1
Các bài tập hình học 9
Ơn thi tuyển sinh vào 10
ÔN TẬP HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
GV: CÔ MAI QUỲNH
File đề giúp học sinh ôn tập dạng bài về hệ phương trình, phương trình, hàm số bậc
nhất, bậc hai. Các dạng bài thường nằm ở câu số 3 trong đề thi tuyển sinh vào lớp 10 –
chiếm 2 điểm của bài thi.
Câu 1. Tìm tọa độ giao điểm A và B của đồ thị hai hàm số y 2 x 3 và y x . Gọi D và C
lần lượt là hình chiếu vng góc của A và B trên trục hồnh. Tính diện tích tứ giác
ABCD.
2
2
Câu 2. Cho phương trình x bx c 0.
1. Giải phương trình khi b 3 và c 2.
2. Tìm b, c để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt và tích của chúng bằng 1.
Câu 3. Cho parabol
( P) : y
1 2
x
4 và đường thẳng (d) : y mx 1
1. Chứng minh với mọi giá trị của m đường thẳng (d ) luôn cắt parabol ( P) tại hai điểm
phân biệt.
2. Gọi A, B là hai giao điểm của (d ) và ( P) . Tính diện tích tam giác OAB theo m (O là gốc
tọa độ).
2
2
Câu 4. Cho phương trình (ẩn x ): x 2(m 1) x m 2 0
1. Giải phương trình đã cho khi m 1.
2
2
2. Tìm giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x1 x2 10
Câu 5. Cho parabol ( P) : y x và đường thẳng (d ) : y mx 1 .
2
1. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đường thẳng (d ) luôn cắt parabol ( P) tại hai
điểm phân biệt.
2. Gọi x 1 , x2 lần lượt là hoành độ các giao điểm của đường thẳng (d ) và parabol ( P ). Tìm
2
2
giá trị của m để: x1 x2 x2 x1 x1 x2 3.
2
2
Câu 6. Cho parabol ( P) : y x và đường thẳng (d ) : y 2 x m 9.
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862
1
Các bài tập hình học 9
Ơn thi tuyển sinh vào 10
1. Tìm tọa độ các giao điểm của parabol ( P) với đường thẳng (d ) khi m 1.
2. Tìm m để đường thẳng ( d ) cắt parabol ( P) tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung.
Câu 7.
�2 1
2
�
�x y
�6 2
� 1
1. Giải hệ phương trình �x y
2
2
2. Cho phương trình x (4m 1) x 3m 2m 0 (ẩn x ). Tìm m để phương trình có hai
2
2
nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện x1 x2 7
Câu 8.
3( x 1) 2( x 2 y ) 4
1. Giải hệ phương trình 4( x 1) ( x 2 y ) 9
2. Cho parabol
( P) : y
1 2
1
x
(d ) : y mx m2 m 1
2 và đường thẳng
2
.
a. Với m 1, xác định tọa độ giao điểm A, B của (d ) và ( P)
b. Tìm các giá trị của m để (d ) cắt ( P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 sao cho:
| x1 x2 | 2
Câu 9.
�4
�x y
�
�
�1
�
1. Giải hệ phương trình �x y
1
5
y 1
2
1
y 1
2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
a. Tìm tọa độ các giao điểm của
b. Gọi A, B là giao điểm của
d
d :
y x6
và parabol
d
và
P
và
P .
Tính diện tích tam giác OAB.
Câu 10.
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862
P :
y x2
1
Các bài tập hình học 9
Ơn thi tuyển sinh vào 10
�
�2( x y ) x 1 4
�
1. Giải hệ phương trình �( x y ) 3 x 1 5
2
2. Cho phương trình x (m 5) x 3m 6 0 (x là ẩn số)
a. Chứng minh phương trình ln có nghiệm với mọi số thực m.
b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 là độ dài hai cạnh góc vng của một tam
giác vng có độ dài cạnh huyền bằng 5.
Câu 11.
�3 x
�x 1
�
�
�2 x
�
1. Giải hệ phương trình �x 1
2
4
y2
1
5
y2
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
a. Chứng minh rằng
d
luôn cắt
P
d : y 3x m2 1
và parabol
P :
y x2
tại hai điểm phân biệt với mọi m.
b. Gọi x1, x2 là hồnh độ giao điểm của
d
và
P .
Tìm m để ( x1 1)( x2 1) 1.
Câu 12.
�
� x 2 y 1 5
�
4 x y 1 2
1. Giải hệ phương trình �
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
d :
y mx 5
a. Chứng minh đường thẳng (d ) luôn đi qua điểm A(0; 5) với mọi giá trị của m.
b. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng
d
luôn cắt
P : y x2
tại hai điểm phân
biệt có hồnh độ lần lượt là x1, x2 với x1 x2 sao cho | x1 | | x2 | .
