Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Đảng bộ tỉnh nam định lãnh đạo xây dựng đời sống văn hóa cơ sở từ năm 2001 đến năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.2 KB, 25 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XĂ HỘI VÀ NHÂN VĂN

NGUYỄN THỊ MINH

ĐẢNG BỘ TỈNH NAM ĐỊNH LÃNH ĐẠO
XÂY DỰNG ĐỜI SỐNG VĂN HÓA Ở CƠ SỞ
TỪ NĂM 2001 ĐẾN NĂM 2010

LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH LỊCH SỬ ĐẢNG
Mã số:60220315

Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS Lê Văn Thịnh

Hà Nội - 2015


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi dưới sự
hướng dẫn của PGS.TS. Lê Văn Thịnh
Các số liệu, tài liệu tham khảo trong luận văn đều trung thực và có
nguồn gốc xuất sứ rõ ràng.
Hà Nội, ngày 08 tháng 4 năm 2015
Tác giả luận văn

Nguyễn Thị Minh


LỜI CẢM ƠN


Để hoàn thành luận văn thạc sỹ này tôi nhận được sự quan tâm hướng
dẫn, giúp đỡ của nhiều cá nhân, tập thể trong và ngồi trường.
Tơi xin chân thành cảm ơn PGS.TS. Lê Văn Thịnh – người đã tận tình
hướng dẫn tơi trong suốt q trình làm luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân, Ban Tuyên giáo,
Mặt trận tổ quốc, Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định đã tạo
mọi điều kiện thuận lợi, cung cấp tài liệu giúp tơi hồn thành bài luận văn.
Cuối cùng, tơi xin gửi lời cảm ơn tới các thầy cô giáo khoa Lịch sử ,
phòng tư liệu khoa Lịch Sử, Thư viện trường Đại học Khoa học xã hội và
nhân văn Hà Nội.
Một lần nữa tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc về sự giúp đỡ quý báu này!
Tác giả luận văn

Nguyễn Thị Minh


BẢNG CHỮ VIẾT TẮT

ANTT:

An ninh trật tự

CLB:

Câu lạc bộ

CNH,HĐH:

Công nghiệp hóa. Hiện đại hóa


BCH:

Ban chấp hành

HĐND:

Hội đồng nhân dân

NSVH:

Nếp sống văn hóa

TDTT:

Thể dục thể thao

UBMTTQ:

Ủy ban mặt trận tổ quốc

UBND:

Ủy ban nhân dân

VHTT:

Văn hóa thể thao


MỤC LỤC

MỞ ĐẦU ......................................................................................................7
1. Lý do chọn đề tài. .................................................................................7
2. Tình hình nghiên cứu ..........................................................................9
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu ...Error! Bookmark not defined.
4. Đối tƣợng nghiên cứu ........................Error! Bookmark not defined.
5. Nguồn tƣ liệu và phƣơng pháp nghiên cứuError! Bookmark not
defined.
6. Đóng góp của đề tài............................Error! Bookmark not defined.
7. Kết cấu của luận văn .........................Error! Bookmark not defined.
Chƣơng 1.MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ VĂN HÓA VÀ ĐỜI SỐNG VĂN
HÓA Ở TỈNH NAM ĐỊNH TRƢỚC NĂM 2001Error! Bookmark not
defined.
1.1. Một số vấn đề về văn hóa và đời sống văn hóaError! Bookmark
not defined.
1.1.1. Quan điểm chung về văn hóa .......Error! Bookmark not defined.
1.1.2. Quan niệm về đời sống văn hóa ...Error! Bookmark not defined.
1.2. Những nhân tố tác động đến đời sống văn hóa ở cơ sở và thực
trạng cơng tác xây dựng đời sống văn hóa ở cơ sở của tỉnh Nam Định
trƣớc năm 2001 ......................................Error! Bookmark not defined.
1.2.1. Những nhân tố tác động đến đời sống văn hóa ở cơ sở tỉnh
Nam Định ................................................Error! Bookmark not defined.
1.2.2. Vài nét về công tác xây dựng đời sống văn hóa ở cơ sở ở tỉnh
Nam Định trước năm 2001.....................Error! Bookmark not defined.
Tiểu kết chƣơng 1 ......................................Error! Bookmark not defined.
Chƣơng 2. ĐẢNG BỘ TỈNH NAM ĐỊNH LÃNH ĐẠO XÂY DỰNG
ĐỜI SỐNG VĂN HÓA Ở CƠ SỞ TỪ NĂM 2001 ĐẾN NĂM 2010
.....................................................................Error! Bookmark not defined.


