Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

Rào cản kỹ thuật trong thương mại đối với nông sản việt nam xuất khẩu sang thị trường nhật bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 90 trang )

+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++




+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++


+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++


+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

NGUYỄN THỊ HUỆ

RÀO CẢN KỸ THUẬT TRONG THƢƠNG MẠI
ĐỐI VỚI NÔNG SẢN VIỆT NAM XUẤT KHẨU
SANG THỊ TRƢỜNG NHẬT BẢN



Chuyên ngành: Kinh tế Quốc tế
Mã số: 60310106

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ QUỐC TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG ỨNG DỤNG
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS NGUYỄN XUÂN THIÊN

Hà Nội - 2019


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

NGUYỄN THỊ HUỆ

RÀO CẢN KỸ THUẬT TRONG THƢƠNG MẠI
ĐỐI VỚI NÔNG SẢN VIỆT NAM XUẤT KHẨU
SANG THỊ TRƢỜNG NHẬT BẢN

Chuyên ngành: Kinh tế Quốc tế
Mã số: 60310106

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ QUỐC TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG ỨNG DỤNG

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS NGUYỄN XUÂN THIÊN
XÁC NHẬN CỦA
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN


XÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH HĐ
CHẤM LUẬN VĂN

Hà Nội - 2019


LỜI CAM ĐOAN
Luận văn Thạc sĩ kinh tế “Rào cản kỹ thuật trong thương mại đối
với nông sản Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản” là do
chính tơi thực hiện nghiên cứu và hoàn thiện dƣới sự hƣớng dẫn của
PGS.TS Nguyễn Xuân Thiên.
Các tài liệu, số liệu, dẫn chứng mà tơi sử dụng trong luận văn là có
thật và do bản thân tôi thu thập, xử lý mà khơng có bất kỳ sự sao chép
khơng hợp lệ nào.
Tơi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về các nội dung cam đoan trên.

Hà Nội, ngày

tháng
Tác giả

Nguyễn Thị Huệ

năm 2019


LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành đề tài này, ngoài sự cố gắng của bản thân, tác giả đã
nhận đƣợc sự giúp đỡ, hƣớng dẫn tận tình của các thầy, cơ giáo trƣờng
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN).

Trƣớc hết, tác giả xin đƣợc trân trọng gửi lời cảm ơn tới Ban Giám
hiệu Trƣờng Đại học Kinh tế - ĐHQGHN, đến Quý thầy cô trong Khoa
Kinh tế Quốc tế - ĐHQGHN.
Đặc biệt, tác giả xin đƣợc bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc
tới PGS.TS Nguyễn Xuân Thiên, ngƣời đã dành nhiều thời gian và tâm
huyết tận tình hƣớng dẫn, giúp đỡ về kiến thức nghiên cứu, phƣơng pháp
nghiên cứu, phƣơng pháp trình bày để tác giả có thể hồn thiện nội dung
luận văn này.
Mặc dù tác giả đã cố gắng nỗ lực tìm tịi nghiên cứu để hồn thiện
luận văn này. Tuy nhiên, do nhận thức và thời gian nghiên cứu còn hạn
chế nên khơng thể tránh khỏi những thiết sót. Vì vậy, tác giả rất mong
nhận đƣợc sự góp ý chỉ bảo của các thầy cơ để đề tài nghiên cứu đƣợc
hồn thiện hơn.
Trân trọng cảm ơn!
Hà Nội, ngày

tháng

năm 2019

Tác giả

Nguyễn Thị Huệ


TÓM TẮT
Luận văn này tập trung vào nghiên cứu các rào cản kỹ thuật trong
thƣơng mại đối với nông sản Việt Nam xuất khẩu sang thị trƣờng Nhật Bản.
Tác giả đã hệ thống hóa những vấn đề lý luận và thực tiễn liên quan đến rào
cản kỹ thuật trong thƣơng mại của thị trƣờng Nhật Bản, phân tích tác động

của các rào cản này đối với hàng nông sản nhập khẩu từ Việt Nam. Từ đó, đề
xuất một số giải pháp và kiến nghị để thúc đẩy xuất khẩu nông sản Việt Nam
sang thị trƣờng Nhật Bản trong thời gian tới.


