Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

GIÁO ÁN TUẦN 18 LỚP 1 ( CKTKN).DOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.33 KB, 31 trang )

Giáo án lớp 1
TUẦN 18
LỊCH BÁO GIẢNG ( 20/12/ ĐẾN 24/12/2010)
THỨ TIẾT TÊN BÀI GIẢNG
2 Chào cờ
Học vần
Học vần
Đạo đức
Chào cờ
Bài 73 vần it – iêt
Nt
Tiết 18 thực hành kỹ năng cuối kỳ 1
3 Thể dục
Toán
Học vần
Học vần
TNXH
Tiết 18 Trò chơi vần động
Tiết 69 Điểm – đoạn thẳng ( trang 94)
Bài 74 vần uôt – ươt
Nt
Tiết 18 Cuộc sống xung quanh
4 Âm nhạc
Toán
Học vần
Học vần
Tiết 18 Tập biểu diễn bài hát đã học
Tiết 70 Độ đai đoạn thẳng ( trang 96)
Bài 75 ôn tập
Nt
5 Toán


Học vần
Học vần
Mĩ thuật
Thủ công
Tiết 71 Thực hành đo độ dài ( trang 98)
Bài 76 Vần oc – ac
Nt
Tiết 18 Vẽ tiếp hình và màu vào hình vuông
Tiết 18 Gấp cái ví ( t2)
6 Toán
Học vần
Học vần
HĐTT
Tiết 72 Một chục – Tia số ( trang 99)
Ôn tập
Ôn tập
SH chủ nhiệm.
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010
CHÀO CỜ
Nói chuyện dưới cờ.
***************************
HỌC VẦN: BÀI 73 VẦN it - iêt
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được : it, iêt, trái mít, chữ viết; từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Em tô vẽ, viết.
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: bộ chữ, tranh vẽ luyện nói

- HS chuẩn bị: bộ chữ, bảng con
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài ut, ưt phần 1, phần 2, phần 3 / bài 72
1 HS đọc toàn bài
2 HS viết từ: bút chì, mứt gừng
TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy Hoạt động học
3/Dạy vần mới: it - iêt
* Dạy vần : it
-GV ghi bảng vần: it
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát
âm vần: it
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần it được cấu tạo bởi mấy
âm?
b/HD đánh vần: Vần
- GV đánh vần mẫu: i - t - it
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của
HS
- Yêu cầu HS chọn ghép vần: it
- HD đọc trơn vần: it
c/HD đánh vần: Tiếng
- GV hỏi: có vần it muốn được tiếng mít
ta làm thế nào?
- GV hỏi: Tiếng mít có âm gì trước vần
gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu: mờ - it - mít - sắc -
mít
- HS phát âm vần: it ( CN, ĐT)

- HS nhận diện vần: it
- HS nêu: vần it được tạo bởi 2 âm, âm i
và âm t.
- HS đánh vần: it ( Đọc nối tiếp CN,
ĐT)
- HS chọn ghép vần: it
- HS đọc trơn vần:it ( Đọc nối tiếp CN,
ĐT)
- HS nêu: có vần it muốn được tiếng mít
ta thêm âm m và dấu sắc.
- HS nêu: tiếng mít có âm m đúng trước,
vần it đúng sau, dấu sắc trên âm i.
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
- HD đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu ghép tiếng: mít
- HD đọc trơn tiếng: mít
d/Giới thiệu từ mới: trái mít
- Luyện đọc trơn từ : trái mít
* Dạy vần: iêt
- GV đọc vần, HD phát âm vần: iêt
- Yêu cầu so sánh vần: iêt/it
- Dạy các bước tương tự vần it
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
Con vịt thời tiết
Đông nghịt hiểu biết
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng
có vần: it - iêt
- Luyện đọc từ

- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần it, iêt được viết bởi mấy
con chữ?
- GV hỏi: Từ trái mít, chữ viết được viết
bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho
HS
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con
chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD thực hiện
- HS đánh vần: mít ( Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng: mít
- HS đọc trơn: mít
- HS đọc trơn từ ứng dụng
- HS đọc cả vần, tiếng từ
- HS phát âm vần: iêt ( CN, ĐT)
- HS so sánh vần: iêt/it
-Giống nhau ở âm cuối vần
-Khác nhau ở âm đầu: iê/i
- HS đánh vần: i - ê - t - iêt
- HS ghép vần: iêt
- HS đọc trơn vần: iêt
- HS đánh vần tiếng: viết
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.