Câu 13.
4 x | y 2 | 3
�
�
1. Giải hệ phương trình �x 2 | y 2 | 3
d : y ( m 2) x 3
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
và parabol:
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862
1
Các bài tập hình học 9
Ơn thi tuyển sinh vào 10
( P) : y x2.
a. Chứng minh (d ) ln cắt ( P) tại hai điểm phân biệt.
b. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng
hồnh độ là các số ngun.
Câu 14. Cho phương trình
d
ln cắt
P
tại hai điểm phân biệt có
x 2 2 m 1 x m 2 0 m
( là tham số)
1. Tìm m để phương trình có nghiệm.
2
2
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 sao cho: x1 x2 5 x1 x2 13.
2
Câu 15. Cho phương trình bậc hai: x 4 x m 2 0 (m là tham số)
1. Giải phương trình khi m 2.
2. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn
x12 x22 3 x1 x2 .
Câu 16. Cho phương trình bậc hai
x 2 4 x 2m 1 0 1
(với m là tham số)
1. Giải phương trình (1) với m 1.
2. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn điều kiện x1 x2 2.
Câu 17. Cho phương trình
x 2 2 m 1 x m 2 4 0 m
( là tham số)
1. Giải phương trình với m 2 ;
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn
x12 2 m 1 x2 �3m 2 16
.
Câu 18.
�x 3 y 4
�
1. Giải hệ phương trình: �3x 4 y 1
2. Rút gọn biểu thức:
3. Cho phương trình
B
4
2
x 5
x 1 với x �0, x �1.
x 1 1 x
x 2 2 3 m x 4 m 2 0 (x
là ẩn, m là tham số) (1).
a. Giải phương trình (1) với m 1.
b. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn
2
Câu 19. Cho phương trình: x 2 x m 3 0 ( m là tham số)
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862
x1 x2 6.
1
Các bài tập hình học 9
Ơn thi tuyển sinh vào 10
1. Tìm m để phương trình có nghiệm x 3 . Tìm nghiệm cịn lại.
3
3
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn:. x1 x2 8.
x 2 x m 5 0 1 (m
là tham số, x là ẩn)
1. Giải phương trình (1) với m 4 ;
Câu 20. Cho phương trình:
2. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 �0, x2 �0 thỏa mãn:
6 m x1 6 m x2 10
x2
x1
3
Câu 21. Cho phương trình:
x2 2 1 m x 3 m 0 m
; là tham số.
1. Giải phương trình với m 0 ;
2. Chứng minh phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m .
3. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm đối nhau.
với x là ẩn số
Câu 22. Cho phương trình bậc hai
1. Chứng minh rằng phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của
tham số m.
x 2 2 m 3 x m 2 6m 0 1
2. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn đẳng
thức
2 x1 1 2 x2 1 13.
2
Câu 23. Cho phương trình: x 5 x m 2 0 ( m là tham số)
1. Giải phương trình khi m 12.
1
1
2
x
;
x
x
1
x
1
m
1
2
1
2
2. Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn
.
d : y x m 1
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
và parabol
P : y x 2.
1. Tìm m để
d
đi qua điểm
A 0;1 .
d
P
2. Tìm m để dường thẳng cắt parabol tại hai điểm phân biệt có hồnh độ là x1; x2
�1 1 �
4 � � x1 x2 3 0
x x
thỏa mãn: �1 2 �
.
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862
1
Các bài tập hình học 9
Ơn thi tuyển sinh vào 10
P :yx
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol
và đường thẳng
2
d : y 2 m 1 x 5 2m ( m là tham số).
P
1. Vẽ đồ thị parabol .
2. Biết đường thẳng
d
P tại hai điểm phân biệt. Gọi hoành độ giao
2
2
d
P
điểm của đường thẳng và parabol là x1; x2 . Tìm m để x1 x2 6.
ln cắt parabol
Câu 26. Cho phương trình
( m là tham số)
1. Chứng minh rằng phương trình ln có nghiệm với mọi giá trị của m.
x 2 5m 1 x 6m 2 2m 0
2
2
2. Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để x1 x2 1.
2
Câu 27. Tìm m để phương trình x 5 x m 3 0 có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn
x12 2 x1 x2 3x2 1
.
Câu 28. Cho phương trình
x 2 2mx m 2 9 0 1
( m là tham số)
1. Giải phương trình (1) khi m 2 .
2. Tìm
m
để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
x1; x2 thỏa mãn
x12 x2 x1 x2 12
Câu 29. Cho phương trình
x 2 m 2 x 3m 3 0 1
, với x là ẩn, m là tham số.
a. Giải phương trình (1) khi m 1.
b. Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 sao cho x1; x2 là
độ dài hai cạnh góc vng của một tam giác vng có độ dài cạnh huyền bằng 5.
