Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ HỆ SỐ BIẾN ĐỘNG BÊ TƠNG MỘT SỐ CƠNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN IA H’DRAI, TỈNH KON TUM. LUẬN VĂN THẠC SỸ KỸ THUẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.2 MB, 94 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

PHẠM NGỌC CHƯƠNG

KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ HỆ SỐ BIẾN ĐỘNG
BÊ TÔNG MỘT SỐ CƠNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN IA H’DRAI, TỈNH KON TUM

Chun ngành : Kỹ thuật Xây dựng cơng trình Dân dụng
và Công nghiệp
Mã số : 8580201

LUẬN VĂN THẠC SỸ KỸ THUẬT

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. ĐẶNG CÔNG THUẬT

Đà Nẵng - Năm 2019


LỜI CAM ĐOAN

Tơi cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tơi.
Các số liệu, kết quả tính tốn nêu trong luận văn là trung thực và chưa
từng được ai cơng bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.
Tác giả luận văn


MỤC LỤC
TRANG BÌA
LỜI CAM ĐOAN


MỤC LỤC
TRANG TĨM TẮT LUẬN VĂN
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
MỞ ĐẦU .............................................................................................................................. 1
1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................1
2. Mục đích nghiên cứu ......................................................................................2
3. Đối tượng nghiên cứu .....................................................................................2
4. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................2
5. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................2
6. Cấu trúc của luận văn .....................................................................................2
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ VẬ I
NG VÀ
NG CỐT THÉP . 4
1.1. h nh ph n cấ t c v các

ại ê t ng .............................................................4

1.1.1. Vật i th nh ph n củ ê t ng ..............................................................4
1.1. . Các ại ê t ng ........................................................................................4
1. . Cường đ củ ê t ng ..........................................................................................6
1. .1. Cường đ củ ê t ng v yế tố ảnh hưởng .............................................6
1.2.3. ế tố ảnh hưởng cường đ củ ê t ng..................................................6
1. .3.
tăng cường đ th thời gi n...............................................................8
1.3. Cấp đ ền v ác củ ê t ng ............................................................................9
1.3.1. Mác th cường đ ch n n ....................................................................9
1.3. . Cấp đ ền ch n n ...........................................................................10
1.3.3. Cấp đ ền ch
t ........................................................................... 10

1.4. Cường đ tiêu chuẩn v cường đ tính tốn của bê tơng ...................................11
CHƯƠNG . CƠ Ở KHOA HỌC VỀ XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ CHỊU NÉN VÀ
TÍNH TỐN H SỐ BIẾN ĐỘNG CỦA BÊ TÔNG .................................................... 12
.1. Các phương pháp xác đ nh cường đ ch u nén của bê tông ..............................12
.1.1. Phương pháp xác đ nh cường đ ê t ng t ên ẫ đ c .........................12
.1. . Phương pháp xác đ nh cường đ ê t ng t ên hi n t ường ....................15
.1.3. Đánh giá cường đ ê t ng t ên ết cấ c ng t ình ...............................18


2.2. H số biến đ ng cường đ ch u nén củ ê t ng (ν) ..........................................20
. .1. H số iến đ ng ê t ng v t q n t ọng ...........................................20
. . . Đ ch q n phương h số iến đ ng ..................................................20
2.2.3. Cách tính h số iến đ ng cường đ ch n n củ ê t ng ....................20
2.3. Kết luận ..............................................................................................................23
CHƯƠNG 3. KHẢO SÁT H SỐ BIẾN ĐỘNG CƯỜNG ĐỘ CHỊU NÉN CỦA BÊ
TÔNG MỘT SỐ CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG R N ĐỊA BÀN HUY N IA
H’DRAI

ỈNH KON TUM .............................................................................................. 24

3.1. Công tác thu thập số li u ....................................................................................24
3.1.1. Phương pháp tập hợp số i ..................................................................24
3.1. . Cơ sở tập hợp số i ..............................................................................24
3.1.3. Các c ng t ình hả sát (X chi tiết ở phụ ục 01) ..............................24
3.2. Khảo sát h số biến đ ng của từng cơng trình ...................................................26
3. .1. H số iến đ ng cường đ ch n n củ ê t ng đối với ẫ thử ch
nén ....................................................................................................................26
3. . . H số iến đ ng cường đ ch n n củ ê t ng q các thí nghi hi n
t ường ...............................................................................................................36
3.3. Khảo sát h số biến đ ng của cấp đ bền B15 (M200) .....................................44

3.3.1. Kết q ả h số iến đ ng củ ẫ ê t ng đ c sẵn .................................44
3.3. . Cường đ tính t án .................................................................................48
3.4. Kết luận ..............................................................................................................48
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ........................................................................................... 51
DANH MỤC TÀI LI U THAM KHẢO ......................................................................... 52
PHỤ LỤC ........................................................................................................................... 53
QUYẾ ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN HẠC Ĩ ( ẢN SAO)
BẢN SAO KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG, BẢN SAO NHẬN XÉT CỦA CÁC
PHẢN BI N.


TRANG TÓM TẮT LUẬN VĂN
KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ HỆ SỐ BIẾN ĐỘNG BÊ TƠNG MỘT SỐ
CƠNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN IA H’DRAI, TỈNH KON TUM
Học viên: Phạ

Ngọc Chương . Ch yên ng nh: Kỹ th ật XDC DD&CN

Mã số : 8580201 Khóa: K34.
Tóm tắt - Cường đ củ
củ vật i . Cường đ củ các
c ng t ình (cùng cấp đ
ạng h
vi c

n đ c điề
ức đ đ

ường Đại học Bách khoa – Đại học Đ Nẵng


ê t ng


ê t ng được chế tạ cùng

ền) có thể th y đổi tùy th

cv

i n v thời gi n đ ng ết đ c điể
t n. Để đánh giá

sử ụng t ng các c ng t ình t ên đ
thập số i

chỉ tiê q n t ọng thể hi n hả năng ch
t

ẻ vữ h y cùng

c ng ngh

ích thước hình

tải t ọng tác ụng t ạng thái

n h y n I H’D i tỉnh K n
củ

n ụng v c ng nghi p t ên đ


Từ khóa - H số iến đ ng cường đ

t ên cơ sở thu

ẫ thử t ng phịng thí nghi

nghiên cứ tính t án tác giả đã tính t án h số iến đ ng cường đ ch

t ường; đánh giá cường đ ; cấp đ

t

t cách hái q át về chất ượng ê t ng đã được

th c tế t ên c ng t ình v các số i

t ên các c ng t ình

c

n n củ

để

ê t ng

n h y n I H’D i tỉnh K n

.