MỤC LỤC

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................................... i
DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................................ii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ............................................................................................iii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ .............................................................................. iv
PHẦN MỞ ĐẦU................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1 :TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ
RÀO CẢN KỸ THUẬT TRONG THƢƠNG MẠI ........................................................... 5
1.1.Tổng quan tình hình nghiên cứu .................................................................................. 5
1.1.1. Các cơng trình nghiên cứu liên quan đến rào cản kỹ thuật trong thương mại 5
1.1.3. Khoảng trống rút ra từ tổng quan và vấn đề cần tiếp tục nghiên cứu .............. 8
1.2. Cơ sở lý luận về rào cản kỹ thuật trong thƣơng mại ................................................. 9
1.2.1. Khái niệm rào cản kỹ thuật trong thương mại................................................... 9
1.2.2. Các nguyên tắc đối với rào cản kỹ thuật trong thương mại ............................ 13
1.2.3. Phân loại hàng rào kỹ thuật thương mại: ........................................................ 15
1.2.4. Tác động của rào cản kỹ thuật trong thương mại ........................................... 17
Kết luận Chƣơng 1 ............................................................................................................. 17
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................. 18
2.1. Quy trình nghiên cứu và khung phân tích ............................................................... 18
2.1.1. Xác định vấn đề cần nghiên cứu ...................................................................... 18
2.1.2. Nghiên cứu các cơng trình nghiên cứu có liên quan ...................................... 19
2.1.3. Xây dựng khung phân tích ................................................................................ 19
2.1.4. Phương pháp nghiên cứu, thu thập dữ liệu ..................................................... 19
2.1.5. Tổng hợp kết quả, đề xuất giải pháp, kiến nghị ............................................... 19

2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu cụ thể ................................................................................ 21
2.2.1. Phương pháp thu thập thông tin, dữ liệu, số liệu ............................................ 21
2.2.2. Phương pháp thống kê ...................................................................................... 21
2.2.3. Phương pháp phân tích và tổng hợp ............................................................... 21
2.2.4. Phương pháp so sánh ........................................................................................ 22
2.2.5. Phương pháp kế thừa ........................................................................................ 23
2.2.6. Phương pháp chuyên gia .................................................................................. 23
Kết luận Chƣơng 2 ............................................................................................................. 24
CHƢƠNG 3. PHÂN TÍCH RÀO CẢN KỸ THUẬT TRONG THƢƠNG MẠI


ĐỐI VỚI NÔNG SẢN VIỆT NAM XUẤT KHẨUSANG THỊ TRƢỜNG NHẬT BẢN
............................................................................................................................................. 25
3.1. Tổng quan về xuất khẩu nông sản Việt Nam sang Nhật Bản ................................. 25
3.1.1. Khái quát về thị trường Nhật Bản .................................................................... 25
3.1.2. Các rào cản kỹ thuật của Nhật Bản đối với hàng nông sản nhập khẩu ......... 27
3.2. Thực trạng nông sản Việt Nam xuất khẩu sang thị trƣờng Nhật Bản .................. 40
3.2.1. Quan hệ thương mại Việt Nam – Nhật Bản ..................................................... 40
3.2.2. Rào cản kỹ thuật của Nhật Bản đối với hàng nông sản xuất khẩu của Việt
Nam .............................................................................................................................. 44
3.3. Đánh giá tác động của rào cản kỹ thuật của Nhật Bản đến hàng nông sản xuất
khẩu của Việt Nam ............................................................................................................ 55
3.3.1. Tác động tích cực............................................................................................... 55
3.3.2. Những tác động tiêu cực ................................................................................... 57
Kết luận Chƣơng 3 ............................................................................................................. 59
CHƢƠNG 4 :GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ THÚC ĐẨY XUẤT KHẨU NÔNG SẢN
VIỆT NAM SANG NHẬT BẢN ....................................................................................... 60
4.1. Các giải pháp nhằm thúc đẩy xuất khẩu nông sản Việt Nam sang thị trƣờng Nhật
Bản....................................................................................................................................... 60
4.1.1. Nâng cao khả năng đáp ứng các rào cản kỹ thuật thương mại Nhật Bản ..... 60

