Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Ngan hang TN chon loc tin 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.21 KB, 12 trang )

1. Ngôn ngữ có thể lập trình trên máy tính là
a. Ngôn ngữ máy tính
b. Hợp ngữ
c. Ngôn ngữ lập trình bậc cao
d. Ngôn ngữ tự nhiên
2. Máy tính có thể trực tiếp thực hiện các câu lệnh viết bởi
a. Ngôn ngữ máy tính
b. Hợp ngữ
c. Ngôn ngữ lập trình bậc cao
d. Ngôn ngữ tự nhiên
3. Ngôn ngữ cho phép khai thác triệt để và tối ưu khả năng của máy
tính là
a. Ngôn ngữ máy tính
b. Hợp ngữ
c. Ngôn ngữ lập trình bậc cao
d. Ngôn ngữ tự nhiên
4. Ngôn ngữ dễ viết chương trình hơn, vẫn có thể khai thác được
đặc điểm riêng của máy là
a. Ngôn ngữ máy tính
b. Hợp ngữ
c. Ngôn ngữ lập trình bậc cao
d. Ngôn ngữ tự nhiên
5. Phần đông người lập trình lựa chọn ngôn ngữ nào để viết
chương trình
a. Ngôn ngữ máy tính
b. Hợp ngữ
c. Ngôn ngữ lập trình bậc cao
d. Ngôn ngữ tự nhiên
6. Chương trình dịch không cần thiết khi viết chương trình bằng
a. Ngôn ngữ máy tính
b. Hợp ngữ


c. Ngôn ngữ lập trình bậc cao
d. Ngôn ngữ tự nhiên
7. Người ta thường viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình bậc
cao bởi:
a. Gần với ngôn ngữ tự nhiên
b. Không phụ thuộc vào máy tính
c. Ngắn gọn, dễ đọc, dễ hiểu…
d. Cả ba đều đúng
8. Trong quá trình dịch, lối nào sau đây sẽ được phát hiện
a. Chính tả c. Cú pháp
b. Giải thuật d. Ngữ nghĩa
9. Chương trình biên dịch (Compiler) gồm các bước
a. Duyệt
b. Kiểm tra
c. Phát hiện lỗi
d. Dịch toàn bộ chương trình nguồn thành chương trình có thể thực
hiện trên máy
10. Các bước của chương trình biên dịch (Compiler)
a. Duyệt
b. Kiểm tra
c. Phát hiện lỗi
d. Dịch lần lượt từng câu lệnh một
11. Các bước của chương trình thông dịch (Interpreter)
a. Duyệt
b. Kiểm tra
c. Phát hiện lỗi
d. Dịch lần lượt từng câu lệnh một
12. Bảng chữ cái (Trong TP) gồm các ký tự
a. A .. Z ; a .. z
b. 0 .. 9

c. *, #, $, @, ^, &, (, ), {, } …
d. Tất cả các ký tự trên
12. Thành phần cơ sở của ngôn ngữ lập trình TP là
a. Bảng chữ cái của TP
b. Tên
c. Hằng, biến
d. Cả ba lựa chon trên
13. Thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình là
a. Bảng chữ cái của TP
1
Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm học kì I
b. Cú pháp
c. Ngữ nghĩa
d. Cả ba thành phần trên
14. Tên nào là đúng khi đặt tên cho một đối tượng của TP
2A A BC P21;C _45
15. Tên nào là đúng khi đặt tên cho một đối tượng của TP
6HP A BC P21_C -45
16. Những tên nào là đúng khi đặt tên cho đối tượng của TP
A R21 Bai Tap X#Y
17. Tên nào là đúng khi đặt tên cho đối tượng của TP
a. A
b. A+BC
c. Tam-giac
d. A*B*C
17. Những tên nào là đúng khi đặt tên cho đối tượng của TP
a. A123
b. 123A
c. 1A23
d. 123

