Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

giao an lop ghep 3+4 tuan 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.81 KB, 35 trang )

Tuần 17
Ngy son: 9 - 12
Ngy ging: Th hai ngy 13 thỏng 12 nm 2010.
Tiết 1: Chào cờ
Theo nhận xét lớp trực tuần
================================
tiết 2
NTĐ 3 NTĐ 4
Môn
Tên bài
Tập đọc- Kể chuyện
Mồi côi xử kiện
Khoa học
ôn tập học kì I
I.Mục
đích
Y/C
* Tập đọc:
- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ
hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy
và giữa các cụm từ; Bớc đầu biết
đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện
với lời các nhân vật.
- Ôn tập các kiến thức về:
+ Tháp dinh dỡng cân đối.
+ Một số tính chất của nớc và không khí,
thành phần chính của không khí.
+ Vòng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên.
+ Vai trò của nớc và không khí trong sinh
hoạt, lao động sản xuất và vui chơi giải trí.
- HS có ý thức bảo vệ môi trờng nớc và


không khí.
II.Đồ
dùng
GV: Tranh minh họa bài đọc sgk.
Bảng phụ viết câu, đoạn văn cần
luyện đọc.
HS : SGK
GV: Phiếu.Hình vẽ "Tháp dinh dỡng cân
đối".
HS: Tranh ảnh về việc sử dụng nớc, không
khí.
III. Các hoạt động dạy học
TG HĐ
5 1 GV: Gọi HS đọc thuộc lòng bài Về
quê ngoại, trả lời câu hỏi nội dung
bài.
- Nhận xét cho cho điểm.
1.Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc
GV đọc diễn cảm toàn bài
- Hớng dẫn HS giọng đọc.
* Đọc từng câu
- Cho HS đọc nối tiếp câu (2 lần)
- GV phát hiện sửa lỗi phát âm cho
HS
HS: đổi vở bài tập kiểm tra chéo.
2 HS trả lời câu hỏi: Không khí có những
thành phần nào?
5 2 HS: Đọc nối tiếp câu GV:Nghe HS trả lời nhận xét cho điểm.
1.Giới thiệu bài

2. Hớng dẫn học sinh ôn tập:
* Hoạt động 1 :Trò chơi: Ai nhanh ai
đúng?
- GV chia lớp làm 2 nhóm - Phát cho mỗi
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
47
nhóm 1 hình vẽ "Tháp dinh dỡng cân đối".
- Yêu cầu các nhóm thi hoàn thiện "Tháp
dinh dỡng cân đối".
5 3
GV: theo dõi.
* Đọc nối tiếp đoạn
- Chia bài làm 3 đoạn, Hớng dẫn
HS đọc câu dài.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn trớc
lớp. GV theo dõi kết hợp giải nghĩa
các từ chú giải cuối bài
HS : Nhóm trởng điều khiển các bạn thảo
luận hoàn thiện tháp dinh dỡng cân đối.
5 4
HS: đọc nối tiếp đoạn trớc lớp
(2 lần)
+ Đoạn 1:từ đầu đến Ngài xét cho.
+ Đoạn 2: Mồ Côi tiền đây.
+ Đoạn 3: phần còn lại.
GV: Gọi đại diện các nhóm trình bày sản
phẩm.
- Mỗi nhóm cử 1 đại diện làm giám khảo.
- GV và giám khảo đi chấm từng nhóm.
Nhóm nào nhanh, đúng, đẹp là thắng cuộc.

- GV cho HS bốc thăm các câu hỏi (câu hỏi
trang 69 - SGK) và trả lời câu hỏi.
- GV cho điểm cá nhân.
* Hoạt động 2: Triển lãm.
- Chia lớp thnàh 2 nhóm.
- Yêu cầu các nhóm trng bày tranh ảnh.
GV theo dõi giúp đỡ HS.
5 5 GV: theo dõi.
- Cho HS đọc theo cặp.
HS: trng bày tranh ảnh theo nhóm.
- Cử đại diện trình bày về bộ su tập của
nhóm mình.
6 6 HS: đọc nối tiếp theo cặp GV: theo dõi.
- Tổ chức cho các nhóm trình bày về bộ
tranh, ảnh của nhóm mình.
- Cho cả lớp tham quan khu triển lãm từng
nhóm, nghe đại diện thành viên trong nhóm
trình bày.
- Nhận xét, đánh giá.
* Hoạt động 3: Vẽ tranh cổ động.
- Chia lớp thành nhóm 2.
- Yêu cầu các nhóm hội ý về đề tài vẽ tranh
và đăng kí với lớp. (Đề tài về môi trờng nớc
và không khí.)
- Cho các nhóm thực hành vẽ tranh.
Hớng dẫn bổ sung cho các nhóm.
5 7 GV: theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Gọi đại diện nhóm đọc
- Nhận xét tuyên dơng.
-Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3

- Gọi 1 HS đọc cả bài.
HS: thảo luận nhóm tìm ý cho nội dung bức
tranh.
- Vẽ tranh.
4 8 HS: 1 HS đọc cả bài . GV: theo dõi giúp đỡ.
- Tổ chức cho HS trng bày tranh vẽ.
Nhận xét tuyên dơng.
IV. Củng cố
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
48
4 9 GV nhận xét tiết học
- Cho HS th giãn chuyển tiết.
? Để bảo vệ môi trờng nớc và không khí ta
cần làm gì?
GV Tóm tắt nội dung bài, nhận xét tiết học
V. Dặn dò
1 10 Về nhà đọc lại bài Về nhà học lại bài ,làm bài tập vở bài tập,
chuẩn bị bài sau.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
NTĐ 3 NTĐ 4
================================================
tiết 3
NTĐ 3 NTĐ 4
Môn
Tên bài
Tập đọc- Kể chuyện
Mồi côi xử kiện (tiếp)
Luyện từ và câu
Câu kể: Ai làm gì ?
I.Mục

