Tải bản đầy đủ (.docx) (109 trang)

(Luận văn thạc sĩ) Nâng cao hiệu quả công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình tại huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (788.11 KB, 109 trang )

LỜI CAM ĐOAN

Đề tài luận văn thạc sỹ kỹ thuật chuyên ngành Quản lý xây dựng với đề tài:“Nâng cao
hiệu quả công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình tại huyện Kỳ Sơn, tỉnh
Nghệ An”của học viên được nhà trường ra quyết định giao giao đề cương luận văn
thạc sĩ của trường.
Trong thời gian học tập tại trường với sự định hướng của các thầy cô giáo trong
trường, sự giúp đỡ của bạn bè, đồng nghiệp, và đặc biệt là sự giúp đỡ, chỉ bảo của
PGS.TS. Dương Đức Tiến, học viên đã tự nghiên cứu và thực hiện đề tài. Đây là thành
quả lao động, là sự tổng hợp có tính chun mơn của tác giả./.
Hà Nội, tháng 11 năm 2017
Tác giả

Nguyễn Anh Đoài

i


LỜI CẢM ƠN
Luận văn thạc sỹ kỹ thuật chuyên ngành Quản lý xây dựng với đề tài: “ Nâng cao
hiệu quả công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình tại huyện Kỳ Sơn,
tỉnh Nghệ An ” được hồn thành với sự giúp đỡ nhiệt tình, hiệu quả của phịng Đào
tạo ĐH & SĐH, khoa cơng trình cùng các thầy, cô giáo, các bộ môn của trường Đại
học Thuỷ lợi, bạn bè và các đồng nghiệp cơ quan.
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới thầy giáoPGS.TS. Dương Đức Tiến đã trực
tiếp tận tình hướng dẫn, cũng như cung cấp tài liệu, thông tin khoa học cần thiết cho
luận văn này.
Tác giả xin chân thành cảm ơn: Phòng Đào tạo ĐH & SĐH, khoa cơng trình, các thầy
giáo, cơ giáo đã tham gia giảng dạy trực tiếp lớp Cao học 23QLXD13- Trường Đại học
Thuỷ lợi Hà Nội đã tận tình giúp đỡ và truyền đạt kiến thức.
Tác giả xin cảm ơn các bạn bè đồng nghiệp đã hết sức giúp đỡ về mọi mặt cũng như


động viên khích lệ tinh thần và vật chất để tác giả đạt được kết quả như ngày hôm nay.
Do còn hạn chế về kinh nghiệm thực tế cũng như thời gian có hạn, nên trong q trình
làm luận văn, tác giả khơng tránh khỏi thiếu sót, tác giả mong muốn tiếp tục nhận được
chỉ bảo của các thầy, cơ giáo và sự góp ý của các bạn bè đồng nghiệp, để tác giả hoàn
thiện hơn nữa kiến thức của mình.
Hà Nội, tháng 11 năm 2017
Tác giả

Nguyễn Anh Đồi

ii


MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN................................................................................................................... ii
MỤC LỤC......................................................................................................................... iii
DANH MỤC BẢNG BIỂU............................................................................................. ix
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH.................................................................................x
KÝ HIỆU VÀ VIẾT TẮT............................................................................................... xi
MỞ ĐẦU........................................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài....................................................................................... 1
2. Mục đích của đề tài.............................................................................................. 2
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài.............................................................. 2
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài........................................................ 2
5. Cách tiếp cận và phạm vi nghiên cứu................................................................... 2
6. Kết quả dự kiến đạt được..................................................................................... 3
7. Kết cấu luận văn................................................................................................... 3

CHƯƠNG 1.

TỔNG QUAN VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG CƠNG TRÌNH.................................................................................................... 4
1.1. Tổng quan về dự án đầu tư xây dựng cơng trình............................................... 4

1.1.1. Khái niệm về dự án đầu tư xây dựng............................................................ 4
1.1.1.1. Khái niệm về dự án:............................................................................ 4
1.1.1.2. Khái niệm về dự án đầu tư.................................................................. 4
1.1.1.3. Khái niệm về dự án đầu tư xây dựng công trình:................................5
1.1.2. Phân loại dự án đầu tư................................................................................... 5
1.1.3. Nội dungcủa dự án đầu tư xây dựng cơng trình............................................ 9
1.1.4. Trình tự thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình:...................................10
1.1.4.1. Giai đoạn chuẩn bị dự án gồm các cơng việc:.....................................11
1.1.4.2. Giai đoạn thực hiện dự án gồm các công việc.....................................11
1.1.4.3. Giai đoạn kết thúc xây dựng đưa cơng trình của dự án vào khai thác sử

dụng gồm các công việc:.....................................................................11
1.2. Tổng quan về Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình.................................. 11

iii


1.2.1. Khái niệm quản lý dự án:.............................................................................. 11
1.2.2. Chức năng quản lý dự án:............................................................................. 12
1.2.3. Các hình thức quản lý dự án.......................................................................... 13
1.2.3.1. Hình thức Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án

đầu tư xây dựng khu vực.................................................................................13
1.2.3.2. Hình thức Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án...............................13
1.2.3.3. Hình thức Thuê tư vấn quản lý dự án..............................................................13
1.2.3.4. Hình thức chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án:.................................................13