- HS đọc 2 vần
- HS đánh vần thầm tiếng có vần it - iêt
- HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần.
- HS nêu cách viết từ.
- HS luyện viết bảng con vần, từ: it, iêt,
trái mít, chữ viết.
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ
tự.
- HS tham gia trò chơi.
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
- Tuyên dương, khen ngợi.
TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng
gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- HD/HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK
- HD cách cầm sách.
+Yêu cầu HS đọc SGK.
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
-“Con gì có cánh.......Đêm về đẻ trứng.”
-Y/C đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa
học
- Y/C đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.

c/HD đọc SGK:
- Y/C HS đọc từng phần, đọc toàn bài.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu ở bảng
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách
trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu
chủ đề luyện nói: Em tô, vẽ, viết.
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện
nói từ 2, 4 câu.
- Tranh vẽ gì?
- HS tự đặt tên các bạn trong tranh,và
giới thiệu mỗi bạn đang làm gì?
-HS nhìn tranh và kể tên và công việc
của mỗi bạn đang làm.
* GV nói mẫu:
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố: Đố bạn?
- Tuyên dương khen ngợi
5/ Dặn dò: Dặn HS ôn bài
- Làm bài ở vở BT.
- Tự tìm từ mới có vần vừa học
- HS nêu vần, tiếng, từ vừa học.
- HS đọc ( CN, ĐT)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- HS Luyện đọc( CN, ĐT)

- HS đọc SGK ( Cá nhân, tiếp sức)
- HS viết bài vào vở tập viết
- HS quan sát tranh vẽ
- HS đọc chủ đề luyện nói
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói
- Các bạn đang vẽ tranh.
- Em rất thích học môn vẽ.
* HS yếu, lặp lại câu luyện nói.
- HS nghe nói mẫu.
- HS nêu lại bài vừa học.
- HS tham gia trò chơi: Đố bạn
- HS thi nhau chọn băng từ đố bạn đọc
đúng từ
- HS nghe dặn dò.
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
ĐẠO ĐỨC : TIẾT 18 THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI HỌC KỲ I
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS:
- Ôn tập lại các bài sau :
+ Nghiêm trang khi chào cờ.
+ Đi học đều và đúng giờ.
+ Trật tự trong trường học.
- Biết thực hành các kỹ năng đã học và có ý thức thực hiện tốt những điều đó.
- Giáo dục HS ý thức kỷ luật, thực hiện đúng nội quy trường lớp.
II. Đồ dùng dạy học :
- Vở Bài tập Đạo đức 1, Bảng phụ.
- Thẻ hoa xanh đỏ.
III. Các hoạt động dạy học :

Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra 2 HS.
+ Khi chào cờ em phải làm gì ?
+ Đi học đều và đúng giờ có lợi gì ?
- Nhận xét, tuyên dương.
B. Dạy bài mới :
* Giới thiệu : Giới thiệu- Ghi đầu bài
lên bảng.
1. Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm
- GV yêu cầu HS thảo luận theo các
nội dung sau:
+ Vì sao em phải nghiêm trang khi
chào cờ ?
+ Thế nào là đi học đều và đúng giờ ?
- Gọi vài em trả lời trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Kết luận :
+ Phải nghiêm trang khi chào cờ để
bày tỏ lòng tôn kính Quốc kì, thể hện
tình yêu đối với Tổ quốc Việt Nam.
+ Đi học đều và đúng giờ giúp các em
học tập tốt, thực hiện tốt quyền được
học tập của mình.
- 2 HS trả lời.
- 2 HS trả lời.
- HS đọc đầu bài.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS nghe.

GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
2. Hoạt động 2: Đóng vai
- GV yêu cầu các nhóm đóng vai theo
các tình huống sau :
+ N1, 2 : Khi chuẩn bị chào cờ, một số
bạn còn đội mũ, em sẽ nói gì ?
+ N3, 4 : Bạn Lan ốm nhẹ đã xin mẹ
cho ở nhà. Em nói gì với bạn ?
+ N5, 6 : Khi xếp hàng xong, các bạn
chen nhau vào lớp.
+ N7, 8 : Trong giờ học, một số bạn
hay nói chuyện riêng.
- Yêu cầu các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Hoạt động 3: Trò chơi Đ-S
- GV nêu các tình huống :
+ Khi chào cờ, em đội mũ để khỏi
nắng.
+ Đi học đều là không vắng buổi học
nào.
+ Khi xếp hàng, em không chen lấn, xô
đẩy.
+ Trong giờ học Toán, em tô màu vở
Tiếng Anh.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu HS đọc lại các câu thơ cuối
bài 6, 7, 8.
- Nhận xét tiết học.

- Bài sau: Lễ phép, vâng lời thầy giáo,
cô giáo (T1).
- HS nghe GV nêu tình huống và
đóng vai.
- Các nhóm lên đóng vai.
- HS suy nghĩ và giơ thẻ hoa.
+ Sai- Thẻ hoa màu xanh.
+ Đúng- Thẻ hoa màu đỏ.
+ Đúng- Thẻ hoa màu đỏ.
+ Sai- Thẻ hoa màu xanh.
- HS đọc.
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010
TOÁN: TIẾT 69 ĐIỂM - ĐOẠN THẲNG
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :
- Nhận biết được“điểm”, “đoạn thẳng”,đọc tên điểm đoạn thẳng, kẻ được
đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ.
- Thước, bút chì.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra đồ dùng của HS.
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu “điểm”, “đoạn thẳng” :
- GV dùng phấn màu vẽ 2 chấm lên
bảng và hỏi : Đây là cái gì ?