2.1. Đảng bộ tỉnh Nam Định lãnh đạo xây dựng đời sống văn hóa ở

cơ sở từ năm 2001 đến năm 2005 .........Error! Bookmark not defined.
2.1.1. Chủ trương chung của Đảng và sự vận dụng của Đảng bộError!
Bookmark not defined.
2.1.2. Đảng bộ Nam Định chỉ đạo xây dựng đời sống văn hóa ở cơ sở.
..................................................................Error! Bookmark not defined.
2.2. Đảng bộ tỉnh Nam Định đạo xây dựng đời sống văn hóa ở cơ sở
từ năm 2006 đến 2010 ............................Error! Bookmark not defined.
2.2.1. Chủ trương chung của Đảng và sự vận dụng của Đảng bộError!
Bookmark not defined.
2.2.2. Đảng bộ Nam Địnhchỉ đạo xây dựng đời sống văn hóa ở
cơ sở. ........................................................Error! Bookmark not defined.
Tiểu kết chương 2.......................................Error! Bookmark not defined.
Chƣơng 3. NHẬN XÉT VÀ KINH NGHIỆMError!

Bookmark

not

defined.
3.1. Ƣu điểm, hạn chế, nguyên nhân ....Error! Bookmark not defined.
3.1.1. Ưu điểm. ........................................Error! Bookmark not defined.
3.1.2. Một vài hạn chế.............................Error! Bookmark not defined.
3.2. Một số kinh nghiệm chủ yếu ..........Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN ................................................Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................11
PHỤ LỤC



MỞ ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài.
Trước yêu cầu của sự nghiệp đổi mới đất nước, xây dựng nền văn hóa tiên
tiến đậm đà bản sắc dân tộc, hội nhập với các nền văn hóa thế giới, việc đổi mới
nâng cao chất lượng đời sống văn hóa ở cơ sở được nhà nước ta hết sức quan tâm.
Đây là vấn đề mang tính chiến lược của sự nghiệp văn hóa cả nước nói chung và
tỉnh Nam Định nói riêng. Xây dựng đời sống văn hóa ở cơ sở là một trong những
chủ trương lớn của Đảng và Nhà nước ta đặt ra từ Đại hội đại biểu toàn quốc lần
thứ V (3/1982). Đây là một chủ trương quan trọng có ý nghĩa chiến lược đối với sự
nghiệp xây dựng văn hóa, lối sống và con người phù hợp với địi hỏi của đất nước
trong thời kỳ quá độ lên CNXH. Văn kiện Đại hội toàn quốc lần thứ V của Đảng
cũng đã ghi rõ: “Một nhiệm vụ của cách mạng tư tưởng và văn hóa là đưa văn hóa
thâm nhập vào cuộc sống hằng ngày của nhân dân. Đặc biệt chú trọng xây dựng
đời sống văn hóa ở cơ sở, bảo đảm mỗi xã, phường ấp đều có đời sống văn hóa. Tổ
chức hơn nữa đời sống văn hóa mới”. Xây dựng và nâng cao đời sống văn hóa,
thơng tin ở cơ sở là một trong ba chương trình cơng tác chính hàng năm của Bộ
văn hóa thơng tin. Vì cơ sở là nơi trực tiếp động viên, giáo dục xã hội và phát triển
cá nhân, điều này chứng tỏ việc tổ chức xây dựng đời sống văn hóa ở cơ sở là một
chủ trương mang tính chiến lược lâu dài, thực hiện suốt trong thời kỳ quá độ lên
CNXH ở nước ta.
Trong sự nghiệp đổi mới, xây dựng đời sống văn hóa ở cơ sở được coi là bước
đi ban đầu của sự nghiệp xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến đậm đà bản sắc
dân tộc theo định hướng XHCN. Đó là cơng cuộc xây dựng kết cấu cơ sở hạ tầng
văn hóa với mục tiêu chính là giáo dục hoàn thiện nhân cách phát triển toàn diện:
08- KH/MT, Nam Đị nh ,

12/5/2005.
83.Mặt t rận Tổ Q uốc Việt Na m UBMTTQ tỉnh Nam Định , Báo cáo về việc
thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng cuộc sống mới
cư”, Số 10 BC/MT, Nam Đị nh, 15/5/2004.