1.2.4. Nội dung quản lý dự án................................................................................. 14
1.2.4.1. Quản lý phạm vi.............................................................................................. 14
1.2.4.2. Quản lý thời gian, tiến độ................................................................................14
1.2.4.3. Quản lý chi phí................................................................................................ 17
1.2.4.4. Quản lý chất lượng.......................................................................................... 19
1.2.4.5. Quản lý nhân lực............................................................................................. 20
1.2.4.6. Quản lý thông tin.............................................................................................20
1.2.4.7. Quản lý việc mua bán của dự án..................................................................... 21
1.2.4.8. Quản lý rủi ro.................................................................................................. 21
1.2.4.9. Quản lý việc giao nhận dự án..........................................................................21
1.3. Tổng quan về quản lý dự án đầu tư xây dựng tại huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An.21

1.3.1. Công tác lập kế hoạch và phân bổ vốn đầu tư xây dựng...............................21
1.3.2. Về phân công nhiệm vụ quản lý các dự án đầu tư xây dựng:........................22
1.3.3. Công tác thẩm tra, thẩm định thiết kế dự tốn xây dựng cơng trình:.............24
1.3.4. Cơng tác quản lý đấu thầu, lựa chọn nhà thầu:.............................................. 24
1.3.5. Công tác quản lý chất lượng:........................................................................ 24
1.3.6. Cơng tác thanh tốn vốn đầu tư..................................................................... 25
1.3.7. Cơng tác quyết tốn vốn đầu tư..................................................................... 25
Kết luận Chương 1................................................................................................. 25
CHƯƠNG 2.CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ PHÁP LÝ VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG CƠNG TRÌNH.................................................................................................... 26

iv


2.1. Cơ

sở khoa học về công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng.........................................26
2.1.1. Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơngtrình:.................................................... 26

2.1.2. Các mơ hình quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình................................ 27
2.1.2.1. Mơ hình chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án........................................ 27
2.1.2.2. Mơ hình chìa khóa trao tay..................................................................28
2.1.2.3. Mơ hình chủ nhiệm điều hành dự án...................................................29
2.1.2.4. Mơ hình tổ chức quản lý dự án theo chức năng.................................. 30
2.1.2.5. Mơ hình tổ chức chun trách quản lý dự án...................................... 30
2.1.2.6. Mơ hình tổ chức quản lý dự án theo ma trận.......................................31
2.1.3. Mục tiêu quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình...................................... 31
2.1.3.1. Kết quả cuối cùng cần đạt được:......................................................... 31
2.1.3.2. Nguồn lực cần sử dụng:.......................................................................31
2.1.3.3. Thời gian:............................................................................................ 31
2.1.4. Yêu cầu của quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình:...............................32
2.1.4.1. Yêu cầu chung.....................................................................................32
2.1.4.2. Yêu cầu cụ thể.....................................................................................33
2.1.5. Các nguyên tắc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình............................33
2.1.5.1. Nguyên tắc cơ bản quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình............33
2.1.5.2. Ngun tắc cụ thể quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình.............34
2.1.6. Nhiệm vụ thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình.....................34
2.1.7. Các yếu tố tác động đến cơng tác quản lý dự án đầu tư xây dựng.................35
2.1.7.1. Quy mơ và độ phức tạp của dự án:......................................................35
2.1.7.2. Tính ổn định của nền kinh tế...............................................................35
2.1.7.3. Năng lực các chủ thể tham gia dự án.................................................. 35
2.1.8. Nội dung quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng...................................... 37
2.1.8.1. Các chủ thể liên quan đến hoạt động quản lý dự án............................37
2.1.8.2. Nội dung quản lý thực hiện dự án....................................................... 37

2.1.8.3Mối quan hệ giữa các yếu tố quản lý thực hiện dựán bao gồm:...........39

v



2.2. Cơ

sở pháp lý về công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình...........................40
2.2.1. Luật Xây dựng số 50/2014/ QH13 ngày 18/6/2014 [1].................................41
2.2.1.1. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án....................................41
2.2.1.2. Thuê tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng........................................41
2.2.1.3. Nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng............................................41
2.2.1.4. Quản lý tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng............................... 42
2.2.2. Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 [4].................................42
2.2.3. Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội[2].........43
2.2.4. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án
đầu tư xây dựng [5]................................................................................................. 44
2.2.5. Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 15/10/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu [8]..........................................45
2.2.6. Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ vềQuản lý chi phí
cơng trình xây dựng [9]................................................................................. 46
2.2.7. Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ vềQuản lý chất
lượng và bảo trì cơng trình xây dựng [10]............................................................... 47
2.2.8. Các Thông tư hướng dẫn về quản lý dự án đầu tư xây dựng cơngtrình.........48
2.2.9. Các văn bản pháp lý của UBND tỉnh Nghệ An liên quan đến quản lý dự án đầu tư
xây dựng tại huyện Kỳ Sơn..................................................................................... 48
2.3. Cơ sở thực tiễn về công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình.....49
2.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả quản lý dự án đầu tư xây dựng ở huyện Kỳ Sơn

..................................................................................................................................