ê t ng; xác đ nh cường đ n n; ê t ng hi n

ền.

A STUDY ON ASSESSMENT OF THE FLUCTUATING COEFFICIENT OF
CONCRETE IN CONSTRUCTION PROJECTS IN IA H'DRAI DISTRICT, KON
TUM PROVINCE
Abstract - The strength of concrete is an important indicator showing the bearing
capacity of the material. The strength of concrete samples made with the same batch of
mortar or the same construction (same level of durability) may vary depending on the
technology, size, shape of the mold, conditions and setting time. , effect load
characteristics, working state, mixing level. To give a general assessment of the quality of
concrete used in the works in Ia H'Drai district, Kon Tum province, on the basis of
collecting actual data on the works and the data of Test sample in the laboratory to study
and calculate, the author has calculated the coefficient of variation of compressive strength
of concrete on civil and industrial works in Ia H'rara district, Kon Tum province
Keywords - Concrete intensity variation coefficient; determine compressive strength;
concrete field; assess intensity; durability level


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. H số tính đổi kết q ả thử n n các viên ẫ ê t ng...................................... 14
Bảng 2.2. H số ảnh hưởng của tỷ l chiề c v đường ính ẫ h n ................... 14
Bảng 3.1. Danh mục các cơng trình khảo sát ................................................................... 25
Bảng 3. . Cường đ ch u nén của mẫ ê t ng đ c sẵn ở cơng trình Trụ sở HĐNDND xã I Đ ......................................................................................... 27
Bảng 3.3. Bảng tổng hợp h số biến đ ng về cường đ bê tông các cơng trình có mẫu
thử ch u nén ................................................................................................. 31
Bảng 3.4. Bảng tổng hợp cường đ tính tốn ch u nén của bê tơng các cơng trình có
mẫu thử ch u nén. ........................................................................................ 35

Bảng 3.5. Cường đ ch u nén của bê tơng cơng trình Trụ sở HĐND- ND xã I Đ
được đ ằng súng bật nảy ......................................................................... 37
Bảng 3.6. Bảng tổng hợp h số biến đ ng về cường đ bê tông đ đạc bằng súng bật
nẩy................................................................................................................ 39
Bảng 3.7. Bảng tổng hợp cường đ tính tốn củ

ê t ng các c ng t ình đ đạc bằng

súng bật nẩy................................................................................................. 41
Bảng 3.8. Giá tr h số biến đ ng các phương pháp thí nghi m hi n t ường ................. 46
Bảng 3.9. Kết quả cường đ tính t án q y đổi của các loại bê tông khảo sát ................ 48


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Đ th tăng cường đ th thời gi n ................................................................... 8
Hình 3.1. CT1. Trụ sở HĐND- ND xã I Đ ............................................................. 26
Hình 3. . Cường đ ch u nén của 15 mẫu bê tông ........................................................... 30
Hình 3.3. Biể đ t n suất xuất hi n cường đ ch u nén cảu mẫu bê tông ..................... 30
Hình 3.4. CT2. Nhà làm vi c và hạng mục phụ trợ thu c trụ sở Huy n ủy HĐNDUBND huy n I H’D i. ............................................................................ 32
Hình 3.5. Giá tr t ng ình v đ l ch chuẩn cường đ ch u nén của mẫu bê tơng ...... 33
Hình 3.6. H số biến đ ng cường đ ch u nén của mẫu bê tơng ..................................... 33
Hình 3.7. Cường đ tính tốn của bê tơng ở các cơng trình ............................................ 36
Hình 3.8. CT5. Trụ sở HĐND- ND xã I ơi ............................................................. 36
Hình 3.9. Cường đ ch u nén của 27 l n đ đạc hi n t ường súng bật nẩy .................... 38
Hình 3.10. Biể đ t n suất xuất hi n cường đ ch u nén của đ đ đạc hi n t ường
súng bật nẩy................................................................................................. 38
Hình 3.11. Giá tr t ng ình v đ l ch chuẩn cường đ ch

n n đ đạc hi n t ường


súng bật nẩy................................................................................................. 40
Hình 3.12. H số biến đ ng cường đ bê tông đ đạc hi n t ường súng bật nảy........... 41
Hình 3.13. Cường đ tính tốn của bê tơng ở các cơng trình .......................................... 43
Hình 3.14. C 9. ường Trung học cơ sở ê Q ý Đ n h y n Ia H'Drai ...................... 43
Hình 3.15. Giá tr t ng ình v đ l ch chuẩn cường đ ch u nén củ h i phương pháp45
Hình 3.16. H số biến đ ng cường đ ch u nén củ h i phương pháp ........................... 45
Hình 3.17. M t số hình ảnh Kiểm tra cường đ bê t ng đ đạc bằng súng bật nảy
cường đ ê t ng đ đạc bằng súng bật nẩy ............................................. 47


1

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài

I H’D i

t h y n iên giới nằ

cách th nh phố K n
664 tỉnh Gi

h ảng 150

i).

ng những nă

ở phí T y n


(nế đi th o Q ốc
q

tư x y

t ình ở

ng ết cấ hạ t ng h y n. Công

ng cơ ản được t iển h i ng y

ọi q y

ng y

c ng t ình t ên đ

14 v đường Đ

h y n I H’D i đã tập t ng đẩy

ạnh th c hi n c ng tác q y h ạch v x y
tác đ

củ tỉnh K n

t tăng. Hằng nă

t nhiề


có nhiề

án đ

tư x y

ng

y nhiên t ên đ

n

t ng còn hạn chế đ số

các

n h y n được t iển h i th c hi n.

h y n I H’D i thì số ượng các c ng t ình c

số ượng các c ng

c ng t ình thấp t ng v các c ng t ình phục vụ sản x ất sinh h ạt đã v đ ng
được x y

ng. Ph n ớn ết cấ chính củ c ng t ình x y

ê t ng xi

ăng


chủ yế .