18. Những tên nào là đúng khi đặt tên cho đối tượng của TP
a. A
b. Aa
c. 2a
d. A2
19. Những tên nào là đúng khi đặt tên cho đối tượng của TP
a. Giai phuong trinh
b. GiaiPhuongTrinh
c. Giai_Phuong_Trinh
d. Giai-Phuong-Trinh
20. Khi đặt tên cho một đối tượng của TP có thể
a. Bắt đầu bởi các chữ số
b. Bắt đầu bởi các chữ cái
c. Bắt đầu bởi dấu sao (*)
d. Bắt đầu bởi dấu gạch giữa hoặc cách trống
21. Khi đặt tên cho đối tượng của TP có thể
a. Bắt đầu bởi các chữ số
b. Bắt đầu bởi các chữ cái
c. Ký tự đặc biệt (*,#,@...)
d. Cả ba lựa chọn trên đều đúng
22. Hãy tìm ra tên khác với 3 tên còn lại
a. abc
b. Abc
c. ABC
d. a_b_c
23. Tên nào không thuộc của TP?
a. Tên dành riêng
b. Tên đặc biệt
c. Tên chuẩn
d. Tên do người sử dụng đăt

25. Tên dành riêng do
a. Người lập trình quy định
b. TP quy định
c. Máy tính quy định
d. Cả ba đều đúng
26. Lụa chọn nào là đúng cho tên dành riêng
a. Đã có ý nghĩa xác định
b. Người lập trình có thể thay đổi được ý nghĩa
c. Người lập trình bắt đầu đặt ý nghĩa
d. Cả ba đều đúng
27.Cho biết các tển dưới đây đâu là tên dành riêng (từ khóa)
a. Program
b. Begin
c. BaiTap
d. Real
28. Lụa chọn nào là đúng cho tên chuẩn
a. Đã có ý nghĩa xác định
b. Người lập trình có thể thay đổi được ý nghĩa
c. Người lập trình bắt đầu đặt ý nghĩa
d. Cả ba đều đúng
2
29. Cho biết các tển dưới đây đâu là tên chuẩn
a. Program
b. Integer
c. BaiTap
d. Sqrt
30. Lụa chọn nào là đúng cho tên do người lập trình đặt
a. Đã có ý nghĩa xác định
b. Người lập trình có thể thay đổi được ý nghĩa
c. Người lập trình bắt đầu đặt ý nghĩa

d. Cả ba đều đúng
31. Tên nào trước khi sử dụng phải khai báo
a. Tên chuẩn
b. Tên dành riêng
c. Tên do người lập trình đặt
d. Cả ba lựa chọn trên
32. Hằng (Const) trong quá trình thực hiện chương trình
a. Giá trị không thay đổi
b. Giá trị có thể thay đổi
c. Giá trị luôn thay đổi
d. Cả ba đều đúng
33. Hằng (Const) trong Tp có thể là
a. Các số nguyên
b. Các số thực
c. Các ký tự
d. Cả ba đều đúng
34. Biểu diễn nào dưới đây không phải là hằng
a. 456.7
b. ‘456.7’
c. 456.7
d. 456,7
35. Những biểu diễn nào dưới đây không phải là hằng
a. A20
b. T
c. ‘B’C’
d. 1.06E-15
36. Biểu diễn nào dưới đây không phải là hằng
a. ‘Lap trinh’
b. Lap trinh
c. “Lap trinh”