đích
Y/C
Bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời
dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca
ngợi sự thông minh của Mồ Côi.
(trả lời đợc các câu hỏi trong
SGK).
* Kể chuyện: kể lại đợc từng đoạn
của câu chuyện theo tranh minh
họa.
+ HS khá, giỏi kể lại đợc toàn bộ
câu chuyện.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
- Nắm đợc cấu tạo cơ bản của câu kể Ai
làm gì? (ND ghi nhớ).
- Nhận biết đợc câu kể Ai làm gì? trong
đoạn văn và xác định đợc chủ chủ ngữ, vị
ngữ trong mỗi câu (BT1, BT2, mục III); viết
đợc đoạn văn kể việc đã làm trong đó có
dùng câu kể Ai làm gì? (BT3, mục III).
- HS yêu thích môn học.
II.Đồ
dùng
GV: tranh minh họa chuyện, Bảng
phụ viết đoạn văn cần luyện đọc.
HS: SGK
GV: Bảng phụ viết bài tập 1- nhận xét.
- Phiếu bài tập 1.
HS:

III. Các hoạt động dạy học
TG HĐ
4 1
GV: Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.
- yêu cầu HS trao đổi trả lời các
câu hỏi trong sgk.
HS: HS trả lời câu hỏi: Thế nào là câu kể?
Cho ví dụ.
5 2 HS: trao đổi trả lời các câu hỏi
+ Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời
câu hỏi.
? Chủ quán kiện bác nông dân về
việc gì?
+ 1 HS đọc đoạn 2.
? Tìm câu nêu rõ lí lẽ của bác nông
dân?
GV: Nghe HS trả lời nhận xét cho điểm.
1. Giới thiệu bài
2. Phần nhận xét.
* Bài tập 1,2: Gọi HS nối tiếp đọc yêu cầu
bài tập.
- Cho HS đọc đoạn văn sgk
- Tìm trong đoạn văn các từ ngữ chỉ hoạt
động, chỉ ngời hoặc vật hoạt động.
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
49
+ Cả lớp đọc thầm đoạn 3
? Tai sao Mồ Côi bảo bác nông dân
xóc 2 đồng bạc đủ 10 lần ?
- Mồ côi đã nói gì để kết thúc

phiên toà ?
? Hãy thử đặt một tên khác cho
chuyện?
- xác định số lợng câu trong đoạn văn
- GV cùng HS phân tích làm mẫu câu 2.
- Câu "Ngời lớn đánh trâu ra cày.":
+ Từ ngữ chỉ hoạt động: đánh trâu ra cày.
+ Từ ngữ chỉ ngời hoặc vật hoạt động: ngời
lớn
- GV phát phiếu cho HS làm bài theo cặp,
yêu cầu HS làm tiếp các câu còn lại.
5 3 GV:Nghe HS trả lời câu hỏi,nhận
xét bổ sung.
* Luyện đọc lại
- GV đọc diễn cảm đoạn 3
- Hớng dẫn HS giọng đọc, ngắt
nghỉ nhẫn giọng.
- Gọi 1 HS đọc lại
- Cho HS luyện đọc đoạn 3 theo
cặp.
HS: thảo luận theo cặp hoàn thành phiếu.
Câu Từ chỉ hoạt
động
Từ chỉ ngời hoặc
vật hoạt động
Câu 3 nhặt cỏ, đốt lá các cụ già
Câu 4 bắc bếp thổi
cơm
mấy chú bé
Câu 5 tra ngô các bà mẹ

Câu 6 ngủ khì trên l-
ng mẹ
các em bé
Câu 7 sủa om cả
rừng
lũ chó
6 4 HS : luyện đọc đoạn 3 theo cặp GV: theo dõi giúp đỡ HS.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả
phân tích.
- GV cùng lớp nhận xét, bổ sung.
- Câu 1 là câu kể nhng không có từ chỉ
họat động.
* Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu và mẫu.
- GV và HS cùng phân tích mẫu.
+ Câu hỏi cho từ ngữ chỉ hoạt động.
Ngời lớn làm gì?
+ Câu hỏi cho từ ngữ chỉ ngời hoặc vật hoạt
động.
Ai đánh trâu ra cày?
- Yêu cầu HS đặt câu hỏi cho các câu còn lại
- Gọi HS tiếp nối nói câu mình đặt.
- Nhận xét.
3. Ghi nhớ: sgk. gọi HS đọc ghi nhớ
- GV viết sơ đồ phân tích cấu tạo câu mẫu
và giải thích: Câu kể "Ai làm gì?" thờng
gồm 2 bộ phận.
+ Bộ phận 1: chỉ ngời hoặc vật hoạt động
gọi là chủ ngữ.
+ Bộ phận 2: chỉ hoạt động trong câu gọi
là vị ngữ.