Đối với các c ng t ình s

hi x y

ng đư v

c ng t ình cũng như hả năng đáp ứng được yê c
án được

ng sử ụng vật i

y t phụ th

cv

h i thác t ổi thọ củ
ch vi c sử ụng th

h i gi i đ ạn: ập thẩ

đ nh

án t iển h i

th c hi n x y ắp c ng t ình v Q ản ý t ng q á t ình h i thác ( ả t ì
sử chữ ...). Các gi i đ ạn th c hi n t ên phụ th
thể th


gi đả

cv

nhiề yế tố nhiề chủ

ả chất ượng cũng như t ổi thọ củ c ng t ình. C ng tác

q ản ý chất ượng c ng t ình x y

ng

g

các h ạt đ ng q ản ý chất

ượng t ng các gi i đ ạn hả sát thiết ế thi c ng nghi
t ì v xử ý s cố c ng t ình x y
Để có

t s nhìn nhận đánh giá

th c tế t ên c ng t ình v các số i

tính t án s sánh. D đó vi c

th

ả h nh




ng.
t cách hái q át ức t nh về chất

ượng ê t ng đã được sử ụng t ng các c ng t ình t ên đ
i

yt

củ

n c n th thập số

ẫ thử t ng phịng thí nghi

để

chọn đề t i: “Khảo sát đánh giá hệ số biến

động bê tông của các cơng trình xây dựng ở Huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon
Tum”

t đề x ất c n thiết.


2

2. Mục đích nghiên cứu


ính t án h số iến đ ng cường đ ch
cơng trình x y

ng t ên đ

n n củ

ê t ng (ν) trên các

n h y n I H’D i. ừ đó đánh giá chất ượng ê

t ng củ các c ng t ình đã được x y

ng t ên đ

n.

3. Đối tượng nghiên cứu

Các c ng t ình

n ụng v c ng nghi p đã được x y

ng t ên đ

n

h y n I H’D i.
4. Phạm vi nghiên cứu


-D

v

h sơ thiết ế ỹ th ật

t số c ng t ình đã được thẩ

- Kết q ả h sơ chất ượng thí nghi
hình ập phương (150x150x150)
phịng thí nghi
- Kiể

t

n n



ê t ng

đã đ c tại hi n t ường, được ư ở các

A -XD.
th c tế t ên

nghi p đã v đ ng x y
thiết


về cường đ ch

đ nh.

t số cấ

ng t ên đ

i n củ c ng t ình

n ụng v c ng

n h y n I H’D i. Số i

th thập ằng

đ .

5. Phương pháp nghiên cứu

- h thập số i
t ình các phiế

ết q ả thí nghi

- Nghiên cứ
củ

đ đạc th c tế cường đ ch


n n củ bê tông trên công

bê tơng ở phịng thí nghi

v h sơ thiết ế.

ý th yết để tính t án h số iến đ ng cường đ ch

n n

ê t ng (ν).

6. Cấu trúc của luận văn

Ng i ph n

ởđ

n i

ng

ận văn được t ình

Chương 1: ổng q n về vật i
Chương 2: Cơ sở h

ê t ng v

ê t ng cốt th p


học về xác đ nh cường đ ch

số iến đ ng củ

Tum

n n v tính t án h

ê t ng

Chương 3: Khả sát h số iến đ ng cường đ ch
số c ng t ình x y

y như s :

ng t ên đ

n n củ

n h y n I H’

ê t ng

t

i tỉnh K n


3


Kết luận và kiến nghị
Tài liệu tham khảo
Phụ lục


4

CHƯƠNG 1
T NG

UAN V VẬT LIỆU BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP

1.1. Thành ph n, cấu trúc và các loại ê tông

t iệu, th nh h n của bê tông
ng ĩnh v c x y
t ọng th ng q

ng

ê t ng

v cùng q n

chất ượng ê t ng có thể đánh giá chất ượng củ t n

c ng t ình. Chất ượng ê t ng phụ th
nước xi


t ng yên vật i
c v

các th nh ph n như: cát đá

ăng...

ê t ng

t hỗn hợp

th nh ph n

v ch ng được ết ính với nh
75% th

ằng h xi

g

cốt i

ăng. Cốt i

th nh ph n hối ượng v thể tích củ

nhỏ cốt i
chiế

h ảng 60 -


ê t ng (Hình 1.1) ch ng

th nh ph n q n t ọng cấ th nh tính ỹ th ật v tính inh tế củ
cốt i

giữ v i t ị chính về cường đ v đ

1.1.2

ác o i bê tông

Hi n n y t ng x y
được ph n
th

ại th

hối ượng thể tích (

cấ t c các đ c điể
) h

ê t ng v

ê t ng.

ạng ê t ng hác nh . Ch ng

ng t ọng) th


c ng ngh v th

phạ

ạng chất ết ính

vi sử ụng.

ng t ọng ê t ng

- ê t ng đ c i t n ng có
-

ền củ

ng sử ụng nhiề

ớn

ê t ng n ng (còn gọi

3

ng t ọng ớn hơn 500 g/c
ê t ng thường) có

.

ng t ọng 1800-2500


kg/cm3.
- Bê t ng nhẹ có

ng t ọng 600-1800 kg/cm3.

- ê t ng đ c i t nhẹ có
Các

ại ê t ng đ c i t n ng chế tạ

ằng các cốt i

h c các vảy cán th p ( ê t ng th p) q ng sắt ( ê t ng
h c q ng

it ( êt ng

ng x y

.
n ng - th i sắt

giêtit v

i

nhit)

it).


ng ê t ng n ng được sử ụng

2100-2500 kg/cm3 sử

3

ng t ọng nhỏ hơn 600 g/c

ụng cốt i

ng ãi nhất có

ng t ọng

n ng đ c chắc từ đá (g nit đá v i


5

đá ă

ng t ọng từ 1800-2000 kg/cm3 được chế tạ từ

ê t ng nhẹ có

diabase...).

ng t ọng củ ch ng 1600-1900 kg/cm3 h c h ng có cát ( ê


với

t ng ỗ ỗng ớn).
ê t ng nhẹ được chế tạ từ cốt i
ê t ng nhẹ

giả

hối ượng củ

ê t ng đ c i t nhẹ g
ọt) được chế tạ

các

ằng

ỗng (

it

ết cấ x y

g p it...) ùng

ng.

