Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi HK1 có ĐA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.97 KB, 3 trang )

ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN VẬT LÝ - KHỐI 11 – BAN A
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (1 điểm):
Hai điểm A và B cùng ở trên một đường sức của điện trường do điện tích điểm q tại O gây ra.
Biết độ lớn cường độ điện trường tại A, B lần lượt là E
1
=900V/m , E
2
=400V/m và A gần O hơn B. Tính
độ lớn cường độ điện trường tại trung điểm M của đoạn AB.
Bài 2 (1 điểm):
Cho một tam giác ABC vuông tại A trong điện trường đều có E = 4.10
3
V/m sao cho AB song
song với các đường sức. Chiều điện trường hướng từ A đến B. AB = 8 cm, AC = 6 cm. Tính U
AB
và U
BC
.
Tính công của điện trường làm dịch chuyển một electron từ C đến B
Bài 3 (1 điểm):
Cho mạch điện như hình vẽ, biết r = 3

. Điều chỉnh biến trở
R
2
để cho công suất trên nó là lớn nhất, khi đó công suất trên R
2
bằng
3 lần công suất trên R


1
. Tìm R
1
?
Bài 4 (2 điểm):
Cho mạch điện như hình vẽ. Cho biết R
1
=10Ω, R
2
=15Ω,
R
3
=6Ω, R
4
=3Ω, nguồn có suất điện động E=20V, r=1Ω, ampe kế có
điện trở không đáng kể.
a) Hãy cho biết chiều của dòng điện qua ampe kế và số chỉ của ampe
kế là bao nhiêu?
b) Thay ampe kế bằng một vôn kế có điện trở vô cùng lớn, hãy xác
định số chỉ của vôn kế khi đó là bao nhiêu?
Bài 5 (2 điểm):
Cho mạch điện như hình vẽ. Với E
1
= 6V, r
1
= r
2
= 1Ω,
E
2

= 2V, R
1
= 2Ω, R
2
= 5Ω, R
3
= 3 Ω là bình điện phân dung
dịch CuSO
4
có các điện cực bằng đồng. Tính:
a) hiệu điện thế U
AB
.
b) cường độ dòng điện chạy qua các đoạn mạch.
c) lượng đồng bám vào Katôt trong thời gian 16 phút 5 giây.
Bài 6 (1,5 điểm):
Hai dây dẩn thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau
10cm trong không khí. Dòng điện chạy trong 2 dây dẫn ngược chiều nhau và có I
1
=10A, I
2
=20A. Tìm
cảm ứng từ tại:
a) điểm A cách mỗi dây 5 cm.
b) điểm B cách dây 1 đoạn 4 cm cách dây 2 đoạn 14 cm
Bài 7 (1,5 điểm):
Một dây dẫn thẳng MN chiều dài l , khối lượng của 1 đơn vị dài
của dây là d = 0.04kg/m . Dây được treo trong từ trường như hình vẽ. Với
B = 0.04T .Cho dòng điện I chạy qua dây .
a) Xác định chiều và độ lớn của I để lực căng của các dây treo bằng không.

b) Cho MN = 25cm, I = 16A có chiều từ N đến M. Tình lực căng của mỗi
dây (lấy g = 10m/s
2
)
--------------------HẾT----------------------
ĐÁP ÁN KHẢO SÁT LẦN 2 - VẬT LÝ KHỐI 11 - BAN A
Bài 1 (1 điểm):
E
1
, r
1
R
1
E
2
,r
2
R
2
R
3
A
B
B
A
+
R
1
R
3

R
2
R
4
C

D
A
E,r
+U-
r
R
2
R
1
A
B
B
M
N
1
1
2
1
1
E
kq
r
r
kq

E
=→=
,
2
2
2
2
2
E
kq
r
r
kq
E
=→=
(0,5đ)
2
21
2
)
2
(
rr
kq
r
kq
E
M
+
==

=
1 2
2
1 2
4
( )
E E
E E+
=576(V/m) (0,5đ)
Bài 2 (1 điểm):
)(32008,0.4000. VdEU
ABAB
===
(0,25đ)
)(320)08,0.(4000. VdEU
BCBC
−=−==
(0,25đ)
)(10.51208,0.4000.10.6,1
1919
JqEdA
CBCB
−−
−=−==
(0,5đ)
Bài 3 (1 điểm):
- Điện trở toàn mạch: R= r + R
AB
= r +
1 2

1 2
.R R
R R
=
+
2 1 1
1 2
( ) .R r R r R
R R
+ +
+
- Dòng điện mạch chính: I =
1 2
2 1 1
( )
( ) .
U R RU
R R r R r R
+
=
+ +
(0,25đ)
- Từ hình vẽ ta có: U
2
= U
AB
= I.R
AB
=
1 2

