Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giáo án lớp 5 Tuần 17CKT-KNS Mai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.23 KB, 24 trang )

TuÇn 17:
Thứ 2 ngày 15 tháng 12 năm 2008
TẬP ĐỌC:
NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG
I- MỤC TIÊU :
- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ : Trịnh Tường,
Bát Xát, ngỡ ngàng, ngoằn ngoèo, Phìn Ngan, nương, ...
- Hiểu nghĩa các từ ngữ : Ngu Công, cao sản, ...
- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi ông Lìn với tinhthần dám nghĩ, dám làm đã thay đổi tập
quán canh tác của cả một vùng, làm giàu cho mình, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.
II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- Tranh minh họa trang 146, SGK
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

Hoạt động dạy Hoạt động học
A- Kiểm tra bài cũ : 3-4
,
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc bài Thầy cúng đi
bệnh viện và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Mỗi HS đọc 2 đoạn của bài, lần lượt trả
lời các câu hỏi.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
B- Dạy bài mới :
1- Giới thiệu bài : 1-2
,
2- Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a/ Luyện đọc: 10
,
GV chia 3 ®o¹n, HD ®äc.
- 3 HS đọc bài theo trình tự .


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của
bài (2 lượt).
- GV đọc mẫu. - Theo dõi đọc mẫu.
b/ Tìm hiểu bài : 12
,
+ Đến huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai mọi
người sẽ ngạc nhiên vì điều gì ?
+ Đến huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai, mọi
người sẽ ngỡ ngàng thấy một dòng
mương ngoằn ngoèo vắt ngang những
đồi cao.
+ Ông Lìn đã làm thế nào để đưa được nước
về thôn ?
+ Ông đã lần mò trong rừng hàng tháng
để tìm nguồn nước. Ông cùng vợ con
đào suốt một năm trời được gần bốn cây
số mương dẫn nước từ rừng già về thôn.
ND ®o¹n 1? * Tinh thÇn d¸m nghÜ d¸m lµm cđa «ng
L×n.
+ Nhờ có mương nước, tập qn canh tác và
cuộc sống ở nơng thơn Phìn Ngan đã thay đổi
như thế nào ?
+ HS trả lời
+ Ơng Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng bảo
vệ dòng nước ?
+ Ơng Lìn đã lặn lội đến xã bạn học cách
trồng cây thảo quả về hướng dẫn cho bà
con cùng trồng.
- ND ®o¹n 2? * Sù ®ỉi míi ë TrÞnh Têng.
c/ Đọc diễn cảm

- u cầu 3 HS đọc tiếp nối từng đoạn, HS cả
lớp theo dõi tìm cách đọc hay.
- Đọc, tìm cách đọc hay.
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 1 :
+ Treo bảng phụ.
+ Đọc mẫu.
+ Theo dõi GV đọc mẫu.
+ 2 HS ngồi cạnh đọc cho nhau nghe.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. - 3 HS thi đọc diễn cảm.
C- Củng cố - dặn dò : 2-3
,
- Bài văn có ý nghĩa như thế nào ?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài và soạn bài Ca dao về lao động sản xuất.
To¸n:
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố kó năng thực hiện các phép tính với STP
- Rèn luyện kó năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG :
SGK, b¶ng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. Kiểm tra bài cũ :3-4
,

2 HS ch÷a bµi vỊ nhµ.
B. Bài mới :
H§1- Giới thiệu bài : 1-2
,

Luyện tập chung
H§2-HDHS lun tËp: 31-33
,
* Bài 1:
- Học sinh nhắc lại phương pháp chia Học sinh nhắc lại : chia STN cho
các dạng đã học. STP, chia STN cho STN thương là
STP, Chia STP cho STP
- Học sinh làm bài tập vào vở. Học sinh làm b¶ng con.
- Giáo viên nhận xét
* Bài 2: - Học sinh đọc đề.
- Giáo viên chốt lại : Thứ tự thực hiện
các phép tính.
- Thực hiện phép chia.
- Học sinh sửa bài.
* Bài 3: Học sinh nhắc lại cách tính tỉ
số phần trăm?
- Chú ý cách diễn đạt lời giải. - Học sinh đọc đề
a)Số người tăng thêm(cuối 2000-
2001)
15875 - 15625 = 250 ( người )
Tỉ số phần trăm tăng thêm:
250 : 15625 = 0,016 = 1, 6 %
- GV chÊm, ch÷a bµi. b) Số người tăng thêm là(cuối2001-
2002)
15875 x 1,6 : 100 = 254
( người)
Cuối 2002 số dân của phường đó là :
15875 + 254 = 16129 ( người)
* Bài 4: - Học sinh đọc đề.
- Yêu cầu học sinh đọc đề, tóm tắt đề,