ại ê t ng tổ ng ( ê tơng khí, bê tơng

ph ng nở hỗn hợp chất ết ính phụ gi nghiền


n v nước với s t ợ gi p củ các phương pháp đ c i t
ớn ùng cốt i
được nằ

nhẹ.

ng ê t ng tổ ng cốt i

t ng các hốc nh n tạ tạ

) h
h

ê t ng ỗ ỗng

th c chất

h ng hí

.

ạng cốt i
ạng củ chất

si ic t thạch c

xỉ iể

ết ính ch ng được ph n


:

p i

ăng v các

ê t ng p i

xi

ê t ng xi

ăng
ại đ c

i t hác.
-

ê t ng xi

nhất t ng x y

ăng được chế tạ từ xi

ăng v được sử ụng phổ iến

ng.

- ê t ng si ic t được chế tạ t ên cơ sở đá v i.

-

ê t ng thạch c

sử ụng

các vách ngăn ên t ng các t n t

v các chi tiết t ng t í h n thi n c ng t ình. Các
n y có ê t ng thạch c
v được sử ụng há

xi

ại hác nh

củ

ăng p zơ n ch ng có tính ền nước c

ng ãi (các

c

ê t ng
hơn

h ng gi n góc v sinh các ết cấ

nh thấp t ng...).

-

ê t ng xỉ iể

t n với

ng

được chế tạ sử ụng xỉ iể

ch iề .

ại ê t ng n y chỉ

nghiền

n được hò

ới được sử ụng t ng x y

ng.
-P i
p i
n
dụng.

ê t ng được chế tạ từ các ạng hác nh

gốc củ


ch ng

nh

(p i st

p xi

ch ng đóng ắn t ng ê t ng với s có

củ chất ính ết

c in c c

it...) h c

t củ các phụ gi ch yên


6

-P i

xi

ăng ê t ng được chế tạ từ các ạng hác nh

ết ính hỗn hợp g
g


nh

v các

xi

ủ nh

ăng v chất p i

. Các p i

củ chất

được sử ụng

c y t n t ng nước.

1.2. Cường đ của ê tông

2

ường độ của bê tông v yếu tố ảnh hưởng
Cường đ

Cường đ củ

chỉ tiê q n t ọng thể hi n hả năng ch
ê t ng phụ th


đ nh cường đ củ
các

ê t ng người t

ẫ thử v thí nghi

cách hác

thí nghi

ốn

ùng thí nghi

n n



cịn có

t cách gián tiếp

s ng ật nẩy.
ng

ê t ng ch

t ượt ... t ng đó ch


nhiề tác đ ng hác nh
n n

D đó người t thường ùng cường đ ch

ư thế ớn nhất củ

n n

giá chất ượng ê t ng. Nói đến cường đ củ
tính t án (cường đ ch

chế tạ

ẫ thử đó. Ng i

h ng phá hủy xác đ nh cường đ

ng ết cấ x y
n n

th nh ph n v cấ t c củ nó. Để xác

phá hủy t ên các

ằng cách ùng x ng siê

ch

cv


c củ vật i .

như:
ê t ng.

chỉ tiê đ c t ưng để đánh
ê t ng

n n v cường đ ch

nói đến cường đ

) cường đ đ c t ưng v

cường đ t ng ình.
Cường đ củ

ê t ng tăng th

hi ch nó ch

c. hời gi n đ

ê t ng ùng xi

ăng p

thời gi n tính từ


c chế tạ

cường đ tăng nh nh s

c ăng chế tạ v



ê t ng đến

chậ

n. Với

ưỡng t ng điề

i n ình

thường cường đ tăng nh nh t ng 8 ng y đ .
1.2.3. Yếu tố ảnh hưởng cường độ của bê tông
Cường đ bê tông không những phụ thu c vào chất ượng và cấp
phối vật li u sử dụng mà còn phụ thu c vào q trình thi cơng bê tơng
và các yếu tố khác. Trong thiết kế c ng t ình người t thường d kiến
cường đ c n thiết củ

ê t ng để tính t án

đó hi thi c ng c n

chọn thành ph n, cấp phối vật li u và công ngh chế tạ để ê t ng đảm

bả đạt cường đ yêu c u.


7

Các yếu tố ảnh hưởng đến cường đ bê tông có thể bao g m:
- Chất ượng và số ượng xi
bê tông, vi c l a chọn xi

ăng: Khi sử dụng xi

ăng để chế tạo

ăng ất quan trọng vì nó vừa phải đảm bảo

ch

ê t ng đạt cường đ thiết kế, vừa phải đảm bảo yếu tố kinh tế.

Nế

ùng xi

xi

ăng

ác c

chế tạo bê tông mác thấp sẽ dẫn đến ượng


ăng ùng ch 1 3 ê t ng h ng đủ để liên kết các hạt cốt li u với

nhau, dễ xảy ra hi n tượng phân t ng. Ngược lại
thấp để chế tạo bê tông mác cao sẽ

ùng xi

tăng ượng xi

ăng

ác

ăng phải dùng,

h ng đảm bảo yếu tố kinh tế. Bên cạnh đó với cường đ bê tơng d
kiến, nế tăng số ượng xi
nhưng hi u quả h ng c

ăng cũng sẽ

tăng cường đ bê tông

v thường g y tăng iến dạng do co ngót.

h ng thường trong 1m3 bê tông c n dùng từ 250-500 g xi
ùng xi

ăng nhiề thì cường đ


t ng cường đ c
phải ùng xi

(

ăng

ê t ng c

đ của bê tông mới đ

hi

hơn nhưng để chế tạo bê

5 30 …) ng i vi c tăng ượng xi
ác c

ăng

(PC40 50 …) h

ăng còn c n

c phụ gi n ng c

cường

ại hi u quả kinh tế và sử dụng.