4.1.2. Nâng cao chất lượng hàng nông sản xuất khẩu, tạo nguồn hàng xuất khẩu 60
4.1.3. Nâng cao hiệu quả xúc tiến thương mại, phát triển quan hệ thương mại Việt
Nam – Nhật Bản .......................................................................................................... 63
4.1.4. Tăng cường liên doanh, liên kết trong sản xuất và chế biến hàng nông sản
xuất khẩu ..................................................................................................................... 64
4.2. Các kiến nghị đề xuất ................................................................................................. 65
4.2.1. Kiến nghị đối với Chính phủ ............................................................................. 65
4.2.2. Kiến nghị đối với các Hiệp hội .......................................................................... 66
4.2.3. Kiến nghị đối với doanh nghiệp ........................................................................ 67
Kết luận Chƣơng 4 ............................................................................................................. 69
KẾT LUẬN ......................................................................................................................... 70
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 72


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

STT
1


hiệu

Nguyên nghĩa

Tiếng Việt
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

ASEAN Association of Southeast
Asian Nations


General Agreement on Tariff Hiệp định chung về thuế quan và
and Trade
thƣơng mại

2

GATT

3

GDP

Gross Domestic Product

Tổng sản phẩm quốc nội

4

JAS

Japan Agricultural Standard

Tiêu chuẩn nông nghiệp Nhật Bản

5

JFA

Japan Food Agency


Cơ quan lƣơng thực Nhật Bản

6

JIS

Japanese Industrial Standard Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản

7

METI

Bộ Kinh tế, Thƣơng mại và Công
The Ministry of
Economy,Trade and Industry nghiệp

8

OECD

Organisation for Economic
Co-operation and
Development

Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh
tế

9

TBT


Technical barriers to trade

Hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại

10

TRIPS

11

VJEPA Japan – Vietnam Economic
Partnership Agreement

12

WTO

Agreement on Trade Related Hiệp định các khía cạnh thƣơng mại
to Intellecture Property
liên quan đến sở hữu trí tuệ
Rights

World Trade Organization

i

Hiệp định đối tác kinh tế Việt NamNhật Bản
Tổ chức Thƣơng mại Thế giới



DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng
Bảng 3.1.
Bảng 3.2.
Bảng 3.3.
Bảng 3.4.
Bảng 3.5
Bảng 3.6.
Bảng 3.7

Nội dung
Ý nghĩa của các dấu hiệu liên quan đến chất lƣợng và
an toàn
Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Nhật Bản
theo mặt hàng năm 2016, 2017
Kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Nhật Bản theo
mặt hàng năm 2016, 2017
Kim ngạch nhập khẩu rau quả của Nhật Bản
giai đoạn 2010-2017
Số liệu xuất khẩu rau quả của Việt Nam giai đoạn
2010-2018
Các loại rau quả chủ yếu của Việt Nam xuất khẩu vào
thị trƣờng Nhật Bản năm 2017
Kim ngạch xuất khẩu cà phê sang Nhật Bản giai đoạn
2010-2017

ii

Số

trang
32
41
43
44
45
46
52


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Nội dung

Số
trang
12

Hình 1.1

Khái qt về hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại

Hình 2.1

Quy trình nghiên cứu

18

Hình 2.2

Khung phân tích


20

iii


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ

Nội dung
Sơ đồ 3.l.
Biểu đồ 3.1.
Biểu đồ 3.2.

Trình tự thủ tục kiểm tra thực phẩm nhập khẩu vào
Nhật Bản
Diễn biến thƣơng mại hàng hóa giữa Việt Nam với
Nhật Bản trong giai đoạn 2011-2017
Kim ngạch xuất khẩu cà phê sang Nhật Bản giai đoạn
2010-2017