Câu 30. Cho parabol
1. Vẽ đồ thị hàm số
P : y x2
và đường thẳng
d : y 2 3x m 1 m
( là tham số)
P .
2. Tìm tất cả các giá tị của m để
d
cắt
P
tại hai điểm phân biệt.
Câu 31. Cho các hàm số: y x 3 ; y x 1 ; y 3x m 2 . Tìm m để đồ thị các hàm
số trên là các đường thẳng đồng quy.
2
2
Câu 32. Cho phương trình: x 2(m 4) x m 8 0.
1. Giải phương trình khi m 3 .
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862
1
Các bài tập hình học 9
Ơn thi tuyển sinh vào 10
2
2
2. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 mà: x1 x2 x1x2 121 .
Câu 33. Cho phương trình:
x 2 2 m 1 x m 2 0 1 .
1. Giải phương trình với m 5 .
2. Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt, trong đó có 1 nghiệm bằng 2.
Câu 34. Cho phương trình x 2mx 1 0 ( m là tham số)
1. Chứng minh rằng phương trình ln có hai nghiệm phân biệt.
2
2
2
2. Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để x1 x2 x1 x2 7.
1
3
y m 1 x m
d : y x2
2
4
Câu 35. Cho hàm số
có đồ thị kí hiệu là (P) và hàm số
có đồ thị kí hiệu là
d
.
a. Tìm m để
P
cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
d
và
b. Tìm m để 2 giao điểm nói trên nằm ở hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ Oy và thỏa mãn
x1 4 x2 x1 , x2
(
là hoành độ các giao điểm nói trên).
Câu 36.
�
�
�
�
�
�
1. Giải hệ phương trình: �
7
x7
4
5
y6 3
5
x7
3
13
y6 6
1 2
x
2
2. Cho parobol
và đường thẳng (d ) : y mx 2m 2. Tìm m để đường thẳng
( d ) cắt parabol ( P) tại hai điểm phân biệt có hồnh độ x1; x2 thỏa mãn x2 8 x1.
x 2 2m 1 x 2m 0
m
( P) : y
Câu 37. Cho phương trình
phân biệt trong đó có một nghiệm nhỏ hơn 1.
. Tìm
để phương trình có hai nghiệm
2
d : y mx m 1
Câu 38. Cho hàm số y x có đồ thị là parabol (P), đường thẳng
.
Tìm m để d cắt parabol (P) tại A và B phân biệt với
nhất.
A x1; y1 ; B x2 ; y2
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862
mà
y1 y2 nhỏ
1
Các bài tập hình học 9
Ơn thi tuyển sinh vào 10
1
y x2
2 có đồ thị là parabol (P), đường thẳng d có hệ số góc là k và
Câu 39. Cho hàm số
đi qua điểm
0; 2 .
1. Viết phương trình đường thẳng d;
2. Chứng minh rằng khi k thay đổi, đường thẳng d luôn cắt parabol (P) tại 2 điểm phân
biệt.
y x 2 có
Câu 40. Cho hàm số
d : y 2 m 2 x m 2m
2
đồ thị là parabol (P) và đường thẳng
. Tìm m để d cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt A, B có
hồnh độ x1; x2 sao cho: 2 x1 x2 5.
Câu 41. Cho hàm số
y m 2 2m 2 x 4
có có đồ thị là đường thẳng d. Tìm m sao cho
d cắt Ox tại A, cắt Oy tại B mà SOAB lớn nhất.
Câu 42. Cho phương trình
x 2 mx m 2 5 0 1
. Giả sử x0 là nghiệm của phương trình.
Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của x0 .
Câu 43. Cho phương trình:
x2 4 x m 1 0
1
1. Giải phương trình (1) khi m 2 .
2. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn đẳng thức :
x12 x22 5 x1 x2
.
2
Câu 44. Cho phương trình x 2 x m 3 0 với m là tham số.
1. Giải phương trình khi m 3.
2. Tìm giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thoả mãn điều
2
kiện: x1 2 x2 x1 x2 12 .
Câu 48 ko có
Câu 45. Cho parabol
P : y x2
và đường thẳng
d : y mx 2
.
1. Xác định tọa độ giao điểm của (d) và (P) khi m 1 .
2. Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hồnh độ x1; x2 thỏa mãn điều kiện
x12 x2 x22 x1 2018
.
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862
1
Các bài tập hình học 9
Ơn thi tuyển sinh vào 10
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862