CÁC DẠNG BÀI TẬP GIỚI HẠN HÀM SỐ
DẠNG I: Tìm giới hạn dạng xác định:
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
2
x 4 + 3x + 1
lim( x + 2 x + 1)
lim ( 3 − 4 x )
1) lim
2)
3)
x →1
x →3
x →2
2x 2 − 1
x +1
x − x3
x2 + x + 1
lim
4) lim
5) lim
6)
;
x →1 2 x − 1
x →1 (2x − 1)(x 4 − 3)
x →−1 2 x 5 + 3
0
DẠNG II: Tìm giới hạn dạng của hàm phân thức đại số:
0
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
x2 −1
x −3
x 2 − 3x + 2
x 4 −1
1) lim
;
2) lim 2
;
3) lim
;
4)
lim
;
2
x →1 x − 1
x →3 x + 2x − 15
x →2
x →1 x 2 + 2x − 3
( x − 2)
( x − 2)
7) lim
x2 − x
3
1
5) lim
;
6) lim
−
;
3 ÷
x →1
x
→
1
x −1
1− x 1− x
x 3 + x 2 − 2x − 8
x 3 − 4x 2 + 4x − 3
9) lim
10) lim
x →2
x →3
x 2 − 3x + 2
x 2 − 3x
2x − 5x + 3x + x − 1
13) lim
;
x →1
3x 4 − 8x 3 + 6x 2 − 1
x 3 + 3x − 9x − 2
16) lim
;
x→2
x3 − x − 6
4
3
+8
x
x →0
2x 2 − 3x + 1
8) lim 3
;
x →1 x − x 2 − x + 1
;
8x 3 − 1
11) lim1 2
;
x → 6x − 5x + 1
2
x − 5x + 6
14) lim 2
;
x → 3 x − 8x + 15
( 1 + x ) ( 1 + 2x ) ( 1 + 3x ) − 1 ;
17) lim
x →0
x
2
DẠNG III: Tìm giới hạn dạng
3
x 3 − 3x + 2
15) lim 4
;
x →1 x − 4x + 3
2
0
của hàm phân thức đại số chứa căn thức bậc hai
0
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
1) lim
x+4−2
;
x
2) lim
x+3−2
;
x −1
3) lim
2− x−2
;
x 2 − 49
4) lim
x − 2x − 1
;
x 2 − 12x + 11
5) lim
x−2−2
;
x−6
6) lim
x+4 −3
;
x 2 − 25
7) lim
x2 + 5 − 3
;
x−2
8) lim
x3 + 1 − 1
;
x2 + x
1 + x − 1 − x ; 12) lim
x+2−2
;
x+7 −3
x→0
x→6
x →1
x →5
− x 2 + 2x − 1
9) lim
;
x →1
x2 − x
10) lim
x →1
x +1 −1
;
x → 0 3 − 2x + 9
13) lim
17) lim
x →1
14) lim
x →1
4x + 5 − 3x + 5
;
x+3−2
x+7 −3
21) lim
;
x→ 2
x2 − 4
18) lim
x →3
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
x→ 2
2x − 1 − x
;
x −1
4 − x2 − 2
9 − x2 − 3
;
x + 1 − 3x − 5
;
2x + 3 − x + 6
x + 2 −1
22) lim
;
x →−1 x + 5 − 2
DẠNG IV:Tìm giới hạn dạng
x→7
11) lim
(
15) lim
x + 2 − 2x
;
x −1 − 3 − x
1
x→0 x
x→2
19) lim
x →1
x→0
)
x + x −1 −1
x →1
2x + 2 − 3x + 1
23) lim
;
x →1
x −1
x2 −1
x→ 2
16) lim
x→a
20) lim
x→0
x − a + x−a
x2 − a2
x2 +1 −1
;
x
x 2 − 2x + 6 − x 2 + 2x − 6
24) lim
.
x→3
x 2 − 4x + 3
0
của hàm phân thức đại số chứa căn thức bậc ba và bậc cao
0
;
3
1) lim
x →2
3
5) lim
x →1
4x − 2
;
x−2
2) lim
2x − 1 − 3 x
;
x −1
6) lim
3
x →0
1 − x −1
;
x
3) lim
x −1 + 3 x +1
;
2x + 1 − x + 1
7) lim
3
x →0
DẠNG V: Tính giới hạn dạng
3
x →1
2x − 1 − 1
;
x −1
3
x →−1
x + x2 + x +1
;
x +1
x −1
;
x − 2 +1
3
4) lim
x →1 3
8) lim
x →8
9 + 2x − 5
;
3
x −2
0
của hàm số sử dụng phương pháp gọi hằng số vắng:
0
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
4
2 1+ x − 3 8 − x
2x − 1 + 5 x − 2
2x + 2 − 3 7x + 1
1 − 2x − 3 1 + 3x
1) lim
; 2) lim
;
3) lim
;
4) lim
;
x →0
x →1
x →1
x →0
x
x −1
x −1
x2
3
3x + 2 − x + 2
4x + 5 + 3x + 1 − 5
6)lim
; 7) lim
2 − 2x − 1.3 5x + 3
2
x →2
x →1
5) lim
x −x −2
x −1
x →1
x −1