2 1 1
( ) .
UR R
R r R r R+ +
- Công suất trên R
2
: P
2
=
2
2
2
U
R
=
( )
2 2
1 2
2
2 1 1
. .U R R
R r R rR+ + 
 
(0,25đ)
- Vận dụng bất đẳng thức côsi ta có:
P
2
=
( )
2 2

1 2
2
2 1 1
. .U R R
R r R rR+ + 
 

2 2 2
1 2 1
2 1 1 1
. . .
4 ( ). 4 ( )
U R R U R
R r R rR r r R
=
+ +
Vậy P
2MAX
=
2
1
1
.
4 ( )
U R
r r R+
Khi R
2
(r +R
1

) = rR
1
→ R
2
=
1
1
rR
r R+
(1) (0,25đ)
- Mặt khác theo bài ra ta có:
1
2
P
P
=
1
3

2
1
AB
U
R
.
2
2
AB
R
U

=
1
3

2
1
R
R
=
1
3
→ R
1
=3R
2
(2)
- Từ (1) và (2), giải ra ta có: R
2
= 2

; R
1
=6

(0,25đ)
Bài 4 (2 điểm):
a)
Ω=
+
=Ω=

+
=
2,6
43
43
34
21
21
12
RR
RR
R
RR
RR
R
Dòng mạch chính:
)(
9
20
3412
A
rRR
E
I
=
++
=
(0,25đ)
)(
3

4
)(
3
40
6.
9
20
.
1
112
A
R
U
IVRIU
AC
AC
==→===→
(0,25đ)
)(
27
20
)(
9
40
2.
9
20
.
3
334

A
R
U
IVRIU
CB
CB
==→===→
(0,25đ)
Ta thấy, I
1
>I
3
nên I
A
chạy từ C đến D và
)(59,0
31
AIII
A
≈−=
(0,5đ)
b)
)(
17
144)).((
4231
4231
Ω=
+++
++

=
RRRR
RRRR
R
AB
(0,25đ)
)(
161
2880
.)(
161
340
VRIUA
rR
E
I
ABAB
AB
==→=
+
=→
(0,25đ)
)(
161
160
18:
161
2880
),(
161

180
16:
161
2880
24
2
13
1
A
R
U
IA
R
U
I
ABAB
======
(0,25đ)
)(73,3
2211
VRIRIU
V
≈+−=→
(0,25đ)
Bài 5 (2 điểm):
3
6
36)(
111111
AB

AB
U
IIrRIEU

=→−=+−=
(1) (0,25đ)
6
2
62)(
222222
AB
AB
U
IIrRIEU

=→−=+−=
(2) (0,25đ)
IIU
AB
3R
3
==
(3) (0,25đ)
21
III
+=
(4) (0,25đ)
Thay (1), (2), (4) vào (3) ta có:
)(8,2 VU
AB

=
(0,25đ)
Thay U
AB
vào (1), (2), (3) ta có:
)(93,0),(
15
2
),(
15
16
21
AIAIAI
=−≈≈
(0,25đ)
Khối lượng Cu thu được là:
)(3,0
2.96500
08,0.64.965
g
Fn
tAI
m
===
(0,5đ)
Bài 6 (1,5 điểm):
a)
21
BBB
A

+=
)(10.4
05,0
10
10.2.10.2
57
1
1
7
1
T
r
I
B
−−−
===
(0,25đ)
)(10.8
05,0
20
10.2.10.2
57
2
2
7
2
T
r
I
B

−−−
===
(0,25đ)
Do
1
B
cùng chiều
2
B
nên B
A
=B
1
+B
2
=12.10
-5
(T) (0,25đ)
b)
21
BBB
B
+=
)(10.5
04,0
10
10.2.10.2
57
1
1

7
1
T
r
I
B
−−−
===
(0,25đ)
)(10.86,2
14,0
20
10.2.10.2
57
2
2
7
2
T
r
I
B
−−−
===
(0,25đ)
Do
1
B
ngược chiều
2

B
và B
1
>B
2
nên B
B
=B
1
-B
2
=2,14.10
-5
(T) (0,25đ)
Bài 7 (1,5 điểm):
a) Để lực căng dây bằng không thì: F=P và
F
hướng lên. Áp dụng qui tắc bàn tay trái ta có: I chạy từ
M đến N và có độ lớn:
)(10lg A
B
dg
IdmgBIlPF
==→==↔=
(0,5đ)
b) I chạy từ N đến M thì
F
hướng xuống và có độ lớn:
)(16,025,0.16.04,0 NBIlF
===

(0,5đ)
Và:
)(1,010.25,0.04,0lg NdmgP
====
Lực căng mỗi dây là:
)(13,0
2
21
N
PF
TT
=
+
==
(0,5đ)
----------------HẾT----------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×