iv

Số
trang
39
40
53


PHẦN MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài
Là một trong những đối tác thƣơng mại lớn của Việt Nam trong các
năm qua, Nhật Bản ln nằm trong nhóm 4 đối tác thƣơng mại lớn nhất trong
hơn 200 quốc gia có xuất nhập khẩu hàng hóa với Việt Nam. Hơn nữa, Nhật
Bản và Việt Nam lại gần gũi về mặt địa lý và có những nét tƣơng đồng về văn
hố, điều này càng tạo thuận lợi cho Việt Nam khi xuất khẩu hàng hóa sang
thị trƣờng Nhật Bản. Dự báo trong thời gian tới, thị trƣờng Nhật Bản vẫn là
một trong ba thị trƣờng lớn nhất thế giới và là thị trƣờng xuất khẩu trọng điểm
của Việt Nam.
Với xuất phát điểm là một quốc gia đi lên từ nông nghiệp, có điều kiện
tự nhiên, vị trí địa lý thuận lợi cho phát triển nơng nghiệp. Vì vậy, nơng sản là
một trong những nhóm hàng xuất khẩu có thế mạnh của Việt Nam khi hội
nhập kinh tế quốc tế. Đối với thị trƣờng Nhật Bản, hiện Việt Nam đã xuất
khẩu đƣợc gạo, cà phê,xoài, vải thiều, thanh long ruột đỏ, lá tía tơ, mùi tây...
sang thị trƣờng này. Theo phân tích của Phịng Thƣơng mại và Cơng nghiệp
Việt Nam, nơng sản là nhóm hàng đứng thứ tƣ trong 10 nhóm hàng xuất khẩu
lớn nhất Việt Nam năm 2018 (đạt 17,8 tỷ USD). Tuy nhiên, trị giá xuất khẩu
mặt hàng này sang Nhật Bản lại khá khiêm tốn so với trị giá xuất khẩu nông
sản chung của cả nƣớc. Trong bốn thị trƣờng lớn nhất nhập khẩu hàng nông
sản từ Việt Nam năm 2018 lại khơng có Nhật Bản (bốn thị trƣờng lớn nhất là
Trung Quốc, EU, ASEAN, Hoa Kỳ - tỷ trọng lần lƣợt là 35,7%; 15,3%;
11,5% và 10,7%). Điều đó cho thấy, trị giá xuất khẩu nông sản của Việt Nam
sang Nhật Bản còn chƣa tƣơng xứng với tiềm năng thị trƣờng. Vẫn cịn tình
trạng nhiều lơ hàng nơng sản Việt Nam xuất khẩu sang Nhật Bản bị trả lại do
không đảm bảo chất lƣợng, tiêu chuẩn.

1


Sở dĩ có tình trạng nhƣ vậy do Nhật Bản là một trong những thị trƣờng

có u cầu địi hỏi rất khắt khe đối với hàng nhập khẩu và có nhiều rào cản
thƣơng mại vào bậc nhất thế giới. Hàng hóa của Việt Nam gặp rất nhiều khó
khăn khi thâm nhập thị trƣờng Nhật Bản do chƣa đáp ứng đƣợc các tiêu chuẩn
kỹ thuật chặt chẽ của quốc gia này, đặc biệt là vấn đề an toàn vệ sinh thực
phẩm. Trong bối cảnh cạnh tranh xuất khẩu ngày càng gay gắt và những yêu
cầu khắt khe về hàng rào kỹ thuật thƣơng mại đối với hàng hóa nhập khẩu của
Nhật Bản, xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam sang thị trƣờng này thời
gian qua tuy có thành tựu nhất định nhƣng cũng bộc một số yếu kém và hạn
chế, chƣa đáp ứng đƣợc đầy đủ các yêu cầu của thị trƣờng Nhật Bản, chƣa
phát huy hết tiềm năng và những lợi thế của đất nƣớc để duy trì và mở rộng
thị phần trên thị trƣờng này. Vì vậy, tác giả chọn đề tài “Rào cản kỹ thuật
trong thương mại đối với nông sản Việt Nam xuất khẩu sang thị trường
Nhật Bản” để nghiên cứu và tìm ra các giải pháp để đáp ứng hàng rào kỹ
thuật thƣơng mại của Nhật Bản nhằm đẩy mạnh xuất khẩu hàng nông sản
sang thị trƣờng Nhật Bản.
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục tiêu nghiên cứu
Đánh giá thực trạng các rào cản kỹ thuật trong thƣơng mại đối với
nông sản Việt Nam xuất khẩu sang thị trƣờng Nhật Bản, để từ đó tìm ra giải
pháp tăng khả năng đáp ứng các rào cản kỹ thuật thƣơng mại, tăng khả năng
cạnh tranh, thúc đẩy xuất khẩu nông sản Việt Nam sang Nhật Bản.
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận về rào cản kỹ thuật thƣơng mại;
- Nghiên cứu rào cản kỹ thuật của Nhật Bản đối với nông sản nhập khẩu;

2


- Phân tích, đánh giá thực trạng rào cản kỹ thuật trong thƣơng mại của
mặt hàng nông sản Việt Nam xuất khẩu sang Nhật Bản.