d. “Lap_trinh”
37. Biến là đại lượng có
a. Giá trị không thay đổi
b. Giá trị có thể thay đổi
c. Giá trị luôn thay đổi
d. Cả ba đều đúng
38. Cho biết các giá trị sau đâu là hằng số nguyên
a. 1972
b. 1.25
c. ‘1972’
d. 1.0E-6
39. Cho biết các giá trị sau đâu là hằng xâu
a. 1972
b. 1.25
c. ‘1972’
d. 1.0E-6
40. Cho biết các giá trị sau đâu là hằng số thực
a. 1972
b. 125.
c. ‘1972’
d. 1.0E-6
41.Phát biểu nào sau đây là sai khi đặt tên
a. Tên được bắt đầu bằng chữ cái hoặc dấu gạch dưới
b. Trong tên không có dấu cách
c. Không có các các kí tự ngoài các số, chữ cái, dấu gạch dưới
trong tên
d. Tên trùng với từ dành riêng
42. Phát biểu nào sau đây là sai khi đặt tên
a. Tên không bắt đầu bằng chữ cái hoặc dấu gạch dưới
b. Trong tên không có dấu cách

3
c. Không có các các kí tự ngoài các số, chữ cái, dấu gạch dưới
trong tên
d. Tên không biệt chữ thường hoặc chữ hoa
43. Phát biểu nào sau đây là sai khi đặt tên
a. Tên được bắt đầu bằng chữ cái hoặc dấu gạch dưới
b. Trong tên có dấu cách
c. Không có các các kí tự ngoài các số, chữ cái, dấu gạch dưới
trong tên
d. Tên không biệt chữ thường hoặc chữ hoa
44. Phát biểu nào sau đây là sai khi đặt tên
a. Tên được bắt đầu bằng chữ cái hoặc dấu gạch dưới
b. Trong tên có dấu cách
c. Trong tên có chứa các các kí tự ngoài các số, chữ cái, dấu gạch
dưới
d. Tên không biệt chữ thường hoặc chữ hoa
45. Lựa chọn nào không là thành phần cơ sở trong TP
a. Tên
b. Tên dành riêng
c. Biểu thức
d. Biến và Hằng
46. Tên nào đúng trong các lựa chọn sau:
a. Bai tap
b. Baitap
c. “Bai tap”
d. ‘Bai tap’
47. Tên nào đúng trong các lựa chọn sau:
a. Chuong trinh
b. Chuongtrinh1
c. Program

d. Program1
48. Các từ: PROGRAM, BEGIN, END là
a. Tên dành riêng
b. Tên chuẩn
c. Tên do người lập trình đặt
d. Tên đặc biệt
49. Các từ: SQR, SQRT, REAL là
a. Tên dành riêng
b. Tên chuẩn
c. Tên do người lập trình đặt
d. Tên đặc biệt
50. “Từ khóa ” là cách gọi khác của
a. Tên dành riêng
b. Tên chuẩn
c. Tên do người lập trình đặt
d. Tên đặc biệt
51. Hàm trong các thư viện (Unit) chính là
a. Tên dành riêng
b. Tên chuẩn
c. Tên do người lập trình đặt
d. Tên đặc biệt
52. Các chú ý khi đặt tên cho một đối tượng trong TP
a. Không được trùng với các từ khóa
b. Không được trùng với các tên hàm trong UNIT
c. Không được chứa dấu cách trống
d. Cả ba lựa chọn trên
53. Cách viết nào cho biểu thức sau là đúng trong TP: 3x2-
5
1
(x-

m)-15=1
a). 3*x*x- 1/sqr(5)*(x-m)-15=13
b). 3*x*x- 1/sqr(5)(x-m)-15=13
c). 3*x*x- (1/sprt(5))*(x-m)-15=13
d). 3*sqr(x)- (1/sqrt(5))*(x-m)-15=13
54. Đoạn chương trình sẽ hiển thị:Begin Writeln ('Day la lop TIN
HOC') ;End .
a). "Day la lop TINHOC" b). Không chạy
được vì có lỗi
c). 'Day la lop TIN HOC' d). Day la lop TIN
HOC
55. Viết nào cho biểu thức sau là đúng trong TP: 1-
22
yx