4. Luyện tập:
Bài 1: Tìm những câu kể ai làm gì? trong
đoạn văn.
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn và làm bài cá
nhân.
5 5 GV: theo dõi giúp đỡ HS. HS: đọc đoạn văn, xác định câu kể Ai làm
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
50
- Tổ chức cho HS thi đọc, nhận xét
bình chọn cá nhân đọc tốt.
* Kể chuyện
GV nêu nhiệm vụ
- Dựa theo 4 tranh minh hoạ, kể lại
toàn bộ câu chuyện Mồ Côi sử
kiện.
2. HD kể toàn bộ câu chuyện theo
tranh.
- Cho HS quan sát 4 tranh minh
hoạ
Gọi 1 HS khá giỏi kể mẫu đoạn 1
- Cho HS kể theo cặp, GV theo dõi
giúp đỡ.
gì? trong đoạn văn.
Câu 1: Cha tôi .quét sân.
Câu 2: Mẹ tôi .mùa sau.
Câu 3: Chị tôi .xuất khẩu.
5 6 HS: Từng cặp HS tập kể GV: theo dõi.
- Gọi HS nêu kết quả, nhận xét, bổ sung,
chốt lại lời giải đúng.
Bài 2: Tìm chủ ngữ và vị ngữ trong mỗi câu

vừa tìm đợc.
- Tổ chức cho HS làm bài theo cặp.
- GV gắn lên bảng 3 băng giấy viết 3 câu kể
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
5 7 GV: theo dõi giúp đỡ HS.
- Gọi HS tiếp nối nhau thi kể 4
tranh câu chuyện.
- Gọi 1 HS khá kể toàn chuyện
- Nhận xét bình chọn HS kể đúng,
kể hay nhất. Cho điểm.
HS: 3 HS lên bảng làm bài.
- Cha tôi / làm ... quét sân.
CN VN
- Mẹ / đựng hạt ... gieo cấy mùa sau.
CN VN
- Chị tôi / đan ... xuất khẩu.
CN VN
5 8 HS: bình chọn bạn kể chuyện hay
nhất.
GV: theo dõi. Nhận xét bài làm của HS.
* Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS đọc bài viết của mình.
- Nhận xét cho điểm bài viết đúng hay.
IV. Củng cố
4 9 HS trao đổi nêu ý nghĩa nội dung
câu chuyện.
GV tóm tắt nội dung bài
Nhận xét tiết học
? Câu kể "Ai làm gì?" thờng gồm các bộ

phận nào?
GV nhận xét tiết học
V. Dặn dò
1 10 Về nhà đọc lại bài, kể lại câu
chuyện cho ngời thân nghe.
Về nhà học lại bài, làm lại bài tập 3.
Chuẩn bị bài sau.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
NTĐ 3 NTĐ 4
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
51
===========================================
Tiết 4
NTĐ 3; NTĐ 4: Hát nhạc (GV chuyên dạy)
============================================
tiết 5
NTĐ 3 NTĐ 4
Môn
Tên bài
Toán
Tính giá trị của biểu thức
(tiếp)
Toán
Luyện tập
I.Mục
tiêu
- Biết tính giá trị biểu thức có dấu
ngoặc ( ) và ghi nhớ qui tắc tính
giá trị biểu thức dạng này.
- Giáo dục HS yêu thích môn học,

chăm học toán.
- Thực hiện đợc phép chia cho số có hai chữ
số.
- Biết chia cho số có ba chữ số.
- HS yêu thích môn học.
II.Đồ
dùng
GV:SGK
HS: đồ dùng môn học
GV: SGK
HS : đồ dùng môn học
III. Các hoạt động dạy học
TG HĐ
5 1 GV: Gọi 2 HS trả lời câu hỏi:
Muốn tính giá trị của biểu thức chỉ
có các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia ta làm nh thế nào?
- Nhận xét cho điểm.
1.Giới thiệu bài.
2.Hớng dẫn tính giá trị biểu thức
có dấu ngoặc đơn.
- Ghi bảng
30 + 5 : 5 và ( 30 + 5) : 5
- Yêu cầu HS tính gí trị hai biểu
thức trên?
HS: 2 HS lên bảng chữa bài tập 1 vở bài tập.
4 2 HS: 1 HS lên bảng, lớp làm nháp.
nêu cách tính.
30 + 5 : 5 = 30 + 1 = 31
( 30 + 5) : 5 = 35 : 5 = 7

GV: theo dõi, nhận xét cho điểm.
1. Giới thiệu bài
2. H ớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Cho HS làm phần a,(HS khá làm cả bài)
6 3 GV: theo dõi, yêu cầu HS nêu cách
làm.
- Yêu cầu HS tìm điểm khác nhau
giữa hai biểu thức. GV nhận xét
Biểu thức ( 30 + 5) : 5 là biểu thức
có dấu ngoặc, biểu thức 30 + 5 : 5
không có dấu ngoặc.
? Nêu cách tính giá trị của biểu
thức có dấu ngoặc?
- GV kết luận
HS: HS lên bảng làm phần a.
54322 346 25275 108
1972 157 367 243
2422 435
0 03
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
52
Khi tính giá trị của biểu thức có
dấu ngoặc thì ta thực hiện các
phép tính trong ngoặc đơn trớc,
ngoài ngoặc đơn sau.
- Gọi HS nhắc lại.
- Yêu cầu HS so sánh giá trị của
hai biểu thức trên.
- Ghi bảng biểu thức

3 x ( 20 - 10)
- Yêu cầu HS áp dụng quy tắc để
tính giá trị biểu thức.
3. Luyện tập
* Bài 1 / 82: Gọi HS nêu yêu cầu
bài tập.
- Yêu cầu HS nêu cách tính?
- Gọi HS lên bảng làm bài.
5 4 HS: HS lên bảng làm bài, lớp làm
vở.
80 - ( 30 + 25) = 80 - 55
= 25
125 + ( 13 + 7) = 125 + 20
= 145
GV: theo dõi giúp đỡ HS.
4 5 GV: theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét bài làm của HS.
* Bài 2 / 82: Gọi HS đọc yêu cầu
- GV hớng dẫn HS làm bài cá
nhân.
HS: làm bài 1.
6 6 HS: 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm
vở.
a. (65 + 15) x 2 = 80 x 2
= 160
48 : (6 : 3) = 48 : 2
= 24
GV: theo dõi giúp đỡ HS yếu, nhận xét yêu
cầu HS nêu cách tính.
Bài 2: Gọi HS đọc bài toán.