- Đó chính là điểm.
- Cô đặt tên cho điểm này là A, điểm
kia là B. GV viết bảng.
- Nối điểm A và điểm B ta có đoạn
thẳng AB.
* Cứ nối 2 điểm lại thì ta được 1 đoạn
thẳng.
2. Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng :
- Để vẽ đoạn thẳng thì ta dùng dụng cụ
gì ?
- Yêu cầu HS lấy thước thẳng và quan
sát mép thước, dùng ngón tay di động
theo mép thước.
- GV hướng dẫn HS cách vẽ đoạn
thẳng
+ Dùng bút chấm 2 điểm lên tờ giấy rồi
đặt tên cho từng điểm.
+ Đặt mép thước qua 2 điểm vừa vẽ,
tay trái giữ thước, tay phải cầm bút tựa
vào mép thước di chuyển từ điểm nọ
- HS để đồ dùng học Toán lên bàn.
- ... dấu chấm, ...
- HS đọc:Điểm A
Điểm B(bê).
- Đoạn thẳng: AB.
( HS đọc cá nhân, ĐT)
- HS nêu: dùng thước thẳng để vẽ
đoạn thẳng
- HS làm theo yêu cầu của GV.
- HS quan sát GV hướng dẫn.

- HS thực hành vẽ đoạn thẳng
B ______________C
- HS đọc: Đoạn thẳng BC
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
đến điểm kia. Ta có đoạn thẳng cần vẽ.
3. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/94): GV yêu cầu HS đọc
tên các điểm và đoạn thẳng.
- Chú ý : đọc tên điểm trước (M : mờ,
N : nờ, C : xê, D : đê, ... ), tên đoạn
thẳng sau.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 (SGK/94, 95): Dùng thước
thẳng và bút để nối thành các đoạn
thẳng theo yêu cầu của bài và đọc tên
từng đoạn thẳng.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3 (SGK/95): Gọi HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trên
bảng và nêu số đoạn thẳng trong mỗi
hình.
- GV yêu cầu HS đọc tên từng đoạn
thẳng.
- Chữa bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : GV cho HS thi vẽ các đoạn
thẳng vào BC.
- Nhận xét tiết học.

- Bài sau : Độ dài đoạn thẳng.
- 1 số HS đọc, cả lớp theo dõi, nhận
xét.
- HS nghe GV hướng dẫn.
- 4 HS lên bảng, cả lớp làm SGK.

- Mỗi hình vẽ dưới đây có bao
nhiêu đoạn thẳng.
- HS nêu.
- Cá nhân, ĐT.
- HS thi vẽ Đoạn thẳng. Tổ nào vẽ
nhanh, đúng thì thắng.
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
HỌC VẦN: BÀI 74 VẦN UÔT - ƯƠT
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng
- HS viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ.
- HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, bảng con.
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài it, iêt phần 1, phần 2, phần 3 / Bài 73
1 HS đọc toàn bài
2 HS viết từ: trái mít, chữ viết
TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy Hoạt động học
3/Dạy vần mới: uôt - ươt

* Dạy vần : uôt
-GV ghi bảng vần: uôt
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát
âm vần: uôt
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần uôt được cấu tạo bởi
mấy âm?( Tạo bởi uô và t)
b/HD đánh vần: Vần uôt
- GV đánh vần mẫu: uô - t - uôt
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của
HS
- Yêu cầu HS chọn ghép vần uôt
- HD đọc trơn vần: uôt
c/HD đánh vần: Tiếng
- GV hỏi: có vần uôt muốn được tiếng
chuột ta làm thế nào?
- GV hỏi: Tiếng chuột có âm gì trước
vần gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu:
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của
HS
- Yêu cầu ghép tiếng: chuột
- HD đọc trơn tiếng: chuột
d/Giới thiệu từ mới: chuột nhắt
- Luyện đọc trơn từ
- HS phát âm vần: uôt ( CN, ĐT)
- HS nhận diện vần: uôt
- HS nêu: Vần uôt được cấu tạo bởi 2
âm, âm uô và âm t.
- HS đánh vần: vần uôt ( Đọc nối tiếp

CN, ĐT)
- HS chọn ghép vần: uôt
- HS đọc trơn vần: uôt ( Đọc nối tiếp
CN, ĐT)
- HS nêu: Có vần uôt muốn được tiếng
chuột ta thêm âm ch và dấu nặng.
- HS nêu: Tiếng chuột có âm ch đúng
trước vần uôt đứng sau và dấu nặng
dưới âm ô.
- HS đánh vần: chuột ( Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng: chuột
- HS đọc trơn: chuột
- HS đọc trơn từ ứng dụng
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
* Dạy vần: ươt
- GV đọc vần, HD phát âm vần: ươt
- Yêu cầu so sánh vần: uôt - ươt
- Dạy các bước tương tự vần
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
Trắng muốt vượt lên
Tuốt lúa ẩm ướt
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng
có vần: uôt - ươt
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.