50

Kết luận chương 2............................................................................................................ 51

CHƯƠNG 3.ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ DỰ ÁN
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH TẠI HUYỆN KỲ SƠN, TỈNH NGHỆ AN 52
3.1. Giới thiệu chung và hoạt động xây dựng của Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng

huyện Kỳ Sơn.......................................................................................................... 52
3.1.1. Giới thiệu chung:.......................................................................................... 52
3.1.1.1. Khái quát điều kiện tự nhiên KT- XH của huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An.52

vi


3.1.1.2. Đặc điểm cơng trình xây dựng cơ bản của huyện Kỳ Sơn.......................... 53
3.1.2. Hình thức tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Kỳ Sơn......................... 53
3.1.2.1. Thực trạng hình thức tổ chức QLDA.......................................................... 53
3.1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của các Ban quản lý các dự án.54
3.2. Định hướng phát triển đầu tư xây dựng cơng trình tại huyện Kỳ Sơn...............61

3.2.1. Cơng trình Giao thơng................................................................................... 61
3.2.2. Cơng trình Thuỷ lợi....................................................................................... 61
3.2.3. Hệ thống điện nơng thơn............................................................................... 61
3.2.4. Cơng trình cấp nước sinh hoạt...................................................................... 61
3.2.5. Hệ thống thông tin và truyền thông............................................................... 61
3.2.6. Hệ thống cơng trình phúc lợi cơng cộng....................................................... 61
3.3. Dự kiến nguồn vốn do UBND huyện làm chủ đầu tư giai đoạn 2017-2020......62
3.4. Thực trạng công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình tại các Ban Quản lý

dự án đầu tư xây dựng huyện Kỳ Sơn............................................................... 62
3.4.1. Các dự án đã và đang thực hiện của Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng
huyện Kỳ Sơn............................................................................................... 62
3.4.2. Thực trạng trạng công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình tại các Ban

Quản lý các dự án đầu tư xây dựng huyện Kỳ Sơn.......................................63

3.4.2.1.

Lập và thẩm định dự án đầu tư....................................................63

3.4.2.2.

Quản lý đấu thầu..........................................................................65

3.4.2.3.

Quản lý tiến độ thời gian thực hiện dự án...................................67

3.4.2.4.

Quản lý chi phí dự án.................................................................. 68

3.4.2.5.

Quản lý chất lượng dự án............................................................ 70

3.5. Phân tích, đánh giá cơng tác quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình tại Ban

Quản lý các dự án đầu tư xây dựng huyện Kỳ Sơn............................................ 71
3.4.1 Những kết quả............................................................................................... 72
3.5.1.1. Công tác khảo sát lập dự án đầu tư Thiết kế dự toán cơng trình.........72
3.5.1.2. Cơng tác thẩm định dự án....................................................................72
3.5.1.3. Cơng tác lựa chọn nhà thầu................................................................. 72
3.5.1.4. Công tác giám sát công trình và quản lý chất lượng cơng trình..........73


vii


3.5.2. Tồn tại hạn chế.............................................................................................. 73
3.5.2.1. Tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình.............................73
3.5.2.2. Cơng tác lựa chọn nhà thầu................................................................. 73
3.5.2.3. Công tác quản lý chất lượng cơng trình.............................................. 74
3.5.2.4. Cơng tác quản lý chi phí dự án............................................................74
3.5.2.5. Cơng tác quản lý tiến độ, an tồn lao động và môi trường..................75
3.5.3. Nguyên nhân tồn tại hạn chế......................................................................... 75
3.5.3.1. Nguyên nhân chủ quan........................................................................75
3.5.3.2. Nguyên nhân khách quan................................................................... 76
3.6. Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý các dự án đầu tư xây

dựng cơng trình tại huyện Kỳ Sơn........................................................................... 76
3.6.1. Hồn thiện mơ hình quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình............76

3.6.1.1.

Sự cần thiết của việc thành lập ban quản lý dự án..............76

3.6.1.2.

Vị trí, chức năng..................................................................77

3.6.1.3.

Nhiệm vụ, quyền hạn...........................................................77


3.6.1.4.

Tổ chức bộ máy:..................................................................79

3.6.2. Giải pháp tăng cường công tác quản lý chất lượng cơng trình..............83

3.6.2.1.

Quản lý trong giai đoạn khảo sát, thiết kế...........................83

3.6.2.2.

Quản lý trong giai đoạn thi công xây dựng cơng trình........84

3.6.3. Giải pháp tăng cường cơng tác quản lý chi phí dự án........................... 86
3.6.4. Giải pháp quản lý tiến độ, an tồn lao động và vệ sinh mơi trường......87

3.6.4.1.

Gải pháp về quản lý tiến độ.................................................87

3.6.4.2.

Quản lý an toàn lao động và vệ sinh môi trường................87

Kết luận chương 3................................................................................................... 88
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.............................................................................. 89
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................... 91

vii

i


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1-1: Các dự án quan trọng Quốc gia[5]......................................................... 6
Bảng 1-2: Các dự án nhóm A[5]............................................................................. 7
Bảng 1-3: Các dự án nhóm B[5]............................................................................. 8
Bảng 1-4: Các dự án nhóm C[5]............................................................................. 9
Bảng 1-5: Nội dung dự án đầu tư xây dựng cơng trình........................................... 9
- Cải tiến chất lượng...............................................................................................20
Bảng 3.1: Bảng tổng các cơng trình xây dựng giai đoạn 2016-2020......................54
Bảng 3.2: Bảng tổng nhân sự bộ máy Ban quản lý dự án....................................... 55
Bảng 3.3: Bảng tổng các cơng trình xây dựng giai đoạn 2016-2020......................55
Bảng 3.4: Bảng tổng nhân sự bộ máy Ban quản lý dự án....................................... 56
Bảng 3.5: Bảng tổng các cơng trình xây dựng giai đoạn 2016-2020......................57
Bảng 3.6: Bảng tổng nhân sự bộ máy Ban quản lý dự án....................................... 57
Bảng 3.7: Bảng tổng các cơng trình xây dựng giai đoạn 2016-2020......................58
Bảng 3.8: Bảng tổng nhân sự bộ máy Ban quản lý dự án....................................... 59
Bảng 3.9: Bảng tổng các cơng trình xây dựng giai đoạn 2016-2020......................59
Bảng 3.10: Bảng tổng nhân sự bộ máy Ban quản lý dự án..................................... 60
Bảng 3.11: Bảng tổng hợp kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn
2016-2020............................................................................................................... 62
Bảng 3.12: Quy mô vốn đầu tư XDCB huyện Kỳ Sơn giai đoạn 2014 – 2016.......63
Bảng 3.13: Thực trạng tiến độ của công trình của các Ban quản lý dự án giai đoạn
2014-2016............................................................................................................... 68
Bảng 3.14: Bảng tổng hợp các cơng trình phải khắc phục sửa chữa........................71


DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH


Hình 1-1: Chu trình quản lý dự án.......................................................................... 13
Hình 1-2: Quy trình quản lý thời gian tiến độ.........................................................16
Hình 1-3: Quy trình quản lý chi phí........................................................................ 18
Hình 1-4: Quy trình quản lý chất lượng.................................................................. 20
Hình 2-1.Sơ đồ cấu trúc khoa học quản lý.............................................................. 27
Hình2-2: Mơ hình chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án............................................. 28
Hình2-3: Mơ hình chìa khóa trao tay...................................................................... 29
Hình2-4: Mơ hình chủ nhiệm điều hành dự án....................................................... 30
Hình 2-5: Mục tiêu tổng thể của một dựự án đầu tư................................................. 32
Hình2-6: Sơ đồ các chủ thể liên quan đến hoạt động quản lý dự án.......................37
Hình 2-7: Sơ đồ mối quan hệ các yếu tố thực hiện quản lý dự án........................... 40
Hình 3.1. Quy trình tổ chức đấu thầu tại Ban QLDA Huyện Kỳ Sơn.....................66
Hình 3.2. Tổ chức bộ máy hoạt động của Ban QLDA Huyện Kỳ Sơn...................81


KÝ HIỆU VÀ VIẾT TẮT

1- Bộ NN&PTNT : Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
2- Ban QLDADTXD : Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng;
3- BCĐTXDCT : Báo cáo đầu tư xây dựng cơng trình;
4- BQL: Ban quản lý;
5- CĐT: Chủ đầu tư
6- DNNN: Doanh nghiệp nhà nước;
7- ĐTXD : Đầu tư xây dựng;
8- ĐTXDCT : Đầu tư xây dựng cơng trình;
9- GPMB: Giải phóng mặt bằng;
10- KT-XH: Kinh tế xã hội;
11- NCKT: Nghiên cứu khả thi;
12- NCTKT: Nghiên cứu tiền khả thi;


13- NSNN: Ngân sách nhà nước;
14- QLDA : Quản lý dự án;
15- Sở KH&ĐT: Sở kế hoạch và đầu tư;
16- TKCS: Thiết kế cơ sở;
17- TKKT - TDT : Thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán;
18- TKBVTC - DT : Thiết kế bản vẽ thi cơng - dự tốn;

19- TVGS: Tư vấn giám sát;
20- UBND: Ủy ban nhân dân;
21- XDCB : Xây dựng cơ bản;
22-XDCT : Xây dựng cơng trình;



MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong bối cảnh kinh tế đất nước ngày càng khó khăn, nguồn vốn ngân sách cịn hạn
hẹp thì việc quản lý sử dụng ngân sáchcần phải được quan tâmđểhạn chế tối đa thất
thoát, lãng phí trong đầu tư xây dựng. Việc ban hành và đi vào thực hiện các luật có
liên quan trực tiếp đến hoạt động quản lý đầu tư và xây dựng ở Việt Nam thời gian qua
như Luật xây dựng 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 06 năm 2014 [1], Luật đầu tư công
49/2014/QH13 ngày 18 tháng 06 năm 2014[2], Luật đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26
tháng 11 năm 2014[3], Luật đấu thầu 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 [4],
cùng với các Nghị định, Thông tư và các văn bản hướng dẫn đã đóng góp hồn thiện
và khắc phục những hạn chế khi thực hiện theo cơ chế cũ.
Sau nhiều năm gần đây huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An, điều đáng ghi nhận là sự đổi
thay và hoàn thiện hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật đồng bộ khang trang, góp phần
thúc đẩy và phát triển kinh tế, đưa huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An từng bước thốt
nghèo.
Tuy vậy, cơng tác quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình của các Ban Quản lý dự

án đầu tư xây dựng huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An vẫn còn nhiều vấn đề bất cập như
việc các dự án bị đầu tư dàn trải, thời gian thực hiện dự án kéo dài một số dự án phải
điều chỉnh bổ sung tổng mức đầu tư, điều chỉnh thiết kế. Tình trạng đó có thể xuất phát
từ nhiều nguyên nhân khác nhau, nhưng chủ yếu là do sự nhận thức chưa đầy đủ về vai
trị của cơng tác quản lý dự án tại các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Kỳ
Sơn, tỉnh Nghệ An.
Xuất phát từ yêu cầu cấp bách đang đặt ra trong thực tiễn nói trên và nhận thức được
tầm quan trọng của công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình mà cụ thể là các
cơng trình tại các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An,
học viên lựa chọn đề tài “Nâng cao hiệu quả công tác quản lý dự án đầu tư xây
dựng cơng trình tại huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An” làm đề tài nghiên cứu cho luận
văn tốt nghiệp.
13


