Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

Bài 39: Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi - Sinh 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.61 MB, 43 trang )


Chào mừng quý thầy cô về dự
thao giảng
Năm học: 2006 – 2007

Câu 1:Giá trò thích nghi của đột biến phụ thuộc
vào:
A. Gen bò đột biến là gen trội hay lặn
B. Gen bò đột biến nằm trong tế bào sinh dưỡng
hay sinh dục
C. Môi trường hay tổ hợp gen mang đột biến đó
D. Tần số thấp hay tần số cao

Câu 2: Đột biến gen là nguồn nguyên liệu chủ
yếu, cung cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên vì:
C. Đột biến gen hay xuất hiện trong cơ chế tái
sinh ADN
D. Đột biến thường xuất hiện trong giảm phân
A. Thường xuyên xuất hiện trong quần thể dù có
tần số thấp; hậu quả ít nghiêm trọng so với đột
biến NST
B. Đột biến thường ở trạng thái trội có lợi

Câu 3: Nhờ quá trình giao phối, nguồn nguyên
liệu sơ cấp trở thành nguồn nguyên liệu thứ
cấp. Nguyên liệu thứ cấp ở đây là:
A. Đột biến gen được nhân lên nhiều hơn
B. Đột biến NST được nhân lên do nguyên phân
C. Những nguồn nguyên liệu thứ yếu, không
quan trọng đối với tiến hóa
D. Các biến dò tổ hợp



Câu 4: Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên
trong tiến hóa nhỏ là:
C. Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu
gen khác nhau trong quần thể
D. Làm biến đổi tần số các alen theo hướng có lợi
A. Qui đònh chiều hướng và nhòp điệu biến đổi
thành phần kiểu gen của quần thể; đònh hướng
quá trình tiến hóa
B. Làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể

Câu 5: Cách li có vai trò nào sau đây trong tiến
hóa:
C. Làm cho tần số tương đối các alen trong
quần thể duy trì không đổi
D. Làm cho tần số kiểu hình của quần thể được
ổn đònh
A. Ổn đònh thành phần kiểu gen trong quần thể
B. Ngăn cản sự giao phối tự do, tăng cường sự
phân hóa kiểu gen so với quần thể gốc

Tieát 39 - Baøi 21

- Phân biệt thích nghi kiểu gen và thích nghi
kiểu hình.
- Hiểu được quan niệm hiện đại về sự hình
thành các đặc điểm thích nghi của kiểu gen.
- Sự hợp lý tương đối của các đặc điểm thích
nghi.
Tiết 39 - Bài 21

 Mục tiêu :

I. Thích nghi kiểu gen và thích nghi kiểu hình:
II. Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi:
III. Sự hợp lí tương đối:
2) Thích nghi kiểu gen:
1) Thích nghi kiểu hình:
1)Ví dụ về sự hình thành màu sắc, hình dạng tự
vệ của sâu bọ:
2)Ví dụ về sự tăng cường sức đề kháng của sâu
bọ và vi khuẩn:
3)Quan niệm hiện đại về QTHTĐĐTN:

Phiếu học tập 1: Phân biệt TN kiểu hình và
TN kiểu gen
Dạng thích
nghi
Điểm
phân biệt
1)TN Kiểu hình 2) TN Kiểu gen
Khái niệm
Vai trò của
điều kiện sống
Quá trình
hình thành
Ý nghóa tiến hóa

Phiếu học tập 2 : Sơ đồ quá trình tăng cường
sức đề kháng DDT của quần thể ruồi.
Trong quần thể

phát sinh các
đột biến lặn
aabbCcDD
aabbCCDd
AABBCCDD
CLTN
DDT DDT
CLTN làm
thay đổi tần
số các alen
Dạng kháng
DDT phát
triển ưu thế.
Đ.biến
DDT
giao
phối
Giao phối tạo
ra các tổ hợp
gen kháng
DDT
AABBCCDD
AaBBCCDD
AABbCCDD
aaBBCCDD
AAbbCCDD
aabbCCDD
AABBCCDD
a b
A

B
mới

Hãy k tên vài sinh vật ể
có những đặc điểm thích
nghi với môi trường sống ?
Bọ lá, bọ que
Tắc kè
Rau mác
Xương rồng
Thích nghi là gì?
Người ta chia
thích nghi ra
mấy lọai?
Thích nghi KH
(Thường biến)
Thích nghi KG Rau mác
Là khả năng biến đổi hình thái, giải phẩu,
sinh lý phù hợp điều kiện sống từ đó dẫn
đến sự tồn tại và phát triển.
Tại sao sinh giới lại có đặc điểm thích
nghi như vậy ? Nguyên nhân sự hình thành
đặc điểm thích nghi là do đâu ?

Phiếu học tập 1: Phân biệt TN kiểu hình và
TN kiểu gen
Dạng thích
nghi
Điểm
phân biệt

1)TN Kiểu hình 2) TN Kiểu gen
Khái niệm
Vai trò của
điều kiện sống
Quá trình
hình thành
Ý nghóa tiến hóa

I. Thích nghi kiểu hình và thích nghi kiểu gen:
1)TN Kiểu hình 2) TN Kiểu gen
+ Khái
niệm
 Là sự phản
ứng của cùng
một kiểu gen
thành những kiểu
hình khác nhau
trước sự thay đổi
của các yếu tố
môi trường.
 Là sự hình
thành những kiểu
gen quy đònh
những tính trạng
và tính chất đặc
trưng cho từng
loài, từng nòi
trong loài.

I. Thích nghi kiểu hình và thích nghi kiểu gen:

1)TN Kiểu hình 2) TN Kiểu gen
+ Quá
trình
hình
thành
 Trong đời sống
cá thể, là thích
nghi thụ động.
 Trong lòch sử
của loài dưới tác
dụng của chọn
lọc tự nhiên, là
đặc điểm bẩm
sinh.

I. Thích nghi kiểu hình và thích nghi kiểu gen:
1)TN Kiểu hình 2) TN Kiểu gen
+ Ý nghóa
tiến hóa
+ Vai trò
của điều
kiện sống
 Ít có ý nghóa
 Có ý nghóa
quan trọng
 Tr c ự
ti pế
 Gián ti pế
+ Ví dụ
Con bọ lá có đôi

cánh giống lá cây,
bọ que có thân và
chi giống cái que
trốn kẻ thù
Con tắc kè thay
đổi màu sắc theo
nền môi trường,
một số cây rụng lá
về mùa hè…

Bọ lá, bọ que
Tắc kè
Xương rồng
Thích nghi KH
Thích nghi KG

Rau mác
 Vì sao thích nghi kiểu
hình còn gọi là thích nghi
sinh thái ? Thích nghi kiểu
gen là thích nghi lòch sử ?
(TN sinh thái)
(TN lòch sử)
 Thích nghi kiểu hình (Thường
biến) là thích nghi sinh thái vì nó
chòu tác động của các nhân tố sinh
thái (nhiệt độ, ánh sáng, khí hậu….).
 Thích nghi kiểu gen là thích nghi
lòch sử vì phải trãi qua quá trình
sinh sản, quá trình lòch sử dưới tác

dụng của chọn lọc tự nhiên.
Thích nghi KH và TN KG có
mối quan hệ với nhau thế nào ?
 KG qui đònh khả năng biến đổi
thành KH thích hợp trứơc môi
trường ; TNKG quan trọng hơn vì
TNKG qui đònh TNKH.

×