- GV hỏi: Vần uôt,ươt được viết bởi
mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ chuột nhắt, lướt ván được
viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho
HS
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con
chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực
hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
- HS đọc cả vần, tiếng, từ.
- HS phát âm vần: ươt ( CN, ĐT)
- HS so sánh vần: uôt - ươt
-Giống nhau ở âm t cuối vần.
- Khác nhau ở âm đầu vần uô và ươ
- HS đánh vần: ươt
- HS ghép vần: ươt
- HS đọc trơn vần: ươt
- HS đánh vần tiếng: lướt
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần
- HS đánh vần thầm tiếng
- HS đọc từ ứng dụng ( nối tiếp CN,
ĐT)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần

- HS nêu cách viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ: uôt,
ươt, chuột nhắt, lướt ván
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ
tự.
- HS tham gia trò chơi.
TIẾT 2
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng
gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK/150
- HD cách cầm sách.
+Yêu cầu HS đọc SGK.
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
“Con mèo mà trèo .......giỗ cha con
mèo”
-Y/C đọc thầm,tìm tiếng có vần vừa học
- Y/C đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
c/HD đọc SGK:
- Y/C HS đọc từng phần, đọc toàn bài.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách
trình bày bài viết.

d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu
chủ đề luyện nói: “Chơi cầu trượt”
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện
nói từ 2, 4 câu.
-Tranh vẽ gì?
- Qua tranh, em thấy nét mặt của các bạn
như thế nào?
- Khi chơi các bạn đã làm gì để không
xô ngã nhau?
-Lớp mình em nào đã được chơi cầu
trượt ? Em thấy chơi có vui không nào?
* GV nói mẫu:
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố, tuyên dương
5/ Dặn dò: Dặn HS ôn bài , làm bài tập
ở vở BT, tìm thêm từ mới có vần đã học.
- Xem bài 75 Ôn tập
- HS nêu vần, tiếng, từ vừa học
- HS đọc ( CN, ĐT)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- HS Luyện đọc( CN, ĐT)
- HS đọc SGK ( Cá nhân, tiếp sức)
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh vẽ
- HS đọc chủ đề luyện nói
- HS thảo luận nhóm đôi

- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói
- Các bạn chơi cầu trượt rất vui.
- Các bạn chơi rất trật tự để không bị
ngã.
- Em được chơi cầu trượt ở nhà trẻ.
* HS yếu, lặp lại câu luyện nói.
- HS nghe nói mẫu.
- HS nêu
- HS tham gia trò chơi.
- HS nghe dặn dò.
GV: Giao Thị Lệ Trang
Giáo án lớp 1
TỰ NHIÊN XÃ HỘI : CUỘC SỐNG XUNG QUANH (T1)
I. Mục tiêu : Giúp HS
- Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân
nơi học sinh ở.
+ HS giỏi: Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông
thôn và thành thị.
II. Đồ dùng dạy học :
- Các tranh minh họa bài học trong SGK.
- Sách TNXH.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- Em làm gì để lớp học sạch, đẹp ?
- Để lớp học sạch đẹp, em không nên
làm gì ?
- GV nhận xét.
B. Bài mới :

1. Giới thiệu bài :
- HS hát bài : Bầu trời xanh
- Giới thiệu bài mới : Cuộc sống xung
quanh .
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Các hoạt động :
a. Hoạt động 1 : Tham quan hoạt
động sinh sống của nhân dân khu vực
quanh trường.
- Bước 1 : GV yêu cầu HS quan sát và
nhận xét :
+ Quang cảnh trên đường, hai bên
đường.
+ Người dân địa phương làm những
công việc gì chủ yếu ?
- Bước 2 : Phổ biến nội quy tham
quan :
+ Đi theo hàng, trật tự, nghe theo sự
hướng dẫn của GV.
- Bước 3 : Đưa HS đi tham quan
- 2HS trả lời.
- 2HS trả lời.
- Cả lớp hát.
- 2 HS đọc đầu bài.
- HS nghe GV nêu nhiệm vụ.
- HS nghe GV phổ biến nội quy
tham quan.
- HS xếp hàng đôi đi quanh khu vực
trường. HS quan sát và nói với nhau
về những gì mình trông thấy.

GV: Giao Thị Lệ Trang

×