≥ 13
4
a). 1- abs(sqrt(x*x - y*y)) >=13
b). 1-sqrt(abs(sqr(x)) - abs(sqr(y)))>=13
c). 1-abs(sqrt(sqr(x)-sqr(y)))>=13
d). 1-sqrt(abs(x*x - y*y))>=13
56. Biến A nhận các giá trị: 1;15;99;121 và biến B nhận các giá trị:
1.34;29;41.8. Khai báo nào sau đây là đúng:
a). Var A:Real; B:Byte; b). Var A,B:Byte;
c). Var A,B:Integer; d). Var A:Byte;
B:Real;
57. Cho biết kết quả trả về của biểu thức sau: (20 mod 3) div 2 + (15
div 4)
a). 3 b). 10 c). 5
d). 4

58. Chương trình được viết như sau : Begin End .
a). Chương trình này chạy nhưng không thực hiện gì cả
b). Chương trình này viết sai cú pháp
c). Chương trình này không chạy được
d). Chương trình báo lỗi.
59. Cho biểu thức A= (18 div 2)=9; B= (25 mod 5)=0
a). Not (A Or B) = True b). Not(A) Or Not(B) = True
c). Not(A) And Not(B) = True d). Not(A Or B) = False
60. Cho A= 19.5; B=45.93. Câu lệnh Write('Gia tri
la:',A:6:2,B:8:3); sẽ hiển thị ra màn hình là:
a). Gia tri la:_ _19.50_ _ 45.930 b). Gia tri la:_ _19.5_ _ _
45.93
c). Gia tri la:_ 19.5 _ _ _ 45.930 d). Gia tri la:_ 19.50_ _
45.930
61. Chọn cú pháp đúng:
a). USES <danh sách biến> ;
b). VAR <tên biến> := <giá trị> ;
c). PROGRAM <tên chương trình> ;
d). CONST <tên hằng> : < Kiểu dữ liệu> ;
62. Cho biểu thức A = Not( 15 mod 5 = 0); B= (12 div 3) = 1
a). A Or B = False b). A And B =
True
c). A And Not(B) = True d). Not(A) Or
Not(B) = False
63. Bộ nhớ cần cấp phát bao nhiêu byte để lưu trữ: VAR X , Y
:Boolean; D:Integer; A,B :LongInt;
a). 22 byte bộ nhớ b). 20 byte bộ nhớ
c). 21 byte bộ nhớ d). 12 byte bộ nhớ
64. Các biểu diễn nào dưới đây không là biểu diễn hằng trong TP:
(a)150.0; (b)-22; (c) 6,23; (d) '43'; (e) A20; (f) 1.06E-15; (g) 4+6; (h)

'C ; (i) 'TRUE' ; (j) 'B'C'
a). Câu a,b,d,f,g,i b). Tất cả đều
đúng.
c). Câu a,b,d,e,i d). Câu c,e,h,j
65. Cách viết nào cho biểu thức sau là đúng trong TP: Sin(5x) +
cos(3x+y)=12
a). Sin(5*x)+cos(3*x+y)=12 b). Sin(5*x)+cos(3x+y)=12
c). Sin5*x+cox3*x+y=12 d). Sin5*x+ cos3x+y =12
66. Cho biết tổ hợp phím nào thoát ra khỏi chương trình Pascal:
a). Alt+F3 b). Alt+F9 c). Ctrl+F9
d). Alt+X
67. Chú thích sử dụng trong ngôn ngữ lập trình Pascal có thể được
ghi trong:
a). [ ) b). (* *) c). [ ]
d). ( )
68. Cho biết kết quả trả về của biểu thức sau: (99 div 9) mod 9 + (13
div 3) div 2
a). 4 b). 3 c). 5
d). 10
Bài tập: Cho đoạn chương trình sau:
Program Bai_tap;
Var Dau,Cuoi:Word; {1}
Dem:Integer; {2}
Begin {3}
Write(‘Cho biet gia tri Cuoi:); {4}
Readln(Cuoi); {5}
Dau:=1 Dem:=0; {6}
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×