tìm cách giải, giải vào vở.
- Học sinh làm bài.
- Thực hiện cách làm chọn câu trả
lời đúng.
- Học sinh sửa bài – Lần lượt học
sinh lên bảng sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò:
- Chuẩn bò bài : Luyện tập chung
- Nhận xét tiết học
ĐẠO ĐỨC :
HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH (Tiết 2)
I- MỤC TIÊU :
Học xong bài này, HS biết :
- Đồng tình với những người biết hợp tác với những người xung quanh và không
đồng tình với những người không biết hợp tác với những người xung quanh.
KNS: - Kĩ năng hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh trong công việc chung.
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm hoàn tất một nhiệm vụ khi hợp tác với bạn bè và người
khác.
- Kĩ năng tư duy phê phán (biết hê phán những quan niệm sai, các hành vi thiếu tinh thần
hợp tác).
- - Kĩ năng ra quyết định (biết ra quyết định đúng để hợp tác có hiệu quả trong các tình huống)
II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- Tranh như SGK phóng to.
- Phiếu bài tập.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A- Kiểm tra bài cũ : 3-4
,
- GV gọi 2 HS lên bảng trả lời các câu hỏi.

1- Em cho ví dụ về việc làm thể hiện sự
hợp tác với những người xung quanh.
- 2 HS trả lời.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B- Dạy bài mới :
1- Giới thiệu bài : 1-2
,

2- Hướng dẫn tìm hiểu bài : 25-26
,
Hoạt động 1
ĐÁNH GIÁ VIỆC LÀM
- Treo trên bảng phụ có ghi cả 5 việc làm
cần đánh giá.
- HS theo dõi.
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm cặp đôi.
Thảo luận và cho biết việc làm nào của các
bạn có sự hợp tác với nhau.
- Các nhóm làm việc với các tình
huống đưa ra trên bảng.
Vậy trong công việc chúng ta cần làm việc
thế nào ? Làm việc hợp tác có tác dụng
gì ?
- 2 HS trả lời.
Hoạt động 2
TRÌNH BÀY KẾT QUẢ THỰC HÀNH
- GV đưa ra trên bảng bảng tổng hợp. - HS lần lượt đưa ra các câu trả lời để
GV ghi ý kiến vào bảng. Sau đó HS
nhận xét, góp ý kiến.
- GV nhận xét 1 số công việc và nhận xét

xem HS đã thực hiện sự hợp tác tốt chưa.
- HS lắng nghe.
Hoạt đồng 3
THẢO LUẬN XỬ LÝ TÌNH HUỐNG
- u cầu HS làm việc theo nhóm.
+ u cầu HS thảo luận để xử lý các tình
huống trong bài tập 4 trang 27-SGK và ghi
kết qủa vào bảng trả lời của mỗi nhóm.
+ HS làm việc theo nhóm.
- u cầu các nhóm trình bày kết quả sau
đó GV ghi ý chính lên bảng để HS theo
dõi.
- Đại diện 1 nhóm trình bày miệng
các nhóm khác theo dõi, góp ý nhận
xét.
Hoạt động 4
THỰC HÀNH KỸ NĂNG LÀM VIỆC HỢP TÁC
- Trong khi làm việc hợp tác nhóm chúng
ta nên nói với nhau như thế nào ?
- Nói lịch sự, nhẹ nhàng, tơn trọng
bạn.
- Nếu khi hợp tác, em khơng đồng ý với ý
kiến của bạn, em nên nói như thế nào với
bạn ?
- Nói nhẹ nhàng, dùng từ ngữ như :
Theo mình, bạn nên ... , mình chưa
đồng ý lắm ... mình thấy chỗ này nên
là ...
- Trước khi trình bày ý kiến, em nên nói gì
?