- Đ cứng đ sạch và s phối hợp thành ph n cốt li u (cấp phối):
Thành ph n bụi và tạp chất sẽ tạo ra trên bề m t hạt cốt li u lớp màng
cản trở liên kết chúng với xi

ăng. Kết quả

cường đ của bê tơng

đáng ể (có hi đến 30÷40%). Vi c l a chọn được cấp phối hợp

giả

tăng cường đ

lý sẽ

ăng sử dụng. H

ê t ng đ ng thời tiết ki

được ượng xi

ượng cát trong hỗn hợp cốt li u (mức ngậm cát)

ảnh hưởng lớn đến tính chất của hỗn hợp bê tơng. Hỗn hợp bê tơng có
h

ượng cát tối ư đảm bả ch


ê t ng đạt yêu c

đ c chắc v cường đ với ượng ùng xi
- Tỉ l giữ nước v xi

tính c ng tác đ

ăng v nước bé nhất.

ăng: Đ y

yếu tố ảnh hưởng lớn đến

cường đ và tính chất biến dạng của bê tông. Tỉ l này cao sẽ làm giảm
cường đ

ê t ng v tăng tính c ngót từ biến nhưng nếu tỉ l này thấp

(vừ đủ) thì hó thi c ng đ c bi t

hi ơ

ê t ng.


8

- Thời gian nhào tr n, vận chuyển cũng có ảnh hưởng lớn đến chất
ượng v cường đ bê tông.
- Chất ượng thi công: Thi công kỹ ưỡng đ m ch t đ ng q y

cách, sẽ đạt được cường đ
- Cách thức bả
t ình điều ki n bả

ng

ốn.

ng điều ki n thi cơng tồn khối tại cơng

ưỡng hó đạt được như t ng phịng thí nghi

nhưng

ưỡng thật tốt t ng điều ki n có thể đạt được chất ượng bê tơng cao

c n bả
và giả

ưỡng:

ê t ng như

c ngót đ c bi t là cho sàn.

1.2.3. ự t ng cường độ th o thời gian
Gọi t ổi củ
hi thí nghi

ê t ng


thời gi n t (tính ằng ng y) ể từ hi chế tạ đến

ẫ . Kết q ả thí nghi

ch

iết thê

q n h giữ R v t củ

ê t ng được ưỡng h t ng điề

i n ình thường thể hi n t ên Hình 1.7.

ới nh

0) ê t ng cịn ở thể nhã chư có cường đ

(R

t n v đổ v

0).

nh nh s

h n (t

ng q á t ình h cứng cường đ tăng

tăng chậ

n. Với ê t ng ùng xi

c

n ên thời gi n đ

tăng

ăng P t n chế tạ v



ưỡng ình thường cường đ tăng nh nh t ng 8 ng y đ .
R

R

28

28

Hình 1

Để iể
th c nghi

th t ng cường độ th o thời gian


iễn s tăng cường đ củ R th
s

đ y:

t

t có thể ùng

t số c ng thức


9

C ng thức củ

. G. X

t p th

q y

ật

g it

ùng được hi t

7


300 ng y
R = 0,7 R28lg(t)
C ng thức củ Vi n nghiên cứ

ê t ng Mỹ ACI th

R = R 28

H số

v

phụ th c

ăng đ ng cứng nh nh
Với cường đ ch
với cường đ ch
ng
có thể

n

4;

0 85.Với xi

09 .

s tăng cường đ th


thời gi n có nh nh hơn s

n n.

i t ường th ận ợi (nhi t đ
i t ng nhiề nă

cường đ có thể

n y

c ) s tăng cường đ

i n h h nh h c nhi t đ thấp

h ng đáng ể.

ưỡng ê t ng cũng như ùng phụ gi tăng

cường đ
ch

ương đ ẩ

còn t ng điề

Dùng hơi nước nóng để ả
nhưng sẽ

ật hyp


(1.1b)

ăng. h ng thường

s tăng cường đ t ng thời gi n s

đ

q y

t
a + bt

ại xi
3;

(1.1a)

ê t ng tăng ất nh nh t ng thời gi n v i ng y

ê t ng t ở nên giịn hơn v có cường đ c ối cùng (s

v i nă ) thấp hơn s với ê t ng được ả

ưỡng t ng điề

i n t nhiên v

h ng ùng phụ gi .

1.3. Cấp đ

ền và mác của ê tông

Để iể th chất ượng củ
hái ni
1.3.1.

ác h c c

ê t ng về

t tính chất n

đó người t

ùng

độ b n.

ác th o cường độ ch u n n

Mác bê tông ký hi

M

cường đ ch u nén tính theo (N/cm2) của mẫu

bê tơng tiêu chuẩn hình khối lập phương
được ưỡng h và thí nghi


th

ích thước cạnh 15cm, tuổi 28 ngày

điều ki n tiêu chuẩn (t0 20±20C) đ ẩm

khơng khí W 90÷100%. Mác M là chỉ tiê cơ ản nhất đối với mọi loại bê
tông và mọi kết cấu. Tiêu chuẩn nh nước q y đ nh bê tơng có các mác thiết
kế sau:


10

- Bê tông n ng: M100, M150, M200, M250, M300, M350, M400, M500,
M600. Bê tơng n ng có khối ượng riêng khoảng 1800÷2500 kg/m3 cốt li u sỏi đá
đ c chắc.
- Bê tông nhẹ: M50, M75, M100, M150, M200, M250, M300 bê tơng
nhẹ có khối ượng riêng trong khoảng 800÷1800 kg/m3,cốt li u là các loại đá
có lỗ rỗng, keramzit, xỉ qu ng...
Trong kết cấu bê tông cốt thép ch u l c phải dùng mác không thấp hơn
M150. Cường đ củ

ê t ng tăng th

thời gi n đ y

t tính chất đáng

ê t ng đảm bảo cho cơng trình làm bằng bê tơng bền


q củ

cơng trình làm bằng gạch đá gỗ th p.



nh nh s

i t ường (nhi t đ

đó tốc đ giảm d n.

ng

cường đ

s tăng cường đ có thể kéo dài trong nhiề nă
ho c nhi t đ thấp thì cường đ

hơn những

ê t ng tăng ên ất
đ ẩm) thuận lợi

t ng điều ki n khô hanh

ê t ng tăng h ng đáng ể.