- Hớng dẫn HS về nhà làm.
Bài 3: Gọi HS đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Cho HS làm phần a. HS khá làm cả bài.
5 7 GV: theo dõi, nhận xét bài làm của
HS.
* Bài 3 / 82: Gọi HS đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp,
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài. GV
theo dõi nhận xét chữa bài.
HS: HS trao đổi theo cặp. 1 HS lên bảng
chữa bài.
Bài giải:
a , Chiều rộng của sân bóng đá là:
7140 : 105 = 68 (m)
b , Chu vi của sân bóng đá là:
(105 + 68) x 2 = 346 (m)
Đáp số: 68 m; 346m.
5 8 HS: 1 HS chữa bài, lớp làm vở
Bài giải
Mỗi chiếc tủ có số sách là:
240 : 2 = 120( quyển)
GV: nhận xét bài làm của HS, Cho điểm.
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
53
Mỗi ngăn có số sách là:
120 : 4 = 30( quyển)

Đáp số: 30 quyển.
IV. Củng cố
4 9 ? Muốn tính giá trị của biểu thức
có dấu ngoặc đơn ta làm nh thế
nào?
- GV nhận xét tiết học.
- GV tóm tắt nội dung bài,
- Nhận xét tiết học.
V. Dặn dò
1 10 - Về nhà học lại bài,làm bài tập vở
bài tập,chuẩn bị bài sau.
- Về nhà học lại bài ,chuẩn bị bài sau.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
NTĐ 3 NTĐ 4
************************************************************************
Ngy son: 10 - 12
Ngy ging: Th ba ngy 14 thỏng 12 nm 2010.
tiết 1
NTĐ 3 NTĐ 4
Môn
Tên bài
Toán
Luyện tập
Tập đọc
Rất nhiều vầng trăng
I.Mục
đích
Y/C
- Biết tính giá trị biểu thức có dấu
ngoặc ( ) .

- áp dụng đợc việc tính giá trị của
biểu thức vào dạng bài tập điền
dấu =, <, .>.
- HS yêu thích môn học .
- Đọc rành mạch, trôi chảy.Biết đọc với
giọng kể nhẹ nhàng,chậm rãi;Bớc đầu biết
đọc diễn cảm đoạn văn có lời nhân vật (chú
hề, nàng công chúa nhỏ) và lời ngời dẫn
chuyện.
- Hiểu nội dung: Cách nghĩ của trẻ em về thế
giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh,đáng yêu.
(trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II.Đồ
dùng
GV: Bảng phụ ghi bài tập 3
HS : đồ dùng môn học.
GV: Tranh minh họa bài đọc, bảng phụ ghi
câu,đoạn văn cần hớng dẫn HS luyện đọc.
HS: SGK,vở
III. Các hoạt động dạy học
TG HĐ
6 1 HS: đổi vở bài tập kiểm tra chéo.
- 2 HS lên bảng chữa bài tập 1 vở
bài tập.
GV: Gọi 4 HS đọc phân vai bài: Trong quán
ăn Ba cá bống
- Nêu nội dung bài.
- Nhận xét cho điểm
1.Giới thiệu bài

2.Luyện đọc
- GV đọc mẫu bài văn, hớng dẫn HS cách
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
54
đọc.
? Bài chia làm mấy đoạn?
- Đoạn 1: Từ đầu đến nhà vua.
- Đoạn 2: tiếp đến bằng vàng rồi.
- Đoạn 3: phần còn lại.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn ,GV theo dõi sửa
lỗi phát âm kết hợp giải nghĩa từ.
5 2 GV: ? Muốn tính giá trị của biểu
thức có dấu ngoặc đơn ta làm nh
thế nào?
- Nhận xét cho điểm.
1. Giới thiệu bài
2. H ớng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1 / 82: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Biểu thức có dạng nào? Cách
tính?
- Gọi HS lên bảng làm bài.
HS : đọc nối tiếp đoạn (2 lần)
4 3 HS: HS lên bảng làm bài, lớp làm
vở.
84 : ( 4 : 2) = 84 : 2
= 42
175 - ( 30 + 20) = 175 - 50
= 125
GV: theo dõi.
- Cho HS đọc nối tiếp theo nhóm.

