấ
p b
p b
ậ
ậ
c c
c c
ủ
ủ
a qu
a qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
Các quyết định
chiến lược
Các quyết định
chiến thuật
Các quyết định
tác nghiệp
Thực hiện
quyết định
GI
GI
Ớ
Ớ
I THI
I THI
Ệ
Ệ
U CHUNG (tt)
U CHUNG (tt)
-
-
C
C
á
á
c k
c k
ỹ
ỹ
năng c
năng c
ủ
ủ
a nh
a nh
à
à
qu
qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
: 3
: 3
Kỹ năng nhận thực
hoặc tư duy
Kỹ năng nhân sự
Kỹ năng
kỹ thuật
Quản trị
cấp cao
Quản trị
cấp trung
Quản trị
cấp cơ sở
VAI TRÒ C
VAI TRÒ C
Ủ
Ủ
A NH
A NH
À
À
QU
QU
Ả
Ả
N TR
N TR
Ị
Ị
1.
1.
S
S
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng m
ng m
ộ
ộ
t c
t c
á
á
ch hi
ch hi
ệ
ệ
u qu
u qu
ả
ả
ngu
ngu
ồ
ồ
n l
n l
ự
ự
c v
c v
à
à
đ
đ
ạ
ạ
t
t
đư
đư
ợ
ợ
c hi
c hi
ệ
ệ
u su
u su
ấ
ấ
t cao
t cao
Các mục tiêu
Sử dụng
ít
nguồn lực
Đạt hiệu
suất cao
Hiệu quả
trung bình
Hiệu suất cuối
cùng
Hi
Hi
ệ
ệ
u qu
u qu
ả
ả
v
v
à
à
hi
hi
ệ
ệ
u su
u su
ấ
ấ
t
t
Sử dụng nguồn lực
Đạt dược mục tiêu
VAI TRÒ C
VAI TRÒ C
Ủ
Ủ
A NH
A NH
À
À
QU
QU
Ả
Ả
N TR
N TR
Ị
Ị
(tt)
(tt)
2.
2.
Vai trò c
Vai trò c
ủ
ủ
a nh
a nh
à
à
qu
qu
ả
ả
n tr
n tr
ị
ị
(Henry mintzberg
(Henry mintzberg
-
-
1973): 3
1973): 3
Vai trò
nhà quản trị
Mintzberg
Quan h
Quan h
ệ
ệ
v
v
ớ
ớ
i
i
con ngư
con ngư
ờ
ờ
i
i
Quy
Quy
ế
ế
t đ
t đ
ị
ị
nh
nh
Thông tin
Thông tin
LĨNH
VỰC
VAI TRÒ TÌNH HUỐNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
- Đại diện - Tham gia vào các sự kiện khác nhau: phát
biểu, giới thiệu, tượng trưng cho tổ chức
-Lãnh đạo -Xây dựng mối quan hệ với cấp dưới, động
viên, thúc đẩy nhân viên
- Người liên lạc
Duy trì mối quan hệ mạng lưới làm việc nội
bộvới bên ngoài và giúp cung cấp thông tin
- Thu thập thông
tin
- Thu thập thông tin bên trong và bên ngoài về
những vấn đề có thểảnh hưởng tổ chức
-Truyền đạt. -Truyền đạt những thông tin cả bên trong và
bên ngoài cho nội bộ
- Phát ngôn -Truyền đạt những thông tin của tổ chức cho
bên ngoài
THÔNG
TIN
QUAN
HỆ VỚI
CON
NGƯỜI