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu: Các rào cản kỹ thuật trong thƣơng mại đối
với nông sản Việt Nam xuất khẩu sang thị trƣờng Nhật Bản.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi thời gian: Từ năm 2010 đến 2018.
- Phạm vi nội dung: Nghiên cứu các rào cản kỹ thuật trong thƣơng mại
đối với nông sản Việt Nam xuất khẩu sang thị trƣờng Nhật Bản, tập trung vào
nhóm sản phẩm rau quả, gạo và cà phê.
4. Câu hỏi nghiên cứu
- Câu hỏi 1: Tại sao phải nghiên cứu các rào cản kỹ thuật của Nhật Bản
đối với hàng nông sản của Việt Nam?
- Câu hỏi 2: Tác động của các rào cản kỹ thuật trong thƣơng mại đối
với nông sản Việt Nam xuất khẩu sang Nhật Bản?
- Câu hỏi 3: Giải pháp nào để thúc đẩy xuất khẩu nông sản Việt Nam
sang Nhật Bản?
5. Những đóng góp của luận văn
- Hệ thống hóa những vấn đề lý luận và thực tiễn về rào cản kỹ thuật
trong thƣơng mại.
- Phân tích làm rõ các quy định rào cản kỹ thuật trong thƣơng mại của
Nhật Bản đối với hàng nông sản.

3


- Đƣa ra những giải pháp để góp phần giúp nông sản Việt Nam tăng
khả năng đáp ứng các rào cản kỹ thuật của Nhật Bản, đẩy mạnh xuất khẩu
sang thị trƣờng này cũng nhƣ các thị trƣờng khác nữa.
6. Kết cấu của luận văn
Nội dung của luận văn đƣợc kết cấu thành 4 chƣơng (không bao gồm
phần mở đầu, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo và các phụ lục)

Chƣơng 1: Tổng quan tình hình nghiên cứu và cơ sở lý luận về rào cản kỹ
thuật trong thƣơng mại
Chƣơng 2: Phƣơng pháp nghiên cứu
Chƣơng 3: Phân tích rào cản kỹ thuật trong thƣơng mại đối với hàng nông
sản Việt Nam xuất khẩu sang thị trƣờng Nhật Bản
Chƣơng 4: Giải pháp và kiến nghị thúc đẩy xuất khẩu nông sản Việt Nam
sang Nhật Bản

4


CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ
RÀO CẢN KỸ THUẬT TRONG THƢƠNG MẠI
1.1.

Tổng quan tình hình nghiên cứu
Có nhiều cơng trình nghiên cứu và các bài viết liên quan đến đề tài này

ở nhiều góc độ tiếp cận khác nhau, mục đích nghiên cứu khác nhau. Từ đó
dẫn đến kết quả nghiên cứu khác nhau tùy thuộc vào mục đích nghiên cứu,
cách tiếp cận vấn đề. Một số cơng trình nghiên cứu khoa học cụ thể liên quan
đến đề tài luận văn mà tác giả sƣu tầm tham khảo có thể kể đến nhƣ:
1.1.1. Các cơng trình nghiên cứu liên quan đến rào cản kỹ thuật trong
thương mại
Trong Đề tài nghiên cứu cấp bộ của Trƣờng Đại học Ngoại thƣơng năm
2005: Một số giải pháp vượt rào cản kỹ thuật thương mại khi doanh nghiệp
Việt Nam xuất khẩu hàng hóa sang thị trường một số nước phát triển, Chủ
nhiệm đề tài TS. Bùi Thị Lý, Trƣờng Đại học Ngoại thƣơng. Đề tài đã đƣa ra
tổng quan về rào cản kỹ thuật trong thƣơng mại quốc tế, thực trạng sử dụng

một số rào cản kỹ thuật thƣơng mại ở các nƣớc phát triển (Hoa Kỳ, Nhật Bản,
EU) và tác động đến xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam; đồng thời đề xuất
một số giải pháp vƣợt rào cản kỹ thuật thƣơng mại khi các doanh nghiệp Việt
Nam xuất khẩu hàng hóa sang thị trƣờng các nƣớc phát triển.
Trong Phân tích của OECD về hàng rào kỹ thuật thƣơng mại: Technical
barriers to trade (OECD, 1997). Công trình này cũng đề cập đến khái niệm về
hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại“Hàng rào kỹ thuật trong thương mại là
các quy định mang tính chất xã hội, các quy định do một nhà nước đưa ra
nhằm đạt được các mục tiêu về sức khỏe, an toàn, chất lượng và đảm bảo môi
trường, căn cứ vào vào hàng rào kỹ thuật trong thương mại, người ta có thể
5