- Ý kiến của mình là ... theo mình
là ...
- Khi bạn trình bày ý kiến, em nên làm gì ?
(Các câu trả lời đúng, GV ghi lại trên bảng
để HS làm mẫu)
- Em phải lắng nghe, có thể ghi chép
sau đó cùng trao đổi, khơng ngắt
ngang lời bạn, khơng nhận xét ý kiến
của bạn.
- GV tóm ý. - HS lắng nghe, ghi nhớ.
C- Củng cố - dặn dò :2-3
,
- GV nhận xét giờ học.
Thứ 3 ngày 16 tháng 12 năm 2008
To¸n:
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Ôn tập về chuyển các hỗn số thành STP.
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính với STP
- Củng cố về giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm.
- Đổi đơn vò đo
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. Kiểm tra bài cũ : 3-4
,
-2 HS ch÷a bµi vỊ nhµ.
B. Bài mới :
a) Giới thiệu bài : 1-2
,
b) Nội dung : 31-33
,

 Bài 1:
- Học sinh đọc yêu cầu và tính.
- Hướng dẫn chuyễn từ hỗn số thành
STP
- học sinh làm bài. Học sinh làm vào vở và chữa bài.
Giáo viên nhận xét.
 Bài 2:
- Nêu cách tìm thành phần chưa biết. - Học sinh nêu.
- Học sinh làm bài. Học sinh làm bài và chữa bài.
 Bài 3:
- Học sinh đọc đề bài.
- Em hiểu hút 35% lượng nước trong hồ
là như thế nào ?
- Học sinh nêu.
-GV chÊm, ch÷a bµi. - Học sinh làm bài .
 Bài 4:
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh làm bài. - Chữa bài.
- Giáo viên nhận xét.
C. Củng cố - dặn dò: 2-3
,
- Học sinh ôn bài chuẩn bò thi HKI
- Chuẩn bò bài : giới tiệu máy tính bỏ
túi.
- Nhận xét tiết học
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
ƠN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ
I- MỤC TIÊU :
- Ơn tập và củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ : từ đơn, từ phức, các kiểu từ
phức, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm.

- Xác định được : từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa,
từ đồng âm trong câu văn, đoạn văn.
- Tìm được từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với các từ cho sẵn.
II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- Bảng phụ.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A- Kiểm tra bài cũ :3-4
,

- Yêu cầu 3 HS lên bảng đặt câu theo
yêu cầu của bài tập 3 trang 161
- 3 HS lên bảng đặt câu. Mỗi HS đặt 3
câu.
- Nhận xét, cho điểm HS.
B- Dạy bài mới :
1- Giới thiệu bài : 1-2
,

2- Hướng dẫn làm bài tập: 31-33
,

Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài.
- 1 HS đọc
+ Trong Tiếng Việt có các kiểu cấu tạo
từ như thế nào ?
+ Trong Tiếng Việt có các kiểu cấu tạo từ
: từ đơn từ phức.

+ Thế nào là từ đơn, thế nào là từ phức ? + Từ đơn gồm một tiếng.
+ Từ phức gồm hai tiếng.
+ Từ phức gồm những loại từ nào ? + Từ phức gồm 2 loại : từ ghép và từ láy
- Yêu cầu HS tự làm bài - 1 HS làm trên bảng lớp, HS dưới lớp
làm vào vở.
- Treo bảng phụ viết sẵn nội dung ghi
nhớ
- 1 HS đọc thành tiếng nội dung ghi nhớ
về cấu tạo từ, các loại từ phân theo cấu
tạo.
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài tập
- 1 HS đọc thành tiếng cho HS cả lớp
cùng nghe.
- Gọi HS phát biểu, bổ sung đến khi có
câu trả lời đúng.
- Nối tiếp nhau phát biểu, bổ sung.
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc các từ đồng
nghĩa. GV ghi nhanh lên bảng.
- Tiếp nối nhau phát biểu từ mình tìm
được.
- Vì sao nhà văn lại chọn từ in đậm mà
không chọn những từ đồng nghĩa với
nó ?
- HS trả lời theo ý hiểu của mình.
Bài 4
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.