ở khu dân


84.Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam UBMTTQ t ỉnh Nam Định , Kế hoạch tổ chức
hội nghị biểu dương khu dân cư tiên tiến xuất sắc tiêu biểu lần thứ III – Tỉnh Nam
Đị nh năm 2008, Số 04/KH- MT, Nam Đị nh, 27/3/2008.
85.Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam UBMTTQ t ỉnh Nam Định, Quyết đị nh v/v tặng
bằng khen cho 103 khu dân cư có thành tí ch xuất sắc tiêu biểu toàn tỉ nh

3 năm

(2005- 2008), Số 69- QĐ/MT, Nam Đị nh , 27/3/2009.
86.Một số vấn đề xây dựng làng – ấp văn hoá hiện nay (1997), Nxb Hà Nợi.
87.Hồ Chí Minh Tồn Tập, in lần 2, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1995,
tập 3, tr. 431.
88.Hồ Chí Minh Tồn Tập,NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1995, tập 5, tr.
89.Trần Đại Quyết , Phát biểu đề dẫ n “Hội thảo báo Đảng các tỉnh , thành phố
khu vực đồng bằng duyên hải Bác Bộ lần thứ nhất (vòng 2) với chủ đề: "Báo Đảng
đị a phương với việc tuyên truyền phát huy bản sắc văn hoá đị a phương , góp phần
giữ gì n, phát huy nền văn hoá Việt Nam tiên tiến , đậm đà bản sắc dân tộc” , Nam
Đị nh, 27/4/2002.
90.Sở Văn Hoá Thể thao và Du l ịch, Làng văn hoá tiêu biểu xuất sắc tỉnh Nam
Đinh (giai đoạn 1989 – 2009), Nam Đị nh, 2009.
91.Tài liệu hội nghị , Tổng kết 10 năm thực hiện phong trào toàn dân đoàn kết
xây dựng đời sống văn hoá tỉ nh Nam Đị nh (2000-2010), NXB Nam Đinh, 10/2010.
92. Tỉnh uỷ Nam Định, Ban chỉ đạo thực hiệ
n quy chế dân chủ ở cơ sởỉnh
T Nam Định,
Báo cáo tổng kết5 năm triển khai thực hiện Quy chế dânchủ gắn với xây dựng hệ thống
chính trị ở cơ sở

, số 01- BC/BCĐ, Nam Đị nh, 06/11/2003.
93.Tỉnh uỷ Nam Định , Ban Chỉ đạo cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm
gương đạo đức Hồ Chí Minh” , Quyết đị nh v/v khen thưởng thực hiện Ban chỉ đạo
cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh” , Số 35QĐ/BCĐ, Nam Đị nh, 21/01/2010.


94.Tỉnh uỷ Nam Định , Ban Tuyên Giáo, Báo cáo kết quả bước đầu thực hiện
cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh” , Số 60 –
BC/BTGTU, Nam Đị nh, 07/5/2007.
95.Tỉnh uỷ Nam Định , Ban chỉ đạo cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm
gương đạo đức Hồ Chí Minh” , Số 06- BC/BCĐ, Báo cáo sơ kết 1 năm triển khai
thực hiện cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”
tỉnh Nam Định, Số 6– BC/BCĐ, Nam Đị nh, 26/11/2007.
96.Tỉnh uỷ Nam Định , Ban chỉ đạo cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm
gương đạo đức Hồ Chí Minh”, Báo cáo kết quả thực hiện năm 2009, sơ kết 3 năm
thực hiện cuộc vận động và biểu dương các điển hì nh tiên tiến “Học tập và làm
theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”, Số 34– BC/BCĐ, Nam Đị nh, 20/1/2010.
97.Tỉnh uỷ Nam Đị nh, Kế hoạch tổ chức thực hiện cuộc vận động “Học tập và
làm theo tấm gương đạo đức