5 4 GV: nhận xét yêu cầu HS nêu
cách làm.
* Bài 2 / 82
- Cho HS trao đổi theo cặp,
HS: đọc nối tiếp theo cặp
5 5 HS: HS làm bài theo cặp,
2 HS lên bảng làm , lớp làm vào
bảng phụ.
( 421 - 200) x 2 = 221 x 2
= 442
421 - 200 x 2 = 421 - 400
= 21
GV: theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Gọi 1 HS đọc lại bài
* Tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS trao đổi trả lời các câu hỏi
trong sách giáo khoa.
+1 HS đọc to đoạn 1:
? Chuyện gì xảy ra với cô công chúa nhỏ?
- Cô công chúa nhỏ có nguyện vọng gì?
- Trớc yêu cầu đó, nhà vua đã làm gì?
- Các quan, các nhà khoa học nói nh thế nào
với nhà vua về đòi hỏi của công chúa?
- Vì sao họ lại nói nh vậy?
+ HS đọc thầm đoạn 2:
- Nhà vua than phiền với ai?
- Cách nghĩ của chú hề có gì khác với mọi
ngời?
- Tìm những chi tiết cho thấy cách nghĩ của
cô công chúa nhỏ về mặt trăng rất khác với

ngời lớn?
+ 1 HS đọc to đoạn 3:
- Sau khi biết ý muốn của công chúa, chú hề
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
55
đã làm gì?
- Thái độ của công chúa nh thế nào khi nhận
món quà?
4 6 GV: Nhận xét
* Bài 3 / 82: Gọi HS nêu yêu
cầu.
- Để điền đợc dấu ta cần làm gì?
- Cho HS làm dòng 1
HS: trao đổi trả lời các câu hỏi
- Cô bị ốm nặng.
- Công chúa muốn có mặt trăng và nói cô sẽ
khỏi bệnh nếu có mặt trăng.
- Nhà vua cho vời tất cả các vị đại thần, các
nhà khoa học đến bàn cách lấy mặt trăng cho
công chúa.
- Họ nói rằng đòi hỏi của công chúa là không
thể thực hiện đợc.
- Vì mặt trăng ở rất xa và to gấp nghìn lần
đất nớc của nhàVua.
- Nhà Vua than phiền với chú Hề.
- Chú Hề cho rằng trớc hết phải hỏi công
chúa xem nàng nghĩ mặt trăng nh thế nào đã.
Vì chú tin rằng cách nghĩ của trẻ con khác
với cách nghĩ của ngời lớn.
- Công chúa cho rằng mặt trăng chỉ to hơn

cài móng tay của cô, mặt trăng ngang qua
ngọn cây trớc cửa sổ và đợc làm bằng vàng.
- Chú Hề tức tốc đến gặp bác thợ kim hoàn,
đặt làm ngay một mặt trăng bàng vàng lớn
hơn móng tay của công chúa, cho mặt trăng
vào sợi dây chuyền vàng để công chúa đeo
vào cổ.
-Công chúa thấy mặt trăng thì vui sớng ra
khỏi giờng bệnh chạy tung tăng khắp vờn.
4 7 HS: 1HS lên bảng làm dòng 1,
HS khá làm cả bài.
( 12 + 11) x 3 > 45
11 +( 52 - 22) = 41
30 < ( 70 + 23) : 3
120 < 484: ( 2 + 2)
GV: nghe HS trả lời câu hỏi, nhận xét bổ
sung .
*Luyện đọc diễn cảm:
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp bài theo cách phân
vài. GV theo dõi hớng dẫn giọng đọc đúng.
- GV hớng dẫn HS luyện đọc một đoạn 2 .
GV đọc mẫu, hớng dẫn cách đọc, gọi 1 HS
đọc lại.
- Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm theo cách
phân vai .
4 8 GV: nhận xét yêu cầu HS nêu cáh
tính
* Bài 4: yêu cầu HS tự xếp hình.
HS: luyện đọc diễn cảm theo cách phân vai
3 9 HS : HS tự xếp hình. GV: theo dõi giúp đỡ HS.

- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cả ,nhận xét
cho điểm.
IV. Củng cố
4 10 GV Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
HS trao đổi nêu nội dung bài,
GV nhận xét tiết học .
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
56
V. Dặn dò
1 11 - Về nhà học lại bài. Làm bài tập
vở bài tập. Chuẩn bị bài sau.
Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
NTĐ 3 NTĐ 4
=============================================
Tiết 2
NTĐ 3 NTĐ 4
Môn
Tên bài
chính tả (nghe- viết)
Vầng trăng quê em.
Toán
Luyện tập chung
I.Mục
tiêu
- Nghe- viết đúng bài chính tả;
trình bày đúng hình thức bài văn
xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong
bài.

-Làm đúng bài tập 2a.
- HS có ý thức luyện chữ đẹp.
- Thực hiện đợc phép nhân, phép chia
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ.
- HS yêu thích môn học,chăm học toán.
II.Đồ
dùng
GV: Bảng phụ viết BT2 .
HS : Bảng con ,vở.
GV: Bảng phụ kẻ bảng BT1; BT4
HS : đồ dùng môn học.
III.Các hoạt động dạy học
TG HĐ
5 1 GV: yêu cầu HS lên bảng, bảng
con, viết 1 số từ chứa tiếng có âm
đầu tr/ch.
- Nhận xét cho điểm.
1.Giới thiệu bài
2. HD HS nghe - viết
a. HD chuẩn bị
- GV đọc bài chính tả.
- Gọi 3 HS đọc lại.
HS: lấy đồ dùng để lên bàn.
-2 HS lên bảng thực hiện tính.
109408 526 810866 238
4208 208 968 3407
0 1666
00
6 2 HS: 3 HS đọc lại. GV:Nhận xét cho điểm.
1.Giới thiệu bài.