độ b n ch u n n


1.3.2.

iê ch ẩn thiết ế ết cấ
i t chất ượng ê t ng th
cường đ đ c t ưng củ
v ng cạnh

ê t ng cốt th p CVN 5574 : 01 q y đ nh ph n

cấp đ

ền ch

n n í hi

ẫ thử ch ẩn tính th

15 c . h

. Đó

c n số ấy ằng

đơn v MP . Mẫ thử ch ẩn

CVN 5574 : 01

ê t ng có các cấp đ


hối

ền 3 5;

B5; B7,5; B10; B12,5; B15; B20; B22,5; B25; B30; B35; B40; B45; B50; B55; B60.
Như vậy tương q n giữ

ác M v cấp đ

ền

củ cùng

t

ại ê

t ng thể hi n ằng iể thức
B

ng đó:

- h số đổi đơn v từ G/c

2

(1.2)

M


sang MP ;có thể ấy

0,1 ;

- h số ch yển đổi từ cường đ t ng ình s ng cường đ đ c t ưng
với

= 0,135 thì

1.3.3.
Khi

độ b n ch u
s ch

0,778 .

1 S

c củ

o

t

ết cấ được q yết đ nh chủ yế

củ

ê t ng thì ng i cấp đ


ền

còn c n q y đ nh thê

Đó

c n số ấy ằng cường đ đ c t ưng về

củ

ởi hả năng ch
cấp đ

ê t ng th

ền ch

Bt.

đơn v MP . h


11

tiê ch ẩn CVN 5574 : 01

ê t ng có các cấp đ

ền ch


như s :

t0,5;

Bt0,8; Bt1,2; Bt1,6; Bt1,8; Bt2,0; Bt1,6; Bt2,0; Bt2,4; Bt2,8; Bt3,2; Bt3,6; Bt4,0.
1.4. Cường đ tiêu chuẩn và cường đ tính tốn của ê tơng

Giá t tiê ch ẩn củ cường đ củ
(cường đ tiê ch ẩn về n n
đ c t ưng củ

ê t ng gọi tắt

Rbn v về

cư ng đ tiêu chu n

Rbtn) được ấy ằng cường đ

ẫ thử R nhân với h số ết cấ γkc
Rbn γkc×R

(1.3)

ng đó:
+ R: Cường đ đ c t ưng củ
+ γkc : H số ể đến s
với s


vi c củ

ẫ thử;
vi c củ

ẫ thử γkc (0 7

ê t ng th c tế t ng ết cấ có hác

0 8) tùy th c v

R

Cường đ tiê ch ẩn về nén Rbn có thể ấy ằng cường đ đ c t ưng củ
ẫ hình t ụ với h= 4a v thường được gọi
Khi tính t án th
cường đ

gọi tắt

là Rb v về

cường đ

ăng t ụ.

GH để xác đ nh Sgh c n ùng giá t tính t án củ

cường đ tính t án. Cường đ tính t án củ


ê t ng về n n

Rbt được xác đ nh như s :
Rb =

bi

Rbn

;

Rbt =

bi

bc

Rbtn

(1.4)

bt

ng đó:
+ γbc , γbt : H số đ tin cậy củ

ê t ng hi n n v kéo. Khi tính tốn theo

TTGH thứ nhất ấy γbc= (1,3 ÷ 1,5) và γbt (1 3
+ γbi: H số điề

củ tải t ọng gi i đ ạn

i n

vi c củ
vi c củ

+ Giá t củ Rb và Rbt hi chư

3) tùy

ê t ng (i 1

ết cấ

ại ê t ng;

… 10)

ể đến tính chất

ích thước củ tiết i n…;

ể đến γbi gọi

cường đ tính t án gốc.


12


CHƯƠNG 2
CƠ SỞ KHOA HỌC V XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ CHỊU NÉN VÀ TÍNH
TỐN HỆ SỐ BIẾN ĐỘNG CỦA BÊ TÔNG
2.1. Các phương pháp xác định cường đ chịu nén của ê tơng

ê t ng
v

t
t

ại đá nh n tạ có hả năng ch

ại vật i

giòn được cấ tạ từ các vật i

chất ết ính. Khi thi c ng x y
đ

từng tổ

xác đ nh cường đ

ỗi tổ g

q y đ nh củ

3 viên


ê t ng các

ẫ thí nghi
t

CVN 4453:1995.
ê t ng củ

cường đ

cường đ

ết cấ tại c ng t ình. D vậy

nghi

t ình x y

ng

t chỗ th

y nhiên cường đ

ẫ thí nghi

ượng t ng q á t ình thi c ng vi c xác đ nh cường đ
t

được ấy th


c v ở cùng

t ng xác đ nh được

sở để iể

ời (cát đá sỏi) v

ẫ hỗn hợp ê t ng tại c ng trình

ẫ được ấy cùng

CVN 3105:1993

ê t ng củ

th đối với ết cấ h c

giá

hi có nghi ngờ về chất
ê t ng hi n t ường



phận ết cấ củ các c ng

ới.


chỉ số về cường đ th c tế củ cấ

ức đ

ê

h ng phải

Đối với các c ng t ình đ ng t n tại vi c xác đ nh cường đ
t ường đư

ất

ng c ng t ình t ng q á t ình đổ ê t ng chủ

tư v các ên iên q n đề tổ chức ấy

để thí nghi

n n tốt nhưng ch

i n

ết cấ

ê t ng hi n
cơ sở để đánh

n t n củ c ng t ình ưới tác đ ng củ tải t ọng hi n tại từ đó đề


giải pháp thiết ế cải tạ sử chữ h c đề x ất i n pháp gi cường.
ỳ th

cv

ục tiê c n đánh giá có thể tiến h nh thí nghi

cường đ

ê t ng hi n t ường t ên t n

chỉ t ên

t số

cấ
2

cấ

ết cấ

cấ

i n củ c ng t ình h c

phận ết cấ c ng t ình c n thiết; thí nghi

i n h y ở vùng s


xác đ nh

ở ề

t ết

hơn ằng các phương pháp thích hợp.