nhận thấy mục tiêu này thông qua việc một nước ngăn cản hàng hóa khơng
đảm bảo chất lượng nhập khẩu của mình” [22].
Trong Bài viết:“Các tiêu chuẩn sinh thái của một số thị trường trọng
điểm đối với mặt hàng thanh long: thực trạng và một số giải pháp”, của
Th.S.Nguyễn Nguyệt Nga và Th.S.Đinh Thị Phƣơng Anh (Trƣờng Đại học
Thƣơng mại) đăng trong kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế : Cách mạng công
nghiệp 4.0 : cơ hội và thách thức đối với phát triển kinh tế Việt Nam, tập 2,
Nhà xuất bản Hà Nội, tháng 8 năm 2018, trang 593 – 605. Nội dung bài viết
đã chỉ ra : các hàng hóa nhập khẩu đƣợc dán nhãn sinh thái cấp bởi chính phủ
hoặc các tổ chức độc lập của thị trƣờng nhập khẩu thƣờng sẽ đƣợc ngƣời tiêu
dùng tin tƣởng. Bài viết giới thiệu hệ thống nhãn sinh thái phong phú hiện nay
của thị trƣờng Mỹ và EU đối với nơng sản nói chung và thanh long nói riêng,
đồng thời, phân tích thực trạng tiêu chuẩn nhãn sinh thái của thị trƣờng Mỹ và
EU đối với mặt hàng thanh long. Để có đƣợc chỗ đứng vững chắc trên các thị
trƣờng nhập khẩu khó tính nhƣ Mỹ và EU, mặt hàng thanh long Việt Nam cần
hƣớng tới các tiêu chí đủ để cấp nhãn sinh thái của các thị trƣờng này [12].
Trong luận văn thạc sỹ “Vấn đề áp dụng các quy định tiêu chuẩn hàng

rào kỹ thuật đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong quản lý nhà nước
về hải quan” năm 2012 của Nguyễn Vĩnh Kiên – Trƣờng Đại học Kinh tế,
Đại học Quốc gia Hà Nội, tác giả đã khái quát các quy định có liên quan đến
Hiệp định TBT, phân tích một số hàng rào kỹ thuật của các nƣớc đối với hàng
hóa xuất khẩu của Việt Nam, đề xuất giải pháp để Việt Nam có thể vƣợt qua
rào cản kỹ thuật đó [14].
1.1.2. Các cơng trình nghiên cứu liên quan đến rào cản kỹ thuật của
Nhật Bản đối với hàng hóa nhập khẩu

6


Bên cạnh các cơng trình nghiên cứu liên quan đến rào cản kỹ thuật
trong thƣơng mại, cịn có một số cơng trình nghiên cứu liên quan đến rào cản
kỹ thuật của Nhật Bản đối với hàng hóa nhập khẩu nhƣ:
Đề tài nghiên cứu cấp bộ năm 2008 của Viện nghiên cứu Thƣơng mạiBộ Công thƣơng: “Nghiên cứu tác động ảnh hưởng của hàng rào kỹ thuật
thương mại (TBT) Nhật Bản đối với xuất khẩu hàng nông, lâm, thủy sản của
Việt Nam và giải pháp khắc phục”. Đề tài đã đƣa ra tổng quan về hàng rào kỹ
thuật thƣơng mại của Nhật Bản đối với hàng nông, lâm, thủy sản nhập khẩu,
đồng thời phân tích những ảnh hƣởng tích cực và tiêu cực của những biện
pháp kỹ thuật này đối với hàng nông, lâm, thủy sản nhập khẩu; khái quát và
đánh giá tình hình xuất khẩu hàng nơng, lâm, thủy sản Việt Nam sang Nhật
Bản, trên cơ sở đó đề xuất các giải pháp nhằm đẩy mạnh xuất khẩu các mặt
hàng trên sang Nhật Bản trong thời gian tới [11].
Bài viết “Thúc đẩy xuất khẩu bền vững nông sản của Việt Nam dưới tác
động của Cách mạng công nghiệp 4.0” của TS. Lê Thị Việt Nga, TS. Phạm
Minh Đạt–Trƣờng Đại học Thƣơng mại (bài viết đăng trong kỷ yếu Hội thảo
khoa học quốc tế: Cách mạng công nghiệp 4.0 : cơ hội và thách thức đối với
phát triển kinh tế Việt Nam, tập 2, Nhà xuất bản Hà Nội, tháng 8 năm 2018,
trang 684-701. Bài viết đƣa ra khái quát về Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0,