2. H ớng dẫn HS luyện tập
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
- GV treo bảng phụ, gọi HS đọc yêu cầu.
? Muốn tìm thừa số thứ nhất ta làm nh thế
nào?
? Muốn tìm thừa số thứ hai ta làm nh thế
nào?
- Cho HS làm 3 cột đầu (HS khá làm cả bài)
6 3 GV: yêu cầu HS đọc thầm lại bài,
trả lời câu hỏi,
HS: làm bài vào vở, 3 HS lên bảng điền kết
quả.
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
57
- Vầng trăng đang nhô lên đợc tả
đẹp nh thế nào ?
- Bài chính tả gồm mấy đoạn ?
- Những chữ nào trong bài chính tả
viết hoa ?
- GV nhận xét.
- Cho HS tìm từ khó nêu, đọc viết
bảng con.GV nhận xét sửa sai.
b. Viết bài
- GV hớng dẫn chính tả,
- đọc bài chính tả cho HS viết bài.
GV theo dõi
6 4 HS: Nghe - viết bài vào vở. GV: theo dõi giúp đỡ HS, nhận xét.
- Treo bảng phụ (bảng 2)
? Muốn tìm số bị chia ta làm nh thế nào?
? Muốn tìm số chia ta làm nh thế nào?

-Cho HS làm 3 cột đầu (HS khá làm cả bài)
6 5 GV: GV đọc chính tả.
- Yêu cầu HS đổi vở soát lỗi.
c. Thu bài.
- Chấm 3,4 bài, nhận xét từng bài.
3.HDHS làm bài tập.
* Bài 2a : Gọi HS đọc yêu cầu.
Cho HS làm bài cá nhân.
HS: HS làm bài theo cặp
3 HS lên bảng điền kết quả.
5 6 HS:1 HS lên bảng, lớp làm bài vào
nháp.
- Nhận xét bài làm của bạn
GV: nhận xét chữa bài.
* Bài 2; Bài 3: Hớng dẫn về nhà làm
* Bài 4: treo bảng phụ, Gọi HS đọc yêu cầu.
- Giới thiệu biểu đồ.
- yêu cầu HS quan sát biểu đồ trả lời câu
hỏi a,b .(HS khá làm phần c)
6 7 GV: Gọi HS đọc bài làm của mình,
nhận xét bài làm trên bảng của HS,
chốt lại lời giải đúng : gì, dẻo, ra,
duyên. gì, ríu ran.
HS: quan sát biểu đồ trả lời câu hỏi.
a, Tuần 1 bán ít hơn tuần 4 là:
5500 - 4500 = 1000 ( cuốn)
b, Tuần 2 bán nhiều hơn tuần 3:
6250 - 5750 = 500 ( cuốn)
c, Trung bình mỗi tuần bán đợc là:
(4500 + 6250 + 5750 + 5500): 4

= 5500 (cuốn)
Đáp số: 5500 cuốn.
IV. Củng cố
4 8 GV tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
GV tóm tắt nọi dung bài. Nhận xét tiết học
V. Dặn dò
1 9 - Về nhà luyện viết thêm.làm bài
tập 2b.
- Về nhà ôn lại bài các bài đã học, làm bài
tập vở bài tập. Chuẩn bị bài sau.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
NTĐ 3 NTĐ 4
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
58
===================================================
Tiết 3
NTĐ 3 NTĐ 4
Môn
Tên bài
Đạo đức
Biết ơn thơng binh liệt sĩ (t
2
)
Đạo đức
Yêu lao động (t
2
)
I.Mục
tiêu

- Biết công lao của các thơng binh
,liệt sĩ đối với quê hơng,dất nớc.
- Kính trọng, biết ơn và quan
tâm,giúp đỡ các gia đình thơng
binhy ,liết sĩ ở địa phơng bằng
những việc làm phù hợp với khả
năng.
- Giáo dục HS biết giúp đỡ các gia
đình thơng, liệt sĩ, những việc phù
hợp với khả năng của mình.
- Nêu đợc ích lợi của lao động.
- Tích cực tham gia các hoạt động lao
động ở lớp, ở trờng, ở nhà phù hợp với khả
năng của bản thân.
- không đồng tình với những hiện tợng lời
lao động.
- Giáo dục HS yêu lao động
II.Đồ
dùng
GV: Một số tranh ảnh về tấm gơng
những ngời anh hùng.
HS: Vở bài tập đạo đức.
GV: SGK,tranh sgk
HS: Sách vở môn học.
III.Các hoạt động dạy học
TG HĐ
4 1 GV: ?Vì sao phải biết ơn thơng binh
và gia đình liệt sĩ?
- Nhận xét
1.Giới thiệu bài.

2.Hoạt động1: Xem tranh và kể về
những ngời anh hùng.
- Chia nhóm và phát cho mỗi nhóm
1 tranh ( hoặc ảnh ) của TRần Quốc
Toản, Lý Tự Trọng, Võ Thị Sáu,
Kim Đồng.
HS: lấy đồ dùng để lên bàn.
2 HS đọc lại ghi nhớ.
4 2 HS: Các nhóm nhận tranh ảnh và
thảo luận:
+ Ngời trong tranh hoặc ảnh là ai?
+ Em biết gì về gơng chiến đấu hy
sinh của ngời anh hùng liệt sĩ đó?
+ Hãy hát hoặc đọc một bài thơ về
anh hùng liệt sĩ đó?
GV: ?Vì sao phải yêu lao động?
- Nêu một vài biểu hiện yêu lao động?
- GV nhận xét.
1.Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Bài tập 5 sgk.
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm đôi:
+ Mơ ớc về nghề nghiệp của mình
+ Vì sao chọn nghề đó?
+ Làm gì để thực hiện mơ ớc ấy?
4 3 GV: theo dõi giúp dỡ các nhóm.
- Gọi đại diện từng nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
HS: thảo luận nhóm ghi kết qủa vào phiếu.
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
59