- Gọi HS phát biểu. Yêu cầu HS khác bổ
sung (nếu có)
- HS tiếp nối nhau phát biểu.
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng các câu
thành ngữ, tục ngữ.
- HS học thuộc lòng.
C- Củng cố - dặn dò :2-3
,
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS ghi nhớ các kiến thức vừa học và chuẩn bị ơn tập về các kiểu câu đã học.
KHOA HỌC: Ôn tập và kiểm tra học kì 1 ( T1)
I. Mục tiêu :
Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về:
- Đặc điểm về giới tính.
- Một só biện pháp phòng bệnh có liên quan đến giữ vẹ sinh cá nhân.
- Tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học.
II. Đồ dùng dạy học :
- Hình 68 SGK.
- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
ND GV HS
A.Kiểm tra: (3-4
,
)
B.Bài mới : (25-
28
,
)
1. GT bài:
2. Nội dung:

HĐ1:Làm việc
với phiếu học tập
MT:Giúp HS củng
cố các kiến thức
về : Đặc điểm
giới tính, một số
biện pháp phòng
bệnh có liên quan
đến cá nhân,
HĐ2: Trò chơi.
* Nêu khái quát chương trình
trong học kì I đã học.
* Yêu cầu từng HS làm các bài
tập tranh 68 SGK và ghi lại kết
quả làm việc vào phiếu học tập:
- âu 1: Trong các bệnh : sốt xuất
huyết, sốt rét, viêm não, viêm
gan A, AIDS, bệnh nào lây qua
cả đường sinh sản và đường
máu ?
- Câu 2: Đọc yêu cầu của bài tập
ở mục quan sát trang 68 SGK và
hoàn thành bảng sau:
* Gọi HS lần lượt lên chữa bài
tập.
* Nhận xét kết luận chung.
* Lắng nghe.
* Làm bài tập các nhân ,
theo hướng dẫn trang 68
SGK.

- Lần lượt HS lên trình
bày.
- Trong các bệnh : sốt xuất
huyết, sốt rét, viêm não,
viêm gan A, thì bệnh
AIDS lây qua cả hai con
đường sinh sản và đường
máu.
* Hoàn thành bài tập 2 lên
bảng.
-Nhận xét bài bảng của
bạn
- Liên hệ cách phòng
tránh bệnh.
* 2HS nêu lại kết luận.
MT:Củng cố tiết
học.
C. Củng cố dặn
dò: (2-3
,
)
* Cho HS chơi trò chơi.
-Yêu cầu HS chơi trò chơi theo 4
nhóm.
-Thi kể các tên về các loại bệnh,
cách phòng bệnh, nguyên nhân
gây bệnh.
* Nhận xét củng cố chung.
* Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò bài sau.

* Chơi trò chơi theo nhóm:
-Mỗi nhóm nêu một căn
bệnh, yêu cầu các nhóm
còn lại nêu nguyên nhân,
cách phòng bệnh.
-Các nhóm nhận xét.
* Nêu lại nội dung tiết
học.
- Liên hệ bài ôn tập.
CHÍNH TẢ :
NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON
I- MỤC TIÊU :
- Nghe - viết chính xác, đẹp bài chính tả Người mẹ của 51 đứa con.
- Làm đùng bài tập chính tả ơn tập mơ hình cấu tạo vần và tìm được những tiếng
bắt vần nhau trong bài thơ.
II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- Mơ hình cấu tạo vần viết sẵn trên bảng.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A- Kiểm tra bài cũ : 3-4
,
- Gọi 2 HS lên bảng đặt câu có từ ngữ
chứa tiếng vỗ / dỗ .
- 2 HS lên bảng đặt câu.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
B- Dạy bài mới :
1- Giới thiệu bài : 1-2
,
2- Hướng dẫn viết chính tả: 19-20
,

a/ Trao đổi về nội dung đoạn văn
- Gọi HS đọc đoạn văn. - 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
- Hỏi : Đoạn văn nói về ai ? - HS : Đoạn văn nói về mẹ Nguyễn Thị
Phú - bà là một phụ nữ khơng sinh con
nhưng đã cố gắng bươn chải, ni dưỡng
51 em bé mồ cơi, đến nay nhiều người đã
trưởng thành.
b/ Hướng dẫn viết từ khó
- u cầu HS đọc, tìm các từ khó khi
viết chính tả.
- HS tìm và nêu các từ khó.

×