đánh giá những tác động đến xuất khẩu bền vững hàng nông sản Việt Nam
cũng nhƣ nêu lên thực trạng ứng dụng cách mạng công nghiệp 4.0 trong xuất
khẩu nông sản của Việt Nam. Đề xuất những giải pháp thúc đẩy xuất khẩu
nông sản Việt Nam dựa trên nền tảng Cách mạng công nghiệp 4.0.[13].
Cuốn sách: Xuất khẩu hàng hóa vào thị trường Nhật Bản: Rào cản phi
thuế và giải pháp, do Nhà xuất bản Công thƣơng phát hành năm 2017. Cuốn
sách đề cập một cách có hệ thống và tồn diện về rào cản phi thuế quan của

7


thị trƣờng Nhật Bản. Cuốn sách phân tích một số nhóm biện pháp phi thuế
quan đƣợc Nhật Bản áp dụng nhiều và có khả năng tác động đến nhập khẩu
hàng hóa từ các nƣớc trên thế giới, trong đó phân tích, đánh giá tác động của
chúng đến xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Nhật Bản, đƣa ra những giải
pháp khắc phục, thúc đẩy xuất khẩu hàng hóa sang Nhật Bản [2].
Trong luận văn thạc sỹ kinh tế quốc tế “Xuất khẩu của Việt Nam sang
Nhật Bản sau Hiệp định đối tác kinh tế giữa hai nước” năm 2014 của Đồn
Thị Bích Thủy – Trƣờng Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội, tác giả
đã so sánh tình hình xuất khẩu của Việt Nam sang Nhật Bản trƣớc và sau
Hiệp định đối tác kinh tế giữa hai nƣớc, trong đó có đề cập đến mặt hàng
nơng sản, luận văn cũng đƣa ra nhận định: để thúc đẩy xuất khẩu hàng hóa
vào Nhật Bản thì hạn chế lớn nhất là phải làm sao vƣợt qua đƣợc những rào
cản khắt khe của thị trƣờng này [20].
Trong luận văn thạc sỹ kinh tế quốc tế “Rào cản kỹ thuật trong các
nước tham gia Hiệp định đối tác kinh tế xuyên Thái Bình Dương (TPP) và
những ảnh hưởng đến hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam” năm 2015 của
Nguyễn Thị Thanh Thúy – Trƣờng Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà
Nội, tác giả đã làm rõ và phân tích tác động của rào cản kỹ thuật trong các
nƣớc tham gia Hiệp định TPP, cụ thể là Nhật Bản và Mỹ, từ đó đƣa ra những

gợi ý trong việc đối phó với các rào cản này [21].
1.1.3. Khoảng trống rút ra từ tổng quan và vấn đề cần tiếp tục nghiên cứu
Nhƣ vậy ở nhiều mức độ khác nhau, đã có một số cơng trình nghiên
cứu về hàng rào kỹ thuật đối với thƣơng mại ở góc độ chung nhất. Các cơng
trình là tƣ liệu rất tốt để tác giả nghiên cứu luận văn. Tuy nhiên, chƣa có một
cơng trình nào phân tích một cách cụ thể, chi tiết về hàng rào kỹ thuật của
Nhật Bản và tác động của nó đối với hàng nông sản Việt Nam xuất khẩu sang

8


thị trƣờng này. Chủ đề của luận văn là phù hợp với chun ngành kinh tế
quốc tế, có tính mới và có ý nghĩa lý luận và thực tiễn sâu sắc.
1.2.