* GV tóm tắt lại gơng chiến đấu hy
sinh của các anh hùng liệt sĩ trên và
nhắc nhở hs học tập theo các tấm g-
ơng đó.
3.Hoạt động 2: Báo cáo kết quả
điều tra về hoạt động đên ơn đáp
nghĩa các thơng binh và gia đình
liệt sĩ ở địa phơng.
- Chia lớp thành 2 nhóm.yêu cầu
các nhóm báo cáo.
4 4 HS: Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả điều tra tìm hiểu.
- Lớp nhận xét bổ sung.
GV: Gọi đại diện các nhóm trình bày.
GV kết luận: Phải học tập, rèn luyện tốt
để có thể thực hiện đợc ớc mơ nghề
nghiệp tơng lai của mình.
3. Hoạt động 2: Bài tập : 3,4,6 sgk.
- Cho HS thực hiện yêu cầu bài tập.
4 5 GV: Nghe các nhóm trình bày,
nhận xét bổ sung và nhắc nhở hs
tích cực ủng hộ tham gia các hoạt
động đền ơn đáp nghĩa ở địa phơng.
4. Hoạt động 3: Múa hát, kể
chuyện, đọc thơ...về chủ đề biết ơn
liệt sĩ.
- Cho HS múa hát.
HS: trình bày, giới thiệu các bài viết, tranh
vẽ về công việc các em yêu thích (Bài tập
3,4,6 - SGK).

3 6 HS: HS hát múa, đọc thơ, kể
chuyện...
- Lớp nhận xét.
GV: Nghe HS trình bày bài viết.
Nhận xét, kết luận:
- Lao động là vinh quang. Mọi ngời đều
cần phải lao động vì bản thân, gia đình
và xã hội.
- Trẻ em cũng cần tham gia các công việc
ở nhà, ở trờng, xã hội phù hợp với khả
năng bản thân.
3 7
GV: theo dõi. Kết luận chung: Th-
ơng binh, liệt sĩ là những ngời hy
sinh xơng máu vì Tổ quốc. Chúng
ta cần ghi nhớ và đền đáp công ơn
to lớn đó bằng những việc làm
thiết thực của mình
HS: đọc lại ghi nhớ
IV. Củng cố
3 8 HS: đọc ghi nhớ
GV tóm tắt nội dung bài
Nhận xét tiết học.
GV tóm tắt nội dung bài, nhận xét tiết học
V. Dặn dò
1 9 Về nhà học lại bài, thực hiện theo
nội dung bài học.Chuẩn bị bài sau.
- Về nhà học lại bài, giúp bố mẹ những
việc phù hợp với khả năng của mình.
- Chuẩn bị bài sau.

* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
60
NTĐ 3 NTĐ 4
=====================================================
Tiết 4
NTĐ 3 NTĐ 4
Môn
Tên bài
Tự nhiên xã hội
An toàn khi đi xe đạp
Tập làm văn
Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ
vật
I.Mục
đích
Y/C
- Nêu đợc một số quy định đảm
bảo an toàn khi đi xe đạp.
- HS có ý thức thực hiện đúng luật
giao thông.
- Hiểu đợc cấu tạo cơ bản của đoạn văn
trong bài văn miêu tả đồ vật,hình thức thể
hiện giúp nhận biết mỗi đoạn văn (ND ghi
nhớ).
- Nhận biết đợc cấu tạo của đoạn văn
(BT1,mục III); viết đợc một đoạn văn tả bao
quát chiếc bút (BT2).
- HS yêu thích môn học.
II.Đồ

dùng
GV: Phiếu
HS : SGK
GV:Phiếu bài tập ghi BT2,3 - nhận xét.
- Phiếu bài tập 1.
HS: đồ dùng môn học.
III.Các hoạt động dạy học
TG HĐ
5 1 HS: lấy đồ dùng để lên bàn.
- đổi vở bài tập kiểm tra chéo
GV: Gọi HS đọc dàn ý miêu tả đồ chơi tiết
trớc.
- Nhận xét cho điểm.
1.Giới thiệu bài.
2. Phần nhật xét:
* Bài tập 1,2,3: Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS đọc các gợi ý SGK.
- Yêu cầu HS đọc lại bài văn Cái cối tân,
xác định các đoạn và ý chính của từng đoạn
trong bài văn.
5 2 GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
1. Giới thiệu bài.
2.Hoạt động 1: Quan sát trang theo
Nhóm.
- Chia lớp thành 2 nhóm yêu cầu các
nhóm quan sát tranh SGK trang
64,65 yêu cầu chỉ và nói ngời nào
đi đúng, ngời nào đi sai?
HS: đọc thầm bài văn Cái cối tân.
- HS trao đổi nhóm 2, xác định các đoạn văn

trong bài, ý chính của mỗi đoạn.
Bài văn có 4 đoạn:
+Mở bài: đoạn 1: Giới thiệu cái cối đợc tả
+Thân bài: Đoạn 2:Tả hình dáng bên ngoài
Đoạn 3: Tả hoạt động của cái cối
+ Kết bài:Đoạn 4: Nêu cảm nghĩ về cái cối.
6 3 HS: thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả,
lớp nhận xét.
GV: Gọi HS trả lời câu hỏi,nhận xét chốt.
3. Phần ghi nhớ:sgk.Gọi HS đọc ghi nhớ.
4.Luyện tập:
Bài 1: Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi.
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
61
- Cho HS làm bài cá nhân
- Bài văn gồm mấy đoạn ?
- Tìm đoạn tả hình dáng bên ngoài của cây
bút ?
- Tìm đoạn văn tả ngòi bút ?
- Tìm câu mở đoạn và kết đoạn của đoạn
văn thứ 3 ?
- Theo em đoạn văn này nói về cái gì?
5 4 GV: Nghe HS nêu kết quả,nhận xét
bổ sung.
3. Hoạt động 2:Thảo luận nhóm
- Chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu
HS thảo luận: đi xe đạp nh thế nào
là đúng luật giao thông?
HS: làm bài vào vở, 2 HS làm bàivào phiếu