2. Mục đích của đề tài
Mục đích nghiên cứu của đề tài là nghiên cứu, phân tích các yếu tố tác động đến chất
lượng công tác quản lý dự án tại các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Kỳ
Sơn, tỉnh Nghệ An, từ đó Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả và hồn thiện cơng tác
quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình tại huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An.
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
Ý nghĩa về mặt khoa học: Luận văn hệ thống lý luận cơ bản về công tác quản lý đầu tư
xây dựng và vận dụng để nâng cao chất lượng công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng
cơng trình tại Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An.
Ý nghĩa về thực tiễn: Phân tích thực trạng chất lượng công tác quản lý dự án đầu tư
xây dựng cơng trình tại các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Kỳ Sơn, tỉnh
Nghệ An và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng cơng tác này cho cơng trình tại các
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An trong giai đoạn tiếp
theo.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài

- Đối tượng nghiên cứu: Các mối quan hệ giữa các chủ thể , những nhân tố ảnh hưởng
đến công tác quản lý dự án xây dựng cơng trình tại các Ban Quản lý dự án đầu tư xây
dựng huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An.
Phạm vi nghiên cứu: Là các dự án đầu tư xây dựng cơng trình tại các Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An đã được phê duyệt trong giai đoạn
2014-2016.
5. Cách tiếp cận và phạm vi nghiên cứu
- Tiếp cận cơ sở lý thuyết phương pháp quản lý dự án;
- Tiếp cận các thể chế, pháp quy trong xây dựng;
- Tiếp cận các thông tin dự án;
- Phương pháp điều tra thu thập thông tin;
- Phương pháp thống kê số liệu;
- Phương pháp phân tích tổng hợp.


6. Kết quả dự kiến đạt được
- Xác định và phân tích đánh giá được thực trạng cơng tác quản lý dự án, các yếu tố tác
động đến chất lượng công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn huyện Kỳ Sơn.
- Đề xuất một số giải pháp khắc phục và nâng cao hiệu quả quản lý dự án đầu tư xây
dựng trên địa bàn huyện Kỳ Sơn.
7. Kết cấu luận văn
Lời cam đoan
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục bảng biểu
Danh mục sơ đồ và hình vẽ
Ký hiệu và viết tắt
Nội dung luận văn



CHƯƠNG 1.TỔNG QUAN VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG CƠNG TRÌNH
1.1.

Tổng quan về dự án đầu tư xây dựng cơng trình

1.1.1. Khái niệm về dự án đầu tư xây dựng.
1.1.1.1. Khái niệm về dự án:

Hiện có rất nhiều quan niệm về dự án. Một số quan niệm cho rằng dự án là một chuỗi
các sự kiện tiếp nối được thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định với ngân quỹ
giới hạn để đạt được kết quả đã được xác định rõ và làm thỏa mãn nhu cầu của khách
hàng. Còn theo Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn chất lượng ISO 9000:2000 thì “Dự án là
một quá trình đơn nhất gồm tập hợp các hoạt động có phối hợp và có kiểm sốt, có
thời hạn bắt đầu và kết thúc, được tiến hành để đạt được mục tiêu phù hợp với các yêu
cầu quy định bao gồm cả ràng buộc về thời gian, chi phí và nguồn lực”.
1.1.1.2. Khái niệm về dự án đầu tư:

Cũng như khái niệm dự án, dự án đầu tư cũng có nhiều khái niệm được đề xuất

dưới nhiều cách khác nhau. Theo Luật đầu tư số 67/2014/QH13 [3] thì “Dự án đầu
tưlà tập hợp đề xuất bỏ vốn trung hạn hoặc dài hạn để tiến hành các hoạt động đầu tư
kinh doanh trên địa bàn cụ thể, trong khoảng thời gian xác định ”.
+ Các phương diện chính của dự án:
- Phương diện thời gian: Về phương diện này, dự án là một quá trình bao gồm 03 giai
đoạn kế tiếp nhau và chi phối nhau: Xác định, nghiên cứu và lập dự án; giai đoạn triển
khai dự án; giai đoạn khai thác dự án;
- Phương diện kinh phí dự án: Kinh phí dự án là biểu hiện bằng tiền của các nguồn lực
cần thiết cho hoạt động của dự án. Trung tâm của phương diện này là vấn đề vốn đầu
tư và sử dụng vốn đầu tư;

- Phương diện độ hoàn thiện của dự án (chất lượng dự án).
+Tùy vào góc độ xem xét mà dự án đầu tư được định nghĩa khác nhau:
- Về mặt hình thức: Dự án đầu tư là tập hồ sơ tài liệu trình bày một cách chi tiết, có hệ
thống hoạt động và chi phí theo một kế hoạch nhằm đạt được những kết quả và thực
hiện được những mục tiêu nhất định trong tương lai;


- Trên góc độ quản lý: Dự án đầu tư là một công cụ quản lý việc sử dụng vốn, vật tư,
lao động để tạo ra các kết quả tài chính, kinh tế xã hội trong một thời gian dài;
- Xét trên góc độ kế hoạch hố: Dự án đầu tư là một công cụ thể hiện kế hoạch chi tiết
một công cuộc đầu tư sản xuất, kinh doanh, phát triển kinh tế- xã hội, làm tiền đề cho
các quyết định đầu tư và tài trợ;
- Xét về mặt nội dung: Dự án đầu tư là tổng thể các hoạt động cần thiết, được bố trí
theo một kế hoạch chặt chẽ với lịch thời gian và địa điểm xác định để tạo mới, mở
rộng hoặc cải tạo những cơ sở vật chất nhất định nhằm thực hiện những mục tiêu
nhất định trong tương lai.
1.1.1.3. Khái niệm về dự án đầu tư xây dựng cơng trình:

Theo khoản 15 Điều 3 Luật Xây dựng: Dự án đầu tư xây dựng là là tập hợp các đề
xuất có liên quan đến việc sử dụng vốn để tiến hành hoạt động xây dựng để xây dựng
mới, sửa chữa, cải tạo cơng trình xây dựng nhằm phát triển, duy trì, nâng cao chất
lượng cơng trình hoặc sản phẩm, dịch vụ trong thời hạn và chi phí xác định. Ở giai
đoạn chuẩn bị dự án đầu tư xây dựng, dự án được thể hiện thông qua Báo cáo nghiên
cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng, Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng.
-Dự án đầu tư xây dựng cơng trình khác với các dự án khác là dự án đầu tư bắt

buộc có liên quan đến xây dựng, dù tỷ trọng trong tổng vốn đầu tư của phần xây
dựng có rất nhỏ.
1.1.2. Phân loại dự án đầu tư:


Theo quy định tại khoản Điều 5 Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây
dựng [5]:
+ Dự án đầu tư xây dựng được phân loại theo quy mơ, tính chất, loại cơng trình chính
của dự án gồm: Dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, dự án nhóm B và dự án
nhóm C theo các tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công và được quy định chi
tiết tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.
+ Dự án đầu tư xây dựng cơng trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư
xây dựng gồm:
- Cơng trình xây dựng sử dụng cho mục đích tơn giáo;


- Cơng trình xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ
đồng (không bao gồm tiền sử dụng đất).
+ Dự án đầu tư xây dựng được phân loại theo loại nguồn vốn sử dụng gồm: Dự án sử
dụng vốn ngân sách nhà nước, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án
sử dụng vốn khác.
Bảng 1-1: Các dự án quan trọng Quốc gia [5]
TT

Loại dự án đầu tư xây dựng cơng trình

Tổng mức
đầu tư

1. Theo tổng mức đầu tư:
10.000 tỷ
Dự án sử dụng vốn đầu tư công

đồng trở

lên

2. Theo mức độ ảnh hưởng đến môi trường hoặc tiềm ẩn khả
năng ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường, bao gồm:
a) Nhà máy điện hạt nhân;
b) Sử dụng đất có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất vườn
quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, khu bảo vệ cảnh quan, khu
rừng nghiên cứu, thực nghiệm khoa học từ 50 héc ta trở lên;
rừng phòng hộ đầu nguồn từ 50 héc ta trở lên; rừng phịng hộ
chắn gió, chắn cát bay, chắn sóng, lấn biển, bảo vệ mơi
trường từ 500 héc ta trở lên; rừng sản xuất từ 1.000 héc ta trở
lên;
c) Sử dụng đất có u cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa
nước từ hai vụ trở lên với quy mô từ 500 héc ta trở lên;
d) Di dân tái định cư từ 20.000 người trở lên ở miền núi, từ
50.000 người trở lên ở các vùng khác;
đ) Dự án địi hỏi phải áp dụng cơ chế, chính sách đặc biệt cần
được Quốc hội quyết định.

Không
phân biệt
tổng mức
đầu tư


Bảng 1-2: Các dự án nhóm A [5]
TT

Loại dự án đầu tư xây dựng cơng trình


Tổng mức đầu tư

1. Dự án tại địa bàn có di tích quốc gia đặc biệt.
2. Dự án tại địa bàn đặc biệt quan trọng đối với quốc
gia về quốc phòng, an ninh theo quy định của pháp
2.1

luật về quốc phịng, an ninh.

Khơng phân biệt

3. Dự án thuộc lĩnh vực bảo vệ quốc phòng, an ninh

tổng mức đầu tư

có tính chất bảo mật quốc gia.
4. Dự án sản xuất chất độc hại, chất nổ.
5. Dự án hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất.
1. Giao thông, bao gồm cầu, cảng biển, cảng sông, sân
bay, đường sắt, đường quốc lộ.
2. Công nghiệp điện.
2.2

3. Khai thác dầu khí.
4. Hóa chất, phân bón, xi măng.

Từ 2.300 tỷ đồng trở
lên


5. Chế tạo máy, luyện kim.
6. Khai thác, chế biến khoáng sản.
7. Xây dựng khu nhà ở.
1. Dự án giao thông trừ các dự án quy định tại điểm 1
Mục 2.2.
2. Thủy lợi.
3. Cấp thốt nước và cơng trình hạ tầng kỹ thuật.
4. Kỹ thuật điện.
5. Sản xuất thiết bị thơng tin, điện tử.
2.3
6. Hóa dược.

Từ 1.500 tỷ đồng trở
lên

7. Sản xuất vật liệu, trừ các dự án quy định tại điểm 4
Mục 2.2.
8. Cơng trình cơ khí, trừ các dự ánquy định tại điểm 5
Mục 2.2.
9. Bưu chính, viễn thơng.
TT

Loại dự án đầu tư xây dựng cơng trình

Tổng mức đầu tư


1. Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy
sản.
2. Vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên.

2.4
3. Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới.

Từ 1.000 tỷ đồng trở
lên

4. Công nghiệp, trừ các dự án thuộc lĩnh vực công
nghiệp quy định tại các Mục 1.1, 1.2 và 1.3.
1. Y tế, văn hóa, giáo dục;
2. Nghiên cứu khoa học, tin học, phát thanh, truyền
hình;