Cơ sở lý luận về rào cản kỹ thuật trong thƣơng mại

1.2.1. Khái niệm rào cản kỹ thuật trong thương mại
Trong thuật ngữ của Tổ chức Thƣơng mại thế giới (WTO), các biện
pháp thƣơng mại liên quan đến tiêu chuẩn đƣợc gọi là “hàng rào kỹ thuật
trong thƣơng mại”. Đây là các biện pháp đề cập đến quy chuẩn kỹ thuật và
quy trình đánh giá sự phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật và tiêu chuẩn, trừ các
biện pháp thuộc phạm vi điều chỉnh của Hiệp định việc áp dụng các biện pháp
vệ sinh dịch tễ (Hiệp định SPS) [25].
Các biện pháp này thuộc phạm vi điều chỉnh của Hiệp định hàng rào kỹ
thuật đối với thƣơng mại (TBT). Bao gồm: tiêu chuẩn kỹ thuật, quy chuẩn kỹ
thuật, quy trình đánh giá sự phù hợp, cụ thể:
- Tiêu chuẩn kỹ thuật (technical standards): Những văn bản tự nguyện

áp dụng, đề cập đến đặc tính của sản phẩm, quy trình hoặc phƣơng pháp sản

xuất, bao gói ghi nhãn, vận chuyển, bảo quản và các vấn đề có liên quan khác
của sản phẩm; đƣợc chấp thuận bởi một tổ chức đã đƣợc cơng nhận nhƣng
khơng có giá trị áp dụng bắt buộc.
- Quy chuẩn kỹ thuật (technical regulations): Văn bản quy phạm pháp

luật về kỹ thuật, gọi chung là quy chuẩn kỹ thuật, với nội dung kỹ thuật tƣơng
tự tiêu chuẩn nhƣng mang tính pháp lý bắt buộc phải thực hiện.
- Quy trình đánh giá sự phù hợp (conformity assessment procedure):

Các bƣớc và quy trình, đƣợc sử dụng trực tiếp hoặc gián tiếp để xác định xem
các yêu cầu của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật có đƣợc thực hiện hay khơng.
Mục tiêu chính của Hiệp định TBT là đảm bảo các biện pháp kỹ thuật

9


nêu trên của mỗi quốc gia không tạo ra các trở ngại khơng cần thiết cho hàng
hố của các quốc gia khác, ảnh hƣởng đến thƣơng mại quốc tế.
Các nƣớc thành viên WTO có quyền áp dụng các biện pháp cần thiết để
bảo vệ sức khoẻ con ngƣời, động vật hay thực vật, chất lƣợng hàng hóa, bảo
vệ an ninh và môi trƣờng quốc gia với điều kiện các biện pháp này không
phân biệt đối xử hoặc làm cản trở thƣơng mại quốc tế (Điều 2.1, 2.2 Hiệp
định TBT).
Hiệp định TBT của WTO không đƣa ra khái niệm về hàng rào kỹ thuật,
mà chỉ thừa nhận rằng các nƣớc có thể sử dụng các biện pháp cần thiết (các
tiêu chuẩn kỹ thuật và tiêu chuẩn) để đảm bảo cuộc sống hay sức khoẻ con
ngƣời, động vật, thực vật, để bảo vệ môi trƣờng và không đƣợc tạo ra các hạn
chế trá hình đối với hoạt đơng thƣơng mại quốc tế.
Các biện pháp kỹ thuật này là cần thiết và hợp lý với mục đích bảo vệ
những lợi ích quan trọng nhƣ an ninh quốc gia, mơi trƣờng, sức khỏe…Vì

vậy, các nƣớc thành viên của WTO đều thiết lập và duy trì hệ thống các biện
pháp kỹ thuật đối với hàng hóa xuất nhập khẩu. Tuy nhiên, trong thực tế, các
biện pháp có thể đƣợc một quốc gia sử dụng với mục đích bảo hộ cho sản
xuất trong nƣớc, gây khó khăn cho việc thâm nhập của hàng hóa nhập khẩu từ
nƣớc ngồi. Do vậy, các biện pháp này cịn đƣợc gọi là “hàng rào kỹ thuật
trong thƣơng mại” hay “rào cản kỹ thuật trong thƣơng mại”.
Theo OECD, Technical barriers to trade (OECD, 1997). “Hàng rào kỹ
thuật trong thương mại là các quy định mang tính chất xã hội, các quy định
do một nhà nước đưa ra nhằm đạt được các mục tiêu về sức khỏe, an toàn,
chất lượng và đảm bảo môi trường, căn cứ vào vào hàng rào kỹ thuật trong
thương mại, người ta có thể nhận thấy mục tiêu này thơng qua việc một nước
ngăn cản hàng hóa khơng đảm bảo chất lượng nhập khẩu của mình”[23].

10


×