- HS trình bày
a, Bài văn gồm 4 đoạn
- Đoạn 1: Giới thiệu cái bút.
- Đoạn 2: Tả hình dáng bên ngoài của cây
bút.
- Đoạn 3 :Tả cái ngòi bút .
- Câu mở đoạn : Mở nắp ra em thấy ngòi bút
sáng loáng .nhìn không rõ
Câu kết đoạn: Rồi em tra nắp bút cho ngòi
khỏi bị tòe trớc khi cất vào cặp.
- Đoạn văn tả cái ngòi bút, công dụng của
nó, cách bạn HS giữ gìn ngòi bút.
4 5 HS: thảo luận nhóm. GV: Gọi HS trình bày, nhận xét,bổ sung.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài cá nhân
5 6 GV: Gọi đại diện nhóm trình bày,
nhận xét kết luận : Khi đi xe đạp
cần đi bên phải đúng phần đờng
dành cho ngời đi xe đạp , không đi
vào đờng ngợc chiều.
HS: viết đoạn văn tả bao quát chiếc bút của
em.
5 7 HS: nối tiếp đọc bài học GV: theo dõi giúp đỡ.
- Gọi HS đọc bài viết của mình, lớp nhận xét
bổ sung. GV sửa lỗi cho HS.
IV. Củng cố
4 8 GV tóm tắt nội dung bài, nhận xét
tiết học.
Hs đọc lại ghi nhớ
GV nhận xét tiết học.

V. Dặn dò
1 9 Về nhà học lại bài, thực hiện đúng
luật giao thông.
- Về nhà học lại bài, chuẩn bị bài sau.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
NTĐ 3 NTĐ 4
=============================================
Tiết 5
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
62
NTĐ 3 NTĐ 4
Môn
Tên bài
Thủ công
Cắt dán chữ Vui vẻ (t
1
)
Kĩ thuật
Cắt,Khâu,Thêu sản phẩm tự chọn
(t
3
)
I.Mục
tiêu
- Biết kẻ, cắt dán chữ Vui vẻ
- Kẻ,cắt,dán đợc chữ Vui vẻ Các
nét tơng đối thẳng và đều nhau.Chữ
dán tơng đối phẳng.
- Với HS khéo tay:
- kẻ,cắt,dán đợc chữ Vui vẻ. các

nét chữ thẳng và đều nhau, Chữ dán
phẳng.
- HS yêu thích môn học
- Sử dụng đợc một số dụng cụ,vật liệu
cắt ,khâu,thêu để tạo thành sản phẩm đơn
giản. Có thể chỉ vận dụng hai trong ba kĩ
năng cắt khâu, thêu đã học.
- Với HS khéo tay:Vận dụng đợc kiến thức,
kĩ năng cắt, khâu,thêu để làm đợc đồ dùng
đơn giản, phù hợp với HS.
- HS yêu thích môn học
II.Đồ
dùng
GV: mẫu chữ Vui vẻ .Tranh qui
trình.
HS: kéo, giấy, hồ
GV: Tranh qui trình các bài đã học.
HS: Bộ đồ dùng khâu, thêu. Sản phẩm tiết
trớc
III.Các hoạt động dạy học
TG HĐ

4 1 HS: lấy đồ dùng để lên bàn GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
1. Giới thiệu bài
2. Hoạt động 2: thực hành
- Cho HS thực hành .
5 2 GV: kiểm tra sự chuẩn bị của HS
1.Giới thiệu bài
2.Hoạt động 1: Hớng dẫn HS quan
sat nhận xét.

- GV giới thiệu mẫu chữ Vui vẻ
- Hớng dẫn HS nêu nhận xét
HS: Thực hành .
4 3 HS: quan sát nêu nhận xét GV: theo dõi giúp đỡ
7 4 GV: Nghe HS nêu nhận xét.
- Gọi HS nêu lại cách kẻ,cắt các
chữ V,U,E,I.
3.Hoạt động 2: Hớng dẫn mẫu.
- Gv hớng dẫn.
- Bớc 1: Kẻ, cắt các chữ cái của
chữ Vui vẻ và dấu hỏi.
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện.
- Bớc 2: dán chữ Vui vẻ
4. Hoạt động 3: Thực hành.
- Gọi HS nhắc lại các bớc kẻ,
cắt.dán chữ Vui vẻ
- Cho HS thực hành. GV theo dõi
giúp đỡ.
HS: thực hành
5 5
HS: Thực hành kẻ, cắt,dán chữ Vui
vẻ và dấu hỏi
GV: theo dõi giúp đỡ.
3. Hoạt động 3: Trng bày sản phẩm.
- Tổ chức cho HS trng bày sản phẩm theo
nhóm.
Bựi Th Thu Hu Trng Tiu hc Hoang Thốn
63

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×