Phương há xác đ nh cường độ bê tơng trên

ẫu đúc

h c hi n thí nghi

CVN 3118:1993 -

th

tiê ch ẩn Vi t N

tông n ng - Phương pháp xác định cư ng đ nén”.

ê


13

a

huẩn b


ẫu thử

Vi c ấy hỗn hợp ê t ng đ c
n n được th c hi n th





ưỡng chọn ích thước

tiê ch ẩn Vi t N

CVN 3105:1993 -

ẫ thử
n hợp bê

tông n ng và bê tông n ng - ấy m u, chế t o và bảo ư ng m u th ”.
Mẫ thử ch ẩn

ẫ từ hỗn hợp ê t ng có hình áng

hối v ng cạnh

a (a= 100; 150; 200mm).
Ng i
ính


)

ẫ thử có thể

hối hình t ụ đáy v

ng h c t òn (với đường

hối t ụ t ịn thường có i n tích đáy A

00c

2

chiề c

h

320mm.
b Phương há xác đ nh cường độ ch u n n
Cường đ ch

n n củ

củ các viên t ng tổ

ê t ng như s :

sánh các giá t cường đ


viên



ớn nhất v nhỏ nhất với cường đ n n củ

ẫ t ng ình: Nế cả h i giá t đó đề

đ n n củ viên

h ng ch q á 15% s với cường

ẫ t ng ình thì cường đ n n củ

t ng ình số học củ
đó

ê t ng được xác đ nh từ các giá t cường đ n n

ết q ả thử t ên

viên

ch q á 15% s với cường đ n n củ viên

ẫ ; nế

-

ê t ng


cường đ n n củ

ẫ còn ại;

ường hợp tổ



ê t ng chỉ có h i viên thì cường đ n n củ

được tính ằng t ng ình số học ết q ả thử củ h i viên
hí nghi
thì cường đ củ

ằng

áy n n tăng

ê t ng

ẫ đó.

c n n từ từ ch đến hi



phá h ại

ẫ R được xác đ nh như s :

R

ng đó:
+P:

t t ng h i giá t

ẫ t ng ình thì ỏ cả h i ết

q ả ớn nhất v nhỏ nhất. Khi đó cường đ n n củ
t viên

ê t ng được tính ằng

ải t ọng phá h ại;

α

P
A

(2.1)


14

+ A : Di n tích ch

c n n củ viên


ẫ ;

+ α : H số tính đổi ết q ả thử n n các viên
viên ch ẩn về cường đ củ viên
th



ê t ng ích thước hác

ẫ ch ẩn ích thước (150 150 150)

ấy

ảng .1 như s :
ảng 2

Hệ số t nh đ i ết uả thử n n các viên

Hình dáng và kích thước
của mẫu (mm)
Mẫ

100×100×100

0,91

150×150×150

1,00


200×200×200

1,05

300×300×300

1,10

Mẫ t ụ
71,4×143 và 100×200

1,16

150×300

1,20

200×400

ẫ t ụ h n cắt từ các cấ

với đường ính củ ch ng nhỏ hơn

thức t ên nhưng được nh n thê

với h số

1,24


i n h c sản phẩ

tỷ số

thì ết q ả cũng tính th

c ng

ấy th

ảng . như s :

ảng 2 2 Hệ số ảnh hưởng của t ệ chi u cao v đường
h/d

Hệ số
tính đổi

Hình dáng và kích
thước của mẫu (mm)

ập phương

- Khi thử các
chiề c

Hệ số
tính đổi

ẫu bê tơng


nh

ẫu hoan

1,9

1,8

1,7

1,6

1,5

1,4

1,3

1,2

1,1

1,0

0,99

0,98

0,97


0,95

0,94

0,93

0,92

0,91

0,90

0,89

Đơn v củ cường đ R thường ùng

MP (Mêg P sc n) h c

N/c

2

:

1MPa = 106 Pa = 106 N/m2 = 1N/mm2 = 9,81daN/cm2.
ê t ng thường có cường đ R = (5 ÷ 30)MPa, bê tơng có R > 40MPa là
ại cường đ c . Hi n n y người t đã chế tạ được các
có R ≥ 80MP .
c


ường độ ch u n n trung bình

ại ê t ng đ c i t


15

Khi thí nghi
cường đ củ

n

ẫ thử củ cùng

ẫ thử

nh . Giá t

ại ê t ng th được các giá t

R1, R2 … Rn. Các giá t đó có thể giống h c hác

t ng ình cường đ củ các

cư ng đ trung bình được tính th

ường độ đặc trưng của

ẫ thử ý hi


Ri

(2.2)

n

ẫu thử

Cường đ đ c t ưng R được xác đ nh th
tính t án th

Rm gọi tắt

c ng thức s :

Rm =
d

t

xác s ất đả

ả 95% v được

c ng thức:
ν)

R = Rm(1 -


(2.3)

ng đó:
+ ν:

H số iến đ ng về cường đ ch

+ S:

H số ấy phụ th

cv

n n củ

xác s ất ả đả

ẫ ;
với xác s ất ả đả

95% thì S = 1,64.
Quy đ i

ẫu n n hình

hương sang

ương q n giữ cường đ ch
t ụ) v cấp đ
ê t ng nhẹ v


ền ch

n n củ

ẫu n n hình

n n tiê ch ẩn củ

ng trụ

ê t ng (cường đ

ê t ng (đối với ê t ng n ng

ê t ng ỗng) được xác đ nh th

ăng

ê t ng hạt nhỏ

c ng thức s :

Rbn= (0,77 - 0,001R)R

(2.4)

ng đó:
+ Rbn : Cường đ ch


n n q y đổi từ

+ R: Cường đ đ c t ưng củ
2



ập phương q



ăng t ụ;

ẫ thử ập phương.