Hồ Chí Minh” , Số 25- KH/TU, Nam Đị nh ,

29/1/2007.
98. Tỉnh uỷ Nam Định, Báo cáo tổng kết 5 năm (1998-2003) thực hiện NQTW
5 (Khoá VIII) “về xây dựng và phát triển nền văn hoá Việt Nam tiên tiến đậm đà
bản sắc dân tộc”, Số 70- BC/TU, Nam Đị nh, 08/3/2004.
99. Tỉnh uỷ Nam Định , Thông tri v /v : tiến hành kiểm điểm 5 năm thực hiện
hiện NQTW 5 (Khoá VIII) " về xây dựng và p hát triển nền văn hoá Việt Nam tiên
tiến đậm đà bản sắc dân tộc”, Số 20- TT/TU, Nam Đị nh. 23/10/2003.
100. Tỉnh uỷ Nam Định, Ban chỉ đạo tổng kết 5 năm thực hiện NQTW 5 (Khố

VIII), Kế hoạch tởng kết 5 năm thực hiện Nghị quyết Tru ng ương 5 (Khoá VIII) )
“về xây dựng và phát triển nền văn hoá Việt Nam tiên tiến đậm đà bản sắc dân
tộc”, Số 01- KH/BCĐ, Nam Đị nh, 31/10/2003.
101. E.B. Tylor, Văn hóa nguyên thủy, Huyền Giang dịch từ tiếng Nga, Tạp chí
Văn hóa Nghệ thuật, Hà Nội, tr, 13.


102. Uỷ ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉ nh Nam Đị nh, Báo cáo Sơ kết 4 năm
thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng cuộc sống mới ở khu dân
cư” và biểu dương khu dân cư tiên tiến xuất sắc, Nam Định, 11/1999.
103. UBND tỉnh Nam Đị nh , Sở VHTT Nam Đị nh (2007), Báo cáo tổng kết 10
năm thực hiện Chỉ thị 27 – CT/TV của Bợ chí nh trị (khố VIII) “Về thực hiện nếp
sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội” trên đị a bàn tỉ nh Nam Đị nh.
104. Uỷ ban Nhân Dân t ỉnh Nam Định (2010), Báo cáo tổng kết 10 năm thực
hiên phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá” tỉ nh Nam Đinh
(2000-2010), Số 77/BC-UBND, Nam Đị nh, 10/2010.
105. Uỷ ban Mặt trận Tổ Quốc T ỉnh Nam Định , Hội nghị biểu dương khu dân
cư tiêu biểu lần thứ III của tỉ nh Nam Đị nh, Nam Đị nh, 04/2009.
106. Uỷ ban Nhân Dân t ỉnh Nam Định, Quyết đị nh V/v ban hành quy đị nh tiêu
ch̉n, trình tự, thủ tục xét cơng nhận danh hiệu “Gia đình văn hố”, “Làng (thơn,
xóm) văn hoá , “Tở dân phố văn hoá”; “Cơ quan (đơn vị ),doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hoá”; “Xã đạt chuẩn văn hoá nông thôn mới” , “Phường, thị trấn đạt chuẩn
văn minh đô thị ” và quy đị nh việc thực hiên nếp sống văn hoá trong việc cưới, việc
tang và lễ hội trên đị a bàn tỉ nh Nam Đị nh

, Số 17/2013/QĐ-UBND, Nam Đị nh ,

#)/5/2013.
107. Uỷ ban Nhân Dân tỉnh Nam Định , Quyết đị nh của UBND tỉ nh Nam Đị nh
V/v khen thưởng thành tí ch khu dân cư tiên tiến xuất sắc , Số 1752/1999/QĐ-UB,

Nam Đị nh, 9/11/1999.
108. Uỷ ban Trung ư ơng, Mặt b rận Tổ Q uốc Việt Nam , Ban thường trực ,
Hướng dẫn tiêu ch̉n , bình xét , cơng nhận danh hiệu “Khu dân cư tiên tiến”
trong cuộc vận động “ Toàn dân đoàn kết xây dựng đời số ng văn hoá ở khu dân
cư”, Số 32/HD-MTTW, Hà Nội, 28/8/2006.
109. Uỷ Ban Trung ư ơng, Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam, Thông báo kết luận tại
hội nghị sơ kết một số chuyên đề trong cuộc vận động