Từ 800 tỷ đồng trở

2.5 3. Kho tàng;
4. Du lịch, thể dục thể thao;

lên

5. Xây dựng dân dụng, trừ xây dựng khu nhà ở quy
định tại Mục 2.2.
Bảng 1-3: Các dự án nhóm B [5]
TT

Loại dự án đầu tư xây dựng cơng trình

Tổng mức
đầu tư
Từ 120 đến


3.1

Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại Mục 2.2

2.300 tỷ
đồng
Từ 80 đến

3.2

Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại Mục 2.3

1.500 tỷ
đồng
Từ 60 đến

3.3

Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại Mục 2.4

1.000 tỷ
đồng

3. 4

Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại Mục 2.5

Từ 45 đến
800 tỷ đồng



Bảng 1-4: Các dự án nhóm C [5]
TT

Loại dự án đầu tư xây dựng cơng trình

Tổng mức
đầu tư
Dưới 120 tỷ

4.1

Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại Mục 2.2

4.2

Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại Mục 2.3

Dưới 80 tỷ đồng

4.3

Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại Mục 2.4

Dưới 60 tỷ đồng

4.4

Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại Mục 2.5


Dưới 45 tỷ đồng

đồng

1.1.3. Nội dungcủa dự án đầu tư xây dựng cơng trình

Nội dung dự án đầu tư xây dựng cơng trình gồm hai phần: phần thuyết minh và
phần thiết kế cơ sở.
Bảng 1-5: Nội dung dự án đầu tư xây dựng cơng trình
TT

Nội dung dự án đầu tư xây dựng cơng trình
Sự cần thiết và mục tiêu đầu tư, đánh giá nhu cầu thị trường, tiêu thụ sản
phẩm đối với dự án sản xuất, kinh doanh; hình thức đầu tư xây dựng cơng
trình; địa điểm xây dựng, nhu cầu sử dụng đất; điều kiện cung cấp nguyên
liệu, nhiên liệu và các yếu tố đầu vào khác
Mô tả về quy mơ và diện tích xây dựng cơng trình, các hạng mục cơng trình
bao gồm cơng trình chính, cơng trình phụ và các cơng trình khác; phân tích

Phần

lựa chọn phương án kỹ thuật, công nghệ và công suất

thuyế

Các giải pháp thực hiện bao gồm:

t
minh


+ Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư và phương án hỗ trợ xây
dựng hạ tầng kỹ thuật nếu có;
+ Các phương án thiết kế kiến trúc đối với cơng trình đơ thị và cơng
trình có u cầu kiến trúc;
+ Phương án khai thác dự án và sử dụng lao động;
+ Phân đoạn thực hiện, tiến độ thực hiện và hình thức quản lý dự án
Đánh giá tác động môi trường, các giải pháp phòng chống cháy nổ và các
yêu

TT

Nội dung dự án đầu tư xây dựng cơng trình


cầu về an ninh quốc phòng
Tổng mức đầu tư của dự án, khả năng thu xếp vốn, nguồn vốn và khả năng
cấp vốn theo tiến độ; phương án hoàn trả vốn đối với dự án có yếu cầu thu
hồi vốn; các chỉ tiêu tài chính và phân tích đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội
của
dự án
Phần thuyết minh bao gồm:
+ Đặc điểm tổng mặt bằng; phương án tuyến công trình đối với cơng
trình xây dựng theo tuyến; phương án kiến trúc đối với cơng trình có
u cầu kiến trúc; phương án và sơ đồ công nghệ đối với công trình
có u cầu cơng nghệ;
+ Kết cấu chịu lực chính của cơng trình; phịng chống cháy, nổ; bảo vệ
mơi trường; hệ thống kỹ thuật và hệ thống hạ tầng kỹ thuật cơng
trình; sự kết nối với các cơng trình hạ tầng kỹ thuật ngồi hàng rào;
Phần


+ Mơ tả đặc điểm tải trọng và các tác động đối với cơng trình;

thiết

+ Danh mục các quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng.

kế cơ

Phần bản vẽ thiết kế cơ sở được thể hiện với các kích thước chủ yếu bao
gồm:
+ Bản vẽ tổng mặt bằng, phương án tuyến cơng trình đối với cơng trình
xây dựng theo tuyến;
+ Bản vẽ thể hiện phương án kiến trúc đối với cơng trình có u cầu
kiến trúc;
+ Sơ đồ cơng nghệ đối với cơng trình có u cầu công nghệ
+ Bản vẽ thể hiện kết cấu chịu lực chính của cơng trình; bản vẽ hệ
thống kỹ thuật và hệ thống hạ tầng kỹ thuật cơng trình

Về mặt chi phí, nhiệm vụ quan trọng nhất đó là lập dự tốn cơng trình. Nội dung của
dự tốn cơng trình bao gồm: Chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án,
chi phí tư vấn đầu tư xây dựng, chi phí khác và chi phí dự phịng
1.1.4. Trình tự thực hiện dự án đầu tư xây dựng cơng trình:

Trình tự thực hiện đầu tư xây dựng theo quy định tại Khoản 1 Điều 50 của Luật Xây
dựng năm 2014 được phân ra làm 3 giai đoạn chính: Giai đoạn chuẩn bị dự án, Giai
đoạn


thực hiện dự án, Giai đoạn kết thúc xây dựng đưa cơng trình của dự án vào khai thác
sử dụng cụ thể như sau:

1.1.4.1. Giai đoạn chuẩn bị dự án gồm các công việc:

Tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (nếu có); lập, thẩm
định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng để xem xét, quyết định đầu tư xây dựng và thực hiện các công việc cần thiết khác
liên quan đến chuẩn bị dự án;
1.1.4.2. Giai đoạn thực hiện dự án gồm các công việc:

Thực hiện việc giao đất hoặc thuê đất (nếu có); chuẩn bị mặt bằng xây dựng, rà phá
bom mìn (nếu có); khảo sát xây dựng; lập, thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây
dựng; cấp giấy phép xây dựng (đối với cơng trình theo quy định phải có giấy phép xây
dựng); tổ chức lựa chọn nhà thầu và ký kết hợp đồng xây dựng; thi công xây dựng
cơng trình; giám sát thi cơng xây dựng; tạm ứng, thanh tốn khối lượng hồn thành;
nghiệm thu cơng trình xây dựng hồn thành; bàn giao cơng trình hồn thành đưa vào
sử dụng; vận hành, chạy thử và thực hiện các công việc cần thiết khác;
1.1.4.3. Giai đoạn kết thúc xây dựng đưa cơng trình của dự án vào khai thác sử dụng gồm

các cơng việc:
- Quyết tốn hợp đồng xây dựng, bảo hành cơng trình xây dựng.
1.2.Tổng quan về Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình
1.2.1.Khái niệm quản lý dự án:
- Quản lý nói chung là sự tác động có mục đích của chủ thể quản lý vào các đối
tượng quản lý để điều khiển đối tượng nhằm đạt được các mục tiêu đã đề ra.
- Quản lý dự án là sự vận dụng lý luận, phương pháp, quan điểm có tính hệ thống để tiến
hành quản lý có hiệu quả tồn bộ cơng việc liên quan tới dự án dưới sự ràng buộc về
nguồn lực có hạn. Để thực hiện mục tiêu dự án, các nhà đầu tư phải lên kế hoạch tổ
chức, chỉ đạo, phối hợp, điều hành, khống chế và đánh giá toàn bộ quá trình từ lúc bắt
đầu đến lúc kết thúc dự án.
- Quản lý dự án là quá trình lập kế hoạch, điều phối thời gian, nguồn lực và giám sát quá
trình phát triển của dự án nhằm đảm bảo cho dự án hoàn thành đúng thời hạn, trong



phạm vi ngân sách được duyệt và đạt được các yêu cầu đã định về kỹ thuật và chất lượng
sản phẩm dịch vụ, bằng những phương pháp và điều kiện tốt nhất cho phép.
1.2.2. Chức năng quản lý dự án:

- Chức năng của quản lý dự án xoay quanh 3 nội dung chủ yếu là lập kế hoạch, phối hợp
thực hiện mà chủ yếu là quản lý tiến độ thời gian, chi phí thực hiện và giám sát các
cơng việc dự án nhằm đạt được các mục tiêu đã định
+Lập kế hoạch: Đây là giai đoạn xây dựng mục tiêu, xác định cơng việc, dự tính
nguồn lực cần thiết để thực hiện dự án và là quá trình phát triển một kế hoạch hành
động thống nhất, theo trình tự logic, có thể biểu diễn dưới dạng các sơ đồ hệ thống
hoặc theo các phương pháp lập kế hoạch truyền thống.
+ Điều phối thực hiện dự án: Đây là quá trình phân phối nguồn lực bao gồm tiền vốn,
lao động, thiết bị và đặc biệt quan trọng là điều phối và quản lý tiến độ thời gian. Giai
đoạn này chi tiết hóa thời gian, lập lịch trình cho từng cơng việc và toàn bộ dự án (khi
nào bắt đầu, khi nào kết thúc), trên cơ sở đó, bố trí tiền vốn, nhân lực và thiết bị phù
hợp.
+ Giám sát dự án: là quá trình theo dõi kiểm tra tiến trình dự án, phân tích tình hình thực
hiện, báo cáo hiện trạng và đề xuất biện pháp giải quyết những vướng mắc trong quá
trình thực hiện. Cùng với hoạt động giám sát, công tác đánh giá dự án giữa kỳ và cuối
kỳ cũng được thực hiện nhằm tổng kết rút kinh nghiệm, kiến nghị các pha sau của dự
án.
- Các giai đoạn của quá trình quản lý dự án hình thành một chu trình năng động từ việc
lập kế hoạch đến điều phối thực hiện và giám sát, sau đó phản hồi cho việc tái lập kế
hoạch dự án được thể hiện ở hình 1-1.


Lập kế hoạch
Thiết lập mục tiêu

Dự tính nguồn lực
Xây dựng kế hoạch
Giám sát
• Đo lường kết quả
• So sánh với mục tiêu
• Báo cáo
• Giải quyết các vấn đề

Điều phối thực hiện
• Bố trí tiến độ thời gian
• Phân phối nguồn lực
• Phối hợp các hoạt
động

Hình 1-1: Chu trình quản lý dự án
1.2.3. Các hình thức quản lý dự án.
Theo Điều 62 của Luật Xây dựng, Căn cứ quy mô, tính chất, nguồn vốn sử dụng và
điều kiện thực hiện dự án, người quyết định đầu tư quyết định áp dụng một trong các
hình thức tổ chức quản lý dự án sau:
1.2.3.1. Hình thức Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu

tư xây dựng khu vực:
Áp dụng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, dự án theo chuyên ngành sử
dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách của tập đồn kinh tế, tổng cơng ty nhà nước.
1.2.3.2. Hình thức Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án:

Áp dụng đối với dự án sử dụng vốn nhà nước quy mơ nhóm A có cơng trình cấp đặc
biệt; có áp dụng cơng nghệ cao được Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xác nhận
bằng văn bản; dự án về quốc phịng, an ninh có u cầu bí mật nhà nước.
1.2.3.3. Hình thức Th tư vấn quản lý dự án:


Áp dụng đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác và dự án có
tính chất đặc thù, đơn lẻ.
1.2.3.4. Hình thức chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án:

Chủ đầu tư sử dụng bộ máy chun mơn trực thuộc có đủ điều kiện năng lực để quản
lý thực hiện dự án cải tạo, sửa chữa quy mô nhỏ, dự án có sự tham gia của cộng đồng.


×