2 Phương há xác đ nh cường độ bê tông trên hiện trường
Tiêu chuẩn x y

ng Vi t N

CXDVN 39: 006 -

n đánh giá cư ng đ bê tơng trên kết cấu cơng trình” đã nê
đ nh cường đ

ê t ng hi n t ường nhằ :

ê tơng n ng - Ch
õ


ục đích xác


16

cơ sở đánh giá s phù hợp h c nghi

-

phận ết cấ các c ng t ình x y

th ch

ới s với thiết ế

h nh (t ường hợp h ng th c hi n được vi c iể


t

ết cấ h c

h c tiê ch ẩn hi n

chất ượng ê t ng t ên

ẫ đ c h c có nghi ngờ về chất ượng t ng q á t ình thi c ng);
- Đư
giá


chỉ số về cường đ th c tế củ cấ

ức đ

i n

ết cấ

cơ sở đánh

n t n củ c ng t ình ưới tác đ ng củ tải t ọng hi n tại h c để

thiết ế cải tạ sử chữ đối với c ng t ình đ ng sử ụng.
Đ chính xác củ phương pháp thí nghi

được xếp hạng từ c

đến thấp

như s :
+ Phương pháp h n ấy
về



ượng

ẫ xác đ nh cường đ

ập phương ch ẩn (Rht) s i số t ng phạ



vi ±

t ường q y về

n

(%) t ng đó n



xác đ nh cường đ

ập phương ch ẩn (Rht) s i số t ng phạ

+ Phương pháp ùng s ng ật nẩy đ cường đ
ập phương ch ẩn (Rht) s i số t ng phạ
+

12

số

h n;

+ Phương pháp đ vận tốc x ng siê




ê t ng hi n t ường q y

ường hợp h ng thể h n ấy

ê t ng hi n

vi ± 0%;

ê t ng hi n t ường q y về

vi ± 5%;
ẫ h c phải giả

số ượng



h n thì có thể ết hợp sử ụng h c sử ụng đ c ập các phương pháp h ng
phá hủy (siê

v s ng ật nẩy).

Để n ng c

đ chính xác củ vi c xác đ nh Rht có thể: Kết hợp các

phương pháp thí nghi

hác nh


ph p thử cụ thể tăng số ượng

th c hi n đ ng chỉ ẫn hi th c hi n các

ẫ h c ph p thử.

Các yế tố ảnh hưởng đến ết q ả thí nghi
củ cốt i
cấ tạ củ

ớn; t ổi củ

ê t ng tại thời điể

phận ết cấ được iể

t ; điề

xác đ nh Rht: Kích thước hạt
thí nghi

; điề

i n hi n t ường.

i n

vi c



17

D đó từ vi c th thập số i

thí nghi

hi n t ường củ các c ng t ình

ận văn sẽ tính t án đánh giá chất ượng ê t ng t ên ết cấ h c
cấ để s sánh với yê c

thiết ế v tiê ch ẩn hi n h nh th ng q

cường đ v h số iến đ ng về cường đ củ
a Trường hợ
h

phận ết

hoan

y

các giá t

ê t ng hi n t ường.

ẫu bê tông

tiê ch ẩn CXDVN 39: 006 thì xác đ nh cường đ


t ường ằng phương pháp h n ấy
ính t án xác đ nh cường đ

ê t ng hi n

ẫ ch đ chính xác c .

ê t ng hi n t ường củ

ết cấ

cấ

i ng

các ước như s :
ước 1: Xác đ nh cường đ n n từng
Rmk =



h n (Rmk) th

c ng thức:

P
A

(2.5)


ng đó:
ải t ọng phá h ại th c tế hi n n

+ P:

Di n tích ề

+ A:
thức: A

π.

2
mk

/4 ; với

mk

t ch

c n n củ



h n(

đường ính th c tế củ


ước 2: Xác đ nh cường đ
th

ẫ (Ni tơn);


2

), tính theo cơng

h n(

ê t ng hi n t ường củ từng

).


h n (Rht)

c ng thức:
Rhti = k

D
Rmk
(1,5 1 / )

(2.6)

ng đó:
+ Rhti : Cường đ


ê t ng hi n t ường củ



h n thứ i;

+ D : H số ảnh hưởng củ phương h n s với phương đổ ê t ng:
D= 2,5: Khi phương h n v

ng góc với phương đổ ê t ng;

D= 2,3: Khi phương h n s ng s ng với phương đổ ê t ng;
+ λ : H số ảnh hưởng củ tỷ
h n đến cường đ

ê t ng λ h/

chiề c
mk v

(h) v đường ính (

phải th

c h ảng (1

);

mk)


củ




18

+ : H số ảnh hưởng cốt th p t ng



ường hợp khơng có cốtthép:

h n xác đ nh như sau:

k=1;

ường hợp mẫu khoan chỉ chứa 1 thanh thép:
k = k1 = 1 + 1,5

d t .a
h.d mk

(2.7)

Trongđó:
dt: Đường ính

nh đ nh thanh cốt thép trong mẫu khoan(mm);


a: Khoảng cách từ trục thanh cốt th p đến đ u g n nhất của mẫu
khoan(mm);
ường hợp mẫu khoan chứa từ 2 thanh thép trở lên: Phải xác đ nh
khoảng cách giữa từng thanh thép với l n ượt các thanh thép cịn lại, nếu
khoảng cách này nhỏ hơn đường kính của thanh thép lớn hơn thì chỉ c n tính
ảnh hưởng của thanh thép có tr số (dt.a) lớn hơn đến cường đ mẫu khoan;
Khi đó h số được tính:
k = k2 = 1 + 1,5
ước 3: Xác đ nh cường đ
h c ết cấ (Rht) th

d t .a
h.d mk

(2.8)

ê t ng hi n t ường t ng ình củ cấ

c ng thức:
Rht =

Rhti

(2.9)

n

ng đó:
+ Rhti: Cường đ

+n :
2

3





ê t ng hi n t ường củ
h n t ng tổ



h n thứ i;

ẫ .

ánh giá cường độ bê tông trên ết c u cơng trình

a Xác đ nh cường độ bê tông yêu c u

i n


×