“Toàn dân đoàn kết xây


dựng đời sống văn ho

á ở khu dân cư”

, Số 141/ TB-MTTW-BTT, Hà Nội ,

20/9/2007.
110. Uỷ ban Trung ư ơng, Mặt t rận Tổ Q uốc Việt Nam , Thông tư về việc mở
rộng và nâng cao chất lượng cuộc vận đợng “

Tồn dân đồn kết xây dựng đời

sớng văn hoá ở khu dân cư”, Số21/ TT-MTTW, Hà Nội, 31/5/2006.
111. Uỷ ban Nhân Dân t ỉnh Nam Định , Chỉ thị của uỷ ban nhân dân tỉnh Nam
Đị nh về việc tiếp tục thực hiện quy chế dân chủ ỏ cơ sở , Số 24/CT-UB, Nam Đị nh,
28/5/2001.
112. Uỷ ban Nhân Dân tỉnh Nam Định, Báo cáo sơ kết 3 năm triển khai quy chế
thực hiên dân chủ cơ sở, Số 25/ BC- UB, Nam Đị nh, 26/9/2001.
113. Uỷ ban Nhân Dân huyện Ý Yên , Báo cáo tình hình và kết quả triển khai

quy chế thực hiên dân chủ cơ sở, Ý Yên, 28/8/2001.
114. Uỷ ban Nhân Dân tỉnh Nam Định , Báo cáo tóm tắt kết quả triển khai xây
dựng thí điểm mô hì nh nông thôn mới, Số 81/BC- UBND, Nam Đị nh , 09,11/2009.
115. Uỷ ban Nhân Dân x ã Hải Đường , Báo cáo tình hình nơng thơn xã Hải
Đường, Nam Đị nh , 24/8/2009.
116. Uỷ ban Nhân Dân tỉnh Nam Định, Chương trì nh hành động thực hiện Kết
luận Hội nghị lần thứ 10 Ban chấp hành Trung ương Đảng (Khoá X) về tiếp tục
thực hiện NQTW 5 (Khoá VIII) “về xây dựng và phát triển nền văn hoá Việt Nam
tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc” trong những năm tới, Nam Đị nh, 23/8/2004.
117. UBMTTQ tỉ nh Nam Đị nh, Sở LĐ-TBXH tỉnh Nam Định, Báo cáo kết quả
thực hiện chương trì nh phối hợp hoạt động công tác xã hội trong cuộc vận động
“Toàn dân đoà n kết xây dựng cuộc sớng mới ở khu dân cư” năm 1997 và chương
trình phối hợp năm 1998, Số 06/1998/BC-LN, Nam Đị nh, 10/4/1998.
118. Uỷ ban Nhân Dân t ỉnh Nam Định , Ban chỉ đạo phong trào “Toàn dân
đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá” , Báo cáo sơ kết 3 năm thực hiên quyết đị nh
252/QĐ_UB và 2 năm thực hiện cuộc vận động phong trào “Toàn dân đoàn kết
xây dựng đời sống văn hoá” tỉ nh Nam Đinh, Nam Đinh, 28/8/2001.


119. Uỷ ban Nhân Dân t ỉnh Nam Định , Sở Văn hoá Thông t in, Một số kết quả
sau 2 năm thực hiện Nghị quyết số

04/NQ-HĐ của hội đồng nhân dân tỉ nh và

quyết đị nh của hội đồng nhân dân tỉ nh và Quyết đị nh

252 cuả uỷ ban nhân dân

tỉnh về xây dựng đời sống mới VHCS, Số 55/2000/NSVH, Nam Đị nh, 17/2/2000.
120. Uỷ ban Nhân Dân tỉnh Nam Định , Sở Văn hoá Thông t in, Báo cáo về việc

thực hiện cuộc vận động phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sớng văn
hố” năm 2000 - tỉnh Nam Định, số 27/2001/VHTT.
121. Văn bản chỉ đạo và quản lý của Đảng - Nhà nước về lễ hơi , NXB Bợ văn
hố- thể thao và du lị ch Hà Nội, 2011.
122. Trần Quốc Vượng (chủ biên), Cơ sở văn hóa Việt Nam, NXB Giáo dụ,
2005, tr. 22



×